Mẫu Biên bản thanh lý hợp đồng thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng mẫu m80-bbtltx ban hành – THÔNG TƯ 26/2018/TT-BTNMT

Tải biểu mẫu

1. Giới thiệu

Đang cập nhật.

2. Biểu mẫu






PHPWord


M80-BBTLTX

26/2018/TT-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

…………, ngày……tháng……năm 20…

BIÊN BẢN THANH LÝ HỢP ĐỒNG THỰC HIỆN
NHIỆM VỤ THƯỜNG XUYÊN THEO CHỨC NĂNG

Số: ………………………

Căn cứ Bộ luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 121/2014/TTLT-BTC-BKHCN ngày 25 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn xây dựng dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng (TXTCN) của tổ chức khoa học và công nghệ (KH&CN) công lập;

Căn cứ

Căn cứ Hợp đồng thực hiện nhiệm vụ….. số …………… ngày

CHÚNG TÔI GỒM:

1. Bên giao nhiệm vụ (Bên A) là: (Ghi tên cơ quan chủ quản).

– Do Ông/Bà

– Chức vụ: làm đại diện.

– Địa chỉ:

– Điện thoại: Email:

2. Bên nhận nhiệm vụ (Bên B) là: (Ghi tên tổ chức chủ trì thực hiện Nhiệm vụ TXTCN):

– Do Ông/Bà

– Chức vụ làm đại diện.

– Địa chỉ:

– Điện thoại: Email:

– Số tài khoản:

– Tại:

Cùng thỏa thuận và thống nhất bàn giao kết quả và thanh lý Hợp đồng ………..số……… ngày ……..(sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:

Điều 1. Xác nhận kết quả thực hiện Nhiệm vụ TXTCN

Đối với trường hợp Nhiệm vụ TXTCN hoàn thành

1. Bên B đã hoàn thành việc thực hiện Nhiệm vụ TXTCN “……..”, theo các nội dung trong Thuyết minh Nhiệm vụ TXTCN được Bên A phê duyệt và…. (ghi các văn bản điều chỉnh khác của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền – nếu có).

Thời gian thực hiện Nhiệm vụ TXTCN là… tháng, từ tháng… năm 200… đến tháng… năm 200…

2. Bên A đã tổ chức đánh giá nghiệm thu kết quả Nhiệm vụ TXTCN ngày….tháng …năm 20…. (Kèm theo Bản sao Biên bản đánh giá nghiệm thu và Quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyển ghi nhận kết quả đánh giá nghiệm thu).

3. Bên B đã chuyển cho Bên A các tài liệu, báo cáo nêu trong Thuyết minh Nhiệm vụ TXTCN và các Phụ lục kèm theo Hợp đồng số…. (Kèm theo Danh mục liệt kê).

4. Bên A giao cho bên B lưu giữ các kết quả khác của nhiệm vụ (như số liệu điều tra, khảo sát, mẫu sản phẩm,….) (Kèm theo Danh mục liệt kê chi tiết).

Đối với trường hợp Nhiệm vụ TXTCN không hoàn thành:

1. Bên B đã tổ chức việc thực hiện Nhiệm vụ TXTCN “………..”, theo các nội dung trong Thuyết minh Nhiệm vụ TXTCN được Bên A phê duyệt và…. (ghi các văn bản điều chỉnh khác của cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền – nếu có).

Thời gian thực hiện Nhiệm vụ TXTCN là… tháng, từ tháng… năm 200… đến tháng… năm 200…

2. Nhiệm vụ TXTCN “……….” được xác nhận là không hoàn thành (Kèm theo Quyết định đình chỉ (hoặc dừng) thực hiện Nhiệm vụ TXTCN hoặc Biên bản đánh giá nghiệm thu Nhiệm vụ TXTCN ở mức không đạt và Biên bản xác nhận khối lượng nội dung Bên B đã thực hiện).

3. Bên B đã chuyển cho Bên A các tài liệu và các kết quả khác của Nhiệm vụ TXTCN (như số liệu điều tra, khảo sát, mẫu sản phẩm,….) phù hợp với khối lượng công việc đã được xác minh là hoàn thành – nếu có (Kèm theo Danh mục liệt kê chi tiết).

Điều 2. Xử lý tài chính của Nhiệm vụ TXTCN

Đối với Nhiệm vụ TXTCN hoàn thành:

1. Kinh phí đã cấp từ ngân sách nhà nước để thực hiện Nhiệm vụ TXTCN là: ……….triệu đồng;

2. Kinh phí Bên B đã sử dụng đề nghị Bên A quyết toán là: ………………………………..triệu đồng.

Đối với trường hợp Nhiệm vụ TXTCN không hoàn thành:

1. Kinh phí Bên A đã cấp từ ngân sách nhà nước để thực hiện Nhiệm vụ TXTCN là:…. triệu đồng;

2. Kinh phí bên B đã sử dụng đề nghị quyết toán là: ………………triệu đồng;

3. Kinh phí được bên A chấp nhận quyết toán là: ……………………triệu đồng

(Kèm theo Biên bản xác nhận nội dung đã được thực hiện và chấp nhận quyết toán kinh phí của cấp có thẩm quyền);

4. Số kinh phí bên B phải hoàn trả ngân sách nhà nước là: ………….triệu đồng (Ghi Quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền xác định số kinh phí Bên B phải hoàn trả)

Đến nay Bên B đã hoàn trả xong số kinh phí nêu trên cho ngân sách nhà nước (Kèm theo tài liệu xác nhận)

Điều 3. Xử lý tài sản của Nhiệm vụ TXTCN (áp dụng cho Nhiệm vụ TXTCN hoàn thành và không hoàn thành)

Ghi kết quả xử lý tài sản được mua sắm bằng kinh phí ngân sách nhà nước cấp cho Nhiệm vụ TXTCN và kết quả xử lý tài sản được tạo ra từ kết quả nghiên cứu của Nhiệm vụ TXTCN (Kèm theo Quyết định xử lý của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.)

Biên bản thanh lý Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký; được lập thành bản và có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ bản.

 

BÊN A
(Bên đặt hàng)
(Ký, ghi rõ họ và tên và đóng dấu)

BÊN B
(Bên đặt hàng)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu – nếu có)

 


Đánh giá: