BỘ QUỐC PHÒNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/2020/TT-BQP | Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2020 |
QUY ĐỊNH HÌNH THỨC, NỘI DUNG, THỜI GIAN SINH HOẠT CỦA QUÂN NHÂN DỰ BỊ
Căn cứ Nghị định số 164/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Quốc phòng;
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành Thông tư quy định hình thức, nội dung, thời gian sinh hoạt của quân nhân dự bị.
Thông tư này quy định hình thức, nội dung, thời gian sinh hoạt của quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên.
Thông tư này áp dụng đối quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên; đơn vị thường trực của Quân đội nhân dân có chỉ tiêu tiếp nhận quân nhân dự bị và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan.
Trong Thông tư này, những từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
2. Cán bộ Khung B là quân nhân dự bị được bổ nhiệm giữ chức vụ chỉ huy đơn vị dự bị động viên, có quy mô tổ chức từ cấp tiểu đội và tương đương đến cấp trung đoàn và tương đương.
1. Quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên được tổ chức sinh hoạt theo hình thức tập trung.
3. Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi không có đơn vị hành chính cấp xã: Chỉ đạo Ban Chỉ huy quân sự cùng cấp tổ chức sinh hoạt đối với quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên.
1. Đối với cán bộ Khung B
b) Đơn vị Quân đội nhân dân có chỉ tiêu tiếp nhận quân nhân dự bị:
- Cán bộ Khung A thông báo tình hình, kết quả thực hiện nhiệm vụ trong quý và phương hướng nhiệm vụ quý tiếp theo của đơn vị.
- Cán bộ Khung A phối hợp với Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện, cấp xã nhận xét, đánh giá kết quả thực hiện trách nhiệm quản lý đơn vị dự bị động viên của cán bộ Khung B.
d) Chi trả phụ cấp trách nhiệm đối với cán bộ Khung B:
- Chi trả phụ cấp trách nhiệm phải đúng đối tượng, tiêu chuẩn theo quy định và phải có xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ trong tháng, quý của cấp có thẩm quyền vào Sổ tổng hợp tình hình đơn vị dự bị động viên.
2. Đối với quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên
b) Chi trả phụ cấp cho quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên:
- Trường hợp quân nhân dự bị đủ điều kiện được hưởng phụ cấp nhưng không trực tiếp đến nhận, nếu có lý do chính đáng, được ủy quyền cho người lĩnh thay; giấy ủy quyền phải có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện (nơi không có đơn vị hành chính cấp xã) nơi quân nhân dự bị cư trú hoặc cơ quan, tổ chức nơi quân nhân dự bị đang lao động, học tập, làm việc.
a) Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện báo cáo Ủy ban nhân dân cùng cấp và Bộ Chỉ huy quân sự cấp tỉnh (Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh) kết quả sinh hoạt và chi trả phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ Khung B theo quy định tại Mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 6. Thời gian sinh hoạt quân nhân dự bị
2. Tháng 12 hằng năm, Ban Chỉ huy quân sự cấp xã, Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện (nơi không có đơn vị hành chính cấp xã) tổ chức sinh hoạt quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên, thời gian sinh hoạt không quá ½ ngày.
1. Thành phần sinh hoạt cán bộ Khung B, gồm: Đại diện chính quyền địa phương, cơ quan quân sự địa phương, cán bộ Khung A; cán bộ Khung B.
2. Các Điều 1, 2, 3, 4 và 5 những quy định về chế độ sinh hoạt, chế độ báo cáo, chế độ kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ xây dựng lực lượng dự bị động viên; về trách nhiệm phối hợp giữa địa phương, đơn vị trực thuộc Bộ với đơn vị thường trực; về chuẩn bị những điều kiện cần thiết để huy động lực lượng dự bị động viên; về địa điểm giao nhận lực lượng dự bị động viên và về thời gian hoàn thành việc huy động lực lượng dự bị động viên ban hành kèm theo Quyết định số 66/QĐ-QP ngày 24 tháng 01 năm 1997 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
Tổng Tham mưu trưởng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo Thủ tướng); | KT. BỘ TRƯỞNG |
MẪU VĂN BẢN
(Kèm theo Thông tư số 84/2020/TT-BQP ngày 30 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng)
STT | Tên mẫu | Nội dung | ||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
SỔ TỔNG HỢP TÌNH HÌNH ĐƠN VỊ DỰ BỊ ĐỘNG VIÊN ………………………………………………………………………………………………………….. (Dùng cho cán bộ Khung B)
Năm 20... |
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH
Quý ... năm ...
Cấp bậc: …………………………………….; Chức vụ: …………………………………………….
1. Tình hình quân số, chất lượng đơn vị
Đơn vị | Biên chế quy định | Đã xếp, bổ nhiệm quân nhân dự bị | Ghi chú | ||||||||||||||
+ | Chuyên nghiệp quân sự | Tuổi đời | Đã phục vụ tại ngũ từ 6 tháng trở lên | Đảng viên | Đoàn viên | Vắng mặt tại địa phương | Có mặt tại địa phương | ||||||||||
Đúng | Gần đúng | Không đúng | Đến 35 | 36 - 40 | 41 - 45 | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |||
|
|
|
2. Tình hình hoạt động của đơn vị ………………………………………………………………………………………………………………… b) Kết quả huấn luyện của đơn vị: ………………………………………………………………………………………………………………… c) Tình hình quân nhân dự bị (tăng, giảm, miễn nhiệm, bổ nhiệm, vắng mặt trong quý): ………………………………………………………………………………………………………………… d) Đánh giá khả năng sẵn sàng động viên: ………………………………………………………………………………………………………………… đ) Ý kiến đề nghị: …………………………………………………………………………………………………………………
Mẫu số 02. Biên bản sinh hoạt cán bộ Khung B
BIÊN BẢN Sinh hoạt cán bộ Khung B, Quý ... năm ... Địa điểm: …………………………………………………………………………………………………….. Thư ký: ………………………………………………………………………………………………………. 1. Đại diện chính quyền địa phương b) ................................................................................................................................................... a) Họ và tên: ………………………. Cấp bậc: ………….. Chức vụ: ………………………………… 3. Đại diện đơn vị Quân đội nhân dân có chỉ tiêu tiếp nhận quân nhân dự bị b) …………………………………………………………………………………………………………… II. NỘI DUNG a) …………………………………………………………………………………………………………… 2. Chất lượng đơn vị - Chức vụ: + Cấp tiểu đoàn (tương đương): Tiểu đoàn trưởng..........................................; … + Trung đội trưởng (tương đương): Trung đội trưởng: ………………………...; ... + Thượng tá: ………; ... b) Hạ sĩ quan dự bị: Nhu cầu bổ nhiệm: …………………, đã bổ nhiệm: ………………. + Tiểu đội trưởng (tương đương): ………………….; + Thượng sĩ: ………………; 4. Cán bộ Khung B thay đổi trong quý - Miễn nhiệm: …………………….. (SQ:…..; HSQ:......). - Lý do khác: ……………………... (SQ:…..; HSQ:......). - Ưu điểm: ....................................................................................................................................................... - Tồn tại: ……………………………………………………………………………………………………………… 6. Ý kiến đề nghị Buổi sinh hoạt kết thúc vào hồi ... ngày … tháng .... năm …; biên bản được lập thành 01 bản chung của Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện, 01 bản (trích) gửi các đơn vị Quân đội có chỉ tiêu tiếp nhận quân nhân dự bị./.
* Ghi chú: (2) Nội dung sinh hoạt (tóm tắt việc thực hiện nội dung sinh hoạt theo quy định tại khoản 1 Điều 5 của Thông tư này). Mẫu số 03. Bảng danh sách cấp phát phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ Khung B
| ||||||||||||||
Số TT | Số sổ lĩnh phụ cấp | Họ và tên | Nơi cư trú Cơ quan, tổ chức | Được bổ nhiệm vào đơn vị dự bị động viên | Số tiền được hưởng | Ký nhận | |||||||||||
Chức vụ | Đơn vị DBĐV | Ngày bổ nhiệm | Mức phụ cấp | ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CƠ QUAN QUÂN LỰC (CÁN BỘ) |
CƠ QUAN TÀI CHÍNH | Ngày ... tháng … năm ... |
Mẫu số 04. Sổ lĩnh phụ cấp trách nhiệm của cán bộ Khung B
QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM
----------
SỔ LĨNH PHỤ CẤP TRÁCH NHIỆM
CỦA CÁN BỘ KHUNG B
Ký hiệu: ……………………
Ảnh 3 x 4 (Đóng dấu giáp lai) |
NHỮNG ĐIỀU CẦN CHÚ Ý
- Khi phát phụ cấp, người cấp phát phải đối chiếu Quyết định bổ nhiệm với Sổ lĩnh phụ cấp cấp trách nhiệm của cán bộ Khung B, ghi rõ họ tên và ký vào sổ.
Biểu số: 646/QP-BN Khổ 8 x 12
(1)
(2)
(3)
(1) Tờ bìa trước (mặt ngoài).
(3) Tờ bìa sau (mặt trong).
BỔ NHIỆM (HOẶC THAY ĐỔI)
THEO DÕI CẤP PHÁT
SỔ LĨNH PHỤ CẤP
NGÀY THÁNG NĂM
SỐ QUYẾT ĐỊNH
CHỨC VỤ
MỨC PHỤ CẤP
NGÀY CẤP
QUÝ NĂM
SỐ TIỀN
NGƯỜI CẤP PHÁT KÝ
- Năm sinh: …………………….
- Bổ nhiệm vào đơn vị DBĐV:
+ Ngày bổ nhiệm: …………….
Sổ này dùng để lĩnh phụ cấp hằng quý, có giá trị từ Quý…năm...
Ngày … tháng ... năm 20...
BAN CHQS HUYỆN...
CHỈ HUY TRƯỞNG
(Chữ ký, đóng dấu)
Cấp bậc, họ và tên
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ…
BAN CHQS ……………….
------------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: …./BB-…….
Địa danh, ngày … tháng … năm …
BIÊN BẢN
Sinh hoạt quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên năm ....
Địa điểm: …………………………………………………………………………………………………….
Thư ký: ………………………………………………………………………………………………………
1. Đại diện chính quyền địa phương
b) …………………………………………………………………………………………………………….
a) Họ và tên: ……………………………. Cấp bậc: ………… Chức vụ: ……………………………..
3. Ban Chỉ huy quân sự cấp xã ...
b) …………………………………………………………………………………………………………….
II. NỘI DUNG
……………………………………………………………………………………………………………..
2. Chất lượng đơn vị
a) Đơn vị: ……….: Tổng số: ……… (SQ: …….; BS: ……..); đã xếp: ……..
3. Quân nhân dự bị thay đổi trong năm
- Miễn nhiệm, giải ngạch: …………….……..(SQ: ……….; HSQ, BS:………).
4. Nhận xét
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………..
Buổi sinh kết thúc vào ...... ngày … tháng ... năm …; biên bản được lập thành 03 bản: 01 bản gửi Ủy ban nhân dân cấp xã, 01 bản gửi Ban Chỉ huy quân sự cấp huyện, 01 bản lưu tại Ban Chỉ huy quân sự cấp xã./.
THƯ KÝ
(Chữ ký)
Họ và tên
CHỦ TỌA
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên
(1) Tổng số QNDB triệu tập, có mặt (sĩ quan; hạ sĩ quan, binh sĩ).
BỘ CHQS TỈNH…
BAN CHQS HUYỆN …
BẢNG DANH SÁCH CẤP PHÁT PHỤ CẤP CHO QUÂN NHÂN DỰ BỊ ĐÃ XẾP VÀO ĐƠN VỊ DỰ BỊ ĐỘNG VIÊN NĂM……..
Biểu số: 647/QP-ĐV
Khổ 19 x 27
Số: …../……..
Số TT
Số Thẻ quân nhân dự bị
Họ và tên
Nơi cư trú, học tập, công tác
Đã xếp vào đơn vị dự bị động viên
Số tiền được hưởng
Ký nhận
Chuyên nghiệp quân sự
Đơn vị DBĐV
Ngày xếp
Tổng cộng (bằng số)…………..…….. (bằng chữ)…………..………………………………………
CHỈ HUY TRƯỞNG BAN CHQS XÃ...
(Chữ ký, đóng dấu)
Họ và tên
NHÂN VIÊN TÀI CHÍNH
(Chữ ký)
Cấp bậc, họ và tên
Ngày....tháng….năm....
CHỈ HUY TRƯỞNG
(Chữ ký, đóng dấu)
Cấp bậc, họ và tên
Mẫu số 07. Báo cáo kết quả sinh hoạt và chi trả phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ Khung B
BỘ CHQS……. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../……. | Địa danh, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Kết quả sinh hoạt và chi trả phụ cấp trách nhiệm cho cán bộ Khung B, Quý ... năm ...
Ban Chỉ huy quân sự …………………… báo cáo kết quả, như sau:
(Đánh giá chung về công tác lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện).
1. Thành phần tham gia
- ……………………………………………………………………………………………………………..
a) Tổng số cán bộ Khung B: …………; tham gia sinh hoạt: ……………………; đạt ………..%.
3. Kết quả chi trả phụ cấp trách nhiệm
- Kết quả chi trả như sau:
+ Tổng số tiền đã chi trả: ………. (bằng chữ).
III. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ QUÝ..... NĂM...
2. …………………………………………………………………………………………………………….
1. …………………………………………………………………………………………………………….
Nơi nhận: | CHỈ HUY TRƯỞNG |
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ … | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……./BC-…. | Địa danh, ngày .... tháng .... năm …. |
BÁO CÁO
Kết quả sinh hoạt và chi trả phụ cấp cho quân nhân dự bị đã xếp vào đơn vị dự bị động viên năm …..
Ban Chỉ huy quân sự xã ………….. báo cáo kết quả, như sau:
(Đánh giá chung về công tác lãnh đạo, chỉ đạo và tổ chức thực hiện).
1. Thành phần tham gia
- ………………………………………………………………………………………………………………
a) Tổng số quân nhân dự bị: ………….; tham gia sinh hoạt: ……………….; đạt …………%.
3. Kết quả chi trả phụ cấp
- Kết quả chi trả như sau:
+ Tổng số tiền đã chi trả: ………. (bằng chữ).
III. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ NĂM ……..
2. ………………………………………………………………………………………………………..
1. ………………………………………………………………………………………………………..
Nơi nhận: | CHỈ HUY TRƯỞNG |
File gốc của Thông tư 84/2020/TT-BQP quy định về hình thức, nội dung, thời gian sinh hoạt của quân nhân dự bị do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành đang được cập nhật.
Thông tư 84/2020/TT-BQP quy định về hình thức, nội dung, thời gian sinh hoạt của quân nhân dự bị do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Quốc phòng |
Số hiệu | 84/2020/TT-BQP |
Loại văn bản | Thông tư |
Người ký | Phan Văn Giang |
Ngày ban hành | 2020-06-30 |
Ngày hiệu lực | 2020-08-15 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |