HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2021/NQ-HĐND | Long An, ngày 17 tháng 8 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ HAI
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 33/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
QUYẾT NGHỊ:
Tại Phần B, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung tại PHỤ LỤC I-BẢNG GIÁ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP, PHỤ LỤC II-BẢNG GIÁ ĐẤT Ở VÀ PHỤ LỤC III-BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này là một bộ phận không tách rời của Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
- UB Thường vụ Quốc hội (b/c); | CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC I-BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
XÃ
CHN
CLN
NTS
RSX
CHN
CLN
NTS
RSX
E
33
250.000
250.000
250.000
142.000
34
210.000
230.000
210.000
142.000
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
XÃ
CHN
CLN
NTS
CHN
CLN
NTS
B
14
200.000
220.000
200.000
200.000
220.000
200.000
15
200.000
220.000
200.000
C
I
5
170.000
185.000
170.000
II
2
200.000
220.000
200.000
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
XÃ
CHN
CLN
NTS
RSX
CHN
CLN
NTS
RSX
C
6
Tại Phần II. Bãi bỏ STT2. Kênh Dương Văn Dương (Lý do: Thực tế đã hình thành đường GTNT bê tông với nền đường ≥3m, mặt đường rộng từ 2,5m - 3m)
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ ... ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
XÃ
CHN
CLN
NTS
RSX
CHN
CLN
NTS
RSX
B
1
214.000
235.000
214.000
142.000
4
214.000
235.000
214.000
142.000
6
80.000
88.000
80.000
80.000
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC II-BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
PHƯỜNG
XÃ
D
I
25
1.640.000
II
2
7
7.900.000
21
4.910.000
3.690.000
24
16.900.000
5.720.000
26
27
28
4
10
5.630.000
17
5.850.000
6
12
4.680.000
14
9
10
E
*
21
3.503.000
4.203.600
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
XÃ
C
2
1.060.000
D
I
13
2.100.000
2.100.000
17
7.610.000
II
11
11.2
500.000
E
3
10.140.000
7
10.140.000
7.610.000
8.120.000
10.140.000
21
840.000
24
8.880.000
8.120.000
7.610.000
25
6.290.000
4.190.000
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
XÃ
E
9
2.600.000
35
2.400.000
36
2.600.000
37
2.600.000
38
2.100.000
39
2.300.000
40
2.100.000
41
1.800.000
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
XÃ
B
14
2.000.000
2.000.000
15
6.000.000
C
I
5
1.500.000
II
2
2.300.000
D
4
3.200.000
3.000.000
5
3.650.000
4.800.000
3.360.000
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
XÃ
E
29
3.380.000
3.050.000
30
3.940.000
3.380.000
31
3.940.000
3.380.000
32
2.600.000
2.400.000
2.000.000
2.000.000
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ... ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
XÃ
E
26
4.210.000
27
2.460.000
28
910.000
29
700.000
30
700.000
31
700.000
32
700.000
STT
TÊN ĐƯỜNG
ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT
ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
THỊ TRẤN
XÃ
D
6
360.000
8. HUYỆN TÂN THẠNH: Sửa đổi, bãi bỏ nội dung như sau:
STT | TÊN ĐƯỜNG | ĐOẠN TỪ...ĐẾN HẾT | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |||
THỊ TRẤN | XÃ | |||||
B |
1 |
2.890.000 |
| |||
4 |
1.360.000 |
| ||||
6 |
| 180.000 |
BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI PHỤ LỤC III-BẢNG GIÁ ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
PHẦN I: VỊ TRÍ TIẾP GIÁP ĐƯỜNG GIAO THÔNG (VỊ TRÍ 1)
STT | TÊN KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP | TUYẾN ĐƯỜNG | ĐƠN GIÁ (đồng/m2) | |
I |
2 |
2.000.000 | ||
1.455.000 | ||||
1.323.000 | ||||
II |
1 |
1.900.000 | ||
6 |
1.900.000 |
File gốc của Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND đang được cập nhật.
Nghị quyết 12/2021/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND và Nghị quyết 06/2020/NQ-HĐND
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Số hiệu | 12/2021/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Văn Được |
Ngày ban hành | 2021-08-17 |
Ngày hiệu lực | 2021-08-27 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |