\r\n BỘ TÀI CHÍNH | \r\n \r\n CỘNG HÒA XÃ\r\n HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | \r\n
\r\n Số: 749/QĐ-BTC \r\n | \r\n \r\n Hà Nội, ngày 07 tháng 03 năm 2005 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
\r\n\r\n\r\n\r\nBỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
\r\n\r\nCăn cứ Pháp lệnh số\r\n30/2000/PL-UBTVQH10 ngày 28/12/2000 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội về Bảo vệ Bí\r\nmật Nhà nước;
\r\n\r\nCăn cứ Nghị định số\r\n77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền\r\nhạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số\r\n192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế\r\ncông khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán, các\r\ntổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử\r\ndụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ\r\nngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
\r\n\r\nCăn cứ Quyết định số 237/2003/QĐ-TTg\r\nngày 13/11/2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định về danh mục bí mật nhà nước độ\r\nTuyệt mật và Tối mật trong ngành tài chính;
\r\n\r\nTheo đề nghị của Vụ trưởng Vụ\r\nNgân sách nhà nước,
\r\n\r\nQUYẾT ĐỊNH
\r\n\r\nĐiều 1. Ban hành kèm theo Quyết\r\nđịnh này danh mục hệ thống chỉ tiêu số liệu ngân sách nhà nước được phép cung cấp\r\ncho các nước, các tổ chức kinh tế, tài chính, tiền tệ Quốc tế có quan hệ hợp\r\ntác kinh tế tài chính với Việt Nam. Hệ thống chỉ tiêu này gồm (chi tiết theo\r\ncác biểu đính kèm):
\r\n\r\n- Biểu số 01: Cân đối thu, chi\r\nngân sách nhà nước
\r\n\r\n- Biểu số 02: Nguồn thu và viện trợ\r\ncủa Chính phủ
\r\n\r\n- Biểu số 03: Thu NSNN theo sắc\r\nthuế và theo khu vực kinh tế
\r\n\r\n- Biểu số 04: Chi ngân sách nhà nước\r\nphân theo chức năng
\r\n\r\n- Biểu số 05: Chi Ngân sách nhà nước\r\nphân theo nội dung kinh tế
\r\n\r\n\r\n\r\n- Đối với biểu số 01 đến 04 thực\r\nhiện cung cấp định kỳ là hàng quý, năm.
\r\n\r\n+ Thời gian cung cấp số liệu quý\r\nlà chậm nhất sau 30 ngày, kể từ ngày kết thúc quý.
\r\n\r\n+ Thời gian cung cấp số liệu ước\r\nthực hiện năm là chậm nhất sau 30 ngày, kể từ ngày Bộ Tài chính có văn bản\r\nchính thức báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
\r\n\r\n+ Thời gian cung cấp số liệu quyết\r\ntoán là chậm nhất sau 60 ngày, kể từ ngày Quốc hội phê chuẩn quyết toán.
\r\n\r\n- Đối với biểu số 05 thực hiện\r\ncung cấp định kỳ hàng năm và thực hiện cung cấp chậm nhất sau 90 ngày, kể từ\r\nngày Quốc hội phê chuẩn quyết toán.
\r\n\r\n\r\n\r\n1. Gửi trực tiếp cho các tổ chức\r\nkinh tế, tài chính, tiền tệ Quốc tế có quan hệ hợp tác kinh tế tài chính với Việt\r\nNam;
\r\n\r\n2. Phát hành ấn phẩm;
\r\n\r\n3. Công khai trên trang thông tin\r\nđiện tử của Bộ Tài chính.
\r\n\r\nĐiều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ năm ngân sách\r\n2005.
\r\n\r\nBãi bỏ Quyết định số\r\n1581/1998/QĐ-BTC ngày 11/11/1998 về việc cung cấp số liệu chỉ tiêu về tài\r\nchính, ngân sách nhà nước cho các tổ chức tài chính - tiền tệ Quốc tế và các nước\r\nvà Quyết định số 103/2000/QĐ-BTC ngày 29/6/2000 về việc bổ sung một số chỉ tiêu\r\ncung cấp số liệu đã quy định tại Quyết định số 1581/1998/QĐ-BTC.
\r\n\r\nĐiều 5. Vụ Ngân sách nhà nước\r\ncó trách nhiệm định kỳ chuẩn bị số liệu và phối hợp với Vụ TCĐN, Vụ QHQT thực\r\nhiện cung cấp cho các tổ chức quốc tế và Chính phủ các nước có quan hệ đối tác.
\r\n\r\nĐiều 6. Trong trường hợp các tổ chức Quốc tế, các nước đề\r\nnghị cung cấp chi tiết các số liệu thu, chi ngân sách hoặc phân tổ theo các\r\ntiêu chí khác với quy định tại Quyết định này, Vụ Ngân sách nhà nước có trách\r\nnhiệm chuẩn bị số liệu trình Bộ duyệt./.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n Nơi nhận: | \r\n \r\n K/T BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH | \r\n
\r\n\r\n
CÂN ĐỐI THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
\r\n\r\n\r\n\r\nĐơn vị: tỷ đồng-\r\nBill VND
\r\n\r\n\r\n Stt \r\nNo \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n\r\n | \r\n \r\n Items \r\n\r\n | \r\n \r\n Kỳ báo cáo \r\n(quý, năm) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n GDP \r\n | \r\n \r\n GDP \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Tổng thu và viện trợ \r\n | \r\n \r\n Total revenues and grants \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thu từ thuế và phí \r\n | \r\n \r\n Taxes and Fees \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thu về vốn 1 \r\n | \r\n \r\n Capital revenues1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thu viện trợ không hoàn lại \r\n | \r\n \r\n Grants \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thu kết chuyển \r\n | \r\n \r\n Brought forward revenue \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Tổng chi ngân sách (không bao gồm chi trả\r\n nợ gốc) \r\n | \r\n \r\n Total exp. (exclude principal payment) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chi đầu tư phát triển \r\n | \r\n \r\n Exp. on investment development \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Chi thường xuyên \r\n | \r\n \r\n Current expenditure \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chi chuyển nguồn \r\n | \r\n \r\n Brought forward expenditure \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Dự phòng \r\n | \r\n \r\n Contingency \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n C \r\n | \r\n \r\n Chi trả nợ gốc \r\n | \r\n \r\n Principal payment \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n D \r\n | \r\n \r\n Bội chi ngân sách theo thông lệ QT (A-B)\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Deficit (classified by GFS) (A-B) 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bội chi so với GDP (%) \r\n | \r\n \r\n Deficit/GDP (%) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n E \r\n | \r\n \r\n Nguồn bù đắp bội chi theo thông lệ QT\r\n (I+II) \r\n | \r\n \r\n Total financing (classified by GFS) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Vay trong nước (1-2) \r\n | \r\n \r\n Domestic financing (1-2) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số phát hành \r\n | \r\n \r\n Issued \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Số trả nợ gốc \r\n | \r\n \r\n Repayed \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Vay nước ngoài (1-2) \r\n | \r\n \r\n Financing abroad (1-2) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Số phát hành \r\n | \r\n \r\n Issued \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Số trả nợ gốc \r\n | \r\n \r\n Repayed \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n F \r\n | \r\n \r\n Bội chi ngân sách theo phân loại của VN\r\n (A-B-C) 3 \r\n | \r\n \r\n Deficit (classified by VN) (A-B-C) 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Bội chi so với GDP (%) \r\n | \r\n \r\n Deficit/GDP (%) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n G \r\n | \r\n \r\n Thu, chi quản lý qua NSNN \r\n | \r\n \r\n Unbalance expenditures \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n H \r\n | \r\n \r\n Vay về cho vay lại \r\n | \r\n \r\n On lending \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
Nguồn thu và viện trợ của Chính phủ
\r\n\r\n\r\n\r\nĐơn vị tính: tỷ đồng\r\n- Bill VND
\r\n\r\n\r\n TT \r\n\r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n\r\n | \r\n \r\n Items \r\n\r\n | \r\n \r\n Kỳ báo cáo \r\n(Quý, năm) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số\r\n (A+B) \r\n | \r\n \r\n Total\r\n revenues (A+B) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A \r\n | \r\n \r\n Tổng thu và viện trợ trong năm: (I+IV+V) \r\n | \r\n \r\n Total revenues and grants (I+IV+V) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Thu thường xuyên: ( II+III) \r\n | \r\n \r\n Current revenues (II+III) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Thu thuế \r\n | \r\n \r\n Taxes \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thuế thu nhập doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n Corporate income tax \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thuế thu nhập cá nhân \r\n | \r\n \r\n Individual income tax \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thuế nhà đất \r\n | \r\n \r\n Land and housing tax \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thuế môn bài \r\n | \r\n \r\n Licence tax \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Lệ phí trước bạ \r\n | \r\n \r\n Tax on the transfer of properties \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thuế chuyển quyền sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Tax on land use right transfer \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thuế giá trị gia tăng (VAT) \r\n | \r\n \r\n Value added tax \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước \r\n | \r\n \r\n Special cons. tax for domestic \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Thuế tài nguyên \r\n | \r\n \r\n Natural resouces tax \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Thuế sử dụng đất nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n Agricultural tax \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Thuế xuất khẩu, nhập khẩu và TTĐB hàng nhập khẩu \r\n | \r\n \r\n Imp - Exp. tax, special cons. tax on imports \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Các loại thuế khác \r\n | \r\n \r\n Other taxes \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Thu phí, lệ phí và thu ngoài thuế \r\n | \r\n \r\n Fees, charges and non-tax \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Thu chênh lệch giá hàng NK \r\n | \r\n \r\n From discrepancy of import prices \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Thu phí, lệ phí (cả phí xăng dầu) \r\n | \r\n \r\n Fees and charges (include gasoline fee) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Thu tiền cho thuê đất \r\n | \r\n \r\n Rental of land \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Thu khác ngân sách \r\n | \r\n \r\n Others \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n Thu về vốn (thu bán nhà ở, thu tiền sử dụng\r\n đất) \r\n | \r\n \r\n Capital revenues (revenues from sale of\r\n State - owned houses, land use right assignment) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n V \r\n | \r\n \r\n Viện trợ không hoàn lại \r\n | \r\n \r\n Grants \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n B \r\n | \r\n \r\n Thu kết chuyển năm trước \r\n | \r\n \r\n Brought forward revenue \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ VÀ KHU VỰC KINH TẾ
\r\n\r\nSTATE BUDGET\r\nREVENUE BY TAXATION
\r\n\r\n\r\n\r\nĐơn vị tính:tỷ đồng\r\n-Bill VND
\r\n\r\n\r\n Stt \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Items \r\n | \r\n \r\n Kỳ báo cáo (quý, năm) - Report term (3 months, year) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tổng số \r\n(Total) \r\n | \r\n \r\n Trong đó (Of which) \r\n | \r\n |||||||
\r\n XNQD \r\n(SOEs) \r\n | \r\n \r\n XNĐTNN (Foreign Inst Entp) \r\n | \r\n \r\n NQD \r\n | \r\n \r\n Khác \r\n(Other) \r\n | \r\n |||||
\r\n Tổng số \r\n(Total) \r\n | \r\n \r\n Tr.đó: Dầu thô \r\n(Oil) \r\n | \r\n \r\n (N.State \r\nSector) \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n TỔNG THU\r\n NSNN \r\n | \r\n \r\n Total\r\n revenues \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Thuế GTGT hàng sản\r\n xuất trong nước \r\n | \r\n \r\n Value added tax\r\n for domestic \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thuế GTGT hàng\r\n NK (đưa cân đối) \r\n | \r\n \r\n Value added tax\r\n on import \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Thuế TTĐB hàng sản\r\n xuất trong nước \r\n | \r\n \r\n Special\r\n consumption tax for domestic \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Thuế XK, NK và\r\n TTĐB hàng NK \r\n | \r\n \r\n Imp - Exp. tax,\r\n special cons. tax on Imp. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Thu chênh lệch\r\n giá hàng nhập khẩu \r\n | \r\n \r\n From discrepancy\r\n of import prices \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Thuế thu nhập\r\n doanh nghiệp \r\n | \r\n \r\n Corporate income\r\n tax \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Thuế tài nguyên \r\n | \r\n \r\n Natural resouces\r\n tax \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Thuế thu nhập đối\r\n với người có thu nhập cao \r\n | \r\n \r\n Individual\r\n income tax \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Thuế sử dụng đất\r\n nông nghiệp \r\n | \r\n \r\n Agricultural tax \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Thuế nhà đất \r\n | \r\n \r\n Land and housing\r\n tax \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Thuế chuyển Quyền\r\n sử dụng đất \r\n | \r\n \r\n Tax on land use\r\n right transfer \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Thuế Môn bài \r\n | \r\n \r\n Licence tax \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Lệ phí trước bạ \r\n | \r\n \r\n Tax on the\r\n transfer of properties \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n Thu phí xăng dầu \r\n | \r\n \r\n Gasoline fee \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n Thu phí và lệ\r\n phí \r\n | \r\n \r\n Fees and charges \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n Thu tiền thuê đất \r\n | \r\n \r\n Rental of land \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n Thu tiền sử dụng\r\n đất \r\n | \r\n \r\n Revenue from\r\n land use right assignment \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n Thu bán nhà thuộc\r\n SHNN \r\n | \r\n \r\n Revenue from\r\n sale of State - owned houses \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n Thu Khác \r\n | \r\n \r\n Others \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n Thu viện trợ \r\n | \r\n \r\n Grants \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Chi ngân sách Nhà nước phân theo chức năng
\r\n\r\nFunctional\r\nclassification of expenditure
\r\n\r\n\r\n\r\nĐơn vị tính:
\r\n\r\n\r\n STT \r\nNo \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n\r\n | \r\n \r\n Items \r\n\r\n | \r\n \r\n Kỳ báo cáo \r\n(Quý, năm) \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng chi\r\n cân đối NSNN \r\n | \r\n \r\n Total\r\n balance expenditures \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n I \r\n | \r\n \r\n Chi thường xuyên \r\n | \r\n \r\n Current expenditure \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chi quản lý hành chính \r\n | \r\n \r\n Administration expenditure \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Chi sự nghiệp kinh tế \r\n | \r\n \r\n Economic expenditure \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Chi sự nghiệp xã hội \r\n | \r\n \r\n Social expenditure \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Chia ra: \r\n | \r\n \r\n Of which \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.1 \r\n | \r\n \r\n Chi giáo dục \r\n | \r\n \r\n Education \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.2 \r\n | \r\n \r\n Đào tạo \r\n | \r\n \r\n Training \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.3 \r\n | \r\n \r\n Chi Y tế \r\n | \r\n \r\n Health \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.4 \r\n | \r\n \r\n Chi khoa học công nghệ \r\n | \r\n \r\n Science technology \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.5 \r\n | \r\n \r\n Chi văn hoá thông tin \r\n | \r\n \r\n Culture & information \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.6 \r\n | \r\n \r\n Chi phát thanh truyền hình \r\n | \r\n \r\n Radio & TV \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.7 \r\n | \r\n \r\n Chi thể dục thể thao \r\n | \r\n \r\n Sport \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.8 \r\n | \r\n \r\n Chi dân số và kế hoạch hoá gia đình \r\n | \r\n \r\n Population and Family planning \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3.9 \r\n | \r\n \r\n Chi lương hưu và đảm bảo xã hội \r\n | \r\n \r\n Social subsidies \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Chi quốc phòng \r\n | \r\n \r\n Defence \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Chi an ninh, trật tự - an toàn xã hội \r\n | \r\n \r\n Security \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Chi trả nợ lãi \r\n | \r\n \r\n Interest payment \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Chi cải cách tiền lương \r\n | \r\n \r\n Expenditure on reform of salary policy \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Chi thường xuyên khác \r\n | \r\n \r\n Others \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n II \r\n | \r\n \r\n Chi đầu tư phát triển \r\n | \r\n \r\n Expenditure on investment development \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Chi xây dựng cơ bản \r\n | \r\n \r\n Capital construction expenditure \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Chi về vốn khác \r\n | \r\n \r\n Others \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n Chi kết chuyển năm sau \r\n | \r\n \r\n Brought forward expenditure \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC PHÂN THEO NGÀNH VÀ NỘI DUNG KINH TẾ
\r\n\r\nEXPENDITURES\r\nOF STATE BUDGET FOR ECONOMIC ACTIVITIES
\r\n\r\n\r\n\r\nĐơn vị tính: tỷ đồng\r\n– BillVND
\r\n\r\n\r\n STT \r\n | \r\n \r\n Chỉ tiêu \r\n | \r\n \r\n Items \r\n | \r\n \r\n Kỳ báo cáo (năm) - Report term (year) \r\n | \r\n ||||||
\r\n Tổng số \r\nTotal \r\n | \r\n \r\n Chi vốn - Capital expenditure \r\n | \r\n \r\n Chi thường xuyên - Curent expenditure \r\n | \r\n |||||||
\r\n Tổng số \r\nTotal \r\nCapital expenditure \r\n | \r\n \r\n Chia ra - of which \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\nTotal \r\nCurent expenditure \r\n | \r\n \r\n Chia ra - of which \r\n | \r\n ||||||
\r\n Chi đầu tư XDCB \r\nCap. Construction expenditure \r\n | \r\n \r\n Mua sắm sửa chữa \r\nPurchase of fixed assets \r\n | \r\n \r\n Chi lương phụ cấp \r\nSalaries, wages \r\n | \r\n \r\n Chi ngoài lương \r\nNon wages \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tổng số \r\n | \r\n \r\n Total \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Trong đó: \r\n | \r\n \r\n Of which: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Nông lâm nghiệp,\r\n thuỷ lợi \r\n | \r\n \r\n Agriculture,\r\n Forestry, Irrigation \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Thuỷ sản \r\n | \r\n \r\n Fisheries \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Công nghiệp \r\n | \r\n \r\n Industry \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Xây dựng \r\n | \r\n \r\n Contruction \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Giao thông vận tải\r\n \r\n | \r\n \r\n Transport,\r\n Storage & Communication \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Tài chính, tín dụng \r\n | \r\n \r\n Finance &\r\n credit \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Khoa học công\r\n nghệ và môi trường \r\n | \r\n \r\n Science,\r\n Technology & Environment \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Quản lý nhà nước\r\n và AN & QP \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Giáo dục và đào\r\n tạo \r\n | \r\n \r\n Education &\r\n Traing \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Y tế \r\n | \r\n \r\n Health \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Chi đảm bảo xã hội\r\n \r\n | \r\n \r\n Social Insurance \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Văn hoá thể thao \r\n | \r\n \r\n Culture - Sport \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
File gốc của Quyết định 749/QĐ-BTC năm 2005 về cung cấp số liệu ngân sách nhà nước cho các tổ chức tài chính – tiền tệ quốc tế và các nước đối tác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 749/QĐ-BTC năm 2005 về cung cấp số liệu ngân sách nhà nước cho các tổ chức tài chính – tiền tệ quốc tế và các nước đối tác do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 749/QĐ-BTC |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Văn Tá |
Ngày ban hành | 2005-03-07 |
Ngày hiệu lực | 2005-01-01 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |