BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v xây dựng kế hoạch phát triển giáo dục nghề nghiệp năm 2022 | Hà Nội, ngày 21 tháng 5 năm 2021 |
Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
I. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP NĂM 2022
Trên cơ sở tình hình triển khai các mục tiêu, chỉ tiêu, nhiệm vụ trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp được giao tại Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ XIII, Nghị quyết số 124/2020/QH14 của Quốc hội khoá XIV ngày 11/11/2020 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021, Nghị quyết của Chính phủ (số 01/NQ-CP ngày 01/01/2021 về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, số 02/NQ-CP ngày 01/01/2021 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021), Chỉ thị số 24/CT-TTg ngày 28/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ về đẩy mạnh phát triển nhân lực có kỹ năng nghề, góp phần nâng cao năng suất lao động và tăng năng lực cạnh tranh quốc gia trong tình hình mới, Nghị quyết về tiếp tục đổi mới hệ thống tổ chức và quản lý, nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập (số 19-NQ/TW ngày 25/10/2017 của Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Khoá XII, số 08/NQ-CP ngày 24/01/2018 của Chính phủ) và dự kiến tình hình thực hiện kế hoạch phát triển giáo dục nghề nghiệp năm 2021, để xây dựng báo cáo với các nội dung sau:
b) Phân tích cụ thể những tồn tại, khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện; nguyên nhân khách quan, chủ quan dẫn tới không đạt các chỉ tiêu, nhiệm vụ (nếu có).
2. Xây dựng kế hoạch phát triển giáo dục nghề nghiệp năm 2022
a) Xây dựng các mục tiêu, chỉ tiêu phát triển giáo dục nghề nghiệp.
c) Kiến nghị, đề xuất (nếu có).
II. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG KHUYẾN KHÍCH XÃ HỘI HOÁ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
Báo cáo của Quý Sở gửi về Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp (Qua Vụ Kế hoạch - Tài chính), địa chỉ: Tầng 7, Toà nhà Minori, số 67A, Trương Định, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội trước ngày 10/6/2021 để tổng hợp, báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (đồng thời gửi kèm bản điện tử theo địa chỉ: [email protected]).
- Như trên; | TỔNG CỤC TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP NĂM 2022
(Kèm theo Công văn số 1034/TCGDNN-KHTC ngày 21 tháng 5 năm 2021)
STT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Kế hoạch 2021-2025 | Tình hình thực hiện năm 2021 | Kế hoạch năm 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
KH năm 2021 | Ước thực hiện 6 tháng đầu năm | Ước thực hiện cả năm | Ước TH/KH | Ước TH năm 2021/TH năm 2020 | Kế hoạch | KH 2022/Ước TH 2021 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | B | C | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=4/2 | 6 | 7 | 8=7/4 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
Người |
1 |
" |
2 |
" |
3 |
" |
|
" |
|
" |
|
" |
|
" |
II |
Người |
1 |
" |
2 |
" |
3 |
" |
III |
Cơ sở |
1 |
Trường |
|
Trường |
2 |
" |
|
" |
3 |
Trung tâm |
|
|
|
" |
|
" |
4 |
Cơ sở |
IV |
Cơ sở |
1 |
Trường |
|
" |
2 |
" |
|
" |
3 |
Trung tâm |
|
|
|
" |
|
" |
4 |
Cơ sở |
V |
|
1 |
Người |
|
Người |
|
" |
|
" |
|
" |
|
" |
|
" |
|
" |
|
" |
|
" |
|
" |
|
" |
|
" |
|
" |
2 |
Triệu đồng |
|
" |
|
" |
|
" |
|
VI |
Triệu đồng |
1 |
" |
|
" |
|
" |
|
" |
|
" |
|
" |
|
" |
|
" |
2 |
" |
|
" |
|
|
" |
|
" |
|
" |
VII |
|
1 |
|
|
|
|
cơ sở |
|
cơ sở |
|
cơ sở |
|
cơ sở |
2 |
|
|
|
|
cơ sở |
|
cơ sở |
|
cơ sở |
|
cơ sở |
Ghi chú: - Mục I, II, III, IV: Tổng hợp đối với các cơ sở GDNN trên địa bàn. Cách xác định để phân loại đơn vị sự nghiệp tự chủ: + Đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư: Là đơn vị tự bảo đảm chi thường xuyên và không được ngân sách nhà nước cấp chi đầu tư cho các dự án mới phát sinh trong năm. ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN (Đánh giá thực trạng công tác chỉ đạo điều hành của địa phương nhằm cụ thể hóa các chủ trương, chính sách về xã hội trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp) I. Về mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp 3. Về đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý 5. Về quy hoạch ngành, nghề trọng điểm 7. Về các điều kiện bảo đảm chất lượng III. Khó khăn, vướng mắc và nguyên nhân 2. Về đất đai 4. Về ngành, nghề đào tạo 6. Các vấn đề khác (Nêu những chủ trương, định hướng và giải pháp nhằm đẩy mạnh hơn nữa việc thu hút nguồn lực xã hội đầu tư cho giáo dục nghề nghiệp cũng như các giải pháp nhằm bảo đảm hoạt động có hiệu quả của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp xã hội hóa) 1. Đối với Chính phủ 3. Khác MẠNG LƯỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP XÃ HỘI HÓA
|