TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nTCVN 8671:2011
\r\n\r\nMÁY ĐIỀU TRỊ TỪ TRƯỜNG TẦN SỐ\r\nTHẤP - THÔNG SỐ XUNG ĐIỆN
\r\n\r\nLow frequency magnetherapy equipment -\r\nElectrical pulse parameters
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 8671:2011 được chuyển đổi từ 52TCN-TTB\r\n0023:2003 theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn\r\nkỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 7 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một\r\nsố điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
\r\n\r\nTCVN 8671:2011 do Viện Trang thiết bị và Công trình y tế biên soạn, Bộ Y\r\ntế đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
MÁY\r\nĐIỀU TRỊ TỪ TRƯỜNG TẦN SỐ THẤP - THÔNG SỐ XUNG ĐIỆN
\r\n\r\nLow frequency magnetherapy\r\nequipment - Electrical pulse parameters
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n1.1. Tiêu chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số xung\r\nđiện từ trường đối với máy điều trị từ trường.
\r\n\r\n1.2. Tiêu chuẩn này\r\náp dụng cho các máy điều trị bằng từ trường tần số thấp được sử dụng trong các khoa/phòng phục hồi chức năng, vật lý trị liệu tại các cơ sở điều trị với các tác dụng chủ yếu\r\nsau:
\r\n\r\n- chỉnh lý hoạt động hệ thần kinh trung ương, ngoại vi và thực vật, chỉnh\r\nlý chức phận nội tiết của cơ thể;
\r\n\r\n- kháng viêm, kể cả viêm đặc hiệu và không đặc hiệu;
\r\n\r\n- giảm phù nề sau chấn thương, viêm nhiễm...;
\r\n\r\n- giảm đau theo cả cơ chế trung ương và ngoại vi;
\r\n\r\n- điều hòa sự co bóp cơ tim, sự hình thành và dẫn truyền thần kinh tim, dẫn\r\ntới tác dụng chống loạn nhịp;
\r\n\r\n- điều chỉnh huyết áp;
\r\n\r\n- tăng độ đàn hồi và điều hòa tính thấm thành mạch, giãn mạch, kích thích\r\nsự tái tạo mạch sau phẫu thuật, tổn thương...;
\r\n\r\n- giảm ngưng kết hồng cầu và kết dính tiểu cầu, giảm độ nhớt máu. Cùng với ba tác dụng trên, dẫn tới tăng\r\nvi tuần hoàn địa phương;
\r\n\r\n- kích thích miễn dịch đặc hiệu và không đặc hiệu;
\r\n\r\n- tác động tới dòng thông tin liên và nội bào, qua đó tác động tới hô hấp\r\ntế bào, tăng tổng hợp ATP ở ty thể,\r\nđiều hòa sinh tổng hợp các đại phân tử sinh học, điều hòa sự phân bào, dẫn tới tác\r\ndụng tăng cường khả năng tái tạo,\r\nđiều hòa sự hình thành collagene.
\r\n\r\n2. Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\n2.1. Các thông số chung
\r\n\r\n- có ít nhất 1 loại từ trường cơ bản;
\r\n\r\n- từ trường cực đại: ≤ 20 mT;\r\n
\r\n\r\n- sai số từ trường < ±5 %;
\r\n\r\n- có ít nhất 1 cặp từ cực;
\r\n\r\n- yêu cầu về an toàn điện: theo TCVN 7303-1 (IEC 60601-1) Thiết bị điện y tế - Yêu cầu chung về an toàn\r\ncơ bản và tính năng thiết yếu.
\r\n\r\n2.2. Các dạng từ trường cơ bản
\r\n\r\n2.2.1. Từ trường xung tam giác
\r\n\r\nHình dạng: xung tam giác (Hình 1).
\r\n\r\nHình 1 - Dạng xung tam giác
\r\n\r\nGiá trị giới hạn các thông số xung tam giác được quy định trong Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 - Giá trị giới hạn\r\ncác thông số xung tam giác
\r\n\r\n\r\n Thông số \r\n | \r\n \r\n Giá trị giới hạn \r\n | \r\n
\r\n Loại tần số, Hz \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 2,8 ÷ 3,2 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 7,5 ÷ 8,5 \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 15 ÷ 17 \r\n | \r\n
\r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 34 ÷ 38 \r\n | \r\n
\r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 55 ÷ 65 \r\n | \r\n
\r\n 72 \r\n | \r\n \r\n 68 ÷ 76 \r\n | \r\n
\r\n 128 \r\n | \r\n \r\n 120 ÷ 135 \r\n | \r\n
\r\n Thành phần từ trường còn\r\n dư, % \r\n | \r\n \r\n ≤ 2 \r\n | \r\n
2.2.2. Từ trường xung vuông
\r\n\r\nHình dạng: xung vuông (Hình 2).
\r\n\r\nHình 2 - Dạng xung vuông
\r\n\r\nGiá trị giới hạn các thông số xung vuông được quy định\r\ntrong Bảng 2.
\r\n\r\nBảng 2 - Giá trị giới hạn\r\ncác thông số xung vuông
\r\n\r\n\r\n Thông số \r\n | \r\n \r\n Giá trị giới hạn \r\n | \r\n
\r\n Loại tần số, Hz \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 2,8 ÷ 3,2 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 7,5 ÷ 8,5 \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n 15 ÷ 17 \r\n | \r\n
\r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 34 ÷ 38 \r\n | \r\n
\r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 55 ÷ 65 \r\n | \r\n
\r\n 72 \r\n | \r\n \r\n 68 ÷ 76 \r\n | \r\n
\r\n 128 \r\n | \r\n \r\n 120 ÷ 135 \r\n | \r\n
\r\n Thành phần từ trường còn\r\n dư, % \r\n | \r\n \r\n ≤ 2 \r\n | \r\n
2.2.3. Từ trường xung hình sin cả chu kỳ 100 Hz
\r\n\r\nHình dạng: xung hình sin (Hình 3).
\r\n\r\nĐơn vị tính bằng miligiây
\r\n\r\nHình 3 - Dạng xung DF
\r\n\r\nGiá trị giới hạn các thông số xung điện DF được quy định\r\ntrong Bảng 3.
\r\n\r\nBảng 3 - Giá trị giới hạn\r\ncác thông số xung điện DF
\r\n\r\n\r\n Thông số \r\n | \r\n \r\n Giá trị giới hạn \r\n | \r\n
\r\n Độ rộng chân xung, ms \r\n | \r\n \r\n 9,5 ÷ 10 \r\n | \r\n
\r\n Khoảng cách giữa hai xung,\r\n ms \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n
\r\n Thành phần dòng còn dư, % \r\n | \r\n \r\n ≤ 2 \r\n | \r\n
2.2.4. Từ trường xung hình sin nửa chu kỳ 50 Hz
\r\n\r\nHình dạng: xung hình sin (Hình 4).
\r\n\r\nĐơn vị tính bằng miligiây
\r\n\r\nHình 4 - Dạng xung CP
\r\n\r\nGiá trị các giới hạn thông số xung điện CP được quy định\r\ntrong Bảng 4.
\r\n\r\nBảng 4 - Giá trị giới hạn\r\ncác thông số xung điện CP
\r\n\r\n\r\n Thông số \r\n | \r\n \r\n Giá trị giới hạn \r\n | \r\n
\r\n Độ rộng chân xung, ms \r\n | \r\n \r\n 9,5 ÷ 10 \r\n | \r\n
\r\n Khoảng cách giữa 2 xung,\r\n ms \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Trong giây lẻ \r\n | \r\n \r\n 0,1 \r\n | \r\n
\r\n Trong giây chẵn \r\n | \r\n \r\n 9,5 ÷ 10 \r\n | \r\n
\r\n Thành phần dòng không đổi, % \r\n | \r\n \r\n ≤ 2 \r\n | \r\n
2.3. Từ cực
\r\n\r\n- Từ cực là cuộn cảm Helmholtz tạo từ trường thuần nhất (không dùng lõi từ),\r\nsử dụng dây đồng.
\r\n\r\n- Cường độ từ trường tối đa không lớn hơn 20 mT tại tâm cuộn cảm.
\r\n\r\n3. Phương pháp thử
\r\n\r\n3.1. Sơ đồ đo kiểm mẫu
\r\n\r\nĐo kiểm các thông số tần số bằng từ trường kế.
\r\n\r\nHình 5 - Sơ đồ đo kiểm bằng\r\ntừ trường kế
\r\n\r\n3.2. Chuẩn bị
\r\n\r\n- nối thiết bị với nguồn nuôi.
\r\n\r\n- nối từ cực vào máy.
\r\n\r\n- bật công tắc nguồn.
\r\n\r\n3.3. Kiểm tra hình dạng và giá trị điện áp trên cuộn cảm
\r\n\r\n3.3.1. Chọn chế độ xung ứng với từng chế độ sẽ có đèn báo sáng.
\r\n\r\n3.3.2. Nối điện trở 500 W vào hai đầu dây từ cực và sử dụng máy hiện sóng hiển thị hình dạng áp\r\nra trên tải.
\r\n\r\n3.3.3. Chọn tần số thích hợp.
\r\n\r\n- xung vuông và xung tam giác có 8 tần số kích thích sinh học: 3Hz, 5Hz, 8Hz, 16Hz, 36Hz, 60Hz, 72Hz,\r\n128Hz;
\r\n\r\n- xung hình sin 100Hz cố định;
\r\n\r\n- xung hình sin 50Hz cố định.
\r\n\r\n3.3.4. Tăng dần cường độ từ 0mT tới cực đại và kiểm tra bằng mắt hình dạng và biên độ xung.
\r\n\r\n3.3.5. Ghi các kết quả đo vào phiếu kiểm tra.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8671:2011 về Máy điều trị từ trường tần số thấp – Thông số xung điện đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8671:2011 về Máy điều trị từ trường tần số thấp – Thông số xung điện
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN8671:2011 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2011-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |