BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3843/TC/TCT | Hà Nội, ngày 19 tháng 4 năm 2002 |
CÔNG VĂN
CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 3843 TC/TCT NGÀY 19 THÁNG 4 NĂM 2002VỀ VIỆC XỬ LÝ GIÁ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI KHUNG GẦM CÓ ĐỘNG CƠ
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Bộ Tài chính nhận được Công văn số 5297/TCHQ-KTTH ngày 23/11/2001 của Tổng cục Hải quan về việc xử lý giá tính thuế đối với 89 bộ khung gầm xe ô tô có gắn động cơ của Công ty Đông Nam (trước là Công ty Gốm Đồng Nai) nhập khẩu từ năm 1996-1997. Về việc này, Bộ Tài chính có ý kiến như sau:
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định trị giá tính thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7, Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ; Tham khảo ý kiến của Bộ Thương mại tại công văn số 0237/TM-XNK ngày 15/03/2002;
Bộ Tài chính đồng ý với ý kiến của Tổng cục Hải quan tại Công văn số 5297/TCHQ-KTTT ngày 23/11/2001 với điều kiện: Thực tế lô hàng là khung gầm ô tô có gắn động cơ chạy gas, sản xuất năm 1991; Không xác định được model hoặc các tiêu thức để xác định giá tính thuế bằng 60% giá tính thuế tối thiểu (đối với các loại tương ứng với xe nguyên chiếc đã được quy định tại Bảng giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu của Bộ Tài chính) hoặc bằng 60% giá các loại xe tương ứng với xe nguyên chiếc chưa được quy định tại Bảng giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu của Bộ Tài chính, do Hải quan địa phương xây dựng theo như hướng dẫn của Bộ Tài chính tại công văn số 4327 TC/TCT ngày 24/10/1998.
Trường hợp Công ty đã thực hiện nộp thuế nhập khẩu theo mức giá cao hơn ghi trên hợp đồng nhập khẩu thì không thoái trả số thuế chênh lệch.
Bộ Tài chính có ý kiến để Tổng cục Hải quan chỉ đạo thực hiện.
| Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
File gốc của Công văn 3843/TC/TCT của Bộ Tài chính về việc xử lý giá tính thuế đối với khung gầm có gắn động cơ đang được cập nhật.
Công văn 3843/TC/TCT của Bộ Tài chính về việc xử lý giá tính thuế đối với khung gầm có gắn động cơ
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 3843/TC/TCT |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành | 2002-04-19 |
Ngày hiệu lực | 2002-04-19 |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán |
Tình trạng | Còn hiệu lực |