HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 06 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
QUYẾT NGHỊ:
1. Danh mục các dự án phải thu hồi đất năm 2019 là 25 dự án, với diện tích 71,23 ha Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật đất đai năm 2013 (Danh mục chi tiết có Phụ lục 1 đính kèm).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ chín thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành./.
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ (báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Lưu (NH).
CHỦ TỊCH
Lê Thị Ái Nam
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
THỊ XÃ GIÁ RAI
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha) | NGUỒN VỐN
| |||
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | ĐẤT KHÁC | ||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA | ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC | |||||||
TỔNG CỘNG |
| 9,34 | 0,07 |
|
| 9,27 |
| |
I |
| 6,93 |
|
|
| 6,93 |
| |
A |
| 6,63 |
|
|
| 6,63 |
| |
1 |
Phường Láng Tròn | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Ngân sách thị xã | |
2 |
Xã Tân Phong | 2,10 |
|
|
| 2,10 | Ngân sách thị xã | |
3 |
Xã Tân Phong | 1,05 |
|
|
| 1,05 | Ngân sách thị xã | |
4 |
Xã Tân Phong | 1,05 |
|
|
| 1,05 | Ngân sách thị xã | |
5 |
Xã Tân Phong | 2,03 |
|
|
| 2,03 | Ngân sách thị xã | |
6 |
Xã Tân Thạnh | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Ngân sách thị xã | |
B |
| 0,30 |
|
|
| 0,30 |
| |
1 |
Xã Tân Phong | 0,30 |
|
|
| 0,30 | Vốn Ngành | |
II |
| 2,00 |
|
|
| 2,00 |
| |
1 |
Xã Phong Thạnh | 2,00 |
|
|
| 2,00 | Ngân sách thị xã | |
III |
| 0,41 | 0,07 |
|
| 0,34 |
| |
1 |
Xã Phong Thạnh | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Ngân sách thị xã | |
2 |
Xã Phong Thạnh Đông | 0,20 | 0,07 |
|
| 0,13 | Ngân sách thị xã | |
3 |
Xã Phong Thạnh Đông | 0,10 |
|
|
| 0,10 | Ngân sách thị xã | |
4 |
Khóm 3, Phường Láng Tròn | 0,09 |
|
|
| 0,09 | Ngân sách thị xã |
HUYỆN VĨNH LỢI
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha) | NGUỒN VỐN | |||
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | ĐẤT KHÁC | ||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA | ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC | |||||||
TỔNG CỘNG |
| 13,23 | 7,79 |
|
| 5,44 |
| |
I |
| 13,15 | 7,79 |
|
| 5,36 |
| |
A |
| 12,93 | 7,60 |
|
| 5,33 |
| |
1 |
Xã Hưng Thành | 0,21 |
|
|
| 0,21 | Kêu gọi đầu tư | |
2 |
Thị trấn Châu Hưng | 11,27 | 7,60 |
|
| 3,67 | Ngân sách tỉnh | |
3 |
Xã Hưng Hội | 0,37 |
|
|
| 0,37 | Ngân sách tỉnh | |
4 |
Xã Long Thạnh | 1,08 |
|
|
| 1,08 | Ngân sách tỉnh | |
B |
| 0,22 | 0,19 |
|
| 0,03 |
| |
1 |
Xã Long Thạnh; Thị trấn Châu Hưng | 0,22 | 0,19 |
|
| 0,03 | Vốn ngành | |
II |
| 0,08 |
|
|
| 0,08 |
| |
1 |
Xã Long Thạnh | 0,03 |
|
|
| 0,03 | Ngân sách huyện | |
2 |
0,03 |
|
|
| 0,03 | Ngân sách huyện | ||
3 |
0,02 |
|
|
| 0,02 | Ngân sách huyện |
HUYỆN ĐÔNG HẢI
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha) | NGUỒN VỐN | |||
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | ĐẤT KHÁC | ||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA | ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC | |||||||
TỔNG CỘNG |
| 7,62 |
|
|
| 7,62 |
| |
I |
| 7,60 |
|
|
| 7,60 |
| |
A |
| 7,60 |
|
|
| 7,60 |
| |
1 |
Thị trấn Gành Hào | 7,60 |
|
|
| 7,60 | Ngân sách tỉnh | |
II |
| 0,02 |
|
|
| 0,02 |
| |
1 |
Xã Điền Hải | 0,02 |
|
|
| 0,02 | Ngân sách huyện |
HUYỆN HÒA BÌNH
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha) | NGUỒN VỐN | |||
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | ĐẤT KHÁC | ||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA | ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC | |||||||
TỔNG CỘNG |
| 41,04 | 1,00 |
|
| 40,04 |
| |
I |
| 41,04 | 1,00 |
|
| 40,04 |
| |
A |
| 0,04 |
|
|
| 0,04 |
| |
1 |
Xã Vĩnh Bình | 0,04 |
|
|
| 0,04 | Ngân sách huyện | |
B |
| 1,00 | 1,00 |
|
|
|
| |
1 |
Xã Vĩnh Mỹ A | 1,00 | 1,00 |
|
|
| Ngân sách huyện | |
C |
| 40,00 |
|
|
| 40,00 |
| |
Nhà máy điện khí LNG Bạc Liêu (hạng mục nhà điều hành) | Xã Vĩnh Hậu A | 40,00 |
|
|
| 40,00 | Vốn doanh nghiệp |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
THÀNH PHỐ BẠC LIÊU
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha) | NGUỒN VỐN | |||
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | ĐẤT KHÁC | ||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA | ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC | |||||||
TỔNG CỘNG |
| 9,89 | 9,89 |
|
|
|
| |
I |
| 9,89 | 9,89 |
|
|
|
| |
1 |
Phường 8 |
| 9,89 |
|
|
| Ngân sách tỉnh và ngân sách Trung ương |
THỊ XÃ GIA RAI
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha) | NGUỒN VỐN | |||
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | ĐẤT KHÁC | ||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA | ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC | |||||||
TỔNG CỘNG |
| 2,57 | 2,57 |
|
|
|
| |
I |
|
| 0,07 |
|
|
|
| |
1 |
Xã Phong Thạnh Đông |
| 0,07 |
|
|
| Ngân sách thị xã | |
II |
|
| 1,50 |
|
|
|
| |
1 |
Phường Láng Tròn |
| 1,50 |
|
|
|
| |
III |
|
| 1,00 |
|
|
|
| |
1 |
Trên địa bàn thị xã |
| 1,00 |
|
|
|
|
HUYỆN VĨNH LỢI
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha) | NGUỒN VỐN | |||
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | ĐẤT KHÁC | ||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA | ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC | |||||||
TỔNG CỘNG |
| 8,41 | 8,41 |
|
|
|
| |
I |
|
| 7,79 |
|
|
|
| |
A |
|
| 7,60 |
|
|
|
| |
1 |
Thị trấn Châu Hưng |
| 7,60 |
|
|
| Ngân sách tỉnh | |
B |
|
| 0,19 |
|
|
|
| |
1 |
Xã Long Thạnh; Thị trấn Châu Hưng |
| 0,19 |
|
|
| Vốn ngành | |
II |
|
| 0,30 |
|
|
|
| |
1 |
Trên địa bàn huyện |
| 0,30 |
|
|
|
| |
III |
|
| 0,12 |
|
|
|
| |
1 |
Xã Long Thạnh |
| 0,12 |
|
|
|
| |
IV |
|
| 0,20 |
|
|
|
| |
1 |
Xã Châu Hưng A |
| 0,20 |
|
|
| Vốn ngành |
HUYỆN PHƯỚC LONG
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha) | NGUỒN VỐN | |||
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | ĐẤT KHÁC | ||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA | ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC | |||||||
TỔNG CỘNG |
| 2,00 | 2,00 |
|
|
|
| |
I |
|
| 2,00 |
|
|
|
| |
1 |
Các xã, thị trấn |
| 2,00 |
|
|
|
|
HUYỆN HÒA BÌNH
STT | TÊN CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN | ĐỊA ĐIỂM | TỔNG DIỆN TÍCH (ha) | DIỆN TÍCH CỦA CÁC LOẠI ĐẤT DỰ KIẾN THU HỒI (ha) | NGUỒN VỐN | |||
ĐẤT TRỒNG LÚA | ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ | ĐẤT KHÁC | ||||||
ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA | ĐẤT TRỒNG LÚA KHÁC | |||||||
TỔNG CỘNG |
| 2,50 | 1,40 |
| 1,10 |
|
| |
I |
|
| 1,00 |
|
|
|
| |
A |
|
| 1,00 |
|
|
|
| |
1 |
Xã Vĩnh Mỹ A |
| 1,00 |
|
|
| Ngân sách huyện | |
II |
|
|
|
| 1,10 |
|
| |
1 |
Xã Vĩnh Hậu |
|
|
| 1,10 |
| Vốn ngành | |
III |
|
| 0,30 |
|
|
|
| |
1 |
Các xã, thị trấn |
| 0,30 |
|
|
|
| |
IV |
|
| 0,10 |
|
|
|
| |
1 |
Xã Minh Diệu |
| 0,10 |
|
|
| Vốn doanh nghiệp |
File gốc của Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu đang được cập nhật.
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bạc Liêu |
Số hiệu | 26/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Lê Thị Ái Nam |
Ngày ban hành | 2018-12-06 |
Ngày hiệu lực | 2018-12-06 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Đã hủy |