ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1911/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 14 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26/9/2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kỳ họp thứ hai mươi bốn, Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 362/TTr-STC ngày 09/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
1. Cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố Thực hiện quản lý, sử dụng, mua sắm, trang bị xe ô tô theo số lượng, chủng loại được UBND tỉnh phê duyệt, đảm bảo đúng quy định tại Nghị định số 72/2023/NĐ-CP và các quy định của pháp luật có liên quan.
2. Sở Tài chính
- Căn cứ số lượng, chủng loại xe ô tô được UBND tỉnh phê duyệt, tiến hành rà soát số lượng, chủng loại xe ô tô dôi dư được UBND tỉnh phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý xe ô tô phục vụ công tác chung dôi dư trên địa bàn tỉnh tại Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 07/5/2024 để tham mưu UBND tỉnh quyết định điều chuyển cho các đơn vị phù hợp với nhu cầu, đúng số lượng, chủng loại quy định.
- Trên cơ sở nhu cầu của các đơn vị, tiến hành rà soát, tham mưu UBND tỉnh bố trí kinh phí mua sắm xe ô tô đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh trong trường hợp thật sự bức thiết; việc mua sắm xe ô tô phải đảm bảo đúng số lượng, chủng loại được duyệt, đảm bảo hiệu quả, tiết kiệm và đúng quy định của pháp luật hiện hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỐ LƯỢNG, CHỦNG LOẠI XE Ô TÔ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 5, ĐIỀU 8 NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Tên đơn vị | Số lượng, chủng loại theo quy định tại khoản 5, Điều 8 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP | Đơn vị được giao quản lý | |
Số lượng | Chủng loại | |||
24 |
|
| ||
2 |
|
| ||
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Trung tâm Quan trắc và Phân tích môi trường Quảng Nam |
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Văn phòng Đăng ký đất đai Quảng Nam |
2 |
|
| ||
|
| 1 | Xe ô tô 12-16 chỗ | Trung tâm Nuôi dưỡng điều dưỡng người có công Quảng Nam |
|
| 1 | Xe ô tô 12-16 chỗ | Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Nam |
19 |
|
| ||
3.1 | Chi cục Kiểm lâm Quảng Nam | 16 |
|
|
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Văn phòng Chi cục Kiểm lâm |
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Đội KLCĐ và PCCCR số 1 |
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Đội KLCĐ và PCCCR số 2 |
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Hạt Kiểm lâm huyện Phước Sơn |
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Hạt Kiểm lâm huyện Hiệp Đức |
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Hạt Kiểm lâm huyện Đông Giang |
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Hạt Kiểm lâm huyện Tây Giang |
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Hạt Kiểm lâm huyện Nam Giang |
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Hạt Kiểm lâm huyện Nam Trà My |
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Hạt Kiểm lâm huyện Bắc Trà My |
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Hạt Kiểm lâm Bắc Quảng Nam |
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Hạt Kiểm lâm Trung Quảng Nam |
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Hạt Kiểm lâm Nam Quảng Nam |
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Hạt Kiểm lâm rừng đặc dụng Sông Thanh |
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Hạt Kiểm lâm huyện Nông Sơn |
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Hạt Kiểm lâm huyện Tiên Phước |
3.2 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Phú Ninh và Ven biển Quảng Nam | 1 | Xe ô tô bán tải |
|
3.3 | Ban Quản lý Khu bảo tồn loài Sao la Quảng Nam | 1 | Xe ô tô bán tải |
|
3.4 | Trung tâm Khuyến nông Quảng Nam | 1 | Xe ô tô bán tải |
|
1 | Xe ô tô bán tải |
| ||
18 |
|
| ||
1 | UBND huyện Phước Sơn | 2 |
|
|
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện |
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Trung tâm KTNN huyện |
2 | UBND huyện Hiệp Đức | 1 | Xe ô tô bán tải | Trung tâm KTNN huyện |
3 | UBND huyện Tây Giang | 1 | Xe ô tô bán tải | Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện |
4 | UBND huyện Điện Bàn | 1 | Xe ô tô bán tải | Trung tâm KTNN huyện |
5 | UBND huyện Nông Sơn | 1 | Xe ô tô bán tải | Ban Quản lý Khu bảo tồn loài và sinh cảnh Voi |
6 | UBND thành phố Tam Kỳ | 1 | Xe ô tô bán tải | Trung tâm KTNN huyện |
7 | UBND huyện Duy Xuyên | 1 | Xe ô tô bán tải | Trung tâm KTNN huyện |
8 | UBND huyện Núi Thành | 1 | Xe ô tô bán tải | Trung tâm KTNN huyện |
9 | UBND huyện Tiên Phước | 1 | Xe ô tô bán tải | Trung tâm KTNN huyện |
10 | UBND huyện Nam Giang | 2 |
|
|
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện |
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Trung tâm KTNN huyện |
11 | UBND huyện Nam Trà My | 2 |
|
|
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện |
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Trung tâm KTNN huyện |
12 | UBND huyện Bắc Trà My | 1 | Xe ô tô bán tải | Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện |
13 | UBND huyện Đông Giang | 2 |
|
|
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Ban Quản lý rừng phòng hộ huyện |
|
| 1 | Xe ô tô bán tải | Trung tâm KTNN huyện |
14 | UBND huyện Quế Sơn | 1 | Xe ô tô bán tải | Trung tâm KTNN huyện |
| Tổng cộng | 42 | (gồm 40 xe bán tải và 02 xe 12 - 16 chỗ ngồi) |
|
* Ghi chú: Giá mua xe ô tô theo quy định tại Điều 15 Nghị định số 72/2023/NĐ-CP
- Xe ô tô bán tải, giá mua tối đa 950 triệu đồng/xe.
- Xe ô tô 12 - 16 chỗ ngồi, giá mua tối đa 1.300 triệu đồng/xe.
File gốc của Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2024 quy định số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại Khoản 5 Điều 8 Nghị định 72/2023/NĐ-CP do tỉnh Quảng Nam ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2024 quy định số lượng, chủng loại xe ô tô phục vụ công tác chung thực hiện các nhiệm vụ theo quy định tại Khoản 5 Điều 8 Nghị định 72/2023/NĐ-CP do tỉnh Quảng Nam ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Số hiệu | 1911/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Nam Hưng |
Ngày ban hành | 2024-08-14 |
Ngày hiệu lực | 2024-08-14 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |