HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/NQ-HĐND | Bến Tre, ngày 24 tháng 8 năm 2021 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 2
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 3987/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc trình thông qua danh mục sửa đổi, bổ sung các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2021; Tờ trình số 4659/TTr-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc trình xin bổ sung 01 dự án vào Danh mục sửa đổi, bổ sung các dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2021; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết đúng theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 24 tháng 8 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre thông qua./.
CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 24 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích (ha) | Địa điểm thực hiện công trình, dự án (xã, phường, thị trấn) | Chủ đầu tư | Chủ trương đầu tư | Nguồn vốn đầu tư | Ghi chú |
| ||
Theo Nghị quyết 51/NQ-HĐND | Điều chỉnh, bổ sung | Nhu cầu sử dụng |
| |||||||
| ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
|
| Tổng diện tích thu hồi tăng |
| 170,24 |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích điều chỉnh tăng |
| 8,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| Tổng diện tích bổ sung |
| 162,21 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Dự án điều chỉnh (diện tích sau điều chỉnh tăng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
8,88 |
| 8,88 | Phường 1 (nay là phường An Hội), Phường 8 và xã Phú Hưng | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT | Căn cứ Công văn số 996/UBND-TCĐT ngày 08/3/2019 của UBND tỉnh Bến Tre | Ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh | Ghi chú bổ sung địa điểm thực hiện công trình theo Công văn số 120/HĐND-VP ngày 12/3/2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh |
| |
2 |
5,13 |
| 5,13 | Phường 3 (nay là phường An Hội), phường 4, phường Phú Khương | UBND thành phố Bến Tre | Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh Bến Tre |
| |||
Dự án bổ sung |
| 0,11 |
|
|
|
|
| |||
1 |
| 0,11 | 0,11 | Xã Mỹ Thạnh An | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực thành phố Bến Tre | Quyết định số 2587/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2018 của UBND tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt điều chỉnh Văn kiện dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án thành phố Bến Tre | Ngân sách thành phố Bến Tre |
| ||
|
| 0,00 |
|
|
|
|
| |||
Dự án điều chỉnh (diện tích sau điều chỉnh tăng) |
| 0,31 |
|
|
|
|
|
| ||
1 |
16,84 | 0,31 | 17,15 | Xã Thừa Đức | Công ty cổ phần điện gió Mê Kông | Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 | Chủ đầu tư |
| ||
2 |
9,95 |
| 9,95 | Xã Thừa Đức, Thới Thuận | Công ty cổ phần năng lượng VPL | Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND tỉnh | Nhà đầu tư | Điều chỉnh tên dự án (bổ sung hạng mục công trình) |
| |
Dự án bổ sung |
| 52,29 |
|
|
|
|
|
| ||
1 |
| 30,45 | 30,45 | Xã Thạnh Phước, Đại Hòa Lộc | Ban Quản lý rừng phòng hộ và đặc dụng tỉnh Bến Tre | Quyết định số 332/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh | Từ nguồn vốn Sự nghiệp nông nghiệp và các nguồn vốn xã hội hóa hợp pháp khác. | Đất bãi bồi Ba Lai, ngoài quy hoạch lâm nghiệp |
| |
2 |
| 5,00 | 5,00 | Xã Thạnh Phước | Công ty TNHH điện gió Đức Thuận Bến Tre | Quyết định số 2398/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 và Công văn số 06/4/2021 của UBND tỉnh | Chủ đầu tư |
| ||
3 |
| 16,84 | 16,84 | Xã Thừa Đức | Công ty cổ phần điện gió Mê Kông | Quyết định số 2091/QĐ-UBND ngày 27/8/2020 | Chủ đầu tư |
| ||
| 6,23 |
|
|
|
|
|
| |||
Dự án điều chỉnh (diện tích sau điều chỉnh tăng) |
| 6,23 |
|
|
|
|
|
| ||
1 |
35,77 | 6,23 | 42,00 | Xã Mỹ An, An Qui, An Thuận, An Nhơn và An Điền | Công ty TNHH MTV năng lượng Thạnh Phú Bến Tre | Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số 417/UBND-TCĐT ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Bến Tre | Nhà đầu tư |
| ||
| 17,55 |
|
|
|
|
|
| |||
Dự án điều chỉnh (diện tích sau điều chỉnh tăng) |
| 0,024 |
|
|
|
|
|
| ||
1 |
0,10 | 0,024 | 0,124 | Xã Sơn Phú | Ủy ban nhân dân huyện | Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 23/9/2020 của UBND tỉnh Bến Tre | Ngân sách tỉnh | Điều chỉnh tăng diện tích 0,024 ha so với Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 (từ 0,1 ha lên 0,124 ha), điều chỉnh Trường Mẫu giáo thành Trường Mầm non |
| |
Dự án bổ sung |
| 17,53 |
|
|
|
|
|
| ||
1 |
| 3,00 | 3,00 | Thị trấn Giồng Trôm | Xã hội hoá | Xây mới trường Tiểu học và Trung học cơ sở quy mô 60 lớp, 69 phòng chức năng, các hạng mục phụ và trang thiết bị | Xã hội hoá |
|
| |
2 |
| 0,03 | 0,03 | Xã Tân Hào | Ủy ban nhân dân xã | Công văn số 6710/UBND-TCĐT ngày 15/2/2020 của UBND tỉnh Bến Tre | Vốn chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
| |
3 |
| 14,50 | 14,50 | Xã Phong Nẫm | Ủy ban nhân dân huyện | Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 26/12/2011 của UBND tỉnh Bến Tre | Nhà đầu tư |
| ||
| 90,65 |
|
|
|
|
|
| |||
Dự án điều chỉnh (diện tích sau điều chỉnh tăng) |
| 1,47 |
|
|
|
|
|
| ||
1 |
0,44 | 1,47 | 1,91 | Thị trấn Ba Tri | Ban QLDA ĐT XD các CT DD&CN | Quyết định số 3003/QĐ-UBND ngày 16/11/2020 | Ngân sách tỉnh | Điều chỉnh tăng diện tích 1,47 ha so với Nghị quyết số 51/NQ-HĐND ngày 09/12/2020; |
| |
2 |
4,34 |
| 4,34 | Xã An Ngãi Trung | Lựa chọn nhà đầu tư |
Nhà đầu tư | Điều chỉnh tên dự án do Trung tâm xã An Ngãi Trung là đô thị và để phù hợp với Khoản 3, Điều 62 của Luật Đất đai 2013 |
| ||
Dự án bổ sung |
| 89,18 |
|
|
|
|
| |||
1 |
| 89,00 | 89,00 | Các xã Bảo Thạnh, Bảo Thuận, Tân Xuân và Tân Thủy, huyện Ba Tri | Ban Quản lý dự án đầu tư các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn | Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 09/5/ 2016 của UBND tỉnh Bến Tre | Vốn ODA doWB tài trợ từ nguồn vốn vay ưu đãi (IDA), vốn đối ứng của ngân sách tỉnh và vốn tư nhân | Đất bãi bồi Ba Lai, ngoài quy hoạch lâm nghiệp |
| |
2 |
| 0,12 | 0,12 | Xã An Hiệp | Ủy ban nhân dân xã An Hiệp | Nông thôn mới | Ủy ban nhân dân xã An Hiệp |
| ||
3 |
| 0,06 | 0,06 | Xã Phú Lễ | Ủy ban nhân dân huyện | Quyết định số 697/QĐ-SGTVT ngày 23/11/2020 của Sở Giao thông vận tải | Ngân sách nhà nước |
| ||
| 0,0005 |
|
|
| ||||||
Dự án bổ sung |
| 0,0005 |
|
|
| |||||
1 |
| 0,0005 | 0,0005 | Xã Hưng Khánh Trung B |
Quyết định số 3865/QĐ-TCĐBVN ngày 25/10/2019 của Tổng Cục đường bộ Việt Nam | Ngân sách nhà nước | Đăng ký bổ sung |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Dự án điều chỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 |
16,50 |
| 16,50 | Thị trấn Mỏ Cày, xã Đa Phước Hội | Nhà đầu tư | Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 07/7/2020 của HĐND tỉnh | Nguồn vốn của nhà đầu tư | Điều chỉnh địa điểm thực hiện: bổ sung xã Đa Phước Hội; dự án chuyển tiếp từ năm 2020 sang |
| |
| 3,10 |
|
|
|
|
|
|
| ||
Dự án điều chỉnh (diện tích sau điều chỉnh tăng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 |
4,30 |
| 4,30 | Các xã: Sơn Đông, Mỹ Thành (nay là Bình Phú) - thành phố Bến Tre; các xã Thanh Tân, Tân Thành Bình, Hòa Lộc - huyện Mỏ Cày Bắc; xã Tân Hội - huyện Mỏ Cày Nam |
Ghi chú bổ sung địa điểm thực hiện công trình theo Công văn số 120/HĐND-VP ngày 12/3/2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh |
| ||||
2 |
39,50 |
| 39,50 | Xã Mỹ Thạnh An, Bình Phú, Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú) TP. Bến Tre; xã Hưng Lễ, Tân Lợi Thạnh, Thạnh Phú Đông, Châu Bình, Châu Hòa huyện Giồng Trôm; xã Giao Hòa (nay là xã Giao Long), Giao Long, Tân Thạch, An Khánh, Phú Túc, Phú Đức, Tân Phú, Tiên Long, Tiên Thủy, An Hiệp, Sơn Hòa huyện Châu Thành; xã Long Định - huyện Bình Đại | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT; Ban quản lý Đầu tư và Xây dựng thủy lợi 10 | Quyết định số 3679/QĐ-BNN-XD ngày 12/9/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Hệ thống Thủy lợi Bắc Bến Tre giai đoạn 1, tỉnh Bến Tre | Vốn Trái phiếu Chính phủ | Ghi chú bổ sung địa điểm thực hiện công trình theo Công văn số 120/HĐND-VP ngày 12/3/2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh |
| |
3 |
0,80 |
| 0,80 | Xã Long Định, Phú Thuận - huyện Bình Đại; Xã Giao Long, Giao Hòa (nay là xã Giao Long), An Hóa - Huyện Châu Thành. | Tổng công ty Điện lực miền Nam | QĐ số: 4386/QĐ-EVN SPC ngày 19/12/2018 về việc phê duyệt BCNCKT ĐTXD | Vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng công ty điện lực miền Nam | Ghi chú bổ sung địa điểm thực hiện công trình theo Công văn số 120/HĐND-VP ngày 12/3/2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh |
| |
4 | Nâng cấp đường dây 110kV Bến Tre 2 - Mỏ Cày 2 - Mỏ Cày | 0,06 |
| 0,06 | Xã Sơn Đông, Mỹ Thành (nay là xã Bình Phú)- Thành phố Bến Tre. | Tổng công ty Điện lực miền Nam | Quyết định số 1497/QĐ-EVN SPC ngày 03/7/2020 của Tổng Công ty điện lực miền Nam | Vốn tự có và vay tín dụng thương mại của EVN SPC | Ghi chú bổ sung địa điểm thực hiện công trình theo Công văn số 120/HĐND-VP ngày 12/3/2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh |
|
Dự án bổ sung |
| 3,10 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường dây 220kV Bình Đại - Bến Tre |
| 3,10 | 3,10 | Xã Sơn Đông, thành phố Bến Tre; xã Hữu Định, huyện Châu Thành; xã Phong Nẫm, huyện Giồng Trôm; xã Châu Hưng, Thới Lai, Lộc Thuận, Phú Long, Thạnh Trị, Đại Hòa Lộc, Thạnh Phước, huyện Bình Đại | Công ty TNHH điện gió Đức Thuận Bến Tre | Quyết định số 2398/QĐ-UBND ngày 25/9/2020 và Công văn số 06/4/2021 của UBND tỉnh | Chủ đầu tư |
|
File gốc của Nghị quyết 52/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 51/NQ-HĐND về danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2021 đang được cập nhật.
Nghị quyết 52/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết 51/NQ-HĐND về danh mục các dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế – xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Bến Tre trong năm 2021
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Số hiệu | 52/NQ-HĐND |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Hồ Thị Hoàng Yến |
Ngày ban hành | 2021-08-24 |
Ngày hiệu lực | 2021-08-24 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |