TCVN 6737:2000
\r\n\r\n(ISO 2410:1973)
\r\n\r\nTỦ LẠNH\r\nGIA DỤNG - PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI THÔNG TIN CỦA KHÁCH HÀNG
\r\n\r\nHousehold\r\nrefrigerators - Methods of test for the information\r\nof the consumer
\r\n\r\n\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 6737:2000 hoàn toàn tương đương\r\nvới ISO 2410:1973.
\r\n\r\nTCVN 6737:2000 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn\r\nTCVN/TC 86 Máy lạnh biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị,\r\nBộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008\r\ntừ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại\r\nkhoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều\r\n6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi\r\nhành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
\r\n\r\n\r\n\r\n
TỦ\r\nLẠNH GIA DỤNG - PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI THÔNG TIN CỦA KHÁCH HÀNG
\r\n\r\nHousehold\r\nrefrigerators - methods\r\nof test for the information of the consumer
\r\n\r\n1. Phạm vi và lĩnh vực áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định các phương pháp\r\nthử cho tủ lạnh gia dụng, dùng làm cơ sở kỹ thuật cho các hoạt động sau: nhãn\r\nthông tin, thử so sánh, dấu chứng nhận...
\r\n\r\nTiêu chuẩn áp dụng cho các kiểu\r\nthiết bị sau:
\r\n\r\nKiểu A - Tủ lạnh có ngăn thực phẩm tươi sống;
\r\n\r\nKiểu B - Tủ lạnh có ngăn thực phẩm tươi sống và ngăn làm nước\r\nđá;
\r\n\r\nKiểu C - Tủ lạnh có ngăn thực phẩm tươi sống và ngăn bảo quản thực\r\nphẩm đông lạnh.
\r\n\r\nTiêu chuẩn không quy định các đặc\r\ntính kỹ thuật và quy tắc cho làm nhãn hiệu, dấu chứng nhận, lấy mẫu thử...
\r\n\r\nĐể so sánh giữa các kiểu và kết cấu\r\nkhác nhau của một số sản phẩm, phải dùng cùng một phương pháp thử. Các phương\r\npháp phải rõ ràng, không nhập nhằng.
\r\n\r\n2. Tiêu chuẩn trích dẫn
\r\n\r\nISO/R 824 Tủ lạnh gia dụng - Phần 1: Các yêu cầu về tính năng.
\r\n\r\nISO/R 825 Tủ lạnh gia dụng - Phần 2: Các ngăn nhiệt độ thấp chuyên dùng để bảo quản\r\nthực phẩm đông lạnh.
\r\n\r\nIEC 316 Các yêu cầu an toàn đối với\r\nthiết bị điện của tủ lạnh và tủ kết đông thực phẩm dùng trong gia đình và các\r\nmục đích tương tự.
\r\n\r\n3. Đặc tính
\r\n\r\nCác đặc tính sau là cần thiết cho\r\nthông tin về tủ lạnh được định rõ trong phần 1:
\r\n\r\n- an toàn của các chi tiết chịu áp suất
\r\n\r\n- an toàn của thiết bị điện
\r\n\r\n- an toàn của các thiết bị nung nóng (khác với thiết bị\r\nđiện) của tủ lạnh hấp thụ (nếu sử dụng).
\r\n\r\n- thể tích thô, thể tích bảo quản, diện tích giá bảo quản.
\r\n\r\n- không gian tổng cần dùng, cửa mở.
\r\n\r\n- xả băng.
\r\n\r\n- sự kín khí của đệm kín cửa.
\r\n\r\n- độ bền cơ học của các giá.
\r\n\r\n- độ bền của các cửa và phụ tùng.
\r\n\r\n- đặc tính của vật liệu kết cấu và sự gia công bề mặt\r\nlần cuối (tuổi thọ, sự không có mùi).
\r\n\r\n- kiểm tra tiếng ồn và rung động.
\r\n\r\n- sự cách nhiệt.
\r\n\r\n- kiểm tra nhiệt độ bên trong của ngăn thực phẩm tươi\r\nsống.
\r\n\r\n- kiểm tra nhiệt độ bên trong của ngăn bảo quản thực\r\nphẩm đông lạnh (chỉ dùng cho kiểu C).
\r\n\r\n- kiểm tra nhiệt độ bên trong của ngăn bảo quản bơ được\r\nlắp với bộ nung nóng (nếu sử dụng).
\r\n\r\n- đặc tính không chất tải của hệ thống lạnh (công suất\r\ntiêu thụ, phần trăm thời gian chạy).
\r\n\r\n- công suất tiêu thụ danh định.
\r\n\r\n- sản lượng nước đá (chỉ đối với kiểu B và C).
\r\n\r\n- thông tin miêu tả.
\r\n\r\n4. Phương pháp thử
\r\n\r\n4.1. Các yêu cầu an toàn
\r\n\r\nÁp suất: ISO/R 824, điều 10.3.7
\r\n\r\nThiết bị điện: IEC 316
\r\n\r\nThiết bị nung nóng (khác với thiết\r\nbị nung bằng điện) của tủ lạnh hấp thụ (nếu sử dụng): điều chỉnh vô cấp bằng tay.
\r\n\r\n4.2. Kích thước
\r\n\r\nĐánh giá thể tích thô: ISO/R 824, điều\r\n9.2.1
\r\n\r\nĐánh giá thể tích bảo quản: ISO/R\r\n824, điều 9.2.3.
\r\n\r\nĐánh giá diện tích giá bảo quản: ISO/R\r\n824, điều 9.3.1.
\r\n\r\nĐánh giá không gian tổng cần dùng,\r\ncửa mở: ISO/R824, điều 2.5.3.
\r\n\r\n4.3. Đặc tính cấu trúc
\r\n\r\nSự xả băng: kiểm tra để đảm bảo các\r\nđiều kiện yêu cầu được đáp ứng: ISO/R 824, điều 10.2.4.2.
\r\n\r\nĐộ kín khí của đệm kín cửa: ISO/R\r\n824, điều 15.1.
\r\n\r\nĐộ bền cơ học của giá: ISO/R824, điều\r\n15.2.
\r\n\r\nĐộ bền của cửa và phụ tùng: ISO/R824,\r\nđiều 15.3.
\r\n\r\nVật liệu kết cấu và sự hoàn thiện bề\r\nmặt lần cuối:
\r\n\r\nĐộ bền: bằng tay
\r\n\r\nSự không có mùi: ISO/R824, điều\r\n15.7.
\r\n\r\nKiểm tra tiếng ồn và rung động: bằng\r\ntay
\r\n\r\nSự cách nhiệt: ISO/R824, điều 15.8.
\r\n\r\n4.4. Đặc tính làm việc
\r\n\r\nKiểm tra nhiệt độ bên trong của ngăn\r\nthực phẩm tươi sống: ISO/R824, điều 15.4.
\r\n\r\nKiểm tra nhiệt độ bên trong của ngăn\r\nbảo quản thực phẩm đông lạnh (chỉ đối với kiểu C): ISO/R825.
\r\n\r\nKiểm tra nhiệt độ bên trong của ngăn\r\nbảo quản bơ có trang bị bộ nung nóng (nếu sử dụng): bằng tay.
\r\n\r\nKiểm tra tính năng không chất tải\r\n(công suất tiêu thụ, phần trăm thời gian chạy): ISO/R824 điều 15.5.1.
\r\n\r\nĐánh giá công suất tiêu thụ danh\r\nđịnh: ISO/R824, điều 15.5.2.
\r\n\r\nĐo sản lượng nước đá (chỉ đối với\r\nkiểu B và C): ISO/R824, điều 15.6.
\r\n\r\n4.5. Lời khuyên chung đặc biệt là
\r\n\r\n- các điều kiện cho bảo quản thực phẩm (sự bao gói,\r\nnhiệt độ thực phẩm trên tờ hướng dẫn đưa vào tủ lạnh, chọn ngăn tủ lạnh thích\r\nhợp với tính chất thực phẩm được bảo quản);
\r\n\r\n- bố trí sắp xếp thực phẩm đông lạnh khi xả băng.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6737:2000, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN6737:2000, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6737:2000 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN6737:2000 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN6737:2000 của Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường, TCVN6737:2000
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6737:2000 ((ISO 2410:1973)về Tủ lạnh gia dụng – Phương pháp thử đối với thông tin của khách hàng đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6737:2000 ((ISO 2410:1973)về Tủ lạnh gia dụng – Phương pháp thử đối với thông tin của khách hàng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học Công nghệ và Mội trường |
Số hiệu | TCVN6737:2000 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2000-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |