ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 967/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 31 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 122/TTr-SVHTTDL ngày 26 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1998/QĐ-BVHTTDL ngày 22 tháng 7 năm 2024 và Quyết định số 2023/QĐ-BVHTTDL ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2024.
Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 967/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 967/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính:
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (2.001628)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL để xem xét, giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức phòng QLDL | 04 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng QLDL | 01 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Văn thư Sở VHTTDL | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày |
Quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính:
1. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm (1.001440)
2. Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.001432)
3. Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch (1.004614)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức phòng QLDL | 05 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng QLDL | 01 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Văn thư Sở VHTTDL | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| 08 ngày |
Quy trình nội bộ giải quyết 02 thủ tục hành chính:
1. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế (1.004628)
2. Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (1.004623)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức phòng QLDL | 09 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng QLDL | 01 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 01 ngày |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Văn thư Sở VHTTDL | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày |
Quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính:
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ: - Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ; - Viết phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả; - Chuyển hồ sơ về Sở VHTTDL để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC tỉnh Cao Bằng | 0,5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức phòng QLDL | 12 ngày |
Bước 3 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng QLDL | 01 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở VHTTDL | 02 ngày |
Bước 5 | Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Văn thư Sở VHTTDL | 0,5 ngày |
Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở VHTTDL tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết |
| 16 ngày |
File gốc của Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng đang được cập nhật.
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Số hiệu | 967/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành | 2024-07-31 |
Ngày hiệu lực | 2024-08-20 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |