ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 145/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 28 tháng 02 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN LỤC NGẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Lục Ngạn có trách nhiệm:
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Như Điều 3; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm 2020 | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Chũ (ranh giới trước khi mở rộng) | Xã Đèo Gia | Xã Tân Mộc | Xã Tân Lập | Xã Quý Sơn | Xã Trù Hựu | Xã Thanh Hải | Xã Giáp Sơn | Xã Hồng Giang | Xã Kiên Lao | Xã Kiên Thành | Xã Mỹ An | Xã Nam Dương | Xã Nghĩa Hồ (ranh giới trước khi sáp nhập vào TT) | Xã Phượng Sơn | Xã Biển Động | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (6) + (8) + ... + (37) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 103.253,05 | 270,20 | 4.729,66 | 3.727,46 | 5.560,63 | 4.074,18 | 1.275,23 | 2.906,82 | 1.700,51 | 1.449,96 | 5.686,92 | 2.869,39 | 1.740,54 | 2.989,99 | 1.014,13 | 2.065,48 | 1.864,86 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 71.524,90 | 95,32 | 2.904,80 | 2.926,32 | 3.682,88 | 3.374,28 | 948,96 | 2.506,16 | 1.414,47 | 885,54 | 4.314,45 | 2.096,34 | 1.239,13 | 2.641,54 | 520,75 | 1.607,20 | 1.636,78 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.610,99 | 13,76 | 146,22 | 143,66 | 113,28 | 355,42 | 33,15 | 329,52 | 34,12 |
| 241,89 | 158,31 | 171,21 | 65,20 | 26,00 | 250,84 | 249,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.610,99 | 13,76 | 146,22 | 143,66 | 113,28 | 355,42 | 33,15 | 329,52 | 34,12 |
| 241,89 | 158,31 | 171,21 | 65,20 | 26,00 | 250,84 | 249,32 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.100,37 |
|
|
| 27,32 | 41,10 |
| 0,74 | 4,53 |
|
|
|
| 6,84 | 4,53 | 14,83 | 60,20 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 26.829,29 | 80,22 | 631,12 | 852,19 | 867,16 | 2.620,38 | 908,66 | 1.411,66 | 1.270,50 | 885,54 | 1.045,00 | 1.158,02 | 945,77 | 1.541,31 | 483,17 | 1.111,50 | 963,65 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9.735,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 850,90 |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 30.071,84 |
| 2.127,25 | 1.930,47 | 2.673,22 | 338,27 |
| 723,79 | 81,04 |
| 2.176,66 | 780,01 | 122,15 | 1.028,19 |
| 200,79 | 346,91 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 177,09 | 2,75 | 0,21 |
| 1,90 | 19,11 | 10,95 | 40,45 | 24,28 | 0,07 |
|
|
|
| 7,05 | 29,24 | 16,70 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 25.852,13 | 174,88 | 310,37 | 390,57 | 643,59 | 699,90 | 326,27 | 400,66 | 286,04 | 564,42 | 427,74 | 477,49 | 501,41 | 348,45 | 493,38 | 458,28 | 224,73 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 15.433,57 | 0,37 |
|
|
|
| 12,22 | 59,78 | 87,01 | 83,07 |
| 47,71 |
| 3,62 | 191,22 | 36,86 |
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,06 | 0,77 |
|
|
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 22,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16,95 |
|
| 6,00 |
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,56 | 1,87 | 0,02 | 0,04 |
| 0,28 |
|
|
| 0,28 |
|
| 0,03 |
| 1,00 |
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 171,57 | 0,57 |
|
| 2,70 | 0,50 |
|
|
| 3,21 |
|
|
| 7,93 | 4,17 | 10,43 | 0,40 |
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 19,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19,29 |
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.261,63 | 51,47 | 98,66 | 133,20 | 121,66 | 258,39 | 98,53 | 118,80 | 63,48 | 165,64 | 84,41 | 152,84 | 116,88 | 115,01 | 113,14 | 92,74 | 65,29 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,85 | 2,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,54 | 0,06 | 0,12 | 0,08 | 0,12 | 0,10 |
| 0,11 | 0,17 | 0,44 | 0,12 | 0,09 | 0,14 | 0,20 | 3,09 | 0,09 | 0,69 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 106,85 | 9,11 | 2,74 | 2,35 | 2,63 | 5,25 | 2,27 | 3,55 | 2,97 | 3,78 | 3,03 | 3,73 | 2,22 | 2,66 | 1,65 | 5,09 | 2,70 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 23,66 | 2,19 | 0,74 | 1,58 | 1,85 | 0,59 |
| 0,43 | 1,23 | 1,06 | 0,21 | 0,71 |
| 2,33 | 2,09 | 1,30 | 0,66 |
2.8 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 18,79 |
|
|
|
| 6,86 |
| 2,90 | 0,42 | 8,16 | 0,07 |
| 0,38 |
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 18,63 | 0,05 |
|
|
| 0,05 | 0,05 | 0,20 | 0,17 | 0,05 |
|
|
|
| 0,31 | 0,05 | 1,29 |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.188,62 |
| 40,27 | 49,75 | 62,48 | 171,51 | 125,52 | 162,38 | 79,84 | 89,20 | 59,55 | 75,98 | 63,36 | 63,23 | 151,24 | 130,18 | 81,49 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 94,92 | 94,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,55 | 2,31 | 0,45 | 0,40 | 3,25 | 0,28 | 0,13 | 0,53 | 0,35 | 0,89 | 0,35 | 0,41 | 0,18 | 0,27 | 1,65 | 0,34 | 0,32 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,15 | 2,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 222,93 | 2,16 | 11,42 | 7,70 | 7,45 | 17,52 | 6,31 | 9,56 | 4,64 | 14,12 | 21,88 | 5,47 | 2,72 | 5,90 | 5,92 | 5,91 | 5,09 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 11,16 |
|
|
|
| 1,54 |
| 0,84 |
|
|
|
|
|
|
| 8,78 |
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 21,63 | 0,39 | 0,49 | 0,35 | 0,78 | 3,79 | 0,91 | 1,76 | 0,94 | 1,11 | 0,12 | 0,35 | 0,54 | 1,61 | 0,59 | 1,09 | 0,73 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,48 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 25,21 | 0,23 | 3,44 | 0,32 | 2,70 | 2,55 | 2,64 | 0,73 | 1,00 | 1,81 | 1,28 | 0,48 | 1,50 | 1,52 | 0,80 | 1,79 | 0,69 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.962,74 | 14,90 | 146,05 | 75,50 | 422,52 | 60,96 | 50,22 | 43,18 | 13,56 | 74,52 | 50,35 | 79,00 | 177,76 | 124,70 | 11,09 | 139,04 | 44,04 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3.349,64 | 2,54 | 9,57 | 123,31 | 20,05 | 175,40 | 29,74 |
| 34,63 | 122,36 | 209,73 | 115,25 | 101,82 | 24,66 | 12,25 | 25,07 | 25,04 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5.876,02 |
| 1.514,49 | 410,57 | 1.234,16 |
|
|
|
|
| 944,73 | 295,56 |
|
|
|
| 3,35 |
6 | Đất đô thị | KDT | 269,90 | 270,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích năm 2020 | Phân theo đơn vị hành chính | Trường Bắn | |||||||||||||
Xã Phong Minh | Xã Phong Vân | Xã Biên Sơn | Xã Cấm Sơn | Xã Đồng Cốc | Xã Hộ Đáp | Xã Kim Sơn | Xã Phì Điền | Xã Phú Nhuận | Xã Sơn Hải | Xã Tân Hoa | Xã Tân Quang | Xã Tân Sơn | Xã Sa Lý | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) = (6) + (8)+ ... +(37) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) | (36) | (37) |
| TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 103.253,05 | 4.853,27 | 3.690,64 | 2.063,23 | 4.138,77 | 1.826,64 | 4.436,46 | 1.358,39 | 728,59 | 2.547,09 | 5.834,15 | 2.138,13 | 1.873,89 | 5.397,90 | 3.532,04 | 14.908,53 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 71.524,90 | 4.324,32 | 3.558,10 | 1.892,14 | 3.276,20 | 1.610,35 | 3.844,91 | 1.276,36 | 607,56 | 2.376,40 | 4.557,99 | 1.992,21 | 1.597,60 | 4.418,55 | 3.397,57 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 3.610,99 | 61,94 | 106,78 | 94,12 | 148,31 | 94,96 | 55,76 | 55,64 | 1,66 | 91,00 | 45,06 | 182,94 | 107,65 | 167,68 | 65,94 |
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 3.610,99 | 61,94 | 106,78 | 94,12 | 148,31 | 94,96 | 55,76 | 55,64 | 1,66 | 91,00 | 45,06 | 182,94 | 107,65 | 167,68 | 65,94 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.100,37 | 74,69 | 4,46 | 91,74 | 131,66 | 48,48 | 30,38 | 6,18 | 2,17 | 44,88 | 80,62 | 53,78 | 141,19 | 209,68 | 25,58 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 26.829,29 | 203,57 | 1.140,88 | 415,84 | 720,95 | 880,60 | 1.001,29 | 492,91 | 475,97 | 874,11 | 598,15 | 604,94 | 1.304,36 | 1.032,11 | 307,76 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 9.735,32 | 2.061,50 | 1.181,90 |
| 1.740,30 |
|
|
|
|
| 1.246,31 |
|
| 1.990,80 | 663,61 |
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 30.071,84 | 1.922,34 | 1.123,96 | 1.289,89 | 534,98 | 580,12 | 2.757,48 | 721,63 | 125,18 | 1.366,41 | 2.587,85 | 1.138,11 | 44,17 | 1.018,28 | 2.332,69 |
|
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 177,09 | 0,28 | 0,12 | 0,55 |
| 6,19 |
|
| 2,58 |
|
| 12,44 | 0,23 |
| 1,99 |
|
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 25.852,13 | 110,76 | 119,89 | 160,67 | 454,88 | 216,29 | 591,55 | 82,03 | 121,03 | 152,18 | 1.177,28 | 145,92 | 276,29 | 487,14 | 119,46 | 14.908,53 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 15.433,57 | 2,85 |
| 12,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| 17,69 |
|
| 14.878,99 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
2.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 22,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 3,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
2.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 171,57 | 10,12 | 0,14 | 28,87 |
|
| 10,96 |
|
|
| 82,41 |
|
| 0,16 | 9,00 |
|
2.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 19,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.261,63 | 10,55 | 24,53 | 11,99 | 15,82 | 36,96 | 32,91 | 18,05 | 29,76 | 29,64 | 30,93 | 65,54 | 22,11 | 25,49 | 27,47 | 29,54 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2,85 | 0,16 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,58 |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,54 | 0,13 | 0,34 | 0,13 | 0,10 | 0,21 | 0,22 | 0,35 | 0,12 | 0,42 | 0,62 | 0,10 | 0,20 | 0,44 | 0,22 |
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 106,85 | 2,19 | 3,17 | 2,76 | 2,87 | 1,42 | 3,24 | 3,57 | 2,72 | 4,83 | 6,33 | 3,58 | 6,49 | 5,89 | 2,06 |
|
| Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 23,66 |
| 1,07 | 0,69 |
| 0,99 | 0,50 |
| 0,30 | 1,38 |
| 0,40 | 1,36 |
|
|
|
2.8 | Đất có di tích, lịch sử - văn hóa | DDT | 18,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 18,63 |
|
| 1,24 |
|
|
|
| 0,05 |
| 1,59 | 0,05 | 0,58 |
| 12,90 |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.188,62 | 42,80 | 62,47 | 61,71 | 63,25 | 50,99 | 55,52 | 30,70 | 78,16 | 48,94 | 23,86 | 45,22 | 111,28 | 81,73 | 26,16 |
|
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 94,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,55 | 0,29 | 0,54 | 0,63 | 0,44 | 0,45 | 1,38 | 0,57 | 0,20 | 0,28 | 1,85 | 0,74 | 1,11 | 0,55 | 0,41 |
|
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 2,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 222,93 | 2,26 | 8,68 | 3,37 | 1,74 | 21,35 | 0,03 | 8,59 | 4,42 | 6,21 | 11,18 | 7,17 | 6,85 | 7,23 | 0,08 |
|
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 11,16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 21,63 | 0,45 | 0,67 | 0,94 | 0,04 | 0,49 | 0,28 | 0,46 | 0,07 | 0,43 | 0,51 | 0,44 | 1,30 |
|
|
|
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 25,21 |
|
| 0,43 |
| 0,15 |
|
|
|
|
| 0,23 | 0,57 | 0,35 |
|
|
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.962,74 | 41,44 | 20,10 | 7,35 | 20,53 | 63,60 | 3,63 | 21,77 | 4,87 | 54,86 |
| 24,18 | 92,65 | 36,93 | 43,44 |
|
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 3.349,64 |
| 2,76 | 31,96 | 353,06 | 42,30 | 486,84 | 1,89 | 3,50 | 11,82 | 1.024,95 | 2,31 | 22,15 | 334,68 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 5.876,02 | 418,19 | 12,65 | 10,42 | 407,69 |
|
|
|
| 18,51 | 98,88 |
|
| 492,21 | 15,01 |
|
6 | Đất đô thị | KDT | 269,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Chũ (ranh giới trước khi mở rộng) | Xã Đèo Gia | Xã Tân Mộc | Xã Tân Lập | Xã Quý Sơn | Xã Trù Hựu | Xã Thanh Hải | Xã Giáp Sơn | Xã Hồng Giang | Xã Kiên Lao | Xã Kiên Thành | Xã Mỹ An | Xã Nam Dương | Xã Nghĩa Hồ (ranh giới trước khi sáp nhập vào TT) | Xã Phượng Sơn | Xã Biển Động | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 314,79 | 36,00 | 0,88 | 0,47 | 4,01 | 21,20 | 55,68 | 8,48 | 7,28 | 22,31 | 0,63 | 12,42 | 31,86 | 10,77 | 21,04 | 27,59 | 9,04 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 82,52 | 7,70 | 0,38 | 0,14 | 1,12 | 5,10 | 12,28 | 2,18 | 2,25 | 6,19 | 0,23 | 1,72 | 15,89 | 2,44 | 3,50 | 5,65 | 6,52 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 82,52 | 7,70 | 0,38 | 0,14 | 1,12 | 5,10 | 12,28 | 2,18 | 2,25 | 6,19 | 0,23 | 1,72 | 15,89 | 2,44 | 3,50 | 5,65 | 6,52 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 17,53 | 4,72 |
|
|
| 2,30 | 3,80 | 1,00 |
|
|
|
|
|
| 5,00 | 0,48 | 0,15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 185,89 | 23,58 | 0,50 | 0,28 | 2,84 | 13,70 | 39,60 | 5,30 | 4,93 | 16,12 | 0,40 | 7,60 | 15,97 | 8,33 | 11,54 | 20,96 | 2,37 |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 27,85 |
|
| 0,05 | 0,05 | 0,10 |
|
| 0,10 |
|
| 3,10 |
|
|
| 0,50 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 170,80 | 3,00 | 7,00 | 9,70 | 5,00 | 9,80 | 7,00 | 9,00 | 9,80 | 9,70 | 4,50 | 9,00 | 5,00 | 3,50 | 9,50 | 9,00 | 4,00 |
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 170,80 | 3,00 | 7,00 | 9,70 | 5,00 | 9,80 | 7,00 | 9,00 | 9,80 | 9,70 | 4,50 | 9,00 | 5,00 | 3,50 | 9,50 | 9,00 | 4,00 |
3 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 11,45 |
|
|
|
| 2,55 | 1,40 |
|
| 1,00 |
|
| 4,70 | 0,30 | 0,50 | 1,00 |
|
3.1 | Chuyển từ đất ở nông thôn sang làm đất cụm công nghiệp | ONT/SKN | 3,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,40 |
|
|
|
|
3.2 | Chuyển từ đất ở nông thôn sang làm đất giao thông | ONT/DGT | 6,75 |
|
|
|
| 2,55 | 1,40 |
|
| 1,00 |
|
|
| 0,30 | 0,50 | 1,00 |
|
3.3 | Chuyển từ đất giao thông sang làm đất cụm công nghiệp | DGT/SKN | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
3.4 | Chuyển từ đất thủy lợi sang làm đất cụm công nghiệp | DTL/SKN | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
3 | Chuyển từ đất chưa sử dụng sang đất phi nông nghiệp | CSD/PNN | 0,40 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | Trường Bắn | |||||||||||||
Xã Phong Minh | Xã Phong Vân | Xã Biên Sơn | Xã Cấm Sơn | Xã Đồng Cốc | Xã Hộ Đáp | Xã Kim Sơn | Xã Phì Điền | Xã Phú Nhuận | Xã Sơn Hải | Xã Tân Hoa | Xã Tân Quang | Xã Tân Sơn | Xã Sa Lý | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 314,79 | 12,03 | 0,28 | 0,38 | 0,28 | 0,40 | 8,56 | 3,01 | 1,24 | 4,54 | 7,66 | 3,40 | 0,68 | 0,49 | 2,18 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 82,52 | 1,13 | 0,18 | 0,18 | 0,13 | 0,18 | 0,32 | 0,99 | 0,52 | 2,09 | 1,06 | 1,49 | 0,20 | 0,18 | 0,58 |
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 82,52 | 1,13 | 0,18 | 0,18 | 0,13 | 0,18 | 0,32 | 0,99 | 0,52 | 2,09 | 1,06 | 1,49 | 0,20 | 0,18 | 0,58 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 17,53 |
|
|
|
| 0,02 | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
| 0,02 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 185,89 | 1,05 | 0,10 | 0,20 | 0,13 | 0,20 | 0,52 | 2,02 | 0,62 | 2,45 | 1,55 | 1,81 | 0,36 | 0,31 | 0,55 |
|
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 27,85 | 9,85 |
|
| 0,02 |
| 7,70 |
| 0,10 |
| 5,03 | 0,10 | 0,10 |
| 1,05 |
|
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 170,80 | 2,00 | 3,00 | 6,50 | 1,50 | 8,50 | 2,00 | 1,50 | 8,00 | 1,50 | 1,50 | 7,00 | 9,80 | 2,00 | 1,50 |
|
2.1 | Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 170,80 | 2,00 | 3,00 | 6,50 | 1,50 | 8,50 | 2,00 | 1,50 | 8,00 | 1,50 | 1,50 | 7,00 | 9,80 | 2,00 | 1,50 |
|
3 | Chuyển đổi nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 11,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | Chuyển từ đất ở nông thôn sang làm đất cụm công nghiệp | ONT/SKN | 3,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Chuyển từ đất ở nông thôn sang làm đất giao thông | ONT/DGT | 6,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Chuyển từ đất giao thông sang làm đất cụm công nghiệp | DGT/SKN | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Chuyển từ đất thủy lợi sang làm đất cụm công nghiệp | DTL/SKN | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển từ đất chưa sử dụng sang đất phi nông nghiệp | CSD/PNN | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||
TT Chũ (ranh giới trước khi mở rộng) | Xã Đèo Gia | Xã Tân Mộc | Xã Tân Lập | Xã Quy Sơn | Xã Trù Hựu | Xã Thanh Hải | Xã Giáp Sơn | Xã Hồng Giang | Xã Kiên Lao | Xã Kiên Thành | Xã Mỹ An | Xã Nam Dương | Xã Nghĩa Hồ (ranh giới trước khi sáp nhập vào TT) | Xã Phượng Sơn | Xã Biển Động | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 293,56 | 35,62 | 0,50 | 0,00 | 3,64 | 19,94 | 58,00 | 9,40 | 6,05 | 17,55 |
| 11,50 | 22,29 | 10,17 | 14,96 | 25,45 | 8,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 76,97 | 7,52 | 0,20 | 0,00 | 0,90 | 4,52 | 17,18 | 1,80 | 2,03 | 5,12 |
| 1,50 | 12,52 | 2,22 | 3,12 | 5,23 | 6,33 |
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 76,97 | 7,52 | 0,20 |
| 0,90 | 4,52 | 17,18 | 1,80 | 2,03 | 5,12 |
| 1,50 | 12,52 | 2,22 | 3,12 | 5,23 | 6,33 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,72 | 4,72 |
|
|
| 2,30 | 3,80 | 1,00 |
|
|
|
|
|
| 0,50 | 0,40 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 166,86 | 23,38 | 0,30 |
| 2,30 | 13,12 | 37,02 | 6,60 | 4,02 | 12,43 |
| 7,00 | 9,77 | 7,95 | 11,34 | 19,82 | 2,12 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 25,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,00 |
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,44 |
|
|
| 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 59,15 | 8,96 | 0,00 | 0,00 | 0,00 | 5,39 | 12,40 | 3,10 | 0,40 | 15,70 |
| 0,00 | 4,70 | 0,30 | 1,90 | 6,30 | 0,00 |
2.1 | Đất giao thông | DGT | 9,44 | 1,95 |
|
|
| 1,29 | 2,40 | 0,50 |
| 0,90 |
|
| 1,00 |
| 0,80 | 0,60 |
|
2.2 | Đất thủy lơi | DTL | 6,05 | 1,35 |
|
|
| 0,70 | 1,90 | 0,40 |
| 0,80 |
|
| 0,30 |
| 0,40 | 0,20 |
|
2.3 | Đất ở đô thị | ODT | 5,40 | 5,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở nông thôn | ONT | 38,00 |
|
|
|
| 3,40 | 8,10 | 2,20 | 0,40 | 14,00 |
|
| 3,40 | 0,30 | 0,70 | 5,50 |
|
2.5 | Đất trụ sở cơ quan | TCS | 0,26 | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,40 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | Trường Bắn | |||||||||||||
Xã Phong Minh | Xã Phong Vân | Xã Biên Sơn | Xã Cấm Sơn | Xã Đồng Cốc | Xã Hộ Đáp | Xã Kim Sơn | Xã Phì Điền | Xã Phú Nhuận | Xã Sơn Hải | Xã Tân Hoa | Xã Tân Quang | Xã Tân Sơn | Xã Sa Lý | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) | (31) | (32) | (33) | (34) | (35) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 293,56 | 13,85 |
|
| 0,02 |
| 8,30 | 2,90 | 0,35 | 4,30 | 7,40 | 2,65 | 0,16 | 0,11 | 10,00 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 76,97 | 1,00 |
|
|
|
| 0,23 | 0,90 | 0,13 | 1,90 | 0,90 | 1,22 | 0,00 | 0,00 | 0,50 |
|
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 76,97 | 1,00 |
|
|
|
| 0,23 | 0,90 | 0,13 | 1,90 | 0,90 | 1,22 |
|
| 0,50 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 12,72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 166,86 | 1,00 |
|
|
|
| 0,37 | 2,00 | 0,22 | 2,40 | 1,50 | 1,43 | 0,16 | 0,11 | 0,50 |
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 11,00 | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,00 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 25,57 | 8,85 |
|
| 0,02 |
| 7,70 |
|
|
| 5,00 |
|
|
| 1,00 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 59,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất giao thông | DGT | 9,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất thủy lơi | DTL | 6,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất ở đô thị | ODT | 5,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất ở nông thôn | ONT | 38,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trụ sở cơ quan | TCS | 0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
File gốc của Quyết định 145/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang đang được cập nhật.
Quyết định 145/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Số hiệu | 145/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Lại Thanh Sơn |
Ngày ban hành | 2020-02-28 |
Ngày hiệu lực | 2020-02-28 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |