Mẫu Quyết định về việc gia hạn thời gian thanh tra mẫu số 19-ttr phụ lục i ban hành – QUYẾT ĐỊNH 5166/QĐ-BQP

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


Mẫu số 19-TTr

……………………………………..1

…………………………… 2

—————-

Số: /QĐ- …3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——————-

…… 4, ngày … tháng …. năm ….

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc gia hạn thời gian thanh tra

______________________

………………………..5

 

Căn cứ Luật thanh tra ngày 15/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 86/2011/NĐ-CP ngày 22/9/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thanh tra;

Căn cứ 6;

Căn cứ Quyết định số … ngày…/…/… của…………… 7 ……….. về 8;

Theo đề nghị của Trưởng đoàn thanh tra,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Gia hạn thời gian thanh tra của Đoàn thanh tra tại Quyết định số … ngày…/…/… của

…………. 7 ……………… về việc ……………………… 8.

Thời gian gia hạn là ….. ngày kể từ ngày …/…/…. đến ngày …../…/…

Điều 2. Trưởng đoàn thanh tra, …… 9 10 có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

 

Nơi nhận:

– T2 cơ quan cấp trên trực tiếp (để b/c-nếu có);

– Như Điều 2;

– Lưu: VT, …. 12. …13.

 

……………………………. 11

 

(Chữ ký, dấu)

 

(Cấp bậc, họ tên)

Ghi chú:

(1) Tên cơ quan, đơn vị chủ quản trực tiếp (nếu có).

(2) Tên cơ quan, đơn vị ban hành quyết định.

(3) Chữ viết tắt của cơ quan, đơn vị ban hành quyết định.

(4) Địa danh cơ quan, đơn vị (ghi tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương).

(5) Chức danh của người ra quyết định gia hạn thời hạn thanh tra.

(6) Văn bản quy định về chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị ra quyết định (Nghị định số 33/2014/NĐ-CP ngày 26/4/2014 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra quốc phòng).

(7) Chức danh của người ra quyết định thanh tra.

(8) Tên cuộc thanh tra.

(9) Thủ trưởng cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân có liên quan đến tổ chức thực hiện cuộc thanh tra.

(10) Thủ trưởng cơ quan, đơn vị hoặc cá nhân là đối tượng thanh tra.

(11) Chức vụ của người ký ban hành quyết định gia hạn thời hạn thanh tra.

(12) Chữ viết tắt tên đơn vị soạn thảo.

(13) Tên người soạn thảo (đánh máy), số lượng bản phát hành.

 

 


Đánh giá: