\r\n\r\n
QUY CHUẨN KỸ\r\nTHUẬT QUỐC GIA
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
VỀ\r\nGIAO DIỆN QUANG CHO THIẾT BỊ KẾT NỐI MẠNG SDH
\r\n\r\n\r\n\r\n
National technical\r\nregulation
\r\n\r\non optical interfaces\r\nfor network interconnection equipments
\r\n\r\nrelating to the\r\nSynchronous Digital Hierarchy
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
HÀ NỘI - 2010
\r\n\r\nLời\r\nnói đầu
\r\n\r\nQCVN\r\n7:2010/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyển đổi Tiêu chuẩn ngành\r\n68-173: 1998 "Giao diện quang cho các thiết bị\r\nvà hệ thống truyền dẫn SDH - Yêu cầu kỹ thuật" ban hành theo Quyết\r\nđịnh số 759/1998/QĐ-TCBĐ ngày 09 tháng 12 năm 1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục\r\nBưu điện (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông).
\r\n\r\nCác\r\nquy định kỹ thuật và phương pháp xác định của QCVN 7:2010/BTTTT phù hợp với\r\nKhuyến nghị G.957, G.958, G.691, G.959.1, G.693 của Liên minh Viễn thông Thế giới\r\n(ITU-T).
\r\n\r\nQCVN\r\n7:2010/BTTTT do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu\r\nđiện biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt và được ban hành kèm theo\r\nThông tư số 18/2010/TT-BTTTT ngày 30 tháng 07 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Thông\r\ntin và Truyền thông.
\r\n\r\nQUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC\r\nGIA VỀ GIAO DIỆN QUANG CHO THIẾT BỊ KẾT NỐI MẠNG SDH
\r\n\r\nNational technical\r\nregulation on optical interfaces for network interconnetion equipments relating to\r\nthe Synchronous Digital Hierarchy
\r\n\r\n\r\n\r\n
1.\r\nQUY ĐỊNH CHUNG
\r\n\r\n1.1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nQuy\r\nchuẩn kỹ thuật quốc gia này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với giao diện\r\nquang của các thiết bị thông tin cáp sợi quang SDH sử dụng để kết nối mạng giữa\r\ncác doanh nghiệp viễn thông tại Việt Nam.
\r\n\r\nQuy\r\nchuẩn này chỉ áp dụng cho các loại hệ thống đơn kênh quang, trong đó mỗi hướng\r\ntruyền dẫn sử dụng một sợi quang.
\r\n\r\nĐối\r\nvới các hệ thống có khuếch đại quang, Quy chuẩn này chỉ áp dụng cho các hệ thống\r\nsử dụng thiết bị khuếch đại công suất và/hoặc thiết bị tiền khuếch đại. Quy chuẩn\r\nnày không áp dụng cho hệ thống có khuếch đại trạm lặp.
\r\n\r\n\r\n\r\nQuy chuẩn này được áp dụng cho các doanh nghiệp viễn\r\nthông thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ tại Việt Nam trong quá trình thoả\r\nthuận, kết\r\nnối mạng với\r\ncác doanh nghiệp khác qua các thiết bị kết nối mạng quang SDH.
\r\n\r\n1.3. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n- \r\n
- ITU-T\r\n Recommendation G.957 (2006) Optical interfaces for equipments and systems\r\n relating to the synchronous digital hierarchy. \r\n
- ITU-T\r\n Recommendation G.691 (2006) Optical interfaces for single channel SDH\r\n systems with optical amplifiers, and STM-64 systems. \r\n
- ITU-T\r\n Recommendation G.959.1 (2003), Optical transport network physical layer interfaces. \r\n
- ITU-T\r\n Recommendation G.693 (2005), Optical interfaces for intra-office systems. \r\n
- ITU-T\r\n Recommendation G.651 (02/98) Characteristics of a 50/125 µm multimode\r\n graded index optical fibre cable. \r\n
- ITU-T\r\n Recommendation G.652 (06/05) Characteristics of a single-mode optical\r\n fibre and cable. \r\n
- ITU-T\r\n Recommendation G.653 (12/03) Characteristics of a dispersion-shifted single-mode\r\n optical fibre and cable. \r\n
- ITU-T\r\n Recommendation G.654 (06/04) Characteristics of a cut-off shifted single-mode\r\n optical fibre and cable. \r\n
- ITU-T\r\n Recommendation G.655 (03/06) Characteristics of a non-zero\r\n dispersion-shifted single-mode optical fibre and cable. \r\n
- ITU-T\r\n Recommendation G.656 (06/04) Characteristics\r\n of a fibre and cable with non-zero dispersion for wideband optical\r\n transport. \r\n
1.4. Giải thích từ ngữ
\r\n\r\n1.4.1. Cấu\r\nhình chuẩn của giao diện quang
\r\n\r\n-\r\nĐối với hệ thống không sử dụng khuếch đại quang:
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 1 - Cấu hình chuẩn của giao diện\r\nquang đối với hệ thống không sử dụng khuếch đại quang
\r\n\r\n\r\n\r\n
Các\r\nchỉ tiêu giao diện quang tại phía phát được xác định ở điểm S (là điểm chuẩn nằm\r\ntrên sợi quang, ngay sau bộ nối quang phía phát), ở phía thu được xác định tại\r\nđiểm R (là điểm chuẩn nằm trên sợi quang, ngay trước bộ nối quang phía thu) và\r\nphần đường truyền nằm giữa điểm S và điểm R.
\r\n\r\n-\r\nĐối với hệ thống có sử dụng khuếch đại quang:
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình 2 - Cấu hình chuẩn của giao diện\r\nquang đối với hệ thống có sử dụng khuếch đại quang
\r\n\r\n\r\n\r\n
Các\r\nchỉ tiêu giao diên quang tại phía phát được xác định ở điểm MPI-S, ở phía thu\r\nđược xác định tại điểm MPI-R và phần đường truyền nằm giữa điểm MPI-S và MPI-R.
\r\n\r\n1.4.2. Độ rộng phổ (spectral width)
\r\n\r\n-\r\nĐộ rộng RMS: Đối với LED và MLM, độ rộng phổ được tính bằng giá trị hiệu dụng cực\r\nđại (hay còn gọi là giá trị RMS) trong điều kiện làm việc chuẩn. Để đo độ rộng\r\nRMS phải tính đến tất cả các mốt không nhỏ hơn 20 dB so với mốt đỉnh.
\r\n\r\n-\r\nĐộ rộng phổ -20 dB: đối với SLM, độ rộng phổ được tính bằng bề rộng cực đại của\r\nphổ bức xạ tại bước sóng trung tâm đo tại điểm có mức thấp hơn 20 dB so với\r\nbiên độ cực đại của bước sóng trung tâm trong điều kiện làm việc chuẩn.
\r\n\r\n1.4.3. Hệ số\r\nnén mốt bên (side\r\nmode suppression ratio)
\r\n\r\nHệ số nén mốt\r\nbên là tỷ số giữa công suất của đỉnh lớn nhất và đỉnh lớn thứ hai trong phổ nguồn\r\nphát.
\r\n\r\n1.4.4. Công suất phát trung bình (mean lauched power)
\r\n\r\nCông\r\nsuất phát trung bình tại điểm S (hoặc điểm MPI-S) là công suất trung bình của\r\nchuỗi giả ngẫu nhiên do thiết bị phát đưa vào sợi. Giá trị này được dùng để\r\ntính toán độ nhạy thu và điểm quá tải của bộ thu tại điểm R (hoặc điểm MPI-R)\r\n(xem Phụ lục B).
\r\n\r\n1.4.5. Hệ số\r\nphân biệt (extinction\r\nratio)
\r\n\r\nHệ\r\nsố phân biệt (EX) được tính theo công thức:
\r\n\r\nEX = 10 lg (A/B)
\r\n\r\nTrong\r\nđó: - A là công suất quang trung bình đối với mức logic “1”;
\r\n\r\n\r\n -\r\nB là công suất quang trung bình đối với mức logic “0”.
\r\n\r\n1.4.6. Dải\r\nsuy hao (attenuation\r\nrange)
\r\n\r\nDải\r\nsuy hao quy định trong Quy chuẩn này là giá trị được tính cho trường hợp xấu nhất,\r\nbao gồm cả suy hao do mối hàn, suy hao do các bộ nối, do bộ suy hao quang (nếu\r\nsử dụng), hoặc do các thành phần quang thụ động khác và bất kỳ công suất dự trữ\r\nnào dành cho:
\r\n\r\n-\r\nNhững thay đổi trong tương lai đối với cấu hình cáp (như thêm mối hàn, tăng chiều\r\ndài cáp ...);
\r\n\r\n-\r\nThay đổi chất lượng sợi do tác độ của môi trường;
\r\n\r\n-\r\nSuy giảm chất lượng của các bộ nối, các bộ suy hao quang hay bất kỳ thành phần\r\nquang thụ động nào nằm giữa hai điểm S và R (hoặc giữa hai điểm MPI-S và MPI-R).
\r\n\r\n1.4.7. Tán\r\nsắc cực đại (maximum\r\nchromatic dispersion)
\r\n\r\nTham\r\nsố này định nghĩa giá trị tán sắc cực đại của đường quang mà hệ thống có thể chấp\r\nnhận được khi chưa sử dụng thêm bất kỳ phương pháp bù tán sắc nào.
\r\n\r\n1.4.8. Tán\r\nsắc mốt phân cực (polarization\r\nmode dispersion)
\r\n\r\nTán\r\nsắc mốt phân cực là độ lệch thời gian trễ nhóm τp (tính theo\r\nps) giữa hai mốt phân cực trực giao.
\r\n\r\n1.4.9. Trễ nhóm vi sai (differential group delay)
\r\n\r\nTrễ\r\nnhóm vi sai là sự khác nhau về thời gian giữa các phần xung truyền theo hai mốt\r\nphân cực chính của một tín hiệu quang.
\r\n\r\nTrễ\r\nnhóm vi sai cực đại được định nghĩa là giá trị trễ nhóm vi sai mà hệ thống cần\r\nphải chịu được với cường độ suy giảm tín hiệu là 1 dB.
\r\n\r\n1.4.10. Suy hao phản xạ của cáp tại điểm S/MPI-S (optical return loss of cable plant\r\nat S/MPI-S)
\r\n\r\nSuy\r\nhao phản xạ của cáp tại điểm S/MPI-S (ORL) được tính theo công thức:
\r\n\r\nORL = -10 lg (P’s/Ps)
\r\n\r\nTrong\r\nđó: - P’s là công suất phản hồi lại phía nguồn phát đo tại điểm\r\nS/MPI-S;
\r\n\r\n\r\n- Ps là công suất đưa vào sợi quang đô tại điểm S/MPI-S.
\r\n\r\n1.4.11. Độ nhạy thu (receiver sensitivity)
\r\n\r\nĐộ\r\nnhạy thu là giá trị công suất thu trung bình nhỏ nhất ở điểm R (hoặc điểm\r\nMPI-R) để đạt được:
\r\n\r\n-\r\nBER = 10-10 đối với hệ thống STM-1, STM-4, STM-16 không sử dụng khuếch\r\nđại quang.
\r\n\r\n-\r\nBER = 10-12 đối với hệ thống STM-64 và các hệ thống khác có sử dụng\r\nkhuếch đại quang.
\r\n\r\n1.4.12. Mức thu quá tải (receiver overload)
\r\n\r\nMức\r\nthu quá tải là giá trị công suất trung bình lớn nhất có thể chấp nhận được tại\r\nđiểm R (hoặc điểm MPI-R) để đạt được:
\r\n\r\n-\r\nBER = 10-10 đối với hệ thống STM-1, STM-4, STM-16 không sử\r\ndụng khuếch đại quang.
\r\n\r\n-\r\nBER = 10-12 đối với hệ thống STM-64 và các hệ thống khác có sử dụng\r\nkhuếch đại quang.
\r\n\r\n1.4.13. Độ thiệt thòi luồng quang (optical path power penalty)
\r\n\r\nĐộ\r\nthiệt thòi luồng quang là giá trị suy giảm độ nhạy thu do méo dạng tín hiệu khi\r\ntruyền trên sợi quang. Trong đó nguyên nhân gây ra méo tín hiệu ở đây là do\r\nphát xạ, do sự giao thoa giữa các ký hiệu, do hiện tượng cạnh tranh mốt và do\r\nhiện tượng dịch tần của laser.
\r\n\r\n1.4.14. Phản\r\nxạ đầu thu (receiver\r\nreflectance)
\r\n\r\nPhản\r\nxạ đầu thu là phản xạ ngược lại từ phía đầu thu trở lại sợi quang được tính\r\ntheo công thức:
\r\n\r\nR = 10 lg (P’R/PR)
\r\n\r\nTrong\r\nđó:
\r\n\r\n- P’R\r\nlà công suất phản hồi lại sợi quang đo tại điểm R/MPI-R;
\r\n\r\n- PR là\r\ncông suất đưa tới bộ thu đo tại điểm R/MPI-R.
\r\n\r\n1.5. Các chữ\r\nviết tắt
\r\n\r\nAPD Avalanche PhotoDiode Đi-ốt\r\nquang kiểu thác
\r\n\r\nBER Bit\r\nError Ratio Tỷ số lỗi bit
\r\n\r\nDA Dispersion\r\nAccommodation Bù tán sắc
\r\n\r\nDST \r\n Dispersion Supported Truyền dẫn hỗ trợ\r\ntán sắc
\r\n\r\nTransmission
\r\n\r\nEX Extinction\r\nRatio Hệ số phân biệt
\r\n\r\nLED Light-Emitting\r\nDiode Điốt phát xạ quang
\r\n\r\nMLM Multi-Longitudinal\r\nMode Đa mốt dọc
\r\n\r\nMPI Main\r\nPath Interface Giao diện luồng chính
\r\n\r\nNA Not\r\nApplicable Tham số không áp dụng
\r\n\r\nNC Not\r\nConformable Tham số chưa có giá trị
\r\n\r\nNRZ None-Return\r\nto Zero Mã không trở về 0
\r\n\r\nOA Optical\r\nAmplifier Khuếch đại quang
\r\n\r\nORL Optical\r\nReturn Loss Suy hao phản xạ quang
\r\n\r\nPCH Prechirp Dịch\r\ntần trước
\r\n\r\nPDC Passive\r\nDispersion Compensator Bù tán sắc thụ động
\r\n\r\nPIN Positive Intrinsic Negative Cấu\r\ntrúc tiếp giáp P-N
\r\n\r\nPMD Polarization\r\nMode Dispersion Tán sắc mốt phân cực
\r\n\r\nRMS Root\r\nMean Square Giá trị hiệu dụng
\r\n\r\nRx Receiver Bộ\r\nthu
\r\n\r\nSLM Single-Longitudinal\r\nMode Đơn mốt dọc
\r\n\r\nSMSR Side\r\nMode Suppression Ratio Hệ số nén mốt bên
\r\n\r\nSPM Self\r\nPhase Modulation Tự điều chế pha
\r\n\r\nTx Transmitter Bộ\r\nphát
\r\n\r\nUI Unit\r\nInterval Khoảng đơn vị
\r\n\r\n\r\n\r\n
2.\r\nQUY ĐỊNH KỸ THUẬT
\r\n\r\n2.1.\r\nQuy định chung
\r\n\r\n2.1.1. Tham số kỹ\r\nthuật
\r\n\r\nTất\r\ncả các tham số đưa ra trong Quy chuẩn này đều được tính toán trong trường hợp xấu\r\nnhất với giả thiết thoả mãn đầy đủ các điều kiện hoạt động chuẩn hoá của thiết\r\nbị (ví dụ như các điều kiện về nhiệt độ, độ ẩm...), có tính đến ảnh hưởng của\r\ncác hiệu ứng hoá già để đạt được:
\r\n\r\n-\r\nBER = 10-10 đối với hệ thống STM-1, STM-4, STM-16 không sử dụng khuếch\r\nđại quang;
\r\n\r\n- BER = 10-12 đối với hệ thống\r\nSTM-64 và các hệ thống khác có sử dụng khuếch đại quang.
\r\n\r\n2.1.2. Phân loại\r\ngiao diện quang
\r\n\r\nPhân\r\nloại giao diện quang được quy định trong Bảng 1. Giá trị khoảng cách được chọn\r\ncho các mã hệ thống khi phân loại dựa trên các giá trị tham số có thể đạt được\r\nvới công nghệ hiện nay và các vấn đề này được cho là phù hợp với yêu cầu về mạng.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Bảng 1 – Phân loại\r\ngiao diện quang theo lĩnh vực ứng dụng
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Lĩnh vực \r\nứng dụng \r\n | \r\n \r\n I \r\n | \r\n \r\n S \r\n | \r\n \r\n L \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n U \r\n | \r\n |||||||
\r\n Bước sóng \r\nNm \r\n | \r\n \r\n 1 310 \r\n | \r\n \r\n 1 310 \r\n | \r\n \r\n 1 550 \r\n | \r\n \r\n 1 550 \r\n | \r\n \r\n 1 310 \r\n | \r\n \r\n 1 550 \r\n | \r\n \r\n 1 550 \r\n | \r\n \r\n 1 310 \r\n | \r\n \r\n 1 550 \r\n | \r\n \r\n 1 550 \r\n | \r\n \r\n 1 550 \r\n | \r\n \r\n 1 550 \r\n | \r\n
\r\n Loại sợi \r\n | \r\n \r\n G.652 \r\n | \r\n \r\n G.652 \r\n | \r\n \r\n G.652 \r\n | \r\n \r\n G.653 \r\n | \r\n \r\n G.652 \r\n | \r\n \r\n G.652/ \r\nG.654 \r\n | \r\n \r\n G.653 \r\n | \r\n \r\n G.652 \r\n | \r\n \r\n G.652/ \r\nG.654 \r\n | \r\n \r\n G.653 \r\n | \r\n \r\n G.652/ \r\nG.654 \r\n | \r\n \r\n G.653 \r\n | \r\n
\r\n Khoảng cách km \r\n | \r\n \r\n ~2 \r\n | \r\n \r\n ~15 \r\n | \r\n \r\n ~15 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n ~40 \r\n | \r\n \r\n ~80 \r\n | \r\n \r\n ~80 \r\n | \r\n \r\n ~80 \r\n | \r\n \r\n ~120 \r\n | \r\n \r\n ~120 \r\n | \r\n \r\n ~160 \r\n | \r\n \r\n ~160 \r\n | \r\n
\r\n STM-1 \r\n | \r\n \r\n I-1 \r\n | \r\n \r\n S-1.1 \r\n | \r\n \r\n S-1.2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n L-1.1 \r\n | \r\n \r\n L-1.2 \r\n | \r\n \r\n L-1.3 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n STM-4 \r\n | \r\n \r\n I-4 \r\n | \r\n \r\n S-4.1 \r\n | \r\n \r\n S-4.2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n L-4.1 \r\n | \r\n \r\n L-4.2 \r\n | \r\n \r\n L-4.3 \r\n | \r\n \r\n V-4.1 \r\n | \r\n \r\n V-4.2 \r\n | \r\n \r\n V-4.3 \r\n | \r\n \r\n U-4.2 \r\n | \r\n \r\n U-4.3 \r\n | \r\n
\r\n STM-16 \r\n | \r\n \r\n I-16 \r\n | \r\n \r\n S-16.1 \r\n | \r\n \r\n S-16.2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n L-16.1 \r\n | \r\n \r\n L-16.2 \r\n | \r\n \r\n L-16.3 \r\n | \r\n \r\n
| \r\n \r\n V-16.2 \r\n | \r\n \r\n V-16.3 \r\n | \r\n \r\n
| \r\n \r\n
| \r\n
\r\n Khoảng cách, km \r\nSTM-64 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n ~20 \r\nS-64.1 \r\n | \r\n \r\n ~40 \r\nS-64.2 \r\n | \r\n \r\n ~40 \r\nS-64.3 \r\n | \r\n \r\n ~40 \r\nL-64.1 \r\n | \r\n \r\n ~80 \r\nL-64.2 \r\n | \r\n \r\n ~80 \r\nL-64.3 \r\n | \r\n \r\n ~80 \r\nV-64.1 \r\n | \r\n \r\n ~120 \r\nV-64.2 \r\n | \r\n \r\n ~120 \r\nV-64.3 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
CHÚ\r\nTHÍCH: Giá trị khoảng cách trong Bảng 1 sử dụng để phân loại chứ không phải là\r\nchỉ tiêu để thiết kế hệ thống.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Qui\r\nđịnh mã hệ thống trong bảng 1: Lĩnh vực ứng dụng - mức STM. Số hậu tố
\r\n\r\n- Lĩnh vực\r\nứng dụng là I, S, L, V, (với I là ứng dụng dùng cho giao tiếp trong 1 trạm; S,\r\nL, V, U là ứng dụng dùng cho giao tiếp giữa các trạm với nhau).
\r\n\r\n+\r\nI (Intra office): nối trong một trạm hoặc giữa các trạm (cự ly 0,6 -25 km);
\r\n\r\n+ S (Short haul): cự ly ngắn (20 - 40 km);
\r\n\r\n+ L (Long haul): cự ly trung bình (40 - 80 km);
\r\n\r\n+ V (Very long haul): cự ly lớn (60 - 120 km);
\r\n\r\n+ U (Ultra long haul): cự ly rất lớn (120 - 160 km).
\r\n\r\n- Số hậu\r\ntố là một trong các mục sau:
\r\n\r\n+\r\nĐể trống hoặc “1” đối với hệ thống làm việc ở vùng bước sóng 1310 nm trên sợi\r\ntheo tiêu chuẩn G.652;
\r\n\r\n+\r\n“2”: đối với hệ thống làm việc ở vùng bước sóng 1550 nm trên sợi theo tiêu chuẩn\r\nG.652 hoặc G.654;
\r\n\r\n+\r\n“3”: đối với hệ thống làm việc ở vùng bước sóng 1550 nm trên sợi theo tiêu chuẩn\r\nG.653.
\r\n\r\n2.2.\r\nChỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống SDH không sử dụng khuếch đại quang
\r\n\r\n2.2.1. Đối với hệ\r\nthống STM-1
\r\n\r\nChỉ\r\ntiêu giao diện quang cho các hệ thống STM-1 không sử dụng khuếch đại quang được\r\nquy định trong Bảng 2 và 3.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n
Bảng 2 - Chỉ tiêu\r\ngiao diện quang cho hệ thống STM-1
\r\n\r\nkhông sử dụng khuếch\r\nđại quang
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Tín\r\n hiệu số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n STM-1 \r\n | \r\n ||||
\r\n -\r\n Tốc độ danh định, kbit/s \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 155 520 \r\n | \r\n ||||
\r\n Mã ứng dụng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n I-1.1 \r\n | \r\n \r\n S-1.1 \r\n | \r\n \r\n S-1.2 \r\n | \r\n ||
\r\n Dải bước\r\n sóng làm việc \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n 1260 - 1360 \r\n
| \r\n \r\n 1261-1360 \r\n | \r\n \r\n 1430-1576\r\n \r\n | \r\n \r\n 1430-1580 \r\n | \r\n |
\r\n Phần\r\n phát tại điểm S \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Loại\r\n nguồn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MLM \r\n | \r\n \r\n LED \r\n | \r\n \r\n MLM \r\n | \r\n \r\n MLM \r\n | \r\n \r\n SLM \r\n | \r\n
\r\n - Đặc\r\n tính phổ: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Độ rộng RMS cực đại (s) \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 7,7 \r\n | \r\n \r\n 2,5 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n + Độ rộng phổ -20 dB cực đại \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n + SMSR nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n - Công suất phát\r\n trung bình: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Giá trị lớn nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n -8 \r\n | \r\n \r\n -8 \r\n | \r\n \r\n -8 \r\n | \r\n ||
\r\n + Giá trị nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n -15 \r\n | \r\n \r\n -15 \r\n | \r\n \r\n -15 \r\n | \r\n ||
\r\n - EX nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n ||
\r\n Mặt nạ\r\n hình mắt của tín hiệu quang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Quy định theo Bảng\r\n 13 \r\n | \r\n ||||
\r\n Đường\r\n truyền, giữa điểm S và R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Dải suy hao \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 0 - 7 \r\n | \r\n \r\n 0 - 12 \r\n | \r\n \r\n 0 - 12 \r\n | \r\n ||
\r\n Tán sắc cực\r\n đại \r\n | \r\n \r\n ps/nm \r\n | \r\n \r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 96 \r\n | \r\n \r\n 296 \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n
\r\n Giá trị ORL\r\n tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối) \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n ||
\r\n Phản xạ rời\r\n rạc cực đại giữa S và R \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n ||
\r\n Phần ở điểm\r\n thu R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Độ nhạy thu\r\n (tại BER = 10-10) nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n -23 \r\n | \r\n \r\n -28 \r\n | \r\n \r\n -28 \r\n | \r\n ||
\r\n Mức quá\r\n tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n -8 \r\n | \r\n \r\n -8 \r\n | \r\n \r\n -8 \r\n | \r\n ||
\r\n Độ thiệt\r\n thòi luồng quang cực đại \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n ||
\r\n Phản xạ\r\n cực đại của bộ thu đo tại điểm R \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n
Bảng 3 - Chỉ tiêu\r\ngiao diện quang cho hệ thống STM-1
\r\n\r\nkhông sử dụng khuếch\r\nđại quang (tiếp)
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Tín\r\n hiệu số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n STM-1 \r\n | \r\n ||||
\r\n -\r\n Tốc độ danh định, kbit/s \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 155 520 \r\n | \r\n ||||
\r\n Mã ứng dụng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n L-1.1 \r\n | \r\n \r\n L-1.2 \r\n | \r\n \r\n L-1.3 \r\n | \r\n ||
\r\n Dải bước\r\n sóng làm việc \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n 1263 - 1360 \r\n
| \r\n \r\n 1480-1580 \r\n | \r\n \r\n 1534-1566/ \r\n1523-1577\r\n \r\n | \r\n \r\n 1480-1580 \r\n | \r\n |
\r\n Phần\r\n phát tại điểm S \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Loại\r\n nguồn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MLM \r\n | \r\n \r\n SLM \r\n | \r\n \r\n SLM \r\n | \r\n \r\n MLM \r\n | \r\n \r\n SLM \r\n | \r\n
\r\n - Đặc\r\n tính phổ: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Độ rộng RMS cực đại (s) \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 3/2,5 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n + Độ rộng phổ -20 dB cực đại \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n + SMSR nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n - Công suất phát\r\n trung bình: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Giá trị lớn nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n ||
\r\n + Giá trị nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n -5 \r\n | \r\n \r\n -5 \r\n | \r\n \r\n -5 \r\n | \r\n ||
\r\n - EX nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n ||
\r\n Mặt nạ\r\n hình mắt của tín hiệu quang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Quy định theo Bảng\r\n 13 \r\n | \r\n ||||
\r\n Đường\r\n truyền, giữa điểm S và R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Dải suy hao \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 10 - 28 \r\n | \r\n \r\n 10 - 28 \r\n | \r\n \r\n 10 - 28 \r\n | \r\n ||
\r\n Tán sắc cực\r\n đại \r\n | \r\n \r\n ps/nm \r\n | \r\n \r\n 246 \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n \r\n 246/296 \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n
\r\n Giá trị ORL\r\n tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối) \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n ||
\r\n Phản xạ rời\r\n rạc cực đại giữa S và R \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n \r\n -25 \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n ||
\r\n Phần ở điểm\r\n thu R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Độ nhạy thu\r\n (tại BER = 10-10) nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n -34 \r\n | \r\n \r\n -34 \r\n | \r\n \r\n -34 \r\n | \r\n ||
\r\n Mức quá\r\n tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n -10 \r\n | \r\n \r\n -10 \r\n | \r\n \r\n -10 \r\n | \r\n ||
\r\n Độ thiệt\r\n thòi luồng quang cực đại \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n ||
\r\n Phản xạ\r\n cực đại của bộ thu đo tại điểm R \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n \r\n -25 \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
2.2.2. Đối với hệ\r\nthống STM-4
\r\n\r\nChỉ tiêu giao diện quang cho các hệ thống\r\nSTM-4 không sử dụng khuếch đại quang được quy định trong Bảng 4 và 5.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Bảng 4 - Chỉ tiêu\r\ngiao diện quang cho hệ thống STM-4
\r\n\r\nKhông sử dụng khuếch\r\nđại quang
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Tín\r\n hiệu số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n STM-4 \r\n | \r\n |||
\r\n -\r\n Tốc độ danh định, kbit/s \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 622 080 \r\n | \r\n |||
\r\n Mã ứng dụng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n I-4 \r\n | \r\n \r\n S-4.1 \r\n | \r\n \r\n S-4.2 \r\n | \r\n |
\r\n Dải bước\r\n sóng làm việc \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n 1261 - 1360 \r\n
| \r\n \r\n 1293-1334/ \r\n1274 -1356 \r\n | \r\n \r\n 1430 - 1580 \r\n | \r\n |
\r\n Phần\r\n phát tại điểm S \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n - Loại\r\n nguồn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MLM \r\n | \r\n \r\n LED \r\n | \r\n \r\n MLM \r\n | \r\n \r\n SLM \r\n | \r\n
\r\n - Đặc\r\n tính phổ: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Độ rộng RMS cực đại (s) \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n 14.5 \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 4/2.5 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n + Độ rộng phổ -20 dB cực đại \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n + SMSR nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n - Công suất phát\r\n trung bình: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Giá trị lớn nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n -8 \r\n | \r\n \r\n -8 \r\n | \r\n \r\n -8 \r\n | \r\n |
\r\n + Giá trị nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n -15 \r\n | \r\n \r\n -15 \r\n | \r\n \r\n -15 \r\n | \r\n |
\r\n - EX nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n |
\r\n Mặt nạ\r\n hình mắt của tín hiệu quang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Quy định theo Bảng\r\n 13 \r\n | \r\n |||
\r\n Đường\r\n truyền, giữa điểm S và R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Dải suy hao \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 0 - 7 \r\n | \r\n \r\n 0 – 12 \r\n | \r\n \r\n 0 - 12 \r\n | \r\n |
\r\n Tán sắc cực\r\n đại \r\n | \r\n \r\n ps/nm \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 46/74 \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n
\r\n Giá trị ORL\r\n tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối) \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n |
\r\n Phản xạ rời\r\n rạc cực đại giữa S và R \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n |
\r\n Phần ở điểm\r\n thu R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Độ nhạy thu\r\n (tại BER = 10-10) nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n -23 \r\n | \r\n \r\n -28 \r\n | \r\n \r\n -28 \r\n | \r\n |
\r\n Mức quá\r\n tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n -8 \r\n | \r\n \r\n -8 \r\n | \r\n \r\n -8 \r\n | \r\n |
\r\n Độ thiệt\r\n thòi luồng quang cực đại \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n |
\r\n Phản xạ\r\n cực đại của bộ thu đo tại điểm R \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Bảng 5 - Chỉ tiêu\r\ngiao diện quang cho hệ thống STM-4
\r\n\r\nKhông sử dụng khuếch\r\nđại quang (tiếp)
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Tín\r\n hiệu số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n STM-4 \r\n | \r\n |||
\r\n -\r\n Tốc độ danh định, kbit/s \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 622 080 \r\n | \r\n |||
\r\n Mã ứng dụng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n L-4.1 \r\n | \r\n \r\n L-4.2 \r\n | \r\n \r\n L-4.3 \r\n\r\n | \r\n |
\r\n Dải bước\r\n sóng làm việc \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n 1300-1325/ \r\n1296-1330 \r\n | \r\n \r\n 1280-1335 \r\n | \r\n \r\n 1480-1580 \r\n | \r\n \r\n 1480-1580 \r\n | \r\n
\r\n Phần\r\n phát tại điểm S \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - Loại\r\n nguồn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MLM \r\n | \r\n \r\n SLM \r\n | \r\n \r\n SLM \r\n | \r\n \r\n SLM \r\n | \r\n
\r\n - Đặc\r\n tính phổ: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Độ rộng RMS cực đại (s) \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n 2,0/1,7 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n + Độ rộng phổ -20 dB cực đại \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n <1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n + SMSR nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n - Công suất phát\r\n trung bình: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Giá trị lớn nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n +2 \r\n | \r\n \r\n +2 \r\n | \r\n \r\n +2 \r\n | \r\n |
\r\n + Giá trị nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n -3 \r\n | \r\n \r\n -3 \r\n | \r\n \r\n -3 \r\n | \r\n |
\r\n - EX nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n |
\r\n Mặt nạ\r\n hình mắt của tín hiệu quang \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Quy định theo Bảng\r\n 13 \r\n | \r\n |||
\r\n Đường\r\n truyền, giữa điểm S và R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Dải suy hao \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 10 - 24 \r\n | \r\n \r\n 10 - 24 \r\n | \r\n \r\n 10 - 24 \r\n | \r\n |
\r\n Tán sắc cực\r\n đại \r\n | \r\n \r\n ps/nm \r\n | \r\n \r\n 92/109 \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n \r\n 1600 \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n
\r\n Giá trị ORL\r\n tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối) \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n |
\r\n Phản xạ rời\r\n rạc cực đại giữa S và R \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n -25 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -25 \r\n | \r\n |
\r\n Phần ở điểm\r\n thu R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ nhạy thu\r\n (tại BER = 10-10) nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n -28 \r\n | \r\n \r\n -28 \r\n | \r\n \r\n -28 \r\n | \r\n |
\r\n Mức quá\r\n tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n -8 \r\n | \r\n \r\n -8 \r\n | \r\n \r\n -8 \r\n | \r\n |
\r\n Độ thiệt\r\n thòi luồng quang cực đại \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n |
\r\n Phản xạ\r\n cực đại của bộ thu đo tại điểm R \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n -14 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -14 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
2.2.3. Đối với hệ\r\nthống STM-16
\r\n\r\nChỉ\r\ntiêu giao diện quang cho các hệ thống STM-16 không sử dụng khuếch đại quang được\r\nquy định trong Bảng 6 và 7.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Bảng 6 - Chỉ tiêu\r\ngiao diện quang cho hệ thống STM-16
\r\n\r\nKhông sử dụng khuếch\r\nđại quang
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Tín\r\n hiệu số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n STM-16 \r\n | \r\n ||
\r\n -\r\n Tốc độ danh định, kbit/s \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2 488 320 \r\n | \r\n ||
\r\n Mã ứng dụng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n I-16 \r\n | \r\n \r\n S-16.1 \r\n | \r\n \r\n S-16.2 \r\n | \r\n
\r\n Dải bước\r\n sóng làm việc \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n 1266 - 1360 \r\n | \r\n \r\n 1260 - 1360 \r\n | \r\n \r\n 1430 - 1580 \r\n | \r\n
\r\n Phần\r\n phát tại điểm S \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - Loại\r\n nguồn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n MLM \r\n | \r\n \r\n SLM \r\n | \r\n \r\n SLM \r\n | \r\n
\r\n - Đặc\r\n tính phổ: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Độ rộng RMS cực đại (s) \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n + Độ rộng phổ -20 dB cực đại \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n <1 \r\n | \r\n
\r\n + SMSR nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n - Công suất phát\r\n trung bình: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Giá trị lớn nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n -3 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n + Giá trị nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n -10 \r\n | \r\n \r\n -5 \r\n | \r\n \r\n -5 \r\n | \r\n
\r\n - EX nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n
\r\n Mặt nạ\r\n hình mắt của tín hiệu quang \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n Quy định theo Bảng\r\n 13 \r\n | \r\n ||
\r\n Đường\r\n truyền, giữa điểm S và R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Dải suy hao \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 0 - 7 \r\n | \r\n \r\n 0 - 12 \r\n | \r\n \r\n 0 - 12 \r\n | \r\n
\r\n Tán sắc cực\r\n đại tại giới hạn bước sóng trên \r\n | \r\n \r\n ps/nm \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n
\r\n Tán sắc cực\r\n đại tại giới hạn bước sóng dưới \r\n | \r\n \r\n ps/nm \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n \r\n 420 \r\n | \r\n
\r\n Giá trị ORL\r\n tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối) \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n
\r\n Phản xạ rời\r\n rạc cực đại giữa S và R \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n
\r\n Phần ở điểm\r\n thu R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ nhạy thu\r\n (tại BER = 10-10) nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n -18 \r\n | \r\n \r\n -18 \r\n | \r\n \r\n -18 \r\n | \r\n
\r\n Mức quá\r\n tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n -3 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n Độ thiệt\r\n thòi luồng quang cực đại \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n Phản xạ\r\n cực đại của bộ thu đo tại điểm R \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Bảng 7 - Chỉ tiêu\r\ngiao diện quang cho hệ thống STM-16
\r\n\r\nKhông sử dụng khuếch\r\nđại quang (tiếp)
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Tín\r\n hiệu số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n STM-16 \r\n | \r\n ||
\r\n -\r\n Tốc độ danh định, kbit/s \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2 488 320 \r\n | \r\n ||
\r\n Mã ứng dụng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n L-16.1 \r\n | \r\n \r\n L-16.2 \r\n | \r\n \r\n L-16.3 \r\n | \r\n
\r\n Dải bước\r\n sóng làm việc \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n 1280 - 1335 \r\n | \r\n \r\n 1500 - 1580 \r\n | \r\n \r\n 1500 - 1580 \r\n | \r\n
\r\n Phần\r\n phát tại điểm S \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n - Loại\r\n nguồn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SLM \r\n | \r\n \r\n SLM \r\n | \r\n \r\n SLM \r\n | \r\n
\r\n - Đặc\r\n tính phổ: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Độ rộng RMS cực đại (s) \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n + Độ rộng phổ -20 dB cực đại \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n <1 \r\n | \r\n \r\n <1 \r\n | \r\n
\r\n + SMSR nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n - Công suất phát\r\n trung bình: \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n + Giá trị lớn nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n +3 \r\n | \r\n \r\n +3 \r\n | \r\n \r\n +3 \r\n | \r\n
\r\n + Giá trị nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n -2 \r\n | \r\n \r\n -2 \r\n | \r\n \r\n -2 \r\n | \r\n
\r\n - EX nhỏ\r\n nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n
\r\n Mặt nạ\r\n hình mắt của tín hiệu quang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Quy định theo Bảng\r\n 13 \r\n | \r\n ||
\r\n Đường\r\n truyền, giữa điểm S và R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Dải suy hao \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 12 - 24 \r\n | \r\n \r\n 12 - 24 \r\n | \r\n \r\n 12 - 24 \r\n | \r\n
\r\n Tán sắc cực\r\n đại tại giới hạn bước sóng trên \r\n | \r\n \r\n ps/nm \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n \r\n 1600 \r\n | \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n
\r\n Tán sắc cực\r\n đại tại giới hạn bước sóng dưới \r\n | \r\n \r\n ps/nm \r\n | \r\n \r\n NA \r\n | \r\n \r\n 1200 \r\n | \r\n \r\n 450 \r\n | \r\n
\r\n Giá trị ORL\r\n tối thiểu của cáp tại điểm S (kể cả các bộ nối) \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n
\r\n Phản xạ rời\r\n rạc cực đại giữa S và R \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n
\r\n Phần ở điểm\r\n thu R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ nhạy thu\r\n (tại BER = 10-10) nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -28 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n
\r\n Mức quá\r\n tải (tại BER = 10-10) nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n -9 \r\n | \r\n \r\n -9 \r\n | \r\n \r\n -9 \r\n | \r\n
\r\n Độ thiệt\r\n thòi luồng quang cực đại \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n Phản xạ\r\n cực đại của bộ thu đo tại điểm R \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
2.2.4. Đối với hệ\r\nthống STM-64
\r\n\r\nChỉ\r\ntiêu giao diện quang cho các hệ thống STM-64 không sử dụng khuếch đại quang được\r\nquy định trong Bảng 8.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Bảng 8 - Chỉ tiêu\r\ngiao diện quang cho hệ thống STM-64
\r\n\r\nKhông sử dụng khuếch\r\nđại quang
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Mã ứng\r\n dụng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n S-64.1 \r\n | \r\n \r\n S-64.2a \r\n | \r\n \r\n S-64.2b \r\n | \r\n \r\n S-64.3a \r\n | \r\n \r\n S-64.3b \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n S-64.5a \r\n | \r\n \r\n S-64.5b \r\n | \r\n
\r\n Thông\r\n tin chung \r\n | \r\n \r\n – \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Số kênh\r\n tối đa \r\n | \r\n \r\n – \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n Tỷ lệ\r\n bit lỗi lớn nhất \r\n | \r\n \r\n – \r\n | \r\n \r\n 10–12 \r\n | \r\n \r\n 10–12 \r\n | \r\n \r\n 10–12 \r\n | \r\n \r\n 10–12 \r\n | \r\n \r\n 10–12 \r\n | \r\n
\r\n Loại\r\n sợi \r\n | \r\n \r\n – \r\n | \r\n \r\n G.652 \r\n | \r\n \r\n G.652 \r\n | \r\n \r\n G.652 \r\n | \r\n \r\n G.653, G.655 \r\n | \r\n \r\n G.653, G.655 \r\n | \r\n
\r\n Phần\r\n phát tại điểm S \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Dải\r\n bước sóng làm việc \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n 1290-1330 \r\n | \r\n \r\n 1530-1565 \r\n | \r\n \r\n 1530-1565 \r\n | \r\n \r\n 1530-1565 \r\n | \r\n \r\n 1530-1565 \r\n | \r\n
\r\n Loại\r\n nguồn \r\n | \r\n \r\n – \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n SLM \r\n | \r\n \r\n SLM \r\n | \r\n \r\n SLM \r\n | \r\n \r\n SLM \r\n | \r\n
\r\n Độ rộng\r\n phổ cực đại \r\n | \r\n \r\n mW/ 10 MHz \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n
\r\n Hệ số\r\n nén mốt bên nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n Công\r\n suất phát trung bình lớn nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n +5 \r\n | \r\n \r\n −1 \r\n | \r\n \r\n +2 \r\n | \r\n \r\n −1 \r\n | \r\n \r\n +2 \r\n | \r\n
\r\n Công\r\n suất phát trung bình nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n +1 \r\n | \r\n \r\n −5 \r\n | \r\n \r\n −1 \r\n | \r\n \r\n −5 \r\n | \r\n \r\n −1 \r\n | \r\n
\r\n Hệ số\r\n phân biệt nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n
\r\n Mặt nạ\r\n mắt \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đường\r\n truyền giữa điểm S và R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Dải suy\r\n hao lớn nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n
\r\n Dải suy\r\n hao nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n Giá trị\r\n tán sắc cực đại \r\n | \r\n \r\n ps/nm \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n 800 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n
\r\n Suy hao\r\n phản xạ nhỏ nhất của cáp tại điểm S \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n
\r\n Phản xạ\r\n rời rạc cực đại giữa S và R \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n –27 \r\n | \r\n \r\n −27 \r\n | \r\n \r\n −27 \r\n | \r\n \r\n −27 \r\n | \r\n \r\n −27 \r\n | \r\n
\r\n Trễ\r\n nhóm vi sai cực đại \r\n | \r\n \r\n ps \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n
\r\n Tại\r\n điểm thu MPI-R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Công\r\n suất vào trung bình lớn nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n –1 \r\n | \r\n \r\n −8 \r\n | \r\n \r\n −1 \r\n | \r\n \r\n −8 \r\n | \r\n \r\n −1 \r\n | \r\n
\r\n Độ nhạy\r\n thu cực tiểu \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n –11 \r\n | \r\n \r\n −18 \r\n | \r\n \r\n −14 \r\n | \r\n \r\n −17 \r\n | \r\n \r\n −13 \r\n | \r\n
\r\n Độ\r\n thiệt thòi luồng quang cực đại \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n Phản xạ\r\n cực đại của phần tử mạng quang \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n –14 \r\n | \r\n \r\n −27 \r\n | \r\n \r\n −27 \r\n | \r\n \r\n −27 \r\n | \r\n \r\n −27 \r\n | \r\n
\r\n CHÚ\r\n THÍCH: "a" dùng bộ thu loại APD, “b” dùng bộ thu loại PIN \r\n | \r\n
\r\n\r\n
2.3.\r\nChỉ tiêu giao diện quang đối với các hệ thống SDH có sử dụng khuếch đại quang
\r\n\r\n2.3.1. Đối với hệ\r\nthống STM-4
\r\n\r\nChỉ tiêu giao diện quang đối với hệ thống\r\nSTM-4 có sử dụng khếch đại quang được quy định trong Bảng 9.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Bảng 9 - Chỉ tiêu\r\ngiao diện quang đối với hệ thống STM-4 sử dụng khuếch đại quang
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n Tín\r\n hiệu số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n STM-4 \r\n | \r\n ||||
\r\n -\r\n Tốc độ danh định, kbit/s \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 622080 \r\n | \r\n ||||
\r\n Mã\r\n ứng dụng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n V-4.1 \r\n | \r\n \r\n V-4.2 \r\n | \r\n \r\n V-4.3 \r\n | \r\n \r\n U-4.2 \r\n | \r\n \r\n U-4.3 \r\n | \r\n
\r\n Phần phát tại điểm MPI-S \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n -\r\n Dải bước sóng làm việc \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n 1290-1330 \r\n\r\n | \r\n \r\n 1530-1565 \r\n | \r\n \r\n 1530-1565 \r\n | \r\n \r\n 1530-1565 \r\n | \r\n \r\n 1530-1565 \r\n | \r\n
\r\n -\r\n Công suất trung bình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n + Giá trị lớn nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
\r\n \r\n + Giá trị nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n
\r\n -\r\n Đặc tính phổ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n + Độ rộng phổ -20 dB cực đại \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n
\r\n \r\n + SMSR nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n
\r\n -\r\n EX nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n -\r\n Mặt nạ hình mắt \r\n | \r\n \r\n Qui định theo Bảng\r\n 14 \r\n | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Đường truyền, giữa điểm MPI-S và MPI-R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n -\r\n Dải suy hao \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 22- 33 \r\n | \r\n \r\n 22-33 \r\n | \r\n \r\n 22-33 \r\n | \r\n \r\n 33-44 \r\n | \r\n \r\n 33-44 \r\n | \r\n
\r\n -\r\n Tán sắc cực đại \r\n | \r\n \r\n ps/nm \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 2400 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 3200 \r\n | \r\n \r\n 530 \r\n | \r\n
\r\n -\r\n Trễ nhóm vi sai cực đại \r\n | \r\n \r\n ps \r\n | \r\n \r\n 480 \r\n | \r\n \r\n 480 \r\n | \r\n \r\n 480 \r\n | \r\n \r\n 480 \r\n | \r\n \r\n 480 \r\n | \r\n
\r\n -\r\n Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm MPI-S (kể cả các bộ nối) \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n
\r\n -\r\n Phản xạ rời rạc cực đại giữa MPI-S và MPI-R \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Phần\r\n thu ở điểm MPI-R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n -\r\n Độ nhạy thu (tại BER = 10-12) \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n ≤-34 \r\n | \r\n \r\n ≤-34 \r\n | \r\n \r\n ≤-34 \r\n | \r\n \r\n ≤-34 \r\n | \r\n \r\n ≤-33 \r\n | \r\n
\r\n -\r\n Mức quá tải (tại BER = 10-12) \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n ≥ -18 \r\n | \r\n \r\n ≥ -18 \r\n | \r\n \r\n ≥ -18 \r\n | \r\n \r\n ≥ -18 \r\n | \r\n \r\n ≥ -18 \r\n | \r\n
\r\n -\r\n Độ thiệt thòi luồng quang cực đại \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n -\r\n Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm MPI-R \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n
2.3.2. Đối\r\nvới hệ thống STM-16
\r\n\r\nChỉ\r\ntiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-16 có sử dụng khếch đại quang được\r\nquy định trong Bảng 10.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Bảng 10 - Chỉ\r\ntiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-16 sử dụng khuếch đại quang
\r\n\r\n\r\n Tín\r\n hiệu số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n STM-16 \r\n | \r\n ||
\r\n -\r\n Tốc độ danh định, kbit/s \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2 488 320 \r\n | \r\n ||
\r\n Mã\r\n ứng dụng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n V-16.2 \r\n | \r\n \r\n V-16.3 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n Phần phát tại điểm MPI-S \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n -\r\n Dải bước sóng làm việc \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n 1530-1565 \r\n | \r\n \r\n 1530-1565 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n -\r\n Công suất trung bình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n \r\n + Giá trị lớn nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n \r\n + Giá trị nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n -\r\n Đặc tính phổ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n \r\n + Độ rộng phổ -20 dB cực đại \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n \r\n + SMSR nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n -\r\n EX nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n -\r\n Mặt nạ hình mắt \r\n | \r\n \r\n Qui định theo Bảng\r\n 14 \r\n | \r\n
| \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n Đường truyền, giữa điểm MPI-S \r\nvà MPI-R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n -\r\n Dải suy hao \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 22 - 33 \r\n | \r\n \r\n 22 - 33 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n -\r\n Tán sắc cực đại \r\n | \r\n \r\n Ps/nm \r\n | \r\n \r\n 2400 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n -\r\n Trễ nhóm vi sai cực đại \r\n | \r\n \r\n ps \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n -\r\n Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm MPI-S (kể cả các bộ nối) \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n -\r\n Phản xạ rời rạc cực đại giữa MPI-S và MPI-R \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n Phần\r\n thu ở điểm MPI-R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n -\r\n Độ nhạy thu (tại BER = 10-12) \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n ≤-25 \r\n | \r\n \r\n ≤-24 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n -\r\n Mức quá tải (tại BER = 10-12) \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n ≥ -9 \r\n | \r\n \r\n ≥ -9 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n -\r\n Độ thiệt thòi luồng quang cực đại \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n -\r\n Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm MPI-R \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n
| \r\n
\r\n\r\n
2.3.3. Đối với hệ\r\nthống STM-64
\r\n\r\nChỉ\r\ntiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-64 có sử dụng khếch đại quang được\r\nquy định trong Bảng 11 và 12.
\r\n\r\nBảng 11 - Chỉ\r\ntiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-64 sử dụng khuếch đại quang
\r\n\r\n\r\n Tín\r\n hiệu số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n STM-64 \r\n | \r\n |||||
\r\n -\r\n Tốc độ danh định, kbit/s \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 9 953 280 \r\n | \r\n |||||
\r\n Mã\r\n ứng dụng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n L-64.1 \r\n | \r\n \r\n L-64.2a \r\n | \r\n \r\n L-64.2b \r\n | \r\n \r\n L-64.2c \r\n | \r\n \r\n L-64.3 \r\n | \r\n |
\r\n -\r\n Dải bước sóng làm việc \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n 1290-1320 \r\n | \r\n \r\n 1530-1565 \r\n | \r\n \r\n 1530-1565 \r\n | \r\n \r\n 1530-1565 \r\n | \r\n \r\n 1530-1565 \r\n | \r\n |
\r\n Phần phát tại điểm MPI-S \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n -\r\n Đặc tính phổ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n + Độ rộng phổ -20 dB cực đại \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n |
\r\n \r\n + SMSR nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n |
\r\n -\r\n Công suất trung bình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n + Giá trị lớn nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n +7 \r\n | \r\n \r\n +2 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n +2 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n |
\r\n \r\n + Giá trị nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n +3 \r\n | \r\n \r\n -2 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n -2 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n |
\r\n -\r\n EX nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 8,2 \r\n | \r\n |
\r\n -\r\n Mặt nạ hình mắt \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n ||||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Đường truyền, giữa điểm MPI-S \r\nvà MPI-R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n -\r\n Dải suy hao \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 16 - 22 \r\n | \r\n \r\n 11 - 22 \r\n | \r\n \r\n 16 - 22 \r\n | \r\n \r\n 11 - 22 \r\n | \r\n \r\n 16 - 22 \r\n | \r\n |
\r\n -\r\n Tán sắc cực đại \r\n | \r\n \r\n ps/nm \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n 1600 \r\n | \r\n \r\n 1600 \r\n | \r\n \r\n 1600 \r\n | \r\n \r\n 260 \r\n | \r\n |
\r\n -\r\n Trễ nhóm vi sai cực đại \r\n | \r\n \r\n ps \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n |
\r\n -\r\n Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm MPI-S (kể cả các bộ nối) \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n |
\r\n -\r\n Phản xạ rời rạc cực đại giữa MPI-S và MPI-R \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n |
\r\n Phần\r\n thu ở điểm MPI-R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n -\r\n Độ nhạy thu (tại BER = 10-12) \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n ≤-20 \r\n | \r\n \r\n ≤-26 \r\n | \r\n \r\n ≤-14 \r\n | \r\n \r\n ≤-26 \r\n | \r\n \r\n ≤-13 \r\n | \r\n |
\r\n -\r\n Mức quá tải (tại BER = 10-12) \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n ≥ -9 \r\n | \r\n \r\n ≥ -9 \r\n | \r\n \r\n ≥ -3 \r\n | \r\n \r\n ≥ -9 \r\n | \r\n \r\n ≥ -3 \r\n | \r\n |
\r\n -\r\n Độ thiệt thòi luồng quang cực đại \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n |
\r\n -\r\n Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm MPI-R \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n |
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
CHÚ THÍCH:
\r\n\r\n- L-64.2a sử dụng PDC làm DA - L-64.2c sử dụng\r\nPCH làm DA;
\r\n\r\n- L-64.2b sử dụng SPM làm DA- L-64.2d\r\nsử dụng DST làm DA.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Bảng 12 - Chỉ\r\ntiêu giao diện quang đối với hệ thống STM-64 sử dụng khuếch đại quang (tiếp)
\r\n\r\n\r\n Tín\r\n hiệu số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n STM-64 \r\n | \r\n ||||
\r\n -\r\n Tốc độ danh định, kbit/s \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 9 953 280 \r\n | \r\n ||||
\r\n Mã\r\n ứng dụng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n V-64.2a \r\n | \r\n \r\n V-64.2b \r\n | \r\n \r\n V-64.3 \r\n | \r\n ||
\r\n -\r\n Dải bước sóng làm việc \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n 1530 - 1565 \r\n | \r\n \r\n 1530 - 1565 \r\n | \r\n \r\n 1530 - 1565 \r\n | \r\n ||
\r\n Phần phát tại điểm MPI-S \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n -\r\n Công suất trung bình \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n + Giá trị lớn nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n + Giá trị nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n ||
\r\n -\r\n Đặc tính phổ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n + Độ rộng phổ -20 dB cực đại \r\n | \r\n \r\n nm \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n + SMSR nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n ||
\r\n -\r\n EX nhỏ nhất \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 8.2 \r\n | \r\n \r\n 8.2 \r\n | \r\n ||
\r\n -\r\n Mặt nạ hình mắt \r\n | \r\n \r\n NC \r\n | \r\n |||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Đường truyền, giữa điểm MPI-S \r\nvà MPI-R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n -\r\n Dải suy hao \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 22 - 33 \r\n | \r\n \r\n 22 - 33 \r\n | \r\n \r\n 22 - 33 \r\n | \r\n ||
\r\n -\r\n Tán sắc cực đại \r\n | \r\n \r\n ps/nm \r\n | \r\n \r\n 2400 \r\n | \r\n \r\n 2400 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n ||
\r\n -\r\n Trễ nhóm vi sai cực đại \r\n | \r\n \r\n ps \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n ||
\r\n -\r\n Giá trị ORL tối thiểu của cáp tại điểm MPI-S (kể cả các bộ nối) \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n ||
\r\n -\r\n Phản xạ rời rạc cực đại giữa MPI-S và MPI-R \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n ||
\r\n Phần\r\n thu ở điểm MPI-R \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n -\r\n Độ nhạy thu (tại BER = 10-12) \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n ≤-25 \r\n | \r\n \r\n ≤-23 \r\n | \r\n \r\n ≤-24 \r\n | \r\n ||
\r\n -\r\n Mức quá tải (tại BER = 10-12) \r\n | \r\n \r\n dBm \r\n | \r\n \r\n ≥ -9 \r\n | \r\n \r\n ≥ -7 \r\n | \r\n \r\n ≥ -9 \r\n | \r\n ||
\r\n -\r\n Độ thiệt thòi luồng quang cực đại \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n ||
\r\n -\r\n Phản xạ cực đại của bộ thu đo tại điểm MPI-R \r\n | \r\n \r\n dB \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n \r\n -27 \r\n | \r\n ||
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
CHÚ THÍCH: V-64.2a sử dụng PDC làm DA.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Bảng 13 –\r\nTham số quy định mặt nạ hình mắt tín hiệu quang phía phát
\r\n\r\nđối với giao\r\nđiện quang của các hệ thống không sử dụng khuếch đại quang
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n STM-1 \r\n | \r\n \r\n STM-4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n STM-16 \r\n | \r\n |
\r\n x1/x4 \r\n | \r\n \r\n 0,15/0,85 \r\n | \r\n \r\n 0,25/0,75 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x3-x2 \r\n | \r\n \r\n 0,2 \r\n | \r\n
\r\n x2/x3 \r\n | \r\n \r\n 0,35/0,65 \r\n | \r\n \r\n 0,40/0,60 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n y1/y2 \r\n | \r\n \r\n 0,25/0,75 \r\n | \r\n
\r\n x1/y2 \r\n | \r\n \r\n 0,20/0,80 \r\n | \r\n \r\n 0,20/0,80 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Bảng 14 – Tham số qui\r\nđịnh mặt nạ hình mắt tín hiệu quang phía phát
\r\n\r\nđối với giao diện\r\nquang của các hệ thống có sử dụng khuếch đại quang
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n STM-4 \r\n | \r\n \r\n STM-16 \r\n | \r\n
\r\n x1/x4 \r\n | \r\n \r\n 0,25/0,75 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n x2/x3 \r\n | \r\n \r\n 0,40/0,60 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n x3-x2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 0,2 \r\n | \r\n
\r\n y1/y2 \r\n | \r\n \r\n 0,20/0,80 \r\n | \r\n \r\n 0,25/0,75 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n
Hình 3 - Mặt nạ hình mắt của tín hiệu\r\nquang phía phát
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
\r\n\r\n3.1.\r\nCác giao diện kết nối mạng giữa các doanh nghiệp viễn thông sử dụng\r\nthiết bị truyền dẫn quang SDH phải tuân thủ các quy định kỹ thuật và\r\nphương pháp đo giao diện quang SDH nêu tại Quy chuẩn này.
\r\n\r\n3.2.\r\nGiao diện kết nối giữa các hệ thống thiết bị trong nội bộ mạng của doanh nghiệp\r\n viễn thông không bắt buộc phải tuân thủ các quy định kỹ thuật nêu tại Quy chuẩn\r\nnày.
\r\n\r\n3.3.\r\nTrong trường hợp các doanh nghiệp viễn thông đạt được các thoả thuận kết nối mạng\r\nkhác với Quy chuẩn này, các nội dung khác này phải được nêu rõ trong thoả thuận\r\nkết nối. Các doanh nghiệp viễn thông có trách nhiệm giải quyết các vấn đề phát\r\nsinh liên quan.
\r\n\r\n\r\n\r\n
4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
\r\n\r\n4.1.\r\nCác Doanh nghiệp viễn thông khi thoả thuận kết nối và đấu nối với mạng viễn\r\nthông của doanh nghiệp khác phải đảm bảo các điểm kết nối có giao diện kết nối\r\nphù hợp với Quy chuẩn này.
\r\n\r\n4.2.\r\nTrong trường hợp có tranh chấp về kết nối mạng, các doanh nghiệp phải kiểm tra\r\nvề giao diện kết nối tại điểm kết nối theo Quy chuẩn này và sử dụng Quy chuẩn\r\nnày làm cơ sở kỹ thuật để giải quyết tranh chấp.
\r\n\r\n\r\n\r\n
5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
\r\n\r\n5.1.\r\nCơ quan quản lý chuyên ngành về viễn thông có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức\r\ntriển khai quản lý kết nối mạng viễn thông của các doanh nghiệp theo Quy chuẩn\r\nnày.
\r\n\r\n5.2.\r\nQuy chuẩn này được áp dụng thay thế Tiêu chuẩn ngành TCN 68-173: 1998 "Giao diện quang cho các thiết bị và hệ thống truyền dẫn\r\nSDH - Yêu cầu kỹ thuật".
\r\n\r\n5.3. Trong trường\r\nhợp các quy định nêu tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay\r\nthế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n
PHỤ LỤC A
\r\n\r\n(Quy định)
\r\n\r\nPhương\r\npháp đo mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang phía phát
\r\n\r\n\r\n\r\n
A.1. Sơ đồ đo
\r\n\r\nSơ\r\nđồ đo mặt nạ hình mắt của tín hiệu quang phía phát được thiết lập như trong\r\nhình dưới đây:
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình A.1 - Sơ đồ đo mặt nạ hình mắt của\r\ntín hiệu quang phía phát
\r\n\r\n\r\n\r\n
Trong\r\nđó:
\r\n\r\n-\r\nH(p): Hàm truyền đạt của bộ thu quang chuẩn (bao gồm cả bộ thu quang và bộ lọc\r\nthông thấp điện)
\r\n\r\n-\r\nSMF: Sợi quang có chiều dài < 10 m (sợi theo tiêu chuẩn G.652, G.653 hoặc\r\nG.654)
\r\n\r\n-\r\nOI: Điểm chuẩn cho đầu vào tín hiệu quang
\r\n\r\n-\r\nEO: Điểm chuẩn cho đầu ra tín hiệu quang
\r\n\r\nCó thể sử\r\ndụng thêm bộ suy hao quang để tạo ra mức công suất quang phù hợp tại điểm OI,\r\nvà sử dụng bộ khuếch đại điện để tạo ra mức tín hiệu điện phù hợp tại điểm EO.
\r\n\r\nA.2. Hàm truyền đạt của\r\nbộ thu quang chuẩn
\r\n\r\nHàm truyền\r\nđạt danh định của bộ thu quang chuẩn được đặc trưng bởi đáp ứng Bessel-Thomson\r\nbậc 4 như sau:
\r\n\r\nH(p) = (105 +\r\n105 y + 45 y2 + 10 y3 + y4).1/105
\r\n\r\nTrong đó:
\r\n\r\n p = ; y = 2,1140p; \r\nwr = 1.5pf0; f0\r\n= Tốc độ bít
Tần số chuẩn là fr = 0,75f0.\r\nSuy hao danh định tại tần số này là 3 dB.
\r\n\r\nTrên Bảng A.1 là giá trị suy hao và\r\nméo trễ nhóm danh định của bộ thu quang chuẩn tại các tần số khác nhau.
\r\n\r\n\r\n\r\n
Bảng A.1 –\r\nGiá trị suy hao và méo trễ nhóm danh định của bộ thu quang chuẩn
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n f/f0 \r\n | \r\n \r\n f/fr \r\n | \r\n \r\n Suy\r\n hao (dB) \r\n | \r\n \r\n Méo\r\n trễ nhóm (UI) \r\n | \r\n
\r\n 0,15 \r\n | \r\n \r\n 0,2 \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n 0,3 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n 0,45 \r\n | \r\n \r\n 0,6 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n 0,6 \r\n | \r\n \r\n 0,8 \r\n | \r\n \r\n 1,9 \r\n | \r\n \r\n 0,002 \r\n | \r\n
\r\n 0,75 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 3,0 \r\n | \r\n \r\n 0,008 \r\n | \r\n
\r\n 0,9 \r\n | \r\n \r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 4,5 \r\n | \r\n \r\n 0,025 \r\n | \r\n
\r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 1,33 \r\n | \r\n \r\n 5,7 \r\n | \r\n \r\n 0,044 \r\n | \r\n
\r\n 1,05 \r\n | \r\n \r\n 1,4 \r\n | \r\n \r\n 6,4 \r\n | \r\n \r\n 0,055 \r\n | \r\n
\r\n 1,2 \r\n | \r\n \r\n 1,6 \r\n | \r\n \r\n 8,5 \r\n | \r\n \r\n 0,10 \r\n | \r\n
\r\n 1,35 \r\n | \r\n \r\n 1,8 \r\n | \r\n \r\n 10,9 \r\n | \r\n \r\n 0,14 \r\n | \r\n
\r\n 1,5 \r\n | \r\n \r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 13,4 \r\n | \r\n \r\n 0,19 \r\n | \r\n
\r\n 2,0 \r\n | \r\n \r\n 2,67 \r\n | \r\n \r\n 21,5 \r\n | \r\n \r\n 0,30 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Dung sai\r\ncho phép giữa giá trị suy hao thực tế đo được và giá trị suy hao danh định của\r\nbộ thu quang chuẩn không được vượt quá giá trị qui định trong Bảng A.2
\r\n\r\n\r\n\r\n
Bảng A.2 – Giá trị\r\ndung sai suy hao của bộ thu quang chuẩn
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n f/fr \r\n | \r\n \r\n D a\r\n (dB) \r\n | \r\n ||
\r\n STM-1 \r\n | \r\n \r\n STM-4 \r\n | \r\n \r\n STM-16\r\n \r\n | \r\n |
\r\n 0,001 … 1 \r\n | \r\n \r\n ± 0,3 \r\n | \r\n \r\n ± 0,3 \r\n | \r\n \r\n ± 0,5 \r\n | \r\n
\r\n 1… 2 \r\n | \r\n \r\n ± 0,3 ¼ ± 2,0 \r\n | \r\n \r\n ± 0,3 ¼ ± 2,0 \r\n | \r\n \r\n ± 0,5 ¼ ± 3,0 \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n
PHỤ LỤC B
\r\n\r\n(Quy định)
\r\n\r\nMối\r\nquan hệ giữa các tham số quang
\r\n\r\n\r\n\r\n
Các tham số quang trong Quy chuẩn có mỗi quan\r\nhệ như trong hình dưới đây:
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
Hình B.1 - Mối quan hệ giữa các tham số\r\nquang
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
PHỤ LỤC C
\r\n\r\n(Quy định)
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
Đối\r\nvới các hệ thống STM-64 làm việc tại bước sóng 1 550 nm trên sợi G.652, và giả\r\nsử phổ của nguồn phát là lý tưởng, do giới hạn về tán sắc, khoảng cách giữa các\r\ntrặm lặp của hệ thống này chỉ đạt tối đa khoảng 60 km. Trong Quy chuẩn này, đã\r\nsử dụng kỹ thuật bù tán sắc để kéo dài cự ly truyền dẫn của các hệ thống STM-64\r\nvà đối với mỗi phương pháp bù tán sắc lại có yêu cầu về chỉ tiêu giao diện\r\nriêng.
\r\n\r\nC.1. Bù tán sắc bằng\r\nphương pháp PDC
\r\n\r\n-\r\nPhương pháp này sử dụng bộ bù tán sắc thụ động (PDC) để khắc phục giới hạn về cự\r\nly truyền dẫn do tán sắc gây nên. Khi đặt PDC trên đường truyền, suy hao xen của\r\nthiết bị (khoảng vài dB) sẽ làm giảm dải suy hao của hệ thống. Do vậy trong Quy\r\nchuẩn này, PDC được đặt trước bộ khuếch đại công suất quang ở phía phát và đặt\r\nsau bộ tiều khuếch đại ở phía thu. Hệ số khuếch đại của các bộ khuếch đại này sẽ\r\nbù lại suy hao do PDC gây ra mà không làm giảm quỹ công suất của hệ thống.
\r\n\r\n-\r\nSử dụng PDC trong hệ thống STM-64:
\r\n\r\n+\r\nS-64.2 có cự ly khoảng 40 km, do đó không cần sử dụng PDC.
\r\n\r\n+\r\nL-64.2 và V-64.2 có cự ly tương ứng khoảng 80 km và 120 km nên phải sử dụng\r\nPDC. Mỗi bộ PDC kéo dài cự ly tương ứng khoảng 40 km và giá trị tán sắc danh định\r\ncủa mỗi bộ PDC là -680 ps/nm tại bước sóng 1 550 nm.
\r\n\r\n-\r\nViệc sử dụng PDC ở phía phát đồng thời cũng có nghĩa là phải sử dụng khuếch đại\r\ncông suất ở phía để bù lại suy hao do PDC gây ra. Tuy nhiên do PDC là bù tán sắc\r\ntuyến tính, nên công suất do bộ khuếch đại này đưa ra phải được kiểm soát ở mức\r\nsao cho không xảy ra các hiệu ứng phi tuyến (vì méo phi tuyến tín hiệu ở phía\r\nphát sẽ ảnh hưởng đến việc bù tán sắc của PDC). Vì vậy, hạn chế sử dụng PDC ở\r\nphía phát:
\r\n\r\n+\r\nL-64.2 dùng PDC ở phía thu.
\r\n\r\n+\r\nV-64.2 dùng PDC ở phía phát và phía thu.
\r\n\r\nC.2. Bù tán sắc bằng\r\nkỹ thuật SPM
\r\n\r\n-\r\nSPM sử dụng hiệu ứng Kerr phi tuyến để nén xung. Kỹ thuật này đòi hỏi mức công\r\nsuất của tín hiệu phải nằm trong vùng phi tuyến của sợi quang. Do đó bù tán sắc\r\nbằng SPM xảy ra gần phía phát (trong vùng công suất quang còn đủ lớn để gây nên\r\nhiệu ứng phi tuyến).
\r\n\r\n-\r\nKhi tín hiệu truyền đi khoảng 15 - 40 km (với mức công suất tín hiệu như qui định\r\nđối với hệ thống L-64.2 và V-64.2) thì công suất tín hiệu bị suy giảm và không\r\ncòn đủ gây nên hiệu ứng phi tuyến SPM. Do đó phần quãng đường còn lại, truyền dẫn\r\ntín hiệu là tuyến tính. Vì vậy có thể kết hợp để sử dụng SPM ở phía phát và PDC\r\nở phía thu để bù tán sắc (như trong V-64.2b)
\r\n\r\nC.3. Bù tán sắc bằng\r\nkỹ thuật PCH
\r\n\r\n-\r\nPCH cũng dựa trên nguyên tắc dịch phổ tần của nguồn phát để thực hiện nén xung.\r\nThiết bị bù tán sắc bằng kỹ thuật PCH được đặt ở phía phát. Tuy nhiên sử dụng\r\nnguồn phát có công suất cao trong trường hợp này sẽ gây nên cả PCH và SPM, do\r\nđó sẽ khó kiểm soát được lượng tán sắc bù được là bao nhiêu. Vì vậy PCH được sử\r\ndụng với nguồn công suất thấp và bộ tiền khuếch đại quang ở phía thu (như trong\r\nL-64.2c).
\r\n\r\nC.4. Bù tán sắc bằng\r\nkỹ thuật DST
\r\n\r\n-\r\nDST là kỹ thuật bù tán sắc tích cực, trong đó kết hợp sử dụng điều chế tần số\r\nvà điều chế cường độ để bù tán sắc.
\r\n\r\n-\r\nThiết bị phát ra tín hiệu quang được điều chế tần số quang một cách thích hợp:
\r\n\r\n+\r\nMức logic “1”, tần số v1 (tương ứng với mức công suất quang cao là P1).
\r\n\r\n+\r\nMức logic “0”, tần số v0 (tương ứng với mức công suất quang thấp là\r\nP0).
\r\n\r\nSau\r\nkhi truyền trên sợi có chiều dài L, các thành phần tín hiệu với các bước sóng\r\nkhác nhau sẽ lan truyền trên sợi quang và đến đầu kia của sợi tại các thời điểm\r\nkhác nhau. Độ lệch thời gian Δτ = Δλ.D.L (trong đó Δλ = (ν1-ν0).λ2/2.\r\nNhư vậy tín hiệu điều tần ở phía phát do ảnh hưởng tán sắc của sợi đã được biến\r\nđổi thành tín hiệu điều biên ở phía thu (Hình C.1).
\r\n\r\n\r\n\r\n
Hình C.1 - Bù tán sắc bằng kỹ thuật\r\nDST
\r\n\r\nTrong đó: P0pt\r\nlà mức công suất quang;
\r\n\r\nVI.P\r\nlà điện áp tại đầu ra của mạch lọc thông thấp;
\r\n\r\nVdec\r\nlà điện áp tại đầu ra của mạch quyết định.
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
\r\n | |
\r\n | ![]() | \r\n
File gốc của Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 07:2010/BTTTT về giao diện quang cho thiết bị kết nối mạng SDH do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành đang được cập nhật.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 07:2010/BTTTT về giao diện quang cho thiết bị kết nối mạng SDH do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu | QCVN07:2010/BTTTT |
Loại văn bản | Quy chuẩn |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2010-07-30 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |