ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2175/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 08 tháng 9 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Thực hiện Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ nội dung công bố tại Điều 1 Quyết định này để áp dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định pháp luật hiện hành.
1. Trường hợp tổng mức đầu tư đã được cơ quan có thẩm quyền thẩm định hoặc phê duyệt: Người quyết định đầu tư, chủ đầu tư và các chủ thể có liên quan xác định dự toán xây dựng theo đơn giá nhân công được công bố, không phải cập nhật lại tổng mức đầu tư đã được thẩm định hoặc phê duyệt.
3. Trường hợp đã phát hành hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu: Chủ đầu tư căn cứ tình hình triển khai gói thầu để đề xuất (thông qua cơ quan chuyên môn về xây dựng) người quyết định đầu tư xem xét, quyết định việc cập nhật giá gói thầu theo đơn giá nhân công, trên cơ sở tuân thủ các quy định pháp luật về đấu thầu và thời gian cần thiết để thực hiện việc cập nhật đơn giá nhân công được công bố trước khi đóng thầu.
5. Trường hợp cập nhật dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng theo hướng dẫn tại Khoản 1, 2 Điều này làm vượt tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng đã phê duyệt, thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư, dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định tại Nghị định số 68/2019/NĐ-CP.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.
- Như Điều 5;
- Bộ Xây dựng (thay báo cáo);
- TT TU, TT HĐND tỉnh (thay báo cáo);
- CT, Phó CT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Ban tiếp dân (niêm yết), website tỉnh;
- Phòng: TH, TCĐT;
- Lưu: VT, SXD.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
(Kèm theo Quyết định số: 2175/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh Bến Tre)
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
- Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng của dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách, dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) theo quy định tại Khoản 1, Điều 2, Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
II. CĂN CỨ XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính Phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;
2. Cách xác định đơn giá nhân công
- Danh mục nhóm nhân công xây dựng được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục số 02 của Thông tư 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng.
- Hệ số cấp bậc đơn giá nhân công xây dựng được lấy theo hướng dẫn tại Phụ lục số 06 của Thông tư 15/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng.
III. NỘI DUNG CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
+ Đơn giá ngày công của nhân công xây dựng là đơn giá ngày công của công nhân trực tiếp sản xuất xây dựng, lái xe, thợ vận hành máy và thiết bị thi công, kỹ sư khảo sát, thợ máy, kỹ thuật viên làm việc trong điều kiện bình thường (Phụ lục 02 đính kèm Công bố).
- Đơn giá nhân công xây dựng được chia là 03 Vùng theo Nghị định 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính Phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động.
Khu vực III: Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành.
Khu vực III: Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam.
Khu vực IV: Các huyện còn lại.
- Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bến Tre sử dụng để các tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng,... để cấp có thẩm quyền phê duyệt làm cơ sở xác định giá gói thầu, tổ chức lựa chọn nhà thầu trong hoạt động đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật về đấu thầu và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
PHỤ LỤC 01
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số: 2175/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh Bến Tre)
STT | Nhóm | Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực (đồng/ ngày công) | ||
VÙNG II | VÙNG III | VÙNG IV | ||
I |
|
|
| |
1 |
210.290 | 199.544 | 188.213 | |
2 |
224.218 | 209.286 | 196.367 | |
3 |
224.218 | 209.286 | 196.367 | |
4 |
230.841 | 213.996 | 201.043 | |
5 |
235.951 | 217.493 | 206.645 | |
6 |
235.951 | 217.493 | 206.645 | |
7 |
235.951 | 217.493 | 206.645 | |
8 |
235.951 | 217.493 | 206.645 | |
9 |
241.108 | 234.430 | 225.010 | |
10 |
260.000 | 246.000 | 237.000 | |
II |
260.000 | 246.000 | 237.000 | |
III |
|
|
| |
1 |
710.000 | 600.000 | 560.000 | |
2 |
530.000 | 460.000 | 400.000 | |
3 |
355.000 | 310.000 | 280.000 | |
4 |
320.000 | 280.000 | 251.000 | |
IV |
540.000 | 504.000 | 492.990 | |
V |
361.478 | 343.726 | 343.726 | |
VI |
319.000 | 296.000 | 280.000 | |
VII |
319.000 | 296.000 | 290.173 | |
VIII |
340.708 | 323.976 | 323.976 | |
IX |
540.000 | 504.000 | 479.000 |
PHỤ LỤC 02
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 2175/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh Bến Tre)
Stt | Nhóm nhân công xây dựng | Hệ số lương | Đơn giá (đồng/ngày công) | |||||||||||||||
Vùng II | Vùng III | Vùng IV | ||||||||||||||||
| 1. Nhóm 1: - Nhổ cỏ, cắt tỉa cây; trồng cây cảnh, hoa, cỏ; - Đào, đắp xúc, san đất, cát, đá, phế thải; - Vận chuyển, bốc vác, xếp đặt thủ công;
1 |
1 | 138.349 | 131.279 | 123.824 | |||||||||||||
2 |
1,18 | 163.251 | 154.909 | 146.113 | ||||||||||||||
3 |
1,39 | 192.305 | 182.478 | 172.116 | ||||||||||||||
4 |
1,52 | 210.290 | 199.544 | 188.213 | ||||||||||||||
5 |
1,65 | 228.275 | 216.610 | 204.310 | ||||||||||||||
6 |
1,80 | 249.028 | 236.302 | 222.884 | ||||||||||||||
7 |
1,94 | 268.396 | 254.681 | 240.219 | ||||||||||||||
8 |
2,3 | 318.202 | 301.942 | 284.796 | ||||||||||||||
9 |
2,71 | 374.925 | 355.766 | 335.564 | ||||||||||||||
| - Phục vụ công tác đổ bê tông, làm móng; - Làm cốt thép, thép bản mã, thép hình, thép tấm; - Sản xuất lắp dựng vì kèo gỗ, thép, tôn, kính; - Cắt mài đá, ống thép, ống nhựa, tẩy rỉ thép, đánh vecni; - Các công tác làm sạch bề mặt khác; - Khoan, cắt bê tông; - Làm cọc cát, giếng cát, cọc xi măng đất gia cố, gia cố nền đất yếu;
10 |
1 | 147.512 | 137.688 | 129.189 | |||||||||||||
11 |
1,18 | 174.064 | 162.472 | 152.443 | ||||||||||||||
12 |
1,39 | 205.041 | 191.387 | 179.572 | ||||||||||||||
13 |
1,52 | 224.218 | 209.286 | 196.367 | ||||||||||||||
14 |
1,65 | 243.395 | 227.185 | 213.162 | ||||||||||||||
15 |
1,80 | 265.521 | 247.839 | 232.540 | ||||||||||||||
16 |
1,94 | 286.173 | 267.115 | 250.626 | ||||||||||||||
17 |
2,3 | 339.277 | 316.683 | 297.134 | ||||||||||||||
18 |
2,71 | 399.757 | 373.135 | 350.102 | ||||||||||||||
| - Trát, ốp, lát tường gạch, đá, bê tông, láng nền, lợp mái, trang trí tường, cách âm; - Sản xuất, lắp dựng thang sắt, lan can, vách ngăn, cửa sổ trời, hàng rào thép, hàng rào song sắt, cửa song sắt, cửa sắt, hoa sắt, cổng sắt; lam chắn nắng; - Làm trần thạch cao, trần nhôm, trần inox, trần thép, đồng...; - Làm tiểu cảnh, hồ nước nhân tạo; - Các công tác khác cùng tính chất công việc. | |||||||||||||||||
19 |
1 | 147.512 | 137.688 | 129.189 | ||||||||||||||
20 |
1,18 | 174.064 | 162.472 | 152.443 | ||||||||||||||
21 |
1,39 | 205.041 | 191.387 | 179.572 | ||||||||||||||
22 |
1,52 | 224.218 | 209.286 | 196.367 | ||||||||||||||
23 |
1,65 | 243.395 | 227.185 | 213.162 | ||||||||||||||
24 |
1,80 | 265.521 | 247.839 | 232.540 | ||||||||||||||
25 |
1,94 | 286.173 | 267.115 | 250.626 | ||||||||||||||
26 |
2,3 | 339.277 | 316.683 | 297.134 | ||||||||||||||
27 |
2,71 | 399.757 | 373.135 | 350.102 | ||||||||||||||
| - Sản xuất, lắp đặt các kết cấu, thiết bị phục vụ giao thông, đường bộ, đường sắt, sân bay, bến cảng; - Phục vụ đổ rải nhựa đường, bê tông nhựa; - Quét nhựa đường, làm mối nối ống cống; - Thí nghiệm vật liệu;
28 |
1 | 151.869 | 140.787 | 132.265 | |||||||||||||
29 |
1,18 | 179.206 | 166.128 | 156.073 | ||||||||||||||
30 |
1,39 | 211.098 | 195.694 | 183.849 | ||||||||||||||
31 |
1,52 | 230.841 | 213.996 | 201.043 | ||||||||||||||
32 |
1,65 | 250.584 | 232.298 | 218.237 | ||||||||||||||
33 |
1,80 | 273.364 | 253.416 | 238.077 | ||||||||||||||
34 |
1,94 | 294.626 | 273.126 | 256.594 | ||||||||||||||
35 |
2,3 | 349.299 | 323.810 | 304.210 | ||||||||||||||
36 |
2,71 | 411.565 | 381.532 | 358.439 | ||||||||||||||
| - Gia công, lắp dựng cấu kiện thép, bê tông dầm cầu đúc sẵn, lao dầm, dàn cầu thép, khối hộp; - Cốt thép công trình thủy công, trụ pin, trụ biên, đập tràn, dốc nước, tháp điều áp; - Kéo rải đường dây hạ thế, trung thế, lắp đặt trạm biến áp;
37 |
1 | 155.231 | 143.088 | 135.951 | |||||||||||||
38 |
1,18 | 183.172 | 168.843 | 160.422 | ||||||||||||||
39 |
1,39 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | ||||||||||||||
40 |
1,52 | 235.951 | 217.493 | 206.645 | ||||||||||||||
41 |
1,65 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | ||||||||||||||
42 |
1,80 | 279.416 | 257.558 | 244.711 | ||||||||||||||
43 |
1,94 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | ||||||||||||||
44 |
2,3 | 357.031 | 329.101 | 312.687 | ||||||||||||||
45 |
2,71 | 420.676 | 387.767 | 368.426 | ||||||||||||||
| - Lắp đặt neo cáp dự ứng lực; cáp cầu treo; - Lắp đặt máy và thiết bị nâng chuyển; - Gia công, lắp đặt thiết bị phi tiêu chuẩn; - Lắp đặt lò và thiết bị trao đổi nhiệt; - Lắp đặt thiết bị lọc bụi và ống khói, ống bảo ôn; - Lắp đặt thiết bị bunke, bình bể; - Lắp đặt thiết bị đo lường và điều khiển; - Các công tác khác cùng tính chất công việc. | |||||||||||||||||
46 |
1 | 155.231 | 143.088 | 135.951 | ||||||||||||||
47 |
1,18 | 183.172 | 168.843 | 160.422 | ||||||||||||||
48 |
1,39 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | ||||||||||||||
49 |
1,52 | 235.951 | 217.493 | 206.645 | ||||||||||||||
50 |
1,65 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | ||||||||||||||
51 |
1,80 | 279.416 | 257.558 | 244.711 | ||||||||||||||
52 |
1,94 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | ||||||||||||||
53 |
2,3 | 357.031 | 329.101 | 312.687 | ||||||||||||||
54 |
2,71 | 420.676 | 387.767 | 368.426 | ||||||||||||||
|
55 |
1 | 155.231 | 143.088 | 135.951 | |||||||||||||
56 |
1,18 | 183.172 | 168.843 | 160.422 | ||||||||||||||
57 |
1,39 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | ||||||||||||||
58 |
1,52 | 235.951 | 217.493 | 206.645 | ||||||||||||||
59 |
1,65 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | ||||||||||||||
60 |
1,80 | 279.416 | 257.558 | 244.711 | ||||||||||||||
61 |
1,94 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | ||||||||||||||
62 |
2,3 | 357.031 | 329.101 | 312.687 | ||||||||||||||
63 |
2,71 | 420.676 | 387.767 | 368.426 | ||||||||||||||
|
64 |
1 | 155.231 | 143.088 | 135.951 | |||||||||||||
65 |
1,18 | 183.172 | 168.843 | 160.422 | ||||||||||||||
66 |
1,39 | 215.771 | 198.892 | 188.971 | ||||||||||||||
67 |
1,52 | 235.951 | 217.493 | 206.645 | ||||||||||||||
68 |
1,65 | 256.131 | 236.094 | 224.319 | ||||||||||||||
69 |
1,94 | 301.148 | 277.590 | 263.744 | ||||||||||||||
70 |
2,3 | 357.031 | 329.101 | 312.687 | ||||||||||||||
71 |
2,71 | 420.676 | 387.767 | 368.426 | ||||||||||||||
| - Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, tải trọng dưới 25T; - Xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; - Xe hút chân không dưới 10 tấn; - Ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m 3; - Xe bồn 13m 3 - 14m 3;
72 |
1 | 204.329 | 198.669 | 190.686 | |||||||||||||
73 |
1,18 | 241.108 | 234.430 | 225.010 | ||||||||||||||
74 |
1,4 | 286.060 | 278.137 | 266.961 | ||||||||||||||
75 |
1,65 | 337.143 | 327.805 | 314.633 | ||||||||||||||
| - Ô tô tự đổ, tải trọng từ 25T trở lên; - Ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m 3 trở lên; - Xe bồn 30 tấn;
76 |
1 | 220.339 | 208.475 | 200.847 | |||||||||||||
77 |
1,18 | 260.000 | 246.000 | 237.000 | ||||||||||||||
78 |
1,4 | 308.475 | 291.864 | 281.186 | ||||||||||||||
79 |
1,65 | 363.559 | 343.983 | 331.398 | ||||||||||||||
|
80 |
1 | 185.714 | 175.714 | 169.286 | |||||||||||||
81 |
1,13 | 209.857 | 198.557 | 191.293 | ||||||||||||||
82 |
1,26 | 234.000 | 221.400 | 213.300 | ||||||||||||||
83 |
1,4 | 260.000 | 246.000 | 237.000 | ||||||||||||||
84 |
1,465 | 272.071 | 257.421 | 248.004 | ||||||||||||||
85 |
1,53 | 284.143 | 268.843 | 259.007 | ||||||||||||||
86 |
1,66 | 308.286 | 291.686 | 281.014 | ||||||||||||||
87 |
1,79 | 332.429 | 314.529 | 303.021 | ||||||||||||||
88 |
1,93 | 358.429 | 339.129 | 326.721 | ||||||||||||||
|
89 |
1 | 519.231 | 484.615 | 474.029 | |||||||||||||
90 |
1,04 | 540.000 | 504.000 | 492.990 | ||||||||||||||
91 |
1,08 | 560.769 | 523.385 | 511.952 | ||||||||||||||
|
|
|
|
|
| |||||||||||||
92 |
1 | 352.661 | 335.342 | 335.342 | ||||||||||||||
93 |
1,025 | 361.478 | 343.726 | 343.726 | ||||||||||||||
94 |
1,05 | 370.294 | 352.110 | 352.110 | ||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||||
95 |
1 | 282.301 | 261.947 | 247.788 | ||||||||||||||
96 |
1,13 | 319.000 | 296.000 | 280.000 | ||||||||||||||
97 |
1,3 | 366.991 | 340.531 | 322.124 | ||||||||||||||
98 |
1,47 | 414.982 | 385.062 | 364.248 | ||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||||
99 |
1 | 309.709 | 287.379 | 281.721 | ||||||||||||||
100 |
1,03 | 319.000 | 296.000 | 290.173 | ||||||||||||||
101 |
1,06 | 328.291 | 304.621 | 298.625 | ||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||||
102 |
1 | 309.709 | 287.379 | 281.721 | ||||||||||||||
103 |
1,03 | 340.708 | 323.976 | 323.976 | ||||||||||||||
104 |
1,06 | 328.291 | 304.621 | 298.625 | ||||||||||||||
|
|
|
|
| ||||||||||||||
105 |
1 | 490.909 | 458.182 | 435.455 | ||||||||||||||
106 |
1,1 | 540.000 | 504.000 | 479.000 | ||||||||||||||
107 |
1,24 | 608.727 | 568.145 | 539.964 | ||||||||||||||
108 |
1,39 | 682.364 | 636.873 | 605.282 | ||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG TƯ VẤN XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 2175/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh Bến Tre)
Stt | Chức danh tư vấn xây dựng | Đơn giá (đồng/ngày công) | |||||
Vùng II | Vùng III | Vùng IV | |||||
| - Lập, đánh giá báo cáo quy hoạch, tổng sơ đồ phát triển, kiến trúc; - Khảo sát, thiết kế, lập dự toán; - Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư, phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; - Đo bóc khối lượng; - Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; - Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng;
1 |
710.000 | 600.000 | 560.000 | |||
| - Lập, đánh giá báo cáo quy hoạch, tổng sơ đồ phát triển, kiến trúc; - Thiết kế, lập dự toán; - Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư, phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; - Đo bóc khối lượng; - Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; - Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng;
2 |
530.000 | 460.000 | 400.000 | |||
| - Lập, đánh giá báo cáo quy hoạch, tổng sơ đồ phát triển, kiến trúc; - Thiết kế, lập dự toán; - Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư, phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; - Đo bóc khối lượng; - Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; - Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng;
3 |
355.000 | 310.000 | 280.000 | |||
| - Lập, đánh giá báo cáo quy hoạch, tổng sơ đồ phát triển, kiến trúc; - Thiết kế, lập dự toán; - Xác định, thẩm tra tổng mức đầu tư, phân tích rủi ro và đánh giá hiệu quả đầu tư của dự án; - Đo bóc khối lượng; - Xác định giá gói thầu, giá hợp đồng trong hoạt động xây dựng; - Lập, thẩm tra hồ sơ thanh toán, quyết toán vốn đầu tư xây dựng, quy đổi vốn đầu tư công trình xây dựng sau khi hoàn thành được nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng; - Các công việc khác. | ||||||
4 |
320.000 | 280.000 | 251.000 |
File gốc của Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre đang được cập nhật.
Quyết định 2175/QĐ-UBND năm 2020 về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Số hiệu | 2175/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành | 2020-09-08 |
Ngày hiệu lực | 2020-09-08 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Hết hiệu lực |