ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2019/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 20 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2020-2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 844/TTr-STNMT ngày 20/12/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2020-2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Quy định này quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên: Giá đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản; giá đất trồng cây lâu năm; giá đất ở tại nông thôn; giá đất ở tại đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn; giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ và đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp tại các khu, cụm công nghiệp và giá một số loại đất khác quy định theo Bảng giá đất, bao gồm: Giá đất nông nghiệp khác; giá đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; giá đất sử dụng vào các mục đích công cộng, đất cơ sở giáo dục đào tạo, đất cơ sở y tế, đất cơ sở thể dục thể thao có mục đích kinh doanh; giá đất sông ngòi, kênh rạch, mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản hoặc phi nông nghiệp; giá đất chưa sử dụng.
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
2. Người sử dụng đất.
Điều 3. Nguyên tắc và phương pháp xác định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
a) Theo mục đích sử dụng đất hợp pháp tại thời điểm định giá;
c) Phù hợp với giá đất phổ biến trên thị trường của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã chuyển nhượng, giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất đối với những nơi có đấu giá quyền sử dụng đất hoặc thu nhập từ việc sử dụng đất;
2. Phương pháp xác định giá đất
b) Phương pháp thu nhập: Xác định giá đất tính bằng thương số giữa mức thu nhập ròng thu được bình quân một năm trên một đơn vị diện tích đất so với lãi suất tiền gửi tiết kiệm bình quân một năm tính đến thời điểm định giá đất của loại tiền gửi (Việt Nam đồng) kỳ hạn 12 tháng tại ngân hàng thương mại nhà nước có mức lãi suất tiền gửi tiết kiệm cao nhất trên địa bàn tỉnh.
d) Phương pháp thặng dư: Xác định giá đất đối với thửa đất có tiềm năng phát triển theo quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng hoặc được phép chuyển mục đích sử dụng đất để sử dụng cao nhất và tốt nhất bằng cách loại trừ tổng chi phí ước tính ra khỏi tổng doanh thu phát triển giả định của bất động sản.
1. Giá đất được xác định cho từng vị trí, từng loại đường phố, từng khu vực theo từng mục đích sử dụng trên phạm vi toàn tỉnh Hưng Yên.
3. Phân loại đô thị: Thành phố Hưng Yên là đô thị loại III; Thị xã Mỹ Hào là đô thị loại IV; các thị trấn là đô thị loại V.
5. Quy định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện quyền chuyển nhượng đất, cho thuê lại đất, góp vốn kinh doanh bằng quyền sử dụng đất.
Trường hợp hệ thống thủy lợi rộng từ 1m trở lên chạy dọc đường mà không có lắp đậy thì không tính vào chiều rộng của mặt cắt đường.
1. Giá đất nông nghiệp được xác định căn cứ vào mục đích sử dụng và theo địa bàn hành chính cấp xã, bao gồm: Đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản; đất trồng cây lâu năm quy định tại Bảng số 01 và Bảng số 02.
a) Đối với đất ở tại nông thôn quy định giá đất theo vị trí đất ở ven trục quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và các trục đường khác theo từng mặt cắt (độ rộng của đường) trong khu dân cư nông thôn;
2. Mức giá đất của các thửa đất tiếp giáp với 02 mặt đường, phố trở lên:
b) Thửa đất ở vị trí góc tiếp giáp từ 03 mặt đường (phố) trở lên thì giá đất được tính theo giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất và cộng thêm 25% mức giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất;
- Cộng thêm 20% mức giá đất ở của đường (phố) có giá cao nhất đó đối với trường hợp thửa đất tiếp giáp đường thứ 2 (đường phụ) mà mặt cắt đường đó ≥ 3,5m.
3. Giá đất ở những khu vực chưa có (hoặc không có) tên đường: Những đường cắt ngang các phố chưa có (hoặc không có) tên đường, những đường trong khu dân cư mới xây dựng, giá đất được xác định theo đơn giá đất của loại đường phố liền kề gần nhất, có điều kiện hạ tầng kỹ thuật tương tự.
5. Trường hợp thửa đất ở tại đô thị giáp ranh giữa 02 đoạn đường (phố) trên cùng một đường (phố) có mức giá khác nhau và thửa đất ở tại nông thôn giáp với thửa đất ở tại đô thị thì thửa đất ở có giá thấp hơn được xác định bằng trung bình cộng 02 mức giá của 02 đoạn đường (phố) giáp ranh trong phạm vi từ điểm tiếp giáp về mỗi phía 30m.
1. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp được quy định theo vị trí trong mỗi đoạn đường, phố; quốc lộ; đường tỉnh; đường huyện; đường có mặt cắt >15m và các trục đường còn lại, bao gồm các loại đất:
b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, quy định tại Bảng số 06;
d) Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, quy định tại Bảng số 08;
Trường hợp đất thương mại, dịch vụ tại các tuyến đường mà trong Bảng giá đất chưa quy định thì giá đất thương mại dịch vụ được xác định bằng 130% giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí đó.
a) Cộng thêm 20% mức giá đất của đường (phố) có giá cao nhất đó đối với trường hợp thửa đất tiếp giáp đường thứ 2 (đường phụ) mà mặt cắt đường đó rộng ≥ 7m.
3. Thửa đất có vị trí góc tiếp giáp với 02 mặt đường (phố) quy định ở Khoản 2 Điều này không áp dụng đối với trường hợp đường quy hoạch nhưng thực tế chưa có đường, đường ra đồng, đường bờ mương.
a) Lớp 1: Tính từ chỉ giới lưu không của đường, phố chính đến 500m được tính bằng 100% giá đất của mặt đường, phố đó.
5. Đối với các thửa đất thuộc các khu, cụm công nghiệp thuộc lớp 1 có mặt tiếp giáp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện mà giá đất tại các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện đó cao hơn giá đất tại khu, cụm công nghiệp thì giá thửa đất được áp dụng theo mức giá quy định tại các tuyến đường đó.
Điều 8. Giá một số loại đất khác
2. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng, đất cơ sở giáo dục đào tạo, đất cơ sở y tế, đất cơ sở thể dục thể thao có mục đích kinh doanh có thời hạn sử dụng được xác định bằng giá đất thương mại dịch vụ trên cùng vị trí, đoạn đường, đoạn phố quy định trong Bảng giá đất.
a) Giá đất sông ngòi, kênh, rạch và mặt nước chuyên dùng được sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản được xác định bằng với giá đất nuôi trồng thủy sản nằm trên cùng đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn quy định trong Bảng giá đất;
4. Giá đất chưa sử dụng: Khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng thì giá của đất chưa sử dụng được xác định bằng với giá của loại đất có cùng mục đích sử dụng đã được giao, cho thuê tại khu vực lân cận quy định trong bảng giá đất.
Tổ chức, hộ gia đình cá nhân được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để xây dựng nhà ở hoặc thực hiện cùng một dự án mà khu đất nằm trên nhiều địa giới hành chính cấp xã thì giá đất của cả khu được xác định theo giá của đơn vị hành chính có giá cao nhất.
Giá đất trong Bảng giá các loại đất đối với đất sử dụng có thời hạn quy định tại Điều 7 và Khoản 2 Điều 8 Quy định này là 70 năm.
(Có các Bảng giá các loại đất kèm theo)
1. Đối với các khu vực đất có chuyển mục đích sử dụng đất thì giá đất được xác định theo mục đích sử dụng mới.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo phòng Tài nguyên và Môi trường theo dõi, cập nhật biến động giá đất trên địa bàn, kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
1. Bảng giá đất được điều chỉnh theo quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất.
Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, các tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
I |
| |
1 |
100 | |
2 |
90 | |
II |
| |
1 |
125 | |
2 |
115 | |
III |
| |
1 |
125 | |
2 |
100 | |
3 |
90 | |
4 |
80 | |
IV |
| |
1 |
100 | |
2 |
90 | |
3 |
80 | |
V |
| |
1 |
90 | |
2 |
85 | |
3 |
80 | |
VI |
| |
1 |
90 | |
2 |
85 | |
VII |
| |
|
80 | |
VIII |
| |
1 |
80 | |
2 |
75 | |
IX |
| |
|
80 | |
X |
| |
1 |
80 | |
2 |
75 |
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất |
I |
| |
1 |
120 | |
2 |
110 | |
II |
| |
1 |
135 | |
2 |
125 | |
III |
| |
1 |
135 | |
2 |
120 | |
3 |
105 | |
IV |
| |
1 |
120 | |
2 |
105 | |
3 |
95 | |
V |
| |
1 |
115 | |
2 |
100 | |
3 |
90 | |
VI |
| |
1 |
115 | |
2 |
100 | |
VII |
| |
|
90 | |
VIII |
| |
1 |
90 | |
2 |
85 | |
IX |
| |
|
90 | |
X |
| |
1 |
90 | |
2 |
85 |
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT |
Đoạn đường | Giá đất | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||
I |
|
|
|
1 |
|
|
|
1.1 |
|
| 6.100 |
1.2 |
|
| 4.900 |
1.3 |
Phố Hiến | UBND xã | 3.700 |
1.4 |
Đoạn còn lại | 3.300 | |
1.5 |
|
| 3.700 |
1.6 |
|
| 3.000 |
1.7 |
|
| 2.400 |
1.8 |
|
| 1.800 |
1.9 |
|
| 1.500 |
2 |
|
|
|
2.1 |
|
| 7.300 |
2.2 |
|
| 3.700 |
2.3 |
|
| 3.000 |
2.4 |
|
| 2.400 |
2.5 |
|
| 1.800 |
2.6 |
|
| 1.500 |
3 |
|
|
|
3.1 |
|
| 10.000 |
3.2 |
|
| 8.500 |
3.3 |
|
| 7.300 |
3.4 |
|
| 5.000 |
3.5 |
Quốc lộ 39A | Đường vào UBND xã Liên Phương | 4.800 |
3.6 |
Đoạn còn lại | 4.200 | |
3.7 |
|
| 7.200 |
3.8 |
|
| 4.800 |
3.9 |
|
| 2.500 |
3.10 |
|
| 4.800 |
3.11 |
|
| 3.600 |
3.12 |
|
| 2.500 |
3.13 |
|
| 1.900 |
3.14 |
|
| 1.500 |
4 |
|
|
|
4.1 |
|
| 15.700 |
4.2 |
|
| 7.300 |
4.3 |
|
| 3.700 |
4.4 |
|
| 3.000 |
4.5 |
|
| 3.000 |
4.6 |
|
| 3.700 |
4.7 |
|
| 3.000 |
4.8 |
|
| 2.200 |
4.9 |
|
| 1.500 |
4.10 |
|
| 1.200 |
5 |
|
|
|
5.1 |
|
| 4.900 |
5.2 |
|
| 8.500 |
5.3 |
|
| 4.200 |
5.4 |
|
| 3.600 |
5.5 |
|
| 3.000 |
5.6 |
|
| 1.800 |
5.7 |
|
| 1.200 |
6 |
|
|
|
6.1 |
|
| 3.700 |
6.2 |
|
| 3.100 |
6.3 |
|
| 1.800 |
6.4 |
|
| 1.200 |
6.5 |
|
| 900 |
7 |
|
|
|
7.1 |
|
| 3.700 |
7.2 |
|
| 3.600 |
7.3 |
|
| 3.000 |
7.4 |
|
| 1.500 |
7.5 |
|
| 1.100 |
7.6 |
|
| 750 |
8 |
|
|
|
8.1 |
Đường tỉnh 378 (đê sông Hồng) | Qua UBND xã 500m | 4.000 |
8.2 |
|
| 3.600 |
8.3 |
|
| 3.000 |
8.4 |
|
| 1.500 |
8.5 |
|
| 1.200 |
8.6 |
|
| 750 |
9 |
|
|
|
9.1 |
|
| 3.700 |
9.2 |
|
| 3.000 |
9.3 |
|
| 1.500 |
9.4 |
|
| 1.200 |
9.5 |
|
| 750 |
10 |
|
|
|
10.1 |
|
| 3.700 |
10.2 |
|
| 3.000 |
10.3 |
|
| 1.500 |
10.4 |
|
| 1.100 |
10.5 |
|
| 750 |
II |
|
|
|
1 |
|
|
|
1.1 |
|
| 7.300 |
1.2 |
Nhà văn hoá thôn 5 | Dốc chợ Xuân Quan | 6.500 |
1.3 |
Ngã tư ông Dư | Ngã ba Đồng Hạ | 6.000 |
1.4 |
Đoạn còn lại | 5.000 | |
1.5 |
|
| 7.300 |
1.6 |
|
| 4.900 |
1.7 |
|
| 4.800 |
1.8 |
|
| 3.600 |
1.9 |
|
| 2.500 |
1.10 |
|
| 1.800 |
2 |
|
|
|
2.1 |
|
| 12.100 |
2.2 |
|
| 8.500 |
2.3 |
|
| 7.300 |
2.4 |
|
| 4.900 |
2.5 |
|
| 4.900 |
2.6 |
|
| 4.200 |
2.7 |
|
| 2.400 |
2.8 |
|
| 1.500 |
3 |
|
|
|
3.1 |
|
| 14.500 |
3.2 |
|
| 7.300 |
3.3 |
|
| 4.900 |
3.4 |
|
| 4.800 |
3.5 |
|
| 4.200 |
3.6 |
|
| 2.400 |
3.7 |
|
| 1.500 |
4 |
|
|
|
4.1 |
|
| 4.300 |
4.2 |
|
| 5.500 |
4.3 |
|
| 4.300 |
4.4 |
|
| 4.800 |
4.5 |
|
| 3.700 |
4.6 |
|
| 3.600 |
4.7 |
|
| 2.500 |
4.8 |
|
| 1.500 |
4.9 |
|
| 1.200 |
5 |
|
|
|
5.1 |
|
| 4.900 |
5.2 |
|
| 3.700 |
5.3 |
|
| 3.600 |
5.4 |
|
| 2.700 |
5.5 |
|
| 1.500 |
5.6 |
|
| 1.200 |
6 |
|
|
|
6.1 |
Giáp xã Liên Nghĩa | Cống sông Đồng Quê | 7.900 |
6.2 |
Đoạn còn lại | 12.100 | |
6.3 |
|
| 7.300 |
6.4 |
|
| 4.900 |
6.5 |
|
| 4.800 |
6.6 |
|
| 3.600 |
6.7 |
|
| 1.800 |
6.8 |
|
| 1.500 |
7 |
|
|
|
7.1 |
|
| 5.500 |
7.2 |
|
| 5.400 |
7.3 |
|
| 4.900 |
7.4 |
|
| 4.900 |
7.5 |
|
| 7.300 |
7.6 |
|
| 4.800 |
7.7 |
|
| 3.000 |
7.8 |
|
| 2.200 |
7.9 |
|
| 1.500 |
7.10 |
|
| 1.200 |
8 |
|
|
|
8.1 |
|
| 4.900 |
8.2 |
|
| 4.300 |
8.3 |
|
| 4.200 |
8.4 |
|
| 3.700 |
8.5 |
|
| 4.900 |
8.6 |
|
| 3.600 |
8.7 |
|
| 3.000 |
8.8 |
|
| 2.400 |
8.9 |
|
| 1.800 |
8.10 |
|
| 1.600 |
9 |
|
|
|
9.1 |
|
| 5.500 |
9.2 |
|
| 3.100 |
9.3 |
|
| 4.800 |
9.4 |
|
| 3.700 |
9.5 |
|
| 3.000 |
9.6 |
|
| 2.400 |
9.7 |
|
| 1.500 |
9.8 |
|
| 1.200 |
10 |
|
|
|
10.1 |
|
| 3.700 |
10.2 |
|
| 4.900 |
10.3 |
|
| 4.800 |
10.4 |
|
| 4.800 |
10.5 |
|
| 3.600 |
10.6 |
|
| 3.000 |
10.7 |
|
| 2.400 |
10.8 |
|
| 1.800 |
10.9 |
|
| 1.200 |
III |
|
|
|
1 |
|
|
|
1.1 |
Tiếp giáp TT Như Quỳnh | UBND xã Tân Quang | 12.100 |
1.2 |
Đoạn còn lại | 11.500 | |
1.3 |
Đường huyện 10 | Cổng trường Đại học Tài chính - QTKD | 8.500 |
1.4 |
|
| 7.300 |
1.5 |
Giao đường tỉnh 385 | Kênh C1 | 7.300 |
1.6 |
Đoạn còn lại | 3.700 | |
1.7 |
|
| 2.400 |
1.8 |
|
| 6.100 |
1.9 |
|
| 4.900 |
1.10 |
|
| 3.700 |
1.11 |
|
| 2.400 |
1.12 |
|
| 1.200 |
1.13 |
|
| 1.000 |
2 |
|
|
|
2.1 |
|
| 9.700 |
2.2 |
|
| 6.000 |
2.3 |
|
| 4.900 |
2.4 |
Quốc lộ 5A | Cổng trường Đại học Tài chính - QTKD | 4.900 |
2.5 |
|
| 3.700 |
2.6 |
Trụ sở UBND xã | Về các hướng 500m | 4.900 |
2.7 |
|
| 2.400 |
2.8 |
|
| 6.100 |
2.9 |
|
| 4.900 |
2.10 |
|
| 3.700 |
2.11 |
|
| 2.400 |
2.12 |
|
| 1.200 |
2.13 |
|
| 1.000 |
3 |
|
|
|
3.1 |
|
| 9.800 |
3.2 |
|
| 7.300 |
3.3 |
|
| 5.000 |
3.4 |
|
| 2.400 |
3.5 |
Từ QL5 | Đường tỉnh 385 | 3.100 |
3.6 |
|
| 4.900 |
3.7 |
|
| 4.300 |
3.8 |
|
| 3.000 |
3.9 |
|
| 2.500 |
3.10 |
|
| 1.200 |
3.11 |
|
| 800 |
3.12 |
|
| 1.200 |
3.13 |
|
| 1.000 |
4 |
|
|
|
4.1 |
|
| 9.100 |
4.2 |
|
| 4.000 |
4.3 |
Trụ sở UBND xã | Về các hướng 500m | 3.000 |
4.4 |
|
| 2.200 |
4.5 |
|
| 3.700 |
4.6 |
|
| 3.100 |
4.7 |
|
| 2.700 |
4.8 |
|
| 2.400 |
4.9 |
|
| 1.200 |
4.10 |
|
| 1.000 |
5 |
|
|
|
5.1 |
|
| 7.300 |
5.2 |
Đường tỉnh 385 | Chợ Đậu | 5.500 |
5.3 |
|
| 3.700 |
5.4 |
|
| 3.600 |
5.5 |
|
| 5.500 |
5.6 |
|
| 4.800 |
5.7 |
|
| 3.000 |
5.8 |
|
| 2.500 |
5.9 |
|
| 1.200 |
5.10 |
|
| 750 |
5.11 |
|
| 1.200 |
5.12 |
|
| 1.000 |
6 |
|
|
|
6.1 |
|
| 4.900 |
6.2 |
|
| 3.100 |
6.3 |
|
| 2.500 |
6.4 |
|
| 3.100 |
6.5 |
|
| 3.700 |
6.6 |
|
| 3.100 |
6.7 |
|
| 2.500 |
6.8 |
|
| 1.800 |
6.9 |
|
| 1.000 |
6.10 |
|
| 750 |
7 |
|
|
|
7.1 |
|
| 3.700 |
7.2 |
|
| 3.700 |
7.3 |
|
| 3.600 |
7.4 |
|
| 2.500 |
7.5 |
|
| 2.300 |
7.6 |
|
| 1.800 |
7.7 |
|
| 1.200 |
7.8 |
|
| 1.000 |
8 |
|
|
|
8.1 |
|
| 3.100 |
8.2 |
|
| 3.100 |
8.3 |
|
| 2.400 |
8.4 |
|
| 3.600 |
8.5 |
|
| 2.400 |
8.6 |
|
| 1.900 |
8.7 |
|
| 1.900 |
8.8 |
|
| 1.800 |
8.9 |
|
| 1.000 |
8.10 |
|
| 750 |
9 |
|
|
|
9.1 |
|
| 3.000 |
9.2 |
|
| 2.400 |
9.3 |
|
| 1.800 |
9.4 |
|
| 2.400 |
9.5 |
|
| 2.200 |
9.6 |
|
| 2.000 |
9.7 |
|
| 1.800 |
9.8 |
|
| 1.000 |
9.9 |
|
| 750 |
10 |
|
|
|
10.1 |
|
| 2.500 |
10.2 |
Đường tỉnh 385 | Đường huyện 15 (gần UBND xã) | 3.000 |
10.2 |
|
| 3.000 |
10.3 |
|
| 2.500 |
10.4 |
|
| 2.400 |
10.5 |
|
| 2.500 |
10.6 |
|
| 2.200 |
10.7 |
|
| 2.000 |
10.8 |
|
| 1.800 |
10.9 |
|
| 1.200 |
10.10 |
|
| 750 |
IV |
|
|
|
1 |
|
|
|
1.1 |
|
| 1.800 |
1.2 |
|
| 2.400 |
1.3 |
|
| 4.300 |
1.4 |
|
| 3.000 |
1.5 |
|
| 1.800 |
1.6 |
|
| 1.000 |
1.7 |
|
| 600 |
2 |
|
|
|
2.1 |
|
| 2.500 |
2.2 |
|
| 2.500 |
2.3 |
|
| 2.400 |
2.4 |
|
| 4.300 |
2.5 |
|
| 2.400 |
2.6 |
|
| 1.800 |
2.7 |
|
| 1.000 |
2.8 |
|
| 600 |
3 |
|
|
|
3.1 |
|
| 3.200 |
3.2 |
|
| 3.000 |
3.3 |
|
| 2.500 |
3.4 |
|
| 2.400 |
3.5 |
|
| 3.700 |
3.6 |
|
| 3.000 |
3.7 |
|
| 1.800 |
3.8 |
|
| 1.000 |
3.9 |
|
| 600 |
4 |
|
|
|
4.1 |
|
| 2.500 |
4.2 |
|
| 3.000 |
4.3 |
|
| 2.700 |
4.4 |
|
| 3.700 |
4.5 |
|
| 3.000 |
4.6 |
|
| 1.800 |
4.7 |
|
| 1.000 |
4.8 |
|
| 600 |
5 |
|
|
|
5.1 |
|
| 2.400 |
5.2 |
|
| 4.300 |
5.3 |
|
| 3.600 |
5.4 |
|
| 1.800 |
5.5 |
|
| 1.000 |
5.6 |
|
| 600 |
6 |
|
|
|
6.1 |
|
| 4.300 |
6.2 |
|
| 3.700 |
6.3 |
|
| 1.800 |
6.4 |
|
| 1.200 |
6.5 |
|
| 600 |
V |
|
|
|
1 |
|
|
|
1.1 |
|
| 4.900 |
1.2 |
|
| 3.000 |
1.3 |
|
| 3.000 |
1.4 |
|
| 5.500 |
1.5 |
|
| 3.600 |
1.6 |
|
| 2.500 |
1.7 |
|
| 1.800 |
1.8 |
|
| 1.100 |
1.9 |
|
| 750 |
2 |
|
|
|
2.1 |
|
| 3.100 |
2.2 |
|
| 3.100 |
2.3 |
|
| 3.000 |
2.4 |
|
| 2.400 |
2.5 |
|
| 1.800 |
2.6 |
|
| 1.500 |
2.7 |
|
| 1.000 |
3 |
|
|
|
3.1 |
|
| 3.100 |
3.2 |
|
| 3.000 |
3.3 |
|
| 2.400 |
3.4 |
|
| 2.200 |
3.5 |
|
| 1.500 |
3.6 |
|
| 1.000 |
4 |
|
|
|
4.1 |
|
| 5.500 |
4.2 |
Giáp TT Khoái Châu | Ngã tư Công ty may Chiến Thắng | 4.200 |
4.3 |
Đoạn còn lại | 3.000 | |
4.4 |
Giáp TT Khoái Châu | Chợ nông sản Khoái Châu | 3.700 |
4.5 |
Đoạn còn lại | 3.000 | |
4.6 |
|
| 4.800 |
4.7 |
|
| 3.600 |
4.8 |
|
| 1.800 |
4.9 |
|
| 1.100 |
4.10 |
|
| 750 |
5 |
|
|
|
5.1 |
|
| 3.100 |
5.2 |
|
| 3.100 |
5.3 |
|
| 3.100 |
5.4 |
|
| 3.600 |
5.5 |
|
| 3.100 |
5.6 |
|
| 1.500 |
5.7 |
|
| 1.100 |
5.8 |
|
| 900 |
6 |
|
|
|
6.1 |
|
| 2.500 |
6.2 |
|
| 2.500 |
6.3 |
|
| 3.600 |
6.4 |
|
| 3.000 |
6.5 |
|
| 1.800 |
6.6 |
|
| 1.100 |
6.7 |
|
| 900 |
7 |
|
|
|
7.1 |
|
| 4.900 |
7.2 |
|
| 3.000 |
7.3 |
|
| 2.400 |
7.4 |
|
| 4.200 |
7.5 |
|
| 3.600 |
7.6 |
|
| 1.800 |
7.7 |
|
| 1.200 |
7.8 |
|
| 900 |
8 |
|
|
|
8.1 |
|
| 2.500 |
8.2 |
|
| 3.000 |
8.3 |
|
| 2.400 |
8.4 |
|
| 1.800 |
8.5 |
|
| 1.100 |
8.6 |
|
| 900 |
9 |
|
|
|
9.1 |
Giáp xã Bình Minh | Giao đường tỉnh 377 | 5.500 |
9.2 |
Đoạn còn lại | 2.400 | |
9.3 |
|
| 2.400 |
9.4 |
|
| 4.900 |
9.5 |
|
| 3.600 |
9.6 |
|
| 1.800 |
9.7 |
|
| 1.200 |
9.8 |
|
| 900 |
10 |
|
|
|
10.1 |
|
| 2.500 |
10.2 |
|
| 1.200 |
10.3 |
|
| 3.000 |
10.4 |
|
| 2.400 |
10.5 |
|
| 1.500 |
10.6 |
|
| 1.200 |
10.7 |
|
| 900 |
11 |
|
|
|
11.1 |
Bưu điện xã Đông Kết | Hết trạm xá xã Đông Kết | 6.100 |
11.2 |
Trạm xá xã Đông Kết | Đi dốc đê 200m | 5.500 |
11.3 |
Bưu điện xã Đông Kết | Đi Bình Kiều 200m | 4.800 |
11.4 |
Đoạn còn lại | 3.600 | |
11.5 |
|
| 3.000 |
11.6 |
|
| 3.600 |
11.7 |
|
| 2.400 |
11.8 |
|
| 1.800 |
11.9 |
|
| 1.500 |
11.10 |
|
| 900 |
12 |
|
|
|
12.1 |
|
| 2.500 |
12.2 |
|
| 2.200 |
12.3 |
|
| 1.800 |
12.4 |
|
| 1.200 |
12.5 |
|
| 900 |
13 |
|
|
|
13.1 |
|
| 2.200 |
13.2 |
|
| 2.200 |
13.3 |
|
| 2.400 |
13.4 |
|
| 2.200 |
13.5 |
|
| 1.800 |
13.6 |
|
| 1.200 |
13.7 |
|
| 900 |
14 |
|
|
|
14.1 |
|
| 3.100 |
14.2 |
|
| 3.000 |
14.3 |
|
| 3.000 |
14.4 |
|
| 2.400 |
14.5 |
|
| 1.800 |
14.6 |
|
| 1.200 |
14.7 |
|
| 900 |
15 |
|
|
|
15.1 |
|
| 6.700 |
15.2 |
|
| 5.500 |
15.3 |
|
| 5.500 |
15.4 |
|
| 4.200 |
15.5 |
|
| 3.000 |
15.6 |
|
| 2.400 |
15.7 |
|
| 1.800 |
15.8 |
|
| 1.200 |
15.9 |
|
| 1.100 |
16 |
|
|
|
16.1 |
Giáp TT KC | Cầu Khé | 4.900 |
16.2 |
Cầu Khé | Giáp Đại Hưng | 4.200 |
16.3 |
|
| 3.700 |
16.4 |
|
| 3.600 |
16.5 |
|
| 2.400 |
16.6 |
|
| 1.800 |
16.7 |
|
| 1.200 |
16.8 |
|
| 900 |
17 |
|
|
|
17.1 |
|
| 6.700 |
17.2 |
Đoạn còn lại | 5.500 | |
17.3 |
UBND xã Hồng Tiến | Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi | 4.200 |
17.4 |
|
| 4.900 |
17.5 |
|
| 3.600 |
17.6 |
|
| 2.200 |
17.7 |
|
| 1.500 |
17.8 |
|
| 900 |
18 |
|
|
|
18.1 |
|
| 1.800 |
18.2 |
|
| 4.900 |
18.3 |
|
| 3.600 |
18.4 |
|
| 2.400 |
18.5 |
|
| 1.800 |
18.6 |
|
| 1.089 |
18.7 |
|
| 600 |
19 |
|
|
|
19.1 |
|
| 6.100 |
19.2 |
|
| 4.300 |
19.3 |
|
| 3.600 |
19.4 |
|
| 1.800 |
19.5 |
|
| 1.100 |
19.6 |
|
| 900 |
20 |
|
|
|
20.1 |
|
| 4.900 |
20.2 |
|
| 3.600 |
20.3 |
|
| 2.400 |
20.4 |
|
| 1.800 |
20.5 |
|
| 1.500 |
20.6 |
|
| 900 |
21 |
|
|
|
21.1 |
|
| 4.300 |
21.2 |
|
| 4.200 |
21.3 |
|
| 4.200 |
21.4 |
|
| 3.000 |
21.5 |
|
| 2.200 |
21.6 |
|
| 1.500 |
21.7 |
|
| 1.100 |
22 |
|
|
|
22.1 |
|
| 4.900 |
22.2 |
|
| 3.600 |
22.3 |
|
| 4.200 |
22.4 |
|
| 3.000 |
22.5 |
|
| 2.200 |
22.6 |
|
| 1.500 |
22.7 |
|
| 1.100 |
23 |
|
|
|
23.1 |
|
| 3.700 |
23.2 |
|
| 2.400 |
23.3 |
|
| 1.800 |
23.4 |
|
| 1.800 |
23.5 |
|
| 1.500 |
23.6 |
|
| 1.000 |
24 |
|
|
|
24.1 |
|
| 4.300 |
24.2 |
|
| 3.000 |
24.3 |
|
| 2.400 |
24.4 |
|
| 1.800 |
24.5 |
|
| 1.200 |
24.6 |
|
| 1.000 |
VI |
|
|
|
1 |
|
|
|
1.1 |
|
| 4.300 |
1.2 |
|
| 4.900 |
1.3 |
|
| 3.600 |
1.4 |
|
| 2.700 |
1.5 |
|
| 2.200 |
1.6 |
|
| 1.200 |
2 |
|
|
|
2.1 |
|
| 4.300 |
2.2 |
Từ ngã tư Cống Tráng về 2 phía 500m | 3.600 | |
2.3 |
Đoạn còn lại | 3.000 | |
2.4 |
|
| 4.900 |
2.5 |
|
| 3.600 |
2.6 |
|
| 2.100 |
2.7 |
|
| 1.400 |
2.8 |
|
| 1.000 |
3 |
|
|
|
3.1 |
|
| 4.900 |
3.2 |
|
| 2.200 |
3.3 |
|
| 3.600 |
3.4 |
|
| 4.200 |
3.5 |
|
| 3.000 |
3.6 |
|
| 2.100 |
3.7 |
|
| 1.400 |
3.8 |
|
| 1.000 |
4 |
|
|
|
4.1 |
|
| 4.900 |
4.2 |
|
| 5.500 |
4.3 |
|
| 4.800 |
4.4 |
Đoạn giao với QL39A | Cống Dầu (hết địa phận công ty Huy Phong) | 3.700 |
4.5 |
Các đoạn còn lại | 3.600 | |
4.6 |
|
| 4.800 |
4.7 |
|
| 3.600 |
4.8 |
|
| 2.300 |
4.9 |
|
| 1.800 |
4.10 |
|
| 1.200 |
5 |
|
|
|
5.1 |
|
| 6.700 |
5.2 |
|
| 6.700 |
5.3 |
|
| 5.500 |
5.4 |
|
| 4.200 |
5.5 |
|
| 3.000 |
5.6 |
|
| 2.200 |
5.7 |
|
| 1.200 |
6 |
|
|
|
6.1 |
|
| 2.400 |
6.2 |
|
| 3.000 |
6.3 |
|
| 4.200 |
6.4 |
|
| 3.600 |
6.5 |
|
| 2.100 |
6.6 |
|
| 1.400 |
6.7 |
|
| 1.000 |
7 |
|
|
|
7.1 |
|
| 5.500 |
7.2 |
|
| 3.600 |
7.3 |
|
| 4.800 |
7.4 |
|
| 3.600 |
7.5 |
|
| 2.400 |
7.6 |
|
| 1.800 |
7.7 |
|
| 1.000 |
8 |
|
|
|
8.1 |
|
| 6.000 |
8.2 |
|
| 6.100 |
8.3 |
|
| 6.000 |
8.4 |
|
| 6.000 |
8.5 |
|
| 4.300 |
8.6 |
|
| 4.800 |
8.7 |
|
| 3.600 |
8.8 |
|
| 2.700 |
8.9 |
|
| 1.800 |
8.10 |
|
| 1.200 |
9 |
|
|
|
9.1 |
|
| 4.800 |
9.2 |
|
| 4.900 |
9.3 |
Giáp huyện Mỹ Hào | Về Nghĩa Hiệp 500m | 7.900 |
9.4 |
Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp | 6.700 | |
9.5 |
|
| 4.800 |
9.6 |
|
| 3.600 |
9.7 |
|
| 3.600 |
9.8 |
|
| 2.400 |
9.9 |
|
| 1.800 |
10 |
|
|
|
10.1 |
|
| 3.100 |
10.2 |
|
| 2.400 |
10.3 |
|
| 2.200 |
10.4 |
|
| 3.000 |
10.5 |
|
| 2.400 |
10.6 |
|
| 1.700 |
10.7 |
|
| 1.000 |
10.8 |
|
| 600 |
11 |
|
|
|
11.1 |
|
| 3.700 |
11.2 |
|
| 3.000 |
11.3 |
|
| 3.000 |
11.4 |
|
| 3.600 |
11.5 |
|
| 3.000 |
11.6 |
|
| 2.300 |
11.7 |
|
| 1.800 |
11.8 |
|
| 1.200 |
12 |
|
|
|
12.1 |
|
| 3.100 |
12.2 |
|
| 3.000 |
12.3 |
|
| 2.400 |
12.4 |
|
| 1.700 |
12.5 |
|
| 1.000 |
12.6 |
|
| 600 |
13 |
|
|
|
13.1 |
|
| 5.500 |
13.2 |
Nguyễn Văn Linh | UBND xã Giai Phạm | 5.500 |
13.3 |
Các vị trí còn lại | 3.600 | |
13.4 |
|
| 3.600 |
13.5 |
|
| 3.300 |
13.6 |
|
| 5.500 |
13.7 |
|
| 4.200 |
13.8 |
|
| 3.600 |
13.9 |
|
| 2.400 |
13.10 |
|
| 1.800 |
14 |
|
|
|
14.1 |
|
| 4.900 |
14.2 |
|
| 3.600 |
14.3 |
|
| 3.000 |
14.4 |
|
| 2.000 |
14.5 |
|
| 1.200 |
14.6 |
|
| 750 |
15 |
|
|
|
15.1 |
|
| 4.500 |
15.2 |
Giáp xã Đồng Than | Giao đường tỉnh 382 | 3.600 |
15.3 |
Đoạn còn lại | 4.800 | |
15.4 |
|
| 3.600 |
15.5 |
|
| 3.000 |
15.6 |
|
| 4.800 |
15.7 |
|
| 3.600 |
15.8 |
|
| 2.300 |
15.9 |
|
| 1.800 |
15.10 |
|
| 1.200 |
16 |
|
|
|
16.1 |
|
| 5.500 |
16.2 |
|
| 3.000 |
16.3 |
|
| 3.700 |
16.4 |
|
| 4.200 |
16.5 |
|
| 3.000 |
16.6 |
|
| 2.100 |
16.7 |
|
| 1.400 |
16.8 |
|
| 1.000 |
VII |
|
|
|
1 |
|
|
|
1.1 |
Giao đường tỉnh 377 (Ngã năm Chợ Thi) | Giáp xã Hồng Vân | 3.000 |
1.2 |
Đoạn còn lại | 2.400 | |
1.3 |
|
| 1.800 |
1.4 |
|
| 900 |
1.5 |
|
| 900 |
1.6 |
|
| 3.000 |
1.7 |
|
| 2.400 |
1.8 |
|
| 900 |
1.9 |
|
| 700 |
1.10 |
|
| 600 |
2 |
|
|
|
2.1 |
|
| 1.500 |
2.2 |
|
| 2.400 |
2.3 |
|
| 1.800 |
2.4 |
|
| 1.000 |
2.5 |
|
| 700 |
2.6 |
|
| 600 |
3 |
|
|
|
3.1 |
Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân | Giáp xã Hồ Tùng Mậu | 2.400 |
3.2 |
Đoạn còn lại | 2.400 | |
3.3 |
|
| 900 |
3.4 |
|
| 2.400 |
3.5 |
|
| 1.800 |
3.6 |
|
| 900 |
3.7 |
|
| 700 |
3.8 |
|
| 600 |
4 |
|
|
|
4.1 |
Trạm Bơm thôn Bích Tràng | Nghĩa trang liệt sỹ | 1.200 |
4.2 |
Đoạn còn lại | 1.000 | |
4.3 |
|
| 1.800 |
4.4 |
|
| 1.500 |
4.5 |
|
| 900 |
4.6 |
|
| 700 |
4.7 |
|
| 600 |
5 |
|
|
|
5.1 |
|
| 1.800 |
5.2 |
|
| 1.800 |
5.3 |
|
| 1.200 |
5.4 |
|
| 2.400 |
5.5 |
|
| 1.800 |
5.6 |
|
| 1.200 |
5.7 |
|
| 900 |
5.8 |
|
| 750 |
6 |
|
|
|
6.1 |
Giáp xã Nguyễn Trãi | Ngã ba vào thôn Mão Cầu | 2.500 |
6.2 |
Đoạn còn lại | 1.900 | |
6.3 |
|
| 1.200 |
6.4 |
|
| 2.400 |
6.5 |
|
| 1.800 |
6.6 |
|
| 1.200 |
6.7 |
|
| 1.000 |
6.8 |
|
| 750 |
7 |
|
|
|
7.1 |
|
| 1.200 |
7.2 |
|
| 1.200 |
7.3 |
|
| 2.400 |
7.4 |
|
| 1.800 |
7.5 |
|
| 900 |
7.6 |
|
| 700 |
7.7 |
|
| 600 |
8 |
|
|
|
8.1 |
|
| 900 |
8.2 |
|
| 2.400 |
8.3 |
|
| 1.800 |
8.4 |
|
| 900 |
8.5 |
|
| 700 |
8.6 |
|
| 600 |
9 |
|
|
|
9.1 |
|
| 1.200 |
9.2 |
|
| 1.800 |
9.3 |
|
| 1.500 |
9.4 |
|
| 900 |
9.5 |
|
| 750 |
9.6 |
|
| 600 |
10 |
|
|
|
10.1 |
|
| 2.500 |
10.2 |
|
| 1.200 |
10.3 |
|
| 1.200 |
10.4 |
|
| 2.700 |
10.5 |
|
| 2.100 |
10.6 |
|
| 900 |
10.7 |
|
| 700 |
10.8 |
|
| 600 |
11 |
|
|
|
11.1 |
|
| 2.400 |
11.2 |
Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa) | Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh) | 1.800 |
11.3 |
Đoạn còn lại | 1.500 | |
11.4 |
|
| 1.200 |
11.5 |
|
| 2.400 |
11.6 |
|
| 1.800 |
11.7 |
|
| 1.200 |
11.8 |
|
| 900 |
11.9 |
|
| 750 |
12 |
|
|
|
12.1 |
|
| 1.800 |
12.2 |
|
| 1.100 |
12.3 |
|
| 2.400 |
12.4 |
|
| 1.800 |
12.5 |
|
| 900 |
12.6 |
|
| 700 |
12.7 |
|
| 600 |
13 |
|
|
|
13.1 |
|
| 1.200 |
13.2 |
|
| 1.200 |
13.3 |
|
| 1.200 |
13.4 |
|
| 1.000 |
13.5 |
|
| 2.700 |
13.6 |
|
| 2.100 |
13.7 |
|
| 900 |
13.8 |
|
| 700 |
13.9 |
|
| 600 |
14 |
|
|
|
14.1 |
|
| 1.800 |
14.2 |
|
| 1.500 |
14.3 |
|
| 900 |
14.4 |
|
| 750 |
14.5 |
|
| 600 |
15 |
|
|
|
15.1 |
Từ cống Ông Cò (Ông Lô) | Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ | 1.900 |
15.2 |
Đoạn còn lại | 1.500 | |
15.3 |
|
| 900 |
15.4 |
|
| 2.200 |
15.5 |
|
| 1.800 |
15.6 |
|
| 900 |
15.7 |
|
| 700 |
15.8 |
|
| 600 |
16 |
|
|
|
16.1 |
|
| 3.700 |
16.2 |
|
| 2.200 |
16.3 |
|
| 2.200 |
16.4 |
|
| 1.500 |
16.5 |
|
| 2.400 |
16.6 |
|
| 1.800 |
16.7 |
|
| 900 |
16.8 |
|
| 700 |
16.9 |
|
| 600 |
17 |
|
|
|
17.1 |
|
| 3.700 |
17.2 |
|
| 2.200 |
17.3 |
|
| 2.200 |
17.4 |
|
| 2.400 |
17.5 |
|
| 1.800 |
17.6 |
|
| 1.500 |
17.7 |
|
| 900 |
17.8 |
|
| 750 |
18 |
|
|
|
18.1 |
|
| 3.100 |
18.2 |
|
| 1.500 |
18.3 |
|
| 2.500 |
18.4 |
|
| 1.800 |
18.5 |
|
| 900 |
18.6 |
|
| 700 |
18.7 |
|
| 600 |
19 |
|
|
|
19.1 |
|
| 1.800 |
19.2 |
|
| 1.100 |
19.3 |
|
| 2.400 |
19.4 |
|
| 1.800 |
19.5 |
|
| 900 |
19.6 |
|
| 700 |
19.7 |
|
| 600 |
20 |
|
|
|
20.1 |
|
| 1.500 |
20.2 |
|
| 1.400 |
20.3 |
|
| 1.100 |
20.4 |
|
| 2.400 |
20.5 |
|
| 1.800 |
20.6 |
|
| 1.000 |
20.7 |
|
| 750 |
20.8 |
|
| 600 |
VIII |
|
|
|
1 |
|
|
|
1.1 |
|
| 1.100 |
1.2 |
|
| 1.200 |
1.3 |
|
| 1.600 |
1.4 |
|
| 1.800 |
1.5 |
|
| 1.500 |
1.6 |
|
| 900 |
1.7 |
|
| 750 |
1.8 |
|
| 600 |
2 |
|
|
|
2.1 |
|
| 1.100 |
2.3 |
Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc Lệ | Cách chợ Nhài 150 về phía Cầu Cáp | 1.100 |
2.5 |
Đoạn còn lại | 1.100 | |
2.7 |
|
| 1.800 |
2.9 |
|
| 1.500 |
2.11 |
|
| 900 |
2.13 |
|
| 750 |
2.15 |
|
| 600 |
3 |
|
|
|
3.1 |
|
| 2.400 |
3.2 |
Dốc Xuôi | Trường Tiểu học Thụy Lôi | 1.800 |
3.3 |
Đoạn còn lại | 1.200 | |
3.4 |
|
| 2.700 |
3.5 |
|
| 2.200 |
3.6 |
|
| 1.000 |
3.7 |
|
| 750 |
3.8 |
|
| 600 |
4 |
|
|
|
4.1 |
|
| 1.200 |
4.2 |
|
| 1.000 |
4.3 |
|
| 1.800 |
4.4 |
|
| 1.500 |
4.5 |
|
| 1.000 |
4.6 |
|
| 750 |
4.7 |
|
| 600 |
5 |
|
|
|
5.1 |
|
| 3.100 |
5.2 |
|
| 3.700 |
5.3 |
|
| 3.100 |
5.4 |
|
| 2.400 |
5.5 |
|
| 1.200 |
5.6 |
|
| 750 |
5.7 |
|
| 600 |
6 |
|
|
|
6.1 |
|
| 1.200 |
6.2 |
Trụ sở UBND xã Trung Dũng | Về hai phía 200m | 1.800 |
6.3 |
Đoạn còn lại | 1.200 | |
6.4 |
Giáp xã Thụy Lôi | Giáp xã Lệ Xá | 1.200 |
6.5 |
|
| 2.500 |
6.6 |
|
| 1.800 |
6.7 |
|
| 900 |
6.8 |
|
| 750 |
6.9 |
|
| 600 |
7 |
|
|
|
7.1 |
Giáp xã Dị Chế | Dốc Hới | 3.100 |
7.2 |
Giao đường tỉnh 376 | Giáp xã Thiện Phiến | 3.700 |
7.3 |
|
| 1.200 |
7.4 |
|
| 1.200 |
7.5 |
|
| 2.400 |
7.6 |
|
| 1.800 |
7.7 |
|
| 1.200 |
7.8 |
|
| 750 |
7.9 |
|
| 600 |
8 |
|
|
|
8.1 |
|
| 4.300 |
8.2 |
|
| 3.700 |
8.3 |
|
| 2.700 |
8.4 |
|
| 2.200 |
8.5 |
|
| 1.200 |
8.6 |
|
| 750 |
8.7 |
|
| 600 |
9 |
|
|
|
9.1 |
|
| 1.200 |
9.2 |
|
| 1.200 |
9.3 |
|
| 1.800 |
9.4 |
|
| 1.500 |
9.5 |
|
| 1.000 |
9.6 |
|
| 750 |
9.7 |
|
| 600 |
10 |
|
|
|
10.1 |
|
| 2.400 |
10.2 |
|
| 1.200 |
10.3 |
|
| 1.800 |
10.4 |
|
| 1.500 |
10.5 |
|
| 1.000 |
10.6 |
|
| 750 |
10.7 |
|
| 600 |
11 |
|
|
|
11.1 |
|
| 1.900 |
11.2 |
|
| 6.100 |
11.3 |
Giao Quốc lộ 38B | Hết trường Đại học Thủy Lợi | 3.600 |
11.4 |
Đoạn còn lại | 2.400 | |
11.5 |
|
| 2.400 |
11.6 |
|
| 3.000 |
11.7 |
|
| 2.200 |
11.8 |
|
| 1.200 |
11.9 |
|
| 750 |
11.10 |
|
| 600 |
12 |
|
|
|
12.1 |
|
| 4.300 |
12.2 |
Ngã tư Ba Hàng | Về hai phía 150m | 3.700 |
12.3 |
Đoạn còn lại | 2.400 | |
12.4 |
|
| 3.100 |
12.5 |
|
| 2.200 |
12.6 |
|
| 1.200 |
12.7 |
|
| 750 |
12.8 |
|
| 600 |
13 |
|
|
|
13.1 |
|
| 6.100 |
13.7 |
|
| 2.500 |
13.2 |
|
| 2.400 |
13.3 |
|
| 3.000 |
13.4 |
|
| 3.600 |
13.5 |
|
| 3.000 |
13.6 |
|
| 1.200 |
13.7 |
|
| 750 |
13.8 |
|
| 600 |
14 |
|
|
|
14.1 |
Giáp thị trấn Vương | Trụ sở UBND xã Dị Chế | 4.900 |
14.2 |
Đoạn còn lại | 3.000 | |
14.3 |
|
| 4.900 |
14.4 |
|
| 4.200 |
14.5 |
|
| 1.200 |
14.6 |
|
| 2.400 |
14.7 |
|
| 3.600 |
14.8 |
|
| 3.000 |
14.9 |
|
| 1.200 |
14.10 |
|
| 750 |
14.11 |
|
| 600 |
IX |
|
|
|
1 |
|
|
|
1.1 |
|
| 2.500 |
1.2 |
|
| 2.400 |
1.3 |
|
| 1.800 |
1.4 |
|
| 900 |
1.5 |
|
| 750 |
1.6 |
|
| 600 |
2 |
|
|
|
2.1 |
|
| 2.500 |
2.2 |
|
| 2.400 |
2.3 |
|
| 2.500 |
2.4 |
|
| 1.800 |
2.5 |
|
| 900 |
2.6 |
|
| 750 |
2.7 |
|
| 600 |
3 |
|
|
|
3.1 |
|
| 2.500 |
3.2 |
|
| 1.800 |
3.3 |
|
| 900 |
3.4 |
|
| 750 |
3.5 |
|
| 600 |
4 |
|
|
|
4.1 |
|
| 1.500 |
4.2 |
|
| 3.000 |
4.3 |
|
| 2.200 |
4.4 |
Từ trạm xá xã hướng đi qua trung tâm chợ | Ngã tư thôn Tam Đa | 1.500 |
4.5 |
Đoạn còn lại | 1.000 | |
4.6 |
|
| 750 |
4.7 |
|
| 600 |
5 |
|
|
|
5.1 |
|
| 1.500 |
5.2 |
|
| 1.500 |
5.3 |
|
| 2.400 |
5.4 |
|
| 1.800 |
5.5 |
|
| 1.000 |
5.6 |
|
| 750 |
5.7 |
|
| 600 |
6 |
|
|
|
6.1 |
|
| 2.500 |
6.2 |
|
| 2.500 |
6.3 |
|
| 1.800 |
6.4 |
|
| 1.200 |
6.5 |
|
| 900 |
6.6 |
|
| 600 |
7 |
|
|
|
7.1 |
|
| 5.500 |
7.2 |
|
| 2.500 |
7.3 |
|
| 3.000 |
7.4 |
|
| 2.200 |
7.5 |
|
| 1.200 |
7.6 |
|
| 1.000 |
7.7 |
|
| 750 |
8 |
|
|
|
8.1 |
|
| 2.500 |
8.2 |
|
| 2.400 |
8.3 |
|
| 2.400 |
8.4 |
|
| 1.800 |
8.5 |
|
| 1.000 |
8.6 |
|
| 750 |
8.7 |
|
| 600 |
9 |
|
|
|
9.1 |
|
| 1.500 |
9.2 |
|
| 1.200 |
9.3 |
|
| 2.500 |
9.4 |
|
| 1.800 |
9.5 |
|
| 1.000 |
9.6 |
|
| 750 |
9.7 |
|
| 600 |
10 |
|
|
|
10.1 |
Bưu điện Trương Xá | Hạt Quản lý đường bộ | 5.500 |
10.2 |
Đoạn còn lại | 4.300 | |
10.3 |
|
| 3.700 |
10.4 |
|
| 1.900 |
10.5 |
|
| 1.200 |
10.6 |
|
| 3.700 |
10.7 |
|
| 2.400 |
10.8 |
|
| 1.200 |
10.9 |
|
| 750 |
10.10 |
|
| 600 |
11 |
|
|
|
11.1 |
|
| 1.900 |
11.2 |
|
| 2.400 |
11.3 |
|
| 1.800 |
11.4 |
|
| 1.200 |
11.5 |
|
| 1.000 |
11.6 |
|
| 600 |
12 |
|
|
|
12.1 |
|
| 5.500 |
12.2 |
|
| 3.600 |
12.3 |
|
| 2.400 |
12.4 |
|
| 1.800 |
12.5 |
|
| 900 |
12.6 |
|
| 750 |
12.7 |
|
| 600 |
13 |
|
|
|
13.1 |
|
| 4.900 |
13.2 |
|
| 1.200 |
13.3 |
|
| 3.100 |
13.4 |
|
| 2.200 |
13.5 |
|
| 1.000 |
13.6 |
|
| 750 |
13.7 |
|
| 600 |
14 |
|
|
|
14.1 |
|
| 2.500 |
14.2 |
|
| 1.500 |
14.3 |
|
| 2.400 |
14.4 |
|
| 1.800 |
14.5 |
|
| 900 |
14.6 |
|
| 750 |
14.7 |
|
| 600 |
15 |
|
|
|
.15.1 |
|
| 3.100 |
15.2 |
|
| 3.700 |
15.3 |
|
| 2.400 |
15.4 |
|
| 1.800 |
15.5 |
|
| 3.000 |
15.6 |
|
| 2.200 |
15.7 |
|
| 900 |
15.8 |
|
| 750 |
15.9 |
|
| 600 |
16 |
|
|
|
16.1 |
|
| 3.100 |
16.2 |
|
| 2.800 |
16.3 |
|
| 1.500 |
16.4 |
|
| 2.400 |
16.5 |
|
| 1.800 |
16.6 |
|
| 900 |
16.7 |
|
| 750 |
16.8 |
|
| 600 |
X |
|
|
|
1 |
|
|
|
1.1 |
|
| 3.100 |
1.2 |
|
| 1.000 |
1.3 |
|
| 1.200 |
1.4 |
Từ nhà ông Khang | Giáp Quốc lộ 38B | 1.800 |
1.5 |
Đoạn còn lại | 1.200 | |
1.6 |
|
| 2.400 |
1.7 |
|
| 1.800 |
1.8 |
|
| 900 |
1.9 |
|
| 750 |
1.10 |
|
| 600 |
2 |
|
|
|
2.2 |
|
| 3.100 |
2.3 |
Quốc lộ 38B | Cổng thôn Thọ Lão | 1.200 |
2.1 |
Đoạn còn lại | 1.000 | |
2.1 |
|
| 2.500 |
2.3 |
|
| 1.800 |
2.5 |
|
| 900 |
2.7 |
|
| 750 |
2.9 |
|
| 600 |
3 |
|
|
|
3.1 |
|
| 2.500 |
3.2 |
|
| 2.200 |
3.3 |
Đường tỉnh 386 | Giao đường huyện 81 | 1.800 |
3.4 |
Đoạn còn lại | 1.200 | |
3.5 |
|
| 1.200 |
3.6 |
|
| 1.200 |
3.7 |
|
| 2.400 |
3.8 |
|
| 1.800 |
3.9 |
|
| 900 |
3.10 |
|
| 750 |
3.11 |
|
| 600 |
4 |
|
|
|
4.1 |
|
| 1.000 |
4.2 |
Giáp xã Đình Cao | Từ ĐH.85 (đoạn nhà ông Bàng bà Nhâm) | 2.500 |
4.3 |
Đoạn còn lại | 1.800 | |
4.4 |
|
| 2.400 |
4.5 |
|
| 1.800 |
4.6 |
|
| 900 |
4.7 |
|
| 750 |
4.6 |
|
| 600 |
5 |
|
|
|
5.1 |
Giáp thị trấn Trần Cao | Trung tâm Giống cây trồng Hưng Yên | 3.100 |
5.2 |
Đoạn còn lại | 2.500 | |
5.3 |
|
| 1.000 |
5.4 |
|
| 2.400 |
5.5 |
|
| 1.000 |
5.6 |
|
| 2.400 |
5.7 |
|
| 1.800 |
5.8 |
|
| 900 |
5.9 |
|
| 750 |
5.10 |
|
| 600 |
6 |
|
|
|
6.1 |
| 1.900 | |
6.2 |
| 1.000 | |
6.3 |
|
| 2.400 |
6.4 |
|
| 1.800 |
6.5 |
|
| 900 |
6.6 |
|
| 750 |
6.7 |
|
| 600 |
7 |
|
|
|
7.1 |
|
| 1.200 |
7.2 |
|
| 1.000 |
7.3 |
|
| 2.400 |
7.4 |
|
| 1.800 |
7.5 |
|
| 900 |
7.6 |
|
| 750 |
7.7 |
|
| 600 |
8 |
|
|
|
8.1 |
|
| 1.200 |
8.2 |
|
| 1.000 |
8.3 |
|
| 1.000 |
8.4 |
|
| 2.400 |
8.5 |
|
| 1.800 |
8.6 |
|
| 900 |
8.7 |
|
| 750 |
8.8 |
|
| 600 |
9 |
|
|
|
9.1 |
Từ ngã tư phía Bắc - Cầu Minh Tân | Đường vào thôn Duyệt Văn | 2.500 |
9.2 |
Đoạn còn lại | 1.900 | |
9.3 |
|
| 1.000 |
9.4 |
|
| 2.400 |
9.5 |
|
| 1.800 |
9.6 |
|
| 900 |
9.7 |
|
| 750 |
9.8 |
|
| 600 |
10 |
|
|
|
10.1 |
|
| 1.200 |
10.2 |
|
| 1.000 |
10.3 |
|
| 1.800 |
10.4 |
|
| 1.200 |
10.5 |
|
| 900 |
10.6 |
|
| 750 |
10.7 |
|
| 600 |
11 |
|
|
|
11.1 |
Dốc La Tiến | Cổng làng La Tiến | 2.200 |
11.2 |
Đoạn còn lại | 1.900 | |
11.3 |
|
| 1.800 |
11.4 |
|
| 1.200 |
11.5 |
|
| 900 |
11.6 |
|
| 750 |
11.7 |
|
| 600 |
12 |
|
|
|
12.1 |
|
| 1.000 |
12.2 |
|
| 1.200 |
12.3 |
|
| 1.800 |
12.4 |
|
| 1.200 |
12.5 |
|
| 900 |
12.6 |
|
| 750 |
12.7 |
|
| 600 |
13 |
|
|
|
13.1 |
|
| 1.900 |
13.2 |
Từ giao đường tỉnh 386 | Đường huyện 81 | 1.200 |
13.3 |
Đoạn còn lại | 1.000 | |
13.4 |
|
| 1.000 |
13.5 |
|
| 1.200 |
13.6 |
|
| 1.800 |
13.7 |
|
| 1.200 |
13.8 |
|
| 900 |
13.9 |
|
| 750 |
13.10 |
|
| 600 |
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT | Tên đơn vị hành chính, đường, phố | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I |
III |
|
|
| |
1 |
| Tô Hiệu | Phạm Ngũ Lão | 28.000 | |
2 |
| Tô Hiệu | Lê Văn Lương | 21.000 | |
3 |
| Lê Văn Lương | Giáp xã Bảo Khê | 16.000 | |
4 |
| Phạm Ngũ Lão | Phố Hiến | 16.000 | |
5 |
| Ngã ba Hồ Xuân Hương | Bãi Sậy | 18.000 | |
6 |
| Tô Hiệu | Chợ Phố Hiến | 15.000 | |
7 |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 15.000 | |
8 |
| Nguyễn Văn Linh | Lê Đình Kiên | 16.000 | |
9 |
| Lê Văn Lương | Hải Thượng Lãn Ông | 11.000 | |
10 |
| Hải Thượng Lãn Ông | Tô Hiệu | 13.500 | |
11 |
| Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 13.500 | |
12 |
| Nguyễn Văn Linh | Chân cầu An Tảo | 12.000 | |
13 |
| Bãi Sậy | Lê Đình Kiên | 12.000 | |
14 |
| Nguyễn Công Hoan | Chùa Chuông | 11.000 | |
15 |
| Lê Lai | Vũ Trọng Phụng | 11.000 | |
16 |
| Triệu Quang Phục | Phạm Bạch Hổ | 11.000 | |
17 |
| Chân cầu An Tảo | Giáp xã Trung Nghĩa | 9.000 | |
18 |
| Lê Lai | Vũ Trọng Phụng | 10.000 | |
19 |
| Nguyễn Huệ | Nguyễn Thiện Thuật | 10.000 | |
20 |
| Nguyễn Trãi | Cống Cửa Gàn | 10.000 | |
21 |
| Phạm Bạch Hổ | Triệu Quang Phục | 11.000 | |
22 |
| Nguyễn Công Hoan | Chùa Chuông | 8.500 | |
23 |
| Trường Trung cấp nghề GTVT | Dốc Suối (phía Đông) | 10.000 | |
24 |
| Chùa Chuông | Đinh Điền | 8.500 | |
25 |
| Ngã tư Chợ Gạo | Phạm Bạch Hổ | 11.000 | |
26 |
| An Vũ | Trần Quang Khải | 12.500 | |
27 |
| Nguyễn Thiện Thuật | Phạm Ngũ Lão | 7.500 | |
28 |
| Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang Phục | 10.000 | |
29 |
| Hoàng Thị Loan | Nam Thành | 7.500 | |
30 |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 7.500 | |
31 |
| Điện Biên | Địa phận xã Hồng Nam | 6.000 | |
32 |
| Phạm Ngũ Lão | Phương Độ | 4.300 | |
33 |
| Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 8.500 | |
34 |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 7.500 | |
35 |
| Chùa Chuông | Phố Hiến | 6.000 | |
36 |
| Nguyễn Du | Trưng Trắc | 7.500 | |
37 |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 7.500 | |
38 |
| Chu Mạnh Trinh | Đinh Điền | 11.000 | |
39 |
| Phạm Ngũ Lão | Bắc Thành | 6.000 | |
40 |
| Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang Phục | 6.000 | |
41 |
| Nguyễn Thiện Thuật | Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ | 6.000 | |
42 |
| Bà Triệu | Đào Nương | 6.000 | |
43 |
| Nguyễn Quốc Ân | Bắc Thành | 6.000 | |
44 |
| Đào Nương | Đông Thành | 6.000 | |
45 |
| Bắc Thành | Bùi Thị Cúc | 6.000 | |
46 |
| Đông Thành | Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 6.000 | |
47 |
| Phạm Bạch Hổ | Nguyễn Phong Sắc | 11.000 | |
48 |
| Nguyễn Phong Sắc | Triệu Quang Phục | 7.000 | |
49 |
| Lê Văn Lương | Hoàng Hoa Thám | 11.000 | |
50 |
| Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật | Vũ Trọng Phụng | 6.000 | |
51 |
| Nguyễn Thiện Thuật | Nguyễn Công Hoan | 6.000 | |
52 |
| Bãi Sậy | Phan Đình Phùng | 7.500 | |
53 |
| Tây Thành | Đông Thành | 5.600 | |
54 |
| Bắc Thành | Nam Thành | 5.500 | |
55 |
| Tây Thành | Đông Thành | 5.500 | |
56 |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 7.500 | |
57 |
| Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 5.600 | |
58 |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 6.000 | |
59 |
| Tuệ Tĩnh | Nguyễn Văn Linh | 6.000 | |
60 |
| Phùng Chí Kiên | Hoàng Hoa Thám | 8.500 | |
61 |
| Phùng Chí Kiên | Trần Quang Khải | 7.500 | |
62 |
| Phùng Chí Kiên | Trần Quang Khải | 7.500 | |
63 |
| Đinh Điền | Nguyễn Lương Bằng | 6.000 | |
64 |
| Nguyễn Lương Bằng | Lương Ngọc Quyến | 7.300 | |
65 |
| Nguyễn Lương Bằng | Lương Ngọc Quyến | 7.500 | |
66 |
| Đinh Điền | Lê Thanh Nghị | 8.500 | |
67 |
| Đinh Gia Quế | Trần Quang Khải | 7.500 | |
68 |
| Trần Quang Khải | Sơn Nam | 6.000 | |
69 |
| Triệu Quang Phục | Tuệ Tĩnh | 5.500 | |
70 |
| Hồ Đắc Di | Phạm Ngọc Thạch | 5.500 | |
71 |
| Lương Định Của | Hải Thượng Lãn Ông | 5.500 | |
72 |
| Triệu Quang Phục | Lương Định Của | 5.600 | |
73 |
| Triệu Quang Phục | Lương Thế Vinh | 5.600 | |
74 |
| Ngô Tất Tố | Tôn Thất Tùng | 5.500 | |
75 |
| Nguyễn Văn Huyên | Nguyễn Khuyến | 5.500 | |
76 |
| Nguyễn Văn Huyên | Nguyễn Khuyến | 5.500 | |
77 |
| Ngô Tất Tố | Tôn Thất Tùng | 5.500 | |
78 |
| Sơn Nam | Nam Cao | 5.500 | |
79 |
| Đào Tấn | Nguyễn Lương Bằng | 5.500 | |
80 |
| Sơn Nam | Lê Thanh Nghị | 5.500 | |
81 |
| Lê Thanh Nghị | Nguyễn Lương Bằng | 5.500 | |
82 |
| Lê Thanh Nghị | Nguyễn Văn Trỗi | 5.500 | |
83 |
| Nguyễn Lương Bằng | Hải Thượng Lãn Ông | 5.500 | |
84 |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Thiện Kế | 5.500 | |
85 |
| Nguyễn Thái Học | Đinh Công Tráng | 5.500 | |
86 |
| Cao Bá Quát | Nguyễn Thiện Kế | 5.500 | |
87 |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Thiện Kế | 5.500 | |
88 |
| Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 5.500 | |
89 |
| Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 5.500 | |
90 |
| Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 5.500 | |
91 |
| Nhân Dục | Chu Mạnh Trinh | 5.500 | |
92 |
| Nhân Dục | Trần Thị Tý | 5.500 | |
93 |
| Nguyễn Chí Thanh | Trần Thị Tý | 5.500 | |
94 |
| Chu Mạnh Trinh | Nhân Dục | 5.500 | |
95 |
| Doãn Nỗ | Nguyễn Biểu | 5.500 | |
96 |
| Triệu Quang Phục | Chùa Đông | 5.500 | |
97 |
| Doãn Nỗ | Triệu Quang Phục | 5.500 | |
98 |
| Chu Mạnh Trinh | Nguyễn Biểu | 5.500 | |
99 |
| Trần Nhật Duật | Nguyễn Biểu | 5.500 | |
100 |
| Trần Nhật Duật | Trần Khánh Dư | 5.500 | |
101 |
| Triệu Quang Phục | Chùa Đông | 5.500 | |
102 |
| An Vũ | Tô Hiệu | 6.000 | |
103 |
| Phạm Ngũ Lão | Nguyễn Du | 5.500 | |
104 |
| Đê sông Hồng | Bãi Sậy | 5.500 | |
105 |
| Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 5.500 | |
106 |
| Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 5.500 | |
107 |
| Tô Hiệu | Phương Độ | 5.500 | |
108 |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 5.500 | |
109 |
| Phạm Ngũ Lão | Khu TT may | 5.500 | |
110 |
| Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Chí Thanh | 4.900 | |
111 |
| Hải Thượng Lãn Ông | Tô Hiến Thành | 4.900 | |
112 |
| Phạm Bạch Hổ | Đê Sông Hồng | 4.900 | |
113 |
| Bãi Sậy | Cửa Khẩu | 6.100 | |
114 |
| Đê sông Hồng | Phan Đình Phùng | 3.700 | |
115 |
| Nguyễn Văn Linh | Tô Ngọc Vân | 3.700 | |
116 |
| Lê Văn Lương | Nghĩa trang | 4.300 | |
117 |
| Đông Thành | Tây Thành | 4.800 | |
118 |
| Nguyễn Văn Linh | Bờ sông Điện Biên | 3.700 | |
119 |
| Đê Sông Hồng | Ngã ba bến đò Nẻ | 3.700 | |
120 |
| Ngô Gia Tự | Triệu Quang Phục | 4.800 | |
121 |
| Đường Chùa Diều | Đường An Tảo | 4.400 | |
122 |
| Tô Ngọc Vân | Mai Hắc Đế | 3.700 | |
123 |
| Chu Mạnh Trinh | KĐT Phúc Hưng | 3.700 | |
124 |
|
|
| 5.500 | |
125 |
| An Vũ | Chu Mạnh Trinh | 3.700 | |
126 |
| Phường Minh Khai | 2.500 | ||
127 |
| Phương Độ | Phố Hiến | 3.700 | |
128 |
| Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 6.000 | |
129 | Đường từ Nguyễn Thiện Thuật -Khu dân cư Lê Lợi (Ngõ 97) |
| Nguyễn Thiện Thuật | Dân cư Lê Lợi | 3.700 |
130 |
| Lê Văn Lương | Bờ sông Điện Biên | 3.700 | |
131 |
| Trưng Nhị | Trường PTCS Lê Lợi | 3.700 | |
132 |
| Lê Văn Lương | Dân cư | 3.700 | |
133 |
| Phường An Tảo | 3.700 | ||
134 |
| Trưng Nhị | Dân cư | 2.500 | |
135 |
| Nguyễn Thiện Thuật | Phạm Huy Thông | 3.700 | |
136 |
| Điện Biên | Dân cư | 3.700 | |
137 |
| Trưng Trắc | Bạch Đằng | 3.700 | |
138 |
| Nguyễn Thiện Thuật | Trưng Trắc | 3.700 | |
139 |
| Nguyễn Văn Linh | Bờ sông Điện Biên | 3.700 | |
140 |
| Lê Văn Lương | Tô Hiệu | 4.300 | |
141 |
| Đê Sông Hồng | Tam Đằng | 3.700 | |
142 |
| Nguyễn Thiện Thuật | Trường PTCS Lê Lợi | 3.700 | |
143 |
| Phạm Bạch Hổ | Mai Hắc Đế | 3.700 | |
144 |
| Điện Biên | Nguyễn Trãi | 3.700 | |
145 |
| Điện Biên | Nguyễn Trãi | 3.700 | |
146 |
| Điện Biên | Phố Hiến | 3.000 | |
147 |
| Điện Biên | Nguyễn Đình Nghị | 3.100 | |
148 |
| Trưng Nhị | Trưng Trắc | 3.700 | |
149 |
| Điện Biên | Phạm Ngũ Lão | 3.700 | |
150 |
| Xã Hồng Nam | Mậu Dương | 3.700 | |
151 |
| Bạch Đằng | Xã Quảng Châu | 3.700 | |
152 |
| Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 3.700 | |
153 |
| Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 3.700 | |
154 |
| Điện Biên | Khu dân cư | 3.700 | |
155 |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 3.700 | |
156 |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 3.700 | |
157 |
| Tây Thành | Dân cư | 3.700 | |
158 |
|
|
| 3.700 | |
159 |
| Bãi Sậy | Nguyễn Du | 3.700 | |
160 |
| Đê Sông Hồng | Hải Thượng Lãn Ông | 3.700 | |
161 |
| Tam Đằng | Đê sông Hồng | 3.700 | |
162 |
| Chùa Chuông | Đê sông Hồng | 3.700 | |
163 |
| Nguyễn Văn Linh | Đê sông Hồng | 3.700 | |
164 |
| Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 3.700 | |
165 |
| Chi Lăng | Đê sông Hồng | 3.700 | |
166 |
| Đinh Điền | Đê sông Hồng | 3.700 | |
167 |
| Cửa Khẩu | Bến phà cũ (bờ sông) | 3.700 | |
168 |
| Phạm Bạch Hổ | Đê sông Hồng | 3.700 | |
169 |
| Hàn Lâm | Phương Độ | 3.100 | |
170 |
| Giao với đường Nguyễn Đình Nghị | Giao với đường Điện Biên | 12.000 | |
171 |
| Dốc Suối | Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ | 7.500 | |
172 |
| Nguyễn Lương Bằng | Phạm Bạch Hổ | 6.200 | |
173 |
| Sơn Nam | Lê Thanh Nghị | 6.000 | |
174 |
| Trần Nhật Duật | Chùa Đông | 6.000 | |
175 |
| Trần Nhật Duật | Chùa Đông | 6.000 | |
176 |
| Ngô Gia Tự | Trương Định | 6.000 | |
177 |
| Đào Nương | Nguyễn Trãi | 4.300 | |
178 |
| Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Văn Linh | 6.000 | |
179 |
| Đinh Gia Quế | Nguyễn Lương Bằng | 6.000 | |
180 |
| Sơn Nam | Hoàng Quốc Việt | 6.000 | |
181 |
| Tạ Quang Bửu | Đặng Văn Ngữ | 6.000 | |
182 |
| Đinh Gia Quế | Nguyễn Bình | 6.000 | |
183 |
| Nguyễn Thiện Kế | Tuệ Tĩnh | 6.000 | |
184 |
| Giáp với khu dân cư An Dương | Tuệ Tĩnh | 6.000 | |
185 |
| Nguyễn Đình Nghị | Đông Thành | 6.000 | |
186 |
| Hoàng Thị Loan | Bà Triệu | 6.000 | |
187 |
| Nguyễn Gia Thiều | Nguyễn Biểu | 6.000 | |
188 |
| Doãn Nỗ | Phan Huy Chú | 5.600 | |
189 |
| Tuệ Tĩnh | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 6.000 | |
190 |
| Lương Ngọc Quyến | Lương Văn Can | 5.600 | |
191 |
| Doãn Nỗ | Phan Huy Chú | 6.000 | |
192 |
| Tống Duy Tân | Đinh Công Tráng | 6.000 | |
193 |
| Nguyễn Văn Linh | Tuệ Tĩnh | 5.600 | |
194 |
| Giao với đê sông Hồng (Phố Sơn Nam) | Giao với đường Bạch Đằng | 6.000 | |
195 |
| Giao với đường Lạc Long Quân | Giao với bãi Sông Hồng | 6.000 | |
196 |
|
| 5.000 | ||
197 |
| Thuộc các phường | 6.000 | ||
198 |
| Thuộc các phường | 5.500 | ||
199 |
| Thuộc các phường | 4.300 | ||
200 |
| Thuộc các phường | 3.100 | ||
201 |
| Thuộc các phường | 1.800 | ||
202 |
| Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu | 1.500 | ||
202 |
| Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu | 1.200 | ||
203 |
| Nhà văn hoá | Cuối xóm Bắc | 1.500 | |
204 |
| Vòng xuyến chợ Gạo | Phía đông trường Chính Trị cũ | 7.500 | |
| Vòng xuyến chợ Gạo (Ngõ 418 Nguyễn Văn Linh) | Cây xăng Đinh Điền | 7.500 | ||
205 |
| Mặt đường Nguyễn Lương Bằng | 10.000 | ||
> 24m | 7.700 | ||||
15m - 24m | 6.600 | ||||
| 5.500 | ||||
206 |
| Mặt đường Phạm Ngũ Lão | 10.000 | ||
> 24m | 7.700 | ||||
15m - 24m | 6.600 | ||||
| 5.500 | ||||
207 |
| > 24m | 8.800 | ||
15m - 24m | 6.600 | ||||
| 5.500 | ||||
II |
V |
|
|
| |
1 |
| Đường tỉnh 378 | Giáp xã Cửu Cao | 17.000 | |
2 |
|
|
| 15.000 | |
3 |
|
|
| 12.500 | |
4 |
|
|
| 10.000 | |
5 |
|
|
| 8.000 | |
6 |
|
|
| 13.200 | |
7 |
|
|
| 10.000 | |
8 |
|
|
| 7.500 | |
9 |
|
|
| 7.700 | |
10 |
|
|
| 12.200 | |
11 |
|
|
| 12.200 | |
12 |
|
|
| 8.500 | |
13 |
|
|
| 6.800 | |
14 |
|
|
| 5.000 | |
15 |
|
|
| 4.300 | |
16 |
|
|
| 3.700 | |
17 |
|
|
| 2.200 | |
III |
V |
|
|
| |
1 |
|
|
| 10.000 | |
2 |
| UBND thị trấn | Giao đường ĐH.19 | 6.000 | |
3 |
| Giao đường tỉnh 385 | Giao Quốc lộ 5 A | 13.000 | |
4 |
| Đoạn đường Quốc lộ 5A | Khu địa chất | 8.000 | |
5 |
| Giáp đường lai lên quốc lộ 5A | 14.200 | ||
6 |
| Cầu Như Quỳnh | Bưu Điện | 12.500 | |
7 |
| Bưu Điện | Cầu vượt Như Quỳnh | 10.000 | |
8 |
| Từ 240 | Đến cầu Sắt Như Quỳnh | 10.000 | |
9 |
| Giáp thành phố Hà Nội | Cầu vượt Như Quỳnh | 10.000 | |
10 |
| Đoạn còn lại | 7.500 | ||
11 |
|
|
| 8.100 | |
12 |
|
|
| 5.000 | |
13 |
|
|
| 5.000 | |
14 |
|
|
| 8.500 | |
15 |
|
10.000 | |||
16 |
| Đoạn còn lại | 3.700 | ||
17 |
| Từ cầu chui |
| 12.000 | |
18 |
| Phía đông đường lên QL 5A | 14.000 | ||
19 |
|
|
| 5.000 | |
20 |
|
|
| 5.000 | |
21 |
|
|
| 5.000 | |
22 |
|
|
| 5.000 | |
23 |
|
|
| 8.000 | |
24 |
|
|
| 6.800 | |
25 |
|
|
| 4.500 | |
26 |
|
|
| 2.500 | |
27 |
|
|
| 1.200 | |
28 |
|
|
| 800 | |
IV |
IV |
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
1.1 |
|
|
| 8.500 | |
1.2 |
|
|
| 10.000 | |
1.3 |
|
|
| 7.500 | |
1.4 |
| Giao với đường Nguyễn Thiện Thuật | Giao với đường Lê Quý Quỳnh | 7.500 | |
1.5 |
| Đoạn còn lại | 7.000 | ||
1.6 |
|
|
| 11.000 | |
1.7 |
|
|
| 8.000 | |
1.8 |
|
|
| 7.500 | |
1.9 |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 8.000 | ||
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 6.200 | ||||
1.10 |
|
|
| 5.000 | |
1.11 |
|
|
| 6.200 | |
1.12 |
|
|
| 8.700 | |
1.13 |
|
|
| 6.800 | |
1.14 |
|
|
| 4.500 | |
1.15 |
|
|
| 3.100 | |
1.16 |
|
|
| 2.200 | |
1.17 |
|
|
| 1.500 | |
1.18 |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 7.200 | ||
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 6.000 | ||||
1.19 |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 7.200 | ||
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 5.500 | ||||
1.20 |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 7.700 | ||
Mặt cắt đường từ 7m đến 15m | 4.400 | ||||
Mặt cắt đường dưới 7m | 3.300 | ||||
1.21 |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 7.700 | ||
Mặt cắt đường từ 7m đến 15m | 6.100 | ||||
Mặt cắt đường dưới 7m | 3.900 | ||||
1.22 |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 6.600 | ||
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 5.500 | ||||
1.23 |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 6.600 | ||
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 5.500 | ||||
1.24 |
|
|
| 7.500 | |
1.25 |
|
|
| 6.500 | |
1.26 |
|
|
| 6.000 | |
1.27 |
|
|
| 6.000 | |
1.28 |
|
|
| 6.500 | |
1.29 |
|
|
| 6.500 | |
1.30 |
|
|
| 5.000 | |
1.31 |
|
|
| 6.000 | |
1.32 |
|
|
| 6.000 | |
1.33 |
|
|
| 7.150 | |
1.34 |
|
|
| 6.600 | |
1.35 |
|
|
| 5.500 | |
1.36 |
|
|
| 6.600 | |
2 |
|
|
|
| |
2.1 |
|
|
| 6.200 | |
2.2 |
|
|
| 5.000 | |
2.3 |
|
|
| 3.100 | |
2.4 |
|
|
| 4.900 | |
2.5 |
|
|
| 5.300 | |
2.6 |
|
|
| 3.100 | |
2.7 |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 7.700 | ||
Mặt cắt đường từ 7m đến 15m | 6.000 | ||||
Mặt cắt đường dưới 7m | 3.900 | ||||
2.8 |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 6.000 | ||
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 5.500 | ||||
2.9 |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 6.600 | ||
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 5.500 | ||||
2.10 |
|
| 6.100 | ||
2.11 |
|
| 5.000 | ||
2.12 |
|
| 3.700 | ||
2.13 |
|
|
| 2.500 | |
2.14 |
|
|
| 1.500 | |
2.15 |
|
|
| 1.000 | |
3 |
|
|
| ||
3.1 |
|
|
| 5.000 | |
3.2 |
|
|
| 3.700 | |
3.3 |
|
|
| 3.000 | |
3.4 |
|
|
| 5.000 | |
3.5 |
|
|
| 3.000 | |
3.6 |
|
|
| 3.700 | |
3.7 |
|
|
| 5.000 | |
3.8 |
|
|
| 3.700 | |
3.9 |
|
|
| 3.100 | |
3.10 |
|
|
| 2.500 | |
3.11 |
|
|
| 1.500 | |
3.12 |
|
|
| 1.000 | |
4 |
|
|
|
| |
4.1 |
|
|
| 5.000 | |
4.2 |
|
|
| 5.000 | |
4.3 |
|
|
| 3.100 | |
4.4 |
|
|
| 3.700 | |
4.5 |
|
|
| 3.800 | |
4.6 |
|
|
| 3.100 | |
4.7 |
|
|
| 5.000 | |
4.8 |
|
|
| 3.700 | |
4.9 |
|
|
| 3.100 | |
4.10 |
|
|
| 2.500 | |
4.11 |
|
|
| 1.500 | |
4.12 |
|
|
| 1.000 | |
5 |
|
|
|
| |
5.1 |
|
|
| 5.000 | |
5.2 |
|
|
| 3.100 | |
5.3 |
|
|
| 2.500 | |
5.4 |
|
|
| 5.000 | |
5.5 |
|
|
| 3.700 | |
5.6 |
|
|
| 2.500 | |
5.7 |
|
|
| 1.800 | |
5.8 |
|
|
| 1.500 | |
5.9 |
|
|
| 1.000 | |
6 |
|
|
|
| |
6.1 |
|
|
| 4.300 | |
6.2 |
|
|
| 5.600 | |
6.3 |
|
|
| 3.100 | |
6.4 |
|
|
| 2.500 | |
6.5 |
|
|
| 5.000 | |
6.6 |
|
|
| 3.700 | |
6.7 |
|
|
| 2.500 | |
6.8 |
|
|
| 1.800 | |
6.9 |
|
|
| 1.000 | |
6.10 |
|
|
| 700 | |
7 |
|
|
|
| |
7.1 |
|
|
| 5.000 | |
7.2 |
|
|
| 3.100 | |
7.3 |
|
|
| 5.000 | |
7.4 |
|
|
| 4.000 | |
7.5 |
|
|
| 3.100 | |
7.6 |
|
|
| 5.000 | |
7.7 |
|
|
| 3.700 | |
7.8 |
|
|
| 2.500 | |
7.9 |
|
|
| 2.200 | |
7.10 |
|
|
| 1.500 | |
7.11 |
|
|
| 1.000 | |
V |
V |
|
|
| |
1 |
|
|
| 6.800 | |
2 |
|
|
| 5.600 | |
3 |
|
|
| 5.600 | |
4 |
|
|
| 5.000 | |
5 |
|
|
| 5.000 | |
6 |
|
|
| 5.000 | |
7 |
|
|
| 5.000 | |
8 |
|
|
| 3.700 | |
9 |
|
|
| 1.800 | |
10 |
|
|
| 1.200 | |
11 |
|
|
| 1.000 | |
VI |
V |
|
|
| |
1 |
|
|
| 7.500 | |
2 |
| Giao với đường ĐH40 | Đường số 4 | 7.000 | |
3 |
|
|
| 5.000 | |
4 |
| Giáp xã Thanh Long | Giáp xã Tân Lập | 7.000 | |
5 |
|
|
| 4.300 | |
6 |
| Đường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ | 6.600 | ||
Các vị trí còn lại | 5.500 | ||||
7 |
| Đường số 1 | Đường ĐH 40 | 6.600 | |
Các vị trí còn lại | 6.050 | ||||
8 |
| Mặt cắt đường >24m | 6.600 | ||
Mặt cắt đường từ 15 - 24m | 5.500 | ||||
Mặt cắt đường | 4.400 | ||||
9 |
|
| 8.100 | ||
10 |
|
| 6.200 | ||
11 |
|
| 5.000 | ||
12 |
|
|
| 4.300 | |
13 |
|
|
| 3.100 | |
14 |
|
|
| 2.500 | |
VII |
V |
|
|
| |
1 |
| Đầu cầu Ngói | Giáp xã Quang Vinh | 5.000 | |
2 |
| Đầu cầu Ngói | Phố Phạm Huy Thông | 3.700 | |
3 |
| Đoạn còn lại | 4.300 | ||
4 |
| Giáp xã Quang Vinh | Cầu Bình Trì | 3.100 | |
5 |
| Cầu Bình Trì | Giáp xã Nguyễn Trãi | 2.700 | |
6 |
|
|
| 2.700 | |
7 |
|
|
| 2.700 | |
8 |
|
|
| 2.700 | |
9 |
|
|
| 5.600 | |
10 |
|
|
| 4.300 | |
11 |
|
|
| 3.100 | |
12 |
|
|
| 1.800 | |
13 |
|
|
| 1.500 | |
14 |
|
|
| 700 | |
VIII |
V |
|
|
| |
1 |
| Giáp địa phận xã Dị Chế | Giao đường huyện 90 | 7.500 | |
2 |
| Giao đường huyện 90 | Trung tâm Y tế huyện | 5.600 | |
3 |
| TT Y tế huyện | Cầu Quán Đỏ | 3.700 | |
4 |
| Sân vận động huyện | Giáp địa phận xã Dị Chế | 7.500 | |
5 |
| Sân vận động huyện | Giáp địa phận xã Ngô Quyền | 3.700 | |
6 |
| Cầu Phố Giác | UBND thị trấn | 5.000 | |
7 |
| Cầu Phố Giác | Giáp địa phận xã Dị Chế | 5.000 | |
8 |
| UBND thị trấn | Cầu Quán Đỏ | 2.500 | |
9 |
| Quốc lộ 38B | Đường nội thị 1 | 6.200 | |
10 |
| Đường tỉnh 376 | Giao đường huyện 90 | 5.000 | |
11 |
| Đường tỉnh 376 | Giao đường huyện 90 | 5.000 | |
12 |
| Đường nội thị 1 | Đường nội thị 2 | 5.000 | |
13 |
| Quốc lộ 38B | Đường nội thị 2 | 3.700 | |
14 |
| Đường tỉnh 376 | Khu dân cư số 2 xã Dị Chế | 4.300 | |
15 |
|
|
| 3.100 | |
16 |
|
|
| 2.500 | |
17 |
|
|
| 3.700 | |
18 |
|
|
| 3.100 | |
19 |
|
|
| 2.200 | |
20 |
|
|
| 1.200 | |
21 |
|
|
| 1.000 | |
22 |
|
|
| 800 | |
IX |
V |
|
|
| |
1 |
| Giao đường huyện 71 | Giao đường huyện 60 | 6.200 | |
2 |
| Giao đường huyện 60 | Giáp xã Hiệp Cường | 6.200 | |
3 |
| Giao đường huyện 71 | Giáp xã Chính Nghĩa | 5.600 | |
4 |
| Quốc lộ 39A | Cầu Mai Xá | 5.600 | |
5 |
| Cầu Mai Viên | Cầu Động Xá | 5.000 | |
6 |
| Cầu Động Xá | Giáp xã Vũ Xá | 4.300 | |
7 |
| Quốc lộ 39A |
3.700 | ||
8 |
|
|
| 4.300 | |
9 |
|
|
| 5.000 | |
10 |
|
|
| 4.300 | |
11 |
|
|
| 1.500 | |
12 |
|
|
| 1.500 | |
13 |
|
|
| 1.500 | |
14 |
|
|
| 1.500 | |
15 |
|
|
| 6.300 | |
16 |
|
|
| 4.300 | |
17 |
|
|
| 3.100 | |
18 |
|
|
| 1.500 | |
19 |
|
|
| 1.200 | |
20 |
|
|
| 1.000 | |
X |
V |
|
|
| |
1 |
| Giáp địa phận xã Đoàn Đào | Giao đường khu dân cư số 01 | 6.800 | |
2 |
| Giao đường khu dân cư số 01 | UBND thị trấn Trần Cao | 5.600 | |
3 |
| UBND thị trấn Trần Cao | Giáp xã Quang hưng | 3.700 | |
4 |
|
5.000 | |||
5 |
|
|
| 5.000 | |
6 |
|
|
| 3.700 | |
7 |
|
|
| 3.700 | |
8 |
|
|
| 3.700 | |
9 |
|
|
| 3.700 | |
10 |
| Nhà máy nước Trần Cao | Cầu qua sông Hòa Bình | 6.200 | |
11 |
| Khách sạn Phúc Hưng | Nhà máy nước Trần Cao | 5.600 | |
12 |
| Đoạn còn lại | 3.700 | ||
13 |
| Giáp địa phận xã Đoàn Đào | Cầu vào Trung tâm Y tế huyện | 3.100 | |
14 |
| Cầu vào trung tâm y tế | Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên | 2.500 | |
15 |
| Giáp địa phận xã Quang Hưng | Cầu thôn Cao Xá | 1.800 | |
16 |
| Cầu thôn Cao Xá | Đường La Tiến | 2.100 | |
17 |
| Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên | Giáp địa phận xã Tống Phan | 2.500 | |
18 |
|
|
| 1.200 | |
19 |
|
|
| 1.200 | |
20 |
|
|
| 1.200 | |
21 |
|
|
| 1.200 | |
22 |
|
|
| 1.200 | |
23 |
|
|
| 1.200 | |
24 |
|
|
| 1.200 | |
25 |
|
|
| 1.200 | |
26 |
|
|
| 1.200 | |
27 |
|
|
| 1.200 | |
28 |
|
|
| 1.200 | |
29 |
|
|
| 1.200 | |
30 |
|
|
| 1.200 | |
31 |
|
|
| 1.200 | |
32 |
|
|
| 1.200 | |
33 |
|
|
| 1.200 | |
34 |
|
|
| 1.200 | |
35 |
|
|
| 5.600 | |
36 |
|
|
| 3.700 | |
37 |
|
|
| 3.100 | |
38 |
|
|
| 2.000 | |
39 |
|
|
| 1.000 | |
40 |
|
|
| 700 |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Tính cho thời hạn 70 năm)
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Số TT | Tên đơn vị hành chính, đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Giá đất | |
I |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
1.1 |
Phố Hiến | UBND xã | 1.500 |
| |
1.2 |
UBND xã | Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ | 1.200 |
| |
1.3 |
|
| 1.800 |
| |
1.4 |
|
| 2.000 |
| |
1.5 |
|
| 1.200 |
| |
1.6 |
|
| 1.000 |
| |
1.7 |
|
| 850 |
| |
2 |
|
|
|
| |
2.1 |
|
| 2.700 |
| |
2.2 |
|
| 1.500 |
| |
2.3 |
|
| 1.200 |
| |
2.4 |
|
| 1.000 |
| |
3 |
|
|
|
| |
3.1 |
|
| 3.200 |
| |
3.2 |
|
| 2.700 |
| |
3.3 |
|
| 1.700 |
| |
3.4 |
|
| 1.500 |
| |
3.5 |
|
| 1.500 |
| |
3.6 |
|
| 1.200 |
| |
3.7 |
|
| 2.200 |
| |
3.8 |
|
| 1.800 |
| |
3.9 |
|
| 1.400 |
| |
3.10 |
|
| 1.500 |
| |
3.11 |
|
| 1.200 |
| |
3.12 |
|
| 1.000 |
| |
4 |
|
|
|
| |
4.1 |
|
| 3.000 |
| |
4.2 |
|
| 2.200 |
| |
4.3 |
|
| 2.200 |
| |
4.4 |
|
| 2.200 |
| |
4.5 |
|
| 1.200 |
| |
4.6 |
|
| 1.500 |
| |
4.7 |
|
| 1.200 |
| |
4.8 |
|
| 1.000 |
| |
5 |
|
|
|
| |
5.1 |
|
| 1.800 |
| |
5.2 |
|
| 1.800 |
| |
5.3 |
|
| 1.500 |
| |
5.4 |
|
| 1.200 |
| |
5.5 |
|
| 1.000 |
| |
6 |
|
|
|
| |
6.1 |
|
| 1.200 |
| |
6.2 |
|
| 1.000 |
| |
6.3 |
|
| 850 |
| |
7 |
|
|
|
| |
7.1 |
|
| 1.800 |
| |
7.2 |
|
| 1.200 |
| |
7.3 |
|
| 1.000 |
| |
7.4 |
|
| 850 |
| |
8 |
|
|
|
| |
8.1 |
|
| 1.500 |
| |
8.2 |
|
| 1.200 |
| |
8.3 |
|
| 1.000 |
| |
8.4 |
|
| 900 |
| |
9 |
|
|
|
| |
9.1 |
|
| 1.200 |
| |
9.2 |
|
| 1.000 |
| |
9.3 |
|
| 850 |
| |
10 |
|
|
|
| |
10.1 |
|
| 1.800 |
| |
10.2 |
|
| 1.200 |
| |
10.3 |
|
| 1.000 |
| |
10.4 |
|
| 850 |
| |
II |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
1.1 |
|
| 2.900 |
| |
1.2 |
Nhà văn hoá thôn 5 | Dốc chợ Xuân Quan | 3.200 |
| |
1.3 |
Ngã tư ông Dư | Ngã ba Đồng Hạ | 2.900 |
| |
1.4 |
Đoạn còn lại | 2.500 |
| ||
1.5 |
|
| 1.800 |
| |
1.6 |
|
| 1.500 |
| |
1.7 |
|
| 1.200 |
| |
2 |
|
|
|
| |
2.1 |
|
| 3.800 |
| |
2.2 |
|
| 2.900 |
| |
2.3 |
|
| 2.400 |
| |
2.4 |
|
| 2.000 |
| |
2.5 |
|
| 1.200 |
| |
3 |
|
|
|
| |
3.1 |
|
| 3.800 |
| |
3.2 |
|
| 2.400 |
| |
3.3 |
|
| 2.000 |
| |
3.4 |
|
| 1.200 |
| |
4 |
|
|
|
| |
4.1 |
|
| 2.000 |
| |
4.2 |
|
| 1.700 |
| |
4.3 |
|
| 1.700 |
| |
4.4 |
|
| 1.700 |
| |
4.5 |
|
| 1.500 |
| |
4.6 |
|
| 1.200 |
| |
5 |
|
|
|
| |
5.1 |
|
| 2.000 |
| |
5.2 |
|
| 1.500 |
| |
5.3 |
|
| 1.200 |
| |
6 |
|
|
|
| |
6.1 |
Giáp xã Liên Nghĩa | Cống sông Đồng Quê | 3.800 |
| |
6.2 |
Đoạn còn lại | 2.900 |
| ||
6.3 |
|
| 2.400 |
| |
6.4 |
|
| 2.000 |
| |
6.5 |
|
| 1.500 |
| |
7 |
|
|
|
| |
7.1 |
|
| 2.400 |
| |
7.2 |
|
| 2.200 |
| |
7.3 |
|
| 1.500 |
| |
7.4 |
|
| 1.200 |
| |
7.5 |
|
| 2.000 |
| |
7.6 |
|
| 1.600 |
| |
7.7 |
|
| 1.200 |
| |
8 |
|
|
|
| |
8.1 |
|
| 1.700 |
| |
8.2 |
|
| 1.700 |
| |
8.3 |
|
| 1.800 |
| |
8.4 |
|
| 1.500 |
| |
8.5 |
|
| 1.500 |
| |
8.6 |
|
| 1.700 |
| |
8.7 |
|
| 1.500 |
| |
8.8 |
|
| 1.200 |
| |
9 |
|
|
|
| |
9.1 |
|
| 2.200 |
| |
9.2 |
|
| 1.500 |
| |
9.3 |
|
| 2.000 |
| |
9.4 |
|
| 1.500 |
| |
9.5 |
|
| 1.200 |
| |
10 |
|
|
|
| |
10.1 |
|
| 1.700 |
| |
10.2 |
|
| 1.500 |
| |
10.3 |
|
| 1.500 |
| |
10.4 |
|
| 1.700 |
| |
10.5 |
|
| 1.500 |
| |
10.6 |
|
| 1.200 |
| |
III |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
1.1 |
Tiếp giáp TT Như Quỳnh | UBND xã Tân Quang | 3.200 |
| |
1.2 |
Đoạn còn lại | 3.000 |
| ||
1.3 |
Giáp thị trấn Như Quỳnh | UBND xã Tân Quang | 2.900 |
| |
1.4 |
Đường huyện 10 | Cổng trường | 2.900 |
| |
1.5 |
Giao đường tỉnh 385 | Về phía xã Trưng Trắc 250m | 2.400 |
| |
1.6 |
Thuộc địa phận xã Tân Quang | Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội | 2.400 |
| |
1.7 |
UBND xã Tân Quang | Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội | 1.700 |
| |
1.8 |
Đoạn còn lại | 1.200 |
| ||
1.9 |
Thuộc địa phận xã Tân Quang | 1.200 |
| ||
1.10 |
|
| 1.700 |
| |
1.11 |
|
| 1.500 |
| |
1.12 |
|
| 1.200 |
| |
2 |
|
|
|
| |
2.1 |
3.200 |
| |||
2.2 |
|
| 2.000 |
| |
2.3 |
|
| 2.000 |
| |
2.4 |
2.000 |
| |||
2.5 |
|
| 1.700 |
| |
2.6 |
|
| 1.200 |
| |
2.8 |
|
| 1.700 |
| |
2.9 |
|
| 1.500 |
| |
2.10 |
|
| 1.200 |
| |
3 |
|
|
|
| |
3.1 |
3.200 |
| |||
3.2 |
2.400 |
| |||
3.3 |
1.700 |
| |||
3.4 |
|
| 1.500 |
| |
3.5 |
|
| 1.700 |
| |
3.6 |
|
| 1.700 |
| |
3.7 |
|
| 1.500 |
| |
3.8 |
|
| 1.200 |
| |
4 |
|
|
|
| |
4.1 |
3.200 |
| |||
4.2 |
1.700 |
| |||
4.3 |
|
| 1.300 |
| |
4.4 |
|
| 1.100 |
| |
4.5 |
|
| 1.700 |
| |
4.6 |
|
| 1.500 |
| |
4.7 |
|
| 1.200 |
| |
5 |
|
|
|
| |
5.1 |
1.700 |
| |||
5.2 |
|
| 1.500 |
| |
5.3 |
1.500 |
| |||
5.4 |
1.700 |
| |||
5.5 |
|
| 1.500 |
| |
5.6 |
|
| 1.200 |
| |
5.7 |
|
| 1.100 |
| |
6 |
|
|
|
| |
6.1 |
1.500 |
| |||
6.2 |
1.500 |
| |||
6.3 |
1.200 |
| |||
6.4 |
|
| 1.400 |
| |
6.5 |
|
| 1.200 |
| |
6.6 |
|
| 1.000 |
| |
6.7 |
|
| 900 |
| |
7 |
|
|
|
| |
7.1 |
1.500 |
| |||
7.2 |
1.700 |
| |||
7.3 |
|
| 1.200 |
| |
7.4 |
|
| 1.200 |
| |
7.5 |
|
| 1.000 |
| |
7.6 |
|
| 900 |
| |
8 |
|
|
|
| |
8.1 |
1.200 |
| |||
8.2 |
1.200 |
| |||
8.3 |
1.200 |
| |||
8.4 |
1.100 |
| |||
8.5 |
|
| 1.100 |
| |
8.5 |
|
| 900 |
| |
8.6 |
|
| 900 |
| |
9 |
|
|
|
| |
9.1 |
1.200 |
| |||
9.2 |
1.100 |
| |||
9.3 |
|
| 1.000 |
| |
9.4 |
|
| 1.100 |
| |
9.5 |
|
| 1.000 |
| |
9.6 |
|
| 900 |
| |
10 |
|
|
|
| |
10.1 |
|
| 1.100 |
| |
10.2 |
1.200 |
| |||
10.3 |
1.100 |
| |||
10.4 |
|
| 1.100 |
| |
10.5 |
|
| 1.100 |
| |
10.6 |
|
| 1.000 |
| |
10.7 |
|
| 900 |
| |
IV |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
1.1 |
|
| 1.200 |
| |
1.2 |
|
| 1.100 |
| |
1.3 |
|
| 1.100 |
| |
1.4 |
|
| 1.000 |
| |
1.5 |
|
| 900 |
| |
2 |
|
|
|
| |
2.1 |
|
| 1.200 |
| |
2.2 |
|
| 1.100 |
| |
2.3 |
|
| 1.100 |
| |
2.4 |
|
| 1.100 |
| |
2.5 |
|
| 1.000 |
| |
2.6 |
|
| 900 |
| |
3 |
|
|
|
| |
3.1 |
|
| 1.500 |
| |
3.2 |
|
| 1.200 |
| |
3.3 |
|
| 1.200 |
| |
3.4 |
|
| 1.200 |
| |
3.5 |
|
| 1.100 |
| |
3.6 |
|
| 1.000 |
| |
3.7 |
|
| 900 |
| |
4 |
|
|
|
| |
4.1 |
|
| 1.200 |
| |
4.2 |
|
| 1.200 |
| |
4.3 |
|
| 1.000 |
| |
4.4 |
|
| 1.200 |
| |
4.5 |
|
| 1.200 |
| |
4.6 |
|
| 1.000 |
| |
4.7 |
|
| 900 |
| |
5 |
|
|
|
| |
5.1 |
|
| 1.200 |
| |
5.2 |
|
| 1.100 |
| |
5.3 |
|
| 1.000 |
| |
5.4 |
|
| 900 |
| |
6 |
|
|
|
| |
6.1 |
|
| 1.200 |
| |
6.2 |
|
| 1.000 |
| |
6.3 |
|
| 900 |
| |
V |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
1.1 |
|
| 1.800 |
| |
1.2 |
|
| 1.200 |
| |
1.3 |
|
| 1.200 |
| |
1.4 |
2.000 |
| |||
1.5 |
|
| 1.200 |
| |
1.6 |
|
| 1.100 |
| |
1.7 |
|
| 850 |
| |
2 |
|
|
|
| |
2.1 |
|
| 1.200 |
| |
2.2 |
|
| 1.100 |
| |
2.3 |
|
| 1.000 |
| |
2.4 |
|
| 900 |
| |
2.5 |
|
| 850 |
| |
3 |
|
|
|
| |
3.1 |
|
| 1.200 |
| |
3.2 |
|
| 1.100 |
| |
3.3 |
|
| 1.000 |
| |
3.4 |
|
| 850 |
| |
4 |
|
|
|
| |
4.1 |
|
| 2.000 |
| |
4.2 |
|
| 1.500 |
| |
4.3 |
|
| 1.200 |
| |
4.4 |
|
| 1.200 |
| |
4.5 |
|
| 1.100 |
| |
4.6 |
|
| 850 |
| |
5 |
|
|
|
| |
5.1 |
|
| 1.200 |
| |
5.2 |
|
| 1.100 |
| |
5.3 |
|
| 1.100 |
| |
5.4 |
|
| 1.000 |
| |
5.5 |
|
| 900 |
| |
5.6 |
|
| 850 |
| |
6 |
|
|
|
| |
6.1 |
|
| 1.200 |
| |
6.2 |
|
| 1.200 |
| |
6.3 |
|
| 1.100 |
| |
6.4 |
|
| 1.000 |
| |
6.5 |
|
| 900 |
| |
7 |
|
|
|
| |
7.1 |
|
| 1.700 |
| |
7.2 |
|
| 1.500 |
| |
7.3 |
|
| 1.100 |
| |
7.4 |
|
| 1.100 |
| |
7.5 |
|
| 1.000 |
| |
7.6 |
|
| 850 |
| |
8 |
|
|
|
| |
8.1 |
|
| 1.100 |
| |
8.2 |
|
| 1.200 |
| |
8.3 |
|
| 1.000 |
| |
8.4 |
|
| 850 |
| |
9 |
|
|
|
| |
9.1 |
Giáp xã Bình Minh | Giao đường tỉnh 377 | 1.800 |
| |
9.2 |
Giao đường tỉnh 377 | Giáp xã Yên Phú - Yên Mỹ | 1.500 |
| |
9.3 |
|
| 1.500 |
| |
9.4 |
|
| 1.200 |
| |
9.5 |
|
| 1.100 |
| |
9.6 |
|
| 850 |
| |
10 |
|
|
|
| |
10.1 |
|
| 1.200 |
| |
10.2 |
|
| 1.000 |
| |
10.3 |
|
| 1.000 |
| |
10.4 |
|
| 900 |
| |
10.5 |
|
| 850 |
| |
11 |
|
|
|
| |
11.1 |
Bưu điện xã Đông Kết | Hết trạm xá xã Đông Kết | 2.400 |
| |
11.2 |
Trạm xá xã Đông Kết | Đi dốc đê 200m | 2.200 |
| |
11.3 |
Bưu điện xã Đông Kết | Đi Bình Kiều 200m | 2.000 |
| |
11.4 |
Đoạn còn lại | 1.500 |
| ||
11.5 |
|
| 1.200 |
| |
11.6 |
|
| 1.200 |
| |
11.7 |
|
| 1.000 |
| |
11.8 |
|
| 850 |
| |
12 |
|
|
|
| |
12.1 |
|
| 1.200 |
| |
12.2 |
|
| 1.000 |
| |
12.3 |
|
| 900 |
| |
13 |
|
|
|
| |
13.1 |
|
| 1.500 |
| |
13.2 |
|
| 1.300 |
| |
13.1 |
|
| 1.200 |
| |
13.2 |
|
| 1.000 |
| |
13.3 |
|
| 850 |
| |
14 |
|
|
|
| |
14.1 |
|
| 1.200 |
| |
14.2 |
|
| 1.200 |
| |
14.3 |
|
| 1.100 |
| |
14.4 |
|
| 900 |
| |
14.5 |
|
| 850 |
| |
15 |
|
|
|
| |
15.1 |
|
| 2.700 |
| |
15.2 |
|
| 2.700 |
| |
15.3 |
|
| 2.400 |
| |
15.4 |
|
| 1.700 |
| |
15.5 |
|
| 1.500 |
| |
15.6 |
|
| 1.200 |
| |
15.7 |
|
| 1.000 |
| |
16 |
|
|
|
| |
16.1 |
|
| 1.500 |
| |
16.2 |
|
| 1.500 |
| |
16.3 |
|
| 1.200 |
| |
16.4 |
|
| 1.000 |
| |
16.5 |
|
| 800 |
| |
17 |
|
|
|
| |
17.1 |
|
| 2.700 |
| |
17.2 |
Đoạn còn lại | 2.200 |
| ||
17.3 |
UBND xã Hồng Tiến | Giáp xã Xuân Trúc huyện Ân Thi | 2.200 |
| |
17.4 |
|
| 1.500 |
| |
17.5 |
|
| 1.200 |
| |
17.6 |
|
| 1.000 |
| |
17.7 |
|
| 850 |
| |
18 |
|
|
|
| |
18.1 |
|
| 1.700 |
| |
18.2 |
|
| 1.500 |
| |
18.3 |
|
| 1.200 |
| |
18.4 |
|
| 1.000 |
| |
18.5 |
|
| 850 |
| |
19 |
|
|
|
| |
19.1 |
|
| 2.700 |
| |
19.2 |
|
| 1.200 |
| |
19.3 |
|
| 1.000 |
| |
19.3 |
|
| 850 |
| |
20 |
|
|
|
| |
20.1 |
|
| 1.600 |
| |
20.2 |
|
| 1.100 |
| |
20.3 |
|
| 900 |
| |
20.4 |
|
| 850 |
| |
21 |
|
|
|
| |
21.1 |
|
| 1.200 |
| |
21.2 |
|
| 1.200 |
| |
21.3 |
|
| 1.200 |
| |
21.4 |
|
| 1.100 |
| |
21.5 |
|
| 850 |
| |
22 |
|
|
|
| |
22.1 |
|
| 1.600 |
| |
22.2 |
|
| 1.200 |
| |
22.3 |
|
| 1.100 |
| |
22.4 |
|
| 900 |
| |
22.5 |
|
| 850 |
| |
23 |
|
|
|
| |
23.1 |
|
| 1.200 |
| |
23.2 |
|
| 1.000 |
| |
|
| 900 |
| ||
23.4 |
|
| 850 |
| |
24 |
|
|
|
| |
24.1 |
|
| 1.200 |
| |
24.2 |
|
| 1.100 |
| |
24.3 |
|
| 900 |
| |
24.4 |
|
| 850 |
| |
VI |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
1.1 |
|
| 2.000 |
| |
1.2 |
|
| 1.500 |
| |
1.3 |
|
| 1.200 |
| |
1.4 |
|
| 1.100 |
| |
1.5 |
|
| 900 |
| |
2 |
|
|
|
| |
2.1 |
|
| 1.700 |
| |
2.2 |
|
| 1.500 |
| |
2.3 |
|
| 1.200 |
| |
2.4 |
|
| 1.100 |
| |
2.5 |
|
| 900 |
| |
3 |
|
|
|
| |
3.1 |
|
| 1.200 |
| |
3.2 |
|
| 2.000 |
| |
3.3 |
|
| 1.200 |
| |
3.4 |
|
| 1.200 |
| |
3.5 |
|
| 1.100 |
| |
3.6 |
|
| 900 |
| |
4 |
|
|
|
| |
4.1 |
|
| 2.200 |
| |
4.2 |
|
| 2.000 |
| |
4.3 |
|
| 1.700 |
| |
4.4 |
|
| 1.500 |
| |
4.5 |
|
| 1.500 |
| |
4.6 |
|
| 1.200 |
| |
4.7 |
|
| 1.000 |
| |
5 |
|
|
|
| |
5.1 |
|
| 2.700 |
| |
5.2 |
|
| 2.200 |
| |
5.3 |
|
| 1.500 |
| |
5.4 |
|
| 1.200 |
| |
5.5 |
|
| 1.000 |
| |
6 |
|
|
|
| |
6.1 |
|
| 1.500 |
| |
6.2 |
|
| 1.300 |
| |
6.3 |
|
| 1.200 |
| |
6.4 |
|
| 1.100 |
| |
6.5 |
|
| 900 |
| |
7 |
|
|
|
| |
7.1 |
|
| 1.700 |
| |
7.2 |
|
| 1.300 |
| |
7.3 |
|
| 1.200 |
| |
7.4 |
|
| 1.000 |
| |
7.5 |
|
| 850 |
| |
8 |
|
|
|
| |
8.1 |
|
| 2.700 |
| |
8.2 |
|
| 2.200 |
| |
8.3 |
|
| 2.400 |
| |
8.4 |
|
| 2.000 |
| |
8.5 |
|
| 1.800 |
| |
8.6 |
|
| 1.450 |
| |
8.7 |
|
| 1.200 |
| |
8.8 |
|
| 1.000 |
| |
9 |
|
|
|
| |
9.1 |
Giáp huyện Mỹ Hào | Về Nghĩa Hiệp 500m | 2.900 |
| |
9.2 |
Đoạn còn lại của xã Nghĩa Hiệp | 2.700 |
| ||
9.3 |
|
| 2.000 |
| |
9.4 |
|
| 2.000 |
| |
9.5 |
|
| 1.500 |
| |
9.6 |
|
| 1.200 |
| |
9.7 |
|
| 1.000 |
| |
10 |
|
|
|
| |
10.1 |
|
| 1.500 |
| |
10.2 |
|
| 1.200 |
| |
10.3 |
|
| 1.200 |
| |
10.4 |
|
| 1.200 |
| |
10.5 |
|
| 1.100 |
| |
10.6 |
|
| 900 |
| |
11 |
|
|
|
| |
11.1 |
|
| 1.700 |
| |
11.2 |
|
| 1.500 |
| |
11.3 |
|
| 1.500 |
| |
11.4 |
|
| 1.500 |
| |
11.5 |
|
| 1.200 |
| |
11.6 |
|
| 1.100 |
| |
11.7 |
|
| 900 |
| |
12 |
|
|
|
| |
12.1 |
|
| 1.500 |
| |
12.2 |
|
| 1.200 |
| |
12.3 |
|
| 1.100 |
| |
12.4 |
|
| 900 |
| |
13 |
|
|
|
| |
13.1 |
2.700 |
| |||
13.2 |
|
| 1.800 |
| |
13.3 |
|
| 1.500 |
| |
13.4 |
|
| 1.500 |
| |
13.5 |
|
| 1.500 |
| |
13.6 |
|
| 1.200 |
| |
13.7 |
|
| 1.000 |
| |
14 |
|
|
|
| |
14.1 |
|
| 2.000 |
| |
14.2 |
|
| 1.200 |
| |
14.3 |
|
| 1.100 |
| |
14.4 |
|
| 900 |
| |
15 |
|
|
|
| |
15.1 |
|
| 2.000 |
| |
15.2 |
|
| 2.000 |
| |
15.3 |
|
| 1.200 |
| |
15.4 |
|
| 1.200 |
| |
15.5 |
|
| 1.500 |
| |
15.6 |
|
| 1.200 |
| |
15.7 |
|
| 1.000 |
| |
16 |
|
|
|
| |
16.1 |
|
| 2.000 |
| |
16.2 |
|
| 1.500 |
| |
16.3 |
|
| 2.000 |
| |
16.4 |
|
| 1.500 |
| |
16.5 |
|
| 1.200 |
| |
16.6 |
|
| 1.100 |
| |
16.7 |
|
| 900 |
| |
VII |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
1.1 |
|
| 1.500 |
| |
1.3 |
|
| 1.200 |
| |
1.4 |
|
| 1.000 |
| |
1.5 |
|
| 1.000 |
| |
1.6 |
|
| 1.000 |
| |
1.7 |
|
| 900 |
| |
1.8 |
|
| 800 |
| |
2 |
|
|
|
| |
2.1 |
|
| 1.100 |
| |
2.2 |
|
| 1.000 |
| |
2.3 |
|
| 900 |
| |
2.4 |
|
| 800 |
| |
3 |
|
|
|
| |
3.1 |
|
| 1.500 |
| |
3.2 |
|
| 1.100 |
| |
3.3 |
|
| 1.000 |
| |
3.4 |
|
| 900 |
| |
3.5 |
|
| 800 |
| |
4 |
|
|
|
| |
4.1 |
Trạm Bơm thôn Bích Tràng | Nghĩa trang liệt sỹ | 1.100 |
| |
4.2 |
Đoạn còn lại | 1.100 |
| ||
4.3 |
|
| 1.000 |
| |
4.4 |
|
| 900 |
| |
4.5 |
|
| 800 |
| |
5 |
|
|
|
| |
5.1 |
|
| 1.200 |
| |
5.2 |
|
| 1.100 |
| |
5.3 |
|
| 900 |
| |
5.4 |
|
| 1.000 |
| |
5.5 |
|
| 900 |
| |
5.6 |
|
| 800 |
| |
6 |
|
|
|
| |
6.1 |
|
| 1.200 |
| |
6.2 |
|
| 900 |
| |
6.3 |
|
| 1.100 |
| |
6.4 |
|
| 900 |
| |
6.5 |
|
| 800 |
| |
7 |
|
|
|
| |
7.1 |
|
| 1.200 |
| |
7.2 |
|
| 1.000 |
| |
7.3 |
|
| 1.000 |
| |
7.4 |
|
| 900 |
| |
7.5 |
|
| 800 |
| |
8 |
|
|
|
| |
8.1 |
|
| 1.100 |
| |
8.2 |
|
| 1.000 |
| |
8.3 |
|
| 900 |
| |
8.4 |
|
| 800 |
| |
9 |
|
|
|
| |
9.1 |
|
| 1.200 |
| |
9.2 |
|
| 1.000 |
| |
9.3 |
|
| 900 |
| |
9.4 |
|
| 800 |
| |
10 |
|
|
|
| |
10.1 |
|
| 1.500 |
| |
10.2 |
|
| 1.200 |
| |
10.3 |
|
| 900 |
| |
10.4 |
|
| 1.100 |
| |
10.5 |
|
| 900 |
| |
10.6 |
|
| 800 |
| |
11 |
|
|
|
| |
11.1 |
|
| 1.500 |
| |
11.2 |
|
| 1.100 |
| |
11.3 |
|
| 1.000 |
| |
11.4 |
|
| 1.000 |
| |
11.5 |
|
| 900 |
| |
11.6 |
|
| 800 |
| |
12 |
|
|
|
| |
12.1 |
|
| 1.500 |
| |
12.2 |
|
| 1.100 |
| |
12.3 |
|
| 1.000 |
| |
12.4 |
|
| 900 |
| |
12.5 |
|
| 800 |
| |
13 |
|
|
|
| |
13.1 |
|
| 1.200 |
| |
13.2 |
|
| 1.200 |
| |
13.3 |
|
| 1.200 |
| |
13.4 |
|
| 1.100 |
| |
13.5 |
|
| 1.000 |
| |
13.6 |
|
| 900 |
| |
13.7 |
|
| 800 |
| |
14 |
|
|
|
| |
14.1 |
|
| 1.000 |
| |
14.2 |
|
| 900 |
| |
14.3 |
|
| 800 |
| |
15 |
|
|
|
| |
15.1 |
|
| 1.200 |
| |
15.2 |
|
| 900 |
| |
15.3 |
|
| 1.000 |
| |
15.4 |
|
| 900 |
| |
15.5 |
|
| 800 |
| |
16 |
|
|
|
| |
16.1 |
|
| 1.500 |
| |
16.2 |
|
| 1.200 |
| |
16.3 |
|
| 1.100 |
| |
16.4 |
|
| 1.000 |
| |
16.5 |
|
| 900 |
| |
16.6 |
|
| 800 |
| |
17 |
|
|
|
| |
17.1 |
|
| 1.450 |
| |
17.2 |
|
| 1.200 |
| |
17.3 |
|
| 1.200 |
| |
17.4 |
|
| 1.000 |
| |
17.5 |
|
| 900 |
| |
17.6 |
|
| 800 |
| |
18 |
|
|
|
| |
18.1 |
|
| 1.500 |
| |
18.2 |
|
| 1.200 |
| |
18.3 |
|
| 1.000 |
| |
18.4 |
|
| 900 |
| |
18.5 |
|
| 800 |
| |
19 |
|
|
|
| |
19.1 |
|
| 1.500 |
| |
19.2 |
|
| 1.200 |
| |
19.3 |
|
| 1.000 |
| |
19.4 |
|
| 900 |
| |
19.5 |
|
| 800 |
| |
20 |
|
|
|
| |
20.1 |
|
| 1.200 |
| |
20.2 |
|
| 1.200 |
| |
20.3 |
|
| 1.100 |
| |
20.4 |
|
| 1.000 |
| |
20.5 |
|
| 900 |
| |
20.6 |
|
| 800 |
| |
VIII |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
1.1 |
|
| 1.200 |
| |
1.2 |
|
| 1.100 |
| |
1.3 |
|
| 1.000 |
| |
1.4 |
|
| 1.000 |
| |
1.5 |
|
| 900 |
| |
1.6 |
|
| 800 |
| |
2 |
|
|
|
| |
2.1 |
|
| 1.100 |
| |
2.2 |
|
| 1.100 |
| |
2.3 |
|
| 1.000 |
| |
2.4 |
|
| 900 |
| |
2.5 |
|
| 800 |
| |
3 |
|
|
|
| |
3.1 |
|
| 1.200 |
| |
3.2 |
|
| 1.100 |
| |
3.3 |
|
| 1.000 |
| |
3.4 |
|
| 900 |
| |
3.5 |
|
| 800 |
| |
4 |
|
|
|
| |
4.1 |
|
| 1.200 |
| |
4.2 |
|
| 1.000 |
| |
4.3 |
|
| 1.000 |
| |
4.4 |
|
| 900 |
| |
4.5 |
|
| 800 |
| |
5 |
|
|
|
| |
5.1 |
|
| 1.200 |
| |
5.2 |
|
| 1.200 |
| |
5.3 |
|
| 1.000 |
| |
5.4 |
|
| 900 |
| |
5.5 |
|
| 800 |
| |
6 |
|
|
|
| |
6.1 |
|
| 900 |
| |
6.2 |
|
| 1.100 |
| |
6.3 |
|
| 1.100 |
| |
6.4 |
|
| 1.000 |
| |
6.5 |
|
| 900 |
| |
6.6 |
|
| 800 |
| |
7 |
|
|
|
| |
7.1 |
Giáp xã Dị Chế | Dốc Hới | 1.200 |
| |
7.2 |
Giao đường tỉnh 376 | Giáp xã Thiện Phiến | 1.200 |
| |
7.3 |
1.100 |
| |||
7.4 |
|
| 1.000 |
| |
7.5 |
|
| 1.000 |
| |
7.6 |
|
| 900 |
| |
7.7 |
|
| 800 |
| |
8 |
|
|
|
| |
8.1 |
|
| 1.700 |
| |
8.2 |
|
| 1.500 |
| |
8.3 |
|
| 1.100 |
| |
8.4 |
|
| 1.000 |
| |
8.5 |
|
| 800 |
| |
9 |
|
|
|
| |
9.1 |
|
| 1.100 |
| |
9.2 |
|
| 1.100 |
| |
9.3 |
|
| 1.100 |
| |
9.4 |
|
| 900 |
| |
9.5 |
|
| 800 |
| |
10 |
|
|
|
| |
10.1 |
|
| 1.200 |
| |
10.2 |
|
| 1.100 |
| |
10.3 |
|
| 1.000 |
| |
10.4 |
|
| 900 |
| |
10.5 |
|
| 800 |
| |
11 |
|
|
|
| |
11.1 |
|
| 1.000 |
| |
11.2 |
|
| 2.000 |
| |
11.3 |
|
| 1.200 |
| |
11.4 |
|
| 1.000 |
| |
11.5 |
|
| 1.100 |
| |
11.6 |
|
| 1.000 |
| |
11.7 |
|
| 800 |
| |
12 |
|
|
|
| |
12.1 |
|
| 1.700 |
| |
12.2 |
Ngã tư Ba Hàng | Về hai phía 150m | 1.500 |
| |
12.3 |
Đoạn còn lại | 1.100 |
| ||
12.4 |
|
| 1.000 |
| |
12.5 |
|
| 900 |
| |
12.6 |
|
| 800 |
| |
13 |
|
|
|
| |
13.1 |
2.000 |
| |||
13.2 |
|
| 1.500 |
| |
13.3 |
1.200 |
| |||
13.4 |
|
| 1.500 |
| |
13.5 |
|
| 1.100 |
| |
13.6 |
|
| 1.100 |
| |
13.7 |
|
| 1.000 |
| |
13.8 |
|
| 800 |
| |
14 |
|
|
|
| |
14.1 |
Giáp thị trấn Vương | Qua cổng chợ Ché 150m | 2.000 |
| |
14.2 |
|
| 2.000 |
| |
14.3 |
|
| 1.500 |
| |
14.4 |
Qua cổng chợ Ché 150m | Trường mầm non xã Dị Chế | 1.500 |
| |
14.5 |
Trường mầm non Dị Chế | Trường THCS Dị Chế | 1.200 |
| |
14.6 |
Đoạn còn lại | 1.000 |
| ||
14.7 |
|
| 1.200 |
| |
14.8 |
|
| 1.000 |
| |
14.9 |
|
| 1.100 |
| |
14.10 |
|
| 1.100 |
| |
14.11 |
|
| 1.000 |
| |
14.12 |
|
| 800 |
| |
IX |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
1.1 |
|
| 1.100 |
| |
1.2 |
|
| 1.000 |
| |
1.3 |
|
| 900 |
| |
1.4 |
|
| 800 |
| |
2 |
|
|
|
| |
2.1 |
|
| 1.100 |
| |
2.2 |
|
| 1.100 |
| |
2.3 |
|
| 1.000 |
| |
2.4 |
|
| 900 |
| |
2.5 |
|
| 800 |
| |
3 |
|
|
|
| |
3.1 |
|
| 1.100 |
| |
3.2 |
|
| 900 |
| |
3.3 |
|
| 800 |
| |
4 |
|
|
|
| |
4.1 |
|
| 1.100 |
| |
4.2 |
|
| 1.000 |
| |
4.3 |
|
| 900 |
| |
4.4 |
|
| 800 |
| |
5 |
|
|
|
| |
5.1 |
|
| 1.100 |
| |
5.2 |
|
| 1.100 |
| |
5.3 |
|
| 1.000 |
| |
5.4 |
|
| 900 |
| |
5.5 |
|
| 800 |
| |
6 |
|
|
|
| |
6.1 |
|
| 1.100 |
| |
6.2 |
|
| 1.000 |
| |
6.3 |
|
| 900 |
| |
6.4 |
|
| 800 |
| |
7 |
|
|
|
| |
7.1 |
|
| 1.800 |
| |
7.2 |
|
| 1.100 |
| |
7.3 |
|
| 1.000 |
| |
7.4 |
|
| 900 |
| |
7.5 |
|
| 800 |
| |
8 |
|
|
|
| |
8.1 |
|
| 1.200 |
| |
8.2 |
|
| 1.100 |
| |
8.3 |
|
| 1.000 |
| |
8.4 |
|
| 900 |
| |
8.5 |
|
| 800 |
| |
9 |
|
|
|
| |
9.1 |
|
| 1.200 |
| |
9.2 |
|
| 1.100 |
| |
9.3 |
|
| 1.000 |
| |
9.4 |
|
| 900 |
| |
9.5 |
|
| 800 |
| |
10 |
|
|
|
| |
10.1 |
|
| 2.400 |
| |
10.3 |
|
| 2.000 |
| |
10.2 |
| 2.000 |
| ||
10.4 |
|
| 1.100 |
| |
10.5 |
|
| 1.100 |
| |
10.6 |
|
| 1.000 |
| |
10.7 |
|
| 900 |
| |
10.8 |
|
| 800 |
| |
11 |
|
|
|
| |
11.1 |
|
| 1.100 |
| |
11.2 |
|
| 1.000 |
| |
11.3 |
|
| 900 |
| |
11.4 |
|
| 800 |
| |
12 |
|
|
|
| |
12.1 |
|
| 2.200 |
| |
12.2 |
|
| 2.000 |
| |
12.3 |
|
| 1.100 |
| |
12.4 |
|
| 1.000 |
| |
12.5 |
|
| 800 |
| |
13 |
|
|
|
| |
13.1 |
|
| 2.000 |
| |
13.2 |
|
| 1.100 |
| |
13.3 |
|
| 1.000 |
| |
13.4 |
|
| 900 |
| |
13.5 |
|
| 800 |
| |
14 |
|
|
|
| |
14.1 |
|
| 1.100 |
| |
14.2 |
|
| 1.100 |
| |
14.3 |
|
| 1.000 |
| |
14.4 |
|
| 900 |
| |
14.5 |
|
| 800 |
| |
15 |
|
|
|
| |
15.1 |
|
| 1.700 |
| |
15.2 |
|
| 2.000 |
| |
15.3 |
|
| 1.100 |
| |
15.4 |
|
| 1.100 |
| |
15.5 |
|
| 1.000 |
| |
15.6 |
|
| 900 |
| |
15.7 |
|
| 800 |
| |
16 |
|
|
|
| |
16.1 |
|
| 1.700 |
| |
16.2 |
|
| 1.100 |
| |
16.3 |
|
| 1.100 |
| |
16.4 |
|
| 1.000 |
| |
16.5 |
|
| 900 |
| |
16.6 |
|
| 800 |
| |
X |
|
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
1.1 |
|
| 1.500 |
| |
1.2 |
|
| 1.100 |
| |
1.3 |
|
| 1.100 |
| |
1.4 |
|
| 1.000 |
| |
1.5 |
|
| 900 |
| |
1.6 |
|
| 800 |
| |
2 |
|
|
|
| |
2.1 |
|
| 1.500 |
| |
2.2 |
|
| 1.200 |
| |
2.3 |
|
| 1.000 |
| |
2.4 |
|
| 900 |
| |
2.5 |
|
| 800 |
| |
3 |
|
|
|
| |
3.1 |
|
| 1.200 |
| |
3.2 |
|
| 1.100 |
| |
3.3 |
|
| 1.100 |
| |
3.5 |
|
| 1.100 |
| |
3.6 |
|
| 1.100 |
| |
3.7 |
|
| 1.000 |
| |
3.8 |
|
| 900 |
| |
3.9 |
|
| 800 |
| |
4 |
|
|
|
| |
4.1 |
|
| 1.000 |
| |
4.2 |
|
| 1.200 |
| |
4.3 |
|
| 1.000 |
| |
4.4 |
|
| 900 |
| |
4.5 |
|
| 800 |
| |
5 |
|
|
|
| |
5.1 |
|
| 1.500 |
| |
5.2 |
|
| 1.200 |
| |
5.3 |
|
| 1.100 |
| |
5.4 |
|
| 1.000 |
| |
5.5 |
|
| 900 |
| |
5.6 |
|
| 800 |
| |
6 |
|
|
|
| |
6.1 |
|
| 1.200 |
| |
6.2 |
|
| 1.000 |
| |
6.3 |
|
| 1.000 |
| |
6.4 |
|
| 900 |
| |
6.5 |
|
| 800 |
| |
7 |
|
|
|
| |
7.1 |
|
| 1.100 |
| |
7.2 |
|
| 1.000 |
| |
7.3 |
|
| 900 |
| |
7.4 |
|
| 800 |
| |
8 |
|
|
|
| |
8.1 |
|
| 1.100 |
| |
8.2 |
|
| 1.000 |
| |
8.3 |
|
| 900 |
| |
8.4 |
|
| 800 |
| |
9 |
|
|
|
| |
9.1 |
|
| 1.200 |
| |
9.2 |
|
| 1.100 |
| |
9.3 |
|
| 1.000 |
| |
9.4 |
|
| 900 |
| |
9.5 |
|
| 800 |
| |
10 |
|
|
|
| |
10.1 |
|
| 1.100 |
| |
10.2 |
|
| 1.000 |
| |
10.3 |
|
| 900 |
| |
10.4 |
|
| 800 |
| |
11 |
|
|
|
| |
11.1 |
|
| 1.200 |
| |
11.2 |
|
| 1.000 |
| |
11.3 |
|
| 900 |
| |
11.4 |
|
| 800 |
| |
12 |
|
|
|
| |
12.1 |
|
| 1.100 |
| |
12.2 |
|
| 1.000 |
| |
12.3 |
|
| 900 |
| |
12.4 |
|
| 800 |
| |
13 |
|
|
|
| |
13.1 |
|
| 1.200 |
| |
13.2 |
|
| 1.100 |
| |
13.3 |
|
| 1.000 |
| |
13.4 |
|
| 900 |
| |
13.5 |
|
| 800 |
|
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Tính cho thời hạn 70 năm)
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT | Tên đơn vị hành chính, đường, phố | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I |
III |
|
|
| |
1 |
| Tô Hiệu | Phạm Ngũ Lão | 11.000 | |
2 |
| Tô Hiệu | Lê Văn Lương | 8.500 | |
3 |
| Lê Văn Lương | Trường Trung cấp dậy nghề GTVT | 6.000 | |
4 |
| Phạm Ngũ Lão | Phố Hiến | 6.000 | |
5 |
| Ngã ba Hồ Xuân Hương | Bãi Sậy | 7.500 | |
6 |
| Tô Hiệu | Chợ Phố Hiến | 6.000 | |
7 |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 6.000 | |
8 |
| Nguyễn Văn Linh | Lê Đình Kiên | 6.000 | |
9 |
| Lê Văn Lương | Tô Hiệu | 5.000 | |
10 |
| Hải Thượng Lãn Ông | Tô Hiệu | 5.000 | |
11 |
| Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 5.000 | |
12 |
| Nguyễn Văn Linh | Chân cầu An Tảo | 5.000 | |
13 |
| Bãi Sậy | Lê Đình Kiên | 5.000 | |
14 |
| Nguyễn Công Hoan | Chùa Chuông | 4.500 | |
15 |
| Lê Lai | Vũ Trọng Phụng | 4.500 | |
16 |
| Triệu Quang Phục | Phạm Bạch Hổ | 4.500 | |
17 |
| Chân cầu An Tảo | Giáp xã Trung Nghĩa | 3.500 | |
18 |
| Lê Lai | Vũ Trọng Phụng | 4.000 | |
19 |
| Nguyễn Huệ | Nguyễn Thiện Thuật | 5.000 | |
20 |
| Nguyễn Trãi | Cống Cửa Gàn | 4.000 | |
21 |
| Phạm Bạch Hổ | Triệu Quang Phục | 4.500 | |
22 |
| Nguyễn Công Hoan | Chùa Chuông | 4.000 | |
23 |
| Trường Trung cấp nghề GTVT | Dốc Suối (phía Đông) | 4.000 | |
24 |
| Chùa Chuông | Đinh Điền | 3.500 | |
25 |
| Ngã tư Chợ Gạo | Phạm Bạch Hổ | 4.500 | |
26 |
| An Vũ | Trần Quang Khải | 4.500 | |
27 |
| Nguyễn Thiện Thuật | Phạm Ngũ Lão | 3.000 | |
28 |
| Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang Phục | 3.500 | |
29 |
| Hoàng Thị Loan | Nam Thành | 3.000 | |
30 |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 3.000 | |
31 |
| Điện Biên | Phương Cái | 3.000 | |
32 |
| Phạm Ngũ Lão | Phương Độ | 1.800 | |
33 |
| Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 3.500 | |
34 |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 3.000 | |
35 |
| Chùa Chuông | Phố Hiến | 2.500 | |
36 |
| Nguyễn Du | Trưng Trắc | 3.000 | |
37 |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 3.000 | |
38 |
| Chu Mạnh Trinh | Đinh Điền | 3.500 | |
39 |
| Phạm Ngũ Lão | Bắc Thành | 2.500 | |
40 |
| Nguyễn Văn Linh | Triệu Quang Phục | 2.500 | |
41 |
| Nguyễn Thiện Thuật | Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ | 2.500 | |
42 |
| Bà Triệu | Đào Nương | 2.500 | |
43 |
| Nguyễn Quốc Ân | Bắc Thành | 2.500 | |
44 |
| Đào Nương | Đông Thành | 2.500 | |
45 |
| Bắc Thành | Bùi Thị Cúc | 2.500 | |
46 |
| Đông Thành | Trung tâm Giáo dục thường xuyên | 2.500 | |
47 |
| Phạm Bạch Hổ | Triệu Quang Phục | 2.500 | |
48 |
| Nguyễn Phong Sắc | Triệu Quang Phục | 0 | |
49 |
| Lê Văn Lương | Hoàng Hoa Thám | 2.500 | |
50 |
| Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật | Vũ Trọng Phụng | 2.500 | |
51 |
| Nguyễn Thiện Thuật | Nguyễn Công Hoan | 2.500 | |
52 |
| Bãi Sậy | Phan Đình Phùng | 2.500 | |
53 |
| Tây Thành | Đông Thành | 2.200 | |
54 |
| Bắc Thành | Nam Thành | 2.200 | |
55 |
| Tây Thành | Đông Thành | 2.200 | |
56 |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 2.200 | |
57 |
| Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 2.200 | |
58 |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 2.500 | |
59 |
| Tuệ Tĩnh | Nguyễn Văn Linh | 2.500 | |
60 |
| Thuộc các phường | 2.500 | ||
61 |
| Phùng Chí Kiên | Hoàng Hoa Thám | 2.500 | |
62 |
| Phùng Chí Kiên | Trần Quang Khải | 2.500 | |
63 |
| Phùng Chí Kiên | Trần Quang Khải | 2.500 | |
64 |
| Đinh Điền | Nguyễn Lương Bằng | 2.500 | |
65 |
| Nguyễn Lương Bằng | Lương Ngọc Quyến | 2.500 | |
66 |
| Nguyễn Lương Bằng | Lương Ngọc Quyến | 2.500 | |
67 |
| Đinh Điền | Lê Thanh Nghị | 2.500 | |
68 |
| Đinh Gia Quế | Trần Quang Khải | 2.500 | |
69 |
| Trần Quang Khải | Sơn Nam | 2.500 | |
70 |
| Triệu Quang Phục | Tuệ Tĩnh | 2.200 | |
71 |
| Hồ Đắc Di | Phạm Ngọc Thạch | 2.200 | |
72 |
| Lương Định Của | Hải Thượng Lãn Ông | 2.200 | |
73 |
| Triệu Quang Phục | Lương Định Của | 2.200 | |
74 |
| Triệu Quang Phục | Lương Thế Vinh | 2.200 | |
75 |
| Ngô Tất Tố | Tôn Thất Tùng | 2.200 | |
76 |
| Nguyễn Văn Huyên | Nguyễn Khuyến | 2.200 | |
77 |
| Nguyễn Văn Huyên | Nguyễn Khuyến | 2.200 | |
78 |
| Ngô Tất Tố | Tôn Thất Tùng | 2.200 | |
79 |
| Sơn Nam | Nam Cao | 2.200 | |
80 |
| Đào Tấn | Nguyễn Lương Bằng | 2.200 | |
81 |
| Sơn Nam | Lê Thanh Nghị | 2.200 | |
82 |
| Lê Thanh Nghị | Nguyễn Lương Bằng | 2.200 | |
83 |
| Lê Thanh Nghị | Nguyễn Văn Trỗi | 2.200 | |
84 |
| Nguyễn Lương Bằng | Hải Thượng Lãn Ông | 2.200 | |
85 |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Thiện Kế | 2.200 | |
86 |
| Nguyễn Thái Học | Đinh Công Tráng | 2.200 | |
87 |
| Cao Bá Quát | Nguyễn Thiện Kế | 2.200 | |
88 |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Thiện Kế | 2.200 | |
89 |
| Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 2.200 | |
90 |
| Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 2.200 | |
91 |
| Hải Thượng Lãn Ông | An Vũ | 2.200 | |
92 |
| Nhân Dục | Chu Mạnh Trinh | 2.200 | |
93 |
| Nhân Dục | Trần Thị Tý | 2.200 | |
94 |
| Nguyễn Chí Thanh | Trần Thị Tý | 2.200 | |
95 |
| Chu Mạnh Trinh | Nhân Dục | 2.200 | |
96 |
| Doãn Nỗ | Nguyễn Biểu | 2.200 | |
97 |
| Triệu Quang Phục | Chùa Đông | 2.200 | |
98 |
| Doãn Nỗ | Triệu Quang Phục | 2.200 | |
99 |
| Chu Mạnh Trinh | Nguyễn Biểu | 2.200 | |
100 |
| Trần Nhật Duật | Nguyễn Biểu | 2.200 | |
101 |
| Trần Nhật Duật | Trần Khánh Dư | 2.200 | |
102 |
| Triệu Quang Phục | Chùa Đông | 2.200 | |
103 |
| An Vũ | Tô Hiệu | 2.500 | |
104 |
| Thuộc các phường | 1.900 | ||
105 |
| Phạm Ngũ Lão | Nguyễn Du | 2.200 | |
106 |
| Đê sông Hồng | Bãi Sậy | 2.200 | |
107 |
| Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 2.200 | |
108 |
| Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 2.200 | |
109 |
| Tô Hiệu | Phương Độ | 2.200 | |
110 |
| Triệu Quang Phục | Nguyễn Văn Linh | 2.200 | |
111 |
| Phạm Ngũ Lão | Khu TT may | 2.200 | |
112 |
| Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Chí Thanh | 1.250 | |
113 |
| Hải Thượng Lãn Ông | Tô Hiến Thành | 2.000 | |
114 |
| Phạm Bạch Hổ | Đê Sông Hồng | 2.000 | |
115 |
| Bãi Sậy | Cửa Khẩu | 2.500 | |
116 |
| Đê sông Hồng | Phan Đình Phùng | 1.500 | |
117 |
| Nguyễn Văn Linh | Tô Ngọc Vân | 1.500 | |
118 |
| Lê Văn Lương | Nghĩa trang | 1.800 | |
119 |
| Đông Thành | Tây Thành | 2.000 | |
120 |
| Nguyễn Văn Linh | Bờ sông Điện Biên | 1.800 | |
121 |
| Đê Sông Hồng | Ngã ba bến đò Nẻ | 1.500 | |
122 |
| Ngô Gia Tự | Triệu Quang Phục | 2.000 | |
123 |
| Đường Chùa Diều | Đường An Tảo | 1.800 | |
124 |
| Tô Ngọc Vân | Mai Hắc Đế | 1.500 | |
125 |
| Chu Mạnh Trinh | KĐT Phúc Hưng | 1.500 | |
126 |
|
|
| 2.300 | |
127 |
| An Vũ | Chu Mạnh Trinh | 1.700 | |
128 |
| Phường Minh Khai | 1.000 | ||
129 |
| Phương Độ | Phố Hiến | 1.500 | |
130 |
| Nguyễn Văn Linh | Phạm Bạch Hổ | 2.200 | |
131 |
| Nguyễn Thiện Thuật | Dân cư Lê Lợi | 1.500 | |
132 |
| Lê Văn Lương | Bờ sông Điện Biên | 1.500 | |
133 |
| Trưng Nhị | Trường PTCS Lê Lợi | 1.500 | |
134 |
| Lê Văn Lương | Dân cư | 1.500 | |
135 |
| Phường An Tảo | 1.500 | ||
136 |
| Trưng Nhị | Dân cư | 1.500 | |
137 |
| Nguyễn Thiện Thuật | Phạm Huy Thông | 1.500 | |
138 |
| Điện Biên | Dân cư | 1.500 | |
139 |
| Trưng Trắc | Bạch Đằng | 1.500 | |
140 |
| Nguyễn Thiện Thuật | Trưng Trắc | 1.500 | |
141 |
| Nguyễn Văn Linh | Bờ sông Điện Biên | 1.500 | |
142 |
| Lê Văn Lương | Tô Hiệu | 1.500 | |
143 |
| Đê Sông Hồng | Tam Đằng | 1.500 | |
144 |
| Nguyễn Thiện Thuật | Trường PTCS Lê Lợi | 1.500 | |
145 |
| Thuộc các phường | 1.200 | ||
146 |
| Phạm Bạch Hổ | Mai Hắc Đế | 1.500 | |
147 |
| Điện Biên | Nguyễn Trãi | 1.500 | |
148 |
| Điện Biên | Nguyễn Trãi | 1.500 | |
149 |
| Điện Biên | Phố Hiến | 1.200 | |
150 |
| Điện Biên | Nguyễn Đình Nghị | 1.500 | |
151 |
| Trưng Nhị | Trưng Trắc | 1.500 | |
152 |
| Điện Biên | Phạm Ngũ Lão | 1.500 | |
153 |
| Xã Hồng Nam | Mậu Dương | 1.500 | |
154 |
| Bạch Đằng | Xã Quảng Châu | 1.500 | |
155 |
| Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 1.500 | |
156 |
| Điện Biên | Chợ Phố Hiến | 1.500 | |
157 |
| Điện Biên | Khu dân cư | 1.500 | |
158 |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 1.500 | |
159 |
| Điện Biên | Bãi Sậy | 1.500 | |
160 |
| Tây Thành | Dân cư | 1.500 | |
161 |
|
|
| 0 | |
162 |
| Bãi Sậy | Nguyễn Du | 1.500 | |
163 |
| Đê Sông Hồng | Hải Thượng Lãn Ông | 1.500 | |
164 |
| Tam Đằng | Đê sông Hồng | 1.500 | |
165 |
| Chùa Chuông | Đê sông Hồng | 1.500 | |
166 |
| Nguyễn Văn Linh | Đê sông Hồng | 1.500 | |
167 |
| Bạch Đằng | Đê sông Hồng | 1.200 | |
168 |
| Chi Lăng | Đê sông Hồng | 1.200 | |
169 |
| Đinh Điền | Đê sông Hồng | 1.500 | |
170 |
| Cửa Khẩu | Bến phà cũ (bờ sông) | 1.500 | |
171 |
| Phạm Bạch Hổ | Đê sông Hồng | 1.500 | |
172 |
| Hàn Lâm | Phương Độ | 1.300 | |
173 |
| Thuộc các phường | 900 | ||
174 |
| Thuộc các phường: Lam Sơn, Minh Khai, Hiến Nam, Hồng Châu | 900 | ||
175 |
| Giao với đường Nguyễn Đình Nghị | Giao với đường Điện Biên | 5.000 | |
176 |
| Dốc Suối | Nút giao Đinh Điền - Phạm Bạch Hổ | 3.000 | |
177 |
| Nguyễn Lương Bằng | Phạm Bạch Hổ | 2.500 | |
178 |
| Sơn Nam | Lê Thanh Nghị | 2.500 | |
179 |
| Trần Nhật Duật | Chùa Đông | 2.700 | |
180 |
| Trần Nhật Duật | Chùa Đông | 2.700 | |
181 |
| Ngô Gia Tự | Trương Định | 2.700 | |
182 |
| Đào Nương | Nguyễn Trãi | 2.000 | |
183 |
| Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Văn Linh | 2.600 | |
184 |
| Đinh Gia Quế | Nguyễn Lương Bằng | 2.600 | |
185 |
| Sơn Nam | Hoàng Quốc Việt | 2.600 | |
186 |
| Tạ Quang Bửu | Đặng Văn Ngữ | 2.600 | |
187 |
| Đinh Gia Quế | Nguyễn Bình | 2.600 | |
188 |
| Nguyễn Thiện Kế | Tuệ Tĩnh | 2.600 | |
189 |
| Giáp với khu dân cư An Dương | Tuệ Tĩnh | 2.000 | |
190 |
| Nguyễn Đình Nghị | Đông Thành | 2.600 | |
191 |
| Hoàng Thị Loan | Bà Triệu | 2.600 | |
192 |
| Nguyễn Gia Thiều | Nguyễn Biểu | 2.600 | |
193 |
| Doãn Nỗ | Phan Huy Chú | 2.600 | |
194 |
| Tuệ Tĩnh | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 2.600 | |
195 |
| Lương Ngọc Quyến | Lương Văn Can | 2.600 | |
196 |
| Doãn Nỗ | Phan Huy Chú | 2.600 | |
197 |
| Tống Duy Tân | Đinh Công Tráng | 2.600 | |
198 |
| Nguyễn Văn Linh | Tuệ Tĩnh | 2.600 | |
199 |
| Giao với đê sông Hồng (Phố Sơn Nam) | Giao với đường Bạch Đằng | 1.000 | |
200 |
| Giao với đường Lạc Long Quân | Giao với bãi Sông Hồng | 1.000 | |
201 |
| Đường có mặt cắt | 3.500 | ||
202 |
| Phươờng An Tảo | 4.500 | ||
203 |
| Nhà văn hoá | Cuối xóm Bắc | 900 | |
204 |
| Mặt đường Nguyễn Lương Bằng | 3.000 | ||
> 24m | 2.700 | ||||
15m - 24m | 2.500 | ||||
| 2.200 | ||||
205 |
| Mặt đường Phạm Ngũ Lão | 3.499 | ||
> 24m | 2.700 | ||||
15m - 24m | 2.500 | ||||
| 2.200 | ||||
206 |
| > 24m | 2.500 | ||
15m - 24m | 2.200 | ||||
| 2.000 | ||||
II |
V |
|
|
| |
1 |
| Đường tỉnh 378 | Giáp xã Cửu Cao | 5.300 | |
2 |
| Từ nút giao 179 | Hà Nội | 5.000 | |
3 |
| Từ nút giao 179 | Về phía Hưng Yên | 4.500 | |
4 |
| Từ nút giao 179 | Giáp xã Liên Nghĩa | 4.000 | |
5 |
|
|
| 3.400 | |
6 |
|
|
| 5.000 | |
7 |
|
|
| 4.000 | |
8 |
|
|
| 2.500 | |
9 |
|
|
| 3.500 | |
10 |
|
|
| 3.500 | |
11 |
|
|
| 2.500 | |
12 |
|
|
| 2.500 | |
13 |
|
|
| 1.900 | |
14 |
|
|
| 1.300 | |
III |
V |
|
|
| |
1 |
|
|
| 5.400 | |
2 |
| UBND thị trấn | Giao đường ĐH.19 | 5.400 | |
3 |
| Giao đường tỉnh 385 | Giao Quốc lộ 5 A | 4.500 | |
4 |
| Đoạn đường Quốc lộ 5A | Khu địa chất | 2.600 | |
5 |
| Giáp đường lai lên quốc lộ 5A | 2.600 | ||
6 |
| Cầu Như Quỳnh | Bưu Điện | 5.000 | |
7 |
|
|
| 4.000 | |
9 |
| Giáp thành phố Hà Nội | Cầu vượt Như Quỳnh | 4.000 | |
10 |
|
| 2.300 | ||
11 |
|
| 2.000 | ||
12 |
|
| 2.300 | ||
13 |
|
|
| 2.000 | |
14 |
|
|
| 2.500 | |
15 |
|
|
| 3.000 | |
16 |
|
|
| 1.500 | |
18 |
|
|
| 2.200 | |
19 |
|
|
| 2.200 | |
20 |
|
|
| 2.300 | |
21 |
|
|
| 2.300 | |
22 |
|
|
| 2.300 | |
23 |
|
|
| 2.300 | |
24 |
|
|
| 2.300 | |
25 |
|
|
| 1.900 | |
26 |
|
|
| 1.200 | |
IV |
IV |
|
|
| |
1 |
|
|
|
| |
1.1 |
|
|
| 3.500 | |
1.2 |
|
|
| 4.000 | |
1.3 |
|
|
| 4.000 | |
1.4 |
|
|
| 3.000 | |
1.6 |
|
|
| 4.000 | |
1.7 |
|
|
| 3.300 | |
1.9 |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 2.000 | ||
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 1.700 | ||||
1.10 |
|
|
| 1.700 | |
1.11 |
|
|
| 2.600 | |
1.12 |
|
|
| 2.250 | |
1.13 |
|
|
| 1.500 | |
1.14 |
|
|
| 1.200 | |
1.18 |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 3.000 | ||
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 2.500 | ||||
1.19 |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 2.500 | ||
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 2.000 | ||||
1.20 |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 2.500 | ||
Mặt cắt đường từ 7m đến 15m | 2.000 | ||||
Mặt cắt đường dưới 7m | 1.700 | ||||
1.21 |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 4.000 | ||
Mặt cắt đường từ 7m đến 15m | 2.600 | ||||
Mặt cắt đường dưới 7m | 1.700 | ||||
1.22 |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 3.700 | ||
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 2.600 | ||||
1.24 |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 3.700 | ||
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 2.600 | ||||
1.25 |
|
|
| 4.500 | |
1.26 |
|
|
| 3.700 | |
1.27 |
|
|
| 3.700 | |
1.28 |
|
|
| 3.700 | |
1.29 |
|
|
| 3.700 | |
1.30 |
|
|
| 3.700 | |
1.31 |
|
|
| 3.700 | |
1.32 |
|
|
| 3.700 | |
1.33 |
|
|
| 4.000 | |
1.34 |
|
|
| 3.700 | |
1.35 |
|
|
| 3.700 | |
1.36 |
|
|
| 3.700 | |
1.37 |
|
|
| 3.700 | |
2 |
|
|
|
| |
2.1 |
|
|
| 2.500 | |
2.2 |
|
|
| 2.200 | |
2.3 |
|
|
| 1.300 | |
2.4 |
|
|
| 2.600 | |
2.5 |
|
|
| 2.600 | |
2.6 |
|
|
| 2.400 | |
2.7 |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 4.000 | ||
Mặt cắt đường từ 7m đến 15m | 2.600 | ||||
Mặt cắt đường dưới 7m | 1.700 | ||||
2.8 |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 1.800 | ||
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 1.600 | ||||
2.9 |
| Mặt cắt đường từ 15m trở lên | 3.700 | ||
Mặt cắt đường nhỏ hơn 15m | 2.600 | ||||
2.10 |
|
| 1.800 | ||
2.11 |
|
| 1.500 | ||
2.12 |
|
| 1.300 | ||
3 |
|
|
| ||
3.1 |
|
|
| 2.300 | |
3.2 |
|
|
| 2.300 | |
3.3 |
|
|
| 2.300 | |
3.4 |
|
|
| 2.300 | |
3.5 |
|
|
| 1.200 | |
3.6 |
|
|
| 1.200 | |
3.7 |
|
|
| 1.800 | |
3.8 |
|
|
| 1.500 | |
3.9 |
|
|
| 1.300 | |
4 |
|
|
|
| |
4.1 |
|
|
| 1.800 | |
4.2 |
|
|
| 1.800 | |
4.3 |
|
|
| 1.300 | |
4.4 |
|
|
| 1.300 | |
4.5 |
|
|
| 1.800 | |
4.6 |
|
|
| 1.300 | |
4.7 |
|
|
| 1.500 | |
4.8 |
|
|
| 1.300 | |
4.9 |
|
|
| 1.100 | |
5 |
|
|
|
| |
5.1 |
|
|
| 1.800 | |
5.2 |
|
|
| 1.300 | |
5.3 |
|
|
| 1.300 | |
5.4 |
|
|
| 1.500 | |
5.5 |
|
|
| 1.300 | |
5.6 |
|
|
| 1.100 | |
6 |
|
|
|
| |
6.1 |
|
|
| 1.800 | |
6.2 |
|
|
| 1.500 | |
6.3 |
|
|
| 1.300 | |
6.4 |
|
|
| 1.300 | |
6.5 |
|
|
| 1.400 | |
6.6 |
|
|
| 1.200 | |
6.7 |
|
|
| 1.100 | |
7 |
|
|
|
| |
7.1 |
|
|
| 1.900 | |
7.2 |
|
|
| 1.300 | |
7.3 |
|
|
| 1.500 | |
7.4 |
|
|
| 1.300 | |
7.5 |
|
|
| 1.300 | |
7.6 |
|
|
| 1.200 | |
7.7 |
|
|
| 1.000 | |
7.8 |
|
|
| 800 | |
V |
V |
|
|
| |
1 |
|
|
| 2.500 | |
2 |
|
|
| 2.500 | |
3 |
|
|
| 2.300 | |
4 |
|
|
| 1.800 | |
5 |
|
|
| 1.800 | |
6 |
|
|
| 2.500 | |
7 |
|
|
| 1.800 | |
8 |
|
|
| 1.500 | |
9 |
|
|
| 1.200 | |
VI |
V |
|
|
| |
1 |
|
|
| 3.000 | |
2 |
| Giao với đường ĐH40 | Đường số 4 | 2.000 | |
3 |
|
|
| 1.800 | |
4 |
| Giáp xã Thanh Long | Giáp xã Tân Lập | 1.500 | |
5 |
|
|
| 1.800 | |
6 |
| Đường từ QL39 mới vào thị trấn Yên Mỹ | 3.000 | ||
Các vị trí còn lại | 2.000 | ||||
7 |
| Đường số 1 | Đường ĐH 40 | 3.000 | |
Các vị trí còn lại | 2.500 | ||||
8 |
| Mặt cắt đường >24m | 3.000 | ||
Mặt cắt đường từ 15 - 24m | 2.700 | ||||
Mặt cắt đường | 2.000 | ||||
9 |
|
| 2.000 | ||
10 |
|
| 1.600 | ||
11 |
|
| 1.200 | ||
VII |
V |
|
|
| |
1 |
|
|
| 1.900 | |
2 |
|
|
| 1.500 | |
3 |
|
|
| 1.500 | |
4 |
|
|
| 1.300 | |
5 |
|
|
| 1.300 | |
6 |
|
|
| 1.300 | |
7 |
|
|
| 1.100 | |
8 |
|
|
| 1.000 | |
VIII |
V |
|
|
| |
1 |
| Giáp địa phận xã Dị Chế | Giao đường huyện 90 | 2.500 | |
2 |
| Giao đường huyện 90 | Trung tâm Y tế huyện | 2.300 | |
3 |
| TT Y tế huyện | Cầu Quán Đỏ | 1.800 | |
4 |
| Sân vận động huyện | Giáp địa phận xã Dị Chế | 2.800 | |
5 |
| Sân vận động huyện | Giáp địa phận xã Ngô Quyền | 2.500 | |
6 |
| Cầu Phố Giác | UBND thị trấn | 2.000 | |
7 |
| Cầu Phố Giác | Giáp địa phận xã Dị Chế | 1.500 | |
8 |
| UBND thị trấn | Cầu Quán Đỏ | 1.200 | |
9 |
| Quốc lộ 38B | Đường nội thị 1 | 2.000 | |
10 |
| Đường tỉnh 376 | Giao đường huyện 90 | 1.500 | |
11 |
| Đường tỉnh 376 | Giao đường huyện 90 | 1.500 | |
12 |
| Đường nội thị 1 | Đường nội thị 2 | 1.500 | |
13 |
| Quốc lộ 38B | Đường nội thị 2 | 1.500 | |
14 |
| Đường tỉnh 376 | Khu dân cư số 2 xã Dị Chế | 1.500 | |
15 |
|
|
| 1.200 | |
16 |
|
|
| 1.200 | |
17 |
|
|
| 1.800 | |
18 |
|
|
| 1.400 | |
19 |
|
|
| 1.000 | |
IX |
V |
|
|
| |
1 |
| Giao đường huyện 71 | Giao đường huyện 60 | 2.500 | |
2 |
| Giao đường huyện 60 | Giáp xã Hiệp Cường | 2.500 | |
3 |
| Giao đường huyện 71 | Giáp xã Chính Nghĩa | 2.300 | |
4 |
| Quốc lộ 39A | Cầu Mai Xá | 2.000 | |
5 |
| Cầu Mai Viên | Cầu Động Xá | 1.800 | |
6 |
| Cầu Động Xá | Giáp xã Vũ Xá | 1.200 | |
7 |
| Quốc lộ 39A | Giáp xã Chính Nghĩa | 1.200 | |
8 |
|
|
| 1.200 | |
9 |
|
|
| 1.500 | |
10 |
|
|
| 1.200 | |
11 |
|
|
| 1.200 | |
12 |
|
|
| 1.200 | |
13 |
|
|
| 1.200 | |
14 |
|
|
| 1.200 | |
15 |
|
|
| 1.500 | |
16 |
|
|
| 1.200 | |
17 |
|
|
| 1.000 | |
X |
V |
|
|
| |
1 |
| Giáp địa phận xã Đoàn Đào | Giao đường khu dân cư số 01 | 2.500 | |
2 |
| Giao đường khu dân cư số 01 | UBND thị trấn Trần Cao | 2.000 | |
3 |
| UBND thị trấn Trần Cao | Giáp xã Quang hưng | 1.500 | |
4 |
|
1.500 | |||
5 |
|
|
| 1.500 | |
6 |
|
|
| 1.200 | |
7 |
|
|
| 1.200 | |
8 |
|
|
| 1.200 | |
9 |
|
|
| 1.200 | |
10 |
| Nhà máy nước Trần Cao | Cầu qua sông Hòa Bình | 2.200 | |
11 |
| Khách sạn Phúc Hưng | Nhà máy nước Trần Cao | 2.000 | |
12 |
| Đoạn còn lại | 1.500 | ||
13 |
| Giáp địa phận xã Đoàn Đào | Cầu vào Trung tâm Y tế huyện | 1.250 | |
14 |
| Cầu vào trung tâm y tế | Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên | 1.200 | |
15 |
| Giáp địa phận xã Quang Hưng | Cầu thôn Cao Xá | 1.200 | |
16 |
| Cầu thôn Cao Xá | Đường La Tiến | 1.200 | |
17 |
| Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên | Giáp địa phận xã Tống Phan | 1.200 | |
18 |
|
|
| 1.200 | |
19 |
|
|
| 1.200 | |
20 |
|
|
| 1.200 | |
21 |
|
|
| 1.200 | |
22 |
|
|
| 1.200 | |
23 |
|
|
| 1.200 | |
24 |
|
|
| 1.200 | |
25 |
|
|
| 1.200 | |
26 |
|
|
| 1.200 | |
27 |
|
|
| 1.200 | |
28 |
|
|
| 1.200 | |
29 |
|
|
| 1.200 | |
30 |
|
|
| 1.200 | |
31 |
|
|
| 1.200 | |
32 |
|
|
| 1.200 | |
33 |
|
|
| 1.200 | |
34 |
|
|
| 1.200 | |
35 |
|
|
| 1.200 | |
36 |
|
|
| 1.100 | |
37 |
|
|
| 1.000 |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Tính cho thời hạn 70 năm)
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
Số TT | Tên đơn vị hành chính và vị trí | Giá đất |
I |
| |
1 |
1.800 | |
2 |
1.500 | |
3 |
1.500 | |
3 |
1.200 | |
4 |
1.000 | |
II |
| |
1 |
1.800 | |
2 |
1.800 | |
3 |
1.500 | |
4 |
1.200 | |
5 |
1.100 | |
III |
| |
1 |
1.800 | |
2 |
1.500 | |
3 |
1.200 | |
4 |
1.200 | |
5 |
1.500 | |
6 |
1.100 | |
7 |
900 | |
IV |
| |
1 |
1.800 | |
2 |
1.200 | |
3 |
1.500 | |
4 |
1.700 | |
5 |
1.500 | |
6 |
1.000 | |
7 |
900 | |
V |
| |
1 |
1.800 | |
2 |
1.500 | |
3 |
1.200 | |
4 |
1.500 | |
5 |
1.100 | |
6 |
1.800 | |
7 |
1.500 | |
8 |
1.500 | |
9 |
1.000 | |
10 |
900 | |
VI |
| |
1 |
1.500 | |
2 |
1.500 | |
3 |
1.200 | |
4 |
1.500 | |
5 |
1.500 | |
6 |
1.200 | |
7 |
1.000 | |
8 |
800 | |
VII |
| |
1 |
1.500 | |
2 |
1.500 | |
3 |
1.200 | |
4 |
1.000 | |
5 |
800 | |
VIII |
| |
1 |
1.500 | |
2 |
1.500 | |
3 |
1.200 | |
4 |
1.000 | |
5 |
800 | |
IX |
| |
1 |
1.500 | |
2 |
1.500 | |
3 |
1.200 | |
4 |
1.000 | |
5 |
800 | |
X |
| |
1 |
1.500 | |
2 |
1.200 | |
3 |
1.000 | |
4 |
800 |
GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Tính cho thời hạn 70 năm)
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT | Tên đơn vị hành chính, đường, phố | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | |
Điểm đầu | Điểm cuối | ||||
I |
III |
|
|
| |
1 |
| Tô Hiệu | Phạm Ngũ Lão | 5.400 | |
2 |
| Tô Hiệu | Lê Văn Lương | 4.800 | |
3 |
| Nguyễn Văn Linh | Lê Đình Kiên | 4.800 | |
4 |
| Nguyễn Văn Linh | Cầu An Tảo | 4.800 | |
5 |
| Tô Hiệu | Lê Văn Lương | 3.600 | |
6 |
| Phạm Ngũ Lão | Phố Hiến | 3.600 | |
7 |
| Lê Văn Lương |
3.600 | ||
8 |
| Cầu An Tảo | Giáp xã Trung Nghĩa | 3.000 | |
9 |
| Bãi Sậy |
3.000 | ||
10 |
| Bãi Sậy | Lê Đình Kiên | 3.000 | |
11 |
| Phạm Bạch Hổ |
3.000 | ||
12 |
| Chùa Chuông | Đinh Điền | 3.000 | |
13 |
| Chùa Chuông | Phố Hiến | 3.000 | |
14 |
| Ngã tư Chợ Gạo | Phạm Bạch Hổ | 3.000 | |
15 |
| Đinh Điền | Dốc Suối | 2.700 | |
16 |
|
|
| 2.400 | |
17 |
|
|
| 1.800 | |
18 |
|
|
| 1.200 | |
II |
V |
|
|
| |
1 |
|
|
| 1.800 | |
2 |
|
|
| 1.500 | |
3 |
|
|
| 1.200 | |
4 |
|
|
| 1.000 | |
III |
V |
|
|
| |
1 |
|
|
| 2.400 | |
2 |
|
|
| 1.800 | |
3 |
|
|
| 1.500 | |
4 |
|
|
| 1.200 | |
IV |
IV |
|
|
| |
1 |
|
|
| 2.400 | |
2 |
|
|
| 1.800 | |
3 |
|
|
| 1.500 | |
4 |
|
|
| 1.200 | |
V |
V |
|
|
| |
1 |
|
|
| 2.400 | |
2 |
|
|
| 1.800 | |
3 |
|
|
| 1.500 | |
4 |
|
|
| 1.200 | |
VI |
V |
|
|
| |
1 |
|
|
| 1.800 | |
2 |
|
|
| 1.400 | |
3 |
|
|
| 1.200 | |
4 |
|
|
| 1.000 | |
VII |
V |
|
|
| |
1 |
|
|
| 1.800 | |
2 |
|
|
| 1.500 | |
3 |
|
|
| 1.200 | |
4 |
|
|
| 1.000 | |
VIII |
V |
|
|
| |
1 |
|
|
| 1.800 | |
2 |
|
|
| 1.500 | |
3 |
|
|
| 1.200 | |
4 |
|
|
| 1.000 | |
IX |
V |
|
|
| |
1 |
|
|
| 1.800 | |
2 |
|
|
| 1.500 | |
3 |
|
|
| 1.200 | |
4 |
|
|
| 1.000 | |
X |
V |
|
|
| |
1 |
|
|
| 1.800 | |
2 |
|
|
| 1.500 | |
3 |
|
|
| 1.200 | |
4 |
|
|
| 1.000 |
GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên)
STT | Địa bàn | Giá đất trong Khu công nghiệp (1.000 đồng/m²) | Giá đất trong Cụm công nghiệp (1.000 đồng/m²) |
1 | Thành phố Hưng Yên | 1.000 | 900 |
2 | Huyện Văn Giang | 1.200 | 1.100 |
3 | Huyện Văn Lâm | 1.200 | 1.100 |
4 | Thị xã Mỹ Hào | 1.200 | 1.100 |
5 | Huyện Yên Mỹ | 1.200 | 1.100 |
6 | Huyện Khoái Châu | 1.000 | 900 |
7 | Huyện Kim Động | 1.000 | 900 |
8 | Huyện Ân Thi | 1.000 | 900 |
9 | Huyện Tiên Lữ | 900 | 800 |
10 | Huyện Phù Cừ | 900 | 800 |
File gốc của Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024 đang được cập nhật.
Quyết định 40/2019/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2020-2024
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hưng Yên |
Số hiệu | 40/2019/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Văn Phong |
Ngày ban hành | 2019-12-20 |
Ngày hiệu lực | 2020-01-01 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |