\r\n ỦY BAN NHÂN DÂN\r\n | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số:\r\n 63/2022/QĐ-UBND \r\n | \r\n \r\n Bình Định, ngày\r\n 19 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nBỔ\r\nSUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 49/2019/QĐ-UBND NGÀY 11/9/2019 CỦA UBND TỈNH\r\nBÌNH ĐỊNH QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ\r\nQUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
\r\n\r\nỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
\r\n\r\nCăn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ\r\nchức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Ban hành văn bản\r\nquy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật\r\nBan hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quản lý, sử dụng\r\ntài sản công ngày 21/6/2017;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n151/2017/NĐ-CP ngày 26 /12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của\r\nLuật Quản lý, sử dụng tài sản công;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n04/2019/NĐ-CP ngày 11/01/2019 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng\r\nxe ô tô;
\r\n\r\nCăn cứ Kết luận số 112-KL/TU\r\nngày 09/6/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
\r\n\r\nCăn cứ Công văn số 119/HĐND\r\nngày 27/6/2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thỏa thuận bổ\r\nsung tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng cho các đơn vị trực thuộc Sở Tài\r\nnguyên và Môi trường và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Sở Tài\r\nchính tại Tờ trình số 422/TTr-STC ngày 13/9/2022 và ý kiến thẩm định của\r\nSở Tư pháp tại Báo cáo số 288/BC-STP ngày 07/9/2022.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Bổ sung tiêu chuẩn, định mức\r\nxe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định\r\n(cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
\r\n\r\n2. Về mức giá trang bị xe ô tô\r\nchuyên dùng và các nội dung liên quan khác vẫn thực hiện theo Quyết định số\r\n49/2019/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
\r\n\r\nĐiều 2. Điều khoản thi hành
\r\n\r\n1. Quyết định này có hiệu lực\r\nthi hành kể từ ngày 30 tháng 9 năm 2022.
\r\n\r\n2. Giao Sở Tài chính chủ trì,\r\nphối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết\r\nđịnh này.
\r\n\r\n3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân\r\ndân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các\r\nsở, ban, ngành của tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm\r\nthi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN | \r\n
\r\n\r\n
PHỤ LỤC
\r\n\r\nBỔ\r\nSUNG TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ\r\nTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
\r\n(Kèm theo Quyết định số 63/2022/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2022 của\r\nUBND tỉnh Bình Định)
\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Đơn vị \r\n | \r\n \r\n Số lượng xe tối đa/01 đơn vị \r\n | \r\n \r\n Chủng loại \r\n | \r\n \r\n Mục đích sử dụng \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n (1) \r\n | \r\n \r\n (2) \r\n | \r\n \r\n (3) \r\n | \r\n \r\n (4) \r\n | \r\n \r\n (5) \r\n | \r\n \r\n (6) \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Sở Nông nghiệp và Phát\r\n triển nông thôn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chi cục Thủy lợi \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xe ô tô bán tải \r\n | \r\n \r\n Phục vụ công tác quản lý đê điều, an toàn hồ, đập, điều tiết lũ và phục\r\n vụ phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Chi cục Chăn nuôi và Thú y \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xe ô tô bán tải \r\n | \r\n \r\n Phục vụ công tác phòng chống dịch bệnh động vật trên cạn, thủy sản và\r\n quản lý hoạt động sản xuất chăn nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chi cục Kiểm lâm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xe ô tô bán tải \r\n | \r\n \r\n Phục vụ công tác quản lý, bảo vệ rừng, chỉ đạo phòng chống cháy rừng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chi cục Quản lý chất lượng\r\n nông lâm sản và thủy sản \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xe ô tô bán tải \r\n | \r\n \r\n Phục vụ công tác kiểm tra, giám sát, bảo đảm an toàn thực phẩm trong\r\n lĩnh vực nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm khuyến nông \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xe ô tô bán tải \r\n | \r\n \r\n Phục vụ hoạt động quản lý khuyến nông, khuyến ngư, quản lý rừng ngập mặn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm giống nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xe ô tô bán tải \r\n | \r\n \r\n Phục vụ hoạt động nghiên cứu, thực nghiệm, ứng dụng và chuyển giao công\r\n nghệ về chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản; sản xuất, dịch vụ giống vật nuôi \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Văn phòng điều phối xây dựng\r\n nông thôn mới \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xe ô tô bán tải \r\n | \r\n \r\n Phục vụ công tác kiểm tra, giám sát thực hiện Chương trình MTQG xây dựng\r\n nông thôn mới \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Ban Quản lý cảng cá Bình Định \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xe ô tô bán tải \r\n | \r\n \r\n Phục vụ công tác quản lý, khai thác và phòng chống bão lụt tại các cảng\r\n cá \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Sở Tài nguyên và Môi trường \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Trung tâm Phát triển quỹ đất \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Xe ô tô bán tải \r\n | \r\n \r\n Phục vụ công tác khảo sát thực địa, kiểm tra tiến độ các dự án đầu tư\r\n phát triển quỹ đất và chi trả tiền bồi thường. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 63/2022/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 49/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định đang được cập nhật.
Quyết định 63/2022/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 49/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bình Định
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Số hiệu | 63/2022/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành | 2022-09-19 |
Ngày hiệu lực | 2022-09-30 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |