Mẫu Đơn đề nghị cấp bổ sung nội dung giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ mẫu số 13 ban hành – NGHỊ ĐỊNH 27/2019/NĐ-CP
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
Mẫu số 13
TÊN TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…, ngày … tháng … năm … |
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP BỔ SUNG NỘI DUNG GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ
Kính gửi: |
(Cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường) |
PHẦN I. NHỮNG THÔNG TIN CHUNG
Tên tổ chức:
Địa chỉ trụ sở chính:
Số điện thoại: ………………Fax:……………… E-mail: ……… Website:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập:
Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ số ……………………………… cấp ngày …. tháng …. năm …
Báo cáo tóm tắt tình hình hoạt động của tổ chức từ khi được cấp phép: (các công trình đo đạc và bản đồ đã thực hiện từ năm ……… đến năm……………):
STT |
Tên công trình |
Chủ đầu tư |
Thời gian thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
Căn cứ Nghị định số ………/2019/NĐ-CP ngày tháng năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ, đề nghị cơ quan quản lý chuyên ngành về đo đạc và bản đồ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp bổ sung nội dung hoạt động đo đạc và bản đồ như sau:
1.
2.
(Ghi rõ các nội dung hoạt động đề nghị cấp bổ sung)
PHẦN II. KÊ KHAI NĂNG LỰC
I. LỰC LƯỢNG KỸ THUẬT
1. Lực lượng kỹ thuật đo đạc và bản đồ phân tích theo ngành nghề (1)
Đơn vị tính: người
TT |
Ngành, nghề |
Đại học trở lên |
Trung cấp, cao đẳng |
Công nhân kỹ thuật1) |
Thay đổi so với thời điểm được cấp giấy phép (số lượng tăng/giảm) |
1 |
(Trắc địa) |
07 |
01 |
0 |
+ 02 đại học; – 01 Trung cấp |
2 |
… |
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
2. Người đại diện theo pháp luật và Người phụ trách kỹ thuật
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Bằng cấp |
Ghi chú |
1 |
(Nguyễn Văn A) |
Giám đốc |
………… |
……… |
2 |
(Nguyễn Văn B) |
Đội trưởng |
Kỹ sư trắc địa |
03 năm |
3. Danh sách nhân lực kỹ thuật đo đạc và bản đồ được bổ sung
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Bằng cấp |
Thâm niên(2) |
1 |
(Nguyễn Văn C) |
(Nhân viên) |
(Kỹ sư Trắc địa) |
(05 năm) |
2 |
(Nguyễn Văn D) |
(Nhân viên) |
(Trung cấp địa chính) |
(03 năm) |
3 |
……………… |
……… |
……… |
…………… |
II. THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ
TT |
Tên, mã hiệu của thiết bị công nghệ |
Số lượng |
Tình trạng |
Thay đổi so với thời điểm được cấp giấy phép (Số lượng tăng/giảm) |
1 |
(Toàn đạc điện tử) |
03 |
… |
+ 02 |
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Cam kết: Chúng tôi xin chịu trách nhiệm về toàn bộ nội dung kê khai này./.
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT |
Ghi chú:
(1) Kê khai theo văn bằng chuyên môn.
(2) Tính theo thời gian sau khi tốt nghiệp của bằng cấp chuyên môn đầu tiên.