THIẾT\r\nBỊ ĐIỆN GIA DỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ - AN TOÀN –
\r\n\r\nPHẦN\r\n2-26: YÊU CẦU CỤ THỂ ĐỐI VỚI ĐỒNG HỒ
\r\n\r\nHousehold and similar\r\nelectrical appliances – Safety –
\r\n\r\nPart 2-26: Particular\r\nrequirements for clocks
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 5699-2-26 : 2007 thay thế TCVN 5699-2-26\r\n: 2002 (IEC 335-2-26 : 1994);
\r\n\r\nTCVN 5699-2-26 : 2007 hoàn toàn tương đương\r\nvới tiêu chuẩn IEC 60335-2-26 : 2005;
\r\n\r\nTCVN 5699-2-26 : 2007 do Ban kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn TCVN/TC/E2 Thiết bị điện dân dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn\r\nĐo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nLời giới\r\nthiệu
\r\n\r\nTiêu chuẩn\r\nnày nêu các mức được chấp nhận để bảo vệ chống các nguy hiểm về điện, cơ, nhiệt,\r\ncháy và bức xạ của các thiết bị khi hoạt động trong điều kiện sử dụng bình thường\r\ncó tính đến hướng dẫn của nhà chế tạo. Tiêu chuẩn này cũng đề cập đến những trường\r\nhợp bất thường dự kiến có thể xảy ra trong thực tế và có tính đến cách mà các\r\nhiện tượng điện từ trường có thể ảnh hưởng đến hoạt động an toàn của thiết bị.
\r\n\r\nTiêu chuẩn\r\nnày có xét đến các yêu cầu qui định trong bộ tiêu chuẩn TCVN 7447 (IEC 60364) ở\r\nnhững nơi có thể để tương thích với qui tắc đi dây khi thiết bị được nối vào\r\nnguồn điện lưới.
\r\n\r\nNếu các\r\nthiết bị thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này có các chức năng được đề cập\r\ntrong các phần 2 khác của bộ tiêu chuẩn TCVN 5699 (IEC 60335), thì áp dụng các\r\ntiêu chuẩn phần 2 liên quan đó cho từng chức năng riêng rẽ, ngay khi có thể. Nếu\r\nthuộc đối tượng áp dụng, cần xem xét ảnh hưởng giữa chức năng này và các chức\r\nnăng khác.
\r\n\r\nBộ tiêu\r\nchuẩn này là tiêu chuẩn họ sản phẩm đề cập đến an toàn của các thiết bị và được\r\nưu tiên hơn so với các tiêu chuẩn cùng loại và các tiêu chuẩn chung qui định\r\ncho cùng đối tượng.
\r\n\r\nPhần 2\r\nnày phải được sử dụng cùng với tiêu chuẩn TCVN 5699-1 (IEC 60335-1), trong tiêu\r\nchuẩn này được gọi tắt là "Phần 1". Ở những chỗ có nêu "bổ\r\nsung" "sửa đổi", "thay thế" thì có nghĩa là nội dung\r\nliên quan của phần 1 cần được điều chỉnh tương ứng.
\r\n\r\nThiết bị\r\nsử dụng vật liệu hoặc có các dạng kết cấu khác với nội dung được nêu trong các\r\nyêu cầu của tiêu chuẩn này có thể được kiểm tra và thử nghiệm theo mục đích của\r\ncác yêu cầu và, nếu nhận thấy là có sự tương đương về căn bản thì có thể coi là\r\nphù hợp với tiêu chuẩn này.
\r\n\r\nDưới đây\r\nlà những khác biệt tồn tại ở các quốc gia khác nhau:
\r\n\r\n- 20.1: Chỉ áp dụng yêu cầu cho các đồng hồ\r\nđặt trên sàn, được thử nghiệm ở góc 80 (Mỹ).
\r\n\r\n- 21.1: Khác về thử nghiệm va đập (Mỹ).
\r\n\r\n- 25.7: Cho phép sử dụng loại dây nguồn nhẹ\r\nhơn (Mỹ).
\r\n\r\n\r\n\r\n
THIẾT BỊ ĐIỆN GIA\r\nDỤNG VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN TƯƠNG TỰ - AN TOÀN –
\r\n\r\nPHẦN 2-26: YÊU CẦU CỤ\r\nTHỂ ĐỐI VỚI ĐỒNG HỒ
\r\n\r\nHousehold and similar\r\nelectrical appliances – Safety –
\r\n\r\nPart 2-26: Particular\r\nrequirements for clocks
\r\n\r\n\r\n\r\nĐiều này của Phần 1 được thay bằng:
\r\n\r\nTiêu chuẩn này qui định về an toàn đối với\r\nđồng hồ điện, có điện áp danh định không lớn hơn 250 V.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 101: Ví dụ về các đồng hồ thuộc\r\nphạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này là:
\r\n\r\n- đồng hồ báo thức;
\r\n\r\n- đồng hồ dây cót với cơ cấu lên dây hoạt\r\nđộng bằng điện;
\r\n\r\n- đồng hồ có cơ cấu truyền động không phải là\r\nđộng cơ.
\r\n\r\nTrong chừng mực có thể, tiêu chuẩn này đề cập\r\nđến những nguy hiểm thường gặp mà thiết bị có thể gây ra cho mọi người ở bên\r\ntrong và xung quanh nhà ở. Tuy nhiên, nói chung tiêu chuẩn này không xét đến:
\r\n\r\n- việc trẻ em hoặc những người già yếu sử\r\ndụng thiết bị mà không có sự giám sát;
\r\n\r\n- việc trẻ em nghịch thiết bị.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 102: Cần chú ý
\r\n\r\n- đối với thiết bị được thiết kế để sử dụng\r\ntrên xe, tàu thủy hoặc máy bay có thể cần có yêu cầu bổ sung;
\r\n\r\n- các cơ quan chức năng Nhà nước về y tế, bảo\r\nhộ lao động và các cơ quan chức năng tương tự có thể qui định các yêu cầu bổ\r\nsung.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 103: Tiêu chuẩn này không áp dụng\r\ncho:
\r\n\r\n- đồng hồ hoạt động bằng pin;
\r\n\r\n- thiết bị được thiết kế riêng cho các mục\r\nđích công nghiệp;
\r\n\r\n- thiết bị được thiết kế để sử dụng ở những\r\nnơi có điều kiện môi trường đặc biệt, như khí quyển có chứa chất ăn mòn hoặc dễ\r\ncháy nổ (bụi, hơi hoặc khí);
\r\n\r\n- đồng hồ có các chức năng khác, có hoặc\r\nkhông có chỉ thị thời gian, như đồng hồ điều khiển chính và bộ hẹn giờ dùng cho\r\ndãy bếp, máy giặt và các thiết bị tương tự;
\r\n\r\n- đồng hồ dùng cho mục đích “chấm công”;
\r\n\r\n- đồng hồ chỉ có mạch điện tử (IEC 60065);
\r\n\r\n\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1
\r\n\r\n\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra còn:
\r\n\r\n3.1.9. Thay thế:
\r\n\r\nlàm việc bình thường (normal operation)
\r\n\r\nthiết bị làm việc trong các điều kiện sau:
\r\n\r\nĐồng hồ dây cót có cơ cấu lên dây hoạt động\r\nbằng điện được cho làm việc như trong sử dụng bình thường.
\r\n\r\nCác đồng hồ khác được cho làm việc với rôto\r\nbị hãm lại.
\r\n\r\n\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n5. Điều kiện chung\r\nđối với các thử nghiệm
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n8. Bảo vệ chống chạm\r\nvào các bộ phận mang điện
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n9. Khởi động thiết bị\r\ntruyền động bằng động cơ điện
\r\n\r\nKhông áp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n10. Công suất vào và\r\ndòng điện
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n\r\n\r\n13. Dòng điện rò và\r\nđộ bền điện ở nhiệt độ làm việc
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n16. Dòng điện rò và\r\nđộ bền điện
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n17. Bảo vệ quá tải\r\nmáy biến áp và các mạch liên quan
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n\r\n\r\nKhông áp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n19. Hoạt động trong\r\nđiều kiện không bình thường
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra còn:
\r\n\r\n19.7. Bổ sung:
\r\n\r\nĐồng hồ dây cót có cơ cấu lên dây hoạt động\r\nbằng điện có lắp các tụ điện hoặc điện trở để giảm điện áp động cơ được cho làm\r\nviệc với rôto bị hãm lại, mỗi lần nối tắt một tụ điện hoặc một điện trở.
\r\n\r\n20. Sự ổn định và\r\nnguy hiểm cơ học
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra còn:
\r\n\r\nSửa đổi:
\r\n\r\nNăng lượng va đập giảm xuống còn 0,20J.
\r\n\r\nKhông đặt các va đập lên trục quay của kim\r\nđồng hồ.
\r\n\r\nChỉ đặt va đập lên mặt kính nếu đồng hồ không\r\nđáp ứng các yêu cầu của 8.1 khi mặt kính được tháo ra.
\r\n\r\n\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra còn:
\r\n\r\n22.35. Bổ sung:
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 101: Kim đồng hồ không được coi là\r\ncó thể điều khiển được trong sử dụng bình thường, trừ khi phải chạm vào chúng\r\nđể thay đổi thời gian đặt.
\r\n\r\n\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n25. Đấu nối nguồn và\r\ndây dẫn mềm bên ngoài
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra còn:
\r\n\r\n25.3. Sửa đổi:
\r\n\r\nViệc đấu nối vào hệ thống đi dây cố định có\r\nthể được thực hiện trước khi đồng hồ được cố định lên giá đỡ, trừ khi đồng hồ\r\ncó cấp bảo vệ ít nhất là IPX1.
\r\n\r\n25.5. Bổ sung:
\r\n\r\nCho phép nối dây kiểu Z
\r\n\r\n25.7. Bổ sung:
\r\n\r\nDây nguồn có thể là dây dẹt, không bọc (mã\r\n6610 TCVN 42(60227 IEC42)).
\r\n\r\n25.19. Bổ sung:
\r\n\r\nCho phép thắt dây bọc cách điện polyvinyl\r\nclorua thành nút đơn quanh một cọc trơn nhẵn.
\r\n\r\n26. Đầu nối dùng cho\r\ncác dây dẫn bên ngoài
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n29. Khe hở không khí,\r\nchiều dài đường rò và cách điện rắn
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n30. Khả năng chịu\r\nnhiệt và chịu cháy
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1, ngoài ra còn:
\r\n\r\n30.2.2. Không áp dụng.
\r\n\r\n\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n32. Bức xạ, độc hại\r\nvà các nguy hiểm tương tự
\r\n\r\nÁp dụng điều này của Phần 1.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Áp dụng các phụ lục\r\ncủa Phần 1.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Tài liệu tham khảo
\r\n\r\nÁp dụng các tài liệu tham khảo của Phần 1.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\n1 Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2 Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3 Định nghĩa
\r\n\r\n4 Yêu cầu chung
\r\n\r\n5 Điều kiện chung đối với các thử nghiệm
\r\n\r\n6 Phân loại
\r\n\r\n7 Ghi nhãn và hướng dẫn
\r\n\r\n8 Bảo vệ chống chạm vào các bộ phận mang điện
\r\n\r\n9 Khởi động thiết bị truyền động bằng động cơ\r\nđiện
\r\n\r\n10 Công suất vào và dòng điện
\r\n\r\n11 Phát nóng
\r\n\r\n12 Để trống
\r\n\r\n13 Dòng điện rò và độ bền điện ở nhiệt độ làm\r\nviệc
\r\n\r\n14 Quá điện áp quá độ
\r\n\r\n15 Khả năng chống ẩm
\r\n\r\n16 Dòng điện rò và độ bền điện
\r\n\r\n17 Bảo vệ quá tải máy biến áp và các mạch\r\nliên quan
\r\n\r\n18 Độ bền
\r\n\r\n19 Hoạt động trong điều kiện không bình\r\nthường
\r\n\r\n20 Sự ổn định và nguy hiểm cơ học
\r\n\r\n21 Độ bền cơ
\r\n\r\n22 Kết cấu
\r\n\r\n23 Dây dẫn bên trong
\r\n\r\n24 Linh kiện
\r\n\r\n25 Đấu nối nguồn và dây dẫn mềm bên ngoài
\r\n\r\n26 Đầu nối dùng cho dây dẫn bên ngoài
\r\n\r\n27 Qui định cho nối đất
\r\n\r\n28 Vít và các mối nối
\r\n\r\n29 Khe hở không khí, chiều dài đường rò và\r\ncách điện rắn
\r\n\r\n30 Khả năng chịu nhiệt và chịu cháy
\r\n\r\n31 Khả năng chống gỉ
\r\n\r\n32 Bức xạ, độc hại và các nguy hiểm tương tự
\r\n\r\nPhụ lục
\r\n\r\nTài liệu tham khảo
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-26:2007 (IEC 60335-2-26 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-26: Yêu cầu cụ thể đối với đồng hồ đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-26:2007 (IEC 60335-2-26 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự – An toàn – Phần 2-26: Yêu cầu cụ thể đối với đồng hồ
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN5699-2-26:2007 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2007-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |