ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2023/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 18 tháng 12 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 06 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 5221/TTr-SNNPTNT ngày 27 tháng 11 năm 2023; ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 239/BC-STP ngày 27 tháng 10 năm 2023; ý kiến thống nhất của thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá cây trồng để thực hiện bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong năm 2024.
2. Đối tượng áp dụng
a) Người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013;
b) Các cơ quan quản lý nhà nước về đất đai; các tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng;
c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến công tác bồi thường về cây trồng khi Nhà nước thu hồi đất.
TT | Loại cây | ĐVT | Đơn giá |
1 | Cao su |
|
|
| Năm thứ nhất | đồng/cây | 40.000 |
| Năm thứ hai | đồng/cây | 50.000 |
| Năm thứ ba | đồng/cây | 70.000 |
| Năm thứ tư | đồng/cây | 120.000 |
| Năm thứ năm | đồng/cây | 180.000 |
| Năm thứ sáu | đồng/cây | 250.000 |
| Năm thứ bảy | đồng/cây | 350.000 |
| Năm thứ tám trở đi | đồng/cây | 600.000 |
2 | Điều (đào) trồng hạt |
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 10.000 |
| Cây chưa cho quả, có chiều cao thân < 2m | đồng/cây | 50.000 |
| Cây chưa cho quả, có chiều cao thân ≥ 2m | đồng/cây | 150.000 |
| Cây đã cho quả | đồng/cây | 500.000 |
3 | Điều (đào) ghép |
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 25.000 |
| Cây chưa cho quả, có chiều cao thân < 2m | đồng/cây | 80.000 |
| Cây chưa cho quả, có chiều cao thân ≥ 2m | đồng/cây | 200.000 |
| Cây đã cho quả | đồng/cây | 500.000 |
4 | Cà phê, ca cao |
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 15.000 |
| Cây chưa cho quả | đồng/cây | 80.000 |
| Cây đã cho quả | đồng/cây | 170.000 |
5 | Cây dâu tằm | đồng/cây | 15.000 |
6 | Cây bồ kết |
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 10.000 |
| Cây có chiều cao thân < 1m chưa cho quả | đồng/cây | 20.000 |
| Cây có chiều cao thân ≥ 1m chưa cho quả | đồng/cây | 50.000 |
| Cây đã cho quả, có đường kính gốc < 30cm | đồng/cây | 120.000 |
| Cây đã cho quả, có đường kính gốc ≥ 30cm | đồng/cây | 170.000 |
7 | Cây chè giâm hom |
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 15.000 |
| Cây có đường kính gốc < 5cm | đồng/cây | 30.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 5cm đến < 10cm | đồng/cây | 80.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 10cm | đồng/cây | 120.000 |
8 | Hồ tiêu không cọc |
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 40.000 |
| Cây chưa cho quả | đồng/cây | 80.000 |
| Cây đã cho quả | đồng/cây | 220.000 |
9 | Hồ tiêu có cọc leo (cọc gỗ hoặc bê tông) |
|
|
| Cây mới trồng chưa leo cọc | đồng/cây | 40.000 |
| Cây chưa cho quả | đồng/cây | 150.000 |
| Cây đã cho quả | đồng/cây | 600.000 |
TT | Loại cây | ĐVT | Đơn giá đối với cây trồng bằng hạt, cây con | Đơn giá đối với cây giâm hom, giâm cành; chiết, ghép cành |
1 | Xoài, nhãn, chôm chôm |
|
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 20.000 | 50.000 |
| Cây chưa cho quả | đồng/cây | 100.000 | 150.000 |
| Cây có đường kính gốc < 20cm, đã cho quả | đồng/cây | 250.000 | 450.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 20cm đến < 45cm, đã cho quả | đồng/cây | 350.000 | 800.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 45cm, đã cho quả | đồng/cây | 500.000 | 1.350.000 |
2 | Cam, quýt, bưởi |
|
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 20.000 | 70.000 |
| Cây chưa cho quả | đồng/cây | 100.000 | 150.000 |
| Cây có đường kính gốc < 15cm, đã cho quả | đồng/cây | 250.000 | 350.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 15cm, đã cho quả | đồng/cây | 350.000 | 450.000 |
3 | Mít |
|
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 20.000 | 60.000 |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả | đồng/cây | 50.000 | 100.000 |
| Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả | đồng/cây | 150.000 | 200.000 |
| Cây có đường kính gốc < 20cm, đã cho quả | đồng/cây | 300.000 | 350.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 20cm đến <30 cm, đã cho quả | đồng/cây | 450.000 | 550.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 30cm đến < 45cm, đã cho quả | đồng/cây | 1.100.000 | 1.250.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 45cm, đã cho quả | đồng/cây | 1.800.000 | 2.100.000 |
4 | Sapôchê |
|
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 25.000 | 50.000 |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả | đồng/cây | 50.000 | 80.000 |
| Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả | đồng/cây | 80.000 | 130.000 |
| Cây có đường kính gốc < 10cm, đã cho quả | đồng/cây | 150.000 | 300.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 10cm, đã cho quả | đồng/cây | 200.000 | 400.000 |
5 | Táo |
|
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 20.000 | 45.000 |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả | đồng/cây | 30.000 | 60.000 |
| Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả | đồng/cây | 50.000 | 80.000 |
| Cây có đường kính gốc < 5cm, đã cho quả | đồng/cây | 100.000 | 200.000
|
| Cây có đường kính gốc ≥ 5cm, đã cho quả | đồng/cây | 150.000 | 250.000 |
6 | Vú sữa, bơ |
|
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 50.000 | 60.000 |
| Cây có chiều cao thân cây < 1m, đường kính gốc 2-<3cm, chưa cho quả | đồng/cây | 70.000 | 100.000 |
| Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, đường kính gốc 3-<5cm, chưa cho quả | đồng/cây | 140.000 | 200.000 |
| Cây có đường kính gốc ≤ 20cm, đã cho quả | đồng/cây | 450.000 | 550.000 |
| Cây có đường kính gốc > 20cm đến < 40cm, đã cho quả | đồng/cây | 750.000 | 900.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 40cm, đã cho quả | đồng/cây | 1.000.000 | 1.250.000 |
7 | Chanh |
|
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 10.000 | 40.000 |
| Cây tán rộng <1m, chưa cho quả | đồng/cây | 20.000 | 60.000 |
| Cây tán rộng ≥1m, chưa cho quả | đồng/cây | 50.000 | 80.000 |
| Cây có tán rộng <2m, đã cho quả | đồng/cây | 100.000 | 120.000 |
| Cây có tán rộng ≥2m, đã cho quả | đồng/cây | 170.000 | 300.000 |
8 | Sầu riêng, măng cụt |
|
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 60.000 | 150.000 |
| Cây có đường kính gốc 1-<5cm, chưa cho quả | đồng/cây | 150.000 | 250.000 |
| Cây có đường kính gốc 5-<10cm, chưa cho quả | đồng/cây | 900.000 | 1.000.000 |
| Cây có đường kính gốc 10-≤25cm, đã cho quả | đồng/cây | 1.800.000 | 2.000.000 |
| Cây có đường kính gốc > 25cm, đã cho quả | đồng/cây | 2.000.000 | 2.500.000 |
9 | Ổi, vải |
|
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 20.000 | 40.000 |
| Cây chưa cho quả | đồng/cây | 60.000 | Ổi: 70.000; Vải: 100.000 |
| Cây đã cho quả | đồng/cây | 150.000 | Ổi: 200.000; Vải: 300.000 |
10 | Mãng cầu (na) |
|
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 40.000 |
|
| Cây có chiều cao thân cây <1m, chưa cho quả | đồng/cây | 50.000 |
|
| Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả | đồng/cây | 80.000 |
|
| Cây đã cho quả | đồng/cây | 500.000 |
|
11 | Mãng cầu xiêm, lựu, mận, đào tiên |
|
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 35.000 |
|
| Cây có chiều cao thân cây <1m, chưa cho quả | đồng/cây | 50.000 |
|
| Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả | đồng/cây | 80.000 |
|
| Cây có đường kính gốc < 10cm, đã cho quả | đồng/cây | 110.000 |
|
| Cây có đường kính gốc ≥ 10cm, đã cho quả | đồng/cây | 180.000 |
|
12 | Gấc, chanh dây (lạc tiên) |
|
|
|
| Cây mới trồng chưa leo giàn | đồng/cây | 45.000 |
|
| Cây leo giàn nhưng chưa cho quả | đồng/cây | 75.000 |
|
| Cây đã cho quả | đồng/cây | 120.000 |
|
13 | Thanh long trồng hom |
|
|
|
| Cây mới trồng có chiều cao thân < 50 cm | đồng/cây | 25.000 |
|
| Cây có chiều cao thân ≥ 50cm, chưa cho quả | đồng/cây | 50.000 |
|
| Cây đã cho quả | đồng/cây | 400.000 |
|
14 | Me, cốc, dâu da, bình bát, sơ ri |
|
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 25.000 |
|
| Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả | đồng/cây | 50.000 |
|
| Cây có chiều cao thân cây ≥ 1m, chưa cho quả | đồng/cây | 70.000 |
|
| Cây có đường kính gốc < 15cm, đã cho quả | đồng/cây | 150.000 |
|
| Cây có đường kính gốc ≥ 15 cm, đã cho quả | đồng/cây | 250.000 |
|
15 | Bồ quân, chùm ruột, nhàu, thị, sung, trâm, bứa |
|
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 10.000 |
|
| Cây chưa cho quả | đồng/cây | 20.000 |
|
| Cây đã cho quả | đồng/cây | 100.000 |
|
16 | Khế, ô ma, vả, chay |
|
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 10.000 |
|
| Cây chưa cho quả | đồng/cây | 30.000 |
|
| Cây đã cho quả | đồng/cây | 80.000 |
|
17 | Quất trồng trên đất |
|
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 10.000 |
|
| Cây có chiều cao từ 0,5m đến <1m | đồng/cây | 40.000 |
|
| Cây có chiều cao từ ≥1m đến <2m | đồng/cây | 100.000 |
|
| Cây có chiều cao ≥ 2m | đồng/cây | 200.000 |
|
18 | Dừa các loại (trừ cây dừa nước) |
|
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 85.000 |
|
| Cây trồng có chiều cao thân ≥ 0,5m đến < 2m, chưa cho quả | đồng/cây | 270.000 |
|
| Cây có chiều cao thân ≥ 2m, chưa cho quả | đồng/cây | 400.000 |
|
| Cây đã cho quả | đồng/cây | 900.000 |
|
19 | Cau |
|
|
|
| Cây mới trồng có chiều cao thân < 0,5 m, chưa cho quả | đồng/cây | 40.000 |
|
| Cây trồng có chiều cao thân ≥ 0,5m đến < 2m, chưa cho quả | đồng/cây | 80.000 |
|
| Cây có chiều cao thân ≥ 2m, chưa cho quả | đồng/cây | 200.000 |
|
| Cây đã cho quả | đồng/cây | 400.000 |
|
20 | Chuối |
|
|
|
| Cây con đến chưa cho quả | đồng/cây | 42.000 |
|
| Cây ra hoa (bắp chuối), cho quả | đồng/cây | 162.000 |
|
21 | Đu đủ |
|
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 15.000 |
|
| Cây chưa cho quả | đồng/cây | 55.000 |
|
| Cây đã cho quả | đồng/cây | 150.000 |
|
22 | Cây Dứa (thơm, khóm) |
|
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 5.000 |
|
| Cây chưa cho quả | đồng/bụi | 15.000 |
|
| Cây đã cho quả | đồng/bụi | 45.000 |
|
3. Cây lấy gỗ, củi, lấy nhựa, lấy dầu
TT | Loại cây | ĐVT | Đơn giá |
1 | Nhóm cây mọc nhanh (phi lao, bạch đàn, các loại keo) |
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 13.000 |
| Cây có đường kính gốc < 2cm | đồng/cây | 24.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 2cm đến < 4cm | đồng/cây | 40.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 4cm đến < 8cm | đồng/cây | 65.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 8cm đến < 12cm | đồng/cây | 120.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 12cm đến ≤ 16cm | đồng/cây | 170.000 |
| Cây có đường kính gốc > 16cm đến ≤ 20cm | đồng/cây | 200.000 |
| Đường kính gốc lớn hơn 20cm thì tính bồi thường theo m3 gỗ giấy nguyên liệu theo giá thị trường tại thời điểm lập phương án bồi thường do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng xác định trình UBND cấp huyện phê duyệt. | ||
2 | Nhóm cây lấy gỗ (Lim xanh, lim xẹt, dầu rái, sầu đông, sao đen, xà cừ, chò đen, chò chỉ, lát hoa...) |
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 44.000 |
| Cây có đường kính gốc < 2 cm | đồng/cây | 77.000 |
| Cây có đường kính gốc từ ≥ 2 cm đến < 4 cm | đồng/cây | 120.000 |
| Cây có đường kính gốc từ ≥4 cm đến < 8 cm | đồng/cây | 220.000 |
| Cây có đường kính gốc từ ≥8 cm đến < 12 cm | đồng/cây | 450.000 |
| Cây có đường kính gốc từ ≥12 cm đến < 16 cm | đồng/cây | 660.000 |
| Cây có đường kính gốc từ ≥16 cm đến ≤ 20 cm | đồng/cây | 1.119.000 |
| Đường kính gốc lớn hơn 20cm thì tính bồi thường m3 gỗ theo giá thị trường tại thời điểm lập phương án bồi thường do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường xác định trình UBND cấp huyện phê duyệt. | ||
3 | Nhóm cây họ tre, trúc |
|
|
3.1 | Tre |
|
|
| * Tre chuyên lấy măng: |
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 35.000 |
| Chưa cho măng | đồng/cây | 100.000 |
| Đã cho măng | đồng/cây | 200.000 |
| Măng tre | đồng/măng | 15.000 |
| * Tre thường: |
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 30.000 |
| Cây xanh chưa già | đồng/cây | 50.000 |
| Cây già sử dụng được | đồng/cây | 100.000 |
3.2 | Tre gai |
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 30.000 |
| Cây xanh chưa già | đồng/cây | 40.000 |
| Cây già sử dụng được | đồng/cây | 60.000 |
3.3 | Trúc, nứa, lồ ô, luồng và các loại cây tương ứng |
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 5.000 |
| Cây xanh chưa già | đồng/cây | 20.000 |
| Cây già sử dụng được | đồng/cây | 30.000 |
4 | Nhóm cây lấy dầu, lấy nhựa |
|
|
4.1 | Bời lời |
|
|
| Cây có đường kính gốc < 1 cm | đồng/cây | 20.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 1cm đến < 4 cm | đồng/cây | 40.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 4cm đến < 8 cm | đồng/cây | 50.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 8cm đến < 12 cm | đồng/cây | 80.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 12cm đến < 16 cm | đồng/cây | 100.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 16cm đến < 20 cm | đồng/cây | 150.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 20cm | đồng/cây | 200.000 |
4.2 | Cây quế |
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 18.000 |
| Cây có đường kính gốc < 2cm | đồng/cây | 30.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 2cm đến < 4cm | đồng/cây | 80.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 4cm đến < 8cm | đồng/cây | 200.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 8cm đến < 10cm | đồng/cây | 300.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 10cm đến < 12cm | đồng/cây | 450.000 |
| Cây có đường kính gốc > 12cm đến < 15cm | đồng/cây | 600.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 15cm | đồng/cây | 800.000 |
4.3 | Cây dó bầu, sưa đỏ (huỳnh đàn đỏ, huê mộc vàng, trắc) |
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 64.000 |
| Cây có đường kính gốc < 2cm | đồng/cây | 170.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 2cm đến < 4cm | đồng/cây | 320.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 4cm đến < 8cm | đồng/cây | 500.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 8cm đến < 12cm | đồng/cây | 800.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 12cm đến < 16cm | đồng/cây | 1.200.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 16cm đến < 20cm | đồng/cây | 2.000.000 |
| Đường kính gốc lớn hơn 20cm thì tính bồi thường m3 gỗ theo giá thị trường tại thời điểm lập phương án bồi thường do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường xác định trình UBND cấp huyện phê duyệt. | ||
4.4 | Cây thông lấy nhựa |
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 20.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 3cm đến < 5cm | đồng/cây | 50.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 5cm đến < 8cm | đồng/cây | 90.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 8cm đến < 10cm | đồng/cây | 150.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 10cm đến < 20cm | đồng/cây | 200.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 20cm | đồng/cây | 220.000 |
4.5 | Cây trôm |
|
|
| Cây mới trồng < 01 năm tuổi | đồng/cây | 25.000 |
| Cây ≥ 01 năm tuổi đến < 02 năm tuổi | đồng/cây | 120.000 |
| Cây ≥ 02 năm tuổi đến < 05 năm tuổi | đồng/cây | 150.000 |
| Cây ≥ 05 năm tuổi đến < 10 năm tuổi | đồng/cây | 300.000 |
| Cây ≥ 10 năm tuổi đến < 15 năm tuổi | đồng/cây | 470.000 |
| Cây > 15 năm tuổi (cây già cỗi, hỗ trợ công chặt) | đồng/cây | 140.000 |
5 | Nhóm cây rừng ngập nước |
|
|
5.1 | Đước đôi |
|
|
| Cây trồng năm thứ nhất | đồng/cây | 52.000 |
| Cây trồng năm thứ hai | đồng/cây | 70.000 |
| Cây trồng năm thứ ba | đồng/cây | 83.000 |
| Cây trồng trên ba năm | đồng/cây | 92.000 |
5.2 | Dừa nước |
|
|
| Cây trồng năm thứ nhất | đồng/cây | 50.000 |
| Cây trồng năm thứ hai | đồng/cây | 69.000 |
| Cây trồng năm thứ ba | đồng/cây | 86.000 |
| Cây trồng trên ba năm | đồng/cây | 200.000 |
6 | Nhóm các loại cây tạp thân gỗ lấy củi (gòn, chim chim, trứng cá, cây bàng, bồ đề, si, móng bò, hoa sữa, muồng vàng, muồng đen, long não, sấu, tùng kim, bằng lăng, phượng, viết, lộc vừng, trám trắng, xoan ta, lồng mức, cây lá vối ...) |
|
|
| Cây có đường kính gốc < 1cm | đồng/cây | 8.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 1cm đến < 3cm | đồng/cây | 10.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 3cm đến < 7cm | đồng/cây | 15.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 7cm đến < 10cm | đồng/cây | 25.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 10cm đến < 30cm | đồng/cây | 50.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 30cm đến < 50cm | đồng/cây | 100.000 |
| Cây có đường kính gốc ≥ 50cm | đồng/cây | 150.000 |
7 | Cây mây |
|
|
| Cây mới trồng (năm đầu tiên) | đồng/cây | 15.000 |
| Cây trong giai đoạn xây dựng cơ bản (03 năm chăm sóc) | đồng/cây | 50.000 |
| Cây cho khai thác thương phẩm | đồng/cây | 80.000 |
4. Đơn giá bồi thường cây hoa, cây lá cảnh
TT | Loại cây | ĐVT | Đơn giá |
1 | Cây hoa các loại |
|
|
1.1 | Hoa giấy, ngâu, nguyệt quế, bông trang, hoàng anh, dâm bụt, ngọc anh, đuôi chồn,... |
|
|
| Cây mới trồng có chiều cao <0,3 m | đồng/cây | 5.000 |
| Cây có chiều cao ≥0,3 m đến <0,5 m | đồng/cây | 40.000 |
| Cây có chiều cao ≥0,5 m | đồng/cây | 70.000 |
1.2 | Cây hoa leo giàn (Lan dây leo, dạ hương, xác pháo, hoa giấy leo giàn, hoa tigôn,...) |
|
|
| Cây mới trồng | đồng/cây | 20.000 |
| Cây đã leo giàn có chiều cao <5 m | đồng/cây | 120.000 |
| Cây đã leo giàn có chiều cao ≥ 5 m | đồng/cây | 250.000 |
2 | Cây lá cảnh (chuối quạt, thiết mộc lan, huyết dụ, cau bụi, dừa cảnh, cây trạng nguyên, đại tướng quân, thủy trúc,...) | đồng/cây | 50.000 |
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chánh Thanh tra tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; các tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
File gốc của Quyết định 48/2023/QĐ-UBND về đơn giá cây trồng để thực hiện bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong năm 2024 đang được cập nhật.
Quyết định 48/2023/QĐ-UBND về đơn giá cây trồng để thực hiện bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong năm 2024
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Số hiệu | 48/2023/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Ngày ban hành | 2023-12-18 |
Ngày hiệu lực | 2024-01-01 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng |