\r\n CHỦ TỊCH NƯỚC | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 1073/QĐ-CTN \r\n | \r\n \r\n Hà Nội, ngày\r\n 20 tháng 9 năm 2022 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
\r\n\r\nCHỦ TỊCH
\r\nNƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến\r\npháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
\r\n\r\nCăn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số\r\n280/TTr-CP ngày 22/8/2022.
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH:
\r\n\r\nĐiều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 72 công dân hiện đang cư\r\ntrú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
\r\n\r\nĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
\r\n\r\nThủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ\r\nnhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách\r\nnhiệm thi hành Quyết định này./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n CHỦ TỊCH | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC\r\nTỊCH VIỆT NAM
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1073/QĐ-CTN ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch\r\nnước)
\r\n 1. \r\n | \r\n \r\n Phạm Kiều Anh,\r\n sinh ngày 01/12/2005 tại Thái Bình \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thái Thuần, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 02 ngày\r\n 01/01/2006 \r\nHiện trú tại: 2008\r\n Nambusuhwan-ro Gwanak-gu, Seoul-si \r\nHộ chiếu số: N2455185 do Đại\r\n sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 08/9/2021 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Thái Thuần, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n\r\n | \r\n
\r\n 2. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Uyên Vy,\r\n sinh ngày 06/7/2018 tại Hàn Quốc \r\nNơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1215 ngày 02/8/2018 \r\nHiện trú tại: 37 Nojakro 3 gil,\r\n Hwaseong-si, Gyeonggi \r\nHộ chiếu số: N2028106 do Đại\r\n sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 02/8/2018 \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n\r\n | \r\n
\r\n 3. \r\n | \r\n \r\n Kim Minh Khôi, sinh ngày 15/9/2021 tại Hàn Quốc \r\nNơi đăng ký khai sinh: Đại sứ\r\n quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 3082 ngày 21/12/2021 \r\nHiện trú tại: 201-703, 530-7,\r\n Pyeongdong-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do \r\nHộ chiếu số: N2478180 do Đại\r\n sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/12/2021 \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 4. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Linh, sinh ngày 24/5/2008 tại Quảng Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n phường Chí Minh, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 256 ngày 11/8/2016 \r\nHiện trú tại: 808ho, 101dong,\r\n Shingi 14gil 1, Jung-gu, Ulsan-si \r\nHộ chiếu số: C9530730 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/6/2021 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n phường Chí Minh, TP. Chí Linh, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 5. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Xuân Minh Anh, sinh ngày 09/12/2016 tại Hàn Quốc \r\nNơi đăng ký khai sinh: Đại sứ\r\n quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 378 ngày 31/3/2017 \r\nHiện trú tại: 14,\r\n Seongsan-ro, Hanam-myeon, Hanam-gun, Gyeongsangnam-do \r\nHộ chiếu số: N2487770 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 18/02/2022 \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 6. \r\n | \r\n \r\n Cao Thị Thanh Hằng, sinh ngày 12/6/2003 tại Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n TT Cờ Đỏ, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, theo GKS số 06 ngày 06/01/2004 \r\nHiện trú tại: 47beonji,\r\n Seoseohak-dong, Wansan-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do \r\nHộ chiếu số: C4934419 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/4/2018 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n TT Cờ Đỏ, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 7. \r\n | \r\n \r\n Võ Bảo Ngọc, sinh ngày 18/7/2019 tại Hàn Quốc \r\nNơi đăng ký khai sinh: Đại sứ\r\n quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2447 ngày 21/10/2021 \r\nHiện trú tại: 123beonji, Ha-ri, Hwacheon-eup, Hwacheon-gun,\r\n Gangwon-do \r\nHộ chiếu số: N2474307 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 28/10/2021 \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 8. \r\n | \r\n \r\n Dương Bá Quân, sinh ngày 12/01/2015 tại Nghệ An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Xuân Trường, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 20 ngày 04/02/2015 \r\nHiện trú tại: 15,\r\n Ancheonbuk-ro, Jinhae-gu, Chang Won-si, Gyeongsangnam-do \r\nHộ chiếu số: C2789442 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/02/2017 \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 9. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Bích Tâm, sinh ngày 26/6/2014 tại Bắc Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số 123 ngày 11/8/2014 \r\nHiện trú tại: 201ho, Madong,\r\n 32-11 Geonbawi 2-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do \r\nHộ chiếu số: C5526423 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/7/2018 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Quỳnh Phú, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 10. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Khải Phong, sinh ngày 21/12/2019 tại Hàn Quốc \r\nNơi đăng ký khai sinh: Đại sứ\r\n quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 497 ngày 26/02/2020 \r\nHiện trú tại: 201ho, Madong,\r\n 32-11 Geonbawi 2-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do \r\nHộ chiếu số: N2209283 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 12/3/2020 \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 11. \r\n | \r\n \r\n Dương Anh Minh, sinh ngày 22/7/2020 tại Hàn Quốc \r\nNơi đăng ký khai sinh: Đại sứ\r\n quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2028 ngày 10/8/2020 \r\nHiện trú tại: 15,\r\n Ancheonbuk-ro, Jinhae-gu, Chang Won-si, Gyeongsangnam-do \r\nHộ chiếu số: N2234090 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 12/8/2020 \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 12. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Liêm, sinh ngày 06/3/2005 tại Hải Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, theo GKS số 51 ngày 21/3/2005 \r\nHiện trú tại: 103dong 105ho,\r\n Gijangdae ro 563, Gijang eup, Gijang gun, Busan \r\nHộ chiếu số: C7484979 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 31/5/2019 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 13. \r\n | \r\n \r\n Lê Thị Thanh Phương, sinh ngày 21/11/2008 tại Đồng Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Trảng Dài, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 920 ngày 04/12/2008 \r\nHiện trú tại: # 5 dong 302ho,\r\n 159, Daehak-ro, Chubu-myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam-do \r\nHộ chiếu số: C3766027 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/8/2017 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n phường Bửu Hòa, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 14. \r\n | \r\n \r\n Bùi Thị Hồng Nhung, sinh ngày 19/12/2005 tại Hải Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng, theo GKS số 18 ngày 06/01/2006 \r\nHiện trú tại: 42,\r\n Jung-angchodeung-gil, Suncheon-si, Jeollanam-do \r\nHộ chiếu số: C4465544 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/02/2018 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Tú Sơn, huyện Kiến Thụy, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 15. \r\n | \r\n \r\n Kim Bảo Ngọc, sinh ngày 16/8/2021 tại Hàn Quốc \r\nNơi đăng ký khai sinh: Đại sứ\r\n quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2148 ngày 13/9/2021 \r\nHiện trú tại: 212-508, 59\r\n wolgye-ro, Gwangsan-gu, Gwang-ju \r\nHộ chiếu số: N2455770 do Đại sứ\r\n quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 16/9/2021 \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 16. \r\n | \r\n \r\n Hoàng Ngọc Linh Đan, sinh ngày 20/4/2020 tại Hàn Quốc \r\nNơi đăng ký khai sinh: Đại sứ\r\n quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1821 ngày 07/7/2020 \r\nHiện trú tại: 19 beon-gil,\r\n 310 Sosa-ro, Bucheon-si, Gyeonggi-do \r\nHộ chiếu số: N2233002 do Đại sứ\r\n quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 20/7/2020 \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 17. \r\n | \r\n \r\n Bùi Minh Khôi, sinh ngày 23/7/2020 tại Nghệ An \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Văn Lợi, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 151 ngày 16/9/2020 \r\nHiện trú tại: 1298-14\r\n sangchon-dong, Seo-gu, Gwang-ju \r\nHộ chiếu số: C9794604 Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/8/2021 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Văn Lợi, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 18. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Mộng Cầm, sinh ngày 04/8/2008 tại\r\n Cà Mau \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Vân Khánh Tây, huyện An Minh, tỉnh\r\n Kiên Giang, theo GKS số 147 ngày 16/9/2009 \r\nHiện trú tại: 77 Cheonjungro51gil, Gangdong-gu, Seoul-si \r\nHộ chiếu số: C5137899 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp\r\n ngày 09/5/2018 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Vân Khánh Tây,\r\n huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 19. \r\n | \r\n \r\n Lê Cao Tiến, sinh ngày 14/10/2014 tại Trà Vinh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n thị trấn Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh, theo GKS số 113 ngày 10/11/2014 \r\nHiện trú tại: 202ho, 315-5\r\n beon-ji, Bong Jok-ri, Munbaek-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do \r\nHộ chiếu số: N2487691 do Đại sứ\r\n quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/02/2022 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n thị trấn Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 20. \r\n | \r\n \r\n Lê Thị Phương Thảo, sinh ngày 21/9/2013 tại Hải Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 176\r\n ngày 07/10/2013 \r\nHiện trú tại: Seobu-ro\r\n 694beon-gil 17, Changseon-myeon, Namhae-gun, Gyeongsangnam-do \r\nHộ chiếu số: C4485773 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/01/2018 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 21. \r\n | \r\n \r\n Trần Thị Ngọc Loan, sinh ngày 06/4/2000 tại TP. Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã An Đức, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre, theo GKS số 98 ngày\r\n 17/7/2001 \r\nHiện trú tại: 18, Hyoseoro217beon-gil,\r\n Gyeyang-gu, Incheon-si \r\nHộ chiếu số: C5616304 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày\r\n 09/7/2018 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã An Đức, huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 22. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Tím, sinh ngày 01/9/1986 tại Hậu Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, theo GKS số 161\r\n ngày 02/4/2007 \r\nHiện trú tại: 12-13 Nakdongbuk-ro219beongil Gangseo-gu, Busan-si \r\nHộ chiếu số: C9480698 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày\r\n 19/01/2022 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 23. \r\n | \r\n \r\n Bùi Linh, sinh ngày 13/4/2009 tại Hàn Quốc \r\nNơi đăng ký khai sinh: Đại sứ\r\n quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2426 ngày 23/9/2020 \r\nHiện trú tại: 1308ho 101dong,\r\n Guungdong-ro 70, Sijinhae, Changwon, Gyeongsangnam-do \r\nHộ chiếu số: N2251905 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/9/2020 \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 24. \r\n | \r\n \r\n Bùi Thị Mai Hoa, sinh ngày 02/10/2003 tại Hải Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Quang Trung, huyện An Lão, TP. Hải Phòng, theo GKS số 128\r\n ngày 02/11/2003 \r\nHiện trú tại: #1214-5,\r\n Gongjaksan-ro, Yeongguimi-myeon, Hongcheon-gun, Gangwon-do \r\nHộ chiếu số: C5446053 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày\r\n 18/6/2018 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Hoa Động, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 25. \r\n | \r\n \r\n Lê Thị Kim Ni, sinh ngày 13/7/2008 tại Bình Thuận \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Long Hưng, huyện Ô Môn, TP. Cần Thơ, theo GKS số 111 ngày\r\n 25/5/2010 \r\nHiện trú tại: 59-8,\r\n Jungmokungok-ro, Bibong-myeong, Cheongyang-gun, Chungcheonam-do \r\nHộ chiếu số: K0148458 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp\r\n ngày 13/3/2022 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Long Hưng, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 26. \r\n | \r\n \r\n Yang An Nhiên, sinh ngày 04/4/2020 tại TP. Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An, theo GKS số 02 ngày 23/12/2020 \r\nHiện trú tại: #380\r\n Beonyeong-ro, Gunpo-si, Gyeonggi-do (504-ho 407-dong Hanla Apt., Sanbon-dong) \r\nHộ chiếu số: C9454243 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày\r\n 25/01/2021 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n TT Bình Phong Thạnh, huyện Mộc Hóa, tỉnh Long An \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 27. \r\n | \r\n \r\n Yang Su Jin, sinh ngày 13/3/1999 tại TP. Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n phường 2, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 16\r\n ngày 21/5/1999 \r\nHiện trú tại: 15, Yongmagongwon-ro 2-gil, Jungnang-gu,\r\n Seoul \r\nHộ chiếu số: C8659573 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày\r\n 20/12/2019 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n phường 17, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 28. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thế Minh, sinh ngày 30/5/2021 tại TP. Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n phường Tăng Nhơn Phú A, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh, theo\r\n GKS số 195 ngày 04/6/2021 \r\nHiện trú tại: 36/11 Gongam-gil Unmun-myeon Cheongdo-gun Cheongdo-gun\r\n Gyeongsangbukdo \r\nHộ chiếu số: C9446055 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày\r\n 20/9/2021 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n phường Tăng Nhớn Phú A, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 29. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Linh Đa, sinh ngày 23/8/2010 tại Tây Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh, theo GKS số 323\r\n ngày 17/11/2010 \r\nHiện trú tại: 22, 8gil Doksan-ro Keumcheon-gu, Seoul \r\nHộ chiếu số: N2474597 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày\r\n 01/11/2021 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Bàu Đồn, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 30. \r\n | \r\n \r\n Lê Tâm Huệ, sinh ngày 27/11/2018 tại TP. Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n phường Phú Mỹ, quận 7, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 82 ngày 13/3/2019 \r\nHiện trú tại: 55, Yongho 1\r\n ro, Gunpo-si, Gyeonggi-do \r\nHộ chiếu số: C6958144 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày\r\n 22/3/2019 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n phường Phú Mỹ, quận 7, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 31. \r\n | \r\n \r\n Vũ Thủy Anh, sinh ngày 23/12/2003 tại Bắc Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Tân An, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 17\r\n ngày 13/02/2004 \r\nHiện trú tại: 99 Yangjin-ro\r\n 104 beon-gil, Icheon-si, Gyeonggi-do, Topclass 102-102 \r\nHộ chiếu số: N2234518 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày\r\n 19/8/2020 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Tân An, huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 32. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Anh Duy, sinh ngày 14/10/2007 tại Hà Nội \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội, theo GKS số 75\r\n ngày 18/6/2008 \r\nHiện trú tại: 1dong101ho, Yongcheonro194beongil 4-27, Namdong-gu, Incheon-si (Ganseok-dong) \r\nHộ chiếu số: N239458 do Đại sứ\r\n quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 08/6/2021 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Tân Hội, huyện Đan Phượng, TP. Hà Nội \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 33. \r\n | \r\n \r\n Trịnh Thị Dung, sinh ngày 29/6/1989 tại Hải Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, theo GKS số 124 ngày 29/8/1991 \r\nHiện trú tại: 7 Idong-ro,\r\n Sangnok-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do \r\nHộ chiếu số: N1946440 do Đại\r\n sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 08/3/2018 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 34. \r\n | \r\n \r\n Trần Văn Thành, sinh ngày 19/12/2008 tại Hàn Quốc \r\nNơi đăng ký khai sinh: Đại sứ\r\n quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 142 ngày 13/8/2012 \r\nHiện trú: 115dong 206ho 7,\r\n Jeongwang-daero 53beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do \r\nHộ chiếu số: N2215513 do Đại\r\n sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 16/4/2020 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Lợi Thuận, huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 35. \r\n | \r\n \r\n Lê Thị Ngọc Giào, sinh ngày 05/12/1989 tại TP. Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số\r\n 14 ngày 25/6/1992 \r\nHiện trú: #17, Nongok-ro\r\n 78beon-gil, Namdong-gu, Incheon \r\nHộ chiếu số: N2042411 do Đại\r\n sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 18/10/2018 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 36. \r\n | \r\n \r\n Kim Chi Du, sinh ngày 28/8/2016, tại Đồng Nai \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Phú Điền, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 106\r\n ngày 05/10/2016 \r\nHiện trú: 16/8, Wonje2-gil,\r\n Geumho-eup, Yeongcheon-si, Gyeongsangbuk-do \r\nHộ chiếu số: C5604778 do Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/7/2018 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Phú Điền, huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 37. \r\n | \r\n \r\n Trần Đức Thành, sinh ngày 23/6/2020 tại Quảng Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n phường Mạo Khê, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS\r\n số 607 ngày 22/9/2020 \r\nHiện trú: #Hanshin APT 105 dong, 401ho, 24 Saemmaeul-gil, Bongdam-eup, Hwaseong-si,\r\n Gyeonggi-do \r\nHộ chiếu số: C9602867 do Cục\r\n Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/10/2021 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n phường Mạo Khê, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 38. \r\n | \r\n \r\n Phạm Thiện Nhân,\r\n sinh ngày 27/01/2021 tại Hàn Quốc \r\nNơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2603 ngày\r\n 05/11/2021 \r\nHiện trú tại: 94beonji Myocheon-ri\r\n Gokseong-eup Gokseong-gun Jeollanam-do \r\nHộ chiếu số: N2475776 do Đại\r\n sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 18/11/2021 \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n\r\n | \r\n
\r\n 39. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Duy Anh,\r\n sinh ngày 09/8/2009 tại Hàn Quốc \r\nNơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS ngày 19/8/2009 \r\nHiện trú tại: 63-10, 203,\r\n Jeungsanseo-gil, Eunpyeong-gu, Seoul \r\nHộ chiếu số: N2477745 do Đại\r\n sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/12/2021 \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n\r\n | \r\n
\r\n 40. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Gia Hân,\r\n sinh ngày 09/6/2017 tại Hàn Quốc \r\nNơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 870 ngày 13/7/2017 \r\nHiện trú tại: Room 63-10, 203,\r\n Jeungsanseo-gil, Eunpyeong-gu \r\nHộ chiếu số: N1852696 do Đại\r\n sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 24/7/2017 \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n\r\n | \r\n
\r\n 41. \r\n | \r\n \r\n Cho Minh Hoang, sinh ngày 12/5/2016 tại Tuyên Quang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang, theo GKS số\r\n 139 ngày 01/8/2018 \r\nHiện trú tại: Rom 403,\r\n Richi Tower-82-19, Jongam, Seongbuk, Seoul \r\nHộ chiếu số: C9790394 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/8/2021 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Hoàng Khai, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 42. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Bảo Anh, sinh ngày 17/8/2013 tại Kiên Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n phường An Bình, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang, theo GKS số\r\n 305 ngày 08/10/2013 \r\nHiện trú tại: 101\r\n dong, 131ho, Haedeun gil qq, Jinryang eup, Gyeongsang si, Gyeongsangbuk do,\r\n Seoul \r\nHộ chiếu số: C3215060 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/4/2017 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 43. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Gia Bảo, sinh ngày 06/8/2020 tại Hàn Quốc \r\nNơi đăng ký khai sinh: Đại sứ\r\n quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1281 ngày 20/5/2021 \r\nHiện trú tại: 1211ho,\r\n 201dong Joyang-ro 142beon-gil 6, Sokcho-si, Gangwon-do \r\nHộ chiếu số: N2391462\r\n do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/5/2021 \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 44. \r\n | \r\n \r\n Trần Thị Hà, sinh ngày 06/7/1988 tại Hải Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Nghĩa An, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương, theo GKS ngày 15/7/1988 \r\nHiện trú tại: 7-705 ho\r\n (Songusigeuni eltaun) 10 Bongsollo 3gil, Pocheon si, Gyeonggido \r\nHộ chiếu số: N2224162 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 08/6/2020 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Nghĩa An, huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 45. \r\n | \r\n \r\n Phan Thị Tuyết Linh, sinh ngày 14/4/2006 tại Kiên Giang \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lình Huỳnh, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên\r\n Giang, theo GKS số 786 ngày 01/3/2007 \r\nHiện trú tại: 502ho, 105dong, 17 bonghwa1gil, suncheon-si, Jeollanam-do \r\nHộ chiếu số: N2473524 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 17/10/2021 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Lình Huỳnh, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 46. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Diệu Chi, sinh ngày 05/11/2010 tại Thái Nguyên \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n phường Mỏ Chè, TX. Sông Công, tỉnh Thái Nguyên, theo GKS số 137 ngày\r\n 22/11/2010 \r\nHiện trú tại: 755-1beonji, Gwangyeong-dong, Gwangyang-si, Jeollanam-do. \r\nHộ chiếu số: N2215772 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 20/4/2020 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n phường Mỏ Chè, TX. Sông Công, tỉnh Thái Nguyên \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 47. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Danh Bảo An, sinh ngày 14/10/2010 tại Hải Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n phường Ngọc Châu, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 67 ngày\r\n 15/3/2011 \r\nHiện trú tại: 108dong 1501ho 22 Jungangdong 3-gil, Masanhappo-gu,\r\n Changwon-si, Gyeongsangnam-do \r\nHộ chiếu số: C5001373 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/4/2018 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n khu 18, phường Ngọc Châu, TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 48. \r\n | \r\n \r\n Vũ Trúc Linh, sinh ngày 13/11/2008 tại Quảng Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường\r\n Minh Thành, TX. Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 173 ngày 19/11/2008 \r\nHiện trú tại: 297,\r\n Supsoknpeul-ro, Paju-si, Gyeonggi-do \r\nHộ chiếu số: C6269326 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/10/2018 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Minh Thành, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 49. \r\n | \r\n \r\n Phạm Tú Vi, sinh ngày 23/12/2020 tại Hàn Quốc \r\nNơi đăng ký khai sinh: Đại sứ\r\n quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 247 ngày 28/01/2021 \r\nHiện trú tại: 15-8,\r\n Changhoon-ro, 46 beon-gil, Jangan-gu, Suwon-si, Gyeonggi-do.\r\n \r\nHộ chiếu số: N2300631 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp\r\n ngày 28/01/2021 \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 50. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Lan Anh, sinh ngày 25/01/2001 tại Nam Định \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Xuân Phong, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định, theo GKS số 182 ngày\r\n 02/5/2001 \r\nHiện trú tại: 28\r\n Gajang-gil, Unbong-eup, Namwon-si, Jeollabuk-do Hộ\r\n chiếu số: N2299469 do Đại sứ quán Việt Nam tại\r\n Hàn Quốc cấp ngày 02/01/2021 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Xuân Phong, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 51. \r\n | \r\n \r\n Baek Trâm Anh, sinh ngày 07/02/2020 tại Hải Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n quận Hải An, TP. Hải Phòng, theo GKS số 04 ngày 27/4/2017 \r\nHiện trú tại: 102dong,\r\n 302ho, 17Gonghang-daero 4 gil, Gangseo-gu, Seoul \r\nHộ chiếu số: C9536011 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/6/2021 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n phường Đẳng Lâm, quận An Hải, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 52. \r\n | \r\n \r\n Lê Quốc Anh, sinh ngày 24/7/2019 tại Hải Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, theo GKS số 49 ngày 25/12/2019 \r\nHiện trú tại: 107,\r\n Hyanggyo-ro, Jinju-si, Gyeongsangnam-do \r\nHộ chiếu số: C8795992 do Cục Quản\r\n lý xuất nhập cảnh cấp ngày 21/01/2020 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã\r\n Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 53. \r\n | \r\n \r\n Trần Bảo Duy, sinh ngày 29/9/2021 tại Hàn Quốc \r\nNơi đăng ký khai sinh: Đại sứ\r\n quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 475 ngày 10/02/2022 \r\nHiện trú tại: 345beonji,\r\n Dangbuk-dong, Andong-si, Gyeongsangbuk-do \r\nHộ chiếu số: N2487589 do Đại sứ\r\n quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 14/02/2022 \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 54. \r\n | \r\n \r\n Yang Min Hyuk, sinh ngày 06/4/2005 tại Nghệ An \r\nNơi đăng ký khai sinh: Sở Tư\r\n pháp tỉnh Nghệ An, theo GKS số 25 ngày 22/11/2007 \r\nHiện trú tại: 343, 85\r\n Beonji, Sindang-dong, Jung-gu, Seoul \r\nHộ chiếu số: C9881370 do Cục Quản\r\n lý xuất nhập cảnh cấp ngày 22/11/2021 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường\r\n Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn, TP. Đà Nẵng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 55. \r\n | \r\n \r\n Phạm Ngọc Quỳnh, sinh ngày 21/10/2010 tại Quảng Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND phường\r\n Hà Trung, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 161 ngày 30/11/2010 \r\nHiện trú: 26-8,\r\n Daehak-ro 10-gil, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do \r\nHộ chiếu số: K0148809 do Đại\r\n sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/4/2022 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n phường Hà Trung, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 56. \r\n | \r\n \r\n Kim Tuệ Tâm,\r\n sinh ngày 23/12/2019 tại Hàn Quốc \r\nNơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1871 ngày 02/8/2021 \r\nHiện trú tại: 113dong 101ho 404\r\n Okgucheondong-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do \r\nHộ chiếu số: N2430573 do Đại\r\n sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 19/8/2021 \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n\r\n | \r\n
\r\n 57. \r\n | \r\n \r\n Kim Tuệ Minh,\r\n sinh ngày 23/12/2019 tại Hàn Quốc \r\nNơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1870 ngày 02/8/2021 \r\nHiện trú tại: 113dong 101ho 404\r\n Okgucheondong-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do \r\nHộ chiếu số: N2430572 do Đại\r\n sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 19/8/2021 \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n\r\n | \r\n
\r\n 58. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Khánh Vân,\r\n sinh ngày 07/7/2020 tại Hàn Quốc \r\nNơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 2629 ngày\r\n 21/10/2020 \r\nHiện trú tại: 23, Yanghyang 1-gil, Imgo-myeon,\r\n Yeongcheon-si, Gyeongsangbuk-do \r\nHộ chiếu số: N2280577 do Đại\r\n sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/10/2020 \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n\r\n | \r\n
\r\n 59. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thùy Dương, sinh ngày 26/7/2018 tại Hàn Quốc \r\nNơi đăng ký khai sinh: Đại sứ\r\n quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1317 ngày 17/8/2018 \r\nHiện trú tại: 105dong\r\n 1302 ho, 598-3 Jinyeong-ri, Jinyeong-eup, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do \r\nHộ chiếu số: N2028591 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 20/8/2018 \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 60. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Tâm, sinh ngày 11/12/1993 tại Hải Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Hợp Thành, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, theo GKS số 50 ngày 22/4/1994 \r\nHiện trú tại: 105dong\r\n 1302 ho, 598-3 Jinyeong-ri, Jinyeong-eup, Gimhae-si, Gyeongsangnam-do \r\nHộ chiếu số: N2476339 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 26/11/2021 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Cao Nhân, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 61. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Thị Thanh Thảo, sinh ngày 02/01/2004 tại Quảng Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Hạ Long, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 07 ngày 11/01/2004 \r\nHiện trú tại: 21-5,\r\n Samjak-ro 292 beongil, Bucheon-si, Gyeonggi \r\nHộ chiếu số: C7157906\r\n do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 11/4/2019 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Hạ Long, huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 62. \r\n | \r\n \r\n Ngô Kim Min, sinh ngày\r\n 26/12/2006 tại Hà Nội \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ, theo\r\n GKS ngày 23/02/2007 \r\nHiện trú tại: #104\r\n dong 605 ho, 26, Muwang-ro 16-gil, Iksan-si,\r\n Jeollabuk-do \r\nHộ chiếu số: N2299060 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 23/12/2020 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 63. \r\n | \r\n \r\n Kim Min Ho Hy, sinh\r\n ngày 27/5/2010 tại TP. Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: Sở Tư\r\n pháp tỉnh Đồng Nai, theo GKS số 150 ngày 16/11/2010 \r\nHiện trú tại: #8-3,\r\n Yongdam-ro 92beon-gil, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do (201-ho 103-dong Yuwon\r\n Apt., Hwangseong-dong) \r\nHộ chiếu số: N1969769 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp\r\n ngày 05/5/2018 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Phú Hội, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 64. \r\n | \r\n \r\n Phạm Thị Trâm, sinh ngày 26/3/1985 tại Hải Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng, theo GKS số 517 ngày 18/12/2007 \r\nHiện trú tại: 506 1\r\n dong Namkang-ro 1399, Jinju-si \r\nHộ chiếu số: N2215300 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 11/4/2020 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã An Lư, huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 65. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Hoàng Bảo Nam, sinh ngày 23/6/2021 tại Hàn Quốc \r\nNơi đăng ký khai sinh: Đại sứ\r\n quán Việt Nam tại Hàn Quốc, theo GKS số 1953 ngày 12/8/2021 \r\nHiện trú tại: Anhyeon-no\r\n 5gil 60, Anjung-eup, Pyeongteak-si, Gyeonggi-do \r\nHộ chiếu số: N2430450 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp\r\n ngày 17/8/2021 \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 66. \r\n | \r\n \r\n Phạm Ngọc San San, sinh ngày 23/10/2014 tại Hải Phòng \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng, theo GKS số 335 ngày\r\n 05/11/2014 \r\nHiện trú tại: 101-1402,\r\n 29, Osan-ro, Osan-si, Gyeonggi-do \r\nHộ chiếu số: K0054794 do Đại sứ quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp\r\n ngày 22/3/2022 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n phường Hòa Nghĩa, quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 67. \r\n | \r\n \r\n Lê Thị Mỹ Thanh, sinh ngày 29/8/1990 tại Cần Thơ \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ, theo GKS số 387 ngày 21/8/1995 \r\nHiện trú tại: 305ho,\r\n 85-10, Seodang-ro 3-gil, Dalseo-gu, Daegu \r\nHộ chiếu số: B8578913 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/02/2014 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Thới Long, quận Ô Môn, TP. Cần Thơ \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 68. \r\n | \r\n \r\n Bùi Thế Dũng, sinh ngày 27/11/2010 tại Bắc Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số 13 ngày 10/01/2011 \r\nHiện trú tại: 1001, tầng\r\n 10 Hanyeong-ri Teosui, Cheonma-ro 205 beon-gil, Seo-gu, Busan \r\nHộ chiếu số: C6999793 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/3/2019 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 69. \r\n | \r\n \r\n Bùi Thị Hà Linh, sinh ngày 25/01/2006 tại Bắc Ninh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh, theo GKS số 19 ngày 15/02/2006 \r\nHiện trú tại: 1001, tầng\r\n 10 Hanyeong-ri Teosui, Cheonma-ro 205 beon-gil, Seo-gu, Busan \r\nHộ chiếu số: C6835707 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/3/2019 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh:\r\n xã Nhân Thắng, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n 70. \r\n | \r\n \r\n Phạm Hoàng Anh, sinh ngày 10/11/2009 tại Hải Dương \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Tân Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 125 ngày 08/12/2009 \r\nHiện trú tại: 92\r\n Agok-ri, Hwangryong-myeon, Jangseong-gun, Jeonnam \r\nHộ chiếu số: C9864717 do Cục Quản\r\n lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/11/2021 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 71. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Đình Tuyến, sinh ngày 15/9/2003 tại Đồng Tháp \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Tân Ngãi, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long, theo GKS số 55 ngày 23/10/2003 \r\nHiện trú tại: #32-2,\r\n Ihwa-gil, Dunpo-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do \r\nHộ chiếu số: N2209519 do Đại sứ\r\n quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 28/02/2020 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Tân Ngãi, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nam \r\n | \r\n
\r\n 72. \r\n | \r\n \r\n Nguyễn Triệu Vy, sinh ngày 27/9/2006 tại TP. Hồ Chí Minh \r\nNơi đăng ký khai sinh: UBND\r\n xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 178 ngày\r\n 30/10/2006 \r\nHiện trú tại: 10/27,\r\n Gosanja-ro 12-gil, Seongdong-gu, Seoul-si \r\nHộ chiếu số: N2430373 do Đại sứ\r\n quán Việt Nam tại Hàn Quốc cấp ngày 15/8/2021 \r\nNơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Trung Lập Hạ, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí\r\n Minh. \r\n | \r\n \r\n Giới tính: Nữ \r\n | \r\n
\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 1073/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 72 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 1073/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 72 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Chủ tịch nước |
Số hiệu | 1073/QĐ-CTN |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Xuân Phúc |
Ngày ban hành | 2022-09-20 |
Ngày hiệu lực | 2022-09-20 |
Lĩnh vực | Quyền dân sự |
Tình trạng | Còn hiệu lực |