ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1960/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 26 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 11 tháng 11 năm 2019;
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 777/QĐ-LĐTBXH ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực việc làm, lao động - tiền lương (có danh mục kèm theo);
Giao Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định đối với các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của cơ quan, đơn vị mình.
- Lĩnh vực lao động, tiền lương tại Quyết định số 4234/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động và lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang (01 thủ tục cấp tỉnh);
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Như Điều 3; | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN MỘT SỐ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ NGƯỜI SỬ DỤNG LAO ĐỘNG GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Sở Kế hoạch và Đầu tư sau đây viết tắt là Sở KH và ĐT;
Phòng Lao động - Việc làm và An toàn lao động thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội sau đây viết tắt là Phòng LĐVL-ATLĐ;
Phòng Khoa giáo - Văn xã thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh sau đây viết tắt là Phòng KGVX.
a) Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc.
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan Bảo hiểm xã hội.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Phí, lệ phí: Không.
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019;
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
* Tại cơ quan Bảo hiểm xã hội: 16 giờ (nộp hồ sơ xác nhận tại cơ quan bảo hiểm xã hội)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 16 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ | ||
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả | ||
5 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | Giờ hành chính |
Bước
Nội dung công việc
Đơn vị thực hiện
Thời gian giải quyết
1
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
04 giờ
2
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ
32 giờ
Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ
08 giờ
3
Phê duyệt hồ sơ
Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH
08 giờ
4
Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công và Bảo hiểm xã hội tỉnh
Văn thư Sở LĐ-TB&XH
04 giờ
5
Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Giờ hành chính
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang (Quầy số 15 - 0273.3993891), số 377, Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
d) Căn cứ pháp lý
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử: 40 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của Trung tâm Dịch vụ việc làm (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công | 02 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cản bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Chuyên viên Phòng LĐVL-ATLĐ | 08 giờ |
Lãnh đạo Phòng LĐVL-ATLĐ | 03 giờ | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở LĐ-TBXH | 02 giờ |
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Sở LĐ-TBXH | 01 giờ |
5 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 giờ |
6 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng KGVX | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 1,5 giờ |
7 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng KGVX | 02 giờ |
8 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng KGVX | 08 giờ |
9 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng KGVX | 04 giờ |
10 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 1,5 giờ |
11 | Phê duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh | 04 giờ |
12 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 giờ |
13 | Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Dịch vụ việc làm | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Giờ hành chính |
a) Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc.
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có địa điểm kinh doanh;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
d) Căn cứ pháp lý
đ) Quy trình nội hộ, liên thông và điện tử: 72 giờ
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 02 giờ |
2 | Xem hồ sơ và chuyển công chức phụ trách | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
3 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | Công chức phụ trách | 12 giờ |
4 | Ký duyệt hồ sơ gửi Chi cục Thuế | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
5 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Chi cục Thuế | Văn phòng UBND cấp xã | 02 giờ |
6 | Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Phòng nghiệp vụ Chi cục Thuế | 10 giờ |
7 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Chi cục Thuế | 04 giờ |
8 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Văn phòng Chi cục Thuế | 02 giờ |
9 | Tiếp nhận hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
10 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Phòng nghiệp vụ UBND cấp huyện | 10 giờ |
11 | Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện | Lãnh đạo Phòng nghiệp vụ UBND cấp huyện | 02 giờ |
12 | Ký duyệt hồ sơ trình Sở KH và ĐT | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 giờ |
13 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển Sở KH và ĐT | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 giờ |
14 | Xem hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Sở KH và ĐT phụ trách | Văn phòng Sở KH và ĐT | 0,5 giờ |
15 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng ĐKKD | Lãnh đạo Sở KH và ĐT | 0,5 giờ |
16 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ | Phòng ĐKKD | 05 giờ |
17 | Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở KH và ĐT | 01 giờ |
18 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn phòng Sở KH và ĐT | 01 giờ |
19 | Tiếp nhận hồ sơ của Sở KH và ĐT và chuyển Lãnh đạo Văn phòng | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 giờ |
20 | Xem hồ sơ và chuyển Phòng KGVX | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 0,5 giờ |
21 | Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên | Lãnh đạo Phòng KGVX | 0,5 giờ |
22 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên Phòng KGVX | 03 giờ |
23 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Phòng KGVX | 01 giờ |
24 | Xem hồ sơ, ký tắt | Lãnh đạo Văn phòng phụ trách | 0,5 giờ |
25 | Phê duyệt hồ sơ | Chủ tịch UBND tỉnh | 1,5 giờ |
26 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan | Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 giờ |
27 | Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | Giờ hành chính |
1. Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 - 2.002399
b) Địa điểm thực hiện
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Phí, lệ phí: Không.
- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019;
đ) Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử:
Bước
Nội dung công việc
Đơn vị thực hiện
Thời gian giải quyết
1
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
Cơ quan Bảo hiểm xã hội
16 giờ
2
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
3
Ký duyệt hồ sơ
4
Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả
5
Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Cơ quan Bảo hiểm xã hội
Giờ hành chính
Bước
Nội dung công việc
Đơn vị thực hiện
Thời gian giải quyết
1
Tiếp nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ; chuyển Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
01 giờ
2
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên
Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH
01 giờ
3
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH
09 giờ
4
Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện
Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH
01 giờ
5
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
01 giờ
6
Ký duyệt hồ sơ trình Sở LĐ-TBXH
Lãnh đạo UBND cấp huyện
02 giờ
7
Đóng dấu, vào sổ và chuyển Sở LĐ-TBXH
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
01 giờ
8
Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ
Phòng LĐVL- ATLĐ
06 giờ
9
Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở LĐ-TBXH
01 giờ
10
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
Văn phòng Sở LĐ-TBXH
01 giờ
11
Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
0,5 giờ
12
Xem hồ sơ và chuyển Phòng KGVX
Lãnh đạo Văn phòng phụ trách
0,5 giờ
13
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên
Lãnh đạo Phòng KGVX
0,5 giờ
14
Thẩm định hồ sơ
Chuyên viên Phòng KGVX
04 giờ
15
Xem hồ sơ, ký tắt
Lãnh đạo Phòng KGVX
01 giờ
16
Xem hồ sơ, ký tắt
Lãnh đạo Văn phòng phụ trách
0,5 giờ
17
Phê duyệt hồ sơ
Chủ tịch UBND tỉnh
0,5 giờ
18
Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan
Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
0,5 giờ
19
Chuyển trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Giờ hành chính
a) Thời hạn giải quyết: 06 ngày làm việc.
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả tại cơ quan Bảo hiểm xã hội; Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 (dichvucong.tiengiang.gov.vn).
d) Căn cứ pháp lý
- Quyết định số 23/2021/QĐ-TTg ngày 07/7/2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về việc thực hiện một số chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19.
* Tại cơ quan Bảo hiểm xã hội: 16 giờ (nộp hồ sơ xác nhận tại cơ quan bảo hiểm xã hội)
Bước | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết |
1 | Tiếp nhận, chuyển hồ sơ của doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ sở giáo dục (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | 16 giờ |
2 | Giải quyết hồ sơ (Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể) | ||
3 | Ký duyệt hồ sơ |
|
|
4 | Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả |
|
|
5 | Chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ sở giáo dục | Cơ quan Bảo hiểm xã hội | Giờ hành chính |
Bước
Nội dung công việc
Đơn vị thực hiện
Thời gian giải quyết
1
Tiếp nhận hồ sơ của doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ sở giáo dục (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ; chuyển Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
01 giờ
2
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên
Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH
01 giờ
3
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
Chuyên viên Phòng LĐ-TBXH
09 giờ
4
Ký duyệt hồ sơ trình UBND cấp huyện
Lãnh đạo Phòng LĐ-TBXH
01 giờ
5
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện
Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
01 giờ
6
Ký duyệt hồ sơ trình Sở LĐ-TBXH
Lãnh đạo UBND cấp huyện
02 giờ
7
Đóng dấu, vào sổ và chuyển Sở LĐ-TBXH
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện
01 giờ
8
Tiếp nhận, kiểm tra, thẩm định hồ sơ
Phòng LĐVL- ATLĐ
06 giờ
9
Ký duyệt hồ sơ trình Chủ tịch UBND tỉnh
Lãnh đạo Sở LĐ-TBXH
01 giờ
10
Đóng dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh
Văn phòng Sở LĐ-TBXH
01 giờ
11
Tiếp nhận hồ sơ của Sở LĐ-TB&XH, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
0,5 giờ
12
Xem hồ sơ và chuyển Phòng KGVX
Lãnh đạo Văn phòng phụ trách
0,5 giờ
13
Xem hồ sơ và chuyển chuyên viên
Lãnh đạo Phòng KGVX
0,5 giờ
14
Thẩm định hồ sơ
Chuyên viên Phòng KGVX
04 giờ
15
Xem hồ sơ, ký tắt
Lãnh đạo Phòng KGVX
01 giờ
16
Xem hồ sơ, ký tắt
Lãnh đạo Văn phòng phụ trách
0,5 giờ
17
Phê duyệt hồ sơ
Chủ tịch UBND tỉnh
0,5 giờ
18
Đóng dấu, vào sổ và chuyển trả kết quả cho các đơn vị có liên quan
Bộ phận Một cửa Văn phòng UBND tỉnh
0,5 giờ
19
Chuyển trả kết quả cho doanh nghiệp, hợp tác xã, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ sở giáo dục
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện
Giờ hành chính
File gốc của Quyết định 1960/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động – Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đang được cập nhật.
Quyết định 1960/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ người lao động và người sử dụng lao động gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Lao động – Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Số hiệu | 1960/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Trần Văn Dũng |
Ngày ban hành | 2021-07-26 |
Ngày hiệu lực | 2021-07-26 |
Lĩnh vực | Lao động |
Tình trạng | Hết hiệu lực |