ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1907/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 08 tháng 6 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Đồng Nai;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Trung tâm hành chính công tỉnh và các tổ chức, nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát thủ tục hành chính (VPCP);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, HCC, CTTĐT.
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1907/QĐ-UBND ngày 08/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Nai)
Stt | Tên thủ tục hành chính | Quy trình | |
Nội bộ | Điện tử | ||
|
| ||
I |
|
| |
1 |
| x | |
2 |
| x | |
3 |
| x | |
4 |
| x | |
5 |
| x | |
6 |
| x | |
7 |
| x | |
8 |
| x | |
9 |
| x | |
10 |
| x | |
11 |
| x | |
12 |
| x | |
13 |
| x | |
14 |
| x | |
15 |
| x | |
16 |
x |
| |
17 |
x |
| |
18 |
x |
| |
19 |
| x | |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết mổ tập trung, cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn do UBND tỉnh cấp phép. |
| x | |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết mổ tập trung, cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
| x | |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở giết mổ tập trung, cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn (trường hợp giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, hỏng, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận). |
| x | |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh đối với cơ sở giết mổ tập trung, cơ sở sản xuất ban đầu thực phẩm có nguồn gốc động vật trên cạn. |
| x | |
24 |
| x | |
25 |
| x | |
II |
|
| |
26 |
| x | |
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
| x | |
Thẩm định và phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác. |
| x | |
29 |
| x | |
30 |
| x | |
31 |
| x | |
32 |
| x | |
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 01 tỉnh). |
| x | |
34 |
| x | |
35 |
| x | |
36 |
| x | |
37 |
| x | |
38 |
| x | |
39 |
| x | |
III |
|
| |
40 |
| x | |
41 |
| x | |
42 |
| x | |
43 |
| x | |
44 |
| x | |
45 |
| x | |
46 |
| x | |
47 |
| x | |
48 |
| x | |
49 |
| x | |
50 |
| x | |
51 |
| x | |
52 |
| x | |
53 |
| x | |
54 |
| x | |
55 |
| x | |
IV |
|
| |
56 |
| x | |
57 |
| x | |
58 |
| x | |
59 |
| x | |
60 |
| x | |
61 |
| x | |
62 |
| x | |
63 |
| x | |
64 |
| x | |
65 |
| x | |
66 |
| x | |
67 |
| x | |
68 |
| x | |
69 |
| x | |
70 |
| x | |
71 |
| x | |
72 |
| x | |
73 |
| x | |
74 |
| x | |
75 |
| x | |
V |
|
| |
76 |
| x | |
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết, điểm tái định cư |
| x | |
78 |
| x | |
79 |
| x | |
80 |
| x | |
81 |
| x | |
82 |
| x | |
83 |
| x | |
VI |
|
| |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản. |
| x | |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). |
| x | |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP). |
| x | |
87 |
| x | |
VII |
|
| |
88 |
x |
| |
89 |
| x | |
90 |
| x | |
91 |
| x | |
92 |
| x | |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
| x | |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
| x | |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
| x | |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
| x | |
Xác nhận nội dung quảng cáo và đăng ký hội thảo phân bón |
| x | |
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
| x | |
Công nhận vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
| x | |
Cấp lại giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm |
| x | |
Cấp giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế rau, quả |
| x | |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế rau, quả. |
| x | |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) |
| x | |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) |
| x | |
|
| ||
I |
|
| |
1 |
| x | |
2 |
| x | |
3 |
| x | |
II |
|
| |
4 |
| x | |
5 |
| x | |
6 |
| x | |
7 |
| x | |
8 |
| x | |
III |
|
| |
9 |
| x | |
10 |
| x | |
11 |
|
| |
IV |
|
| |
12 |
| x | |
13 |
| x | |
14 |
| x | |
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
| x | |
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| x | |
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
| x | |
V |
|
| |
18 |
x | x | |
19 |
| x | |
20 |
| x | |
21 |
| x | |
|
| ||
I |
|
| |
1 |
| x | |
II |
|
| |
2 |
| x | |
3 |
| x | |
4 |
| x |
File gốc của Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai đang được cập nhật.
Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Đồng Nai
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Số hiệu | 1907/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Cao Tiến Dũng |
Ngày ban hành | 2020-06-08 |
Ngày hiệu lực | 2020-06-08 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |