\r\n BẢO HIỂM TIỀN GỬI | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 915/HD-BHTG \r\n | \r\n \r\n Hà Nội, ngày 29\r\n tháng 9 năm 2016 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
THỰC\r\nHIỆN QUY CHẾ CẤP VÀ THU HỒI CHỨNG NHẬN THAM GIA BẢO HIỂM TIỀN GỬI
\r\n\r\nCăn cứ Luật Bảo hiểm tiền gửi số 06/2012/QH13 ngày\r\n18 tháng 6 năm 2012;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 68/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 6\r\nnăm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Bảo hiểm tiền\r\ngửi;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1394/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8\r\nnăm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam\r\nvà quy định chức năng, nhiệm vụ của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1395/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8\r\nnăm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Điều lệ về tổ chức và hoạt động của\r\nBảo hiểm tiền gửi Việt Nam; Quyết định số 527/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2016 của\r\nThủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ về tổ chức\r\nvà hoạt động của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 24/2014/TT-NHNN ngày 06 tháng 9\r\nnăm 2014 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số nội dung về\r\nhoạt động bảo hiểm tiền gửi;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 408/QĐ-BHTG-HĐQT ngày 28 tháng\r\n6 năm 2016 của Hội đồng quản trị Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam ban hành Quy chế cấp\r\nvà thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi.
\r\n\r\nTheo đề nghị của Trưởng phòng Giám sát,
\r\n\r\nTổng giám đốc Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam hướng dẫn\r\nthực hiện Quy chế cấp và thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi như sau:
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nHướng dẫn này quy định chi tiết về việc theo dõi,\r\ntiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp, thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi (gọi\r\ntắt là hồ sơ); trình tự cấp và thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi;\r\ntrách nhiệm của các đơn vị, cá nhân có liên quan thuộc Bảo hiểm tiền gửi Việt\r\nNam trong việc thực hiện Quy chế cấp và thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền\r\ngửi.
\r\n\r\n\r\n\r\nĐối tượng áp dụng Hướng dẫn này là các đơn vị, cá\r\nnhân có liên quan thuộc Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nĐiều 3. Hướng dẫn, tiếp nhận và\r\nkiểm tra hồ sơ
\r\n\r\n1. Phòng Giám sát Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam (gọi tắt\r\nlà phòng Giám sát) hoặc Chi nhánh Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam (gọi tắt là Chi\r\nnhánh) có trách nhiệm hướng dẫn, tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ của các tổ chức\r\ntham gia bảo hiểm tiền gửi theo quy định về phân cấp ủy quyền quản lý tổ chức\r\ntham gia bảo hiểm tiền gửi của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam (gọi tắt là phân cấp\r\nquản lý tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi). Phòng Giám sát và Chi nhánh thực\r\nhiện kiểm tra hồ sơ theo nội dung Phiếu kiểm tra hồ sơ quy định tại Mẫu số 05 đính kèm Hướng dẫn này.
\r\n\r\n2. Trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ,\r\nBảo hiểm tiền gửi Việt Nam gửi thông báo đề nghị bổ sung hoặc đính chính hồ sơ\r\ntới các tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi. Phòng Giám sát trình Tổng giám đốc\r\nBảo hiểm tiền gửi Việt Nam (gọi tắt là Tổng giám đốc) ký thông báo gửi tới tổ\r\nchức tham gia bảo hiểm tiền gửi do Trụ sở chính quản lý. Giám đốc Chi nhánh ký\r\nthông báo gửi tới tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi do Chi nhánh quản lý.
\r\n\r\n3. Trong trường hợp phát hiện vi phạm khác ngoài nội\r\ndung quy định tại khoản 2 Điều này, phòng Giám sát trình Tổng giám đốc ký thông\r\nbáo về những vấn đề vi phạm gửi tới các tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi do\r\nTrụ sở chính quản lý; Giám đốc Chi nhánh ký thông báo gửi tới các tổ chức tham\r\ngia bảo hiểm tiền gửi do Chi nhánh quản lý.
\r\n\r\nĐiều 4. Quy trình cấp và thu hồi\r\nChứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi
\r\n\r\n1. Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, theo phân cấp\r\nquản lý tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi, phòng Giám sát, Chi nhánh lập bộ hồ\r\nsơ trình ký cấp và thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi như sau:
\r\n\r\na. Tờ trình Tổng giám đốc đề xuất về việc cấp, thu\r\nhồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi.
\r\n\r\nb. Phiếu kiểm tra hồ sơ theo quy định tại Mẫu số 05 đính kèm Hướng dẫn này.
\r\n\r\nc. Hồ sơ của tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi đề\r\nnghị cấp, thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi.
\r\n\r\nd. Các giấy tờ, tài liệu khác (nếu có) theo quy định\r\ntại khoản 2 và khoản 3 Điều 3 Hướng dẫn này.
\r\n\r\n2. Chi nhánh gửi phòng Giám sát bộ hồ sơ trình ký đề\r\nnghị cấp, thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi qua đường công văn và bản\r\nmềm qua hộp thư điện tử (hoặc qua fax, hoặc qua phần mềm quản lý văn bản),\r\ntrong đó gửi bản chính đối với nội dung quy định tại điểm a khoản 1 Điều này; gửi\r\nbản sao chụp đối với nội dung quy định tại điểm b, điểm c và điểm d khoản 1 Điều\r\nnày.
\r\n\r\n3. Phòng Giám sát là đơn vị đầu mối tập hợp hồ sơ cấp,\r\nthu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi trình Tổng giám đốc xem xét ký\r\ncác Quyết định cấp và thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi theo Mẫu số 01, Mẫu số 02, Mẫu số 03 và Mẫu số 04 đính\r\nkèm Hướng dẫn này.
\r\n\r\n4. Phòng Giám sát gửi Quyết định cấp, thu hồi Chứng\r\nnhận tham gia bảo hiểm tiền gửi đã được ký tới Văn phòng Bảo hiểm tiền gửi Việt\r\nNam (gọi tắt là Văn phòng).
\r\n\r\n5. Văn phòng thực hiện các nội dung sau:
\r\n\r\na. In Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi theo\r\nQuyết định cấp Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi đã được ký, chuyển phòng\r\nGiám sát kiểm tra thông tin trên Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi đã in.
\r\n\r\nb. Trình Tổng Giám đốc ký Chứng nhận tham gia bảo\r\nhiểm tiền gửi;
\r\n\r\nc. Gửi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi tới tổ\r\nchức tham gia bảo hiểm tiền gửi; gửi các Quyết định về cấp, thu hồi Chứng nhận\r\ntham gia bảo hiểm tiền gửi tới nơi nhận theo Mẫu số 01,\r\nMẫu số 02, Mẫu số 03 và\r\nMẫu số 04 đính kèm Hướng dẫn này.
\r\n\r\nd. Xác nhận về việc tổ chức tham gia bảo hiểm tiền\r\ngửi đã nhận được Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi.
\r\n\r\n6. Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ\r\nngày có Quyết định thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi, phòng Thông\r\ntin Tuyên truyền Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam có trách nhiệm phối hợp với phòng\r\nGiám sát, Chi nhánh và các đơn vị liên quan thông báo công khai về việc thu hồi\r\nChứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi trên ba số liên tiếp của một tờ báo trung\r\nương, một tờ báo địa phương nơi đặt trụ sở chính, các chi nhánh của tổ chức\r\ntham gia bảo hiểm tiền gửi, trên một báo điện tử của Việt Nam và trên Trang\r\nthông tin điện tử của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam.
\r\n\r\n7. Đối với trường hợp thay đổi thông tin quy định tại\r\nkhoản 1 Điều 15 Quy chế cấp và thu hồi Chứng nhận tham gia bảo\r\nhiểm tiền gửi ban hành kèm theo Quyết định số 408/QĐ-BHTG-HĐQT ngày 28/06/2016\r\ncủa Hội đồng quản trị Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam, theo phân cấp quản lý tổ chức\r\ntham gia bảo hiểm tiền gửi, phòng Giám sát, Chi nhánh cập nhật, lưu trữ hồ sơ\r\nvà theo dõi thông tin thay đổi. Trường hợp tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi\r\ncó chi nhánh, điểm giao dịch chấm dứt hoạt động, giải thể hoặc bị sáp nhập, bị\r\nchia tách, bị hợp nhất, Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam gửi thông báo đề nghị tổ chức\r\ntham gia bảo hiểm tiền gửi nộp lại bản sao Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi\r\nđã cấp. Phòng Giám sát trình Tổng giám đốc ký thông báo gửi tới tổ chức tham\r\ngia bảo hiểm tiền gửi do Trụ sở chính quản lý. Giám đốc Chi nhánh ký thông báo\r\ngửi tới tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi do Chi nhánh quản lý.
\r\n\r\n8. Theo phân cấp quản lý tổ chức tham gia bảo hiểm\r\ntiền gửi, phòng Giám sát và Chi nhánh thực hiện nội dung sau:
\r\n\r\na. Lưu trữ hồ sơ gốc và lưu thông tin về việc cấp\r\nvà thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi tại phần mềm quản lý cấp và\r\nthu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi.
\r\n\r\nb. Làm thủ tục và tiêu hủy Chứng nhận tham gia bảo\r\nhiểm tiền gửi theo quy định của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam.
\r\n\r\nĐiều 5. Báo cáo về tình hình cấp\r\nvà thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi.
\r\n\r\n1. Nội dung báo cáo
\r\n\r\na. Theo phân cấp quản lý tổ chức tham gia bảo hiểm\r\ntiền gửi, phòng Giám sát, Chi nhánh định kỳ báo cáo về tình hình cấp và thu hồi\r\nChứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi theo Mẫu số 06\r\nđính kèm Hướng dẫn này hoặc báo cáo đột xuất khi có yêu cầu của Tổng giám đốc\r\nhoặc Hội đồng quản trị.
\r\n\r\nb. Chi nhánh lập báo cáo do Giám đốc Chi nhánh ký gửi\r\nTổng giám đốc (qua phòng Giám sát).
\r\n\r\nc. Trên cơ sở báo cáo của Chi nhánh, phòng Giám sát\r\ntổng hợp báo cáo toàn hệ thống gửi Tổng giám đốc.
\r\n\r\n2. Định kỳ báo cáo
\r\n\r\na. Đối với Chi nhánh
\r\n\r\n- Báo cáo tháng gửi chậm nhất vào ngày 10 tháng tiếp\r\ntheo ngay sau tháng báo cáo.
\r\n\r\n- Báo cáo quý gửi chậm nhất vào ngày 15 tháng tiếp\r\ntheo ngay sau tháng cuối quý báo cáo.
\r\n\r\n- Báo cáo năm gửi chậm nhất vào ngày 20 tháng tiếp\r\ntheo của năm báo cáo.
\r\n\r\n- Báo cáo đột xuất theo yêu cầu.
\r\n\r\nb. Đối với phòng Giám sát
\r\n\r\n- Báo cáo tháng gửi chậm nhất vào ngày 15 tháng tiếp\r\ntheo ngay sau tháng báo cáo.
\r\n\r\n- Báo cáo quý gửi chậm nhất vào ngày 20 tháng tiếp\r\ntheo ngay sau tháng cuối quý báo cáo.
\r\n\r\n- Báo cáo năm gửi chậm nhất vào ngày 30 tháng tiếp\r\ntheo của năm báo cáo.
\r\n\r\n- Báo cáo đột xuất theo yêu cầu.
\r\n\r\nc. Trường hợp ngày quy định cuối cùng của thời hạn\r\ngửi báo cáo trùng với ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc ngày nghỉ cuối tuần, các đơn\r\nvị gửi báo cáo vào ngày làm việc tiếp theo ngay sau ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết hoặc\r\nngày nghỉ cuối tuần đó.
\r\n\r\nĐiều 6. Trách nhiệm của cá\r\nnhân, đơn vị thuộc Trụ sở chính Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
\r\n\r\n1. Lãnh đạo phụ trách
\r\n\r\nLãnh đạo Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam được giao phụ\r\ntrách trực tiếp hoạt động cấp và thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi\r\ntrong phạm vi thẩm quyền được giao chịu trách nhiệm quản lý, giám sát việc thực\r\nhiện hoạt động cấp và thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi, đảm bảo\r\ntuân thủ quy định của pháp luật và quy định của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam.
\r\n\r\n2. Phòng Giám sát
\r\n\r\na. Làm đầu mối tham mưu cho Tổng giám đốc sửa đổi,\r\nbổ sung hoặc thay thế Hướng dẫn này.
\r\n\r\nb. Làm đầu mối phối hợp với phòng Pháp chế, phòng\r\nThông tin tuyên truyền và các đơn vị liên quan khác tham mưu cho Tổng giám đốc\r\ntrình Hội đồng quản trị Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam về nội dung Chứng nhận tham\r\ngia bảo hiểm tiền gửi.
\r\n\r\nc. Thực hiện trách nhiệm được giao về cấp và thu hồi\r\nChứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi đối với tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi.
\r\n\r\nd. Trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ của phòng, phối\r\nhợp với Chi nhánh giải đáp vướng mắc, hướng dẫn các tổ chức tham gia bảo hiểm\r\ntiền gửi trong quá trình thực hiện hoạt động cấp và thu hồi Chứng nhận tham gia\r\nbảo hiểm tiền gửi.
\r\n\r\ne. Thực hiện báo cáo theo quy định tại Điều 5 Hướng\r\ndẫn này.
\r\n\r\ng. Lưu trữ, bảo quản hồ sơ, làm thủ tục tiêu hủy Chứng\r\nnhận tham gia bảo hiểm tiền gửi theo quy định.
\r\n\r\nh. Tổng hợp vướng mắc của các đơn vị trong quá\r\ntrình thực hiện Hướng dẫn này, trình Tổng giám đốc xem xét, giải quyết.
\r\n\r\n3. Phòng Kiểm tra
\r\n\r\na. Thực hiện trách nhiệm được giao về kiểm tra việc\r\nniêm yết bản sao Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi theo phân cấp quản lý tổ\r\nchức tham gia bảo hiểm tiền gửi. Trường hợp qua kiểm tra phát hiện tổ chức tham\r\ngia bảo hiểm tiền gửi không niêm yết hoặc niêm yết không đầy đủ, không đáp ứng\r\nyêu cầu, không đúng bản sao Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi, phòng Kiểm\r\ntra trình Tổng giám đốc xử lý hoặc trình Lãnh đạo Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam kiến\r\nnghị Ngân hàng Nhà nước xử lý tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi theo quy định\r\ncủa pháp luật.
\r\n\r\nb. Thông báo cho phòng Giám sát các vi phạm về niêm\r\nyết bản sao Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi của tổ chức tham gia bảo hiểm\r\ntiền gửi được phát hiện qua kiểm tra.
\r\n\r\n4. Phòng Pháp chế
\r\n\r\na. Làm đầu mối tham mưu cho Tổng giám đốc trình Hội\r\nđồng quản trị Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam về nội dung cấp bản sao Chứng nhận\r\ntham gia bảo hiểm tiền gửi từ sổ gốc.
\r\n\r\nb. Làm đầu mối tham mưu cho Tổng giám đốc và Hội đồng\r\nquản trị Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam về vấn đề pháp lý liên quan đến hoạt động cấp\r\nvà thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi.
\r\n\r\n5. Phòng Thông tin Tuyên truyền
\r\n\r\na. Làm đầu mối tuyên truyền về việc cấp và thu hồi\r\nChứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi.
\r\n\r\nb. Làm đầu mối tham mưu cho Tổng giám đốc trình Hội\r\nđồng quản trị Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam về mẫu Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền\r\ngửi; mẫu bản sao Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi.
\r\n\r\nc. Công bố công khai thông tin được quy định khoản\r\n6 Điều 4 Hướng dẫn này.
\r\n\r\n6. Phòng Công nghệ tin học
\r\n\r\na. Chịu trách nhiệm xây dựng, chỉnh sửa hoặc phối hợp\r\nvới các đơn vị liên quan xây dựng, chỉnh sửa phần mềm quản lý cấp và thu hồi Chứng\r\nnhận tham gia bảo hiểm tiền gửi.
\r\n\r\nb. Chịu trách nhiệm đối với các vấn đề liên quan đến\r\nphần mềm quản lý cấp và thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi, xử lý hoặc\r\nphối hợp xử lý những lỗi phát sinh trong quá trình vận hành phần mềm.
\r\n\r\n7. Văn phòng
\r\n\r\na. Thực hiện trách nhiệm được giao về cấp và thu hồi\r\nChứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi đối với tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi\r\ntheo quy định tại khoản 5 Điều 4 Hướng dẫn này.
\r\n\r\nb. Lập và lưu trữ sổ gốc để theo dõi, quản lý cấp\r\nChứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi.
\r\n\r\nĐiều 7. Trách nhiệm của cá\r\nnhân, đơn vị thuộc Chi nhánh Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam
\r\n\r\n1. Trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao, Chi\r\nnhánh có trách nhiệm phối hợp các phòng, ban liên quan tại Trụ sở chính thực hiện\r\nviệc cấp, thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi; theo dõi, kiểm tra và\r\nđôn đốc việc niêm yết bản sao Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi đối với tổ\r\nchức tham gia bảo hiểm tiền gửi trên địa bàn được phân công quản lý.
\r\n\r\n2. Phối hợp với phòng Giám sát giải đáp vướng mắc,\r\nhướng dẫn các tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi trong quá trình thực hiện hoạt\r\nđộng cấp và thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi.
\r\n\r\n3. Hướng dẫn triển khai hoạt động cấp và thu hồi Chứng\r\nnhận tham gia bảo hiểm tiền gửi đối với các tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi\r\ntheo phân cấp quản lý tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi.
\r\n\r\n4. Thực hiện báo cáo theo quy định tại Điều 5 Hướng\r\ndẫn này.
\r\n\r\n5. Lưu trữ, bảo quản hồ sơ, làm thủ tục tiêu hủy Chứng\r\nnhận tham gia bảo hiểm tiền gửi theo quy định.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nĐiều 8. Hướng dẫn này có hiệu\r\nlực thi hành kể từ ngày 01/10/2016.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nĐiều 11. Việc sửa đổi, bổ\r\nsung hoặc thay thế Hướng dẫn này do Tổng giám đốc quyết định./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TỔNG GIÁM ĐỐC | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n BẢO HIỂM TIỀN GỬI | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n /QĐ-BHTG \r\n | \r\n \r\n Hà Nội, ngày ...\r\n tháng ... năm ... \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Về việc cấp Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi
\r\n\r\nTỔNG GIÁM ĐỐC BẢO\r\nHIỂM TIỀN GỬI VIỆT NAM
\r\n\r\nCăn cứ Luật Bảo hiểm tiền gửi số 06/2012/QH13 ngày\r\n18 tháng 6 năm 2012;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 68/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 6\r\nnăm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Bảo hiểm tiền\r\ngửi;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1394/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8\r\nnăm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam\r\nvà quy định chức năng, nhiệm vụ của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1395/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8\r\nnăm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Điều lệ về tổ chức và hoạt động của\r\nBảo hiểm tiền gửi Việt Nam; Quyết định số 527/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2016 của\r\nThủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ về tổ chức\r\nvà hoạt động của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 24/2014/TT-NHNN ngày 06 tháng 9\r\nnăm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số nội dung về hoạt động\r\nbảo hiểm tiền gửi;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 408/QĐ-BHTG-HĐQT ngày 28 tháng\r\n6 năm 2016 của Hội đồng quản trị Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam ban hành Quy chế cấp\r\nvà thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Trưởng phòng Giám sát và (A),
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nĐiều 1. Cấp Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền\r\ngửi số... cho (A), có trụ sở chính tại ...
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ\r\nngày ký.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng, Trưởng ban, phòng\r\nliên quan thuộc Trụ sở chính Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam (1), Giám đốc Chi nhánh\r\nBảo hiểm tiền gửi Việt Nam tại...(2) và (A) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định\r\nnày.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TỔNG GIÁM ĐỐC \r\n | \r\n
Ghi chú: (A) là tên tổ chức tham gia bảo hiểm tiền\r\ngửi.
\r\n\r\n\r\n(1) Các phòng ban liên quan thuộc Trụ sở chính gồm: Giám sát, Kiểm tra, Quản lý\r\nthu phí và chi trả bảo hiểm tiền gửi, Thông tin tuyên truyền, Tham gia kiểm soát\r\nđặc biệt và thu hồi tài sản.
\r\n\r\n\r\n(2) Chi nhánh BHTGVN được phân cấp quản lý (A)
\r\n\r\n\r\n(3) NHNN chi nhánh tỉnh, TP nơi (A) đặt trụ sở chính
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n BẢO HIỂM TIỀN GỬI | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n /QĐ-BHTG \r\n | \r\n \r\n Hà Nội, ngày ...\r\n tháng ... năm ... \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Về việc cấp lại Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền\r\ngửi
\r\n\r\nTỔNG GIÁM ĐỐC BẢO\r\nHIỂM TIỀN GỬI VIỆT NAM
\r\n\r\nCăn cứ Luật Bảo hiểm tiền gửi số 06/2012/QH13 ngày\r\n18 tháng 6 năm 2012;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 68/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 6\r\nnăm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Bảo hiểm tiền\r\ngửi;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1394/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8\r\nnăm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam\r\nvà quy định chức năng, nhiệm vụ của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1395/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8\r\nnăm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Điều lệ về tổ chức và hoạt động của\r\nBảo hiểm tiền gửi Việt Nam; Quyết định số 527/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2016 của\r\nThủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ về tổ chức\r\nvà hoạt động của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 24/2014/TT-NHNN ngày 06 tháng 9\r\nnăm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số nội dung về hoạt động\r\nbảo hiểm tiền gửi;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 408/QĐ-BHTG-HĐQT ngày 28 tháng\r\n6 năm 2016 của Hội đồng quản trị Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam ban hành Quy chế cấp\r\nvà thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Trưởng phòng Giám sát và (A),
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nĐiều 1. Cấp lại Chứng nhận tham gia bảo hiểm\r\ntiền gửi số ... cho (A), có trụ sở chính tại ...
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ\r\nngày ký.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng, Trưởng ban, phòng\r\nliên quan thuộc Trụ sở chính Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam (1), Giám đốc Chi nhánh\r\nBảo hiểm tiền gửi Việt Nam tại...(2) và (A) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định\r\nnày.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TỔNG GIÁM ĐỐC \r\n | \r\n
Ghi chú: (A) là tên tổ chức tham gia bảo hiểm tiền\r\ngửi.
\r\n\r\n\r\n(1) Các phòng ban liên quan thuộc Trụ sở chính gồm: Giám sát, Kiểm tra, Quản lý\r\nthu phí và chi trả bảo hiểm tiền gửi, Thông tin tuyên truyền, Tham gia kiểm\r\nsoát đặc biệt và thu hồi tài sản.
\r\n\r\n\r\n(2) Chi nhánh BHTGVN được phân cấp quản lý (A)
\r\n\r\n\r\n(3) NHNN chi nhánh tỉnh, TP nơi (A) đặt trụ sở chính.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n BẢO HIỂM TIỀN GỬI | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n /QĐ-BHTG \r\n | \r\n \r\n Hà Nội, ngày ...\r\n tháng ... năm ... \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Về việc thu hồi (tạm thu hồi) Chứng nhận tham\r\ngia bảo hiểm tiền gửi
\r\n\r\nTỔNG GIÁM ĐỐC BẢO\r\nHIỂM TIỀN GỬI VIỆT NAM
\r\n\r\nCăn cứ Luật Bảo hiểm tiền gửi số 06/2012/QH13 ngày\r\n18 tháng 6 năm 2012;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 68/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 6\r\nnăm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Bảo hiểm tiền\r\ngửi;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1394/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8\r\nnăm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam\r\nvà quy định chức năng, nhiệm vụ của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1395/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8\r\nnăm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Điều lệ về tổ chức và hoạt động của\r\nBảo hiểm tiền gửi Việt Nam; Quyết định số 527/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2016 của\r\nThủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ về tổ chức\r\nvà hoạt động của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 24/2014/TT-NHNN ngày 06 tháng 9\r\nnăm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số nội dung về hoạt động\r\nbảo hiểm tiền gửi;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 408/QĐ-BHTG-HĐQT ngày 28 tháng\r\n6 năm 2016 của Hội đồng quản trị Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam ban hành Quy chế cấp\r\nvà thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Trưởng phòng Giám sát và (A),
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nĐiều 1.
\r\n\r\n1. Thu hồi (tạm thu hồi) Chứng nhận tham gia bảo hiểm\r\ntiền gửi số... đối với (A) có trụ sở chính tại...
\r\n\r\n2. A có trách nhiệm nộp lại toàn bộ bản sao Chứng\r\nnhận tham gia bảo hiểm tiền gửi đã được cấp về...
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ\r\nngày ký.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng, Trưởng ban, phòng\r\nliên quan thuộc Trụ sở chính Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam (1), Giám đốc Chi nhánh\r\nBảo hiểm tiền gửi Việt Nam tại...(2) và (A) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định\r\nnày.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TỔNG GIÁM ĐỐC \r\n | \r\n
Ghi chú: (A) là tên tổ chức tham gia bảo hiểm tiền\r\ngửi.
\r\n\r\n\r\n(1) Các phòng ban liên quan thuộc Trụ sở chính gồm: Giám sát, Kiểm tra, Quản lý\r\nthu phí và chi trả bảo hiểm tiền gửi, Thông tin tuyên truyền, Tham gia kiểm\r\nsoát đặc biệt và thu hồi tài sản.
\r\n\r\n\r\n(2) Chi nhánh BHTGVN được phân cấp quản lý (A)
\r\n\r\n\r\n(3) NHNN chi nhánh tỉnh, TP nơi (A) đặt trụ sở chính
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n BẢO HIỂM TIỀN GỬI | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n /QĐ-BHTG \r\n | \r\n \r\n Hà Nội, ngày ...\r\n tháng ... năm ... \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Về việc cấp bản sao Chứng nhận tham gia bảo hiểm\r\ntiền gửi
\r\n\r\nTỔNG GIÁM ĐỐC BẢO\r\nHIỂM TIỀN GỬI VIỆT NAM
\r\n\r\nCăn cứ Luật Bảo hiểm tiền gửi số 06/2012/QH13 ngày\r\n18 tháng 6 năm 2012;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 68/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 6\r\nnăm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Bảo hiểm tiền\r\ngửi;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1394/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8\r\nnăm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam\r\nvà quy định chức năng, nhiệm vụ của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 1395/QĐ-TTg ngày 13 tháng 8\r\nnăm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Điều lệ về tổ chức và hoạt động của\r\nBảo hiểm tiền gửi Việt Nam; Quyết định số 527/QĐ-TTg ngày 01 tháng 4 năm 2016 của\r\nThủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Điều lệ về tổ chức\r\nvà hoạt động của Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam;
\r\n\r\nCăn cứ Thông tư số 24/2014/TT-NHNN ngày 06 tháng 9\r\nnăm 2014 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn một số nội dung về hoạt động\r\nbảo hiểm tiền gửi;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 408/QĐ-BHTG-HĐQT ngày 28 tháng\r\n6 năm 2016 của Hội đồng quản trị Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam ban hành Quy chế cấp\r\nvà thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Trưởng phòng Giám sát và (A),
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nĐiều 1. Cấp ... bản sao Chứng nhận tham gia\r\nbảo hiểm tiền gửi cho (A), có trụ sở chính tại... (Theo danh sách đính kèm)
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ\r\nngày ký.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng, Trưởng ban, phòng\r\nliên quan thuộc Trụ sở chính Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam (1), Giám đốc Chi nhánh\r\nBảo hiểm tiền gửi Việt Nam tại...(2) và (A) chịu trách nhiệm thi hành Quyết định\r\nnày.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n TỔNG GIÁM ĐỐC \r\n | \r\n
Ghi chú: (A) là tên tổ chức tham gia bảo hiểm tiền\r\ngửi.
\r\n\r\n\r\n(1) Các phòng ban liên quan thuộc Trụ sở chính gồm: Giám sát, Kiểm tra, Quản lý\r\nthu phí và chi trả bảo hiểm tiền gửi, Thông tin tuyên truyền, Tham gia kiểm\r\nsoát đặc biệt và thu hồi tài sản.
\r\n\r\n\r\n(2) Chi nhánh BHTGVN được phân cấp quản lý (A)
\r\n\r\n\r\n (3) NHNN chi nhánh tỉnh, TP nơi (A) đặt trụ sở chính.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n BẢO HIỂM TIỀN GỬI\r\n VIỆT NAM | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n …, ngày ...\r\n tháng... năm ... \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
V/v cấp/ thu hồi...Chứng nhận tham gia bảo hiểm\r\ntiền gửi
\r\n\r\n- Tên tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi:\r\n………………………………………………………
\r\n\r\n- Địa chỉ Trụ sở chính:\r\n……………………………………………………………………………..
\r\n\r\n- Đơn vị quản lý: BHTGVN\r\n………………………………………………………………………..
\r\n\r\n- Ngày tham gia bảo hiểm tiền gửi (nếu có)\r\n…………………………………………………….
\r\n\r\n- Thời gian nhận hồ sơ: ………………………………..
\r\n\r\n- Thời gian nhận đủ hồ sơ: …………………………….
\r\n\r\n- Đơn vị thẩm tra hồ sơ: ………………………………..
\r\n\r\n\r\n 1. Hồ sơ đề nghị cấp/thu hồi…… \r\n | \r\n \r\n Bản chính \r\n | \r\n \r\n Bản sao công chứng \r\n | \r\n
\r\n - Đơn đề nghị cấp/thu hồi …… \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n - Danh sách các đơn vị đề nghị cấp/thu hồi …… \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n - Văn bản của Ngân hàng Nhà nước về việc …… \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n - Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh/Đăng ký\r\n doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
\r\n - (Văn bản khác) … \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n \r\n □ \r\n | \r\n
- Số lượng đơn vị đề nghị cấp/thu hồi …… Chứng nhận\r\ntham gia BHTG: …… bản
\r\n\r\n2. Kết luận:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên đơn vị \r\n | \r\n \r\n Nội dung đăng\r\n ký \r\n | \r\n \r\n Ngày NHNN chấp\r\n thuận \r\n | \r\n \r\n Ngày khai\r\n trương \r\n | \r\n \r\n Kết quả kiểm\r\n tra hồ sơ \r\n | \r\n \r\n Vi phạm về niêm\r\n yết \r\n | \r\n \r\n Kết luận \r\n | \r\n ||
\r\n Tính đầy đủ \r\n | \r\n \r\n Tính hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Thời gian \r\n | \r\n |||||||
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n \r\n (7) \r\n | \r\n \r\n (8) \r\n | \r\n \r\n (9) \r\n | \r\n \r\n (10) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
3. Kết luận chung
\r\n\r\n- Đồng ý cấp/thu hồi cho.... đơn vị
\r\n\r\n- Không đồng ý cấp/thu hồi cho.... đơn vị
\r\n\r\n- Có....đơn vị vi phạm về....
\r\n\r\nBiện pháp xử lý (nếu có)....
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n CÁN BỘ KIỂM TRA | \r\n \r\n TRƯỞNG PHÒNG | \r\n
\r\n\r\n
Ghi chú:
\r\n\r\nHướng dẫn ghi nội dung tại bảng Kết luận
\r\n\r\n- Cột (2): Ghi tên tổ chức tham gia bảo hiểm tiền\r\ngửi hoặc Chi nhánh và điểm giao dịch của tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi;
\r\n\r\n- Cột (3): Ghi rõ nội dung đăng ký (Cấp Chứng nhận\r\ntham gia bảo hiểm tiền gửi, cấp lại Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi, cấp\r\nbản sao Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi...)
\r\n\r\n- Cột (4): Ghi rõ ngày hiệu lực theo văn bản chấp\r\nthuận của Ngân hàng Nhà nước.
\r\n\r\n- Cột (5): Ghi rõ ngày khai trương hoạt động hoặc\r\ndự kiến khai trương hoạt động.
\r\n\r\n- Cột (6): Ghi rõ tình trạng hồ sơ (hồ sơ đầy đủ\r\nhoặc hồ sơ chưa đầy đủ)
\r\n\r\n- Cột (7): Ghi rõ tình trạng hồ sơ (hồ sơ hợp lệ\r\nhoặc hồ sơ chưa hợp lệ)
\r\n\r\n- Cột (8): Ghi rõ đúng quy định hoặc chậm so với\r\nquy định.
\r\n\r\n- Cột (9): Ghi rõ số ngày chậm niêm yết bản sao\r\nChứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi. Số ngày chậm niêm yết được tính bằng\r\nngày tổ chức gửi đủ hồ sơ trừ đi ngày tổ chức khai trương hoạt động.
\r\n\r\n- Cột (10): Ghi rõ kết luận (đồng ý cấp hoặc\r\nkhông đồng ý cấp, gửi thông báo...)
\r\n\r\n- Nội dung không phát sinh không đưa vào báo\r\ncáo.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n BẢO HIỂM TIỀN GỬI\r\n VIỆT NAM | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: ………… \r\n | \r\n \r\n …, ngày ...\r\n tháng... năm ... \r\n | \r\n
\r\n\r\n
TÌNH HÌNH CẤP VÀ THU HỒI CHỨNG NHẬN THAM GIA BẢO HIỂM\r\nTIỀN GỬI
\r\n\r\n\r\n\r\nI. Tình hình cấp và thu hồi Chứng nhận tham gia\r\nbảo hiểm tiền gửi
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Nội dung \r\n | \r\n \r\n Phát sinh trong\r\n tháng/quý/năm \r\n | \r\n \r\n Lũy kế từ đầu\r\n năm \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Cấp Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ngân hàng thương mại, Chi nhánh ngân hàng nước\r\n ngoài \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghi tên tổ chức được\r\n cấp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ngân hàng Hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Quỹ tín dụng nhân dân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổ chức tài chính vi mô \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Cấp bản sao Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền\r\n gửi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ngân hàng thương mại, Chi nhánh ngân hàng nước\r\n ngoài \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghi tên tổ chức được\r\n cấp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ngân hàng Hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Quỹ tín dụng nhân dân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổ chức tài chính vi mô \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Cấp lại Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ngân hàng thương mại, Chi nhánh ngân hàng nước\r\n ngoài \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghi tên tổ chức được\r\n cấp \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ngân hàng Hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Quỹ tín dụng nhân dân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổ chức tài chính vi mô \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ngân hàng thương mại, Chi nhánh ngân hàng nước\r\n ngoài \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghi tên tổ chức bị\r\n thu hồi \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ngân hàng Hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Quỹ tín dụng nhân dân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổ chức tài chính vi mô \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thay đổi thông tin Chứng nhận tham gia bảo hiểm\r\n tiền gửi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ngân hàng thương mại, Chi nhánh ngân hàng nước\r\n ngoài \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Ghi tên tổ chức\r\n thay đổi thông tin \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Ngân hàng Hợp tác xã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Quỹ tín dụng nhân dân \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổ chức tài chính vi mô \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Ghi chú: Nội dung trong cột ghi chú chỉ liệt\r\nkê tên tổ chức tham gia bảo hiểm tiền gửi.
\r\n\r\nII. Tình hình gửi văn bản thông báo
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Tên TCTGBHTG \r\n | \r\n \r\n Số văn bản \r\n | \r\n \r\n Ngày văn bản \r\n | \r\n \r\n Nội dung thông\r\n báo \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Ghi chú: Tóm tắt nội dung thông báo tại cột\r\nNội dung thông báo; ghi rõ thông báo về việc gì; ghi rõ vi phạm gì; vi phạm quy\r\nđịnh gì (điều, khoản tại văn bản...)
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n LẬP BIỂU | \r\n \r\n GIÁM ĐỐC | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Hướng dẫn 915/HD-BHTG năm 2016 thực hiện Quy chế cấp và thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi do Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam ban hành đang được cập nhật.
Hướng dẫn 915/HD-BHTG năm 2016 thực hiện Quy chế cấp và thu hồi Chứng nhận tham gia bảo hiểm tiền gửi do Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam |
Số hiệu | 915/HD-BHTG |
Loại văn bản | Hướng dẫn |
Người ký | Đào Quốc Tính |
Ngày ban hành | 2016-09-29 |
Ngày hiệu lực | 2016-10-01 |
Lĩnh vực | Tiền tệ - Ngân hàng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |