BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 300-TC/NSNN | Hà NộI, ngày 03 tháng 10 năm 1987 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 61/CP ngày 29-3-1974; Quyết định số 90/CP ngày 18-4-1978 của Hội đồng Chính phủ và Nghị định số 132/HĐBT ngày 13-8-1982 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành Điều lệ hoạt động và sửa đổi tổ chức bộ mày Bộ Tài chính.
Căn cứ Nghị định số 35/CP ngày 9-12-1981 của Hội đồng Chính phủ ban hành Điều lệ lập và chấp hành Ngân sách Nhà nước;
Xét đề nghị của đồng chí Vụ trưởng Vụ Ngân sách Nhà nước.
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Mục lục Ngân sách Nhà nước mới để sử dụng cho công tác lập kế hoạch, chấp hành và báo cáo quyết toán thu, chi Ngân sách Nhà nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ năm ngân sách 1988.
Những quy định và hướng dẫn trước đây về Mục lục Ngân sách Nhà nước trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Các đồng chí Bộ trưởng, Chủ nhiệm Uỷ ban Nhà nước, thủ trưởng các cơ quan khác thuộc Hội đồng Bộ trưởng và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố, đặc khu trực thuộc Trung ương có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Các đồng chí Vụ trưởng Vụ ngân sách Nhà nước thuộc Bộ Tài chính, Vụ trưởng Vụ quản lý quỹ Ngân sách Nhà nước thuộc Ngân hàng Nhà nước Trung ương chịu trách nhiệm hướng dẫn thi hành Quyết định này.
|
|
|
|
| Mục 01 | Mục 02 |
| Mục 49 | |
C h ư ơ n g | L o ạ i | K h o ả n | H ạ n g | Tên gọi | Tổng số thu | Thu quốc doanh | Trích nộp lợi nhuận |
| Thu do NS cấp dưới nộp lên |
A | B | C | D | Đ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| 01 |
|
| Công nghiệp | 1. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động sản xuất công nghiệp nộp vào ngân sách Nhà nước. | ||||
| 01 | 01 |
| Công nghiệp điện năng | 2. Thu về sản xuất nhiệt điện, thuỷ điện, truyền dẫn điện... | ||||
| 01 | 02 |
| Công nghiệp nhiên liệu |
| ||||
| 01 | 02 | 1 | Công nghiệp than, cốc | 3. Thu về khai thác, tuyển chọn, đóng bánh than (trừ than bùn). Sản xuất cốc, nhựa đường và các sản phẩm khác từ luyện cốc. | ||||
| 01 | 02 | 2 | Công nghiệp dầu mỏ và khí đốt | 4. Thu về sản xuất công nghiệp, khai thác chế biến dầu mỏ, gazolin khí thiên nhiên và khí đồng hành theo dầu. | ||||
| 01 | 02 | 9 | Công nghiệp nhiên liệu khác | 5. Thu về khai thác, đóng bánh than bùn, khai thác bi-tum và khai thác nhiên liệu khác. | ||||
| 01 | 03 |
| Công nghiệp luyện kim đen | 6. Thu về khai thác, tuyển chọn quặng, sản xuất luyện, cán, dát, gia công rèn, dập, ép kim loại đen và hợp kim của chúng. | ||||
| 01 | 04 |
| Công nghiệp luyện kim mầu | 7. Thu về khai thác, tuyển chọn quặng; luyện, cán, dát gia công, rèn dập, ép từ kim loại mầu và hợp kim mầu. | ||||
| 01 | 05 |
| Công nghiệp sản xuất thiết bị máy móc | 8. Thu về công nghiệp chế tạo và sửa chữa thiết bị máy móc dùng cho tất cả các ngành kinh tế quốc dân (trừ ngành điện và điện tử, ngành sản xuất công cụ cầm tay và các sản phẩm chạy điện dùng cho sinh hoạt và đời sống). | ||||
| 01 | 06 |
| Công nghiệp kỹ thuật điện và điện tử | 9. Thu về công nghiệp sản xuất và sửa chữa thiết bị, máy móc, vật liệu kỹ thuật điện, điện tử, pin, ắc quy dùng cho sinh hoạt, thông tin liên lạc, tính toán tự động... | ||||
| 01 | 07 |
| Công nghiệp sản xuất các sản phẩm khác bằng kim loại | 10. Thu về sản xuất và sửa chữa công cụ cầm tay, các cấu kiện kim loại, các sản phẩm tiêu dùng bằng kim loại; đinh, lưới, dao, búa, xẻng cuốc... | ||||
| 01 | 08 |
| Công nghiệp hoá chất, phân bón và cao su |
| ||||
| 01 | 08 | 1 | Công nghiệp phân bón và hoá chất phục vụ nông nghiệp | 11. Thu về sản xuất phân hoá học, thuốc trừ sâu và các chất kích thích sinh trưởng cây trồng, vật nuôi. | ||||
| 01 | 08 | 2 | Công nghiệp xà phòng, chất rửa và hương phẩm trang điểm |
| ||||
| 01 | 08 | 3 | Công nghiệp dược phẩm | 12. Thu về sản xuất thuốc chữa bệnh, thuốc bổ, rượu bổ và các dược phẩm từ cây cỏ. | ||||
| 01 | 08 | 4 | Công nghiệp xăm, lốp, vật phủ và các sản phẩm bằng cao su, amiăng |
| ||||
| 01 | 08 | 9 | Công nghiệp hoá chất, phân bón và cao su khác |
| ||||
| 01 | 09 |
| Công nghiệp vật liệu xây dựng |
| ||||
| 01 | 09 | 1 | Công nghiệp khai thác nguyên liệu phi quặng | 13. Thu về khai thác, tuyển chọn đá, cát, sỏi, đất sét, nguyên liệu chịu lửa cho xây dựng. | ||||
| 01 | 09 | 2 | Công nghiệp sản xuất xi măng và các vật liệu kết dính khác | 14. Thu về sản xuất xi măng, vôi... | ||||
| 01 | 09 | 3 | Công nghiệp gạch ngói | 15. Thu về sản xuất gạch ngói nung, không nung, ngói xi măng, gạch hoa hoặc bằng chất kết dính khác. | ||||
| 01 | 09 | 9 | Các vật liệu xây dựng khác | 16. Thu về sản xuất cấu kiện bê-tông, vật liệu ngăn cách trong xây dựng, vật liệu chịu lửa. | ||||
| 01 | 10 |
| Công nghiệp khai thác, chế biến gỗ và lâm sản khác |
| ||||
| 01 | 10 | 1 | Công nghiệp khai thác gỗ và lâm sản khác | 17. Gồm cả thu về khai thác mủ cao su. | ||||
| 01 | 10 | 2 | Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản khác |
| ||||
| 01 | 11 |
| Công nghiệp Xenlulô và giấy | 18. Thu về sản xuất xenlulô, giấy viết, giấy in, giấy kỹ thuật, giấy bao gói, bìa các-tông và các sản phẩm bằng giấy, bìa và các-tông. | ||||
| 01 | 12 |
| Công nghiệp sành sứ và thuỷ tinh | 19. Thu về công nghiệp sành sứ, thuỷ tinh cho mỹ thuật, xây dựng và dân dụng. | ||||
| 01 | 13 |
| Công nghiệp lương thực | 20. Thu về công nghiệp xay xát, chế biến lương thực. | ||||
| 01 | 14 |
| Công nghiệp thực phẩm |
| ||||
| 01 | 14 | 1 | Công nghiệp khai thác, chế biến cá và các loại thuỷ, hải sản khác | 21. Thu về đánh bắt cá, tôm và khai thác thuỷ, hải sản khác; sản xuất đồ hộp; sản xuất nước mắm và các dạng chế biến thuỷ hải sản khác. | ||||
| 01 | 14 | 2 | Công nghiệp đường, sữa, bánh kẹo | 22. Gồm cả thu về sản xuất ca cao | ||||
| 01 | 14 | 3 | Công nghiệp rượu, bia, nước ngọt | 23. Gồm cả thu về sản xuất nước khoáng | ||||
| 01 | 14 | 4 | Công nghiệp chế biến chè, cà phê |
| ||||
| 01 | 14 | 5 | Công nghiệp thuốc lá, thuốc lào |
| ||||
| 01 | 14 | 6 | Công nghiệp muối | 24. Gồm cả thu về sản xuất muối mỏ và muối biển. | ||||
| 01 | 14 | 9 | Các ngành công nghiệp thực phẩm khác | 25. Bao gồm số thu của những ngành CNTP không ghi vào các hạng trên. | ||||
| 01 | 15 |
| Công nghiệp dệt | 26. Gồm các ngành công nghiệp chế biến bông, sản xuất sợi, chỉ, len dệt nhuộm. | ||||
| 01 | 16 |
| Công nghiệp may |
| ||||
| 01 | 17 |
| Công nghiệp thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da và da giả |
| ||||
| 01 | 18 |
| Công nghiệp in |
| ||||
| 01 | 19 |
| Các ngành công nghiệp khác |
| ||||
| 01 | 19 | 1 | Công nghiệp chế biến thức ăn gia súc |
| ||||
| 01 | 19 | 2 | Công nghiệp sản xuất và phân phối nước |
| ||||
| 01 | 19 | 9 | Các dạng công nghiệp khác | 27. Thu về công nghiệp sản xuất nhạc cụ, đồ dùng dạy học, đồ chơi trẻ em, đồ dùng văn phòng, nhân bản phim, ghi âm từ cho truyền thanh, truyền hình, đồ trang sức, mỹ nghệ, sản xuất than grapít và các dạng công nghiệp khác (kể cả sản xuất hương, nến...). | ||||
| 02 |
|
| Xây dựng | 28. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động về xây dựng nộp vào ngân sách Nhà nước. | ||||
| 02 | 01 |
| Thi công xây lắp |
| ||||
| 02 | 02 |
| thăm dò địa chất, khảo sát đo đạc và khoan sâu | 29. Thu về hoạt động thăm dò địa chất, khoan, trắc địa, đồ bản, khoan khai thác, khoan thăm dò dầu khí... thuộc các công trình xây dựng nhất định. | ||||
| 02 | 03 |
| Khảo sát, thiết kế | 30. Thu về hoạt động của các tổ chức khảo sát, thiết kế phục vụ cho tất cả các loại công trình xây dựng. | ||||
| 03 |
|
| Nông nghiệp | 31. Ghi toàn bộ các khoản do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân thuộc hoạt động sản xuất nông nghiệp nộp vào ngân sách Nhà nước. | ||||
| 03 | 01 |
| Trồng trọt |
| ||||
| 03 | 02 |
| Chăn nuôi | 32. Kể cả thu về nuôi tôm, cá và các thuỷ sản khác (kể cả nước ngọt, nước lợ). | ||||
| 03 | 03 |
| Vận hành hệ thống tưới tiêu và cải tạo đất | 33. Thu về hoạt động của các tổ chức thuỷ lợi trực tiếp phục vụ cho sản xuất nông nghiệp. | ||||
| 03 | 04 |
| Phục vụ nông nghiệp |
| ||||
| 03 | 04 | 1 | Trạm máy kéo |
| ||||
| 03 | 04 | 2 | Cơ sở lai tạo giống, bảo vệ thực vật, cơ sở thú y |
| ||||
| 03 | 04 | 3 | Kinh tế mới |
| ||||
| 03 | 04 | 4 | hoạt động định canh, định cư |
| ||||
| 03 | 04 | 9 | Phục vụ nông nghiệp khác | 34. Thu về hoạt động đo đạc, phân vùng, quản lý ruộng đất, thí nghiệm nông hoá thổ nhưỡng và phục vụ nông nghiệp khác. | ||||
| 04 |
|
| Lâm nghiệp |
| ||||
| 04 | 01 |
| Trồng và nuôi rừng | 35. Thu về hoạt động trồng rừng (sản xuất cây giống hàng loạt và trồng cây), chăm sóc, tu bổ cải tạo rừng. | ||||
| 04 | 02 |
| Lâm nghiệp khác | 36. Thu về nghiên cứu, lai tạo giống mới, bảo vệ rừng, thu nhặt lâm sản (kể cả thu về vườn cây của xã). | ||||
| 05 |
|
| Giao thông vận tải | 37. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân kinh doanh vận tải nộp vào ngân sách Nhà nước. | ||||
| 05 | 01 |
| Vận tải đường sắt | 38. Kể cả thu về hoạt động bảo dưỡng, thông tin liên lạc của đường sắt. | ||||
| 05 | 02 |
| Vận tải đường bộ | 39. Kể cả hoạt động duy tu, bảo dưỡng cầu, đường bộ. | ||||
| 05 | 03 |
| Vận tải đường sông | 40. Kể cả thu về hoạt động bảo đảm đường sông, thông tin, cứu tầu và nạo vét bến cảng, luồng lạch, thu lệ phí phà, đò... | ||||
| 05 | 04 |
| Vận tải đường biển | 41. Kể cả thu về hoạt động bảo đảm đường biển, cung ứng và đại lý tàu biển, nạo vét bến cảng... | ||||
| 05 | 05 |
| Vận tải hàng không | 42. Kể cả thu phí bay qua bầu trời, thu hoạt động cung ứng cho máy bay nước ngoài. | ||||
| 05 | 06 |
| Vận tải đường ống |
| ||||
| 05 | 09 |
| Các hoạt động kho bãi và xếp dỡ | 43. Kể cả thu về hoạt động của các bến cảng. | ||||
| 06 |
|
| Bưu điện, thông tin liên lạc | 44. Ghi toàn bộ các khoản thu do hoạt động bưu điện, thông tin liên lạc nộp vào ngân sách Nhà nước. | ||||
| 07 |
|
| Thương nghiệp - cung ứng vật tư và thu mua | 45. Gồm toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân kinh doanh thương nghiệp, kể cả ngoại thương, cung ứng vật tư và thu mua nộp vào ngân sách Nhà nước. | ||||
| 07 | 01 |
| Nội thương | 46. Kể cả thu về kinh doanh lương thực, thuốc chữa bệnh, dụng cụ y tế, văn hoá phẩm... | ||||
| 07 | 01 | 1 | Thương nghiệp bán buôn | 47. Kể cả thu thuế buôn chuyến. | ||||
| 07 | 01 | 2 | Thương nghiệp bán lẻ | 48. Kể cả thu về các hiệu cầm đồ, mua bán đồ cũ, các HTX mua bán tiểu thương (đối với các HTX công-nông-thương-tín, nếu hoạt động nào là chủ yếu thì ghi vào Loại, Khoản, Hạng tương ứng). | ||||
| 07 | 02 |
| Ăn uống công cộng |
| ||||
| 07 | 03 |
| Ngoại thương | 49. Thu về các hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu, (khoản chênh lệch giá hàng hoá xuất, nhập khẩu sau khi bù trừ nếu còn thu thì ghi vào mục 3 bên phần thu của khoản ngoại thương. Ngược lại, nếu bị lỗ thì ghi bên phần chi của mục lục sẽ nói ở phần sau). | ||||
| 07 | 04 |
| Cung ứng vật tư |
| ||||
| 07 | 04 | 1 | Cung ứng vật tư kỹ thuật |
| ||||
| 07 | 04 | 2 | Dự trữ Nhà nước | 50. Thu hồi vốn những vật tư dự trữ của Nhà nước đã đưa ra sử dụng (chỉ dùng cho Cục dự trữ vật tư Nhà nước). 51. Dự trữ ngành (nếu được Nhà nước cho phép) ghi vào mục “thu hồi vốn cũ” theo Chương, Loại, Khoản, Hạng tương ứng. | ||||
| 07 | 05 |
| Thu mua nông, lâm, hải sản |
| ||||
| 07 | 06 |
| Thu mua khác | 52. Thu về hoạt động thu mua kim loại vụn, phế liệu... | ||||
| 08 |
|
| Các ngành sản xuất vật chất khác | 53. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động sản xuất vật chất khác nộp vào ngân sách Nhà nước. | ||||
| 08 | 01 |
| Thiết kế sản phẩm công nghiệp | 54. Thu về hoạt động thiết kế phục vụ các ngành sản xuất vật chất. | ||||
| 08 | 02 |
| Xử lý số liệu thông tin bằng cơ khí hoá, tự động hoá | 55. Thu về các trạm tính toán, xử lý số liệu | ||||
| 08 | 03 |
| Các hoạt động sản xuất vật chất khác | 56. Thu về các nhà xuất bản, hãng thông tấn, các xưởng phim, xưởng ghi âm băng. | ||||
| 09 |
|
| Sự nghiệp nhà ở, phục vụ công cộng, phục vụ sinh hoạt và du lịch | 57. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân thuộc ngành này nộp vào ngân sách Nhà nước. | ||||
| 09 | 01 |
| Sự nghiệp nhà ở | 58. Thu về hoạt động của các tổ chức quản lý, phân phối nhà ở công cộng | ||||
| 09 | 02 |
| Khách sạn, nhà trọ |
| ||||
| 09 | 03 |
| Phục vụ công cộng | 59. Thu về hoạt động quản lý vệ sinh, chăm sóc công viên, cây trồng thành phố, mai táng nghĩa địa, chữa cháy, bảo dưỡng đường nội thành | ||||
| 09 | 04 |
| Phục vụ sinh hoạt | 60. Thu về hoạt động cắt tóc, chụp ảnh, cho thuê... | ||||
| 09 | 05 |
| Du lịch |
| ||||
| 10 |
|
| Khoa học | 61. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động khoa học nộp vào ngân sách Nhà nước. | ||||
| 10 | 01 |
| Nghiên cứu khoa học | 62. Thu về hoạt động nghiên cứu khoa học cơ bản và ứng dụng khoa học tự nhiên và xã hội. | ||||
| 10 | 02 |
| Các dạng nghiên cứu khoa học khác |
| ||||
| 10 | 02 | 1 | Điều tra tài nguyên và điều kiện thiên nhiên | 63. Thu về hoạt động thăm dò địa chất, điều tra khí tượng thuỷ văn đo đạc vẽ bản đồ (trừ khoản 02 của loại 02). | ||||
| 10 | 02 | 2 | Phục vụ khoa học | 64. Thu về hoạt động thông tin khoa học, thư viện, bảo tàng và lưu trữ phục vụ khoa học (trừ Hạng 9, Khoản 01, Loại 12). | ||||
| 10 | 02 | 9 | Các hoạt động khoa học khác | 65. Kể cả thu về công tác đo lường, xây dựng tiêu chuẩn... | ||||
| 11 |
|
| Giáo dục và đào tạo | 66. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân hoạt động giáo dục và đào tạo nộp vào ngân sách Nhà nước. | ||||
| 11 | 01 |
| Giáo dục trước khi đến trường | 67. Thu về hoạt động mẫu giáo. | ||||
| 11 | 02 |
| Giáo dục phổ thông | 68. Kể cả thu về các trường năng khiếu; trường thanh, thiếu niên dân tộc, trường chuyên dạy trẻ có tật (trường thuộc cấp học nào thì ghi vào Hạng tương ứng). | ||||
| 11 | 02 | 1 | Phổ thông cơ sở |
| ||||
| 11 | 02 | 2 | Các trường trung học |
| ||||
| 11 | 02 | 9 | Các dạng hoạt động giáo dục phổ thông khác | 69. Kể cả thu về các trường bổ túc văn hoá. | ||||
| 11 | 03 |
| Dạy nghề | 70. Kể cả thu về các trường sơ cấp | ||||
| 11 | 04 |
| Các trường trung cấp | 71. Kể cả thu về các trường giáo viên dạy nghề. | ||||
| 11 | 05 |
| Các trường đại học và cao đẳng | 72. Kể cả thu về đào tạotrên đại học và sau đại học. | ||||
| 11 | 09 |
| Các hoạt động giáo dục, đào tạo khác | 73. Kể cả thu về các lớp huấn luyện, các trường lớp của các tổ chức Đảng, đoàn thể lưu học sinh và nghiên cứu sinh Việt Nam ở nước ngoài (trừ khoản ủng hộ sẽ ghi ở loại 14). | ||||
| 12 |
|
| Văn hoá - nghệ thuật |
| ||||
| 12 | 01 |
| Văn hoá |
| ||||
| 12 | 01 | 1 | Truyền thanh, truyền hình | 74. Thu về hoạt động của đài phát thanh, truyền thanh, truyền hình. | ||||
| 12 | 01 | 9 | Các hoạt động văn hoá khác | 75. Thu về hoạt động chiếu bóng, câu lạc bộ, nhà văn hoá, nhà thông tin, vườn bách thú, bách thảo... thư viện, bảo tàng (trừ Hạng 2, Khoản 02, Loại 10). | ||||
| 12 | 02 |
| Hoạt động nghệ thuật | 76. Thu về hoạt động của các đội, đoàn văn công, xiếc... | ||||
| 13 |
|
| Y tế - bảo hiểm xã hội - thể dục thể thao | 77. Ghi toàn bộ các khoản thu do các đơn vị kinh tế quốc doanh, tập thể, cá thể và tư nhân thuộc ngành này nộp vào ngân sách Nhà nước. | ||||
| 13 | 01 |
| Y tế |
| ||||
| 13 | 01 | 1 | Phòng bệnh, phòng dịch |
| ||||
| 13 | 01 | 2 | Khám và chữa bệnh |
| ||||
| 13 | 01 | 3 | Các cơ sở điều dưỡng |
| ||||
| 13 | 01 | 4 | Hoạt động kế hoạch hoá gia đình |
| ||||
| 13 | 01 | 5 | Nhà trẻ |
| ||||
| 13 | 01 | 9 | Các hoạt động khác về y tế |
| ||||
| 13 | 02 |
| Bảo hiểm xã hội |
| ||||
| 13 | 02 | 1 | Công tác xã hội |
| ||||
| 13 | 02 | 2 | Cứu tế xã hội |
| ||||
| 13 | 02 | 3 | Quỹ bảo hiểm xã hội | 78. Chỉ dùng riêng cho NSTW | ||||
| 13 | 03 |
| Thể dục thể thao |
| ||||
| 14 |
|
| Tài chính - tín dụng - bảo hiểm Nhà nước |
| ||||
| 14 | 01 |
| Tài chính - Tín dụng |
| ||||
| 14 | 01 | 1 | Các biện pháp tài chính | 79. Ghi thu về công trái, xổ số kiến thiết, các khoản thu “Nhà nước và nhân dân cùng làm”, thu do các địa phương khác trong nước ủng hộ. | ||||
| 14 | 01 | 2 | Quan hệ giữa các cấp ngân sách | 80. Thu do ngân sách cấp trên trợ cấp và do ngân sách cấp dưới nộp lên. | ||||
| 14 | 01 | 3 | Kết dư ngân sách năm trước |
| ||||
| 14 | 01 | 4 | Quan hệ với các nước XHCN | 81. Hạng 4, 5 và 6 ghi thu tiền vay, viện trợ, tiền ủng hộ của nước ngoài, thu về hợp tác lao động. | ||||
| 14 | 01 | 5 | Quan hệ với các nước ngoài XHCN |
| ||||
| 14 | 01 | 6 | Quan hệ với các tổ chức quốc tế và nhân dân nước ngoài |
| ||||
| 14 | 01 | 7 | Ngân hàng và các quỹ tín dụng |
| ||||
| 14 | 01 | 9 | Các quan hệ tài chính khác | 82. Thu hồi các khoản chi năm trước, tiền phạt, tiền bán hàng tịch thu... | ||||
| 14 | 02 |
| Bảo hiểm Nhà nước |
| ||||
| 15 |
|
| Quản lý Nhà nước |
| ||||
| 15 | 00 | 1 | Các cơ quan trong nước |
| ||||
| 15 | 00 | 2 | Các cơ quan ngoài nước | 83. Dùng cho Bộ Ngoại giao, các cơ quan Thương vụ, cơ quan đại diện của Việt Nam tại nước ngoài. | ||||
| 16 |
|
| Các ngành không sản xuất vật chất khác | 84. Ghi các khoản thu của các tổ chức Đảng, đoàn thể, các hội và các tổ chức quần chúng nộp vào ngân sách Nhà nước. | ||||
| 30 |
|
| Quốc phòng - an ninh | 85. | ||||
| 30 30 30 | 00 00 00 | 1 2 3 | Quốc phòng An ninh Hải quan | 86. Các khoản thu do lực lượng vũ trang làm kinh tế nộp vào ngân sách Nhà nước (nếu có) thuộc ngành nào, thì ghi vào các Chương, Loại, Khoản, Hạng tương ứng ở trên. |
|
|
|
|
|
| Mục 51 | Mục 52 |
| Mục 99 |
C h ư ơ n g | L o ạ i | K h o ả n | H ạ n g | Tên gọi | Tổng số chi | Xây lắp | Thiết bị |
| chi cho NS cấp dưới |
A | B | C | D | Đ | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
| 01 |
|
| Công nghiệp |
| ||||
| 01 | 01 |
| Công nghiệp điện năng |
| ||||
| 01 | 02 |
| Công nghiệp nhiên liệu | 87. Loại, Khoản, Hạng dùng chung cả bên thu và bên chi, nội dung kinh tế của các Loại, Khoản, Hạng đã được giải thích rõ ở phần thu của Mục lục ngân sách Nhà nước. | ||||
| 01 | 02 | 1 | Công nghiệp than, cốc |
| ||||
| 01 | 02 | 2 | Công nghiệp dầu mỏ và khí đốt |
| ||||
| 01 | 02 | 9 | Công nghiệp nhiên liệu khác | 88. Bộ, Sở, Phòng, Ban (chương), ngành nào có chi thì sử dụng theo đúng Loại, Khoản, Hạng của ngành đó. | ||||
| 01 | 03 |
| Công nghiệp luyện kim đen |
| ||||
| 01 | 04 |
| Công nghiệp luyện kim màu | 89. Sau đây chỉ giải thích, bổ sung nội dung chi của một số Loại, Khoản, Hạng cần thiết. | ||||
| 01 | 05 |
| Công nghiệp sản xuất thiết bị máy móc |
| ||||
| 01 | 06 |
| Công nghiệp kỹ thuật điện và điện tử |
| ||||
| 01 | 07 |
| Công nghiệp sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại |
| ||||
| 01 | 08 |
| Công nghiệp hoá chất, phân bón và cao su |
| ||||
| 01 | 08 | 1 | Công nghiệp phân bón, hoá chất phục vụ nông nghiệp |
| ||||
| 01 | 08 | 2 | Công nghiệp xà phòng, chất rửa và hương phẩm trang điểm |
| ||||
| 01 | 08 | 3 | Công nghiệp dược phẩm |
| ||||
| 01 | 08 | 4 | Công nghiệp xăm, lốp, vật phủ và các sản phẩm bằng cao su, amiăng |
| ||||
| 01 | 08 | 9 | Công nghiệp hoá chất, phân bón và cao su khác |
| ||||
| 01 | 09 |
| Công nghiệp vật liệu xây dựng |
| ||||
| 01 | 09 | 1 | Công nghiệp khai thác nguyên liệu phi quặng |
| ||||
| 01 | 09 | 2 | Công nghiệp sản xuất xi măng và các vật liệu kết dính khác |
| ||||
| 01 | 09 | 3 | Công nghiệp gạch ngói |
| ||||
| 01 | 09 | 9 | Các vật liệu xây dựng khác |
| ||||
| 01 | 10 |
| Công nghiệp khai thác, chế biến gỗ và lâm sản khác |
| ||||
| 01 | 10 | 1 | Công nghiệp khai thác gỗ và lâm sản khác |
| ||||
| 01 | 10 | 2 | Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản khác | 90. Gồm cả thu về khai thác mủ cao su. | ||||
| 01 | 11 |
| Công nghiệp Xenlulô và giấy |
| ||||
| 01 | 12 |
| Công nghiệp sành sứ và thuỷ tinh |
| ||||
| 01 | 13 |
| Công nghiệp lương thực |
| ||||
| 01 | 14 |
| Công nghiệp thực phẩm |
| ||||
| 01 | 14 | 1 | Công nghiệp chế biến cá và các loại thuỷ, hải sản khác |
| ||||
| 01 | 14 | 2 | Công nghiệp đường, sữa, bánh kẹo |
| ||||
| 01 | 14 | 3 | Công nghiệp rượu, bia, nước ngọt |
| ||||
| 01 | 14 | 4 | Công nghiệp chế biến chè, cà phê |
| ||||
| 01 | 14 | 5 | Công nghiệp thuốc lá, thuốc lào |
| ||||
| 01 | 14 | 6 | Công nghiệp muối |
| ||||
| 01 | 14 | 9 | Các ngành công nghiệp thực phẩm khác |
| ||||
| 01 | 15 |
| Công nghiệp dệt |
| ||||
| 01 | 16 |
| Công nghiệp may |
| ||||
| 01 | 17 |
| Công nghiệp thuộc da và sản xuất các sản phẩm từ da và da giả |
| ||||
| 01 | 18 |
| Công nghiệp in |
| ||||
| 01 | 19 |
| Các ngành công nghiệp khác |
| ||||
| 01 | 19 | 1 | Công nghiệp chế biến thức ăn gia súc |
| ||||
| 01 | 19 | 2 | Công nghiệp sản xuất và phân phối nước |
| ||||
| 01 | 19 | 9 | Các dạng công nghiệp khác |
| ||||
| 02 |
|
| Xây dựng |
| ||||
| 02 | 01 |
| Thi công xây lắp |
| ||||
| 02 | 02 |
| Thăm dò địa chất, khảo sát đo đạc và khoan sâu |
| ||||
| 02 | 03 |
| Khảo sát, thiết kế |
| ||||
| 03 |
|
| Nông nghiệp |
| ||||
| 03 | 01 |
| Trồng trọt |
| ||||
| 03 | 02 |
| Chăn nuôi |
| ||||
| 03 | 03 |
| Vận hành hệ thống tưới tiêu và cải tạo đất |
| ||||
| 03 | 04 |
| Phục vụ nông nghiệp |
| ||||
| 03 | 04 | 1 | Trạm máy kéo |
| ||||
| 03 | 04 | 2 | Cơ sở lai tạo giống, bảo vệ thực vật, cơ sở thú y | 91. Kể cả chi cho không thuốc thú y | ||||
| 03 | 04 | 3 | Kinh tế mới | 92. Chi cho XDCB, kinh phí đưa, đón dân đi xây dựng vùng kinh tế mới. | ||||
| 03 | 04 | 4 | hoạt động định canh, định cư | 93. Chi hỗ trợ cho kinh tế tập thể, nhân dân các dân tộc miền núi định canh, định cư. | ||||
| 03 | 04 | 9 | Phục vụ nông nghiệp khác | 94. Bao gồm cả các khoản chi đo đạc, phân loại và quản lý ruộng đất. | ||||
| 04 |
|
| Lâm nghiệp |
| ||||
| 04 | 01 |
| Trồng và nuôi rừng |
| ||||
| 04 | 02 |
| Lâm nghiệp khác |
| ||||
| 05 |
|
| Giao thông vận tải |
| ||||
| 05 | 01 |
| Vận tải đường sắt |
| ||||
| 05 | 02 |
| Vận tải đường bộ | 95. Kể cả chi về duy tu, bảo dưỡng đường, các phương tiện vượt sông. | ||||
| 05 | 03 |
| Vận tải đường sông | 96. Kể cả chi về nạo vét luồng lạch | ||||
| 05 | 04 |
| Vận tải đường biển | 97. Kể cả chi cho bảo đảm đường biển, cung ứng tàu biển... | ||||
| 05 | 05 |
| Vận tải hàng không |
| ||||
| 05 | 06 |
| Vận tải đường ống |
| ||||
| 05 | 09 |
| Các hoạt động kho bãi và xếp dỡ | 98. Kể cả chi cho các cảng. | ||||
| 06 |
|
| Bưu điện, thông tin liên lạc |
| ||||
| 07 |
|
| Thương nghiệp - cung ứng vật tư và thu mua |
| ||||
| 07 | 01 |
| Nội thương |
| ||||
| 07 | 01 | 1 | Thương nghiệp bán buôn |
| ||||
| 07 | 01 | 2 | Thương nghiệp bán lẻ |
| ||||
| 07 | 02 |
| Ăn uống công cộng |
| ||||
| 07 | 03 |
| Ngoại thương | 99. Khoản chênh lệch giá hàng xuất, nhập khẩu sau khi đã bù trừ nếu còn lỗ thì ghi vào mục “bù lỗ” của khoản này. | ||||
| 07 | 04 |
| Cung ứng vật tư |
| ||||
| 07 | 04 | 1 | Cung ứng vật tư kỹ thuật |
| ||||
| 07 | 04 | 2 | Dự trữ Nhà nước | 100. Hạng này chỉ dùng cho Cục dự trữ vật tư Nhà nước. | ||||
| 07 | 05 |
| Thu mua nông, lâm, hải sản |
| ||||
| 07 | 06 |
| Thu mua khác |
| ||||
| 08 |
|
| Các ngành sản xuất vật chất khác |
| ||||
| 08 | 01 |
| Thiết kế sản phẩm công nghiệp |
| ||||
| 08 | 02 |
| Xử lý số liệu thông tin bằng cơ khí hoá, tự động hoá |
| ||||
| 08 | 03 |
| Sản xuất khác | 101. Dùng cho các nhà xuất bản, hãng thông tấn, các xưởng phim, xương băng ghi âm, ghi hình... | ||||
| 09 |
|
| Sự nghiệp nhà ở, phục vụ công cộng, phục vụ sinh hoạt và du lịch |
| ||||
| 09 | 01 |
| Sự nghiệp nhà ở |
| ||||
| 09 | 02 |
| Khách sạn, nhà trọ |
| ||||
| 09 | 03 |
| Phục vụ công cộng |
| ||||
| 09 | 04 |
| Phục vụ sinh hoạt |
| ||||
| 09 | 05 |
| Du lịch |
| ||||
| 10 |
|
| Khoa học |
| ||||
| 10 | 01 |
| Nghiên cứu khoa học |
| ||||
| 10 | 02 |
| Các dạng nghiên cứu khoa học khác |
| ||||
| 10 | 02 | 1 | Điều tra tài nguyên và điều kiện thiên nhiên | 102. Trừ Khoản 02 của Loại 02 | ||||
| 10 | 02 | 2 | Phục vụ khoa học | 103. Trừ Hạng 9, Khoản 01, Loại 02 | ||||
| 10 | 02 | 9 | Các hoạt động khoa học khác | 104. Kể cả chi về công tác đo lường, xây dựng tiêu chuẩn... | ||||
|
|
|
| ||||||
| 11 | 01 |
| Giáo dục trước khi đến trường | 105. Chi cho các trường mẫu giáo. | ||||
| 11 | 02 |
| Giáo dục phổ thông |
| ||||
| 11 | 02 | 1 | Phổ thông cơ sở |
| ||||
| 11 | 02 |
| ||||||
| 11 | 02 | 9 | Giáo dục phổ thông khác | 106. Kể cả chi cho các trường bổ túc văn hoá. | ||||
| 11 | 03 |
| Các trường dạy nghề |
| ||||
| 11 | 04 |
| Các trường trung cấp |
| ||||
| 11 | 05 |
| Các trường đại học và cao đẳng |
| ||||
| 11 |
| 107. Gồm cả chi cho các lớp huấn luyện, các trường lớp của các tổ chức Đảng, đoàn thể, chi về lưu học sinh và nghiên cứu sinh Việt Nam ở nước ngoài. | ||||||
| 12 |
|
| Văn hoá - nghệ thuật |
| ||||
| 12 | 01 |
| Văn hoá |
| ||||
| 12 | 01 | 1 | Truyền thanh, truyền hình |
| ||||
| 12 | 01 | 9 | Các hoạt động văn hoá khác |
| ||||
| 12 | 02 |
| Hoạt động nghệ thuật |
| ||||
| 13 |
|
| Y tế - bảo hiểm xã hội - thể dục thể thao |
| ||||
| 13 | 01 |
| Y tế |
| ||||
| 13 | 01 | 1 | Phòng bệnh, phòng dịch |
| ||||
| 13 | 01 | 2 | Khám và chữa bệnh |
| ||||
| 13 | 01 | 3 | Các cơ sở điều dưỡng |
| ||||
| 13 | 01 | 4 | Hoạt động kế hoạch hoá gia đình |
| ||||
| 13 | 01 | 5 | Nhà trẻ |
| ||||
| 13 | 01 | 9 | Các hoạt động khác về y tế | 108. Kể cả chi cho trạm y tế cơ sở, chi thuốc thông thường cho CBCNVC. | ||||
| 13 | 02 |
| Bảo hiểm xã hội |
| ||||
| 13 | 02 | 1 | Công tác xã hội | 109. Gồm các khoản chi về nuôi dưỡng người già, thương binh, gia đình liệt sĩ, gia đình có công với cách mạng, trẻ mồ côi, người tàn tật; cơ sở nghỉ dưỡng sức, các trại xã hội, trang phục cho CBCNVC công tác ở vùng biên giới, núi cao, hải đảo, trợ cấp cho gia đình cán bộ thuyên chuyển công tác, quân nhân phục viên chuyển ngành; chi quy tập mồ mả, xây dựng nghĩa trang... | ||||
| 13 | 02 | 2 | Cứu tế xã hội | 110. Gồm tất cả các khoản chi về cứu tế. | ||||
| 13 | 02 | 3 | Quỹ bảo hiểm xã hội | 111. Chi trợ cấp quỹ BHXH do Tổng công đoàn, Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quản lý. | ||||
| 13 | 03 |
| Thể dục thể thao |
| ||||
| 14 |
|
| Tài chính - tín dụng - bảo hiểm Nhà nước |
| ||||
| 14 | 01 |
| Tài chính - Tín dụng |
| ||||
| 14 | 01 | 1 | Các biện pháp tài chính | 112. Kể cả trả nợ công trái xây dựng Tổ quốc, các khoản tiền Nhà nước vay dân. | ||||
| 14 | 01 | 2 | Quan hệ giữa các cấp ngân sách | 113. Trợ cấp ngân sách cấp dưới, hoặc nộp lên ngân sách cấp trên. | ||||
| 14 | 01 | 4 | Quan hệ với các nước XHCN | 114. Hạng 4, 5 và 6 ghi chi trả nợ, cho vay, viện trợ cho nước ngoài và chi cho hợp tác lao động với nước ngoài. | ||||
| 14 | 01 | 5 | Quan hệ với các nước ngoài XHCN |
| ||||
| 14 | 01 | 6 | Quan hệ với các tổ chức quốc tế và nhân dân nước ngoài |
| ||||
| 14 | 01 | 7 | Ngân hàng và các quỹ tín dụng |
| ||||
| 14 | 01 | 9 | Các quan hệ tài chính khác | 115. Chi trả tiền in bạc, chi cho nhà in tiền trả các khoản thu năm trước, chi phí đổi tiền... | ||||
| 14 | 02 |
| Bảo hiểm Nhà nước |
| ||||
| 15 |
|
| Quản lý Nhà nước |
| ||||
| 15 | 00 | 1 | Các cơ quan trong nước |
| ||||
| 15 | 00 | 2 | Các cơ quan ngoài nước | 116. Chi cho Đại sứ quán, Thương vụ và các cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài. | ||||
| 16 |
|
| Các ngành không sản xuất vật chất khác | 117. Chi trợ cấp kinh phí cho các tổ chức Đảng, đoàn thể, các hội và các tổ chức quần chúng, chi cho Ban quản lý Lăng Hồ Chủ tịch; CP 84 | ||||
| 30 |
|
| Quốc phòng - an ninh | 118. Loại 30 chỉ dùng để ghi chi hoạt động của quốc phòng và an ninh, còn chi cho lực lượng vũ trang làm kinh tế, nếu có quan hệ trực tiếp với ngân sách Nhà nước thuộc ngành nào thì ghi vào Loại, Khoản, Hạng tương ứng. | ||||
| 30 | 00 | 1 | Quốc phòng | 119. Kể cả chi cho dân quân tự vệ, tuyển quân. | ||||
| 30 | 00 | 2 | An ninh | 120. Kể cả chi đảm bảo trật tự trị an ở xã, phường | ||||
| 30 | 00 | 3 | Hải quan |
|
DANH MỤC CHƯƠNG CỦA MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Mã số | Tên cơ quan |
1 | 2 |
| Các cơ quan quyền lực của Nhà nước |
01 | Hội đồng Nhà nước |
02 | Toà án nhân dân tối cao |
03 | Viện kiểm sát nhân dân tối cao |
| Các cơ quan thành viên của Hội đồng Bộ trưởng |
04 | Bộ Quốc phòng |
05 | Bộ Ngoại giao |
06 | Bộ Nội vụ |
07 | Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước |
08 | Uỷ ban Kinh tế đối ngoại |
09 | Uỷ ban Hợp tác kinh tế văn hoá với Lào và Cam-pu-chia |
1. | Uỷ ban Xây dựng cơ bản Nhà nước |
2. | Uỷ ban Khoa học kỹ thuật Nhà nước |
3. | Uỷ ban Thanh tra Nhà nước |
4. | Uỷ ban Vật giá Nhà nước |
5. | Ngân hàng Nhà nước |
6. | Bộ Tài chính |
7. | Bộ Vật tư |
8. | Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội |
9. | Bộ Xây dựng |
10. | Bộ Giao thông Vận tải |
11. | Bộ Cơ khí và Luyện kim |
12. | Bộ Năng lượng |
13. | Bộ Công nghiệp nhẹ |
14. | Bộ Nông nghiệp và Công nghiệp thực phẩm |
15. | BộLâm nghiệp |
16. | Bộ Thuỷ lợi |
17. | Bộ Thuỷ sản |
18. | Bộ Nội thương |
19. | Bộ Ngoại thương |
20. | BộVăn hoá |
21. | Bộ Thông tin |
22. | Bộ Giáo dục |
23. | Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp |
24. | Bộ Tư pháp |
25. | Bộ Y tế |
| Các cơ quan khác của Hội đồng Bộ trưởng |
1. | Văn phòng Hội đồng Bộ trưởng |
2. | Uỷ ban Khoa học và Xã hội Việt Nam |
3. | Viện Khoa học Việt Nam |
4. | Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế |
5. | Trọng tài Kinh tế Nhà nước |
6. | Tổng cục Thống kê |
7. | Tổng cục Bưu điện |
8. | Tổng cục Cao su |
9. | Tổng cục Dầu mỏ và Khí đốt |
10. | Tổng cục Du lịch |
11. | Tổng cục Điện tử và Kỹ thuật tin học |
12. | Tổng cục Hải quan |
13. | Tổng cục Hàng không dân dụng |
14. | Tổng cục Hoá chất |
15. | Tổng cục Khí tượng thuỷ văn |
16. | Tổng cục Mỏ và Địa chất |
17. | Tổng cục Quản lý ruộng đất |
18. | Tổng cục Thể dục thể thao |
19. | Liên hiệp xã Trung ương |
| Các cơ quan giúp việc Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng |
1. | Cục Đo đạc và Bản đồ Nhà nước |
2. | Cục Dự trữ vật tư Nhà nước |
3. | Cục Lưu trữ Nhà nước |
4. | Cục Chuyên gia |
5. | Đài Tiếng nói Việt Nam |
6. | Đài Truyền hình Trung ương |
7. | Thông tấn xã Việt Nam |
8. | Trường Hành chính Trung ương |
9. | Viện Bảo tàng Hồ Chí Minh |
10. | Viện Công nghệ quốc gia |
11. | Viện Huân chương |
12. | Viện Năng lượng nguyên tử quốc gia |
13. | Uỷ ban điều tra tội ác chiến tranh |
14. | Ban Hợp tác chuyên gia |
15. | Ban Tổ chức Chính phủ |
16. | Ban Việt kiều Trung ương |
17. | Ban Biên giới của Chính phủ |
| Đảng, đoàn thể |
1. | Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam |
2. | Trung ương Đảng Dân chủ Việt Nam |
3. | Trung ương Đảng Xã hội Việt Nam |
4. | Tổng Công đoàn Việt Nam |
5. | Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam |
6. | Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
7. | Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
96 | Các đơn vị khác |
97 | Thuế thu từ kinh tế tập thể |
98 | Thuế thu từ kinh tế cá thể |
99 | Các quan hệ khác của Ngân sách Nhà nước |
Mã số | Tên chương |
1 | 2 |
01 | Hội đồng nhân dân |
02 | Toà án nhân dân |
03 | Viện kiểm sát nhân dân |
07 | Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước |
10 | Uỷ ban Xây dựng cơ bản Nhà nước |
11 | Uỷ ban Khoa học Kỹ thuật Nhà nước |
12 | Uỷ ban Thanh tra Nhà nước |
13 | Uỷ ban Vật giá Nhà nước |
15 | Sở Tài chính |
17 | Sở Lao động |
18 | Sở Xây dựng |
19 | Sở Giao thông vận tải |
20 | Sở Thương binh xã hội |
21 | Sở Lương thực |
22 | Sở Công nghiệp |
23 | Sở Nông nghiệp |
24 | Sở Lâm nghiệp |
25 | Sở Thuỷ lợi |
26 | Sở Thuỷ sản |
27 | Sở Thương nghiệp |
28 | Sở Ngoại thương (Liên hiệp XNK) |
29 | Sở Văn hoá |
31 | Sở Giáo dục |
32 | Ban Giáo dục chuyên nghiệp |
33 | Sở Tư pháp |
34 | Sở Y tế |
40 | Văn phòng Uỷ ban nhân dân |
44 | Trọng tài Kinh tế |
49 | Công ty Du lịch |
56 | Ban quản lý ruộng đất |
57 | Sở thể dục thể thao |
58 | Liên hiệp xã |
68 | Đài Phát thanh |
69 | Đài Truyền hình |
71 | Trường Hành chính |
78 | Ban Tổ chức chính quyền |
85 | Tỉnh Đảng bộ Đảng Cộng sản Việt Nam |
86 | Tỉnh Đảng bộ Đảng Dân chủ Việt Nam |
87 | Tỉnh Đảng bộ Đảng Xã hội Việt Nam |
88 | Công đoàn |
89 | Hội Liên hiệp phụ nữ |
90 | Tỉnh Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh |
91 | Mặt trận Tổ quốc |
96 | Các đơn vị khác |
99 | Các quan hệ khác của Ngân sách Nhà nước |
Mã số | Tên chương |
1 | 2 |
01 | Hội đồng nhân dân |
02 | Toà án nhân dân |
07 | Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước |
12 | Ban Thanh tra |
15 | Phòng Tài chính |
17 | Phòng Lao động |
18 | Phòng Xây dựng |
19 | Phòng Giao thông |
20 | Phòng Thương binh xã hội |
21 | Phòng Lương thực |
22 | Phòng Công nghiệp |
23 | Phòng Nông nghiệp |
24 | Phòng Lâm nghiệp |
25 | Phòng Thuỷ lợi |
26 | Phòng Thuỷ sản |
27 | Phòng Thương nghiệp |
28 | Công ty Ngoại thương |
29 | Phòng Văn hoá |
31 | Phòng Giáo dục |
34 | Phòng Y tế |
40 | Văn phòng Uỷ ban nhân dân |
44 | Trọng tài Kinh tế |
49 | Công ty Du lịch |
57 | Phòng thể dục thể thao |
58 | Liên hiệp xã |
85 | Huyện uỷ |
88 | Công đoàn |
89 | Hội Liên hiệp phụ nữ |
90 | Huyện đoàn |
91 | Mặt trận Tổ quốc |
96 | Các đơn vị khác |
99 | Các quan hệ khác của Ngân sách Nhà nước |
A. CÁC MỤC THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Mã số | Tên mục | Giải thích nội dung |
1 | 2 | 3 |
01 | Thu quốc doanh | 121. Gồm các khoản thu quốc doanh theo mức ổn định và bổ sung |
02 | Trích nộp lợi nhuận | 122. Gồm thu lợi nhuận trích nộp của các hoạt động sản xuất, kinh doanh chính và phụ. |
03 | Chênh lệch giá | 123. Gồm thu chênh lệch giá phát sinh ở các ngành nội thương, vật tư, ngoại thương... chênh lệch giá do hoạt động liên doanh liên kết |
04 | Thuế xuất khẩu, nhập khẩu hàng mậu dịch | 124. Gồm các khoản thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu hàng mậu dịch do các đơn vị nộp ngân sách Nhà nước thông qua cơ quan Hải quan. |
05 | Thuế hàng hoá nhập khẩu mậu dịch | 125. Gồm các khoản thu thuế hàng hoá nhập khẩu mậu dịch do các đơn vị nộp ngân sách Nhà nước sau khi đã nộp thuế nhập khẩu mậu dịch. |
08 | Thu khấu hao cơ bản |
|
09 | Thu hồi vốn cũ | 126. Gồm thu hồi vốn lưu động thừa (nếu có), thu tiền bán tài sản thải loại; thu nợ tín dụng đầu tư XDCB; thu hoàn vốn dự trữ Nhà nước (dùng cho Cục dự trữ vật tư Nhà nước); thu hoàn vốn dự trữ của các ngành khác (nếu có) |
10 | Thu quỹ phúc lợi của xí nghiệp quốc doanh |
|
11 | Thu khác của xí nghiệp | 127. Gồm những khoản thu của xí nghiệp quốc doanh không được ghi vào các mục trên. |
14 | Thu sự nghiệp | 128. Gồm thu về hoạt động của các đơn vị không hạch toán kinh tế và các hoạt động sự nghiệp khác; thu tiền nuôi rừng... |
16 | Thuế môn bài |
|
17 | Thuế hàng hoá gồm cả thuế muối |
|
18 | Thuế doanh nghiệp |
|
19 | Thuế lợi tức doanh nghiệp |
|
20 | Trích lãi HTX mua bán và HTX tín dụng |
|
21 | Thuế buôn chuyến |
|
22 | Thuế sát sinh |
|
23 | Thuế nhà đất |
|
24 | Thuế trước bạ |
|
25 | Thuế thu nhập |
|
30 | Thu khác về thuế CTN | 129. Gồm thu tiền phạt của thuế, thu tiền bán hàng tịch thu và các thu khác của ngành thuế công thương nghiệp. |
31 | Phí giao thông |
|
32 | Thuế xuất nhập khẩu phi mậu dịch |
|
34 | Thuế nông nghiệp |
|
37 | Thu công trái |
|
38 | Thu xổ số kiến thiết |
|
39 | Các khoản đóng góp của nhân dân và các tổ chức tập thể | 130. Gồm thu do nhân dân đóng góp theo phương châm “Nhà nước và nhân dân cùng làm”, thu tiền ủng hộ của các địa phương khác, thu từ các quỹ của các loại hình HTX đóng góp (nếu có)... |
41 | Thu tiền vay nước ngoài | 131. Gồm thu về tiền vay từ các tổ chức quốc tế, vay của chính phủ và tư nhân nước ngoài. |
42 | Thu viện trợ của nước ngoài | 132. Gồm thu viện trợ của chính phủ nước ngoài, của các tổ chức quốc tế. |
43 | Thu khác ngoài nước | 133. Gồm thu do cá nhân nước ngoài ủng hộ, thu do kiều bào ở nước ngoài đóng góp xây dựng Tổ quốc, thu do cán bộ và sinh viên công tác ở nước ngoài đóng góp xây dựng Tổ quốc... |
46 | Thu hợp tác lao động | 134. Thu do hợp tác lao động giữ Việt Nam và nước ngoài, tiền trích nộp ngân sách của người đi hợp tác lao động ở nước ngoài |
47 | Thu khác | 135. Gồm những khoản không ghi được vào những mục trên. |
48 | Thu từ ngân sách cấp trên | 136. Thu do ngân sách cấp trên trợ cấp (dùng cho ngân sách tỉnh, huyện, xã). |
49 | Thu do ngân sách cấp dưới nộp lên | 137. Thu do ngân sách cấp dưới nộp lên (dùng cho ngân sách trung ương, tỉnh, huyện). |
B. CÁC MỤC CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
1 | 2 | 3 |
51 | Cấp phát về xây lắp |
|
52 | Cấp phát về thiết bị |
|
53 | Cấp phát xây dựng cơ bản khác |
|
54 | Cấp phát chuẩn bị thiết bị xây dựng cơ bản | 138. Vốn cấp phát về thiết bị đã mua hoặc đã nhập trong năm kế hoạch sẽ lắp đặt vào các năm sau (bao gồm cả tiền vận chuyển bảo quản thiết bị). 139. Đối với thiết bị đã lắp đặt hoặc không cần thiết lắp đặt (đã hoàn thành khối lượng đầu tư) thì không ghi vào mục này mà ghi vào Mục 52. |
55 | Vốn lưu động | 140. Vốn lưu động ngân sách cấp cho các xí nghiệp theo chế độ (kể cả cấp vốn lưu động do xử lý chênh lệch giá kiểm kê hàng tồn kho). 141. Cấp vốn pháp định cho Ngân hàng. |
56 | Vốn dự trữ vật tư, thiết bị | 142. Dự trữ vật tư của Nhà nước. 143. Dự trữ vật tư của các ngành. 144. Mục này chỉ phản ánh phần chi tăng quỹ dự trữ vật tư thiết bị, còn chi cho bộ máy và công tác bảo quản thì ghi vào các mục thích hợp khác. |
58 | Bù lỗ | 145. Bù lỗ sản xuất kinh doanh (kể cả bù lỗ các mặt hàng chính sách xã hội, cấp cho các đơn vị có lỗ kế hoạch để lập các quỹ). 146. Bù lỗ theo hiệp định với nước ngoài 147. Bù lỗ tỷ giá kết toán nội bộ, tỷ giá phi mậu dịch, tỷ giá kiều hối. 148. Chi bù chênh lệch xuất nhập khẩu (sau khi đã bù trừ giữa thu và bù chênh lệch hàng xuất, hàng nhập mà còn phải bù tiếp). 149. Chi ưu đãi tiền gửi tiết kiệm. |
59 | Bù giá | 150. Bù giá các mặt hàng theo định lượng và giá ổn định của Nhà nước (kể cả bù qua ngành hàng và bù bằng tiền hay hiện vật). |
63 | Trợ cấp cho các đơn vị gán thu bù chi | 151. Chi cho các đơn vị kinh tế hoạt động theo hình thức gán thu bù chi, chi cho các đơn vị sự nghiệp hoạt động theo hình thức gán thu bù chi kể cả trợ cấp quỹ Bảo hiểm xã hội do Tổng Công đoàn và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quản lý : trợ cấp kinh phí hoạt động cho các tổ chức Đảng, đoàn thể, các hội... |
64 | Lương chính | 152. Lương cấp bậc 153. Lương tập sự 154. Lương hợp đồng phụ động, tạm tuyển (Mục này gồm cả lương của những cán bộ xã, phường, thị trấn được hưởng lương) |
65 | Phụ cấp lương | 155. Phụ cấp khu vực 156. Phụ cấp chức vụ 157. Phụ cấp trách nhiệm 158. Phụ cấp thâm niên 159. Phụ cấp quân nhân chuyển ngành 160. Phụ cấp chuyển vùng công tác 161. Phụ cấp thôi việc 162. Phụ cấp các nhà khoa học có tài năng 163. Phụ cấp ngành nghề, độc hại... 164. Phụ cấp lương tạm thời (kể cả trợ cấp cán bộ xã, phường, thị trấn không hưởng lương mà hưởng trợ cấp). |
66 | Học bổng học sinh, sinh viên | 165. Học bổng học sinh, sinh viên theo chế độ chung 166. Học bổng học sinh các lớp năng khiếu, các lớp dạy trẻ có tật... |
67 | Sinh hoạt phí cán bộ đi học | 167. Sinh hoạt phí thống nhất và sinh hoạt phí theo tỉ lệ phần trăm (%) lương phụ cấp sinh hoạt phí tạm thời 168. Chi cho lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài. |
68 | Bảo hiểm xã hội | 169. Tiền trích % quỹ lương và sinh hoạt phí chuyển cho quỹ Bảo hiểm xã hội do Tổng Công đoàn và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quản lý. |
69 | Các loại tiền thưởng | 170. Thưởng thi đua 171. Thưởng cuối năm 172. Các loại tiền thưởng khác (không kể tiền thưởng cho những người tố giác hối lộ đã ghi ở mục 97). |
70 | Phúc lợi tập thể | 173. Trợ cấp nhà ăn tập thể. 174. Tiền tàu xe đi phép, tiền nhà, điện, nước, vệ sinh cho CBCNVC, học sinh, sinh viên, cán bộ đi học ở khu tập thể. Trợ cấp cho nhà trẻ (kể cả phụ cấp không gửi trẻ). 175. Trợ cấp vé xe tháng. 176. Trợ cấp khó khăn (kể cả khó khăn thường xuyên). 177. Trang phục cho cán bộ, công nhân viên, giáo viên công tác ở vùng biên giới, núi cao, vùng xa xôi hẻo lánh và hải đảo. 178. Trợ cấp cho gia đình theo cán bộ thuyên chuyển vùng công tác. |
71 | Y tế, vệ sinh | 179. Tiền thuốc chữa bệnh thông thường 180. Tiền thuốc chữa bệnh mãn tính 181. Tiền thuốc cho con cán bộ công nhân viên ở tập thể 182. Tiền vệ sinh 183. Tiền tàu xe đi khám và chữa bệnh (trường hợp cấp cứu) |
72 | Công tác phí | 184. Tiền tàu xe 185. Phụ cấp đi đường 186. Phụ cấp lưu trú, tạm trú 187. Phụ cấp dùng xe riêng đi công tác (nếu có). |
73 | Hội nghị phí | 188. Chi cho hội nghị sơ kết, tổng kết; Hội nghị tập huấn nghiệp vụ; Hội nghị chuyên đề... (không kể các Hội nghị chuyên đề về khoa học đã dùng kinh phí nghiên cứu khoa học để chi). |
74 | Công vụ phí | 189. Chi in và mua sắm biểu mẫu in sẵn phục vụ cho công tác hành chính thường xuyên của đơn vị. 190. Văn phòng phí (kể cả Văn phòng phí cho giáo viên) 191. Tiền nhà, điện, nước, vệ sinh cơ quan, trường, lớp. 192. Bưu phí trong nước. 193. Bưu phí ra nước ngoài. 194. Tiếp khách, họp mặt, kỷ niệm những ngày lễ lớn. 195. Tiền xăng dầu ô tô. 196. Mua sắm, sửa chữa vật rẻ tiền mau hỏng. 197. Chi về nước uống cho cán bộ công nhân viên và học sinh sinh viên trong giờ làm việc. 198. Các khoản chi linh tinh khác như : vận chuyển đồ đạc, hàng hoá. |
75 | Nghiệp vụ phí | 199. Gồm các khoản chi về nghiệp vụ chuyên môn riêng của từng ngành như : 1. Chi khám chữa bệnh của ngành y tế. 2. Chi phí tập luyện của các đoàn văn công, kịch, xiếc... 3. Chi về thư viện và các tài liệu, vật liệu, mô hình, mẫu máy... phục vụ cho nghiên cứu thí nghiệm. 4. Chi thăm dò khảo sát, thiết kế phục vụ lâu dài cho nền kinh tế quốc dân hay một ngành nào đó trong nền kinh tế quốc dân. 5. Chi cho chuyên gia gồm: Tiền lương, thuê ô tô, thuê khách sạn, tiền ăn, chi phí đón tiếp, quà tặng. 6. Chi cho công tác giảng dạy như : mua tài liệu giáo trình, sách giáo khoa, phấn viết, tham quan, thực tập, tuyển sinh, tốt nghiệp... 7. Chi phí cho các lớp năng khiếu, lớp chuyên dạy trẻ có tật, chi cho các lớp dự bị, đào tạo tại chức, đào tạo sau đại học... (không kể tiền học bổng, sinh hoạt phí đã ghi ở mục 66, 67).
|
80 | Đoàn ra | 8. Chi cho các phái đoàn Việt Nam ra nước ngoài (không kể chi phí cho lưu học sinh Việt Nam ở nước ngoài đã ghi ở mục (6). 9. Chi đưa bệnh nhân ra nước ngoài điều trị. |
81 | Đoàn vào | 10. Chi phí cho các phái đoàn của nước ngoài vào Việt Nam như chi về ăn uống, thuê phòng ở, tàu xe đi lại, tham quan, chiêu đãi, quà tặng. |
85 | Mua sắm TSCĐ và coi như TSCĐ | 11. Chi mua sắm tài cố định dùng cho công tác chuyên môn như mua ô tô, bàn ghế, tủ, máy tính, máy chữ, đồ dùng văn phòng... |
86 | Sửa chữa lớn xây dựng các công trình phụ | 12. Sửa chữa lớn và thường xuyên nhà cửa, vật kiến trúc. 13. Sửa chữa lớn và thường xuyên ô tô. 14. Xây dựng các công trình phụ nhỏ không thuộc vốn xây dựng cơ bản. |
90 | Chi cho dân cư và các tổ chức kinh tế tập thể | 15. Chi giúp đỡ các loại hình hợp tác xã. 16. Chi cho không thuốc thú y và các vật tư nông nghiệp khác. 17. Chi bù thiệt hại thiên tai (riêng chi bù thiệt hại thiên tai, địch hoạ cho các cơ quan, đơn vị thuộc khu vực Nhà nước không ghi ở đây mà ghi ở mục 97). 18. Chi cứu tế xã hội. 19. Chi ưu đãi gia đình liệt sĩ và gia đình có công với cách mạng. 20. Chi đón tiếp thương binh và bệnh binh. 21. Chi trợ cấp quân nhân phục viên chuyển ngành. 22. Trợ cấp cho bệnh binh. 23. Trợ cấp thương tật tem thư cho thương binh. 24. Chi phục hồi chức năng cho thương binh. 25. Sinh hoạt phí thương binh các trại huấn luyện, học nghề, trại an dưỡng. 26. Sinh hoạt phí trại viên các trại xã hội. 27. Chi ủng hộ các địa phương và các đơn vị khác. 28. Chi phí quy tập mồ mả, xây dựng nghĩa trang. |
91 | Chi trả nợ trong nước | 29. Gồm chi trả nợ gốc và lãi các loại công trái, công phiếu, tín phiếu. |
92 | Chi viện trợ | 30. Chi viện trợ cho chính phủ và nhân dân nước ngoài. 31. Chi phí đào tạo lưu học sinh của nước ngoài tại Việt Nam. |
93 | Cho nước ngoài vay |
|
94 | Chi trả nợ nước ngoài |
|
95 | Chi về hợp tác lao động với nước ngoài | 32. Chi phí về quan hệ hợp tác lao động với nước ngoài. 33. Chi cho công dân Việt Nam đi lao động ở nước ngoài. |
97 | Chi khác | 34. Bao gồm các khoản chi chưa ghi vào các mục trên như : 35. Chi trưng mua và đền bù tài sản; chi phí đón tiếp Việt kiều, chi tiền thưởng cho những người tố giác hối lộ, chi vận động mua công trái, chi bù thiệt hại cho các cơ quan đơn vị thuộc khu vực Nhà nước do thiên tai địch hoạ gây nên, chi trả các khoản thu năm trước, tiền đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế... |
98 | Chi nộp lên ngân sách cấp trên | 36. Chi nộp lên ngân sách cấp trên (dùng cho ngân sách tỉnh, ngân sách huyện và ngân sách xã). |
99 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 37. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới (dùng cho ngân sách TW ngân sách tỉnh và ngân sách huyện). |
L o ạ i | K h o ả n | H ạ n g |
| Tổng số thu | Mục | Mục | Mục | Mục | Mục 48 |
1. | 2. | 3. | 4. | 5. | 6. | 7. | 8. | 9. | 10. |
01 |
|
| Công nghiệp | 38. Gồm cả tiểu thủ công nghiệp. | |||||
| 19 |
| Ngành công nghiệp khác | 39. | |||||
|
| 9 | Các dạng công nghiệp | 40. Gồm thu từ các cơ sở, HTX và tư nhân hoạt động sản xuất công nghiệp của xã như : trạm thuỷ điện, phát điện, sản xuất gạch ngói, nông cụ, rèn đúc, khai thác mỏ, quặng, khai thác lâm sản, sản xuất muối, may đo, sản xuất đinh, lưới thép, thuyền... (bao gồm cả công nghiệp sản xuất và sửa chữa). Kể cả trích 15-20% quỹ phúc lợi của HTX tiểu thủ công nghiệp, lệ phí ngành. | |||||
02 |
|
| Xây dựng |
| |||||
| 01 |
| Thi công xây lắp | 41. Thu từ các hoạt động của tổ, đội và tư nhân chuyên làm nghề xây dựng, (như: thu thuế, thu lệ phí...). | |||||
03 |
|
| Nông nghiệp |
| |||||
| 04 |
| Phục vụ nông nghiệp |
| |||||
|
| 9 | Phục vụ nông nghiệp khác | 42. Gồm thu từ HTX nông nghiệp, thu từ các tổ chức phục vụ nông nghiệp, nông dân như : thuế nông nghiệp, thuế hàng hoá nông sản lẻ tẻ, thu thuỷ lợi phí, công cày máy, thu từ các trạm trại lai tạo giống, thu từ các hoạt động giết mổ (thuế sát sinh). Trích 20% quỹ công ích HTX nông nghiệp, hoa lợi nông sản. | |||||
04 |
|
| Lâm nghiệp | 43. | |||||
| 02 |
| Lâm nghiệp khác | 44. Gồm thu từ các hoạt động rồng cây, nuôi rừng, bảo vệ rừng thu nhặt lâm sản (thu nhặt hoa quả, cây, săn bắn...). | |||||
05 |
|
| Giao thông | 45. | |||||
| 02 |
| Vận tải đường bộ | 46. Gồm thu từ các HTX tổ đội và tư nhân làm nghề vận tải và bốc xếp đường bộ như : thu thuế, thu lệ phí cầu đường... | |||||
| 03 |
| Vận tải đường sông | 47. Gồm thu từ các HTX, tổ đội và tư nhân làm nghề vận tải và bốc xếp đường sông như : Thu thuế, thu lệ phí đò phà, bến, bãi. | |||||
06 |
|
| Bưu điện, thông tin liên lạc | 48. Thu cước khoán của ngành bưu điện. | |||||
07 |
|
| Thương nghiệp, cung ứng vật tư và thu mua |
| |||||
| 01 |
| Nội thương |
| |||||
|
| 1 | Thương nghiệp bán buôn | 49. Gồm thu từ hoạt động gom hàng, làm đại lý thu mua hàng nông sản thực phẩm... thu thuế buôn chuyến. | |||||
|
| 2 | Thương nghiệp bán lẻ | 50. Gồm thu từ hoạt động của các tổ hợp tác xã và tư nhân bán lẻ các mặt hàng: lương thực, thực phẩm, công nghệ phẩm, thuốc chữa bệnh, dụng cụ y tế, sách báo văn hoá phẩm, vật liệu, tư liệu sản xuất, chất đốt và các mặt hàng linh tinh khác (gồm thu thuế, trích lãi HTX mua bán, thu hoa hồng...). | |||||
| 02 |
| Ăn uống công cộng | 51. Gồm thu thuế đối với các cửa hàng, cửa hiệu của hợp tác xã và tư nhân phục vụ ăn uống, quán giải khát, quán nước, thu lệ phí đối với các hoạt động trên (nếu có). | |||||
08 |
|
| Sản xuất vật chất khác |
| |||||
| 03 |
| Các hoạt động sản xuất vật chất khác | 52. Gồm thu từ các hoạt động sản xuất vật chất khác của tổ hợp tác và tư nhân chưa xếp ở trên. | |||||
09 |
|
| Sự nghiệp nhà ở, phục vụ công cộng, phục vụ sinh hoạt và du lịch |
| |||||
| 01 |
| Sự nghiệp nhà ở | 53. Thu từ hoạt động quản lý và phân phối nhà ở như : Thuế trước bạ, thu tiền nhà. | |||||
| 02 |
| Khách sạn, nhà trọ | 54. Thu từ các tổ hợp tác và tư nhân kinh doanh nhà trọ. | |||||
| 03 |
| Phục vụ công cộng | 55. Gồm thu từ các hoạt động phục vụ công cộng như : thu lệ phí chợ, lệ phí trông coi xe đạp, xe máy, ô tô, thu tiền điện, nước... | |||||
10 |
|
| Khoa học |
| |||||
| 02 |
| Các dạng nghiên cứu khoa học khác |
| |||||
|
| 9 | Nghiên cứu khoa học | 56. Thu từ các hoạt động nghiên cứu khoa học như thu về hợp đồng nghiên cứu tài nguyên, điều kiện tự nhiên, đo đạc, xây dựng định mức tiêu chuẩn, thu về ứng dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật. | |||||
|
|
| |||||||
| 01 |
| Giáo dục trước khi đến trường | 57. Thu từ nhà mẫu giáo. | |||||
| 02 |
| Giáo dục phổ thông |
| |||||
|
| 58. Thu từ hoạt động giáo dục phổ thông cơ sở như thu học phí, thu quỹ bảo trợ nhà trường... | |||||||
|
| 9 | Giáo dục khác | 59. Thu lệ phí học bổ túc văn hoá. | |||||
| 03 |
| Dạy nghề |
| |||||
12 |
|
| Văn hoá - nghệ thuật |
| |||||
| 01 |
| Văn hoá |
| |||||
|
| 9 | Các hoạt động văn hoá khác | 60. Gồm thu từ các hoạt động văn hoá như : triển lãm, lệ phí thư viện, chiếu phim, truyền thanh, truyền hình. | |||||
| 02 |
| Nghệ thuật | 61. Thu từ các hoạt động văn nghệ như biểu diễn tuồng, chèo, cải lương, kịch, xiếc... | |||||
13 |
|
| Y tế, bảo hiểm xã hội, thể dục, thể thao |
| |||||
| 01 |
| Y tế |
| |||||
|
| 9 | Các hoạt động y tế khác | 62. Gồm thu lệ phí trạm xá, lệ phí khám chữa bệnh, thu về dược liệu, trích 5% quỹ bảo hiểm y tế xã. | |||||
| 03 |
| Thể dục thể thao | 63. Thu từ các hoạt động thể dục thể thao như : thu bán vé các buổi thi đấu thể dục thể thao... | |||||
14 |
|
| Tài chính, tín dụng bảo hiểm Nhà nước |
| |||||
| 01 |
| Tài chính, tín dụng |
| |||||
|
| 2 | Quan hệ giữa các cấp ngân sách | 64. Thu do ngân sách cấp trên chuyển về. | |||||
|
| 3 | Kết dư ngân sách | 65. Thu kết dư ngân sách năm trước chuyển sang. | |||||
|
| 8 | Các khoản thu điều tiết | 66. Thuế công thương nghiệp, thuế nông nghiệp, thuế sát sinh, thuế muối. | |||||
|
| 9 | Các quan hệ tài chính khác | 67. Gồm thu do nhân dân đóng góp theo phương châm “Nhà nước và nhân dân cùng làm”, thu xổ số, thu tiền phạt, thu bán các tài sản tịch thu, thu bán tài sản rải rác, thu các khoản vốn cũ do ngân sách xã cấp và các khoản thu linh tinh khác, thu do nhân dân địa phương khác ủng hộ. | |||||
15 |
|
| Quản lý Nhà nước |
| |||||
|
| 1 | Cơ quan trong nước | 68. Thu lệ phí giấy tờ hành chính. | |||||
16 |
|
| Các ngành không SXVC khác | 69. Gồm thu từ hoạt động của các hội và các đoàn thể : Hội phụ lão, phụ nữ, đoàn thanh niên... |
L o ạ i | K h o ả n | H ạ n g |
| Tổng số chi | Mục | Mục | Mục | Mục | Mục |
1. | 2. | 3. | 4. | 5. | 6. | 7. | 8. | 9. | 10. |
01 |
|
| Công nghiệp | 70. Gồm cả tiểu thủ công nghiệp. | |||||
| 19 |
| Ngành công nghiệp khác |
| |||||
|
| 9 | Các dạng công nghiệp | 71. Gồm chi cho các cơ sở hoạt động sản xuất và sửa chữa công nghiệp như chi giúp đỡ các HTX, tổ đội sản xuất, kinh doanh. | |||||
02 |
|
| Xây dựng |
| |||||
| 01 |
| Thi công xây lắp | 72. Chi cho các cơ sở làm nghề xây dựng. | |||||
03 |
|
| Nông nghiệp |
| |||||
| 04 |
| Phục vụ nông nghiệp |
| |||||
|
| 9 | Phục vụ nông nghiệp khác | 73. Gồm chi cho các hoạt động sản xuất: trồng trọt, chăn nuôi thuỷ sản..., chi làm mới và sửa chữa các công trình thuỷ lợi, thuỷ nông, chi phòng chống đê điều... | |||||
04 |
|
| Lâm nghiệp |
| |||||
| 02 |
| Lâm nghiệp khác | 74. Gồm chi xây dựng vườn ươm cây giống, trồng và bảo vệ cây trồng rừng và bảo vệ rừng | |||||
05 |
|
| Giao thông |
| |||||
| 02 |
| Vận tải đường bộ | 75. Gồm chi làm mới, bảo dưỡng và sửa chữa các công trình giao thông đường bộ xã như : đường xá, cầu cống, chi giúp đỡ các HTX vận tải đường bộ (nếu có). | |||||
| 03 |
| Vận tải đường sông | 76. Gồm chi xây dựng và sửa chữa quản lý bến đò, bến phà, chi giúp đỡ các HTX vận tải đường sông (nếu có). | |||||
06 |
|
| Bưu điện, thông tin liên lạc | 77. Chi xây dựng mới, sửa chữa, quản lý trạm bưu điện, trạm phát thanh, truyền thanh xã. | |||||
07 |
|
| Thương nghiệp, cung ứng vật tư và thu mua |
| |||||
| 01 |
| Nội thương |
| |||||
|
| 2 | Thương nghiệp bán lẻ | 78. Chi xây dựng, sửa chữa và quản lý cửa hàng dược, cửa hàng mua bán xã. | |||||
| 02 |
| Ăn uống công cộng | 79. Chi xây dựng, sửa chữa và quản lý các cửa hàng hợp tác ăn uống công cộng. | |||||
08 |
|
| Sản xuất vật chất khác |
| |||||
| 03 |
| Các hoạt động sản xuất vật chất khác | 80. Gồm chi cho các hoạt động sản xuất vật chất khác chưa xếp ở trên. | |||||
09 |
|
| Sự nghiệp nhà ở, phục vụ công cộng, phục vụ sinh hoạt và du lịch |
| |||||
| 03 |
| Phục vụ công cộng | 81. Chi làm mới, sửa chữa và quản lý quán chợ và các công trình công cộng khác của xã. | |||||
10 |
|
| Khoa học |
| |||||
| 02 |
| Các dạng nghiên cứu khoa học khác |
| |||||
|
| 9 | Nghiên cứu khoa học | 82. Gồm chi cho nghiên cứu khoa học, chi thực hiện các hợp đồng nghiên cứu, chi tuyên truyền phổ biến giống mới và áp dụng khoa học kỹ thuật. | |||||
11 |
|
| Giáo dục và đào tạo |
| |||||
| 01 |
| Giáo dục trước khi đến trường | 83. Gồm chi xây dựng mới, sửa chữa và quản lý nhà mẫu giáo, chi trợ cấp cho các lớp mẫu giáo,... | |||||
| 02 |
| Giáo dục phổ thông |
| |||||
|
| 1 | Phổ thông cơ sở | 84. Gồm chi xây dựng mới, sửa chữa và quản lý các trường phổ thông cơ sở thuộc xã. | |||||
|
| 9 | Giáo dục khác | 85. Gồm chi xây dựng mới, sửa chữa và quản lý các lớp bổ túc văn hoá, bổ túc nghiệp vụ, chi trợ cấp giáo viên bổ túc văn hoá. | |||||
| 09 |
| Các dạng hoạt động giáo dục, đào tạo khác | 86. Gồm chi cho các hoạt động giáo dục khác chưa xếp ở trên như : chi gửi cán bộ đào tạo ở các trường chuyên nghiệp của Nhà nước, chi dạy nghề. | |||||
12 |
|
| Văn hoá - nghệ thuật |
| |||||
| 01 |
| Văn hoá |
| |||||
|
| 9 | Các hoạt động văn hoá khác | 87. Gồm chi xây dựng mới, sửa chữa và quản lý câu lạc bộ, nhà truyền thống và các công trình văn hoá khác, chi mua sách báo. | |||||
| 02 |
| Nghệ thuật | 88. Chi cho các hoạt động tập luyện, biểu diễn nghệ thuật của xã | |||||
13 |
|
| Y tế, bảo hiểm xã hội, thể dục, thể thao |
| |||||
| 01 |
| Y tế |
| |||||
|
| 9 | Các hoạt động y tế khác | 89. Chi xây dựng, sửa chữa và quản lý trạm xá, nhà hộ sinh, nhà trẻ, chi cho cán bộ y tế xã, cô nuôi dạy trẻ, chi trợ cấp cho các nhà trẻ, chi trợ cấp sinh đẻ cho cán bộ xã. | |||||
| 02 |
| Bảo hiểm xã hội |
| |||||
|
| 1 | Công tác xã hội | 90. Gồm chi trợ cấp khó khăn cho cán bộ xã, trợ cấp cán bộ già yếu nghỉ việc, mai táng phí, tu sửa nghĩa trang liệt sĩ, chi ưu đãi đối với thương binh, gia đình liệt sĩ, gia đình có công với cách mạng, chi ủng hộ đồng bào bị thiên tai địch hoạ... | |||||
|
| 2 | Cứu tế xã hội | 91. Chi cứu tế cho nhân dân tại địa phương. | |||||
14 |
|
| Tài chính, tín dụng bảo hiểm Nhà nước |
| |||||
| 01 |
| Tài chính, tín dụng |
| |||||
|
| 2 | Quan hệ giữa các cấp ngân sách | 92. Chi nộp lên ngân sách cấp trên. | |||||
|
| 9 | Các quan hệ tài chính khác | 93. Chi thưởng thi đua, chi cho tài vụ thuế CTN và thuế nông nghiệp, chi cho HTX tín dụng và các khoản chi tài chính khác. | |||||
15 |
|
| Quản lý Nhà nước |
| |||||
|
| 1 | Cơ quan trong nước | 94. Gồm chi xây dựng, sửa chữa trụ sở làm việc của UBND và HĐND xã, chi cho cán bộ quản lý hành chính ở xã, chi phí cho Văn phòng UBND và HĐND xã như : Văn phòng phí, hội nghị phí, công tác phí, khánh tiết, tiếp khách, trả bưu phí... | |||||
16 |
|
| Các ngành không SXVC khác | 95. Gồm chi cho các hoạt động không sản xuất vật chất chưa xếp ở trên như : chi cho hoạt động của phụ nữ xã, chi cho đoàn thanh niên cộng sản, chi cho các tổ chức tôn giáo tín ngưỡng... | |||||
30 |
|
| Quốc phòng và an ninh |
| |||||
|
| 1 | Quốc phòng | 96. Gồm chi cho công tác dân quân tự vệ, chi nghĩa vụ quân sự. | |||||
|
| 2 | An ninh | 97. Chi bảo đảm trật tự an ninh ở xã. |
DANH MỤC CÁC “MỤC” CỦA MỤC LỤC NGÂN SÁCH XÃ
Mã số | Tên mục | Nội dung |
1 | 2 | 3 |
| Phần thu |
|
14 | Thu sự nghiệp | 98. Gồm : thu về lâm sản, phụ thu về biểu diễn văn nghệ, chiếu phim, thu về phát thanh truyền thanh, thu hoa lợi công sản, thu sự nghiệp giáo dục, y tế, thu lệ phí đò, lệ phí chợ, lệ phí cầu phà và các khoản thu sự nghiệp khác. |
17 | Thuế hàng hoá | 99. Gồm : thuế muối, thuế hàng hoá nông sản lẻ tẻ. |
18 | Thuế doanh nghiệp |
|
19 | Thuế lợi tức doanh nghiệp |
|
20 | Trích lãi HTX mua bán và HTX tín dụng |
|
21 | Thuế buôn chuyến |
|
22 | Thuế sát sinh |
|
23 | Thuế nhà đất |
|
24 | Thuế trước bạ |
|
25 | Thuế thu nhập |
|
30 | Thu khác về thuế CTN |
|
31 | Phí giao thông |
|
34 | Thuế nông nghiệp |
|
39 | Các khoản đóng góp của nhân dân | 100. Gồm thu các khoản đóng góp của nhân dân để xây dựng các công trình y tế, giáo dục đường sá và các công trình khác của xã, thu do nhân dân các địa phương khác ủng hộ. |
47 | Thu khác | 101. Bao gồm : Thu tiền phạt, thu lệ phí giấy tờ, thu bán tài sản, thu hồi các khoản chi năm trước, thu kết dư ngân sách năm trước, thu do các đơn vị khác thưởng cho xã và các khoản thu linh tinh khác. |
48 | Thu từ ngân sách cấp trên | 102. Thu do ngân sách cấp trên chuyển xuống như : trợ cấp cân đối ngân sách, trợ cấp xây dựng cơ bản, trợ cấp sinh hoạt phí cán bộ. |
| PHẦN CHI |
|
51 | Xây lắp | 103. Bao gồm chi xây dựng mới nhà ở, trụ sở, nhà mẫu giáo, nhà trẻ, trường học, bệnh xá, nhà hộ sinh, hội trường, nhà truyền thống, trạm phát thanh, truyền thanh, thư viện, sân vận động, xây dựng các công trình giao thông và các công trình phúc lợi công cộng khác của xã, chi đầu tư xây dựng các cơ sở sản xuất của xã, bưu điện. |
52 | Thiết bị |
|
53 | Cấp phát xây dựng cơ bản khác |
|
54 | Cấp phát chuẩn bị xây dựng cơ bản |
|
64 | Lương | 104. Chi lương cho các cán bộ ở xã được hưởng lương. |
65 | Phụ cấp lương | 105. Gồm chi phụ cấp lương cho cán bộ được hưởng lương và chi trả sinh hoạt phí cho cán bộ xã hưởng sinh hoạt phí. |
69 | Các loại tiền thưởng | 106. Gồm chi thưởng thi đua, thưởng hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ, thưởng cuối năm cho các tổ chức và cá nhân có thành tích đóng góp cho xã. |
72 | Công tác phí | 107. Chi cho cán bộ xã đi công tác gồm tiền tàu xe, tiền lưu trú, tiền nghỉ trọ theo chế độ Nhà nước quy định. |
73 | Hội nghị phí | 108. |
74 | Công vụ phí | 109. Gồm : Văn phòng phí, bưu phí, khánh tiết, tiếp khách |
85 | Mua sắm TSCĐ và coi như TSCĐ | 110. Gồm mua sắm các tài sản của xã như bàn ghế làm việc, sách báo, thư viện, máy tính, máy chữ... |
86 | Sửa chữa lớn xây dựng những công trình phụ | 111. Gồm chi sửa chữa nhà ở trụ sở, nhà mẫu giáo, nhà trẻ, trường học, bệnh xá, nhà hộ sinh, hội trường, nhà truyền thống, bưu điện, trạm phát thanh, truyền thanh, thư viện, sân vận động, sửa chữa các công trình giao thông và các công trình phúc lợi không nằm ở mục 51 “xây lắp” (như xây hàng rào, nhà vệ sinh...). |
90 | Chi cho dân cư và các tổ chức tập thể | 112. Gồm : chi giúp đỡ các HTX (nếu có), chi trợ cấp khó khăn cho cán bộ xã, chi cứu tế nhân dân, trợ cấp cán bộ già yếu nghỉ việc, trợ cấp sinh đẻ cho cán bộ xã. |
97 | Chi khác | 113. Gồm những khoản chi không phản ánh ở các mục kê trên. |
98 | Chi nộp lên ngân sách cấp trên | 114. |
DANH MỤC CHƯƠNG (XÃ, THỊ TRẤN, PHƯỜNG)
Mã số | Tên chương |
99 | Các quan hệ khác của ngân sách Nhà nước. |
File gốc của Quyết định 300-TC/NSNN năm 1987 về Mục lục Ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 300-TC/NSNN năm 1987 về Mục lục Ngân sách Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 300-TC/NSNN |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Hoàng Quy |
Ngày ban hành | 1987-10-03 |
Ngày hiệu lực | 1988-01-01 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng |