TCVN 7180-1:2002
\r\n\r\nISO 1992-1:1974
\r\n\r\nTỦ LẠNH\r\nTHƯƠNG MẠI - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 1: TÍNH TOÁN CÁC KÍCH THƯỚC DÀI, DIỆN TÍCH\r\nVÀ DUNG TÍCH
\r\n\r\nCommercial\r\nrefrigerated cabinets - Methods of test - Part 1: Calculation of linear\r\ndimensions, areas and volumes
\r\n\r\n\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 7180-1:2002 hoàn toàn tương\r\nđương với ISO 1992-1:1974.
\r\n\r\nTCVN 7180-1:2002 do Ban kỹ thuật\r\ntiêu chuẩn TCVN/TC 86 Máy lạnh biên soạn,Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất\r\nlượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này được chuyển đổi năm\r\n2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định\r\ntại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1\r\nĐiều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi\r\ntiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
\r\n\r\n\r\n\r\n
TỦ\r\nLẠNH THƯƠNG MẠI - PHƯƠNG PHÁP THỬ - PHẦN 1: TÍNH TOÁN CÁC KÍCH THƯỚC DÀI, DIỆN\r\nTÍCH VÀ DUNG TÍCH
\r\n\r\nCommercial\r\nrefrigerated cabinets - Methods of test - Part 1: Calculation of linear\r\ndimensions, areas and volumes
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định các thuật\r\nngữ, định nghĩa và các phương pháp xác định kích thước dài, diện tích và dung tích\r\ncủa các tủ lạnh thương mại dùng để bán và / hoặc trưng bày thực phẩm.
\r\n\r\n2. Định nghĩa
\r\n\r\n2.1. Giới hạn chứa (chất tải) (Load\r\nlimit): Đối với mỗi\r\nphần của tủ, là bề mặt ranh giới của một hoặc một vài mặt phẳng chứa tất cả các\r\ngói thử trong các giới hạn của cấp nhiệt độ sản phẩm đã công bố.
\r\n\r\n2.2. Đường chứa (chất tải) (Load\r\nline): Đường ranh giới\r\nbiểu thị mép của bề mặt giới hạn chất tải.
\r\n\r\n2.3. Diện tích giá tủ (Refrigerated\r\nshelf area): Diện\r\ntích giá ở đó giới hạn chất tải không nhỏ hơn 100 mm, đo vuông góc trên mặt\r\nphẳng của giá và trong các ranh giới của giới hạn chất tải.
\r\n\r\nDiện tích giá làm lạnh phải được\r\ncông bố cho mỗi cấp nhiệt độ sản phẩm.
\r\n\r\n2.4. Cửa trưng bày (Display\r\nopening): Tích của chiều\r\ndài ngắn nhất với chiều rộng (hoặc độ cao tương ứng ngắn nhất) của diện tích mở\r\ncủa tủ.
\r\n\r\n2.5. Dung tích tinh (Net volume): Dung tích chứa các sản phẩm trong\r\nphạm vi giới hạn tải.
\r\n\r\nCác phần cần thiết đối với chức năng\r\ncủa tủ, bao gồm các giá dùng khi tính toán diện tích giá làm lạnh, phải được\r\nlắp vào và dung tích của các phần này phải được trừ đi khi xác định dung tích\r\ntinh.
\r\n\r\nMỗi dung tích tinh phải được công bố\r\nriêng cho mỗi cấp nhiệt độ sản phẩm.
\r\n\r\n2.6. Kích thước bao (Overall\r\ndimensions): Các\r\nkích thước của hình hộp chữ nhật có các cạnh thẳng đứng chứa tủ lạnh, kể cả các\r\nphụ kiện của tủ lạnh. Đối với các tủ có đáy tháo được, kích thước bao phải được\r\nxác định khi có và không có đáy.
\r\n\r\n3. Kích thước dài, diện tích và dung\r\ntích công bố của nhà chế tạo
\r\n\r\nNhà chế tạo phải công bố các thông số\r\ndanh nghĩa sau:
\r\n\r\na) chiều cao, chiều rộng và chiều\r\ndài tổng của tủ theo 2.6;
\r\n\r\nb) diện tích giá tủ theo 2.3;
\r\n\r\nc) cửa trưng bày theo 2.4;
\r\n\r\nd) dung tích tinh theo 2.5.
\r\n\r\n4. Báo cáo thử
\r\n\r\nBáo cáo thử phải bao gồm các thông tin\r\nsau:
\r\n\r\na) kiểu tủ và tên hoặc dấu hiệu hàng\r\nhóa của nhà sản xuất hoặc cả hai;
\r\n\r\nb) các kích thước bao của tủ;
\r\n\r\nc) diện tích giá tủ cho mỗi cấp\r\nnhiệt độ sản phẩm công bố;
\r\n\r\nd) cửa trưng bày;
\r\n\r\ne) dung tích tinh đối với mỗi cấp\r\nnhiệt độ sản phẩm công bố.
\r\n\r\nCác kích thước dài được biểu thị\r\ntheo milimét, như định nghĩa trong 2.6.
\r\n\r\nDiện tích được biểu thị theo mét\r\nvuông, như định nghĩa trong 2.3 và 2.4.
\r\n\r\nDung tích được biểu thị theo đêximét\r\nkhối, như định nghĩa trong 2.5.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Từ khóa: Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7180-1:2002, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN7180-1:2002, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7180-1:2002 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Tiêu chuẩn Việt Nam số TCVN7180-1:2002 của Bộ Khoa học và Công nghệ, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7180 1:2002 của Bộ Khoa học và Công nghệ, TCVN7180-1:2002
File gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7180-1:2002 (ISO 1992-1:1974) về Tủ lạnh thương mại – Phương pháp thử – Phần 1: Tính toán các kích thước dài, diện tích và dung tích đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7180-1:2002 (ISO 1992-1:1974) về Tủ lạnh thương mại – Phương pháp thử – Phần 1: Tính toán các kích thước dài, diện tích và dung tích
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Số hiệu | TCVN7180-1:2002 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2002-12-31 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Hết hiệu lực |