ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2021/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 06 tháng 5 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Nghị định số 04/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Căn cứ Văn bản số 13/TB-TTHĐND ngày 06 tháng 05 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân tỉnh về việc Kết luận của Thường trực HĐND tỉnh về một số nội dung UBND tỉnh xin ý kiến;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phạm vi điều chỉnh
b) Xe ô tô chuyên dùng quy định tại Quyết định này là xe ô tô chuyên dùng quy định tại Điều 3 Thông tư số 07/2020/TT-BYT ngày 14/5/2020 của Bộ Y tế quy định chi tiết hướng dẫn về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế.
a) Đối tượng sử dụng:
b) Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng lĩnh vực y tế được ban hành chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giá mua xe ô tô chuyên dùng
2. Sở Y tế hướng dẫn, chỉ đạo các đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này triển khai thực hiện.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 16/5/2021.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị có tên tại Điều 1 Quyết định này và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế, Cục kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT Hội đồng nhân dân tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Báo Vĩnh Phúc, Đài PTTH, Cổng Thông tin - Giao tiếp điện tử tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lưu: VT,
(L b).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
ĐVT: Chiếc.
STT | Tên chủng loại xe/ đơn vị y tế | Định mức tối đa | Mức giá tối đa (triệu đồng/xe) | Mục đích sử dụng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Xe ô tô cứu thương |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
8 | 2.000 | Việc sử dụng xe ô tô cứu thương theo quy định tại Điều 3 Thông tư số 27/2017/TT-BYT | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
5 | 2.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
3 | 2.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
3 | 2.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
3 | 2.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
4 | 2.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
2 | 2.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
3 | 2.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
4 | 2.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
3 | 2.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
3 | 2.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
3 | 2.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
3 | 2.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
3 | 2.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
3 | 2.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Xe ô tô chuyên dùng có kết cấu đặc biệt sử dụng trong lĩnh vực y tế |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
1 | 1.500 |
2 |
|
|
- |
1 | 2.000 |
3 |
|
|
| ||||||||||||||||||||||||||
- |
1 | 800 |
4 |
|
|
- |
1 | Căn cứ giá thị trường tại thời điểm mua sắm |
- |
1 | ||||||||||||||||||||||||||||
- |
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
1 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
1 |
|
|
- |
1 | 1.070 |
- |
1 | 1.070 |
2 |
|
|
- |
1 | 3.000 |
- |
1 | 3.000 |
3 |
|
|
- |
1 | 3.000 |
- |
1 | 3.000 | ||||||||||
- |
1 | 1.300 |
- |
1 | 1.300 |
- |
1 | 1.300 |
- |
1 | 3.000 |
- |
1 | 3.000 | ||||||||||||||||||||||||
- |
1 | 3.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
1 | 3.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
1 | 3.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
1 | 3.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
1 | 3.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
1 | 3.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
|
|
- |
1 | 1.100 |
- |
1 | 1.100 |
- |
1 | 1.100 |
5 |
|
|
- |
1 | 2.000 |
- |
2 | 2.000 |
6 |
|
|
- |
1 | 1.100 |
- |
1 | 1.100 | |||||||||
- |
1 | 1.100 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
|
|
- |
1 | 1.100 | Xe có gắn biển hiệu: “Phục vụ phòng chống thiên tai, tìm kiếm cứu nạn, phòng chống dịch bệnh”. | ||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
1 | 1.100 |
- |
1 | 1.100 |
- |
1 | 1.100 |
8 |
|
|
- |
1 | 1.150 |
9 |
|
|
- |
1 | 1.000 |
- |
1 | 1.100 |
10 |
|
|
- |
1 | 1.300 |
- |
1 | 1.500 |
- |
1 | 1.000 |
- |
1 | 1.000 |
- |
1 | 1.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
1 | 1.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
1 | 1.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
1 | 1.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
1 | 1.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
1 | 1.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
- |
1 | 1.000 |
- Xe cứu thương là loại xe đáp ứng tiêu chuẩn quy định tại Thông tư số 27/2017/TT-BYT ngày 28/6/2017 của Bộ Y tế.
File gốc của Quyết định 15/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đang được cập nhật.
Quyết định 15/2021/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng trong lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Số hiệu | 15/2021/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Vũ Việt Văn |
Ngày ban hành | 2021-05-06 |
Ngày hiệu lực | 2021-05-16 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Còn hiệu lực |