\r\n NGÂN HÀNG | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 7359A/QĐ-NHCS \r\n | \r\n \r\n Hà Nội,\r\n ngày 22 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
TỔNG GIÁM ĐỐC NGÂN HÀNG CHÍNH\r\nSÁCH XÃ HỘI
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 131/2002/QĐ-TTg\r\nngày 04/10/2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Ngân hàng Chính sách\r\nxã hội (NHCSXH);
\r\n\r\nCăn cứ Điều lệ về tổ chức và hoạt động\r\ncủa NHCSXH ban hành kèm theo Quyết định số 16/2003/QĐ-TTg ngày 22/01/2003 của\r\nThủ tướng Chính phủ;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày\r\n08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) và Nghị định số\r\n92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các\r\nNghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
\r\n\r\nCăn cứ văn bản số 705/NHCS-PC ngày\r\n12/02/2018 của Tổng Giám đốc NHCSXH hướng dẫn thực hiện kiểm soát thủ tục giải\r\nquyết công việc (TTGQCV) của NHCSXH;
\r\n\r\nXét đề nghị của Giám đốc Ban: Pháp chế,\r\nTín dụng Người nghèo.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục giải quyết công việc\r\nmới ban hành lĩnh vực hoạt động tín dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân\r\nhàng Chính sách xã hội.
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
\r\n\r\nĐiều 3. Chánh Văn phòng NHCSXH; Giám đốc: Ban Pháp chế, Ban Tín dụng\r\nNgười nghèo, các Ban chuyên môn nghiệp vụ tại Hội sở chính; Trung tâm Đào tạo,\r\nTrung tâm Công nghệ thông tin, Sở giao dịch, Chi nhánh NHCSXH các tỉnh, thành\r\nphố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định\r\nnày./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n
| \r\n \r\n KT. TỔNG\r\n GIÁM ĐỐC | \r\n
\r\n\r\n
THỦ\r\nTỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG THUỘC THẨM\r\nQUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
\r\n(Ban\r\nhành kèm theo Quyết định số 7359A/QĐ-NHCS ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Tổng\r\nGiám đốc Ngân hàng Chính sách xã hội)
DANH\r\nMỤC THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC
\r\n\r\nDanh mục thủ tục giải quyết công việc\r\nmới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của NHCSXH
\r\n\r\n\r\n Số TT \r\n | \r\n \r\n Tên thủ tục\r\n giải quyết công việc \r\n | \r\n \r\n Lĩnh vực \r\n | \r\n \r\n Cơ quan thực\r\n hiện \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục vay vốn đầu tư, hỗ trợ phát\r\n triển vùng trồng dược liệu quý - phương thức cho vay ủy thác (theo Nghị định\r\n số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ). \r\n | \r\n \r\n Hoạt động tín\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n NHCSXH nơi\r\n thực hiện thủ tục (địa bàn cấp huyện, tỉnh nơi khách hàng thực hiện phương\r\n án vay vốn) \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục vay vốn đầu tư, hỗ trợ phát\r\n triển vùng trồng dược liệu quý - phương thức cho vay trực tiếp (theo Nghị\r\n định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ) \r\n | \r\n \r\n Như trên \r\n | \r\n \r\n Như trên \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục điều chỉnh kỳ hạn trả nợ đối\r\n với vay vốn đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý (theo Nghị\r\n định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ) \r\n | \r\n \r\n Như trên \r\n | \r\n \r\n Như trên \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục gia hạn nợ đối với vay vốn đầu\r\n tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý - phương thức cho vay trực tiếp\r\n (theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ) \r\n | \r\n \r\n Như trên \r\n | \r\n \r\n Như trên \r\n | \r\n
1. Thủ tục\r\nvay vốn đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý - phương thức cho\r\nvay ủy thác (theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của\r\nChính phủ)
\r\n\r\na) Trình tự thực hiện:
\r\n\r\nBước 1. Khách hàng:
\r\n\r\n- Hộ gia đình lập Giấy ủy quyền (mẫu\r\nsố 01/GUQ) (nếu có).
\r\n\r\n- Tự nguyện gia nhập Tổ Tiết kiệm và\r\nvay vốn (TK&VV) tại nơi cư trú hợp pháp.
\r\n\r\n- Lập Phương án vay vốn (mẫu\r\n01/DLQ). Trường hợp khách hàng thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo mà người đứng\r\ntên vay vốn không trùng với tên người đại diện cho hộ gia đình trong Danh sách\r\nhộ nghèo, hộ cận nghèo thì Chủ tịch UBND cấp xã nơi khách hàng cư trú xác nhận\r\nquan hệ của khách hàng và người có tên trong Danh sách là thành viên trong cùng\r\nmột hộ gia đình. Việc xác nhận này được Chủ tịch UBND cấp xã ghi, ký tên, đóng\r\ndấu vào dưới phần “Cam kết của khách hàng” trên Phương án vay vốn.
\r\n\r\n- Cung cấp bản sao các giấy tờ:
\r\n\r\n+ Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh\r\ndoanh (nếu có); Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng chỉ hành nghề (đối\r\nvới hộ kinh doanh thực hiện ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật\r\ncó quy định); Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân/Hộ chiếu còn hiệu lực của\r\nkhách hàng; Hồ sơ đề xuất tham gia Dự án dược liệu quý.
\r\n\r\n+ Giấy tờ về tài sản bảo đảm tiền vay (đối\r\nvới khách hàng không phải hộ nghèo, hộ cận nghèo).
\r\n\r\n+ Kê khai các thông tin vào Sổ vay vốn\r\n(đối với khách hàng là hộ nghèo, hộ cận nghèo).
\r\n\r\n- Nộp hồ sơ vay vốn cho Ban quản lý Tổ\r\nTK&VV nơi khách hàng cư trú hợp pháp.
\r\n\r\nBước 2. Tại Tổ TK&VV:
\r\n\r\n- Tổ chức họp Tổ TK&VV để kết nạp,\r\nbổ sung tổ viên (nếu khách hàng chưa là tổ viên Tổ TK&VV) và bình\r\nxét cho vay công khai theo Biên bản họp Tổ TK&VV (mẫu số 10C/TD hoặc\r\n10A/TD).
\r\n\r\n- Đối chiếu tên khách hàng với danh\r\nsách hộ nghèo/hộ cận nghèo được UBND cấp xã phê duyệt (đối với khách hàng là hộ\r\nnghèo, hộ cận nghèo), xem xét tính khả thi của phương án vay vốn, kiểm tra các\r\nyếu tố trong hồ sơ vay vốn,...
\r\n\r\n- Lập Danh sách hộ gia đình đề nghị\r\nvay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD) kèm hồ sơ vay vốn của khách hàng và Biên bản\r\nhọp Tổ TK&VV trình UBND cấp xã xác nhận.
\r\n\r\n- Gửi hồ sơ vay vốn tới NHCSXH nơi thực\r\nhiện thủ tục sau khi có xác nhận của UBND cấp xã trên Danh sách hộ gia đình đề\r\nnghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD).
\r\n\r\nBước 3. NHCSXH nơi thực hiện\r\nthủ tục
\r\n\r\n- Kiểm tra tính đầy đủ, hợp pháp, hợp\r\nlệ của bộ hồ sơ vay vốn; tổ chức thẩm định phương án vay vốn và trình cơ quan\r\ncó thẩm quyền phê duyệt phương án vay vốn.
\r\n\r\n- Lập Thông báo kết quả phê duyệt cho\r\nvay (mẫu số 04a/DLQ) gửi UBND cấp xã để thông báo cho khách hàng sau khi\r\nnhận được kết quả phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền.
\r\n\r\nb) Cách thức thực hiện:
\r\n\r\nKhách hàng nộp hồ sơ vay vốn trực tiếp\r\ntới Ban quản lý Tổ TK&VV nơi khách hàng cư trú hợp pháp.
\r\n\r\nc) Thành phần, số lượng hồ sơ:
\r\n\r\n- Khách hàng kê khai:
\r\n\r\n+ Giấy ủy quyền (mẫu số 01/GUQ)\r\n(nếu có): 02 bản chính (01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản\r\nlưu khách hàng);
\r\n\r\n+ Phương án vay vốn (mẫu 01/DLQ):\r\n02 bản gốc (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản gửi Hội đồng thẩm định);
\r\n\r\n+ Sổ vay vốn (đối với hộ nghèo, hộ cận\r\nnghèo): 02 bản chính (01 bản lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu\r\nkhách hàng);
\r\n\r\n+ Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh\r\ndoanh (nếu có): 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục);
\r\n\r\n+ Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt\r\nđộng/Chứng chỉ hành nghề (đối với hộ kinh doanh thực hiện ngành nghề kinh doanh\r\ncó điều kiện hoặc pháp luật có quy định): 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực\r\nhiện thủ tục);
\r\n\r\n+ Chứng minh nhân dân/Căn cước công\r\ndân/Hộ chiếu còn hiệu lực của khách hàng: 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực\r\nhiện thủ tục);
\r\n\r\n+ Hồ sơ đề xuất tham gia Dự án dược liệu\r\nquý: 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục);
\r\n\r\n+ Giấy tờ về tài sản bảo đảm tiền vay:\r\n01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục), đối với hộ gia đình\r\nkhông phải là hộ nghèo, hộ cận nghèo.
\r\n\r\n- Ban quản lý Tổ TK&VV lập:
\r\n\r\n+ Danh sách hộ gia đình đề nghị vay vốn\r\nNHCSXH (mẫu số 03/TD): 04 bản (Tổ TK&VV lưu 01 bản chính, tổ chức\r\nchính trị - xã hội nhận ủy thác lưu 01 bản sao, NHCSXH nơi thực hiện thủ tục\r\nlưu 01 bản chính và 01 bản sao);
\r\n\r\n+ Biên bản họp Tổ TK&VV đối với\r\ntrường hợp kết nạp thêm tổ viên mới (mẫu số 10C/TD) hoặc trường hợp\r\nthành lập tổ mới (mẫu số 10A/TD): 02 bản (01 bản chính lưu Tổ TK&VV,\r\n01 bản sao lưu NHCSXH nơi thực hiện thủ tục).
\r\n\r\nd) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn\r\nkhông quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được\r\nkết quả phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền.
\r\n\r\nđ) Đối tượng thực hiện TTGQCV: Hộ gia đình\r\n(bao gồm hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ kinh doanh và hộ gia đình khác) vay vốn\r\nthông qua Tổ TK&VV.
\r\n\r\ne) Cơ quan giải quyết TTGQCV:
\r\n\r\n- Cơ quan thực hiện thủ tục: NHCSXH\r\nnơi thực hiện thủ tục.
\r\n\r\n- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy\r\nban nhân dân cấp tỉnh.
\r\n\r\n- Cơ quan phối hợp: UBND cấp xã, các tổ\r\nchức chính trị - xã hội nhận ủy thác cấp xã, Trưởng thôn, Ban quản lý Tổ TK&VV\r\nvà Hội đồng thẩm định dự án.
\r\n\r\ng) Kết quả thực hiện TTGQCV: Thông báo kết\r\nquả phê duyệt cho vay (mẫu số 04a/DLQ).
\r\n\r\nh) Phí, lệ phí: Không.
\r\n\r\ni) Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
\r\n\r\n- Phương án vay vốn (mẫu 01/DLQ);
\r\n\r\n- Giấy ủy quyền (mẫu số 01/UQ);
\r\n\r\n- Sổ vay vốn (đối với hộ nghèo, hộ cận\r\nnghèo).
\r\n\r\nk) Yêu cầu, điều kiện thực hiện\r\nTTGQCV:
\r\n\r\nKhách hàng là hộ gia đình thỏa mãn các\r\nđiều kiện sau:
\r\n\r\n- Cư trú hợp pháp tại địa phương, có\r\nphương án đầu tư và sử dụng vốn vay để tham gia Dự án dược liệu quý được cơ\r\nquan có thẩm quyền phê duyệt.
\r\n\r\n- Thành viên đại diện vay vốn của hộ\r\ngia đình từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định\r\ncủa pháp luật.
\r\n\r\n- Được UBND cấp xã xác nhận trên Danh\r\nsách hộ gia đình đề nghị vay vốn NHCSXH (mẫu số 03/TD) do Ban quản lý Tổ\r\nTK&VV lập.
\r\n\r\n- Được NHCSXH nơi thực hiện thủ tục\r\ntham gia thẩm định phương án vay vốn trước khi cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
\r\n\r\n- Thực hiện bảo đảm tiền vay theo quy\r\nđịnh của NHCSXH và quy định của pháp luật về giao dịch bảo đảm. Riêng đối với\r\nkhách hàng là hộ nghèo, hộ cận nghèo (không phải hộ kinh doanh) thì không phải\r\nthực hiện bảo đảm tiền vay.
\r\n\r\nl) Căn cứ pháp lý của TTGQCV:
\r\n\r\n- Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ngày\r\n04/10/2002 của Chính phủ về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính\r\nsách khác;
\r\n\r\n- Quyết định số 16/2003/QĐ-TTg ngày\r\n22/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Điều lệ về tổ chức và hoạt\r\nđộng của NHCSXH;
\r\n\r\n- Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày\r\n19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương\r\ntrình mục tiêu quốc gia;
\r\n\r\n- Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày\r\n26/4/2022 của Chính phủ về chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục\r\ntiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn từ\r\nnăm 2021 đến năm 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025;
\r\n\r\n- Thông tư số 10/2022/TT-BYT ngày\r\n22/9/2022 của Bộ Y tế hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển\r\nvùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế\r\n- xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm\r\n2021 đến năm 2025;
\r\n\r\n- Văn bản số 720/NHCS-TDNN-HSSV ngày\r\n29/3/2011 về việc hướng dẫn sửa đổi, bổ sung, thay thế một số điểm trong các\r\nvăn bản hướng dẫn nghiệp vụ cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác.
\r\n\r\n- Văn bản số 5650/NHCS-TDNN ngày\r\n28/12/2016 của Tổng Giám đốc NHCSXH về việc bổ sung nội dung giao dịch dân sự\r\ngiữa NHCSXH với hộ gia đình vay vốn kể từ ngày 01/01/2017;
\r\n\r\n- Văn bản số 7359/HD-NHCS ngày\r\n22/9/2022 của Tổng Giám đốc NHCSXH hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đầu tư, hỗ trợ\r\nphát triển vùng trồng dược liệu quý theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày\r\n26/4/2022 của Chính phủ;
\r\n\r\nMẫu số 01/DLQ1
\r\n\r\nLập 02 liên:\r\n01 liên gửi Hội đồng thẩm định
\r\n\r\n01 Liên gửi\r\nNHCSXH nơi cho vay
\r\n\r\nCỘNG HÒA XÃ HỘI\r\nCHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
PHƯƠNG ÁN VAY\r\nVỐN
\r\n\r\nTham gia Dự\r\nán dược liệu quý
\r\n\r\n\r\n Kính gửi: \r\n | \r\n \r\n - Hội đồng thẩm định Dự án ........................................................ | \r\n
I. THÔNG TIN CỦA KHÁCH HÀNG
\r\n\r\n1. Tên khách hàng: ............................................................................................................
\r\n\r\n2. Họ và tên người đại diện:\r\n.......................................... Chức vụ: ....................................
\r\n\r\n- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn\r\ncước công dân số: ..........................................
\r\n\r\n- Ngày cấp: ....................................\r\nNơi cấp: ......................................................................
\r\n\r\n3. Giấy ủy quyền (nếu có) số ....................................\r\nngày ..../.../........ của .......................
\r\n\r\n4. Địa chỉ: .............................................................................................................................
\r\n\r\n5. Điện thoại: ........................................................................................................................
\r\n\r\n6. Mã số thuế:\r\n........................................................................................................................
\r\n\r\n7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp\r\ntác xã/hộ kinh doanh số: ............................
\r\n\r\nDo ........................................................................\r\nCấp ngày .................................................
\r\n\r\n8. Quyết định thành lập số2:\r\n....................................................................................................
\r\n\r\n9. Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu\r\ntư3 số: .................................................................
\r\n\r\nDo\r\n........................................................................ Cấp\r\nngày ...................................................
\r\n\r\n10. Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt\r\nđộng/Chứng chỉ hành nghề4 số: .................................. thời\r\nhạn còn hiệu lực (tháng, năm) ...........................................................................................
\r\n\r\n11. Tài khoản thanh toán số: ....................................\r\ntại Ngân hàng ........................................
\r\n\r\n12. Vốn tự có/vốn điều lệ/vốn góp: ............................................................................................
\r\n\r\nII. THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG\r\nSẢN XUẤT, KINH DOANH
\r\n\r\n1. Khái quát tình hình sản xuất kinh\r\ndoanh
\r\n\r\na) Thông tin chung về ngành nghề sản\r\nxuất kinh doanh: ..................................................
\r\n\r\nb) Hiện trạng cơ sở vật chất, kỹ thuật:
\r\n\r\n- Văn phòng, chi nhánh, cửa hàng kinh\r\ndoanh (diện tích, địa chỉ): ..................................
\r\n\r\n- Nhà xưởng, kho bãi (số lượng, diện\r\ntích, địa chỉ, tình trạng hoạt động): ......................
\r\n\r\n- Trang thiết bị, phương tiện, máy móc\r\n(số lượng, giá trị, tình hạng hoạt động): ............
\r\n\r\n- Đất sản xuất (diện tích, địa chỉ): .....................................................................................
\r\n\r\n- Cây trồng, vật nuôi (số lượng, giá\r\ntrị): .............................................................................
\r\n\r\n-\r\n..........................................................................................................................................
\r\n\r\n2. Tóm tắt tình hình tài chính, hoạt động\r\nsản xuất kinh doanh
\r\n\r\na) Tình hình tài chính đến ngày\r\n..../.../20.........:
\r\n\r\n- Vốn chủ sở hữu: ..........................................................................................................\r\nđồng
\r\n\r\n- Nợ phải thu: .................................................................................................................\r\nđồng
\r\n\r\n- Hàng tồn kho: ...............................................................................................................\r\nđồng
\r\n\r\n- Nợ phải trả: ...................................................................................................................\r\nđồng
\r\n\r\nTrong đó, dư nợ vay tại các tổ chức\r\ntín dụng: ................................................................ đồng
\r\n\r\nb) Quan hệ tín dụng với các tổ chức\r\ntín dụng
\r\n\r\n- Quan hệ tín dụng với Ngân hàng Chính\r\nsách xã hội (NHCSXH)
\r\n\r\nTổng dư nợ: ....................................đồng,\r\ntrong đó: nợ quá hạn: .............. đồng. Cụ thể:
\r\n\r\n+ Dư nợ chương trình ..........:\r\n.............. đồng, trong đó: nợ quá hạn: .......... đồng;
\r\n\r\n+ Dư nợ chương trình ..........:\r\n.............. đồng, trong đó: nợ quá hạn: .......... đồng.
\r\n\r\n- Quan hệ tín dụng với các tổ chức tín\r\ndụng khác
\r\n\r\n\r\n Số TT \r\n | \r\n \r\n Tên Tổ chức\r\n tín dụng \r\n | \r\n \r\n Hình thức cấp\r\n tín dụng \r\n | \r\n \r\n Mục đích cấp\r\n tín dụng \r\n | \r\n \r\n Dư nợ \r\n | \r\n \r\n Nhóm nợ \r\n | \r\n \r\n Tài sản bảo\r\n đảm (loại TSBĐ, giá trị) \r\n | \r\n |
\r\n VNĐ (trđ) \r\n | \r\n \r\n Ngoại tệ \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
c) Kết quả sản xuất kinh doanh của 02\r\nnăm trước thời điểm vay vốn (nếu có)
\r\n\r\n- Năm\r\n....................................:
\r\n\r\n+ Tổng doanh thu: ............................................................................................................đồng
\r\n\r\n+ Tổng chi phí: .................................................................................................................đồng
\r\n\r\n+ Thuế thu nhập doanh nghiệp: .......................................................................................đồng
\r\n\r\n+ Lợi nhuận: .....................................................................................................................đồng
\r\n\r\n- Năm ....................................:
\r\n\r\n+ Tổng doanh thu: ............................................................................................................đồng
\r\n\r\n+ Tổng chi phí: .................................................................................................................đồng
\r\n\r\n+ Thuế thu nhập doanh nghiệp: ........................................................................................đồng
\r\n\r\n+ Lợi nhuận: ......................................................................................................................đồng
\r\n\r\n3. Tình hình sử dụng lao động
\r\n\r\nTổng số lao động hiện có: ....................................lao\r\nđộng, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số là ........... người (chiếm\r\n........... % tổng số lao động).
\r\n\r\nIII. THÔNG TIN VỀ PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ VÀ\r\nSỬ DỤNG VỐN VAY
\r\n\r\n1. Tên phương án: ............................................................................................................
\r\n\r\n- Địa điểm thực hiện phương án: ........................................................................................
\r\n\r\n- Thời gian thực hiện phương án: từ\r\ntháng ........./20......... đến tháng ........../20........
\r\n\r\n- Thông tin Dự án phát triển vùng trồng\r\ndược liệu quý/Dự án trung tâm nhân giống khách hàng tham gia (sau đây gọi tắt\r\nlà Dự án):
\r\n\r\n+ Tên Dự án: .........................................................................................................................
\r\n\r\n+ Địa điểm thực hiện: ............................................................................................................
\r\n\r\n+ Tổng vốn đầu tư: ................................................................................................................
\r\n\r\n+ Thời gian thực hiện: ............................................................................................................
\r\n\r\n+ Mô tả sơ lược về Dự án (sản phẩm,\r\nquy trình, giải pháp kỹ thuật, công nghệ, thị trường,....):
\r\n\r\n+ Vai trò, vị trí của khách hàng trong\r\nDự án: ........................................................................
\r\n\r\n+ Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: ...................................................................................
\r\n\r\n2. Tóm tắt nội dung phương án đầu tư\r\nvà sử dụng vốn vay
\r\n\r\na) Phương án đầu tư và sử dụng vốn vay\r\ntham gia Dự án
\r\n\r\n- Mở rộng, cải tạo nhà xưởng, kho bãi:
\r\n\r\n+ Diện tích mở rộng, cải tạo: ..................................................................................................
\r\n\r\n+ Chi phí mở rộng, cải tạo: ......................................................................................................
\r\n\r\n- Mở rộng, cải tạo đất sản xuất:
\r\n\r\n+ Diện tích mở rộng, cải tạo: ...................................................................................................
\r\n\r\n+ Chi phí mở rộng, cải tạo: ......................................................................................................
\r\n\r\n- Đầu tư trang thiết bị:
\r\n\r\n+ Máy móc, thiết bị (chủng loại, số lượng,\r\ngiá trị): ..................................................................
\r\n\r\n+ Phương tiện (chủng loại, số lượng,\r\ngiá trị): ........................................................................
\r\n\r\n- Đầu tư cây, con giống (chủng loại, số\r\nlượng, giá trị): ...........................................................
\r\n\r\n- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư, nguyên,\r\nnhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị): ................................................................................................................................................
\r\n\r\n- Đầu tư khác: ..........................................................................................................................
\r\n\r\nb) Phương án sử dụng lao động
\r\n\r\nTổng số lao động tham gia: ....................................\r\nlao động, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số là ..............người\r\n(chiếm ...............% tổng số lao động).
\r\n\r\nc) Tổng nguồn vốn thực hiện phương án\r\nvà cơ cấu nguồn vốn
\r\n\r\nTổng nguồn vốn thực hiện phương án: ....................................đồng.\r\nTrong đó:
\r\n\r\n- Vốn tự có: ...........................................................................\r\nđồng, tỷ lệ: .......... %;
\r\n\r\n- Vốn vay tại NHCSXH: .........................................................\r\nđồng, tỷ lệ: .......... %;
\r\n\r\n- Vốn vay tại các TCTD khác: ................................................\r\nđồng, tỷ lệ: .......... %;
\r\n\r\n- Vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (nếu\r\ncó): ..................... đồng, tỷ lệ: .......... %;
\r\n\r\n- Vốn huy động khác: .............................................................\r\nđồng, tỷ lệ: .......... %;
\r\n\r\nd) Hiệu quả kinh tế của phương án (theo\r\nsố năm thực hiện phương án)
\r\n\r\nĐơn vị: triệu\r\nđồng
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Năm ... \r\n | \r\n \r\n Năm ... \r\n | \r\n \r\n ................ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tổng doanh thu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Tổng chi phí \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: khấu hao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thuế TNDN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Lợi nhuận \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Thời gian dự kiến hoàn vốn: tháng .........../20......
\r\n\r\nIV. ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
\r\n\r\nĐề nghị Ngân hàng Chính sách xã hội\r\ncho vay để thực hiện phương án vay vốn tham gia Dự án, cụ thể như sau:
\r\n\r\n1. Số tiền vay:\r\n.................................... đồng (Bằng chữ: ....................................\r\n)
\r\n\r\n2. Mục đích vay: ............................................................................................................\r\n5
\r\n\r\n3. Thời hạn vay: .................................................\r\ntháng.
\r\n\r\n4. Lãi suất vay: ................................................\r\n%/năm.
\r\n\r\n5. Trả gốc theo định kỳ: ....................................\r\ntháng/lần.
\r\n\r\n6. Trả lãi theo định kỳ: hằng tháng.
\r\n\r\n7. Nguồn và kế hoạch trả nợ (theo số\r\nnăm vay vốn)
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Năm ....... \r\n | \r\n \r\n Năm ....... \r\n | \r\n \r\n .............. \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Nguồn từ phương án \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n a \r\n | \r\n \r\n Khấu hao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n b \r\n | \r\n \r\n Lợi nhuận \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Nguồn khác \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Tổng nguồn trả nợ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
8. Dự kiến tài sản bảo đảm tiền vay
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên tài sản \r\n | \r\n \r\n Số lượng \r\n | \r\n \r\n Giá trị ước\r\n tính (đồng) \r\n | \r\n \r\n Giấy tờ về\r\n tài sản \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
V. CAM KẾT CỦA KHÁCH HÀNG
\r\n\r\n1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về\r\nsự chính xác, trung thực của các thông tin, tài liệu đã cung cấp6;\r\ncung cấp kịp thời, đầy đủ cho Ngân hàng Chính sách xã hội nếu có thay đổi các\r\nthông tin liên quan trong quá trình vay vốn.
\r\n\r\n2. Việc ký kết, thực hiện các thủ tục\r\nvay vốn tại Ngân hàng Chính sách xã hội không vi phạm quy định của pháp luật,\r\nquy định nội bộ của bên vay vốn cũng như các cam kết, thỏa thuận giữa bên vay vốn\r\nvà bất kỳ chủ thể nào khác.
\r\n\r\n3. Tuân thủ các quy định về cho vay,\r\nchịu sự kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn vay của Ngân hàng Chính sách xã hội\r\nvà các cơ quan chức năng theo quy định của pháp luật.
\r\n\r\n4. Thực hiện đầy đủ các cam kết với\r\nNgân hàng Chính sách xã hội, sử dụng tiền vay đúng mục đích, đúng đối tượng, trả\r\nnợ đầy đủ, đúng hạn theo kế hoạch.
\r\n\r\n5. Tài sản bảo đảm tiền vay đáp ứng đầy\r\nđủ các điều kiện, thực hiện thủ tục công chứng, chứng thực, xác nhận và đăng ký\r\ngiao dịch bảo đảm theo quy định của pháp luật và Ngân hàng Chính sách xã hội;\r\nphối hợp với Ngân hàng Chính sách xã hội xử lý tài sản bảo đảm theo thỏa thuận\r\ncủa các bên và quy định của pháp luật.
\r\n\r\n6. Tại thời điểm đề nghị vay vốn,\r\nkhông có nợ xấu tại các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ………., ngày\r\n ... tháng ... năm ..…... | \r\n
_______________
\r\n\r\n1 Phương án\r\nvay vốn được lập phù hợp với từng đối tượng vay vốn, loại bỏ các thông tin\r\nkhông có đối với khách hàng là hộ gia đình.
\r\n\r\n2 Đối với tổ\r\nchức được thành lập theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
\r\n\r\n3 Đối với\r\ndoanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài.
\r\n\r\n4 Đối với\r\nngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật quy định.
\r\n\r\n5 Ghi cụ thể\r\ncác nội dung đầu tư bằng nguồn vốn vay NHCSXH
\r\n\r\n6 Bao gồm\r\nthông tin, tài liệu cung cấp tại Phương án vay vốn này và danh mục tài liệu\r\ncung cấp kèm theo.
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC TÀI\r\nLIỆU KÈM THEO PHƯƠNG ÁN VAY VỐN
\r\n\r\nI. Hồ sơ pháp lý
\r\n\r\n1. Bản sao các giấy tờ phù hợp với loại\r\nhình hoạt động:
\r\n\r\na) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy\r\nchứng nhận đăng ký hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/hộ kinh doanh; Quyết định\r\nthành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
\r\n\r\nb) Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt\r\nđộng/Chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp\r\nluật có quy định); Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư (đối với doanh nghiệp\r\nđược thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài).
\r\n\r\nc) Điều lệ của pháp nhân hoặc văn bản\r\npháp lý của cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định về chức năng, nhiệm vụ của\r\npháp nhân.
\r\n\r\nd) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử người đứng\r\nđầu pháp nhân theo quy định của điều lệ tổ chức hoặc quyết định của cơ quan nhà\r\nnước có thẩm quyền (nếu có).
\r\n\r\nđ) Văn bản/tài liệu hợp lệ xác định cổ\r\nđông, thành viên góp vốn (nếu có).
\r\n\r\ne) Chứng minh nhân dân/Căn cước công\r\ndân/Hộ chiếu còn hiệu lực của khách hàng hoặc người đại diện hợp pháp của khách\r\nhàng.
\r\n\r\n2. Bản gốc/bản chính/bản sao có chứng\r\nthực văn bản ủy quyền của người đại diện theo pháp luật (nếu có), trong đó có nội\r\ndung ủy quyền về số tiền vay, mục đích sử dụng vốn vay, thời hạn vay vốn, tài sản\r\nbảo đảm.
\r\n\r\n3. Bản gốc/bản chính văn bản của chủ sở\r\nhữu hoặc đại diện có thẩm quyền thực hiện quyền chủ sở hữu pháp nhân chấp thuận/phê\r\nduyệt cho pháp nhân vay vốn tại Ngân hàng Chính sách xã hội (theo quy định của\r\npháp luật hoặc điều lệ của pháp nhân có quy định).
\r\n\r\nII. Hồ sơ về tài chính và sản xuất\r\nkinh doanh của khách hàng
\r\n\r\n1. Bản gốc/Bản chính Báo cáo tài chính\r\nnộp cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền và/hoặc Báo cáo tài chính đã kiểm toán của\r\n02 năm gần nhất; hoặc tình hình tài chính quý gần nhất hoặc Báo cáo tài chính\r\nnăm gần nhất đối với trường hợp thành lập dưới 02 năm.
\r\n\r\n2. Bản chính kế hoạch sản xuất kinh\r\ndoanh, kế hoạch tài chính trong thời gian vay vốn.
\r\n\r\n3. Bản sao Hợp đồng kinh tế giữa khách\r\nhàng với các đối tác mua, bán hàng (nếu có).
\r\n\r\n4. Bản sao giấy tờ về tài sản bảo đảm\r\ntiền vay.
\r\n\r\nIII. Bản sao hồ sơ đề xuất tham gia Dự\r\nán của khách hàng
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu số 01/UQ
\r\nLập 02 bản:
\r\n01 bản lưu NH
\r\n01 bản lưu hộ gia đình
CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\nCHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
GIẤY ỦY QUYỀN
\r\n\r\nCăn cứ Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13\r\nvà các văn bản pháp lý có liên quan,
\r\n\r\nI. Ngày ........ tháng\r\n........ năm ..........., hộ gia đình chúng tôi gồm ....... người(1),\r\ntrong đó các thành viên từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ\r\ntheo quy định của Pháp luật gồm:
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Họ tên \r\n | \r\n \r\n Năm sinh \r\n | \r\n \r\n Số CMND/Thẻ\r\n căn cước \r\n | \r\n \r\n Nơi cư trú \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n .... \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
II. Các thành viên trong\r\nhộ gia đình có tên tại mục I của Giấy Ủy quyền này (gọi là Bên ủy quyền) thỏa\r\nthuận cử ông (bà): ....................................
\r\n\r\nSTT(2) ...............,\r\nnăm sinh: ........., số CMND/Thẻ căn cước: ........................, ngày cấp:\r\n…/…/……, nơi cấp: (gọi là Bên được ủy quyền) đại diện theo ủy quyền cho chúng\r\ntôi thực hiện đứng tên người vay và thực hiện các giao dịch với Ngân hàng Chính\r\nsách xã hội theo quy định trước sự chứng kiến của Trưởng thôn.
\r\n\r\nIII. Cam kết
\r\n\r\n1. Các thành viên trong hộ gia đình có\r\ntên tại mục I cam kết chịu trách nhiệm đối với toàn bộ các khoản vay tại Ngân\r\nhàng Chính sách xã hội.
\r\n\r\n2. Giấy ủy quyền này có hiệu lực kể từ\r\nngày ký và hết hiệu lực khi quyền và nghĩa vụ giữa chúng tôi với Ngân hàng\r\nChính sách xã hội kết thúc theo quy định.
\r\n\r\n3. Khi thay đổi người đại diện theo ủy\r\nquyền thì phải làm Giấy sửa đổi ủy quyền và được sự chấp thuận của Ngân hàng\r\nChính sách xã hội nơi cho vay.
\r\n\r\n4. Chúng tôi công nhận đã hiểu rõ mọi\r\nquyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình; hậu quả pháp lý của việc ủy quyền.\r\nChúng tôi chịu trách nhiệm trước pháp luật về mọi cam kết do bên được ủy quyền\r\nnhân danh chúng tôi thực hiện trong phạm vi ủy quyền nêu trên.
\r\n\r\nIV. Giấy ủy quyền này được\r\nlập 02 bản có giá trị pháp lý như nhau: 01 bản gửi NHCSXH nơi cho vay, 01 bản\r\nlưu hộ gia đình./.
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n BÊN ỦY QUYỀN(3) \r\n | \r\n \r\n BÊN ĐƯỢC ỦY\r\n QUYỀN(4) | \r\n |
\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Họ và tên \r\n | \r\n \r\n Ký tên \r\n | \r\n |
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n ............................................... \r\n | \r\n \r\n .................. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n ............................................... \r\n | \r\n \r\n .................. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n ............................................... \r\n | \r\n \r\n .................. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n ............................................... \r\n | \r\n \r\n .................. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n ............................................... \r\n | \r\n \r\n .................. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n ... \r\n | \r\n \r\n ............................................... \r\n | \r\n \r\n .................. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n CHỨNG KIẾN\r\n CỦA\r\n TRƯỞNG\r\n THÔN \r\n | \r\n \r\n XÁC NHẬN CỦA\r\n UBND CẤP XÃ \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n
\r\n HƯỚNG DẪN SỬ\r\n DỤNG SỔ VAY VỐN \r\n1. Mỗi lần giao dịch với Ngân hàng,\r\n người vay mang Sổ đến Điểm giao dịch Ngân hàng tại xã hoặc trụ sở Ngân hàng\r\n nơi quản lý dư nợ. \r\n2. Mỗi lần giao dịch, người vay và\r\n Ngân hàng đối chiếu số liệu khớp đúng giữa Sổ vay vốn của người vay và sổ lưu\r\n tại Ngân hàng. \r\n3. Người vay phải lưu giữ, bảo quản\r\n Sổ vay vốn làm cơ sở để theo dõi nợ vay, trả nợ và thực hiện các giao dịch\r\n khác với NHCSXH. Khi hết số trang trên Sổ hoặc Sổ bị thất lạc phải thông báo\r\n ngay cho Ngân hàng nơi quản lý dư nợ xem xét cấp Sổ vay vốn mới. \r\n\r\n NGÂN HÀNG\r\n CHÍNH SÁCH XÃ HỘI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n NGÂN HÀNG\r\n CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VBSP \r\nSỔ VAY VỐN \r\nMã khách\r\n hàng:\r\n .................................... \r\n
| \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n NGƯỜI VAY\r\n TRẢ NỢ GỐC TRỰC TIẾP CHO NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TẠI ĐIỂM GIAO DỊCH HOẶC\r\n TRỤ SỞ NHCSXH NƠI CHO VAY \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Trang15
\r\n\r\n\r\n Trang 1 \r\n | \r\n \r\n QUYỀN VÀ\r\n NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n THU NỢ - DƯ NỢ (tiếp\r\n theo) \r\n
| \r\n |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
\r\n 1. Sổ vay vốn là một\r\n dạng Hợp đồng tín dụng/giấy nhận nợ của người vay với Ngân hàng Chính sách xã\r\n hội (NHCSXH). \r\n2. Quyền và nghĩa vụ\r\n của NHCSXH \r\n2.1. Quyền của\r\n NHCSXH: \r\na. Yêu cầu người vay thực hiện đúng\r\n các quy định cho vay của NHCSXH và những thỏa thuận đã ghi trong Sổ vay vốn. \r\nb. Kiểm tra, giám sát quá trình vay\r\n vốn, sử dụng vốn vay và trả nợ của người vay theo định kỳ hoặc đột xuất. \r\nc. Chấm dứt việc cho vay, thu hồi nợ\r\n trước hạn hoặc áp dụng các chế tài khác khi phát hiện người vay cung cấp\r\n thông tin sai sự thật, sử dụng vốn vay sai mục đích hoặc các vi phạm khác\r\n theo quy định. \r\nd. Gia hạn nợ theo quy định của\r\n NHCSXH khi người vay gặp rủi ro do nguyên nhân khách quan. \r\nđ. Chuyển nợ quá hạn đối với các khoản\r\n vay: sử dụng vốn sai mục đích, các khoản vay đến hạn trả nợ cuối cùng đã hết\r\n thời gian gia hạn nợ hoặc không được NHCSXH gia hạn nợ. \r\ne. Khi đến hạn trả nợ cuối cùng mà\r\n người vay không trả được nợ thì NHCSXH yêu cầu tất cả các thành viên hoặc có\r\n thể yêu cầu bất kỳ thành viên nào có tên trên Giấy ủy quyền hoặc Giấy sửa đổi\r\n ủy quyền sử dụng tài sản của mình để thực hiện nghĩa vụ trả nợ đối với tất cả\r\n các món vay của người vay tại NHCSXH. \r\ng. Khởi kiện người vay trước Pháp luật\r\n theo quy định. \r\n2.2. Nghĩa vụ của\r\n NHCSXH: \r\na. Thực hiện đúng các quy định cho\r\n vay của NHCSXH và nhũng thoả thuận dã ghi trong Sổ vay vốn. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n THEO DÕI CHO VAY - \r\n
| \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Trang 2 \r\nb. Giải đáp các thắc mắc về nghiệp vụ\r\n cho vay khi người vay yêu cầu. \r\nc. Lưu giữ hồ sơ tín dụng phù hợp với\r\n quy định của pháp luật. 3. Quyền và nghĩa vụ của người vay \r\n3.1. Người vay có\r\n quyền: \r\na. Yêu cầu NHCSXH thực hiện đúng các\r\n quy định cho vay và những thỏa thuận đã ghi trong Sổ vay vốn. \r\nb. Trả nợ trước hạn mà không bị phạt\r\n phí. \r\nc. Khiếu nại nếu NHCSXH vi phạm quy\r\n định cho vay và những thỏa thuận đã được ghi trong Sổ vay vốn. \r\n3.2. Người vay có\r\n nghĩa vụ: \r\na. Chấp hành đúng các quy định cho\r\n vay của NHCSXH và những thỏa thuận đã được ghi trong Sổ vay vốn. \r\nb. Cung cấp đầy đủ, trung thực các\r\n thông tin, tài liệu liên quan đến việc vay vốn và chịu trách nhiệm về tính\r\n chính xác, hợp pháp của các thông tin, tài liệu đã cung cấp. \r\nc. Sử dụng tiền vay đúng mục đích;\r\n trả nợ, trả lãi đầy đủ, đúng hạn. \r\nd. Thực hiện trả nợ gốc trực tiếp\r\n cho NHCSXH tại Điểm giao dịch xã hoặc trụ sở NHCSXH nơi cho vay. \r\nđ. Chịu trách nhiệm trước pháp luật\r\n khi không thực hiện đúng các quy định cho vay của NHCSXH và những thỏa thuận\r\n đã được ghi trong Sổ vay vốn. \r\ne. Chịu sự kiểm tra, giám sát của\r\n NHCSXH, đơn vị nhận ủy thác và Chính quyền địa phương. \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Trang 3 \r\n | \r\n \r\n SỔ VAY VỐN \r\n(Người vay\r\n lưu giữ) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Trang 14 \r\nTHU NỢ - DƯ NỢ (tiếp\r\n theo) \r\n | \r\n |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
\r\n 1. Họ và tên người vay:\r\n ..................................................................... \r\nDân tộc: ....................................\r\n Giới tính: ....................................... \r\nSinh ngày ........ tháng ........\r\n năm ........... \r\nCMND/Thẻ căn cước số: ................................................................ \r\nNgày cấp: …/…/……; Nơi cấp: ..................................................... \r\nNơi cư trú: thôn (ấp) ......................,\r\n xã (phường,T.trấn) ............... \r\n...............huyện (quận) .......................tỉnh\r\n (T.phố) ........................ \r\nTheo Giấy ủy quyền lập ngày …/…/…… \r\n2. Số nhân khẩu trong hộ:.... người;\r\n trong đó, số lao động:.... người. \r\n
| \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Trang 4 \r\n | \r\n ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
\r\n THEO DÕI CHO VAY – \r\n
| \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n PHẦN GHI BỔ SUNG HÀNG\r\n NĂM KHI CÓ THAY ĐỔI \r\n1. Thay đổi ngành\r\n nghề, mở rộng sản xuất, dịch vụ đời sống \r\n............................................................................................................ \r\n............................................................................................................ \r\n............................................................................................................ \r\n............................................................................................................ \r\n............................................................................................................ \r\n2. Những thay đổi\r\n khác (nếu có) \r\n............................................................................................................ \r\n............................................................................................................ \r\n............................................................................................................ \r\n............................................................................................................ \r\n............................................................................................................ \r\n............................................................................................................ \r\n............................................................................................................ \r\n............................................................................................................ \r\n............................................................................................................ \r\n............................................................................................................ \r\n............................................................................................................ \r\n............................................................................................................ \r\n | \r\n
Trang 13
\r\n\r\n\r\n CHƯƠNG TRÌNH …............................................................................. \r\nI. PHÂN KỲ \r\n
II. PHẦN THEO DÕI CHO\r\n \r\n
| \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n ………………………………………………………………………………… \r\nTRẢ NỢ \r\n
VAY - THU NỢ - DƯ NỢ \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
\r\n \r\n THEO DÕI CHO VAY - \r\n
| \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Trang 12 \r\nTHU NỢ - DƯ NỢ (tiếp theo) \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n
2. Thủ tục\r\nvay vốn đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý - phương thức cho\r\nvay trực tiếp (theo Nghị định số\r\n28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ)
\r\n\r\na) Trình tự thực hiện:
\r\n\r\nBước 1. Khách hàng
\r\n\r\n- Lập Phương án vay vốn (mẫu\r\n01/DLQ).
\r\n\r\n- Nộp Phương án vay vốn và các giấy tờ\r\nkhác trong bộ hồ sơ vay vốn cho NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
\r\n\r\nBước 2. NHCSXH nơi thực hiện\r\nthủ tục
\r\n\r\n- Kiểm tra, đối chiếu tính đầy đủ, hợp\r\npháp, hợp lệ của hồ sơ vay vốn; tổ chức thẩm định phương án vay vốn; lập Báo\r\ncáo kết quả thẩm định (mẫu 02/DLQ) và Báo cáo tổng hợp kết quả thẩm định\r\n(mẫu số 03/DLQ) gửi Hội đồng thẩm định dự án để xem xét, trình cơ quan\r\ncó thẩm quyền phê duyệt theo quy định.
\r\n\r\n- Căn cứ vào kết quả phê duyệt của cơ\r\nquan có thẩm quyền, lập Thông báo (mẫu số 04b/DLQ) gửi khách hàng. Trường\r\nhợp khách hàng không đủ điều kiện cho vay, lập Thông báo từ chối cho vay (mẫu\r\nsố 04c/DLQ), ghi rõ lý do từ chối gửi khách hàng.
\r\n\r\n- Rà soát bộ hồ sơ vay vốn, đề nghị\r\nkhách hàng bổ sung hồ sơ (nếu có thay đổi); tiếp nhận hồ sơ bảo đảm tiền vay và\r\nthực hiện thẩm định tài sản bảo đảm tiền vay theo quy định của NHCSXH.
\r\n\r\n- Cùng khách hàng thỏa thuận, lập Hợp\r\nđồng tín dụng (mẫu số 05/DLQ) và hồ sơ bảo đảm tiền vay theo các quy định\r\ncủa pháp luật và NHCSXH.
\r\n\r\nb) Cách thức thực hiện: Khách hàng gửi\r\nhồ sơ vay vốn trực tiếp cho NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
\r\n\r\nc) Thành phần, số lượng hồ sơ:
\r\n\r\n- Phương án vay vốn (mẫu 01/DLQ):\r\n02 bản chính (01 bản lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục, 01 bản lưu Hội đồng\r\nthẩm định);
\r\n\r\n- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp\r\ntác xã/liên hiệp hợp tác xã; quyết định thành lập của cơ quan nhà nước có thẩm\r\nquyền (nếu có): 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục);
\r\n\r\n- Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt\r\nđộng/Chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc\r\npháp luật có quy định): 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục);
\r\n\r\n- Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu\r\ntư (đối với doanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài): 01 bản\r\nsao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục);
\r\n\r\n- Điều lệ của pháp nhân hoặc văn bản\r\npháp lý của cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định về chức năng, nhiệm vụ của\r\npháp nhân: 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục);
\r\n\r\n- Giấy tờ, tài liệu chứng minh tư cách\r\nđại diện hợp pháp của khách hàng:
\r\n\r\n+ Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước\r\ncông dân/Hộ chiếu còn hiệu lực của khách hàng hoặc người đại diện hợp pháp của\r\nkhách hàng: 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục);
\r\n\r\n+ Văn bản/tài liệu hợp lệ xác định cổ\r\nđông, thành viên góp vốn (nếu có): 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện\r\nthủ tục);
\r\n\r\n+ Văn bản bổ nhiệm hoặc cử người đứng\r\nđầu pháp nhân theo quy định của Điều lệ pháp nhân hoặc quyết định của cơ quan\r\nnhà nước có thẩm quyền (nếu có): 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ\r\ntục);
\r\n\r\n+ Văn bản ủy quyền của người đại diện\r\ntheo pháp luật (nếu có): 01 bản gốc/bản chính/bản sao có chứng thực (lưu tại\r\nNHCSXH nơi thực hiện thủ tục);
\r\n\r\n- Văn bản của chủ sở hữu hoặc đại diện\r\ncó thẩm quyền thực hiện quyền chủ sở hữu pháp nhân chấp thuận/phê duyệt cho\r\npháp nhân vay vốn tại NHCSXH (theo quy định của pháp luật hoặc điều lệ của pháp\r\nnhân có quy định): 01 bản gốc/bản chính (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục);
\r\n\r\n- Báo cáo tài chính nộp cho cơ quan\r\nnhà nước có thẩm quyền và/hoặc Báo cáo tài chính đã kiểm toán của 02 năm gần nhất:\r\n01 bản gốc/bản chính (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục); Báo cáo tài\r\nchính năm gần nhất hoặc tình hình tài chính quý gần nhất tại thời điểm đề nghị\r\nvay vốn (đối với trường hợp khách hàng mới thành lập hoặc đã hoạt động nhưng\r\nchưa đủ thời gian 02 năm): 01 bản gốc/bản chính (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện\r\nthủ tục);
\r\n\r\n- Kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch\r\ntài chính trong thời gian vay vốn: 01 bản chính (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện\r\nthủ tục);
\r\n\r\n- Hợp đồng kinh tế giữa khách hàng với\r\ncác đối tác mua, bán hàng (nếu có): 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện\r\nthủ tục);
\r\n\r\n- Hồ sơ đề xuất tham gia Dự án dược liệu\r\nquý: 01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục);
\r\n\r\n- Giấy tờ về tài sản bảo đảm tiền vay:\r\n01 bản sao (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục);
\r\n\r\n- Các giấy tờ khác (nếu có).
\r\n\r\nd) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn\r\nkhông quá 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được\r\nkết quả phê duyệt của cơ quan có thẩm quyền.
\r\n\r\nđ) Đối tượng thực hiện TTGQCV: Doanh nghiệp,\r\nhợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và các tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh.
\r\n\r\ne) Cơ quan giải quyết TTGQCV:
\r\n\r\n- Cơ quan thực hiện thủ tục: NHCSXH\r\nnơi thực hiện thủ tục.
\r\n\r\n- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy\r\nban nhân dân cấp tỉnh.
\r\n\r\n- Cơ quan phối hợp: Hội đồng thẩm định\r\ndự án.
\r\n\r\ng) Kết quả thực hiện TTGQCV:
\r\n\r\n- Thông báo kết quả phê duyệt cho vay (mẫu\r\nsố 04b/DLQ);
\r\n\r\n- Thông báo từ chối cho vay (mẫu số\r\n04c/DLQ).
\r\n\r\nh) Phí, lệ phí: Không.
\r\n\r\ni) Mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phương án\r\nvay vốn (mẫu 01/DLQ).
\r\n\r\nk) Yêu cầu, điều kiện thực hiện\r\nTTGQCV:
\r\n\r\nKhách hàng là doanh nghiệp, hợp tác\r\nxã, liên hiệp hợp tác xã và các tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh thỏa mãn\r\ncác điều kiện sau:
\r\n\r\n- Được thành lập, hoạt động hợp pháp,\r\ncó phương án đầu tư và sử dụng vốn vay để tham gia Dự án dược liệu quý được cơ\r\nquan có thẩm quyền phê duyệt.
\r\n\r\n- Được NHCSXH nơi thực hiện thủ tục\r\ntham gia thẩm định phương án vay vốn trước khi cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
\r\n\r\n- Thực hiện bảo đảm tiền vay theo quy\r\nđịnh của NHCSXH và quy định của pháp luật về giao dịch bảo đảm.
\r\n\r\nl) Căn cứ pháp lý của TTGQCV:
\r\n\r\n- Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ngày\r\n04/10/2002 của Chính phủ về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính\r\nsách khác;
\r\n\r\n- Quyết định số 16/2003/QĐ-TTg ngày\r\n22/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Điều lệ về tổ chức và hoạt\r\nđộng của NHCSXH;
\r\n\r\n- Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày\r\n19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương\r\ntrình mục tiêu quốc gia;
\r\n\r\n- Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày\r\n26/4/2022 của Chính phủ về chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục\r\ntiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn từ\r\nnăm 2021 đến năm 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025;
\r\n\r\n- Thông tư số 10/2022/TT-BYT ngày\r\n22/9/2022 của Bộ Y tế hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển\r\nvùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế\r\n- xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm\r\n2021 đến năm 2025;
\r\n\r\n- Văn bản số 7359/HD-NHCS ngày\r\n22/9/2022 của Tổng Giám đốc NHCSXH hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đầu tư, hỗ trợ\r\nphát triển vùng trồng dược liệu quý theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày\r\n26/4/2022 của Chính phủ.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu số 01/DLQ7
\r\n\r\nLập 02 liên:\r\n01 liên gửi Hội đồng thẩm định
\r\n01 Liên gửi NHCSXH nơi cho vay
CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\nCHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
PHƯƠNG ÁN VAY\r\nVỐN
\r\n\r\nTham gia Dự\r\nán dược liệu quý
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Kính gửi: \r\n | \r\n \r\n - Hội đồng thẩm định Dự án ........................................................ \r\n- Ngân hàng Chính sách xã hội .................................................... \r\n | \r\n
I. THÔNG TIN CỦA KHÁCH HÀNG
\r\n\r\n1. Tên khách hàng:\r\n............................................................................................................
\r\n\r\n2. Họ và tên người đại diện:\r\n.......................................... Chức vụ:\r\n....................................
\r\n\r\n- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn\r\ncước công dân số: ..........................................
\r\n\r\n- Ngày cấp: ....................................\r\nNơi cấp: ......................................................................
\r\n\r\n3. Giấy ủy quyền (nếu có) số\r\n.................................... ngày ..../.../........ của\r\n.......................
\r\n\r\n4. Địa chỉ: .............................................................................................................................
\r\n\r\n5. Điện thoại:\r\n........................................................................................................................
\r\n\r\n6. Mã số thuế:\r\n........................................................................................................................
\r\n\r\n7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp\r\ntác xã/hộ kinh doanh số: ............................
\r\n\r\nDo ........................................................................\r\nCấp ngày .................................................
\r\n\r\n8. Quyết định thành lập số8:\r\n....................................................................................................
\r\n\r\n9. Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu\r\ntư9 số:\r\n.................................................................
\r\n\r\nDo\r\n........................................................................ Cấp\r\nngày ...................................................
\r\n\r\n10. Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt\r\nđộng/Chứng chỉ hành nghề10 số: .................................. thời\r\nhạn còn hiệu lực (tháng, năm)\r\n...........................................................................................
\r\n\r\n11. Tài khoản thanh toán số:\r\n.................................... tại Ngân hàng\r\n........................................
\r\n\r\n12. Vốn tự có/vốn điều lệ/vốn góp:\r\n............................................................................................
\r\n\r\nII. THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG\r\nSẢN XUẤT, KINH DOANH
\r\n\r\n1. Khái quát tình hình sản xuất kinh\r\ndoanh
\r\n\r\na) Thông tin chung về ngành nghề sản\r\nxuất kinh doanh: ..................................................
\r\n\r\nb) Hiện trạng cơ sở vật chất, kỹ thuật:
\r\n\r\n- Văn phòng, chi nhánh, cửa hàng kinh\r\ndoanh (diện tích, địa chỉ): ..................................
\r\n\r\n- Nhà xưởng, kho bãi (số lượng, diện\r\ntích, địa chỉ, tình trạng hoạt động): ......................
\r\n\r\n- Trang thiết bị, phương tiện, máy móc\r\n(số lượng, giá trị, tình hạng hoạt động): ............
\r\n\r\n- Đất sản xuất (diện tích, địa chỉ):\r\n.....................................................................................
\r\n\r\n- Cây trồng, vật nuôi (số lượng, giá\r\ntrị):\r\n.............................................................................
\r\n\r\n-\r\n..........................................................................................................................................
\r\n\r\n2. Tóm tắt tình hình tài chính, hoạt động\r\nsản xuất kinh doanh
\r\n\r\na) Tình hình tài chính đến ngày\r\n..../.../20.........:
\r\n\r\n- Vốn chủ sở hữu:\r\n..........................................................................................................\r\nđồng
\r\n\r\n- Nợ phải thu:\r\n.................................................................................................................\r\nđồng
\r\n\r\n- Hàng tồn kho: ...............................................................................................................\r\nđồng
\r\n\r\n- Nợ phải trả:\r\n...................................................................................................................\r\nđồng
\r\n\r\nTrong đó, dư nợ vay tại các tổ chức\r\ntín dụng: ................................................................ đồng
\r\n\r\nb) Quan hệ tín dụng với các tổ chức\r\ntín dụng
\r\n\r\n- Quan hệ tín dụng với Ngân hàng Chính\r\nsách xã hội (NHCSXH)
\r\n\r\nTổng dư nợ:\r\n....................................đồng, trong đó: nợ quá hạn: ..............\r\nđồng. Cụ thể:
\r\n\r\n+ Dư nợ chương trình ..........:\r\n.............. đồng, trong đó: nợ quá hạn: .......... đồng;
\r\n\r\n+ Dư nợ chương trình ..........:\r\n.............. đồng, trong đó: nợ quá hạn: .......... đồng.
\r\n\r\n- Quan hệ tín dụng với các tổ chức tín\r\ndụng khác
\r\n\r\n\r\n Số TT \r\n | \r\n \r\n Tên Tổ chức\r\n tín dụng \r\n | \r\n \r\n Hình thức cấp\r\n tín dụng \r\n | \r\n \r\n Mục đích cấp\r\n tín dụng \r\n | \r\n \r\n Dư nợ \r\n | \r\n \r\n Nhóm nợ \r\n | \r\n \r\n Tài sản bảo\r\n đảm (loại TSBĐ, giá trị) \r\n | \r\n |
\r\n VNĐ (trđ) \r\n | \r\n \r\n Ngoại tệ \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
c) Kết quả sản xuất kinh doanh của 02\r\nnăm trước thời điểm vay vốn (nếu có)
\r\n\r\n- Năm\r\n....................................:
\r\n\r\n+ Tổng doanh thu:\r\n............................................................................................................đồng
\r\n\r\n+ Tổng chi phí:\r\n.................................................................................................................đồng
\r\n\r\n+ Thuế thu nhập doanh nghiệp:\r\n.......................................................................................đồng
\r\n\r\n+ Lợi nhuận:\r\n.....................................................................................................................đồng
\r\n\r\n- Năm\r\n....................................:
\r\n\r\n+ Tổng doanh thu:\r\n............................................................................................................đồng
\r\n\r\n+ Tổng chi phí:\r\n.................................................................................................................đồng
\r\n\r\n+ Thuế thu nhập doanh nghiệp:\r\n........................................................................................đồng
\r\n\r\n+ Lợi nhuận:\r\n......................................................................................................................đồng
\r\n\r\n3. Tình hình sử dụng lao động
\r\n\r\nTổng số lao động hiện có:\r\n....................................lao động, trong đó: lao động là người dân tộc\r\nthiểu số là ........... người (chiếm ........... % tổng số lao động).
\r\n\r\nIII. THÔNG TIN VỀ PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ VÀ\r\nSỬ DỤNG VỐN VAY
\r\n\r\n1. Tên phương án: ............................................................................................................
\r\n\r\n- Địa điểm thực hiện phương án:\r\n........................................................................................
\r\n\r\n- Thời gian thực hiện phương án: từ\r\ntháng ........./20......... đến tháng ........../20........
\r\n\r\n- Thông tin Dự án phát triển vùng trồng\r\ndược liệu quý/Dự án trung tâm nhân giống khách hàng tham gia (sau đây gọi tắt\r\nlà Dự án):
\r\n\r\n+ Tên Dự án:\r\n.........................................................................................................................
\r\n\r\n+ Địa điểm thực hiện: ............................................................................................................
\r\n\r\n+ Tổng vốn đầu tư:\r\n................................................................................................................
\r\n\r\n+ Thời gian thực hiện:\r\n............................................................................................................
\r\n\r\n+ Mô tả sơ lược về Dự án (sản phẩm,\r\nquy trình, giải pháp kỹ thuật, công nghệ, thị trường,....):
\r\n\r\n……………………………………………………………………………………………………………
\r\n\r\n+ Vai trò, vị trí của khách hàng trong\r\nDự án: ........................................................................
\r\n\r\n+ Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:\r\n...................................................................................
\r\n\r\n2. Tóm tắt nội dung phương án đầu tư\r\nvà sử dụng vốn vay
\r\n\r\na) Phương án đầu tư và sử dụng vốn vay\r\ntham gia Dự án
\r\n\r\n- Mở rộng, cải tạo nhà xưởng, kho bãi:
\r\n\r\n+ Diện tích mở rộng, cải tạo:\r\n..................................................................................................
\r\n\r\n+ Chi phí mở rộng, cải tạo:\r\n......................................................................................................
\r\n\r\n- Mở rộng, cải tạo đất sản xuất:
\r\n\r\n+ Diện tích mở rộng, cải tạo:\r\n...................................................................................................
\r\n\r\n+ Chi phí mở rộng, cải tạo:\r\n......................................................................................................
\r\n\r\n- Đầu tư trang thiết bị:
\r\n\r\n+ Máy móc, thiết bị (chủng loại, số lượng,\r\ngiá trị): ..................................................................
\r\n\r\n+ Phương tiện (chủng loại, số lượng,\r\ngiá trị):\r\n........................................................................
\r\n\r\n- Đầu tư cây, con giống (chủng loại, số\r\nlượng, giá trị): ...........................................................
\r\n\r\n- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư, nguyên,\r\nnhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị):\r\n................................................................................................................................................
\r\n\r\n- Đầu tư khác:\r\n..........................................................................................................................
\r\n\r\nb) Phương án sử dụng lao động
\r\n\r\nTổng số lao động tham gia:\r\n.................................... lao động, trong đó: lao động là người dân\r\ntộc thiểu số là ..............người (chiếm ...............% tổng số lao động).
\r\n\r\nc) Tổng nguồn vốn thực hiện phương án\r\nvà cơ cấu nguồn vốn
\r\n\r\nTổng nguồn vốn thực hiện phương án:\r\n....................................đồng. Trong đó:
\r\n\r\n- Vốn tự có:\r\n........................................................................... đồng,\r\ntỷ lệ: .......... %;
\r\n\r\n- Vốn vay tại NHCSXH:\r\n......................................................... đồng, tỷ lệ:\r\n.......... %;
\r\n\r\n- Vốn vay tại các TCTD khác:\r\n................................................ đồng, tỷ lệ: .......... %;
\r\n\r\n- Vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (nếu\r\ncó): ..................... đồng, tỷ lệ: .......... %;
\r\n\r\n- Vốn huy động khác:\r\n............................................................. đồng, tỷ lệ:\r\n.......... %;
\r\n\r\nd) Hiệu quả kinh tế của phương án (theo\r\nsố năm thực hiện phương án)
\r\n\r\nĐơn vị: triệu\r\nđồng
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Năm ... \r\n | \r\n \r\n Năm ... \r\n | \r\n \r\n ................ \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Tổng doanh thu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Tổng chi phí \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: khấu hao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thuế TNDN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Lợi nhuận \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Thời gian dự kiến hoàn vốn: tháng\r\n.........../20......
\r\n\r\nIV. ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
\r\n\r\nĐề nghị Ngân hàng Chính sách xã hội\r\ncho vay để thực hiện phương án vay vốn tham gia Dự án, cụ thể như sau:
\r\n\r\n1. Số tiền vay:\r\n.................................... đồng (Bằng chữ:\r\n.................................... )
\r\n\r\n2. Mục đích vay:\r\n...........................................................................................................\r\n11
\r\n\r\n3. Thời hạn vay:\r\n................................................. tháng.
\r\n\r\n4. Lãi suất vay:\r\n................................................ %/năm.
\r\n\r\n5. Trả gốc theo định kỳ:\r\n.................................... tháng/lần.
\r\n\r\n6. Trả lãi theo định kỳ: hằng tháng.
\r\n\r\n7. Nguồn và kế hoạch trả nợ (theo số\r\nnăm vay vốn)
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Năm ....... \r\n | \r\n \r\n Năm ....... \r\n | \r\n \r\n .............. \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Nguồn từ phương án \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n a \r\n | \r\n \r\n Khấu hao \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n b \r\n | \r\n \r\n Lợi nhuận \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Nguồn khác \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Tổng nguồn trả nợ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
8. Dự kiến tài sản bảo đảm tiền vay
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Tên tài sản \r\n | \r\n \r\n Số lượng \r\n | \r\n \r\n Giá trị ước\r\n tính (đồng) \r\n | \r\n \r\n Giấy tờ về\r\n tài sản \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
V. CAM KẾT CỦA KHÁCH HÀNG
\r\n\r\n1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về\r\nsự chính xác, trung thực của các thông tin, tài liệu đã cung cấp12;\r\ncung cấp kịp thời, đầy đủ cho Ngân hàng Chính sách xã hội nếu có thay đổi các\r\nthông tin liên quan trong quá trình vay vốn.
\r\n\r\n2. Việc ký kết, thực hiện các thủ tục\r\nvay vốn tại Ngân hàng Chính sách xã hội không vi phạm quy định của pháp luật,\r\nquy định nội bộ của bên vay vốn cũng như các cam kết, thỏa thuận giữa bên vay vốn\r\nvà bất kỳ chủ thể nào khác.
\r\n\r\n3. Tuân thủ các quy định về cho vay,\r\nchịu sự kiểm tra, giám sát việc sử dụng vốn vay của Ngân hàng Chính sách xã hội\r\nvà các cơ quan chức năng theo quy định của pháp luật.
\r\n\r\n4. Thực hiện đầy đủ các cam kết với\r\nNgân hàng Chính sách xã hội, sử dụng tiền vay đúng mục đích, đứng đối tượng, trả\r\nnợ đầy đủ, đúng hạn theo kế hoạch.
\r\n\r\n5. Tài sản bảo đảm tiền vay đáp ứng đầy\r\nđủ các điều kiện, thực hiện thủ tục công chứng, chứng thực, xác nhận và đăng ký\r\ngiao dịch bảo đảm theo quy định của pháp luật và Ngân hàng Chính sách xã hội;\r\nphối hợp với Ngân hàng Chính sách xã hội xử lý tài sản bảo đảm theo thỏa thuận\r\ncủa các bên và quy định của pháp luật.
\r\n\r\n6. Tại thời điểm đề nghị vay vốn,\r\nkhông có nợ xấu tại các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ………., ngày\r\n ... tháng ... năm ..…... \r\n | \r\n
_______________
\r\n\r\n7 Phương án\r\nvay vốn được lập phù hợp với từng đối tượng vay vốn, loại bỏ các thông tin\r\nkhông có đối với khách hàng là hộ gia đình.
\r\n\r\n8 Đối với tổ\r\nchức được thành lập theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
\r\n\r\n9 Đối với\r\ndoanh nghiệp được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài.
\r\n\r\n10 Đối với\r\nngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật quy định.
\r\n\r\n11 Ghi cụ thể\r\ncác nội dung đầu tư bằng nguồn vốn vay NHCSXH
\r\n\r\n12 Bao gồm\r\nthông tin, tài liệu cung cấp tại Phương án vay vốn này và danh mục tài liệu\r\ncung cấp kèm theo.
\r\n\r\n\r\n\r\n
DANH MỤC TÀI\r\nLIỆU KÈM THEO PHƯƠNG ÁN VAY VỐN
\r\n\r\nI. Hồ sơ pháp lý
\r\n\r\n1. Bản sao các giấy tờ phù hợp với loại\r\nhình hoạt động:
\r\n\r\na) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy\r\nchứng nhận đăng ký hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/hộ kinh doanh; Quyết định\r\nthành lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
\r\n\r\nb) Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt\r\nđộng/Chứng chỉ hành nghề (đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp\r\nluật có quy định); Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư (đối với doanh nghiệp\r\nđược thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài).
\r\n\r\nc) Điều lệ của pháp nhân hoặc văn bản\r\npháp lý của cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định về chức năng, nhiệm vụ của\r\npháp nhân.
\r\n\r\nd) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử người đứng\r\nđầu pháp nhân theo quy định của điều lệ tổ chức hoặc quyết định của cơ quan nhà\r\nnước có thẩm quyền (nếu có).
\r\n\r\nđ) Văn bản/tài liệu hợp lệ xác định cổ\r\nđông, thành viên góp vốn (nếu có).
\r\n\r\ne) Chứng minh nhân dân/Căn cước công\r\ndân/Hộ chiếu còn hiệu lực của khách hàng hoặc người đại diện hợp pháp của khách\r\nhàng.
\r\n\r\n2. Bản gốc/bản chính/bản sao có chứng\r\nthực văn bản ủy quyền của người đại diện theo pháp luật (nếu có), trong đó có nội\r\ndung ủy quyền về số tiền vay, mục đích sử dụng vốn vay, thời hạn vay vốn, tài sản\r\nbảo đảm.
\r\n\r\n3. Bản gốc/bản chính văn bản của chủ sở\r\nhữu hoặc đại diện có thẩm quyền thực hiện quyền chủ sở hữu pháp nhân chấp thuận/phê\r\nduyệt cho pháp nhân vay vốn tại Ngân hàng Chính sách xã hội (theo quy định của\r\npháp luật hoặc điều lệ của pháp nhân có quy định).
\r\n\r\nII. Hồ sơ về tài chính và sản xuất\r\nkinh doanh của khách hàng
\r\n\r\n1. Bản gốc/Bản chính Báo cáo tài chính\r\nnộp cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền và/hoặc Báo cáo tài chính đã kiểm toán của\r\n02 năm gần nhất; hoặc tình hình tài chính quý gần nhất hoặc Báo cáo tài chính\r\nnăm gần nhất đối với trường hợp thành lập dưới 02 năm.
\r\n\r\n2. Bản chính kế hoạch sản xuất kinh\r\ndoanh, kế hoạch tài chính trong thời gian vay vốn.
\r\n\r\n3. Bản sao Hợp đồng kinh tế giữa khách\r\nhàng với các đối tác mua, bán hàng (nếu có).
\r\n\r\n4. Bản sao giấy tờ về tài sản bảo đảm\r\ntiền vay.
\r\n\r\nIII. Bản sao hồ sơ đề xuất tham gia Dự\r\nán của khách hàng
\r\n\r\n\r\n\r\n
3. Thủ tục điều\r\nchỉnh kỳ hạn trả nợ đối với vay vốn đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược\r\nliệu quý (theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày\r\n26/4/2022 của Chính phủ)
\r\n\r\na) Trình tự thực hiện:
\r\n\r\nBước 1. Khách hàng:
\r\n\r\nLập Giấy đề nghị điều chỉnh kỳ hạn trả\r\nnợ (mẫu số 08/DLQ) gửi NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
\r\n\r\nBước 2. NHCSXH nơi thực hiện\r\nthủ tục:
\r\n\r\nTiếp nhận Giấy đề nghị điều chỉnh kỳ hạn\r\nnợ, kiểm tra và thực hiện:
\r\n\r\n+ Nếu được điều chỉnh kỳ hạn trả nợ,\r\nphê duyệt trên Giấy đề nghị điều chỉnh kỳ hạn trả nợ (mẫu số 08/DLQ).
\r\n\r\n+ Nếu không được điều chỉnh kỳ hạn nợ,\r\nchuyển nợ quá hạn kỳ đó và gửi Thông báo chuyển nợ quá hạn (mẫu số 11/DLQ)\r\ncho khách hàng.
\r\n\r\nb) Cách thức thực hiện:
\r\n\r\nKhách hàng nộp hồ sơ điều chỉnh kỳ hạn\r\ntrả nợ trực tiếp tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
\r\n\r\nc) Thành phần, số lượng hồ sơ:
\r\n\r\nGiấy đề nghị điều chỉnh kỳ hạn trả nợ (mẫu\r\nsố 08/DLQ): 01 bản chính (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục).
\r\n\r\nd) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn\r\n03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được hồ sơ đầy\r\nđủ, hợp lệ.
\r\n\r\nđ) Đối tượng thực hiện TTGQCV: Hộ gia đình\r\nkhông phải là hộ nghèo, hộ cận nghèo; doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp\r\ntác xã và các tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh.
\r\n\r\ne) Cơ quan giải quyết TTGQCV: NHCSXH nơi\r\nthực hiện thủ tục.
\r\n\r\ng) Kết quả thực hiện TTGQCV: Giấy đề nghị\r\nđiều chỉnh kỳ hạn trả nợ (mẫu số 08/DLQ) hoặc Thông báo chuyển nợ quá hạn\r\n(mẫu số 11/DLQ).
\r\n\r\nh) Phí, lệ phí: Không.
\r\n\r\ni) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
\r\n\r\nGiấy đề nghị điều chỉnh kỳ hạn trả nợ (mẫu\r\nsố 08/DLQ).
\r\n\r\nk) Yêu cầu, điều kiện thực hiện\r\nTTGQCV:
\r\n\r\n- Khách hàng đã vay vốn theo chính\r\nsách đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý tại NHCSXH nơi thực hiện\r\nthủ tục.
\r\n\r\n- Khách hàng không trả được nợ theo\r\nđúng kỳ hạn trả nợ đã thỏa thuận trong Hợp đồng tín dụng do nguyên nhân khách\r\nquan và có nhu cầu xin điều chỉnh kỳ hạn trả nợ.
\r\n\r\n- Hồ sơ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ phải\r\ngửi đến NHCSXH nơi thực hiện thủ tục trước tối thiểu 05 ngày đến hạn theo từng\r\nkỳ trả nợ.
\r\n\r\nl) Căn cứ pháp lý của TTGQCV:
\r\n\r\n- Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ngày\r\n04/10/2002 của Chính phủ về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính\r\nsách khác;
\r\n\r\n- Quyết định số 16/2003/QĐ-TTg ngày\r\n22/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Điều lệ về tổ chức và hoạt\r\nđộng của NHCSXH;
\r\n\r\n- Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày\r\n19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương\r\ntrình mục tiêu quốc gia;
\r\n\r\n- Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày\r\n26/4/2022 của Chính phủ về chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục\r\ntiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn từ\r\nnăm 2021 đến năm 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025;
\r\n\r\n- Thông tư số 10/2022/TT-BYT ngày\r\n22/9/2022 của Bộ Y tế hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển\r\nvùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế\r\n- xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm\r\n2021 đến năm 2025.
\r\n\r\n- Văn bản số 7359/HD-NHCS ngày 22/9/2022\r\ncủa Tổng Giám đốc NHCSXH hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đầu tư, hỗ trợ phát triển\r\nvùng trồng dược liệu quý theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của\r\nChính phủ.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu số 08/DLQ
\r\nKH\r\nlập 01 liên gửi NHCSXH nơi cho vay
CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\nCHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ\r\nĐIỀU CHỈNH KỲ HẠN TRẢ NỢ
\r\n\r\nKính gửi: Ngân hàng\r\nChính sách xã hội ..................................................
\r\n\r\nTên khách hàng: .................................................................................................................
\r\n\r\nĐịa chỉ: ........................................................................;\r\nĐiện thoại: ....................................
\r\n\r\nNgười đại diện hoặc được ủy quyền vay\r\nvốn: ....................................................................
\r\n\r\nChức vụ ................................................................................................................................
\r\n\r\nSố CMND/CCCD/Hộ chiếu: ....................................;\r\nngày cấp …/…/……....
\r\n\r\nNơi cấp ..................................................................................................................................
\r\n\r\nHiện nay, tôi/chúng tôi đang vay vốn\r\nNgân hàng Chính sách xã hội, cụ thể như sau:
\r\n\r\n- Hợp đồng tín dụng số\r\n........................................................................ ngày\r\n…/…/……
\r\n\r\n- Mã khoản vay:\r\n.................................... thuộc chương trình cho vay ....................................
\r\n\r\n- Số tiền nợ gốc: ....................................đồng;\r\nsố tiền nợ lãi: .................................... đồng
\r\n\r\nTheo thỏa thuận đã ký với Ngân hàng,\r\ntôi/chúng tôi phải trả số tiền trên vào ngày …/…/…… nhưng chưa trả được vì lý\r\ndo: .................................................................................................
\r\n\r\nĐề nghị Ngân hàng xem xét cho phép kéo\r\ndài thời hạn trả khoản nợ gốc .................................... đồng đến\r\nngày …/…/……
\r\n\r\nTôi/chúng tôi xin cam kết sử dụng vốn\r\nvay đúng mục đích; trả nợ gốc và lãi đầy đủ, đúng hạn. Nếu sai tôi/chúng tôi\r\nxin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ………., ngày\r\n ... tháng ... năm ..…... \r\n | \r\n
PHÊ DUYỆT CỦA\r\nNGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
\r\n\r\n- Số tiền được điều chỉnh kỳ hạn là\r\n........................................................................ đồng.
\r\n\r\n- Thời gian điều chỉnh đến ngày:\r\n…/…/……....
\r\n\r\nNgày ... tháng\r\n... năm ..…...
\r\n\r\n\r\n CÁN BỘ TÍN\r\n DỤNG | \r\n \r\n TRƯỞNG\r\n PHÒNG KH-NVTD \r\n | \r\n \r\n GIÁM ĐỐC | \r\n
\r\n\r\n
4. Thủ tục gia hạn nợ\r\nđối với vay vốn đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý - phương thức\r\ncho vay trực tiếp (theo Nghị định số\r\n28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của Chính phủ)
\r\n\r\na) Trình tự thực hiện:
\r\n\r\nBước 1. Khách hàng:
\r\n\r\nLập Giấy đề nghị gia hạn nợ (mẫu số\r\n09/DLQ) gửi NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
\r\n\r\nBước 2. NHCSXH nơi thực hiện\r\nthủ tục:
\r\n\r\nTiếp nhận Giấy đề nghị gia hạn nợ, kiểm\r\ntra và thực hiện:
\r\n\r\n- Nếu được gia hạn nợ, phê duyệt trên\r\nGiấy đề nghị gia hạn nợ (mẫu số 09/DLQ).
\r\n\r\n- Nếu không được gia hạn nợ, chuyển nợ\r\nquá hạn và gửi Thông báo chuyển nợ quá hạn (mẫu số 11/DLQ) cho khách\r\nhàng.
\r\n\r\nb) Cách thức thực hiện:
\r\n\r\nKhách hàng nộp hồ sơ đề nghị gia hạn nợ\r\ntại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục.
\r\n\r\nc) Thành phần, số lượng hồ sơ:
\r\n\r\nGiấy đề nghị gia hạn nợ (mẫu số\r\n09/DLQ): 01 bản chính (lưu tại NHCSXH nơi thực hiện thủ tục).
\r\n\r\nd) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn\r\n03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày NHCSXH nơi thực hiện thủ tục nhận được hồ sơ đầy\r\nđủ, hợp lệ.
\r\n\r\nđ) Đối tượng thực hiện TTGQCV: Doanh nghiệp,\r\nhợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và các tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh.
\r\n\r\ne) Cơ quan giải quyết TTGQCV: NHCSXH nơi\r\nthực hiện thủ tục.
\r\n\r\ng) Kết quả thực hiện TTGQCV: Giấy đề nghị\r\ngia hạn nợ (mẫu số 09/DLQ) hoặc Thông báo chuyển nợ quá hạn (mẫu số\r\n11/DLQ).
\r\n\r\nh) Phí, lệ phí: Không.
\r\n\r\ni) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị\r\ngia hạn nợ (mẫu số 09/DLQ).
\r\n\r\nk) Yêu cầu, điều kiện thực hiện\r\nTTGQCV:
\r\n\r\n- Khách hàng đã vay vốn theo chính\r\nsách đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý tại NHCSXH nơi thực hiện\r\nthủ tục.
\r\n\r\n- Đến hạn trả nợ cuối cùng, khách hàng\r\ngặp khó khăn không trả được nợ và có nhu cầu xin gia hạn nợ.
\r\n\r\n- Hồ sơ xin gia hạn nợ phải gửi đến\r\nNHCSXH nơi thực hiện thủ tục trước tối thiểu 05 ngày đến hạn trả nợ.
\r\n\r\nl) Căn cứ pháp lý của TTGQCV:
\r\n\r\n- Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ngày\r\n04/10/2002 của Chính phủ về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính\r\nsách khác;
\r\n\r\n- Quyết định số 16/2003/QĐ-TTg ngày\r\n22/01/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Điều lệ về tổ chức và hoạt\r\nđộng của NHCSXH;
\r\n\r\n- Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày\r\n19/4/2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các chương\r\ntrình mục tiêu quốc gia;
\r\n\r\n- Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày\r\n26/4/2022 của Chính phủ về chính sách tín dụng ưu đãi thực hiện Chương trình mục\r\ntiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn từ\r\nnăm 2021 đến năm 2030, giai đoạn 1: từ năm 2021 đến năm 2025;
\r\n\r\n- Thông tư số 10/2022/TT-BYT ngày\r\n22/9/2022 của Bộ Y tế hướng dẫn triển khai nội dung Đầu tư, hỗ trợ phát triển\r\nvùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế\r\n- xã hội vùng đồng bào DTTS&MN giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm\r\n2021 đến năm 2025.
\r\n\r\n- Văn bản số 7359/HD-NHCS ngày 22/9/2022\r\ncủa Tổng Giám đốc NHCSXH hướng dẫn nghiệp vụ cho vay đầu tư, hỗ trợ phát triển\r\nvùng trồng dược liệu quý theo Nghị định số 28/2022/NĐ-CP ngày 26/4/2022 của\r\nChính phủ.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Mẫu số 09/DLQ
\r\nKH\r\nlập 01 liên gửi NHCSXH nơi cho vay
CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\nCHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\nĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n---------------
GIẤY ĐỀ NGHỊ\r\nGIA HẠN NỢ
\r\n\r\nKính gửi: Chi\r\nnhánh/Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội .................
\r\n\r\nTên khách hàng: ................................................................................................................
\r\n\r\nĐịa chỉ: ........................................................................;\r\nĐiện thoại: ....................................
\r\n\r\nNgười đại diện hoặc được ủy quyền vay\r\nvốn: ....................................................................
\r\n\r\nChức vụ ..............................................................................................................................
\r\n\r\nSố CMND/CCCD/Hộ chiếu: ...............................................................;\r\nngày cấp …/…/……
\r\n\r\nNơi cấp .................................................................................................................................
\r\n\r\nHiện nay, tôi/chúng tôi đang vay vốn\r\nNgân hàng Chính sách xã hội, cụ thể như sau:
\r\n\r\n- Hợp đồng tín dụng số ........................................................................ngày\r\n…/…/……
\r\n\r\n- Mã khoản vay: ....................................\r\nthuộc chương trình cho vay ...................................
\r\n\r\n- Số tiền nợ gốc: ................................\r\nđồng; số tiền nợ lãi: ....................................đồng
\r\n\r\nTheo thỏa thuận đã ký với Ngân hàng,\r\ntôi/chúng tôi phải trả số tiền trên vào ngày …/…/…… nhưng chưa trả được vì lý\r\ndo: .....................................................................................................
\r\n\r\nĐề nghị Ngân hàng xem xét cho gia hạn\r\nkhoản nợ gốc .................................... đồng đến ngày …/…/……
\r\n\r\nTôi/chúng tôi xin cam kết sử dụng vốn\r\nvay đúng mục đích; trả nợ gốc và lãi đầy đủ, đúng hạn. Nếu sai tôi/chúng tôi\r\nxin chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n ………., Ngày\r\n ... tháng ... năm ..…... \r\n | \r\n
PHÊ DUYỆT CỦA\r\nNGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI
\r\n\r\n- Số tiền được gia hạn nợ là ........................................................................đồng.
\r\n\r\n- Thời gian gia hạn nợ: ....... tháng, từ\r\nngày …/…/…… đến ngày\r\n…/…/…….
\r\n\r\n\r\n\r\n
Ngày ...\r\ntháng ... năm ..…...
\r\n\r\n\r\n CÁN BỘ TÍN\r\n DỤNG | \r\n \r\n TRƯỞNG\r\n PHÒNG KH-NVTD | \r\n \r\n GIÁM ĐỐC | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 7359A/QĐ-NHCS năm 2022 công bố thủ tục giải quyết công việc mới ban hành lĩnh vực hoạt động tín dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội đang được cập nhật.
Quyết định 7359A/QĐ-NHCS năm 2022 công bố thủ tục giải quyết công việc mới ban hành lĩnh vực hoạt động tín dụng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngân hàng Chính sách xã hội
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Ngân hàng Chính sách Xã hội |
Số hiệu | 7359A/QĐ-NHCS |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Đức Hải |
Ngày ban hành | 2022-09-22 |
Ngày hiệu lực | 2022-09-22 |
Lĩnh vực | Tiền tệ - Ngân hàng |
Tình trạng | Còn hiệu lực |