ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 434/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 02 tháng 02 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN KỲ ANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 08/03/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Kỳ Anh; Quyết định 3161/QĐ-UBND ngày 21/9/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Kỳ Anh;
Xét đề nghị của UBND huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 22/01/2021 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kỳ Anh;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2021
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
|
| 76.026,79 | 100,0 | |
1 |
NNP | 62.555,41 | 95,52 | |
1.1 |
LUA | 6.675,01 | 96,55 | |
|
LUC | 5.835,71 | 96,08 | |
|
LUK | 668,22 | 79,56 | |
1.2 |
HNK | 3.599,87 | 99,13 | |
1.3 |
CLN | 6.899,88 | 101,33 | |
1.4 |
RPH | 14.873,29 | 99,84 | |
1.5 |
RDD | - |
| |
1.6 |
RSX | 25.674,99 | 90,19 | |
1.7 |
NTS | 473,23 | 99,92 | |
1.8 |
NKH | 392,32 | 120,36 | |
2 |
PNN | 12.467,51 | 132,29 | |
2.1 |
CQP | 267,87 | 117,04 | |
2.2 |
CAN | 1,80 | 1.495,83 | |
2.3 |
SKK | - |
| |
2.4 |
SKT | - |
| |
2.5 |
SKN | - |
| |
2.6 |
TMD | 63,39 | 240,30 | |
2.7 |
SKC | 120,16 | 104,43 | |
2.8 |
SKS | 1,76 | 100,00 | |
2.9 |
DHT | 7.121,83 | 177,51 | |
2.10 |
DDT | 5,92 | 448,48 | |
2.11 |
DDL | - |
| |
2.12 |
DRA | 55,21 | 102,22 | |
2.13 |
ONT | 1.133,76 | 106,68 | |
2.14 |
ODT | - |
| |
2.15 |
TSC | 28,81 | 140,95 | |
2.16 |
DTS | 3,03 | 100,00 | |
2.17 |
DNG | - |
| |
2.18 |
TON | 11,58 | 100,00 | |
2.19 |
NTD | 610,14 | 100,00 | |
2.20 |
SKX | 128,57 | 116,07 | |
2.21 |
DSH | 33,22 | 106,75 | |
2.22 |
DKV | 9,09 | 181,80 | |
2.23 |
TIN | 6,31 | 100,00 | |
2.24 |
SON | 783,75 | 99,94 | |
2.25 |
MNC | 2.068,91 | 88,91 | |
2.26 |
PNK | 0,65 | 100,00 | |
3 |
CSD | 1.003,87 | 89,96 |
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
NNP
3.113,66
LUA
238,53
LUC
237,93
LUK
0,60
HNK
31,74
CLN
18,47
RPH
24,30
RSX
2.80022
NTS
0,40
PNN
259,72
DHT
0,65
TSC
0,12
DSH
0,45
SON
0,50
MNC
258,00
PNK
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
NNP/PNN
2.990,48
LUA/PNN
229,15
LUC/PNN
228,55
LUK/PNN
0,60
HNK/PNN
23,14
CLN/PNN
15,87
RPH/PNN
24,30
RDD/PNN
RSX/PNN
2.697,62
NTS/PNN
0,40
RSX/NKR(a)
102,60
PKO/OCT
0,55
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
(1)
(2)
(3)
(4)
NNP
58,27
CLN
40,00
RSX
6,50
PNN
53,73
TMD
0,30
SKC
1,50
DHT
26,04
ONT
21,39
ODT
TSC
2,50
SKX
2,00
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
1. UBND huyện Kỳ Anh có trách nhiệm:
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
- Như Điều 3; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
File gốc của Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh đang được cập nhật.
Quyết định 434/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Số hiệu | 434/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành | 2021-02-02 |
Ngày hiệu lực | 2021-02-02 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |