Mẫu Biên bản thanh, quyết toán chi phí khám chữa bệnh bảo hiểm y tế mẫu số c82-hd ban hành – THÔNG TƯ 102/2018/TT-BTC
1. Giới thiệu
Đang cập nhật.
2. Biểu mẫu
ĐƠN VỊ:……………………. |
Mẫu số: C82-HD |
BIÊN BẢN THANH, QUYẾT TOÁN CHI PHÍ KHÁM CHỮA BỆNH
BẢO HIỂM Y TẾ
Quý…………. năm…………..
Căn cứ hợp đồng KCB BHYT số: …………ngày……… tháng……… năm……… giữa BHXH và cơ sở khám, chữa bệnh ………..
Hôm nay, ngày…… tháng…… năm…… tại
Chúng tôi gồm:
Đại diện cơ quan BHXH:
Ông (Bà): Chức vụ:
Ông (Bà): Chức vụ:
Ông (Bà): Chức vụ:
Đại diện cơ sở khám, chữa bệnh:
Ông (Bà): Chức vụ:
Ông (Bà): Chức vụ:
Ông (Bà): Chức vụ:
Cùng nhau tiến hành xác định và lập biên bản thanh, quyết toán chi phí KCB BHYT quý…… năm…… như sau:
Đơn vị tính: …………
TT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Phát sinh trong quý |
Điều chỉnh các quý trước |
Tổng số phát sinh trong quý |
Lũy kế từ đầu năm |
A |
B |
C |
1 |
2 |
3=1+2 |
4 |
A |
KINH PHÍ ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG KỲ |
1 |
|
|
|
|
1 |
Tổng mức thanh toán chi KCB |
2 |
|
|
|
|
2 |
Dự toán chi KCB BHYT |
3 |
|
|
|
|
B |
CHI KCB BHYT PHÁT SINH TẠI CƠ SỞ KCB |
4=5+43 |
|
|
|
|
B1 |
CHI KCB ĐƯA VÀO QUYẾT TOÁN |
5=6+9+16-29 |
|
|
|
|
I |
Chi của bệnh nhân ĐKBĐ |
6 |
|
|
|
|
1 |
Tính trong tổng mức thanh toán |
7 |
|
|
|
|
2 |
Tính ngoài tổng mức thanh toán |
8 |
|
|
|
|
II |
Chi đa tuyến đến của người bệnh trong tỉnh |
9=10+13 |
|
|
|
|
1 |
Tính trong tổng mức thanh toán |
10 |
|
|
|
|
1.1 |
Nghị định 146 |
11 |
|
|
|
|
1.2 |
Nghị định 70 (chi trong phạm vi BHYT) |
12 |
|
|
|
|
2 |
Tính ngoài tổng mức thanh toán |
13 |
|
|
|
|
2.1 |
Nghị định 146 |
14 |
|
|
|
|
2.2 |
Nghị định 70 (chi ngoài phạm vi BHYT) |
15 |
|
|
|
|
III |
Chi đa tuyến đến của người bệnh ngoại tỉnh |
16=17+23 |
|
|
|
|
1 |
Tính trong tổng mức thanh toán |
17 |
|
|
|
|
1.1 |
Nghị định 146 |
18 |
|
|
|
|
1.2 |
Nghị định 70 (chi trong phạm vi BHYT) |
19 |
|
|
|
|
1.2.1 |
Đối tượng QN |
20 |
|
|
|
|
1.2.2 |
Đối tượng CA |
21 |
|
|
|
|
1.2.3 |
Đối tượng CY |
22 |
|
|
|
|
2 |
Tính ngoài tổng mức thanh toán |
23 |
|
|
|
|
2.1 |
Nghị định 146 |
24 |
|
|
|
|
2.2 |
Nghị định 70 (chi ngoài phạm vi BHYT) |
25 |
|
|
|
|
2.2.1 |
Đối tượng QN |
26 |
|
|
|
|
2.2.2 |
Đối tượng CA |
27 |
|
|
|
|
2.2.3 |
Đối tượng CY |
28 |
|
|
|
|
IV |
Chi KCB từ chối ngoài bảng |
29=30+31+34 |
|
|
|
|
1 |
Chi của bệnh nhân ĐKBĐ tại cơ sở |
30 |
|
|
|
|
2 |
Chi KCB đa tuyến đến của người bệnh trong tỉnh |
31 |
|
|
|
|
2.1 |
Nghị định 146 |
32 |
|
|
|
|
2.2 |
Nghị định 70 |
33 |
|
|
|
|
3 |
Chi KCB đa tuyến đến của người bệnh ngoại tỉnh |
34 |
|
|
|
|
3.1 |
Nghị định 146 |
35 |
|
|
|
|
3.2 |
Nghị định 70 |
36 |
|
|
|
|
3.2.1 |
Đối tượng QN |
37 |
|
|
|
|
3.2.2 |
Đối tượng CA |
38 |
|
|
|
|
3.2.3 |
Đối tượng CY |
39 |
|
|
|
|
V |
Chi thanh toán từ nguồn tập trung |
40=41+42 |
|
|
|
|
1 |
Chi KCB do Quỹ BHYT thanh toán |
41 |
|
|
|
|
2 |
Chi cùng chi trả do Sở Y tế /Quỹ KCB cho người nghèo/Quỹ hỗ trợ người nhiễm HIV phải trả |
42 |
|
|
|
|
B2 |
CHI KCB TỪ CHỐI QUYẾT TOÁN |
43 |
|
|
|
|
B3 |
CHI KCB CHƯA QUYẾT TOÁN |
44 |
|
|
|
|
C |
SỐ QUYẾT TOÁN TRONG KỲ |
45=46+62 |
|
|
|
|
I |
Quyết toán số chi KCB trong năm |
46=47+59 |
|
|
|
|
1 |
Chi trong tổng mức thanh toán được quyết toán trong kỳ |
47=48+49+52 |
|
|
|
|
1.1 |
Chi KCB ban đầu tại cơ sở |
48 |
|
|
|
|
1.2 |
Chi KCB đa tuyến đến của người bệnh trong tỉnh |
49 |
|
|
|
|
1.2.1 |
Nghị định 146 |
50 |
|
|
|
|
1.2.2 |
Nghị định 70 |
51 |
|
|
|
|
1.3 |
Chi KCB đa tuyến đến của người bệnh ngoại tỉnh |
52 |
|
|
|
|
1.3.1 |
Nghị định 146 |
53 |
|
|
|
|
1.3.2 |
Nghị định 70 |
54 |
|
|
|
|
|
Đối tượng QN |
55 |
|
|
|
|
|
Đối tượng CA |
56 |
|
|
|
|
|
Đối tượng CY 57 |
57 |
|
|
|
|
1.4 |
Chi KCB thanh toán tập trung từ nguồn quỹ BHYT |
58 |
|
|
|
|
2 |
Chi KCB tính ngoài tổng mức thanh toán |
59=60+61 |
|
|
|
|
2.1 |
Nghị định 146 |
60 |
|
|
|
|
2.2 |
Nghị định 70 (chi ngoài phạm vi BHYT) |
61 |
|
|
|
|
II |
Bổ sung chi KCB năm trước |
62 |
|
|
|
|
D |
SỐ CHƯA QUYẾT TOÁN |
63=64+65+66+67 |
|
|
|
|
1 |
Chi phí vượt tổng mức thanh toán, trong dự toán |
64 |
|
|
|
|
2 |
Chi phí vượt tổng mức thanh toán, vượt dự toán |
65 |
|
|
|
|
3 |
Chi phí trong tổng mức, vượt dự toán |
66 |
|
|
|
|
4 |
Số chi KCB BHYT chưa thống nhất quyết toán |
67 |
|
|
|
|
E |
SỐ DƯ CUỐI KỲ |
68 |
|
|
|
|
1 |
Tổng mức thanh toán chi KCB chuyển kỳ sau |
69 |
|
|
|
|
2 |
Dự toán chi KCB chuyển kỳ sau |
70 |
|
|
|
|
G |
THANH TOÁN VỚI CƠ SỞ KCB |
71 |
|
|
|
|
I |
Số tiền dư kỳ trước chuyển sang |
72 |
|
|
|
|
II |
Số tiền đã thanh toán trong kỳ |
73 |
|
|
|
|
1 |
Số tiền thanh toán chi KCB quyết toán kỳ trước |
74 |
|
|
|
|
2 |
Số tiền đã tạm ứng trong kỳ 75 |
75 |
|
|
|
|
3 |
Số tạm ứng 80% đối với chi KCB chưa thống nhất quyết toán kỳ trước, trong tổng mức thanh toán |
76 |
|
|
|
|
III |
Số chi phải thanh toán theo số quyết toán trong kỳ (trừ chi phí thanh toán từ nguồn tập trung) |
77 |
|
|
|
|
IV |
Giảm trừ số chi đã quyết toán chi KCB năm trước |
78 |
|
|
|
|
V |
Số tiền tạm ứng còn dư chuyển kỳ sau |
79=72+73- 77+78 |
|
|
|
|
1. Ý kiến của cơ quan BHXH: Ghi rõ nguyên nhân các chi phí chưa thống nhất quyết toán:
– Nguyên nhân không chấp nhận quyết toán
– Nguyên nhân cơ sở y tế tiếp tục giải trình, thuyết minh
2. Ý kiến của cơ sở khám, chữa bệnh:
CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH BHYT |
CƠ QUAN BHXH |
|||
TRƯỞNG PHÒNG KHTH |
KẾ TOÁN TRƯỞNG |
THỦ TRƯỞNG |
TP. GIÁM ĐỊNH BHYT |
THỦ TRƯỞNG |