ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 282/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 14 tháng 02 năm 2020 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH TÂY NINH NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2016 - 2020 và định hướng đến năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 41/TTr-SNV ngày 17 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
(Kế hoạch chi tiết kèm theo)
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ; Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
- Như điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Vụ ĐTBD-BNV;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Ngọc
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH TÂY NINH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ- UBND ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhằm nâng cao kiến thức trình độ chuyên môn kỹ năng, năng lực quản lý, năng lực điều hành và thực thi nhiệm vụ, tiến tới xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức chuyên nghiệp, có bản lĩnh chính trị vững vàng, có trình độ năng lực, phẩm chất đạo đức, đáp ứng yêu cầu thực hiện công tác trong tình hình mới.
- Đào tạo, bồi dưỡng phải căn cứ vào vị trí việc làm, tiêu chuẩn các ngạch, chức danh công chức, viên chức; tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý và nhu cầu phát triển nguồn nhân lực của các cơ quan đơn vị; đào tạo bồi dưỡng phải có trọng tâm, trọng điểm, gắn đào tạo, bồi dưỡng với bố trí sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng.
- Tổ chức có hiệu quả, đảm bảo tiến độ các lớp đào tạo bồi dưỡng đã được ban hành tại Kế hoạch này; cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo bồi dưỡng phải đúng đối tượng, phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị.
1. Cán bộ trong các cơ quan nhà nước;
3. Những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; ở ấp, khu phố;
III. NỘI DUNG, CHỈ TIÊU ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG
- Đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học, sau đại học; theo các quy định hiện hành của Trung ương và của tỉnh.
2. Chỉ tiêu (Kèm các Biểu mẫu 1, 2, 3, 4)
Tổng kinh phí thực công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tây Ninh năm 2020 là 8.000.000.000 đồng (Tám tỷ đồng), trong đó kinh phí từ nguồn ngân sách của tỉnh là 7.500.000.000 đồng; kinh phí thực hiện Đề án 1956 do Trung ương cấp: 500.000.000 đồng.
- Quản lý và sử dụng nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng được giao theo quy định hiện hành, đảm bảo đúng mục đích và có hiệu quả.
- Hướng dẫn, kiểm tra việc sử dụng kinh phí theo đúng quy định.
- Cử đúng đối tượng tham gia đào tạo, bồi dưỡng trên cơ sở kế hoạch đã được ban hành.
- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng của cơ quan, đơn vị về Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Nội vụ) theo đúng định kỳ quy định./.
PHỤ LỤC CÁC LỚP MỞ TRONG NĂM 2020
Stt | Nội dung các lớp | Số lớp | Tổng số học viên | Dự kiến thời gian | Dự kiến kinh phí |
1 |
01 | 80 | Tháng 2/2020 | 100.000.000 | |
2 |
01 | 80 | Tháng 3/2020 | 280.000.000 | |
3 |
01 | 80 | Tháng 4/2020 | 150.000.000 | |
4 |
01 | 80 | Tháng 5/2020 | 100.000.000 | |
5 |
01 | 80 | Tháng 6/2020 | 150.000.000 | |
6 |
03 | 450 | Tháng 6/2020 | 180.000.000 | |
7 |
09 | 1.350 | Từ tháng 6 đến tháng 9/2020 | 300.150.000 | |
8 |
01 | 80 | Tháng 6/2020 | 100.000.000 | |
9 |
02 | 160 | Tháng 6/2020 | 200.000.000 | |
10 |
01 | 80 | Tháng 6/2020 | 100.000.000 | |
11 |
01 | 80 | Tháng 6/2020 | 100.000.000 | |
12 |
02 | 100 | Tháng 7/2020 | 200.000.000 | |
13 |
01 | 50 | Tháng 8/2020 | 500.000.000 | |
14 |
01 | 80 | Tháng 9/2020 | 100 000.000 | |
15 |
01 | 80 | Tháng 9/2020 | 280.000.000 | |
16 |
01 | 80 | Tháng 11/2020 | 100.000.000 |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở TRONG NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: lượt người
TT | Nội dung
Đối tượng | Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Chuyên môn (1) | KT, KN chuyên ngành; Vị trí việc làm | Kỹ năng lãnh đạo, quản lý | Quốc phòng An ninh | Ngoại ngữ | Tin học | Tiếng dân tộc | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||
Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Bồi dưỡng | Chuyên viên cao cấp . | Chuyên viên chính | Chuyên viên | Cán sự | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Cấp sở | cấp phòng | Cấp huyện | Cấp xã | Người dân tộc thiểu số | Nữ | |||||||||
1 | Cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện | Chuyên viên cao cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
| 2 |
| 0 |
Chuyên viên chính | 12 |
|
|
| 10 | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
| 50 |
| 50 | 40 |
| 5 |
|
|
| 187 |
| 60 | ||
Chuyên viên | 83 | 279 |
|
|
|
| 200 |
|
| 40 |
|
|
| 100 |
| 110 |
|
| 150 |
|
| 50 | 1012 |
| 386 | ||
Cán sự |
| 7 |
|
|
|
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27 |
| 1 | ||
Công chức tập sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
| ||
Tổng 1 | 95 | 286 | 0 | 0 | 10 | 10 | 220 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 | 0 | 150 | 0 | 160 | 40 | 0 | 157 | 0 | 0 | 50 | 1.228 | 0 | 447 | ||
2 | Cán bộ, công chức cấp xã | Cán bộ |
| 6 |
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
| 150 |
|
|
|
| 30 |
|
|
| 236 |
| 92 |
Công chức |
| 142 |
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
| 100 |
|
|
|
| 30 | 10 | 10 |
| 342 |
| 124 | ||
Tổng 2 | 0 | 148 | 0 | 0 | 0 | 0 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 250 | 0 | 0 | 0 | 0 | 60 | 10 | 10 | 0 | 578 | 0 | 216 | ||
3 | Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã | 27 | 56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50 |
|
|
|
|
|
|
|
| 133 |
| 46 | |
Tổng 1+2+3 | 122 | 490 | 0 | 0 | 10 | 10 | 320 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 | 0 | 450 | 0 | 160 | 40 | 0 | 217 | 10 | 10 | 50 | 1.939 | 0 | 709 |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VIÊN CHỨC Ở TRONG NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: lượt người
TT | Nội dung
Đối tượng | Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Chức danh nghề nghiệp | Chuyên môn (1) | Chức vụ quản lý | KT, KN chuyên ngành; Vị trí việc làm | Quốc phòng An ninh | Ngoại ngữ | Tin học | Tiếng dân tộc | Tổng số | Trong đó | |||||||||||||||
Cao cấp | Trung cấp | Sơ cấp | Bồi dưỡng | Chuyên viên cao cấp | Chuyên viên chính | Chuyên viên | Cán sự | Hạng I | Hạng II | Hạng III | Hạng IV | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | Cấp phòng | LĐQL đơn vị sự nghiệp CL | Người dân tộc thiểu số | Nữ | |||||||||
1 | Viên chức hành chính | Hạng l |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
Hạng II |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30 |
|
|
|
|
| 3 |
|
|
| 53 |
| 17 | ||
Hạng III | 24 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
| 0 | 100 | 20 |
|
|
| 165 |
| 196 | ||
Hạng IV |
| 20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 1 |
|
|
|
|
|
| 50 | 20 |
|
|
| 93 |
| 184 | ||
Tổng 1 | 24 | 60 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 0 | 30 | 0 | 0 | 0 | 0 | 150 | 43 | 0 | 0 | 0 | 311 | 0 | 397 | ||
2 | Viên chức chuyên ngành | Hạng I |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
|
|
Hạng II |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 |
| 2 | ||
Hạng III |
| 15 |
|
|
|
|
|
|
| 5 | 113 |
|
|
|
|
|
|
| 100 | 20 | 10 | 10 |
| 273 |
| 176 | ||
Hạng IV |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 56 | 28 |
|
| 136 |
|
|
| 150 | 20 | 10 | 10 |
| 420 |
| 118 | ||
Tổng 2 | 0 | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 169 | 28 | 0 | 0 | 136 | 0 | 0 | 0 | 250 | 40 | 20 | 20 | 0 | 708 | 0 | 296 | ||
Tổng 1+2 | 24 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 172 | 29 | 0 | 30 | 136 | 0 | 0 | 0 | 400 | 83 | 20 | 20 | 0 | 1.019 | 0 | 693 |
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ Ở TRONG NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh )
Đơn vị tính: lượt người
TT | Nội dung
Đối tượng | Lý luận chính trị | Quản lý nhà nước | Chức danh nghề nghiệp | Chuyên môn (1) | Chức vụ quản lý | KT, KN chuyên ngành; Vị trí việc làm | Quốc phòng An ninh | Ngoại ngữ | Tin học | Tiếng dân tộc | Tổng Số | Trong đó |
| ||||||||||||
Cao cấp | Trung cấp | Chuyên viên cao cấp | Chuyên viên chính | Chuyên viên | Hạng I | Hạng II | Hạng III | Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cấp tỉnh | Cấp sở | cấp huyện | Cấp xã |
| |||||||||||
Người dân tộc thiểu số | Nữ |
| ||||||||||||||||||||||||
1 | Cán bộ, công chức | Cấp tỉnh và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0 |
| 0 |
|
Cấp sở và tương đương |
|
| 40 | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | 1 |
|
|
| 64 |
| 37 |
| ||
Cấp huyện và tương đương | 93 | 292 |
| 2 | 15 |
|
|
|
| 10 |
|
|
| 40 |
| 100 | 30 |
|
| 10 | 592 |
| 120 |
| ||
Cấp phòng và tương đương | 26 | 94 |
|
| 15 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
| 80 | 80 |
|
| 10 | 310 |
| 124 |
| ||
Tổng 1 | 119 | 386 | 40 | 5 | 30 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 40 | 0 | 200 | 111 | 0 | 0 | 20 | 966 | 0 | 281 |
| ||
2 | Viên chức | Lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh |
|
|
|
| 20 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
| 60 | 30 |
|
|
| 115 |
| 46 |
|
Lãnh đạo đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện, thuộc sở |
|
|
|
| 20 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
| 50 | 30 |
|
|
| 105 |
| 42 |
| ||
Lãnh đạo cấp phòng thuộc ĐVSNCL |
|
|
|
| 10 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
|
| 40 | 30 |
|
|
| 85 |
| 40 |
| ||
Tổng 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 150 | 90 | 0 | 0 | 0 | 305 | 0 | 128 |
| ||
Tổng 1+2 | 119 | 386 | 40 | 5 | 80 | 0 | 0 | 0 | 0 | 30 | 0 | 0 | 0 | 40 | 0 | 350 | 201 | 0 | 0 | 20 | 1.271 | 0 | 409 |
|
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Ở NƯỚC NGOÀI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: lượt người
TT | Nội dung
Đối tượng | Nội dung đào tạo, bồi dưỡng | Thời gian | Tổng số | Trong đó | ||||||||||||
Quản lý, điều hành chương trình KT- XH | Quản lý hành chính công | Quản lý nhà nước, chuyên ngành, lĩnh vực | Xây dựng và phát triển nguồn nhân lực | Chính sách công, dịch vụ công | Kiến thức hội nhập | Phương pháp giảng dạy | Ngoại ngữ | Nội dung khác | Trên 1 năm | Từ 1 - 12 tháng | Dưới 1 tháng | Người dân tộc thiểu số | Nữ | ||||
1 | Cán bộ, CC lãnh đạo, quản lý | Lãnh đạo cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp vụ, sở, huyện và tương đương | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
|
| 15 |
| 5 | 28 | 33 |
| 12 | ||
Cấp phòng và tương đương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
Tổng 1 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 0 | 5 | 28 | 33 | 0 | 12 | ||
2 | Công chức tham mưu, hoạch định chính sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
3 | Giảng viên các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
4 | Đối tượng khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
Tổng 1+2 + 3+4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 0 | 0 | 15 | 0 | 5 | 28 | 33 | 0 | 12 |
File gốc của Quyết định 282/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tây Ninh năm 2020 đang được cập nhật.
Quyết định 282/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tây Ninh năm 2020
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tây Ninh |
Số hiệu | 282/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Thanh Ngọc |
Ngày ban hành | 2020-02-14 |
Ngày hiệu lực | 2020-02-14 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |