\r\n\r\n
GIAO DIỆN V5.2
\r\n(DỰA TRÊN 2048 KBIT/S)
\r\nGIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT (LE) VÀ MẠNG TRUY NHẬP (AN)
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
V5.2 interface
\r\n(based on 2048 kbit/s)
\r\nbetween local exchange (LE) and access network (AN)
Technical Requirement
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nCONTENT
\r\n\r\n\r\n\r\n
LỜI NÓI ĐẦU
\r\n\r\nQuyết\r\nđịnh ban hành
\r\n\r\n1.\r\nPhạm vi áp dụng
\r\n\r\n2.\r\nThuật ngữ và chữ viết tắt
\r\n\r\n3.\r\nCấu trúc và cách sử dụng tiêu chuẩn
\r\n\r\n4\r\nYêu cầu kỹ thuật giao diện V5.2
\r\n\r\n4.1 Yêu cầu tuân thủ tại\r\ntổng đài
\r\n\r\n4.2 Yêu cầu tuân thủ tại\r\nmạng truy nhập
\r\n\r\nPhụ\r\nlục A (Bắt buộc) Các bản tin và nội dung
\r\n\r\nA.1 Bản tin chiếm đường
\r\n\r\nA.2 Quay số
\r\n\r\nA.3 Thuê bao trả lời
\r\n\r\nA.4 Gửi xung tính cước cho\r\nthuê bao
\r\n\r\nA.5 Tín hiệu Hook Flash
\r\n\r\nA.6 Đặt máy
\r\n\r\nA.7 Giải phóng đường dẫn
\r\n\r\nA.8 Kết thúc chuông trước\r\nkhi thuê bao bị gọi nhấc máy
\r\n\r\nA.9 Bắt đầu phát chuông\r\ntrong khi đường kết nối đã hoạt động
\r\n\r\nA.10 Tham số giao thức cho\r\ntín hiệu chớp nhấc máy (hook flash)
\r\n\r\nA.11 Chuyển tiếp trạng thái\r\nV5 từ AN0 hoặc AN6 sang AN1
\r\n\r\nA.12 Đảo cực đường dây thuê\r\nbao
\r\n\r\nA.13 Thay đổi tới trạng\r\nthái cố định (đường dây thuê bao khoá)
\r\n\r\nA.14 Thay đổi trạng thái từ\r\n“cố định” sang trạng thái kết nối
\r\n\r\nPhụ\r\nlục B (Bắt buộc) Lưu đồ xử lý các trường hợp gọi PSTN cơ bản
\r\n\r\nB.1 Thuê bao A
\r\n\r\nB.2 Thuê bao B
\r\n\r\nPhụ\r\nlục C (Tham khảo) Thủ tục khởi tạo
\r\n\r\nC.1 Điều kiện đầu
\r\n\r\nC.2 Khởi tạo V5
\r\n\r\nPhụ\r\nlục D (Bắt buộc) Các tham số của giao diện V5.2 đối với thuê bao
\r\n\r\nTài\r\nliệu tham khảo
\r\n\r\n\r\n\r\n
LỜI NÓI\r\nĐẦU
\r\n\r\nTiêu chuẩn TCN 68-185:1999 được xây\r\ndựng trên cơ sở khuyến nghị G.964 và G.965 của Liên minh Viễn thông Quốc tế\r\nITU-T, có tham khảo thêm Tiêu chuẩn ETS 300 347 của Viện tiêu chuẩn viễn thông\r\nchâu Âu ETSI.
\r\n\r\nTiêu chuẩn TCN 68-185:1999 do Viện\r\nKhoa học Kỹ thuật Bưu điện biên soạn. Nhóm biên soạn do KS. Nguyễn Quý Sỹ chủ\r\ntrì với sự tham gia tích cực của các kỹ sư Trần Việt Tuấn, Vũ Gia Huy, các cán\r\nbộ nghiên cứu Phòng nghiên cứu kỹ thuật chuyển mạch-Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu\r\nđiện và một số cán bộ khoa học kỹ thuật khác của Ngành.
\r\n\r\nTiêu chuẩn TCN 68-185: 1999\r\ndo Vụ Khoa học Công nghệ-Hợp tác Quốc tế đề nghị và được Tổng cục Bưu điện ban\r\nhành theo Quyết định số 758/1999/QĐ-TCBĐ ngày 17 tháng 11 năm 1999.
\r\n\r\nTiêu chuẩn TCN 68-185:\r\n1999 được ban hành kèm theo bản dịch tiếng Anh tương đương không chính thức.\r\nTrong trường hợp có tranh chấp về cách hiểu do biên dịch, bản tiếng Việt được\r\náp dụng.
\r\n\r\nVỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ\r\nHỢP TÁC QUỐC TẾ
\r\n\r\n\r\n\r\nGIAO DIỆN\r\nV5.2
\r\n(DỰA TRÊN 2048 KBIT/S)
\r\nGIỮA TỔNG ĐÀI NỘI HẠT (LE) VÀ MẠNG TRUY NHẬP (AN)
YÊU CẦU KỸ THUẬT
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Tiêu chuẩn TCN 68-185:1999 xác định\r\ncác yêu cầu thủ tục và giao thức của đối với giao diện V5.2 giữa mạng truy nhập\r\n(AN) và tổng đài nội hạt (LE) để hỗ trợ các kiểu truy nhập:
\r\n\r\n- Truy nhập điện thoại tương tự.
\r\n\r\n- Truy nhập cơ sở ISDN với hệ thống\r\ntruyền dẫn đường dây tuân theo khuyến nghị G.960 của ITU-T trong trường hợp NT1\r\ntách biệt với AN.
\r\n\r\n- Truy nhập cơ sở ISDN với giao diện\r\nkhách hàng mạng tuân theo TCN 68-181:1999 ở phía khách hàng của AN.
\r\n\r\n- Truy nhập ISDN tốc độ sơ cấp với hệ\r\nthống truyền dẫn đường dây tuân theo khuyến nghị G.962 của ITU-T trong trường\r\nhợp NT1 tách biệt với AN.
\r\n\r\n- Truy nhập ISDN tốc độ sơ cấp với\r\ngiao diện khách hàng mạng tuân theo khuyến nghị I.431 ở phía khách hàng của AN.
\r\n\r\n- Các truy nhập số và tương tự khác\r\ncho các kết nối bán cố định không có thông tin báo hiệu ngoài băng liên quan.
\r\n\r\nVới phân bố kênh thông tin linh hoạt\r\ncho từng cuộc gọi và cung cấp khả năng tập trung trong AN và qua giao diện\r\nV5.2.
\r\n\r\n2. Thuật ngữ và chữ viết\r\ntắt
\r\n\r\nCác thuật ngữ và chữ viết tắt sau đây\r\nđược sử dụng trong tiêu chuẩn này:
\r\n\r\n\r\n AN \r\n | \r\n \r\n Access Network \r\n | \r\n \r\n Mạng truy nhập \r\n | \r\n
\r\n ISDN \r\n | \r\n \r\n Integrated Services Digital Network \r\n | \r\n \r\n Mạng số đa dịch vụ \r\n | \r\n
\r\n BA \r\n | \r\n \r\n Basic Access \r\n | \r\n \r\n Truy nhập cơ sở \r\n | \r\n
\r\n BCC \r\n | \r\n \r\n Bear Channel Connection \r\n | \r\n \r\n Kết\r\n nối kênh mang \r\n | \r\n
\r\n CC \r\n | \r\n \r\n C-Channel or Communication Channel \r\n | \r\n \r\n Kênh\r\n C hoặc kênh thông tin \r\n | \r\n
\r\n C-path \r\n | \r\n \r\n Communication path \r\n | \r\n \r\n Đường\r\n dẫn thông tin \r\n | \r\n
\r\n EF \r\n | \r\n \r\n Envelope Function \r\n | \r\n \r\n Chức\r\n năng đóng gói \r\n | \r\n
\r\n ETS \r\n | \r\n \r\n European Telecommunication Standard \r\n | \r\n \r\n Tiêu\r\n chuẩn viễn thông châu Âu \r\n | \r\n
\r\n ETSI \r\n | \r\n \r\n European Telecommunication Standard Institute \r\n | \r\n \r\n Viện\r\n tiêu chuẩn viễn thông châu Âu \r\n | \r\n
\r\n FSM \r\n | \r\n \r\n Finite State Machine \r\n | \r\n \r\n Máy\r\n trạng thái giới hạn \r\n | \r\n
\r\n ID \r\n | \r\n \r\n Interface Identifier \r\n | \r\n \r\n Bộ\r\n nhận dạng giao diện \r\n | \r\n
\r\n IE \r\n | \r\n \r\n Information Element \r\n | \r\n \r\n Phần\r\n tử thông tin \r\n | \r\n
\r\n LE \r\n | \r\n \r\n Local Exchange \r\n | \r\n \r\n Tổng\r\n đài nội hạt \r\n | \r\n
\r\n MDL \r\n | \r\n \r\n Primitive between layer 2 and layer 3 management \r\n | \r\n \r\n Khởi\r\n hoạt giữa quản lý lớp 2 và lớp 3 \r\n | \r\n
\r\n MDU \r\n | \r\n \r\n Management Data Unit \r\n | \r\n \r\n Khối\r\n dữ liệu quản lý \r\n | \r\n
\r\n PRA \r\n | \r\n \r\n Primary Rate Access \r\n | \r\n \r\n Truy\r\n nhập tốc độ sơ cấp \r\n | \r\n
\r\n PSTN \r\n | \r\n \r\n Public Switched Telephone Network \r\n | \r\n \r\n Mạng\r\n điện thoại công cộng \r\n | \r\n
\r\n UP \r\n | \r\n \r\n User Port \r\n | \r\n \r\n Cổng\r\n khách hàng \r\n | \r\n
\r\n V5DL \r\n | \r\n \r\n V5 Data Link \r\n | \r\n \r\n Kênh\r\n dữ liệu V5 \r\n | \r\n
\r\n MLAN \r\n | \r\n \r\n Logic entity processes V5 interfaces \r\n | \r\n \r\n Thực\r\n thể logic xử lý giao diện V5 \r\n | \r\n
\r\n PICS \r\n | \r\n \r\n Protocol Implementation Comformance Statement \r\n | \r\n \r\n Thông\r\n báo thực hiện tuân thủ giao thức \r\n | \r\n
3. Cấu trúc và hướng dẫn sử\r\ndụng tiêu chuẩn
\r\n\r\nYêu cầu kỹ thuật của giao diện V5.2\r\nđược thể hiện dưới dạng “Bảng các chức năng của giao thức" được quy định\r\ntrong các khuyến nghị có liên quan của ITU-T và được yêu cầu cung cấp tại Việt\r\nnam. Bảng này gọi là Bảng yêu cầu tuân thủ giao thức. Khuôn dạng Bảng yêu cầu\r\ntuân thủ giao thức của Việt Nam được xây dựng trên cơ sở tham khảo khuôn dạng\r\nBảng PICS của ETSI 300 347-2, phù hợp với khuyến nghị X.290-X.296 của ITU-T.
\r\n\r\nBảng yêu cầu tuân thủ giao thức của\r\nViệt nam gồm 7 cột: Chỉ số, Chức năng giao thức, Điều kiện trạng thái, Trạng\r\nthái, Điều khoản ITU, Yêu cầu của Việt Nam, Ghi chú.
\r\n\r\n- Bốn cột đầu tiên xác định các chức\r\nnăng giao thức bắt buộc tuân thủ(được chỉ ra bằng chữ M trong cột "Trạng\r\nthái") và khả năng áp dụng linh hoạt (thể hiện thông qua các điều kiện\r\ntrạng thái) cho phép đối với giao diện V5.2 như được quy định trong các khuyến\r\nnghị G.964, G.965 và tiêu chuẩn ETS 300 347-2.
\r\n\r\n- Cột chỉ số được sử dụng để đánh số các\r\nchức năng của giao thức. Các chữ cái M, P, U được sử dụng để thể hiện các chức\r\nnăng thuộc phần tham số chính (Main feature), phần giao thức (Protocol) và phần\r\nkhối dữ liệu giao thức (Protocol data Unit) cho cả giao diện V5.1 và V5.2. Các\r\nchữ cái N, R, V được dùng riêng cho giao diện V5.2.
\r\n\r\n- Cột chức năng giao thức liệt kê các\r\nchức năng giao thức được quy định trong các khuyến nghị của ITU-T và có bổ sung\r\ntrong các tiêu chuẩn của ETSI.
\r\n\r\n- Cột Điều kiện trạng thái đưa ra các\r\nđiều kiện theo đó các chức năng giao thức được yêu cầu thực hiện. Cột Điều kiện\r\ntrạng thái để trắng có nghĩa là yêu cầu đối với chức năng giao thức là bắt buộc\r\ntuân thủ vô điều kiện, còn nếu có điều kiện thì yêu cầu chỉ bắt buộc tuân tuân\r\nthủ khi có điều kiện đó.
\r\n\r\nCác điều kiện trạng thái liên quan:
\r\n\r\n\r\n Chỉ số \r\n | \r\n \r\n Chức năng giao thức \r\n | \r\n |
\r\n M2 \r\n | \r\n \r\n PSTN\r\n Port \r\n | \r\n \r\n Cổng\r\n PSTN \r\n | \r\n
\r\n N11 \r\n | \r\n \r\n ISDN-BRA\r\n port \r\n | \r\n \r\n Cổng\r\n ISDN-BRA \r\n | \r\n
\r\n N12 \r\n | \r\n \r\n ISDN-PRA\r\n port \r\n | \r\n \r\n Cổng\r\n ISDN-PRA \r\n | \r\n
\r\n N8 \r\n | \r\n \r\n Multi\r\n slot connection \r\n | \r\n \r\n Kết\r\n nối đa khe \r\n | \r\n
\r\n N9 \r\n | \r\n \r\n Multilink\r\n V5.2 interface \r\n | \r\n \r\n Giao\r\n diện V5.2 đa luồng \r\n | \r\n
\r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n If\r\n required by network operator \r\n | \r\n \r\n Nếu\r\n nhà khai thác mạng yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n MX.2 \r\n | \r\n \r\n If\r\n required by PSTN national protocol \r\n | \r\n \r\n Nếu\r\n giao thức quốc gia yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n MX.3 \r\n | \r\n \r\n If required by network operator for\r\n an AN with separate NT1 \r\n | \r\n \r\n Nếu\r\n các nhà khai thác mạng yêu cầu cho mạng AN có NT1 tách biệt \r\n | \r\n
\r\n R5.2 \r\n | \r\n \r\n Verify\r\n re-provisioning \r\n | \r\n \r\n Kiểm\r\n tra cung cấp lại \r\n | \r\n
\r\n R5.3 \r\n | \r\n \r\n Reprovisioning\r\n synchronisation \r\n | \r\n \r\n Đồng\r\n bộ cung cấp lại \r\n | \r\n
\r\n R5.4 \r\n | \r\n \r\n Accelerated\r\n port state alignment \r\n | \r\n \r\n Sắp\r\n xếp trạng thái cổng nhanh chóng \r\n | \r\n
\r\n\r\n
- Cột Yêu cầu đưa ra các yêu cầu của\r\nTổng cục Bưu điện đối với các nhà khai thác viễn thông cũng như các nhà cung\r\ncấp thiết bị đối với các chức năng giao thức. Các chữ viết tắt trong yêu cầu\r\ntuân thủ được sử dụng như sau:
\r\n\r\n\r\n R \r\n | \r\n \r\n = \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu bắt buộc tuân thủ của Tổng\r\n cục Bưu điện \r\n | \r\n
\r\n O \r\n | \r\n \r\n = \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu được phép lựa chọn \r\n | \r\n
\r\n M \r\n | \r\n \r\n = \r\n | \r\n \r\n Bắt buộc áp dụng \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n
4. Yêu cầu kỹ thuật giao\r\ndiện V5.2 - Yêu cầu tuân thủ tại tổng đài
\r\n\r\n\r\n Chỉ số \r\n | \r\n \r\n Chức năng của giao thức \r\n | \r\n \r\n Điều kiện trạng thái \r\n | \r\n \r\n Trạng thái \r\n | \r\n \r\n Điều khoản ITU-T \r\n | \r\n \r\n Yêu\r\n cầu \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n||||||
\r\n N11 \r\n | \r\n \r\n Cổng ISDN - BA \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n O.1[1] \r\n | \r\n \r\n 6.1.2 G.965-Truy nhập ISDN cơ sở \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N12 \r\n | \r\n \r\n Cổng ISDN - PRA \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n O.1 \r\n | \r\n \r\n 6.1.3 G.965-Truy nhập ISDN tốc độ sơ\r\n cấp \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n M2 \r\n | \r\n \r\n Cổng PSTN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n O.1 \r\n | \r\n \r\n 6.1.1 G.965-Dịch vụ PSTN \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N31 \r\n | \r\n \r\n Kết nối kênh mang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC) \r\n17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao\r\n thức BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N32 \r\n | \r\n \r\n Đường thuê bán cố định \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n 7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC) \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N33 \r\n | \r\n \r\n Kênh mang ấn định trước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n 7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC) \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N41 \r\n | \r\n \r\n Định nghĩa đường dẫn thông tin \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian\r\n cho các kênh thông tin vật lý \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N411 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu p \r\n | \r\n \r\n N11 \r\nhoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 a) G.965-Các kiểu dữ liệu cho\r\n các đường dẫn C V5.2, dữ liệu kiểu p \r\n8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin\r\n khi ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2 \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N412 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu f \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 b) G.965-Các kiểu dữ liệu cho\r\n các đường dẫn C V5.2, dữ liệu kiểu f \r\n8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin\r\n khi ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2 \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N413 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu Ds \r\n | \r\n \r\n N11 \r\nhoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 8.4.1 c) G.965-Các kiểu dữ liệu cho\r\n các đường dẫn C V5.2, dữ liệu kiểu Ds \r\n8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin\r\n khi ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N414 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho báo hiệu PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 8.4.1 d) G.965-Các kiểu dữ liệu cho\r\n các đường dẫn C V5.2, dữ liệu PSTN \r\n8.4.2 G.965-Các đường dẫn thông tin\r\n khi PSTN được cung cấp trên giao diện V5.2 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N415 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho điều khiển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 e) G.965-Các kiểu dữ liệu cho\r\n các đường dẫn C V5.2, điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N416 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho kết nối kênh mang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 g) G.965-Các kiểu dữ liệu cho\r\n các đường dẫn C V5.2, BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N417 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho bảo vệ \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 h) G.965-Các kiểu dữ liệu cho\r\n các đường dẫn C V5.2, bảo vệ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N418 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 f) G.965-Các kiểu dữ liệu cho\r\n các đường dẫn C V5.2, điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N421 \r\n | \r\n \r\n Cung cấp kênh thông tin logic \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2 G.965-Các yêu cầu lắp đặt \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N422 \r\n | \r\n \r\n Phân bố các kênh thông tin từ logic\r\n sang vật lý khi lắp đặt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2. 5 G.965-Các yêu cầu lắp đặt \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N43 \r\n | \r\n \r\n Kênh thông tin hoạt động trên TS16\r\n của luồng sơ cấp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2. 3 G.965-Các yêu cầu lắp đặt \r\n8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian\r\n cho các kênh thông tin vật lý \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N44 \r\n | \r\n \r\n Kênh thông tin dự phòng trên TS16\r\n của luồng thứ cấp \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2 .3 G.965-Các yêu cầu lắp đặt \r\n8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian\r\n cho các kênh thông tin vật lý \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N45 \r\n | \r\n \r\n Số kênh thông tin vật lý bằng 3 lần\r\n số luồng 2048 kbit/s \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2.4 G.965-Các yêu cầu lắp đặt \r\n8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian\r\n cho các kênh thông tin vật lý \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N46 \r\n | \r\n \r\n Số kênh thông tin dự phòng bằng 3 \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 18.1.2 G.965-Lắp đặt các kênh C\r\n logic và vật lý \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N47 \r\n | \r\n \r\n Chuyển mạch bảo vệ kênh thông tin \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.4 G.965-Giao thức bảo vệ \r\n8.4 G.965- Phân bố các khe thời gian\r\n cho các kênh thông tin vật lý \r\n18 G.965-Chỉ tiêu giao thức bảo vệ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n M6 \r\n | \r\n \r\n Chức năng đóng gói \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 9 G.965-Phân lớp chức năng đóng gói\r\n của LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N71 \r\n | \r\n \r\n Cổng ISDN BA chỉ cung cấp từng phần\r\n cho dịch vụ theo yêu cầu (dịch vụ PL) \r\n | \r\n \r\n N11 và MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 7.1.2 G.965-Điều khiển cổng khách\r\n hàng ISDN-BA cho khả năng PL \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N72 \r\n | \r\n \r\n Cổng ISDN PRA chỉ cung cấp từng phần\r\n cho dịch vụ theo yêu cầu (dịch vụ PL) \r\n | \r\n \r\n N12 và MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 7.1.3 G.965-Điều khiển cổng khách\r\n hàng ISDN-PRA khi khả năng PL được cung cấp \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N8 \r\n | \r\n \r\n Kết nối đa khe \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.1 G.965- Tổng quan giao thức BCC \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N9 \r\n | \r\n \r\n Giao diện đa luồng V5.2 \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2 G.965-Các yêu cầu khi lắp đặt \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n 4.2.1 Lớp 1 \r\n | \r\n ||||||
\r\n P1.1 \r\n | \r\n \r\n Lớp 1 cân bằng \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 4 G.964-Các yêu cầu về vật lý và\r\n điện của giao diện \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Bổ sung thêm \r\n4. ETSI 300-324-1 A1 \r\n | \r\n
\r\n P1.2 \r\n | \r\n \r\n Lớp 1 đồng trục \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 4 G.964- Các yêu cầu về vật lý và\r\n điện của giao diện \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Bổ sung thêm \r\n4. ETSI 300-324-1 A1 \r\n | \r\n
\r\n R1.3 \r\n | \r\n \r\n Bảo dưỡng kênh lớp 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.1 G965-Các yêu cầu bảo dưỡng kênh\r\n lớp 1 2048 kbit/s \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P1.4 \r\n | \r\n \r\n Phát hiện mất tín hiệu; 1 ms và nhỏ\r\n hơn 20 dB \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.1.2 G.965-Thuật toán phát hiện\r\n các tín hiệu và sự kiện \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P1.5 \r\n | \r\n \r\n Phát hiện mất tín hiệu; 10 số 0 liên\r\n tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.1.2 G965-Thuật toán phát hiện các\r\n tín hiệu và sự kiện \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R1.6 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục và yêu cầu điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.2 G.965-Các thủ tục và các yêu\r\n cầu điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2.2 Lớp 2 \r\n | \r\n ||||||
\r\n P2.11 \r\n | \r\n \r\n Cấu trúc khung trao đổi thông tin\r\n đồng mức \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 9.1 G.964-Cấu trúc khung cho trao\r\n đổi thông tin đồng mức \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.12 \r\n | \r\n \r\n Khuôn dạng của trường đóng gói kênh\r\n dữ liệu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 9.2 G.964-Khuôn dạng của các trường\r\n thông tin đồng mức chức năng đóng gói lớp kênh số liệu \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.13 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao\r\n thức điều khiển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số\r\n liệu V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.14 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao\r\n thức PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số\r\n liệu V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.15 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao\r\n thức BCC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số\r\n liệu V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.16 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho cổng\r\n ISDN \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 9.2.2.2 G.964-Địa chỉ trường đóng\r\n gói \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.17 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho bảo vệ\r\n giao thức \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số\r\n liệu V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.18 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao\r\n thức điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số\r\n liệu V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.2 \r\n | \r\n \r\n Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho\r\n giao thức điều khiển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của\r\n LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.3 \r\n | \r\n \r\n Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho\r\n giao thức PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của\r\n LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.4 \r\n | \r\n \r\n Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho\r\n giao thức điều khiển kết nối mang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của\r\n LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.5 \r\n | \r\n \r\n 2 phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5\r\n cho giao thức bảo vệ \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của\r\n LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.6 \r\n | \r\n \r\n Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho\r\n giao thức điều khiển kênh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của\r\n LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2.3 Lớp 3 \r\n4.2.3.1 Chức năng PSTN \r\n | \r\n ||||||
\r\n P.311 \r\n | \r\n \r\n Bộ thu/phát đa tần (DTMF) \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.1.2 G.964-Phân chia các nhiệm vụ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P.312 \r\n | \r\n \r\n Bộ tạo âm \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.1.2 G.964-Phân chia các nhiệm vụ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P.313 \r\n | \r\n \r\n Âm thông báo \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.1.2 G.964-Phân chia các nhiệm vụ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2.3.2 Giao thức PSTN \r\n | \r\n ||||||
\r\n P3.2 \r\n | \r\n \r\n Thực thể giao thức PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.2 G.964-Định nghĩa các thực thể\r\n giao thức PSTN \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P3.3 \r\n | \r\n \r\n Thực thể điều khiển cuộc gọi PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.5 G.964-Các thủ tục điều khiển\r\n cuộc gọi PSTN \r\n13.6 G.964-Danh sách các tham số hệ\r\n thống \r\n13.7 G.964-Các bảng trạng thái phía\r\n AN và LE \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2.3.3 Giao thức điều khiển \r\n | \r\n ||||||
\r\n P4.0 \r\n | \r\n \r\n Thực thể giao thức điều khiển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.4 G.964-Các thủ tục giao thức\r\n điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2.3.4 Giao thức điều khiển cổng \r\n | \r\n ||||||
\r\n P4.11 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị và điều khiển trạng thái\r\n cổng khách hàng ISDN BA \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 14.1 G.964-Giao thức điều khiển và\r\n hiển thị trạng thái cổng khách hàng ISDN \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R4.12 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị và điều khiển trạng thái\r\n cổng khách hàng ISDN PRA \r\n | \r\n \r\n N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 15.3 G.965-Điều khiển và hiển thị\r\n trạng thái cổng khách hàng ISDN tốc độ sơ cấp \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R4.13 \r\n | \r\n \r\n Giám sát hoạt động cổng khách hàng\r\n ISDN BA \r\n | \r\n \r\n N11 và MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 14.1.4 G.964-Giám sát hoạt động \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Cần thiết cho AN với NT1 tách biệt \r\n | \r\n
\r\n R4.14 \r\n | \r\n \r\n Giám sát hoạt động cổng khách hàng\r\n ISDN PRA \r\n | \r\n \r\n N12 và MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 15.3.4 G.965-Giám sát hoạt động \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n Cần thiết cho AN với NT1 tách biệt \r\n | \r\n
\r\n P4.2 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị và điều khiển trạng thái\r\n cổng khách hàng PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 14.2 G.964-Giao thức điều khiển và\r\n hiển thị trạng thái cổng khách hàng PSTN \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2.3.5 Giao thức điều khiển chung \r\n | \r\n ||||||
\r\n R5.1 \r\n | \r\n \r\n Điều khiển ID biến đổi và giao diện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại\r\n V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R5.2 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra cung cấp lại \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại\r\n V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R5.3 \r\n | \r\n \r\n Đồng bộ cung cấp lại \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại\r\n V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R5.4 \r\n | \r\n \r\n Sắp xếp trạng thái cổng nhanh chóng \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n 15.4.5 ETSI 300 347-1 A1 -Sắp xếp\r\n nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể và FSM \r\n | \r\n
\r\n 4.2.3.6 Giao thức BCC \r\n | \r\n ||||||
\r\n R6.1 \r\n | \r\n \r\n Ghép nối kênh mang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.3 G.965-Giao thức kết nối kênh\r\n mang \r\n17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao\r\n thức BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R6.2 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra kết nối kênh mang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.3 G.965-Giao thức kết nối kênh mang \r\n17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao\r\n thức BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2.3.7 Giao thức bảo vệ \r\n | \r\n ||||||
\r\n R7.1 \r\n | \r\n \r\n Chuyển mạch bảo vệ của nhóm 1 \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 7.4 G.965-Giao thức bảo vệ \r\n18 G.965-Chỉ tiêu giao thức bảo vệ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R7.2 \r\n | \r\n \r\n Chuyển mạch bảo vệ của nhóm 2 \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 7.4 G.965-Giao thức bảo vệ \r\n18 G.965-Chỉ tiêu giao thức bảo vệ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2.3.8 Giao thức điều khiển luồng \r\n | \r\n ||||||
\r\n R8.1 \r\n | \r\n \r\n Giao thức điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.3 G.965-Giao thức điều khiển\r\n luồng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2.4 Các khối dữ liệu giao thức \r\n4.2.4.1 Giao thức PSTN \r\n | \r\n ||||||
\r\n 4.2.4.1.1 Bản tin \r\n | \r\n ||||||
\r\n U1.1 \r\n | \r\n \r\n ESTABLISH \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.1 G.964-Bản tin ESTABLISH \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.2 \r\n | \r\n \r\n ESTABLISH ACK \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.2 G.964-Bản tin ESTABLISH ACK \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.3 \r\n | \r\n \r\n SIGNAL \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.3 G.964-Bản tin SIGNAL \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.4 \r\n | \r\n \r\n SIGNAL ACK \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.4 G.964-Bản tin SIGNAL ACK \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.5 \r\n | \r\n \r\n STATUS \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.5 G.964-Bản tin STATUS \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.6 \r\n | \r\n \r\n STATUS ENQUIRY \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.6 G.964-Bản tin STATUS ENQUIRY \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.7 \r\n | \r\n \r\n DISCONNECT \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.7 G.964-Bản tin DISCONNECT \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.8 \r\n | \r\n \r\n DISCONNECT COMPLETE \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.8 G.964-Bản tin DISCONNECT\r\n COMPLETE \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.9 \r\n | \r\n \r\n PROTOCOL PARAMETER \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.9 G.964-Bản tin PROTOCOL\r\n PARAMETER \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2.4.1.2 Phần tử thông tin; thông\r\n tin chung \r\n | \r\n ||||||
\r\n U1.10 \r\n | \r\n \r\n Bộ phân biệt giao thức \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.2 G.964-Bộ phân biệt giao thức \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.11 \r\n | \r\n \r\n Địa chỉ lớp 3 \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.3 G.964-Địa chỉ lớp 3 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.12 \r\n | \r\n \r\n Thông báo xung \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.6.1 G.964-Thông báo xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.13 \r\n | \r\n \r\n Thông tin đường dây \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.6.2 G.964-Thông tin đường dây \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.14 \r\n | \r\n \r\n Trạng thái \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.6.3 G.964-Trạng thái \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.15 \r\n | \r\n \r\n Trình tự tự báo hiệu \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.6.4 G.964-Trình tự tự báo hiệu \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.16 \r\n | \r\n \r\n Trả lời trình tự \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.6.5 G.964-Trả lời trình tự \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.17 \r\n | \r\n \r\n Số trình tự \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.1 G.964-Số trình tự \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.18 \r\n | \r\n \r\n Chuông nhịp \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.2 G.964-Chuông nhịp \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.19 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.20 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.21 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu số \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.5 G.964-Tín hiệu chữ số \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.22 \r\n | \r\n \r\n Thời gian nhận dạng \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.6 G.964-Thời gian nhận dạng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.23 \r\n | \r\n \r\n Cho phép tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.7 G.964-Cho phép tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.24 \r\n | \r\n \r\n Cấm tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M . \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.8 G.964-Cấm tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.25 \r\n | \r\n \r\n Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.26 \r\n | \r\n \r\n Tài nguyên không sử dụng \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.10 G.964-Tài nguyên không sử\r\n dụng được \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2.4.1.3 Phần tử thông tin kiểu xung \r\n | \r\n ||||||
\r\n U1.30 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung cực tính thường \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.31 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung cực tính đảo \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.32 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung nguồn trên dây c \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.33 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung đặt máy \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.34 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung nguồn giảm \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.35 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung không nguồn \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.36 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : khởi tạo chuông \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.37 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung tính cước \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.38 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung 50 Hz \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.39 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : đăng ký gọi lại \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.40 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung nhấc máy \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.41 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung dây b nối đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.42 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung nối đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.43 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung dây b nối nguồn \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.44 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung dây a nối đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.45 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung dây a nối nguồn \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.46 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung c dây nối đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.47 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung kết nối dây c \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.48 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : nguồn xung thường \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.49 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung ngắt dây a \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.50 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung ngắt dây b \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2.4.1.4 Phần tử thông tin; tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n ||||||
\r\n U1.51 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : cực tính thường \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.52 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : cực tính đảo \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.53 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : nguồn trên dây\r\n c \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.54 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : không nguồn\r\n trên dây c \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.55 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : nhấc máy \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.56 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : đặt máy \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.57 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : nguồn trên dây\r\n a \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.58 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : dây a nối đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.59 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : không có nguồn\r\n trên dây a \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.60 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : không có nguồn\r\n trên dây b \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.61 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : nguồn giảm \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.62 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : không có nguồn \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.63 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : lựa chọn nguồn\r\n giảm / không có nguồn \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.64 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : nguồn thường \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.65 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : dừng chuông \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.66 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : bắt đầu tần số\r\n thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.67 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : Dừng tần số thử\r\n nghiệm \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.68 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : dây b trở kháng\r\n thấp \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.69 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : dây b nối đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.70 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : ngắt dây b khỏi\r\n đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.71 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : nguồn thường\r\n trên dây b \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.72 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : trở kháng mạch\r\n vòng thấp \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.73 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : trở kháng mạch\r\n vòng cao \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.74 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : trở kháng mạch\r\n vòng dị thường \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.75 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : ngắt dây a khỏi\r\n đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.76 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : dây c trên đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.77 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : ngắt dây c khỏi\r\n đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2.4.1.5 Phần tử thông tin; các\r\n loại nguyên nhân \r\n | \r\n ||||||
\r\n U1.78 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : trả lời hỏi trạng\r\n thái \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.79 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : lỗi bộ phân biệt\r\n giao thức \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.80 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : lỗi địa chỉ L3 \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.81 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : không nhận dạng\r\n được kiểu bản tin \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.82 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : trình tự sai \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.83 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : phần tử thông tin\r\n lựa chọn bị lặp \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.84 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : nhầm lẫn thông\r\n tin bắt buộc \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.85 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : không nhận dạng\r\n được phần tử thông tin \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.86 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : lỗi phần tử thông\r\n tin bắt buộc \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.87 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : lỗi nội dung phần\r\n tử thông tin lựa chọn \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.88 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : bản tin không\r\n tương thích với trạng thái \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.89 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : phần tử thông tin\r\n bắt buộc bị lặp lại \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.90 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : quá nhiều phần tử\r\n thông tin \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2.4.1.6 Phần tử thông tin, trường\r\n phần tử thông tin \r\n | \r\n
| \r\n |||||
\r\n U1.91 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị sự loại bỏ \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.92 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị yêu cầu xác nhận \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.93 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị sự loại bỏ \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.7 G.964-Cho phép tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.94 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị yêu cầu xác nhận \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.7 G.964- Cho phép tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.95 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị yêu cầu xác nhận chữ số \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.5 G.964-Tín hiệu chữ số \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n LE không gửi các chữ số tới AN do đó\r\n chỉ thị yêu cầu xác nhận không sử dụng cho AN \r\n | \r\n
\r\n 4.2.4.2 Giao thức điều khiển \r\n4.2.4.2.1 Các bản tin \r\n | \r\n ||||||
\r\n U2.1 \r\n | \r\n \r\n Các bản tin điều khiển cổng và điều\r\n khiển chung \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.1 G.964-Định nghĩa và nội dung\r\n các bản tin giao thức điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2.4.2.2 Phần tử thông tin, thông\r\n tin chung \r\n | \r\n
| \r\n |||||
\r\n U2.5 \r\n | \r\n \r\n Phân biệt giao thức \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.2 G.964-Phần tử thông tin\r\n phân biệt giao thức \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U2.6 \r\n | \r\n \r\n Địa chỉ lớp 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.3 G.964-Phần tử thông tin địa\r\n chỉ lớp 3 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2.4.2.3 Phần tử thông tin; điều\r\n khiển cổng \r\n | \r\n
| \r\n |||||
\r\n U3.1 \r\n | \r\n \r\n Truy nhập kích hoạt FE101 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U3.2 \r\n | \r\n \r\n Khách hàng khởi xướng kích hoạt\r\n FE102 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U3.3 \r\n | \r\n \r\n Kích hoạt DS FE 103 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U3.4 \r\n | \r\n \r\n Kích hoạt truy nhập FE 104 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U3.5 \r\n | \r\n \r\n Truy nhập giải hoạt FE 105 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U3.6 \r\n | \r\n \r\n Giải hoạt truy nhập FE 106 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U4.1 \r\n | \r\n \r\n Mở khoá FE 201/FE202 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U4.2 \r\n | \r\n \r\n Khoá FE 203/FE204 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U4.3 \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu khoá FE205 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U5.1 \r\n | \r\n \r\n Phân loại hoạt động FE206 \r\n | \r\n \r\n R4.13 hoặc R4.14 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U5.2 \r\n | \r\n \r\n Khoá kênh D FE207 \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U5.3 \r\n | \r\n \r\n Mở khoá kênh D FE208 \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V5.4 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị đầu cuối (TE) hỏng FE209 \r\n | \r\n \r\n N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.3.2 G.965-Các phần tử chức năng\r\n và sự kiện liên quan tới điều khiển các máy trạng thái (FSM) \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V5.5 \r\n | \r\n \r\n Trong mạng có sự cố FE210 \r\n | \r\n \r\n N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.3.2 G.965-Các phần tử chức năng\r\n và sự kiện liên quan tới điều khiển các máy trạng thái (FSM) \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2.4.2.4 Phần tử thông tin; điều\r\n khiển chung \r\n | \r\n
| \r\n |||||
\r\n U6.1 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra tái cung cấp \r\n | \r\n \r\n R5.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin\r\n ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.2 \r\n | \r\n \r\n Sẵn sàng cho tái cung cấp \r\n | \r\n \r\n R5.2 hoặc R5.3 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin\r\n ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.3 \r\n | \r\n \r\n Không sẵn sàng tái cung cấp \r\n | \r\n \r\n R5.2 hoặc R5.3 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin\r\n ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.4 \r\n | \r\n \r\n Chuyển mạch với biến đổi mới \r\n | \r\n \r\n R5.3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin\r\n ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.5 \r\n | \r\n \r\n Tái cung cấp bắt đầu \r\n | \r\n \r\n R5.3 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin\r\n ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.6 \r\n | \r\n \r\n Không thể tái cung cấp \r\n | \r\n \r\n R5.3 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin\r\n ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.7 \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu ID biến đổi và giao diện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin\r\n ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.8 \r\n | \r\n \r\n ID biến đổi và giao diện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin\r\n ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.9 \r\n | \r\n \r\n Bắt đầu khoá \r\n | \r\n \r\n R5.3 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin\r\n ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.10 \r\n | \r\n \r\n Khởi động lại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin\r\n ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.11 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận khởi động lại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin\r\n ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V6.12 \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu mở khoá tất cả các cổng liên\r\n quan \r\n | \r\n \r\n R5.4 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n 15.4.5 ETSI 300 347-1 A1 Sắp xếp\r\n nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM \r\n | \r\n
\r\n V6.13 \r\n | \r\n \r\n Mở khoá tất cả các cổng được chấp\r\n nhận \r\n | \r\n \r\n R5.4 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n 15.4.5 ETSI 300 347-1 A1 Sắp xếp\r\n nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM \r\n | \r\n
\r\n U6.14 \r\n | \r\n \r\n Mở khoá tất cả các cổng bị từ chối \r\n | \r\n \r\n R5.4 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n 15.4.5 ETSI 300 347-1 A1 Sắp xếp\r\n nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM \r\n | \r\n
\r\n U6.15 \r\n | \r\n \r\n Mở khoá tất cả các cổng liên quan\r\n được hoàn thành \r\n | \r\n \r\n R5.4 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n 15.4.5 ETSI 300 347-1 A1 Sắp xếp\r\n nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM \r\n | \r\n
\r\n 4.2.4.3 Giao thức BCC \r\n4.2.4.3.1 Bản tin \r\n | \r\n ||||||
\r\n V7.1 \r\n | \r\n \r\n Bản tin giao thức BCC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.3 G.965-Nội dung và định nghĩa\r\n bản tin giao thức BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2.4.3.2 Phần tử thông tin \r\n | \r\n ||||||
\r\n V7.21 \r\n | \r\n \r\n Số tham chiếu BCC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.1 G.965-Phần tử thông tin số\r\n tham chiếu BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.22 \r\n | \r\n \r\n Kiểu bản tin \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.3 G.965-Nội dung và định nghĩa\r\n bản tin giao thức BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.23 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng cổng khách hàng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.1 G.965-Phần tử thông tin\r\n nhận dạng cổng khách hàng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.24 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng khe thời gian cổng ISDN \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.2 G.965-Phần tử thông tin\r\n nhận dạng khe thời gian cổng ISDN \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.25 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng khe thời gian V5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.3 G.965-Phần tử thông tin\r\n nhận dạng khe thời gian V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.26 \r\n | \r\n \r\n Sơ đồ ghép khe \r\n | \r\n \r\n N8 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.4 G.965-Phần tử thông tin sơ\r\n đồ ghép đa khe \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.27 \r\n | \r\n \r\n Nguyên nhân loại bỏ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.5 G.965-Phần tử thông tin\r\n nguyên nhân loại bỏ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.28 \r\n | \r\n \r\n Nguyên nhân lỗi giao thức \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.6 G.965-Phần tử thông tin\r\n nguyên nhân lỗi giao thức \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.29 \r\n | \r\n \r\n Chưa hoàn thành kết nối \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.7 G.965-Phần tử thông tin\r\n chưa hoàn thành kết nối \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.4.4 Giao thức chuyển mạch bảo vệ\r\n (định tuyến lại) \r\n | \r\n
| \r\n |||||
\r\n 2.4.4.1 Bản tin \r\n | \r\n ||||||
\r\n V8.1 \r\n | \r\n \r\n Bản tin giao thức chuyển mạch bảo vệ \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 18.4 G.965-Định nghĩa và nội dung\r\n các bản tin giao thức bảo vệ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2.4.4.2 Phần tử thông tin \r\n | \r\n ||||||
\r\n V8.2 \r\n | \r\n \r\n Phần tử thông tin giao thức chuyển\r\n mạch bảo vệ \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 18.5 G.965-Định nghĩa, cấu trúc và\r\n mã của các phần tử thông tin giao thức bảo vệ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2.4.5 Giao thức điều khiển luồng \r\n4.2.4.5.1 Bản tin \r\n | \r\n ||||||
\r\n V9.1 \r\n | \r\n \r\n Bản tin giao thức điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.3.1 G.965-Định nghĩa và nội dung\r\n các bản tin giao thức điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.2.4.5.2 Phần tử thông tin \r\n | \r\n ||||||
\r\n V9.2 \r\n | \r\n \r\n Phần tử thông tin điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.3.2 G.965-Định nghĩa, cấu trúc và\r\n mã của các phần tử thông tin giao thức điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
5.\r\nYêu cầu kỹ thuật giao diện V5.2 - Yêu cầu tuân thủ tại mạng truy nhập
\r\n\r\n\r\n Chỉ số \r\n | \r\n \r\n Chức năng của giao thức \r\n\r\n | \r\n \r\n Điều kiện \r\n | \r\n \r\n Trạng thái \r\n | \r\n \r\n Điều khoản ITU-T \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n \r\n Ghi chú \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n||||||
\r\n N11 \r\n | \r\n \r\n Cổng ISDN - BA \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n O.1 \r\n | \r\n \r\n 6.1.2 G.965-Truy nhập ISDN cơ sở \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N12 \r\n | \r\n \r\n Cổng ISDN - PRA \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n O.1 \r\n | \r\n \r\n 6.1.3 G.965-Truy nhập ISDN sơ cấp \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n M2 \r\n | \r\n \r\n Cổng PSTN \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n O.1 \r\n | \r\n \r\n 6.1.1 G.965-Dịch vụ PSTN \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N31 \r\n | \r\n \r\n Kết nối kênh mang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC) \r\n17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao\r\n thức BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N32 \r\n | \r\n \r\n Đường thuê bán cố định \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n 7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC) \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N33 \r\n | \r\n \r\n Kênh mang ấn định trước \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n 7.3 G.965-Kết nối kênh mang (BCC) \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N41 \r\n | \r\n \r\n Định nghĩa đường dẫn thông tin \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian\r\n cho các kênh thông tin vật lý \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N411 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu p \r\n | \r\n \r\n N11 \r\nhoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 a) G.965-Các kiểu dữ liệu cho\r\n các đường dẫn C V5.2, dữ liệu kiểu p \r\n8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin\r\n khi ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2 \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N412 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu f \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 b) G.965-Các kiểu dữ liệu cho\r\n các đường dẫn C V5.2, dữ liệu kiểu f \r\n8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin\r\n khi ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2 \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N413 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho kiểu dữ liệu Ds \r\n | \r\n \r\n N11 \r\nhoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 8.4.1 c) G.965-Các kiểu dữ liệu cho\r\n các đường dẫn C V5.2, dữ liệu kiểu Ds \r\n8.4.3 G.965-Các đường dẫn thông tin\r\n khi ISDN được cung cấp trên giao diện V5.2 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N414 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho báo hiệu PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 8.4.1 d) G.965-Các kiểu dữ liệu cho\r\n các đường dẫn C V5.2, dữ liệu PSTN \r\n8.4.2 G.965-Các đường dẫn thông tin\r\n khi PSTN được cung cấp trên giao diện V5.2 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N415 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho điều khiển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 e) G.965-Các kiểu dữ liệu cho\r\n các đường dẫn C V5.2, điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N416 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho kết nối kênh mang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 g) G.965-Các kiểu dữ liệu cho\r\n các đường dẫn C V5.2, BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N417 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho bảo vệ \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 h) G.965-Các kiểu dữ liệu cho\r\n các đường dẫn C V5.2, bảo vệ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N418 \r\n | \r\n \r\n Đường dẫn C cho điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 8.4.1 f) G.965-Các kiểu dữ liệu cho\r\n các đường dẫn C V5.2, điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N421 \r\n | \r\n \r\n Cung cấp kênh thông tin Logic \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2 G.965-Các yêu cầu lắp đặt \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N422 \r\n | \r\n \r\n Phân bố các kênh thông tin từ logic\r\n sang vật lý khi lắp đặt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2 5) G.965-Các yêu cầu lắp đặt \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N43 \r\n | \r\n \r\n Kênh thông tin hoạt động trên kênh\r\n mặc định \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2 3) G.965-Các yêu cầu lắp đặt \r\n8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian\r\n cho các kênh thông tin vật lý \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N44 \r\n | \r\n \r\n Kênh thông tin dự phòng trên kênh\r\n mặc định \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2 3) G.965-Các yêu cầu lắp đặt \r\n8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian\r\n cho các kênh thông tin vật lý \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N45 \r\n | \r\n \r\n Số kênh thông tin vật lý bằng 3 lần\r\n số luồng 2048 kbit/s \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2 3) G.965-Các yêu cầu lắp đặt \r\n8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian\r\n cho các kênh thông tin vật lý \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N46 \r\n | \r\n \r\n Số kênh thông tin dự phòng bằng 3 \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 18.1.2 G.965-Lắp đặt các kênh C\r\n logic và vật lý \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N47 \r\n | \r\n \r\n Chuyển mạch bảo vệ kênh thông tin \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.4 G.965-Giao thức bảo vệ \r\n8.4 G.965-Phân bố các khe thời gian\r\n cho các kênh thông tin vật lý \r\n18 G.965-Chỉ tiêu giao thức bảo vệ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n M6 \r\n | \r\n \r\n Chức năng đóng gói \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 9 G.965-Phân lớp chức năng đóng gói\r\n của LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N71 \r\n | \r\n \r\n Cổng ISDN BA chỉ cung cấp từng phần\r\n cho dịch vụ theo yêu cầu (dịch vụ PL) \r\n | \r\n \r\n N11 và MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 7.1.2 G.965-Điều khiển cổng khách\r\n hàng ISDN-BA cho khả năng PL \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N72 \r\n | \r\n \r\n Cổng ISDN PRA chỉ cung cấp từng phần\r\n cho dịch vụ theo yêu cầu (dịch vụ PL) \r\n | \r\n \r\n N12 và MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 7.1.3 G.965-Điều khiển cổng khách\r\n hàng ISDN-PRA khi khả năng PL được cung cấp \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N8 \r\n | \r\n \r\n Kết nối đa khe \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.1 G.965-Tổng quan \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n N9 \r\n | \r\n \r\n Giao diện đa luồng V5.2 \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.2.2 G.965-Các yêu cầu khi lắp đặt \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n \r\n 5.2.1 Lớp 1 \r\n | \r\n ||||||
\r\n P1.1 \r\n | \r\n \r\n Lớp 1 cân bằng \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 4 G.964-Các yêu cầu về vật lý và\r\n điện của giao diện \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Bổ sung thêm \r\n4. ETSI 300-324-1 A1 \r\n | \r\n
\r\n P1.2 \r\n | \r\n \r\n Lớp 1 đồng trục \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 4 G.964-Các yêu cầu về vật lý và\r\n điện của giao diện \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Bổ sung thêm \r\n4. ETSI 300-324-1 A1 \r\n | \r\n
\r\n R1.3 \r\n | \r\n \r\n Bảo dưỡng lớp 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.1 G965-Các yêu cầu bảo dưỡng kênh\r\n lớp 1 2048 kbit/s \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P1.4 \r\n | \r\n \r\n Phát hiện mất tín hiệu; 1 ms và nhỏ\r\n hơn 20 dB \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.1.2 G.965-Thuật toán phát hiện\r\n các tín hiệu và hiện tượng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P1.5 \r\n | \r\n \r\n Phát hiện mất tín hiệu; 10 số 0 liên\r\n tiếp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.1.2 G965-Thuật toán phát hiện các\r\n tín hiệu và hiện tượng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R1.6 \r\n | \r\n \r\n Thủ tục và yêu cầu điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.2 G.965-Các thủ tục và các yêu\r\n cầu điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.2 Lớp 2 \r\n | \r\n ||||||
\r\n P2.11 \r\n | \r\n \r\n Cấu trúc khung trao đổi thông tin\r\n đồng mức \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 9.1 G.964-Cấu trúc khung cho trao\r\n đổi thông tin đồng mức \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.12 \r\n | \r\n \r\n Khuôn dạng của trường đóng gói kênh\r\n dữ liệu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 9.2 G.964-Khuôn dạng của các trường\r\n thông tin đồng mức chức năng đóng gói lớp kênh số liệu \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.13 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao\r\n thức điều khiển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số\r\n liệu V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.14 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao\r\n thức PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số\r\n liệu V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.15 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao\r\n thức BCC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số\r\n liệu V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.16 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho cổng\r\n ISDN \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 9.2.2.2 G.964-Địa chỉ trường đóng\r\n gói \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.17 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao\r\n thức bảo vệ \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số\r\n liệu V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.18 \r\n | \r\n \r\n Giá trị địa chỉ đóng gói cho giao\r\n thức điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10.3.2.3 G.965-Địa chỉ lớp kênh số\r\n liệu V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.2 \r\n | \r\n \r\n Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho\r\n giao thức điều khiển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của\r\n LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.3 \r\n | \r\n \r\n Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho\r\n giao thức PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của\r\n LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.4 \r\n | \r\n \r\n Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho\r\n giao thức điều khiển kết nối kênh mang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của\r\n LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P2.4 \r\n | \r\n \r\n Chuyển tiếp khung trong AN \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 11 G.965-Phân lớp chuyển tiếp khung\r\n AN \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.5 \r\n | \r\n \r\n Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho\r\n giao thức bảo vệ \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của\r\n LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2.6 \r\n | \r\n \r\n Phân lớp kênh dữ liệu của LAPV5 cho\r\n giao thức điều khiển kênh \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 10 G.965-Phân lớp kênh số liệu của\r\n LAPV5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2.3 Lớp 3 \r\n5.2.3.1 Giao thức PSTN \r\n | \r\n ||||||
\r\n P3.17 \r\n | \r\n \r\n AN điều khiển trình tự giới hạn thời\r\n gian \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.1.2 G.964-Phân chia các nhiệm vụ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P3.2 \r\n | \r\n \r\n Thực thể giao thức PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.2 G.964-Định nghĩa các thực thể\r\n giao thức PSTN \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n P3.3 \r\n | \r\n \r\n Thực thể điều khiển cuộc gọi PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.5 G.964-Các thủ tục điều khiển\r\n cuộc gọi PSTN \r\n13.6 G.964-Danh sách các tham số hệ\r\n thống \r\n13.7 G.964-Các bảng trạng thái phía\r\n AN và LE \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2.3.2 Giao thức điều khiển \r\n | \r\n ||||||
\r\n P4.0 \r\n | \r\n \r\n Thực thể giao thức điều khiển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.4 G.964-Thủ tục giao thức điều\r\n khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2.3.3 Giao thức điều khiển cổng \r\n | \r\n ||||||
\r\n P4.11 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị và điều khiển trạng thái\r\n cổng khách hàng ISDN BA \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 14.1 G.964-Giao thức điều khiển và\r\n hiển thị trạng thái cổng khách hàng ISDN \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R4.12 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị và điều khiển trạng thái\r\n cổng khách hàng ISDN PRA \r\n | \r\n \r\n N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 15.3 G.965-Điều khiển và hiển thị\r\n trạng thái cổng khách hàng ISDN tốc độ sơ cấp \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R4.13 \r\n | \r\n \r\n Giám sát hoạt động cổng khách hàng\r\n ISDN BA \r\n | \r\n \r\n N11 và MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 14.1.4 G.964-Giám sát hoạt động \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n Cần thiết cho AN với NT1 tách biệt \r\n | \r\n
\r\n R4.14 \r\n | \r\n \r\n Giám sát hoạt động cổng khách hàng\r\n ISDN PRA \r\n | \r\n \r\n N12 và MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 15.3.4 G.965-Giám sát hoạt động \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n Cần thiết cho AN với NT1 tách biệt \r\n | \r\n
\r\n P4.2 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị và điều khiển trạng thái\r\n cổng khách hàng PSTN \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 14.2 G.964-Giao thức điều khiển và\r\n hiển thị trạng thái cổng khách hàng PSTN \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2.3.4 Giao thức điều khiển chung \r\n | \r\n ||||||
\r\n R5.1 \r\n | \r\n \r\n Điều khiển ID biến đổi và giao diện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại\r\n V5.2 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R5.2 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra cung cấp lại \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại V5.2 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R5.3 \r\n | \r\n \r\n Đồng bộ cung cấp lại \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.5 G.965-Các thủ tục cung cấp lại\r\n V5.2 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R5.4 \r\n | \r\n \r\n Sắp xếp trạng thái cổng nhanh chóng \r\n | \r\n \r\n MX.1 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n 15.4.5 ETSI 300 347-1 A1 Sắp xếp\r\n nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM \r\n | \r\n
\r\n 5.2.3.5 Giao thức BCC \r\n | \r\n ||||||
\r\n R6.1 \r\n | \r\n \r\n Ghép nối kênh mang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.3 G.965-Giao thức kết nối kênh\r\n mang BCC \r\n17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao\r\n thức BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R6.2 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra kết nối kênh mang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 7.3 G.965-Giao thức kết nối kênh\r\n mang BCC \r\n17 G.965-Các thủ tục và phần tử giao\r\n thức BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2.3.6 Giao thức bảo vệ \r\n | \r\n ||||||
\r\n R7.1 \r\n | \r\n \r\n Chuyển mạch bảo vệ của nhóm 1 \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 7.4 G.965-Giao thức bảo vệ \r\n18 G.965-Chỉ tiêu giao thức bảo vệ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R7.2 \r\n | \r\n \r\n Chuyển mạch bảo vệ của nhóm 2 \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n\r\n | \r\n \r\n 7.4 G.965-Giao thức bảo vệ \r\n18 G.965-Chỉ tiêu giao thức bảo vệ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2.3.7 Giao thức điều khiển luồng \r\n | \r\n ||||||
\r\n R8.1 \r\n | \r\n \r\n Giao thức điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.3 G.965-Giao thức điều khiển\r\n luồng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2.4 Các khối dữ liệu giao thức \r\n5.2.4.1 Giao thức PSTN \r\n5.2.4.1.1 Bản tin \r\n | \r\n ||||||
\r\n U1.1 \r\n | \r\n \r\n ESTABLISH \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.1 G.964-Bản tin ESTABLISH \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.2 \r\n | \r\n \r\n ESTABLISH ACK \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3 .2 G.964-Bản tin ESTABLISH ACK \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.3 \r\n | \r\n \r\n SIGNAL \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.3 G.964-Bản tin SIGNAL \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.4 \r\n | \r\n \r\n SIGNAL ACK \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.4 G.964-Bản tin SIGNAL ACK \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.5 \r\n | \r\n \r\n STATUS \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.5 G.964-Bản tin STATUS \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.6 \r\n | \r\n \r\n STATUS ENQUIRY \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.6 G.964-Bản tin STATUS ENQUIRY \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.7 \r\n | \r\n \r\n DISCONNECT \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.7 G.964-Bản tin DISCONNECT \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.8 \r\n | \r\n \r\n DISCONNECT COMPLETE \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.8 G.964-Bản tin DISCONNECT\r\n COMPLETE \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.9 \r\n | \r\n \r\n PROTOCOL PARAMETER \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.3.9 G.964-Bản tin PROTOCOL\r\n PARAMETER \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2.4.1.2 Phần tử thông tin; thông\r\n tin chung \r\n | \r\n ||||||
\r\n U1.10 \r\n | \r\n \r\n Bộ phân biệt giao thức \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.2 G.964-Bộ phân biệt giao thức \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.11 \r\n | \r\n \r\n Địa chỉ lớp 3 \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.3 G.964-Địa chỉ lớp 3 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.12 \r\n | \r\n \r\n Thông báo xung \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.6.1 G.964-Thông báo xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.13 \r\n | \r\n \r\n Thông tin đường dây \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.6.2 G.964-Thông tin đường dây \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.14 \r\n | \r\n \r\n Trạng thái \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.6.3 G.964-Trạng thái \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.15 \r\n | \r\n \r\n Trình tự tự báo hiệu \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.6.4 G.964-Trình tự tự báo hiệu \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.16 \r\n | \r\n \r\n Trả lời trình tự \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.6.5 G.964-Trả lời trình tự \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.17 \r\n | \r\n \r\n Số trình tự \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.1 G.964-Số trình tự \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.18 \r\n | \r\n \r\n Chuông nhịp \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.2 G.964-Chuông nhịp \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.19 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.20 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.21 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu số \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.5 G.964-Tín hiệu chữ số \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.22 \r\n | \r\n \r\n Thời gian nhận dạng \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.6 G.964-Thời gian nhận dạng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.23 \r\n | \r\n \r\n Cho phép tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.7 G.964-Cho phép tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.24 \r\n | \r\n \r\n Cấm tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M . \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.8 G.964-Cấm tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.25 \r\n | \r\n \r\n Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.26 \r\n | \r\n \r\n Tài nguyên không sử dụng \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.10 G.964-Tài nguyên không sử\r\n dụng được \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2.4.1.3 Phần tử thông tin kiểu xung \r\n | \r\n ||||||
\r\n U1.30 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung cực tính thường \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.31 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung cực tính đảo \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.32 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung nguồn trên dây c \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.33 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung đặt máy \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.34 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung nguồn giảm \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.35 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung không nguồn \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.36 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : khởi tạo chuông \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.37 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung tính cước \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.38 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung 50 Hz \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.39 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : đăng ký gọi lại \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.40 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung nhấc máy \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.41 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung dây b nối đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.42 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung trễ đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.43 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung dây b nối nguồn \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.44 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung dây a nối đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.45 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung dây a nối nguồn \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.46 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung c dây nối đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.47 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung kết nối dây c \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.48 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : nguồn xung thường \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.49 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung ngắt dây a \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.50 \r\n | \r\n \r\n Kiểu xung : xung ngắt dây b \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2.4.1.4 Phần tử thông tin; tín\r\n hiệu không đổi \r\n | \r\n ||||||
\r\n U1.51 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : cực tính thường \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.52 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : cực tính đảo \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.53 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : nguồn trên dây\r\n c \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.54 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : không nguồn\r\n trên dây c \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.55 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : nhấc máy \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.56 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : đặt máy \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.57 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : nguồn trên dây\r\n a \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.58 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : dây a nối đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.59 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : không có nguồn\r\n trên dây a \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.60 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : không có nguồn\r\n trên dây b \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.61 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : nguồn giảm \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.62 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : không có nguồn \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.63 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : lựa chọn nguồn\r\n giảm / không có nguồn \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.64 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : nguồn thường \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.65 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : dừng chuông \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.66 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : bắt đầu tần số\r\n thử nghiệm \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.67 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : Dừng tần số thử\r\n nghiệm \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.68 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : dây b trở kháng\r\n thấp \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.69 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : dây b nối đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.70 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : ngắt dây b khỏi\r\n đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.71 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : nguồn thường\r\n trên dây b \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.72 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : trở kháng mạch\r\n vòng thấp \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.73 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : trở kháng mạch\r\n vòng cao \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.74 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : trở kháng mạch\r\n vòng dị thường \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.75 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : ngắt dây a khỏi\r\n đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.76 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : dây c trên đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.77 \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu không đổi : ngắt dây c khỏi\r\n đất \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.4 G.964-Tín hiệu không đổi \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2.4.1.5 Phần tử thông tin các loại\r\n nguyên nhân \r\n | \r\n ||||||
\r\n U1.78 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : trả lời hỏi trạng\r\n thái \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.79 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : lỗi phân biệt\r\n giao thức \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.80 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : lỗi địa chỉ L3 \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.81 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : không nhận dạng\r\n được kiểu bản tin \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.82 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : trình tự sai \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.83 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : phần tử thông tin\r\n lựa chọn bị lặp \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.84 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : mất phần tử thông\r\n tin bắt buộc \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.85 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : không nhận dạng\r\n được phần tử thông tin \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.86 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : lỗi phần tử thông\r\n tin bắt buộc \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.87 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : lỗi nội dung phần\r\n tử thông tin lựa chọn \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.88 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : bản tin không\r\n tương thích với trạng thái \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.89 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : phần tử thông tin\r\n bắt buộc bị lặp lại \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.90 \r\n | \r\n \r\n Kiểu nguyên nhân : quá nhiều phần tử\r\n thông tin \r\n | \r\n \r\n M2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.9 G.964-Nguyên nhân \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2.4.1.6 Phần tử thông tin, trường\r\n phần tử thông tin \r\n | \r\n ||||||
\r\n U1.91 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị sự loại bỏ \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.92 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị yêu cầu xác nhận \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.3 G.964-Tín hiệu xung \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.93 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị sự loại bỏ \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.7 G.964-Cho phép tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.94 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị yêu cầu xác nhận \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.7 G.964-Cho phép tự xác nhận \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U1.95 \r\n | \r\n \r\n Chỉ thị yêu cầu xác nhận chữ số \r\n | \r\n \r\n M2 và MX.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 13.4.7.5 G.964-Tín hiệu chữ số \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n LE không gửi các chữ số tới AN do đó\r\n chỉ thị yêu cầu xác nhận không sử dụng cho AN \r\n | \r\n
\r\n 5.2.4.2 Giao thức điều khiển \r\n5.2.4.2.1 Các bản tin \r\n | \r\n ||||||
\r\n U2.1 \r\n | \r\n \r\n Các bản tin điều khiển cổng và điều\r\n khiển chung \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.1 G.964-Định nghĩa và nội dung\r\n các bản tin giao thức điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2.4.2.3 Phần tử thông tin điều\r\n khiển cổng \r\n | \r\n ||||||
\r\n U3.1 \r\n | \r\n \r\n Truy nhập kích hoạt FE101 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U3.2 \r\n | \r\n \r\n Khách hàng khởi xướng kích hoạt\r\n FE102 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U3.3 \r\n | \r\n \r\n Kích hoạt DS FE 103 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U3.4 \r\n | \r\n \r\n Kích hoạt truy nhập FE 104 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U3.5 \r\n | \r\n \r\n Truy nhập giải hoạt FE 105 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U3.6 \r\n | \r\n \r\n Giải hoạt truy nhập FE 106 \r\n | \r\n \r\n N11 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U4.1 \r\n | \r\n \r\n Mở khoá FE 201/FE202 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U4.2 \r\n | \r\n \r\n Khoá FE 203/FE204 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U4.3 \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu khoá FE205 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U5.1 \r\n | \r\n \r\n Phân loại hoạt động FE206 \r\n | \r\n \r\n R4.13 hoặc R4.14 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U5.2 \r\n | \r\n \r\n Khoá kênh D FE207 \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U5.3 \r\n | \r\n \r\n Mở khoá kênh D FE208 \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.4 G.964-Phần tử thông tin\r\n của chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V5.4 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị đầu cuối (TE) hỏng FE209 \r\n | \r\n \r\n N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.3.2 G.965-Các phần tử chức năng\r\n và sự kiện liên quan tới điều khiển các máy trạng thái (FSM) \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V5.5 \r\n | \r\n \r\n Trong mạng có sự cố FE210 \r\n | \r\n \r\n N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 15.3.2 G.965-Các phần tử chức năng\r\n và sự kiện liên quan tới điều khiển các máy trạng thái (FSM) \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2.4.2.4 Phần tử thông tin điều\r\n khiển chung \r\n | \r\n ||||||
\r\n U6.1 \r\n | \r\n \r\n Kiểm tra tái cung cấp \r\n | \r\n \r\n R5.2 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin\r\n ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.2 \r\n | \r\n \r\n Sẵn sàng cho tái cung cấp \r\n | \r\n \r\n R5.2 hoặc R5.3 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin\r\n ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.3 \r\n | \r\n \r\n Không sẵn sàng tái cung cấp \r\n | \r\n \r\n R5.2 hoặc R5.3 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin\r\n ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.4 \r\n | \r\n \r\n Chuyển mạch với biến đổi mới \r\n | \r\n \r\n R5.3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin\r\n ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.5 \r\n | \r\n \r\n Tái cung cấp bắt đầu \r\n | \r\n \r\n R5.3 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin\r\n ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.6 \r\n | \r\n \r\n Không thể tái cung cấp \r\n | \r\n \r\n R5.3 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin\r\n ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.7 \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu ID biến đổi và giao diện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin\r\n ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.8 \r\n | \r\n \r\n ID biến đổi và giao diện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin\r\n ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.9 \r\n | \r\n \r\n Bắt đầu khoá \r\n | \r\n \r\n R5.3 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin\r\n ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.10 \r\n | \r\n \r\n Khởi động lại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin\r\n ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n U6.11 \r\n | \r\n \r\n Xác nhận khởi động lại \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 14.4.2.5.5 G.964-Phần tử thông tin\r\n ID chức năng điều khiển \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V6.12 \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu mở khoá tất cả các cổng liên\r\n quan \r\n | \r\n \r\n R5.4 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n 15.4.5 ETSI 300 347-1 A1 Sắp xếp\r\n nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM \r\n | \r\n
\r\n V6.13 \r\n | \r\n \r\n Mở khoá tất cả các cổng được chấp\r\n nhận \r\n | \r\n \r\n R5.4 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n 15.4.5 ETSI 300 347-1 A1 Sắp xếp nhanh\r\n chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM \r\n | \r\n
\r\n V6.14 \r\n | \r\n \r\n Mở khoá tất cả các cổng bị từ chối \r\n | \r\n \r\n R5.4 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n 15.4.5 ETSI 300 347-1 A1 Sắp xếp\r\n nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM \r\n | \r\n
\r\n V6.15 \r\n | \r\n \r\n Mở khoá tất cả các cổng liên quan\r\n được hoàn thành \r\n | \r\n \r\n R5.4 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n 15.4.5 ETSI 300 347-1 A1 Sắp xếp\r\n nhanh chóng cổng liên quan tới các thực thể giao thức và FSM \r\n | \r\n
\r\n 5.2.4.3 Giao thức BCC \r\n5.2.4.3.1 Bản tin \r\n | \r\n ||||||
\r\n V7.1 \r\n | \r\n \r\n Bản tin giao thức BCC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.3 G.965-Nội dung và định nghĩa\r\n bản tin giao thức BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2.4.3.2 Phần tử thông tin \r\n | \r\n ||||||
\r\n V7.21 \r\n | \r\n \r\n Số tham chiếu BCC \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.1 G.965-Phần tử thông tin số\r\n tham chiếu BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.22 \r\n | \r\n \r\n Kiểu bản tin \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.3-Nội dung và định nghĩa bản tin\r\n giao thức BCC \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.23 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng cổng khách hàng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.1 G.965-Phần tử thông tin\r\n nhận dạng cổng khách hàng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.24 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng khe thời gian cổng ISDN \r\n | \r\n \r\n N11 hoặc N12 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.2 G.965-Phần tử thông tin\r\n nhận dạng khe thời gian cổng ISDN \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.25 \r\n | \r\n \r\n Nhận dạng khe thời gian V5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.3 G.965-Phần tử thông tin\r\n nhận dạng khe thời gian V5 \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.26 \r\n | \r\n \r\n Sơ đồ ghép đa khe \r\n | \r\n \r\n N8 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.4 G.965-Phần tử thông tin sơ\r\n đồ ghép đa khe \r\n | \r\n \r\n O \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.27 \r\n | \r\n \r\n Nguyên nhân loại bỏ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.5 G.965-Phần tử thông tin\r\n nguyên nhân loại bỏ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.28 \r\n | \r\n \r\n Nguyên nhân lỗi giao thức \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.6 G.965-Phần tử thông tin\r\n nguyên nhân lỗi giao thức \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V7.29 \r\n | \r\n \r\n Chưa hoàn thành kết nối \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 17.4.2.7 G.965-Phần tử thông tin\r\n chưa hoàn thành kết nối \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2.4.4 Giao thức chuyển mạch bảo vệ\r\n (định tuyến lại) \r\n5.2.4.4.1 Bản tin \r\n | \r\n ||||||
\r\n V8.1 \r\n | \r\n \r\n Bản tin giao thức chuyển mạch bảo vệ \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 18.4 G.965-Định nghĩa và nội dung\r\n các bản tin giao thức bản vệ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2.4.4.2 Phần tử thông tin \r\n | \r\n ||||||
\r\n V8.2 \r\n | \r\n \r\n Phần tử thông tin giao thức chuyển\r\n mạch bảo vệ \r\n | \r\n \r\n N9 \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 18.5 G.965-Định nghĩa, cấu trúc và\r\n mã của các phần tử thông tin giao thức bảo vệ \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2.4.5 Giao thức điều khiển luồng \r\n5.2.4.5.1 Bản tin \r\n | \r\n ||||||
\r\n V9.1 \r\n | \r\n \r\n Bản tin giao thức điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.3..1 G.965-Định nghĩa và nội dung\r\n các bản tin giao thức điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5.2.4.5.2 Phần tử thông tin \r\n | \r\n ||||||
\r\n V9.2 \r\n | \r\n \r\n Phần tử thông tin điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n \r\n 16.3.2 G.965-Định nghĩa, cấu trúc và\r\n mã của các phần tử thông tin giao thức điều khiển luồng \r\n | \r\n \r\n R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n
Phần này đưa ra các quy định các bản\r\ntin và nội dung của bản tin được sử dụng cho giao diện V5.1 và V5.2 đối với các\r\ndịch vụ điện thoại tương tự trong mạng viễn thông quốc gia.
\r\n\r\n\r\n\r\nA.1.1 Chiếm đường ra
\r\n\r\n\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN1, LE1 \r\nTrạng thái rỗi, giám sát trạng thái\r\n của thiết bị đầu cuối qua AN \r\n | \r\n
\r\n Xử lý trong thiết bị đầu cuối: \r\n | \r\n \r\n Mạch vòng DC đóng mạch (nhấc máy) \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n ESTABLISH \r\n[Tín hiệu không đổi: nhấc máy] \r\n | \r\n
A.1.2 Chấp nhận chiếm đường cho chiếm\r\nđường ra
\r\n\r\n\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN2, LE3 \r\nĐường ra bị chiếm \r\n | \r\n
\r\n LE gửi \r\n | \r\n \r\n ESTABLISH ACKNOWLEDGE \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n Kênh mang tái kết nối \r\nChuyển sang trạng thái AN5 \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n Nhờ có chờ nhận được ESTABLISH\r\n ACKNOWLEDGE trước khi chuyển mạch kênh mang trong AN nên bảo đảm được thiết\r\n bị đầu cuối chỉ nhận được tín hiệu mời quay số sau khi AN sẵn sàng nhận các\r\n tín hiệu quay số. Nếu có một lỗi trong lớp 2, LE sẽ phát âm mời quay số trước\r\n khi AN nhận được ESTABLISH ACKNOWLEDGE \r\n | \r\n
A.1.3 Chiếm đường vào
\r\n\r\n\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN1, LE1 \r\nTrạng thái rỗi, giám sát trạng thái\r\n của thiết bị đầu cuối qua AN \r\n | \r\n
\r\n LE gửi: \r\n | \r\n \r\n ESTABLISH[2] \r\n1. Trường hợp bình thường \r\n[Chuông nhịp; kiểu chuông: 0] \r\n2. Chuông khác nhau/ chuông để phân\r\n biệt \r\n[Chuông nhịp: kiểu chuông: 1 hoặc 2] \r\n3. CLIP trước khi rung chuông \r\nSIGNAL \r\n[Kiểu nhịp chuông: 0] \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n AN kiểm tra liệu có thể\r\n cấp tín hiệu chuông không; - Nếu có thể và cổng tốt, AN sẽ gửi bản tin\r\n ESTABLISH ACKNOWLEDGE sang LE. \r\n- Nếu bộ tạo chuông trong\r\n AN không thể sử dụng được, AN sẽ không phát đi bản tin ESTABLISH ACKNOWLEDGE;\r\n Bản tin “tài nguyên không sử dụng được” cũng có thể không gửi được do đường\r\n báo hiệu chưa được thiết lập. \r\n | \r\n
A.1.4 Chấp nhận chiếm cho tín hiệu\r\nchiếm vào
\r\n\r\n\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN1, LE2 \r\nAN đã nhận được bản tin\r\n ESTABLISH và cấp tín hiệu chuông tới thiết bị đầu cuối. \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n ESTABLISH ACKNOWLEDGE \r\nChuyển sang trạng thái AN5 \r\n | \r\n
A.1.5 Xung đột trong thiết lập cuộc\r\ngọi
\r\n\r\n\r\n Chú ý: \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu chiếm đường ra\r\n có quyền ưu tiên cao hơn (tiêu chuẩn SAG) \r\n | \r\n
\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN2, LE2 \r\nCả hai AN và LE đều gửi bản tin\r\n ESTABLISH \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong LE: \r\n | \r\n \r\n LE gửi ESTABLISH ACKNOWLEDGE và đổi\r\n sang trạng thái LE4. \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n Kết nối lại kênh mang \r\nChuyển sang trạng thái AN5 \r\n | \r\n
A.2.1 Quay số kiểu xung
\r\n\r\n\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nMạch vòng (DC) một chiều đóng mạch\r\n (nhấc máy) \r\n | \r\n
\r\n Xử lý trong thiết bị đầu cuối: \r\n | \r\n \r\n Quay số (các chữ số) \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n SIGNAL \r\n[Tín hiệu chữ số; Bộ chỉ thị yêu cầu\r\n xác nhận chữ số: 0; thông tin chữ số: 1-15] \r\nSự huỷ bỏ kết nối kênh\r\n mang trong AN khi bắt đầu mọi số quay cũng như kết nối lại kênh mang sau khi\r\n kết thúc mọi số quay được thực hiện độc lập trong AN. \r\nChuyển đổi tín hiệu số\r\n thành các xung quay số được chỉ ra trong bảng A.1. Bản tin phát đi tới LE\r\n phản ánh số xung đã nhận được (1 tới 15). Nếu nhận được nhiều hơn 15 xung,\r\n một bản tin với số lượng xung sai sẽ được gửi đi, không thực hiện tiếp các xử\r\n lý sự cố. \r\nChú ý: Không cho phép phát đi thông\r\n tin số “0000” \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Số xung quay số \r\n | \r\n \r\n Tính hiệu chữ số \r\n | \r\n \r\n Thông tin chữ số \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 0001 \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0010 \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 0011 \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 0100 \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 0101 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 0110 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 0111 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 1000 \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 1001 \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 1010 \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n * \r\n | \r\n \r\n 1011 \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n # \r\n | \r\n \r\n 1100 \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Dự phòng \r\n | \r\n \r\n Dự phòng \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Dự phòng \r\n | \r\n \r\n Dự phòng \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Dự phòng \r\n | \r\n \r\n Dự phòng \r\n | \r\n
Bảng A.1: Chuyển đổi tín hiệu quay số\r\nthành xung quay số
\r\n\r\nA.2.2 Quay số kiểu DTMF
\r\n\r\n\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nMạch vòng một chiều đóng mạch (nhấc\r\n máy) \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n Các tín hiệu DTMF được\r\n truyền trong suốt qua giao diện V5 \r\n | \r\n
\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nMạch vòng một chiều hở mạch \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n Mạch điện vòng một chiều đóng mạch\r\n (nhấc máy) \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n AN kết thúc tín hiệu chuông và gửi\r\n SIGNAL \r\n[tín hiệu không đổi: nhấc máy] \r\n | \r\n
A.4 Gửi xung tính cước cho thuê bao
\r\n\r\n\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n AN tạo các xung tính cước trên đường\r\n dây a/b của thuê bao \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n Xung tính cước thuê bao chỉ xuất\r\n hiện theo hướng LE-->AN--> thiết bị đầu cuối. \r\nTrong khi kết nối cho phép kết hợp\r\n xung tính cước đơn và xung tính cước bội (tính cước theo block). \r\nVới bộ chỉ thị loại bỏ 3,\r\n tín hiệu đường dây cho phép loại bỏ xung tính cước đang phát tới thiết bị đầu\r\n cuối là tín hiệu đặt máy (on hook) và bản tin DISCONNECT từ LE. Tuy nhiên,\r\n xung tính cước đã bắt đầu sẽ được kết thúc với độ dài xác định. Các xung tính\r\n cước tiếp theo sẽ không được xem xét đến trong AN. AN thực hiện bộ tạo xung\r\n vật lý (16 kHz, đảo cực đường dây, ...). \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú: \r\n | \r\n \r\n PROTOCOL PARAMETER xem trong A.10 \r\n | \r\n
\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nAN đã nhận được bản tin PROTOCOL\r\n PARAMETER để kích hoạt bộ phận nhận tín hiệu chớp nhấc máy \r\n | \r\n
\r\n Xử lý trong thiết bị đầu cuối \r\n | \r\n \r\n Tạo tín hiệu chớp nhấc máy (gián\r\n đoạn mạch vòng một chiều trong thời gian ngắn) \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n SIGNAL \r\n[Tín hiệu xung: đăng ký gọi lại] (độ\r\n dài 3 Byte) \r\n | \r\n
\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nMạch vòng thiết bị đầu cuối đóng \r\n | \r\n
\r\n Xử lý trong thiết bị đầu cuối \r\n | \r\n \r\n Mạch vòng DC bị ngắt \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n SIGNAL \r\n[Tín hiệu không đổi: đặt máy] \r\nKhi phát hiện được thiết\r\n bị đầu cuối đặt máy, AN sẽ tự cung cấp phân cực bình thường cho đường dây\r\n thuê bao \r\n | \r\n
Khi AN nhận được DISCONNECT hoặc\r\nDISCONNECT_COMPLETE (chuyển sang trạng thái AN1), sẽ cung cấp trạng thái rỗi\r\ncho đường dây.
\r\n\r\nA.7.1 LE huỷ bỏ đường dẫn
\r\n\r\n\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nMạch vòng thiết bị đầu cuối hở mạch \r\n | \r\n
\r\n LE gửi: \r\n | \r\n \r\n DISCONNECT \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n DISCONNECT COMPLETE \r\n | \r\n
A.7.2 LE huỷ bỏ đường dẫn trong khi\r\nphát chuông
\r\n\r\n\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nMạch vòng DC thiết bị đầu cuối hở\r\n mạch \r\nAN phát chuông \r\n | \r\n
\r\n LE gửi: \r\n | \r\n \r\n DISCONNECT \r\n[Tín hiệu không đổi: Dừng phát\r\n chuông] \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n DISCONNECT COMPLETE (và\r\n ngừng phát chuông) \r\n | \r\n
A.7.3 Huỷ bỏ đường dẫn qua AN
\r\n\r\n\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN3, LE3 \r\nMạch vòng thuê bao hở mạch. \r\nAN phát hiện tín hiệu đặt\r\n máy trước khi nhận ESTABLISH ACKNOWLEDGE. \r\n | \r\n
\r\n AN gửi: \r\n | \r\n \r\n DISCONNECT \r\n[Tín hiệu không đổi: đặt máy] \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong LE: \r\n | \r\n \r\n DISCONNECT COMPLETE \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n Nội dung của bản tin DISCONNECT dùng\r\n để phân biệt “đặt máy” do một lỗi lớp 3. \r\n | \r\n
A.8 Kết thúc chuông trước khi thuê bao\r\nbị gọi nhấc máy
\r\n\r\n\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nMạch vòng DC thiết bị đầu cuối hở\r\n mạch \r\nAN phát chuông \r\n | \r\n
\r\n LE gửi: \r\n | \r\n \r\n SIGNAL \r\n[Tín hiệu không đổi: Dừng phát\r\n chuông] \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n Kết thúc phát chuông \r\n | \r\n
A.9 Bắt đầu phát chuông trong khi\r\nđường kết nối đã hoạt động
\r\n\r\n\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nMạch vòng DC của thiết bị đầu cuối\r\n hở mạch \r\nAN đã gửi SIGNAL [Tín hiệu không\r\n đổi: đặt máy] \r\n | \r\n
\r\n LE gửi: \r\n | \r\n \r\n SIGNAL \r\n[Kiểu nhịp chuông: 0] \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n AN kiểm tra tín hiệu\r\n chuông có sẵn sàng không. Nếu bộ tạo chuông trong AN không sẵn sàng, AN gửi\r\n bản tin SIGNAL (tài nguyên không thể sử dụng) tới LE. \r\n | \r\n
A.10 Tham số giao thức cho tín hiệu\r\nchớp nhấc máy (hook flash)
\r\n\r\nSự chuyển đổi từ tín hiệu gián đoạn\r\nmạch vòng thuê bao sang các bản tin PSTN tương ứng được thực hiện bởi các giá\r\ntrị thời gian gián đoạn mạch vòng. Quan hệ cơ bản về thời gian cho các trạng\r\nthái “xung quay số” (Tdp), “đặt máy” (Ton) và tín hiệu\r\n“hook flash” (Tfl) như sau: Tdp,max < Ton\r\n< Tfl. Trong trường hợp này AN không thể nhận dạng được tín hiệu\r\nhook flash.
\r\n\r\nA.10.1 Kích hoạt tín hiệu hook flash
\r\n\r\n\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\n | \r\n
\r\n LE gửi: \r\n | \r\n \r\n PROTOCOL PARAMETER \r\n[thời gian nhận dạng; tín hiệu không\r\n đổi: đặt máy; kiểu khoảng thời gian: 1] \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n AN thay đổi thời gian cho tín hiệu\r\n “đặt máy” tới thời gian đã được định nghĩa là có kiểu 1. \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n do đó, Tdp,max < Tfl\r\n < Ton \r\n1. Khoảng thời gian gián\r\n đoạn mạch vòng > Tdp,max và < Ton được nhận dạng\r\n là tín hiệu “hook flash” \r\n2. Khoảng thời gian gián\r\n đoạn mạch vòng > Ton có giá trị là tín hiệu “đặt máy” \r\n3. Nếu khoảng thời gian\r\n gián đoạn mạch vòng <Tdp,max, AN sẽ tạo ra bản tin SIGNAL [tín\r\n hiệu chữ số]. Công việc của LE là nhận bản tin này là tín hiệu hook flash hay\r\n xung quay số. \r\n | \r\n
A.10.2 Giải hoạt tín hiệu hook flash
\r\n\r\n\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nTín hiệu hook flash đang được kích\r\n hoạt \r\n | \r\n
\r\n LE gửi: \r\n | \r\n \r\n PROTOCOL PARAMETER \r\n[Thời gian nhận dạng; tín\r\n hiệu không đổi: đặt máy; kiểu khoảng thời gian: 0] \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n Hoạt động thay đổi thời\r\n gian cho tín hiệu “đặt máy” trình bầy trong phần A.10.1 sẽ được thiết lập\r\n theo giá trị chuẩn. \r\n | \r\n
\r\n Ghi chú \r\n | \r\n \r\n Trong trường hợp này, các\r\n tín hiệu hook flash sẽ có thể không được nhận dạng. \r\n | \r\n
A.11 Chuyển tiếp trạng thái V5 từ AN0\r\nhoặc AN6 sang AN1
\r\n\r\n\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN0 hoặc AN6 \r\nDây a/b trong AN được chuyển sang\r\n trạng thái rỗi (điện áp bằng 0). \r\n | \r\n
\r\n Xử lý trong AN: \r\n | \r\n \r\n Thay đổi trạng thái sang AN1. Cấp\r\n cho đường dây thuê bao trạng thái rỗi. \r\n | \r\n
A.12 Đảo cực đường dây thuê bao
\r\n\r\n\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\n | \r\n
\r\n LE gửi: \r\n | \r\n \r\n SIGNAL \r\n[Tín hiệu không đổi: đảo cực] \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n AN đảo cực cho đường dây thuê bao. \r\nChú ý: Đường dây thuê bao\r\n bắt đầu được đảo cực khi AN nhận được bản tin SIGNAL [tín hiệu không đổi: đảo\r\n cực] và sẽ chuyển lại về trạng thái bình thường khi kết thúc cuộc gọi (trạng\r\n thái AN1/LE1) \r\n | \r\n
A.13 Thay đổi tới trạng thái cố định\r\n(đường dây thuê bao khoá)
\r\n\r\n\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nCuộc gọi đã thực sự bị giải phóng\r\n bởi LE \r\nMạch vòng thuê bao vẫn đóng (chưa\r\n đặt máy) \r\n | \r\n
\r\n LE gửi: \r\n | \r\n \r\n SIGNAL \r\n[Trình tự tự báo hiệu: kiểu = 1] \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n (AN thiết lập đường dây a/b vào\r\n trạng thái trở kháng cao) \r\nAN gửi bản tin SIGNAL [Trả lời trình\r\n tự: kiểu = 1] \r\n | \r\n
A.14 Thay đổi trạng thái từ “cố định” sang\r\ntrạng thái kết nối
\r\n\r\n\r\n Trạng thái: \r\n | \r\n \r\n Các trạng thái V5: AN5, LE4 \r\nLE đã gửi SIGNAL [trình tự tự báo\r\n hiệu: kiểu = 1] \r\nAN đã phúc đáp bằng SIGNAL [trả lời\r\n trình tự: kiểu = 1]. Mạch vòng DC của thuê bao đang đóng \r\n | \r\n
\r\n LE gửi: \r\n | \r\n \r\n SIGNAL \r\n[Tín hiệu không đổi: nguồn bình\r\n thường] \r\n | \r\n
\r\n Phản ứng trong AN: \r\n | \r\n \r\n Cung cấp trạng thái kết nối bình\r\n thường cho hai dây a/b \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
LƯU ĐỒ XỬ LÝ CÁC TRƯỜNG HỢP\r\nGỌI PSTN CƠ BẢN
\r\n\r\nPhần này đưa ra các quy\r\nđịnh về các bản tin được sử dụng cho giao diện V5.1 và V5.2 đối với các dịch vụ\r\nđiện thoại tương tự trong mạng viễn thông quốc gia.
\r\n\r\n\r\n\r\nB.1.1 Thuê bao nhấc máy đến\r\nlúc có tín hiệu mời quay số
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n | |
\r\n | ![]() | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
1. Trong trường hợp tổng đài bị quá tải, hay bị\r\nđặt vào tình trạng khẩn cấp có biến cố cũng như trường hợp phân bố hết kênh. AN\r\nsẽ phát đi các bản tin ESTABLISH liên tục sau khi kết thúc bộ đếm T1 và T2, quá\r\ntrình phát đi này chỉ kết thúc khi nhận được ESTABLISH ACK hoặc thuê bao đặt\r\nmáy.
\r\n\r\n2. M: PROT. PARAMETER chỉ khi cần\r\nthiết: cho các dịch vụ Call Waiting, Three-Party Conference
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
B.1.2 Thuê bao A đặt máy\r\ntrước khi nhận được bản tin chấp nhận thiết lập (và tín hiệu mời quay số)
\r\n\r\n
\r\n
\r\n\r\n
B.1.3 Thuê bao A đặt máy\r\nsau khi nhận được tín hiệu mời quay số
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\nB.1.4 Thuê bao A đặt máy mà không quay số (kết thúc giám sát DIAL TONE)
\r\nB.1.5 Quay xung
\r\nB.1.6 Thuê bao A đặt máy sau khi quay số (hoàn thành hoặc chưa hoàn thành)
\r\nB.1.7 Quá thời gian giữa các số quay (Interdigit dial time out)
\r\nB.1.8 Thuê bao B nhấc máy với xung tính cước cho thuê bao A
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n | |
\r\n | ![]() | \r\n
\r\nB.1.9 Thuê bao A đặt máy trong lúc có xung tính cước (meter-pulse)\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n | |
\r\n | ![]() | \r\n
\r\n

*) Bản tin chỉ cần thiết\r\ngửi đi khi trước đó thời gian đặt máy đã bị thay đổi
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
B.1.11 Đảo cực đường dây\r\nthuê bao
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n | |
\r\n | ![]() | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n
\r\n\r\n
B.1.12 Trunk offer in\r\nparameter
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n | |
\r\n | ![]() | \r\n
\r\nB.2 Thuê bao B\r\n\r\n
B.2.1 Thuê bao B chiếm kênh\r\nkhi có chuông
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n
\r\n\r\n
B.2.2 Thuê bao B: không thể\r\nrung chuông
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n | |
\r\n | ![]() | \r\n
\r\nB.2.3 Thuê bao A đặt máy trước khi thuê bao B trả lời\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
B.2.4 Thuê bao A đặt máy,\r\nthuê bao B đặt máy khi có tín hiệu báo bận
\r\n\r\n
\r\nB.2.5 Thuê bao A đặt máy, thuê bao B vẫn nhấc máy cho đến khi kênh khoá lại
\r\n
\r\n\r\n
B.2.6 Thuê bao B đặt máy,\r\ntrả lời lại sau khi huỷ bỏ đường dẫn V5
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\nB.2.7 Thuê bao B nhấc máy
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n | |
\r\n | ![]() | \r\n
\r\nB.2.8 AN và LE cùng gửi bản tin ESTABLISH (xung đột trong thiết lập cuộc\r\ngọi)\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n | |
\r\n | ![]() | \r\n
\r\nB.2.9 Điều khiển tín hiệu hook flash\r\n\r\n
B.2.10.a Dò tìm cuộc gọi có\r\ný đồ xấu bằng tín hiệu hook flash
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\nB.2.10b Dò tìm cuộc gọi có ý đồ xấu, làm phiền bằng chuông
Thuê bao A đặt máy trước khi thuê bao\r\nB trả lời.
\r\n\r\nThuê bao B nhấc máy và kích hoạt bằng\r\nHook Flash
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n Âm\r\n chuông\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n\r\n \r\n \r\n
\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\nB.2.11a Chờ cuộc gọi với hook flash
\r\n\r\n
\r\n | |
\r\n | ![]() | \r\n
\r\nB.2.11b Chờ cuộc gọi bằng cấp chuông lại\r\n\r\n
Thuê bao A đang gọi thuê bao\r\nB. Trong lúc đó thuê bao C gọi thuê bao B. C nhận được hồi âm chuông, B nhận âm\r\nthông báo chờ cuộc gọi.
\r\n\r\nThuê bao B đặt C vào trạng\r\nthái chờ cuộc gọi. LE thực hiện cắt cuộc gọi A-B và kết nối B-C. LE gửi chuông\r\ntới B. B nhấc máy và được kết nối tới C.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n | |
\r\n | ![]() | \r\n
\r\nB.2.12 CLIP trước khi chuông\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n
B.2.13 CLIP sau khi rung\r\nchuông tức thì
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n | |
\r\n | ![]() | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n
\r\n\r\n
B.3 Các thủ tục đặc biệt
\r\n\r\nB.3.1 Lỗi lớp 3 (AN phát\r\nhiện mất bản tin)
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n | |
\r\n | ![]() | \r\n
\r\nB.3.2 Lỗi lớp 3 ( LE phát hiện mất bản tin)\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n | |
\r\n | ![]() | \r\n
\r\nB.3.3 AN lỗi lớp 3\r\n\r\n
Khi AN nhận được bản tin\r\nngoài dự kiến hoặc nội dung bản tin bị sai; trạng thái V5 trong LE không tương\r\nthích
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n | |
\r\n | ![]() | \r\n
\r\nB.3.4 LE lỗi lớp 3\r\n\r\n
Khi AN nhận được bản tin\r\nngoài dự kiến hoặc nội dung bản tin bị sai; trạng thái V5 trong AN không tương\r\nthích
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n | |
\r\n | ![]() | \r\n
\r\n
\r\n\r\n
B.3.5 AN không thể tạo\r\nchuông đến thuê bao B
\r\n\r\n
\r\nB.4 Mẫu các thủ tục BCC dành riêng cho giao diện V5.2
B.4.1 Thuê bao A nhấc máy\r\ncho đến khi có âm mời quay số
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
1) M: PROTTOCOL PARAMETER sử dụng khi\r\ncần thiết
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
B.4.2 Thuê bao A đặt máy,\r\nthuê bao B vẫn giữ máy cho đến khi có âm báo bận và âm báo kênh máy
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n | |
\r\n | ![]() | \r\n
\r\nB.4.3 AN từ chối cấp phát kênh đã bị cấm\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n | |
\r\n | ![]() | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Mục đích của thủ tục khởi tạo là để\r\nthiết lập hoặc tái thiết lập các giao thức báo hiệu liên quan tới giao diện\r\nV5.2 giữa LE và AN
\r\n\r\nThủ tục này sẽ được kích hoạt do các\r\nnguyên nhân sau:Reset giao diện V5.2
\r\n\r\n- Khởi tạo MLAN
\r\n\r\n- Lỗi kênh dữ liệu
\r\n\r\n- Khi thủ tục khởi tạo của hệ thống\r\nkhông thành công thì thủ tục này sẽ được gọi lại sau khi kết thúc bộ đếm 5 phút
\r\n\r\nThủ tục khởi tạo bao gồm các thủ tục\r\nsau:
\r\n\r\n- Khởi tạo kênh số liệu
\r\n\r\n- Reset số trình tự
\r\n\r\n- Nhận dạng "Biến đổi và giao\r\ndiện"
\r\n\r\n- Phối hợp mở khoá kênh
\r\n\r\n- Thủ tục nhận dạng kênh
\r\n\r\n- Thủ tục khởi động lại (Restart)
\r\n\r\n- Thủ tục sắp xếp nhanh chóng
\r\n\r\n\r\n\r\nC.1.1\r\nKhởi tạo lần đầu tiên
\r\n\r\n- Tìm kiếm lại dữ liệu cung cấp khởi\r\ntạo để chuyển đổi từ kênh logic sang kênh C vật lý trong AN và LE.
\r\n\r\n- Ít nhất mức 1 của kênh sơ cấp phải\r\nhoạt động
\r\n\r\n- Tất cả các cổng của giao diện V5 bị\r\nkhoá nội bộ. (Không có bản tin điều khiển cổng nào được phát đi trên giao diện\r\nV5)
\r\n\r\nC.1.2\r\nCác nguyên nhân khởi tạo khác
\r\n\r\nCho tự động khởi tạo khi khởi tạo lần\r\nthứ nhất không thành công:
\r\n\r\n- Nguyên lý cơ bản là để chuyển đổi hỗ\r\ntrợ vật lý, có nghĩa từ kênh sơ cấp sang kênh thứ cấp, STARST-UP với cấu hình\r\nkhác.
\r\n\r\n- Ít nhất mức 1 của kênh sơ cấp phải\r\nhoạt động.
\r\n\r\n- Tất cả các cổng của giao diện V5 bị\r\nkhoá nội bộ. (Không có bản tin điều khiển cổng nào được phát đi trên giao diện\r\nV5)
\r\n\r\n\r\n\r\nC.2.1\r\nKhởi tạo các kênh số liệu
\r\n\r\nQuá trình kích hoạt LAPV5_DLs được\r\nthực hiện theo trình tự:
\r\n\r\n- Kênh dữ liệu bảo vệ (khi kênh thứ\r\ncấp được cung cấp)
\r\n\r\nĐầu tiên LE yêu cầu khởi tạo LAPV5 bảo\r\nvệ sơ cấp và thứ cấp. Các phép thử sắp xếp LAPV5 được thực hiện song song.
\r\n\r\nKhi có ít nhất một giao thức bảo vệ\r\nLAPV5 được thiết lập thủ tục reset trình tự được thực hiện.
\r\n\r\nSau đó bản tin của giao thức bảo vệ\r\nlớp 3 (SWITCH OVER COM) được phát đi.
\r\n\r\n- Kênh dữ liệu điều khiển
\r\n\r\n- Kênh dữ liệu điều khiển kênh
\r\n\r\n- Kênh dữ liệu BCC
\r\n\r\n- Kênh dữ liệu PSTN
\r\n\r\nC.2.2\r\nThủ tục reset số trình tự
\r\n\r\nLE khởi tạo thủ tục này trong suốt quá\r\ntrình khởi tạo hệ thống sau khi ít nhất có một kênh dữ liệu bảo vệ đã được\r\nthiết lập thành công.
\r\n\r\nSử dụng bản tin bảo vệ (RESET SN COM\r\nVà RESET SN ACK) reset VP(S) và VP(R).
\r\n\r\nC.2.3\r\nĐồng bộ giữa LE và AN
\r\n\r\nĐể\r\nbảo đảm đồng bộ giữa cả hai phía (AN và LE) và để bảo đảm thủ tục khởi tạo bắt\r\nđầu trên cùng một kênh báo hiệu, LE yêu cầu AN chuyển đổi kênh C vật lý liên\r\nquan. Nó được thực hiện nhờ bản tin giao thức bảo vệ lớp 3 (SWITH OVER COM),\r\nbản tin này được phát đi ngay khi một kênh dữ liệu bảo vệ được thiết lập.
\r\n\r\nPhản\r\nứng của AN:
\r\n\r\n-\r\nChấp nhận chuyển đổi: có nghĩa AN và LE đã thử khởi động trên kênh C khác
\r\n\r\n-\r\nTừ chối chuyển đổi với nguyên nhân "Sự phân bố được yêu cầu đã tồn\r\ntại": có nghĩa AN đã thử khởi tạo trên kênh C chuẩn. Nói cách khác thủ tục\r\nkhởi tạo bị dừng lại và sau đó sẽ được gọi lại đồng thời tạo ra một cảnh báo.
\r\n\r\n\r\n\r\nThủ tục khởi tạo sẽ chỉ được tiếp tục\r\nnếu như tất cả các kênh dữ liệu cố định đã được thiết lập lại thành công (điều\r\nkhiển chung, điều khiển kênh, BCC, PSTN). Quản lý hệ thống phát một bản tin\r\nkhởi động lưu lượng (MDU khởi động lưu lượng) tới các giao thức: điều khiển\r\nchung, điều khiển cổng, điều khiển kênh.
\r\n\r\nC.2.5\r\nYêu cầu ID biến đổi và giao diện
\r\n\r\nLE yêu cầu ID biến đổi và giao diện từ\r\nphía bên kia bằng cách sử dụng giá trị "Yêu cầu ID biến đổi và giao\r\ndiện" trong phần tử thông tin ID chức năng điều khiển của bản tin COMMON\r\nCONTROL. Phía bên kia sẽ trả lời bằng các thông tin sau:
\r\n\r\n- Nhãn của tập hợp dữ liệu đang lắp\r\nđặt
\r\n\r\n- ID giao diện V5
\r\n\r\nThủ tục "Yêu cầu ID biến đổi và\r\ngiao diện được mô tả trong 14.5.4 của tiêu chuẩn G.964.
\r\n\r\nC.2.6\r\nPhối hợp mở khoá kênh (khởi động lại thủ tục điều khiển kênh)
\r\n\r\nCác kênh được mở khoá. Mở khoá một\r\nkênh của giao diện V5.2 cần được phối hợp từ 2 phía. Một "Yêu cầu mở khoá\r\nkênh" yêu cầu khẳng định lại từ phía bên kia trước khi kênh được đưa vào\r\nhoạt động. Thủ tục này hoàn toàn đối xứng giữa AN và LE. Thủ tục mở khoá kênh\r\nđược mô tả trong mục 16.2.4.3.4 của tiêu chuẩn G.965.
\r\n\r\n\r\n\r\nThủ tục nhận dạng kênh của các kênh\r\nsau sẽ được thực hiện:
\r\n\r\n- Kênh sơ cấp
\r\n\r\n- Kênh thứ cấp
\r\n\r\nThủ tục nhận dạng kênh được mô tả\r\ntrong mục 16.2.2 và 16.2.4.3.5 tiêu chuẩn G.965.
\r\n\r\nMỗi kênh được thực hiện ở một thời\r\nđiểm bởi MLAN.
\r\n\r\nTrong trường hợp có sự cố áp dụng:
\r\n\r\n- Đối với kênh sơ cấp hoặc kênh thứ\r\ncấp khi nhận được một xác nhận dương thì khởi tạo sẽ tiếp tục. Một cảnh báo\r\nđược tạo ra.
\r\n\r\n- Khi thủ tục lỗi đối với các kênh sơ\r\ncấp và thứ cấp, thủ tục khởi tạo sẽ bị dừng lại và sẽ gọi lại sau đó. Một cảnh\r\nbáo được tạo ra.
\r\n\r\nNgoài nội dung khởi tạo, trong suốt\r\nthủ tục khởi động PSTN, LE gửi các bản tin PSTN "DISCONNECT COMPLETE"\r\nvà các bản tin BCC "DE ALLOCATION" đối với các cổng khách hàng không\r\nbị khoá.
\r\n\r\nTrong suốt quá trình khởi tạo không có\r\ncác bản tin PSTN "DISCONNECT COMPLETE" và BCC "DE\r\nALLOCATION" được khởi tạo vì tất cả các cổng đã bị khoá trong giai đoạn\r\ntrước (Trạng thái LE6).
\r\n\r\nChú ý: Các bản tin khoá/mở khoá cổng\r\ntừ AN khi thủ tục khởi động PSTN đang hoạt động đều bị bỏ qua
\r\n\r\nC.2.8\r\nNhận dạng kênh (cho tất cả các kênh khác)
\r\n\r\nĐiều khiển các kênh thực hiện từng\r\nkênh một. Trong trường hợp xung trên một PCM thì sẽ có một cảnh báo được tạo\r\nra. Thủ tục khởi tạo vẫn tiếp tục.
\r\n\r\nC.2.9\r\nThủ tục sắp xếp nhanh chóng
\r\n\r\nThủ tục sắp xếp nhanh chóng được áp\r\ndụng để mở khoá tất cả các cổng khách hàng PSTN và ISDN. Thủ tục này tuân theo\r\nbản bổ sung [4]. Khi thủ tục này thực hiện hoàn toàn thì giao diện ở trạng thái\r\nhoạt động.
\r\n\r\nSau đó các cổng ISDN sẽ ở trạng thái\r\nhoạt động:
\r\n\r\n- Đối với các truy nhập cơ bản: Kích\r\nhoạt lớp 1 có thể do khách hàng hoặc LE yêu cầu. Các kênh lớp 2 (lớp 3) có thể\r\nđược kích hoạt sau.
\r\n\r\n- Đối với các truy nhập sơ cấp: Lớp 1\r\nvà lớp 2 được kích hoạt thường xuyên. Kênh lớp 3 có thể được kích hoạt sau đó.
\r\n\r\nTất cả các cổng khách hàng có thể được\r\nsử dụng để tạo ra hoặc kết thúc cuộc gọi.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
CÁC\r\nTHAM SỐ CỦA GIAO DIỆN V5.2 ĐỐI VỚI THUÊ BAO
\r\n\r\n\r\n Tham số \r\n | \r\n \r\n Giá trị \r\n | \r\n
\r\n Báo hiệu từ thuê bao \r\n- \r\n Số\r\n xung trong 1 giây \r\n- \r\n Tỉ lệ\r\n chập/nhả \r\n- \r\n Thời\r\n gian chập (ms) \r\n- \r\n Thời\r\n gian nhả (ms) \r\n- \r\n Thời\r\n gian dừng giữa 2 xung (ms) \r\n | \r\n \r\n \r\n 7 – 12 \r\n2,1:1 \r\n35 –112 \r\n20 – 120 \r\n232 – 20000 \r\n | \r\n
\r\n Thời gian nhận dạng thuê bao A (ms) \r\n- \r\n Nhấc\r\n máy \r\n- \r\n Đặt\r\n máy \r\n- \r\n Đặt\r\n máy khi được phép nhấc máy bằng flash \r\n- \r\n Nhận\r\n dạng chữ số \r\n- \r\n Nhận\r\n dạng chữ số khi được phép nhấc máy bằng flash \r\n- \r\n Nhận\r\n dạng chớp nhấc máy khi được phép nhấc máy bằng flash \r\n | \r\n \r\n \r\n ³ 160 \r\n³ 160 \r\n³ 1000 \r\n25-160 \r\n25-160 \r\n160-1000 \r\n | \r\n
\r\n Thời gian nhận dạng thuê bao A (ms) \r\n- \r\n Nhấc\r\n máy khi có chuông \r\n- \r\n Nhấc\r\n máy khi giám sát CLB \r\n- \r\n Thời\r\n gian nhấc máy cho tới khi có chuông \r\n- \r\n Đặt\r\n máy \r\n- \r\n Đặt\r\n máy khi được phép nhấc máy bằng flash \r\n- \r\n Nhận\r\n dạng số khi được phép nhấc máy bằng flash \r\n- \r\n Nhận\r\n dạng chớp nhấc máy khi khi được phép nhấc máy bằng flash \r\n- \r\n Nhận\r\n dạng chữ số \r\n | \r\n \r\n \r\n £ 90 \r\n³ 200 \r\n£ 110 \r\n³ 160 \r\n³ 1000 \r\n25 - 160 \r\n160-1000 \r\n25-160 \r\n | \r\n
\r\n Dòng chuông \r\n- \r\n Chập / Nhả \r\n | \r\n \r\n 75V/25 Hz \r\n1000/3000 \r\n | \r\n
\r\n Xung cước \r\n- \r\n Xung\r\n đơn \r\n- \r\n Xung\r\n kép chập/nhả \r\n | \r\n \r\n 5V/16 KHz \r\n160 \r\n160/360 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
[1] ETS 300 324-1 (10/1993); V interfaces at the\r\ndigital Local Exchange (LE) V5.1 interface for the support of Access Network\r\n(AN)
\r\n\r\n[2] ITU-T Recommendation G.964 (06/1994)V-Interfaces at the digital\r\nexchange (LE)-V5.1 interfaces (bases on 2048 kbit/s) for the support of access\r\nnetwork (AN)
\r\n\r\n[3] ETS 300 324-1 A1 (1/1996); V interfaces at the digital\r\nLocal Exchange (LE) V5.1 interface for the support of Access Network (AN); V5.1\r\ninterface specification Amendment.
\r\n\r\n[4] ETS 300 347-1 (04/1994); V interfaces at the\r\ndigital Local Exchange (LE) V5.2 interface for the support of Access Network\r\n(AN)
\r\n\r\n[5] ITU-T Recommendation G.965 (03/1995) V-Interfaces at the\r\ndigital exchange (LE)-V5.2 interfaces (bases on 2048 kbit/s) for the support of\r\naccess network (AN)
\r\n\r\n[6] ETS 300 347-1 A1 (05/1997); V interfaces at the\r\ndigital Local Exchange (LE) V5.2 interface for the support of Access Network\r\n(AN); V5.2 interface specification Amendment.
\r\n\r\n[7] ITU-T Recommendation Q.920 and\r\nQ.921 User-network\r\ninterface data link specification
\r\n\r\n[8] ITU-T Recommendation Q.931 User-network interface layer 3 specification\r\nfor basic call control
\r\n\r\n[9] ITU-T Recommendation G.823 The control of jitter and wander\r\nwithin digital networks which are based on the 2048 kbit/s hierarchy.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn ngành TCN 68-185:1999 về giao diện V5.2 (dựa trên 2048 kbit/s) – Giữa tổng đài nội hạt (LE) và mạng truy nhập (AN) – Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn ngành TCN 68-185:1999 về giao diện V5.2 (dựa trên 2048 kbit/s) – Giữa tổng đài nội hạt (LE) và mạng truy nhập (AN) – Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Bưu điện |
Số hiệu | TCN68-185:1999 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn ngành |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 1999-11-17 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Hết hiệu lực |