BỘ TÀI CHÍNH | VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA |
Số: 425-TC/CĐKT | Hà Nội, ngày 14 tháng 12 năm 1970 |
BAN HÀNH “HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN THỐNG NHẤT”
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Căn cứ vào hệ thống tài khoản kế toán thống nhất, các Bộ và Tổng cục có trách nhiệm ban hành; sau khi đã được sự đồng ý của Bộ Tài chính, các quy định cụ thể về nội dung và cách thức vận dụng cũng như thời điểm thi hành thích hợp với tình hình và đặc điểm của từng ngành sản xuất và kinh doanh thuộc Bộ và Tổng cục quản lý.
Điều 4. Các ông Chánh văn phòng và Vụ trưởng Vụ chế độ kế toán chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Đặng Việt Châu
THỐNG NHẤT ÁP DỤNG CHO CÁC XÍ NGHIỆP QUỐC DOANH THUỘC CÁC NGÀNH KINH TẾ QUỐC DÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 425-TC/CĐKT ngày 14-12-1970 của Bộ Tài chính)
Tên tài khoản | Số hiệu tài khoản | Số hiệu và tên tiểu khoản | Phạm vi áp dụng | ||||||||||||||||||||
Loại I |
|
| |||||||||||||||||||||
Tài sản cố định |
|
| |||||||||||||||||||||
1. Tài sản cố định | 01 |
| 2. Khấu hao tài sản cố định | 02 |
Nt | ||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
3. Sửa chữa lớn | 03 |
Nt | |||||||||||||||||||||
Loại II |
|
| |||||||||||||||||||||
Dự trữ sản xuất |
|
| |||||||||||||||||||||
4. Nguyên liệu và vật liệu | 05 |
Nt | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
5. Nhiên liệu | 06 |
Nt | |||||||||||||||||||||
6. Vật liệu xây dựng và thiết bị cần lắp | 07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7. Phụ tùng thay thế | 08 |
Tất cả các ngành | |||
8. Súc vật con và súc vật nuôi béo | 09 |
| 9. Chi phí thu mua và bảo quản nguyên liệu, vật liệu | 11 |
| 10. Vật rẻ tiền mau hỏng | 12 |
|
|
|
| ||||||||||||
11. Phân bổ vật rẻ tiền mau hỏng | 13 |
Nt | |||||||||||||||||||||
12. Đánh giá lại vật tư hàng hóa | 15 |
Nt | |||||||||||||||||||||
Loại III |
|
| |||||||||||||||||||||
Chi phí sản xuất |
|
| |||||||||||||||||||||
13. Sản xuất chính | 20 |
Tất cả các ngành | |||||||||||||||||||||
14. Bán thành phẩm tự chế | 21 |
| 15. Chi phí về vận tải, bưu điện và kinh doanh phục vụ | 22 |
| 16. Sản xuất phụ | 23 |
| 17. Chi phí sử dụng máy móc, thiết bị | 24 |
| 18. Chi phí phân xưởng | 25 |
| 19. Chi phí quản lý xí nghiệp | 26 |
| 20. Chi phí gián tiếp | 27 |
| 21. Sản phẩm hỏng trong sản xuất | 28 |
Tất cả các ngành |
22. Thiệt hại do ngừng sản xuất | 29 |
Nt | |||||||||||||||||||||
23. Sản xuất kinh doanh ngoài cơ bản | 30 |
Nt | |||||||||||||||||||||
24. Công tác xây lắp phụ | 31 |
| 25. Thuê ngoài gia công | 32 |
| 26. Chi phí chờ phân bổ | 33 |
| 27. Chi phí về xây dựng cơ bản và mua sắm tài sản cố định | 34 | 2. Bằng các nguồn vốn khác |
| 28.Công tác xây dựng cơ bản, mua sắm tài sản cố định đã đưa vào sử dụng các tài khoản chi phí chờ duyệt y | 35 | 2. Tài sản cố định đã đưa vào sử dụng bằng các nguồn vốn khác 4. Cấp phát cho các xí nghiệp công cộng 6. Các khoản trích hoặc chờ duyệt y |
|
|
|
| ||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
29. Chi phí bằng các nguồn vốn cấp phát khác | 36 |
Tất cả các ngành | |||||||||||||||||||||
Loại IV |
|
| |||||||||||||||||||||
Thành phẩm hàng hóa và tiêu thụ |
|
| |||||||||||||||||||||
30. Thành phẩm | 40 |
Tất cả các ngành | |||||||||||||||||||||
31. Hàng hóa | 41 |
Các xí nghiệp thương nghiệp, cung ứng, tiêu thụ | |||||||||||||||||||||
32. Chiết khấu thương nghiệp và khoản chênh lệch giữa giá thực tế và giá nhập kho | 42 |
Các xí nghiệp thương nghiệp, cung ứng, thu mua | |||||||||||||||||||||
33. Chi phí ngoài sản xuất | 43 |
Các xí nghiệp công nghiệp | |||||||||||||||||||||
34. Phí lưu thông | 44 |
Các xí nghiệp thương nghiệp cung ứng, thu mua | |||||||||||||||||||||
35. Hàng hóa đã gửi đi, công tác và lao vụ đã hoàn thành | 45 | 2. Hàng hóa đã gửi đi và lao vụ quá hạn trả
Tất cả các ngành | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
36. Tiêu thụ | 46 |
Tất cả các ngành | |||||||||||||||||||||
37. Thu nhập về vận tải bưu điện và kinh doanh phục vụ | 49 |
Các xí nghiệp vận tải, bưu điện và kinh doanh phục vụ | |||||||||||||||||||||
Loại V |
|
| |||||||||||||||||||||
Vốn bằng tiền |
|
| |||||||||||||||||||||
38. Quỹ tiền mặt | 50 |
Tất cả các ngành | |||||||||||||||||||||
39. Tiền gửi ngân hàng | 51 |
Nt | |||||||||||||||||||||
40. Tiền gửi ngân hàng về vốn đầu tư cơ bản | 54 |
Nt | |||||||||||||||||||||
41. Các khoản tiền gửi ngân hàng khác | 55 | 2. Thanh toán theo thư tín dụng và tài khoản đặc biệt 4. Tiền gửi ngân hàng về các khoản cấp phát khác
Nt | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
42. Vốn bằng tiền khác | 56 | 2. Các chứng khoán có giá trị như tiền | Nt | ||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
Loại VI |
|
| |||||||||||||||||||||
Thanh toán |
|
| |||||||||||||||||||||
43. Thanh toán với người bán và người nhận thầu | 60 |
Tất cả các ngành | |||||||||||||||||||||
44. Thanh toán với người mua và người đặt hàng | 64 |
Nt | |||||||||||||||||||||
45. Thanh toán về vận tải, bưu điện | 65 |
Các xí nghiệp vận tải, bưu điện | |||||||||||||||||||||
46. Thanh toán bảo hiểm xã hội | 68 |
Tất cả các ngành | |||||||||||||||||||||
47. Thanh toán với công nhân, viên chức | 69 |
Nt | |||||||||||||||||||||
48. Thanh toán với người nhận tạm ứng | 70 |
Nt | |||||||||||||||||||||
49. Thanh toán với ngân sách | 71 |
Nt | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
50. Thanh toán tiền vay ngân hàng về xây dựng cơ bản bằng lợi nhuận và các nguồn khác | 72 |
Nt | |||||||||||||||||||||
51. Trị giá vật tư thu nhặt ngoại vốn | 73 |
Các xí nghiệp thương nghiệp, cung ứng | |||||||||||||||||||||
52. Thanh toán về khoản bồi thường vật chất | 75 |
Tất cả các ngành | |||||||||||||||||||||
53. Các khoản phải thu, phải trả | 76 |
Nt | |||||||||||||||||||||
54. Thanh toán trong nội bộ ngành về phân phối lại vốn | 77 | 2. Vốn lưu động | Nt | ||||||||||||||||||||
55. Thanh toán trong nội bộ ngành về các nghiệp vụ vãng lai | 78 | 2. Cấp bù lỗ
Nt | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
56. Thanh toán trong nội bộ xí nghiệp | 79 |
Nt | |||||||||||||||||||||
Loại VII |
|
| |||||||||||||||||||||
Vốn trích |
|
| |||||||||||||||||||||
57. Vốn trích | 80 | 2. Trích lập quỹ khuyến khích phát triển sản xuất, kinh doanh 4. Trích lập quỹ phúc lợi | Nt | ||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
Loai VIII |
|
| |||||||||||||||||||||
Vật tư hư hỏng, thiếu hụt hoặc thừa chờ giải quyết |
|
| |||||||||||||||||||||
58. Vật tư hư hỏng, thiếu hụt hoặc thừa chờ giải quyết | 84 | 2. Vật tư thừa chờ giải quyết | Tất cả các ngành | ||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
Loại IX |
|
| |||||||||||||||||||||
Nguồn vốn |
|
| |||||||||||||||||||||
59. Vốn cơ bản | 85 | 2. Vốn lưu động | Tất cả các ngành | ||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
60. Vốn khấu hao | 86 | 2. Vốn khấu hao sửa chữa lớn | Nt | ||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
61. Các quỹ của xí nghiệp | 87 | 2. Quỹ khen thưởng
Nt | |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
62. Ngân sách cấp bù lỗ | 89 |
Nt | |||||||||||||||||||||
63. Chi phí trích trước | 90 |
Nt | |||||||||||||||||||||
Loại X |
|
| |||||||||||||||||||||
Vay ngân hàng và các khoản cấp phát |
|
| |||||||||||||||||||||
64. Vay ngắn hạn ngân hàng | 93 |
Nt | |||||||||||||||||||||
65. Vay dài hạn ngân hàng | 94 |
Nt | |||||||||||||||||||||
66. Cấp phát xây dựng cơ bản | 95 | 2. Các nguồn vốn khác | Nt | ||||||||||||||||||||
|
|
| |||||||||||||||||||||
67. Các khoản cấp phát khác | 96 |
Nt | |||||||||||||||||||||
Loại XI |
|
| |||||||||||||||||||||
Kết quả tài chính |
|
| |||||||||||||||||||||
68. Lãi và lỗ | 99 |
Nt | |||||||||||||||||||||
Các tài khoản ngoài bảng tổng kết tài sản |
|
| |||||||||||||||||||||
Tài sản cố định thuê ngoài | 001 |
Nt | |||||||||||||||||||||
Nguyên liệu, vật liệu nhận gia công chế biến | 002 |
Nt | |||||||||||||||||||||
Hàng hóa nhận bán hộ | 003 |
Các xí nghiệp thương nghiệp | |||||||||||||||||||||
Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ | 004 |
Tất cả các ngành | |||||||||||||||||||||
Thiết bị nhận để lắp | 005 |
Các xí nghiệp xây lắp | |||||||||||||||||||||
Các chứng từ tem, phiếu in sẵn có giá trị | 006 |
Tất cả các ngành | |||||||||||||||||||||
Các khoản nợ khó đòi đã chuyển vào lỗ | 007 |
Nt | |||||||||||||||||||||
Hạn mức cấp phát xây dựng cơ bản | 008 |
Nt | |||||||||||||||||||||
Hạn mức kinh phí sự nghiệp | 009 |
nt |
File gốc của Quyết định 425-TC/CĐKT năm 1970 về “Hệ thống tài khoản kế toán thống nhất” do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 425-TC/CĐKT năm 1970 về “Hệ thống tài khoản kế toán thống nhất” do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Số hiệu | 425-TC/CĐKT |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đặng Việt Châu |
Ngày ban hành | 1970-12-14 |
Ngày hiệu lực | 1970-12-29 |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán |
Tình trạng | Đã hủy |