Covered\r\nelectrodes for manual arc welding of mild steel and low alloy steel - Symbol\r\ndimension and general technical requirement
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng cho nhóm que\r\nhàn có vỏ bọc hàn hồ quang tay dùng hàn thép cacon thấp và théo hợp kim thấp.\r\nSau đây gọi tắt là que hàn.
\r\n\r\n\r\n\r\nTCVN 3909 : 2000 Que hàn điện dùng\r\ncho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp - Phương pháp thử.
\r\n\r\n\r\n\r\n3.1. Ký hiệu quy ước của que hàn,\r\ngồm 4 nhóm chữ và số, trình bày theo thứ tự sau:
\r\n\r\n3.1.1. Que hàn có vỏ bọc được ký\r\nhiệu là E.
\r\n\r\n3.1.2. Sau chữ E là nhóm 2 chữ số\r\nchỉ giá trị độ bền kéo nhỏ nhất (sBmin)\r\ncủa kim loại mối hàn được tính bằng N/mm2, hai mức độ bền được đưa\r\nra là:
\r\n\r\na) Độ bền kéo từ 430 đến 510 N/mm2\r\n(MPa) được ký hiệu là 43;
\r\n\r\nb) Độ bền kéo từ 510 đến 610 N/mm2\r\n(MPa) được ký hiệu là 51;
\r\n\r\nKết quả thử độ bền kéo cho phép\r\nvượt thêm 40 N/mm2 (MPa) tương ứng từng trường hợp.
\r\n\r\n3.1.3. Ở vị trí thứ ba ký hiệu cho\r\ncác tính chất cơ lý
\r\n\r\nĐối với mỗi một lớp độ bền kéo,\r\nchia làm 6 nhóm đặc trưng bằng các giá trị độ giai va đập (giá trị và đập\r\ncharpy) và độ dãn dài thử nghiệm dưới các điều kiện được đưa ra ở TCVN 3909 :\r\n2000.
\r\n\r\nSau nhóm đặc trưng được ký hiệu bởi\r\ncác chữ số 0, 1, 2, 3, 4 hoặc 5.
\r\n\r\nCác yêu cầu trên được trình bày ở\r\nbảng 1.
\r\n\r\nBảng\r\n1
\r\n\r\n\r\n Ký\r\n hiệu que hàn \r\n | \r\n \r\n Độ\r\n bền kéo, N/mm2 (MPa) \r\n | \r\n \r\n Độ\r\n dãn dài tối thiểu với L = 5d, % \r\n | \r\n \r\n Nhiệt\r\n độ thử độ dai va đập tối thiểu của 23 J, oC \r\n | \r\n
\r\n E\r\n 43 0 \r\n | \r\n \r\n 430\r\n đến 510 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n E\r\n 43 1 \r\n | \r\n \r\n 430\r\n đến 510 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n +\r\n 27 (nhiệt độ phòng) \r\n | \r\n
\r\n E\r\n 43 2 \r\n | \r\n \r\n 430\r\n đến 510 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n E\r\n 43 3 \r\n | \r\n \r\n 430\r\n đến 510 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n -\r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n E\r\n 43 4 \r\n | \r\n \r\n 430\r\n đến 510 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n -\r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n E\r\n 43 5 \r\n | \r\n \r\n 430\r\n đến 510 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n -\r\n 40 \r\n | \r\n
\r\n E\r\n 51 0 \r\n | \r\n \r\n 510\r\n đến 610 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n E 51\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 510\r\n đến 610 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n +\r\n 27 (nhiệt độ phòng) \r\n | \r\n
\r\n E\r\n 51 2 \r\n | \r\n \r\n 510\r\n đến 610 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n E 51\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 510\r\n đến 610 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n -\r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n E\r\n 51 4 \r\n | \r\n \r\n 510\r\n đến 610 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n -\r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n E 51\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 510\r\n đến 610 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n -\r\n 40 \r\n | \r\n
3.1.4. Ở vị trí thứ tự biểu thị\r\nloại vỏ bọc của que hàn được ký hiệu bằng các chữ cái
\r\n\r\n\r\n A: Axit (oxit sắt); \r\nAR: Axit (rutil): R; \r\nB: Bazơ \r\nC: Cellulozơ \r\n | \r\n \r\n O: Oxy hóa \r\nR: Rutil (vỏ bọc trung bình) \r\nRR: Rutil (vỏ bọc đầy) \r\nS: Các loại khác \r\n | \r\n
3.1.5. Ký hiêu quy ước cho que hàn\r\nđiện có vỏ bọc
\r\n\r\nThí dụ que hàn E 431 RR
\r\n\r\n4.1. Kích thước cơ bản của một số\r\nque hàn được quy định trên hình 1.
\r\n\r\nKích\r\nthước tính bằng milimét
\r\n\r\n1 - Lõi que;
\r\n\r\n2 - Thuốc bọc;
\r\n\r\nd - Đường kính lõi que;
\r\n\r\nD - Đường kính que hàn;
\r\n\r\nL - Chiều dài que hàn;
\r\n\r\nl - Chiều dài đuôi que;
\r\n\r\nµ\r\n- Góc chải đầu que hàn.
\r\n\r\nHình\r\n1 - Kích thước cơ bản của que hàn
\r\n\r\n4.2. Đường kính lõi que (d), chiều\r\ndài que hàn (L) quy định theo bảng 3.
\r\n\r\nBảng\r\n3 - Chiều dài que hàn
\r\n\r\nKích\r\nthước tính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Đường\r\n kính lõi que, d \r\n | \r\n \r\n Chiều\r\n dài que hàn, L cho phép ± 1 \r\n | \r\n
\r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 250\r\n ; 300 \r\n | \r\n
\r\n 2,5 \r\n | \r\n \r\n 300\r\n ; 350 \r\n | \r\n
\r\n 3,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3,25 \r\n | \r\n \r\n 350\r\n ; 400 \r\n | \r\n
\r\n 4,0 \r\n | \r\n \r\n 400\r\n ; 450 \r\n | \r\n
\r\n 5,0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6,0 \r\n | \r\n \r\n 450\r\n ; 500 \r\n | \r\n
4.3. Chiều dài đuôi que hàn (phần\r\nkẹp vào kim hàn) quy định ở Bảng 4.
\r\n\r\nBảng\r\n4 - Chiều dài đuôi que hàn
\r\n\r\nKích\r\nthước tính bằng milimét
\r\n\r\n\r\n Đường\r\n kính lõi que, d \r\n | \r\n \r\n Chiều\r\n dài đuôi que hàn, 4 \r\n | \r\n
\r\n 2,0\r\n ¸ 3,20 \r\n | \r\n \r\n 15\r\n ¸ 20 \r\n | \r\n
\r\n 4 ¸ 6 \r\n | \r\n \r\n 20\r\n ¸ 30 \r\n | \r\n
5.1. Bề mặt que hàn phải nhẵn, cho\r\nphép có một số khuyết tật sau:
\r\n\r\nCho phép hai vết xước nhỏ không\r\nđược sâu quá 1/3 chiều dày lớp thuốc bọc và không dài quá 10 mm. Hai vết xước\r\ncách nhau không nhỏ hơn 100 mm trên chiều dài que hàn.
\r\n\r\nCho phép có hai vết rỗ, đường kính\r\nmỗi vết nhỏ hơn 2 mm và không sâu quá 1/3 chiều dày lớp thuốc bọc. Hai vết rỗ\r\ncách nhau không nhỏ hơn 100 mm trên chiều dài que hàn.
\r\n\r\n5.2. Đầu que hàn phải chải trơ lõi\r\nthép và vát góc (µ) từ 35o\r\nđến 45o.
\r\n\r\n5.3. Trên mỗi que hàn phải được in\r\nký hiệu của que hàn. Dòng chữ in phải rõ nét, thẳng hàng.
\r\n\r\n5.4. Độ bám dính
\r\n\r\nQue hàn sau khi sấy khô phải đảm\r\nbảo không bị rã thuốc khi đã ngâm trong nước 24 giờ ở nhiệt độ môi trường.
\r\n\r\n5.5. Lớp thuốc bọc bao quanh phải\r\nđồng tâm với lõi que. Độ lệch tâm trung bình của que hàn (hình 2) không được\r\nvượt quá 3% so với đường kính que hàn.
\r\n\r\nTrong đó
\r\n\r\ne là độ lệch que hàn, tính bằng\r\nphần trăm;
\r\n\r\nd1\r\nlà chiều dày lớn nhất của mép ngoài mặt cắt thuốc bọc với đường kính lõi que,\r\ntính bằng milimét;
\r\n\r\nd2\r\nlà chiều dày nhỏ nhất của mép ngoài mặt cắt thuốc bọc với đường kính lõi que,\r\ntính bằng milimét;
\r\n\r\nD là đường kính que hàn, tính bằng\r\nmilimét;
\r\n\r\nHình\r\n2 - Độ lệch tâm que hàn
\r\n\r\n5.6. Độ ẩm que hàn khi xuất xưởng\r\nphải nhỏ hơn hoặc bằng 1%.
\r\n\r\n5.7. Tính công nghệ hàn phải đạt\r\nyêu cầu sau:
\r\n\r\n- dễ mồi hồ quang và hồ quang cháy\r\nổn định khi hàn với dòng điện và chế độ hàn theo hướng dẫn của nhà chế tạo.
\r\n\r\n- thuốc bọc cháy đều, không bị rơi\r\ntừng cục, không cháy vát;
\r\n\r\n- xỉ phủ đều mối hàn và dễ bong khi\r\nđể nguội;
\r\n\r\n- mối hàn không bị rỗ, nứt, ngậm\r\nxỉ.
\r\n\r\n5.8. Thành phần hóa học lớp kim\r\nloại đắp được ghi rõ trên bao bì. Riêng thành phần phốt pho, lưu huỳnh được quy\r\nđịnh theo Bảng 5.
\r\n\r\nBảng\r\n5 - Thành phần phốt pho (P) và lưu huỳnh (S)
\r\n\r\n\r\n Ký\r\n hiệu que hàn \r\n | \r\n \r\n P \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n
\r\n %,\r\n không lớn hơn \r\n | \r\n ||
\r\n E43\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0,04 \r\n | \r\n \r\n 0,03 \r\n | \r\n
\r\n E43\r\n 1 \r\n | \r\n ||
\r\n E43\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 0,035 \r\n | \r\n \r\n 0,03 \r\n | \r\n
\r\n E43\r\n 3 \r\n | \r\n ||
\r\n E43\r\n 4 \r\n | \r\n ||
\r\n E43\r\n 5 \r\n | \r\n ||
\r\n E51\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0,03 \r\n | \r\n \r\n 0,03 \r\n | \r\n
\r\n E51\r\n 1 \r\n | \r\n ||
\r\n E51\r\n 2 \r\n | \r\n ||
\r\n E51\r\n 3 \r\n | \r\n ||
\r\n E51\r\n 4 \r\n | \r\n ||
\r\n E51\r\n 5 \r\n | \r\n
5.9. Các chỉ tiêu cơ lý của kim\r\nloại đắp và của kim loại hàn được quy định theo bảng 6 và bảng 7 với điều kiện\r\ntheo điều 5.10 và 5.11).
\r\n\r\nBảng\r\n6 - Các chỉ tiêu cơ lý của kim loại đắp
\r\n\r\n\r\n Ký\r\n hiệu que hàn \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu cơ lý của kim loại đặp, không nhỏ hơn \r\n | \r\n |||
\r\n Giới\r\n hạn chảy sch N/mm2 \r\n | \r\n \r\n Độ\r\n bền kéo ss N/mm2 \r\n | \r\n \r\n Độ\r\n dai va đập aK ở nhiệt độ phòng J \r\n | \r\n \r\n Độ\r\n dãn dài dL5d % \r\n | \r\n |
\r\n E43\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 330 \r\n | \r\n \r\n 430 \r\n | \r\n \r\n 68 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n
\r\n E43\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 330 \r\n | \r\n \r\n 430 \r\n | \r\n \r\n 68 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n E43\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n 430 \r\n | \r\n \r\n 78 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n
\r\n E43\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n 430 \r\n | \r\n \r\n 78 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n
\r\n E43\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n 430 \r\n | \r\n \r\n 78 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n
\r\n E43\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n 430 \r\n | \r\n \r\n 127 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n
\r\n E51\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 410 \r\n | \r\n \r\n 510 \r\n | \r\n \r\n 78 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n
\r\n E51\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 410 \r\n | \r\n \r\n 510 \r\n | \r\n \r\n 78 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n
\r\n E51\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 410 \r\n | \r\n \r\n 510 \r\n | \r\n \r\n 78 \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n
\r\n E51\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 410 \r\n | \r\n \r\n 510 \r\n | \r\n \r\n 78 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n E51\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 410 \r\n | \r\n \r\n 510 \r\n | \r\n \r\n 127 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n E51\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 410 \r\n | \r\n \r\n 510 \r\n | \r\n \r\n 127 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
Bảng\r\n7 - Các chỉ tiêu cơ lý kim loại mối hàn
\r\n\r\n\r\n Ký\r\n hiệu que hàn \r\n | \r\n \r\n Chỉ\r\n tiêu cơ lý của mối hàn, không nhỏ hơn \r\n | \r\n ||
\r\n Giới\r\n hạn chảy sch N/mm2 \r\n | \r\n \r\n Độ\r\n bền kéo ss N/mm2 \r\n | \r\n \r\n Góc\r\n uốn a (độ) \r\n | \r\n |
\r\n E43\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 330 \r\n | \r\n \r\n 430 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n
\r\n E43\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 330 \r\n | \r\n \r\n 430 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n
\r\n E43\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n 430 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
\r\n E43\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n 430 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
\r\n E43\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n 430 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
\r\n E43\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 350 \r\n | \r\n \r\n 430 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
\r\n E51\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 410 \r\n | \r\n \r\n 510 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
\r\n E51\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 410 \r\n | \r\n \r\n 510 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
\r\n E51\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 410 \r\n | \r\n \r\n 510 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
\r\n E51\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 410 \r\n | \r\n \r\n 510 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
\r\n E51\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 410 \r\n | \r\n \r\n 510 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
\r\n E51\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 410 \r\n | \r\n \r\n 510 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n
5.10. Mẫu thử độ bền kéo và độ dãn\r\ndài, xử lý nhiệt ở 250oC ±\r\n10oC trong thời gian từ 6 giờ đến 16 giờ.
\r\n\r\n5.11. Tất cả các mẫu thử độ bền kéo\r\n(sB) độ dai va đập (aK)\r\nđo dãn dài (dL5d) đều được\r\nthử ở nhiệt độ phòng.
\r\n\r\n\r\n\r\nTheo TCVN 3909 : 2000.
\r\n\r\n7. Bao gói, ghi\r\nnhãn, bảo quản và vận chuyển
\r\n\r\n7.1. Que hàn sau khi sấy được bao\r\ngói trong hộp cacbon, bên ngoài được bao bằng màng co tổng hợp để cách ẩm.
\r\n\r\n7.2. Trên mỗi hộp que hàn đều phải\r\nghi rõ:
\r\n\r\n- tên sản phẩm;
\r\n\r\n- số hiệu tiêu chuẩn;
\r\n\r\n- ký hiệu que hàn;
\r\n\r\n- các thông số kỹ thuật cơ bản;
\r\n\r\n- khối lượng tịnh;
\r\n\r\n- hướng dẫn sử dụng và bảo quản;
\r\n\r\n- ngày sản xuất;
\r\n\r\n- tên cơ sở sản xuất, địa chỉ.
\r\n\r\n7.3. Que hàn phải được bảo quản ở nơi\r\nkhô ráo. Khi bốc dỡ vận chuyển tránh va chạm mạnh và phải được che mưa nắng.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3223:2000 về Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp – Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3223:2000 về Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp – Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN3223:2000 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2000-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |