ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1340/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 08 tháng 09 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 88 /TTr-STTTT ngày 27 tháng 8 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 447/QĐ-UBND-HC ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch UBND Tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được tiếp nhận, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích (đợt 1) và Quyết định số 875/QĐ-UBND-HC ngày 01 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch UBND Tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Giao các sở, ban, ngành Tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan phối hợp với Bưu điện Tỉnh triển khai thực hiện có hiệu quả các thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích theo Danh mục quy định tại Điều 1, Quyết định này.
Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố thuộc Tỉnh, Bưu điện Tỉnh và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 1340/QĐ-UBND-HC ngày 08 tháng 09 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng Tháp)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Tiếp nhận và trả kết quả | ||
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ | ||||
1 | Chấp thuận nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thực hiện tại khu kinh tế quy định tại khoản 4 Điều 30 của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP |
|
| X |
2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) |
|
| X |
3 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (BQL) | X |
|
|
4 | Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | X |
|
|
5 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | X |
|
|
6 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | X |
|
|
7 | Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) |
|
| X |
| LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
|
8 | Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp I, cấp II (Dự án) |
|
| X |
9 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, cấp II (Dự án) |
|
| X |
10 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (Dự án) |
|
| X |
II. BẢO HIỂM XÃ HỘI
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả |
| LĨNH VỰC THU BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP, BẢO HIỂM TAI NẠN LAO ĐỘNG - BỆNH NGHỀ NGHIỆP; CẤP SỔ BẢO HIỂM XÃ HỘI, THẺ BẢO HIỂM Y TẾ |
|
|
|
1 | Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
|
| X |
2 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội |
|
| X |
3 | Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế |
|
| X |
4 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
|
| X |
| LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT HƯỞNG CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|
|
|
5 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau |
|
| X |
6 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
|
| X |
7 | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
|
| X |
8 | Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
|
| X |
9 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu |
|
| X |
10 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát |
|
| X |
11 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp |
|
| X |
12 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã |
|
| X |
13 | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam |
|
| X |
14 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất |
|
| X |
15 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích |
|
| X |
16 | Giải quyết chuyển hướng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng |
|
| X |
17 | Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng bảo hiểm xã hội |
|
| X |
18 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg |
|
| X |
19 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP |
|
| X |
| LĨNH VỰC CHI TRẢ CÁC CHẾ ĐỘ BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP |
|
|
|
20 | Người hưởng lĩnh chế độ bảo hiểm xã hội bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi thông tin cá nhân | X |
|
|
| LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO HIỂM Y TẾ |
|
|
|
21 | Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
| X |
22 | Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
| X |
III. CÔNG AN TỈNH
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả |
1 | Cấp hộ chiếu |
| X |
|
2 | Cấp lại hộ chiếu phổ thông |
| X |
|
3 | Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông |
| X |
|
4 | Cấp Căn cước công dân |
| X |
|
5 | Cấp đổi Căn cước công dân |
| X |
|
6 | Cấp lại Căn cước công dân |
| X |
|
7 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
| X |
8 | Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
| X |
9 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
| X |
10 | Đăng ký, cấp biển số xe |
| X |
|
11 | Đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh |
| X |
|
12 | Sang tên, di chuyển xe đi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
| X |
|
13 | Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến |
| X |
|
14 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe |
| X |
|
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe |
| X |
|
16 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ |
|
| X |
17 | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
|
| X |
18 | Đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
|
| X |
19 | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy |
|
| X |
20 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ |
|
| X |
21 | Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy |
|
| X |
22 | Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy |
|
| X |
23 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
|
| X |
24 | Đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
|
| X |
25 | Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
|
| X |
26 | Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa cháy |
|
| X |
27 | Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ |
|
| X |
28 | Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở |
|
| X |
29 | Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân |
|
| X |
30 | Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân |
|
| X |
IV. CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả |
1 | Yêu cầu thi hành án |
|
| X |
2 | Xác nhận kết quả thi hành án |
|
| X |
3 | Yêu cầu hoãn thi hành án |
| X |
|
4 | Đề nghị xét miễn, giảm chi phí cưỡng chế thi hành án |
|
| X |
5 | Yêu cầu thay đổi Chấp hành viên |
| X |
|
V. SỞ CÔNG THƯƠNG
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả |
| LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
|
|
1 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
| X |
|
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH |
|
|
|
2 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
| X |
3 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
| X |
4 | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
| X |
5 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
| X |
|
| LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
|
|
|
6 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
| X |
7 | Đăng ký tổ chức hội chợ triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
| X |
8 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
|
| X |
9 | Thông báo hoạt động khuyến mãi | X |
|
|
10 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mãi | X |
|
|
| LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
|
|
|
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
| X |
12 | Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
| X |
|
VI. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả |
| LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ |
|
|
|
1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Riêng đối với cấp THCS từ năm 2005 trở về trước) |
|
| X |
VII. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả |
| LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THUỶ NỘI ĐỊA |
|
|
|
1 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
| X |
2 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
| X |
3 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
| X |
4 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
| X |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
| X |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
| X |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
| X |
8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện trong trường hợp (hỏng, mất…) |
|
| X |
9 | Xóa đăng ký phương tiện |
|
| X |
| LĨNH VỰC CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN |
|
|
|
10 | Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn Thuyền trưởng, Máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống |
| X |
|
11 | Chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Chứng chỉ chuyên môn Thuyền trưởng, Máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng 3 trở xuống |
| X |
|
| LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|
|
|
12 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
| X |
|
13 | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
| X |
|
14 | Chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao điểm đấu nối vào đường Tỉnh |
| X |
|
15 | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường Tỉnh |
| X |
|
| LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ |
|
|
|
16 | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
| X |
|
17 | Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
| X |
|
18 | Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
| X |
|
| LĨNH VỰC ĐÀO TẠO, SÁT HẠCH, CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE |
|
|
|
19 | Đổi Giấy phép lái xe hoặc Bằng lái xe của nước ngoài cấp |
| X |
|
20 | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
| X |
|
21 | Cấp lại Giấy phép lái xe do Ngành Giao thông vận tải quản lý |
| X |
|
22 | Đổi Giấy phép lái xe do Sở Giao thông vận tải cấp |
|
| X |
23 | Đổi Giấy phép lái xe do ngành công an cấp |
| X |
|
| LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ XE MÁY CHUYÊN DÙNG |
|
|
|
24 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
| X |
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng có thời hạn |
| X |
|
26 | Sang tên chủ sở hữu từ tỉnh, thành phố khác về Đồng Tháp |
| X |
|
27 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
| X |
|
28 | Sang tên chủ sở hữu từ Đồng Tháp đi các tỉnh thành phố khác |
| X |
|
29 | Di chuyển đăng ký (không thay đổi chủ sở hữu) từ Đồng Tháp đi các tỉnh thành phố khác |
| X |
|
30 | Di chuyển đăng ký (không thay đổi chủ sở hữu) từ các tỉnh, thành phố khác về Đồng Tháp |
| X |
|
31 | Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân trong cùng một tỉnh Đồng Tháp |
| X |
|
32 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
| X |
|
| LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ XE CƠ GIỚI CẢI TẠO |
|
|
|
33 | Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải tỉnh/thành phố thực hiện |
| X |
|
VIII. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả |
| LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP |
|
|
|
1 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
| X |
2 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) |
|
| X |
3 | Giải thể doanh nghiệp |
|
| X |
IX. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả |
| LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
1 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
|
| X |
2 | Xét hỗ trợ đổi mới công nghệ |
|
| X |
| LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
|
|
|
3 | Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ |
|
| X |
4 | Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
| X |
5 | Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
|
| X |
X. SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả |
| LĨNH VỰC LAO ĐỘNG VIỆC LÀM |
|
|
|
1 | Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
|
| X |
2 | Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài |
|
| X |
3 | Đăng ký nội quy lao động |
|
| X |
| LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG |
|
|
|
4 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động |
|
| X |
XI. SỞ NGOẠI VỤ
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả |
| LĨNH VỰC LÃNH SỰ |
|
|
|
1 | Giải quyết đi nước ngoài |
|
| X |
2 | Giải quyết tiếp đoàn nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh |
|
| X |
3 | Xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC |
|
| X |
XII. SỞ NỘI VỤ
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả |
| LĨNH VỰC TỔ CHỨC BỘ MÁY |
|
|
|
1 | Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
| X |
| LĨNH VỰC HỘI, TỔ CHỨC CHÍNH PHỦ |
|
|
|
2 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
| X |
3 | Thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện |
|
| X |
4 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện |
|
| X |
5 | Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, trong huyện |
|
| X |
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ QUỸ XÃ HỘI, QUỸ TỪ THIỆN CÓ PHẠM VI HOẠT ĐỘNG TRONG TỈNH |
|
|
|
6 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
| X |
| LĨNH VỰC TÔN GIÁO |
|
|
|
7 | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
| X |
8 | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 và khoản 2 điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
| X |
9 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
|
| X |
10 | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
| X |
11 | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành |
|
| X |
12 | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
| X |
13 | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo |
|
| X |
14 | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
| X |
15 | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
|
| X |
| LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
|
|
|
16 | Tặng thưởng Bằng khen cấp Tỉnh | X |
|
|
17 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề | X |
|
|
18 | Tặng thưởng Bằng khen cấp tỉnh về thành tích đột xuất | X |
|
|
19 | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | X |
|
|
XIII. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả |
| LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong nuôi trồng thủy sản |
|
| X |
2 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) |
| X |
|
3 | Cấp giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
|
| X |
| LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN |
|
|
|
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
| X |
|
5 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
| X |
6 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (nguồn gốc thực vật). |
|
| X |
7 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (nguồn gốc thực vật) (trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm) |
|
| X |
| LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
8 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành |
|
| X |
| LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
|
|
|
9 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
|
| X |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
| X |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
| X |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
| X |
13 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
|
| X |
14 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
|
| X |
XIV. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả |
| LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
| X |
2 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
| X |
|
3 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
| X |
| LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
4 | Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
| X |
|
5 | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường |
| X |
|
XV. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả |
| LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
|
|
|
1 | Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
| X |
|
| LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|
|
|
2 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
| X |
|
XVI. SỞ TƯ PHÁP
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả |
| LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
|
|
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
| X |
| LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP |
|
|
|
2 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
|
| X |
3 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
|
| X |
4 | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
|
| X |
XVII. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả |
| LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|
|
|
1 | Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
|
| X |
2 | Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) |
|
| X |
3 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
|
| X |
| LĨNH VỰC THỂ THAO |
|
|
|
4 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn. |
|
| X |
| LĨNH VỰC DU LỊCH |
|
|
|
5 | Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | X |
|
|
6 | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch |
|
| X |
7 | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
|
| X |
8 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
|
| X |
9 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
| X |
10 | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
|
| X |
11 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
|
| X |
XVIII. SỞ XÂY DỰNG
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả |
| LĨNH VỰC CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ, CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG |
|
|
|
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III |
| X |
|
2 | Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| X |
|
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng) |
|
| X |
4 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
|
| X |
5 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| X |
|
6 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân người nước ngoài |
| X |
|
7 | Cấp chứng chỉ năng lực lần đầu hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| X |
|
8 | Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng) |
| X |
|
9 | Cấp cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp) |
| X |
|
10 | Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
| X |
|
| LĨNH VỰC CẤP PHÉP XÂY DỰNG |
|
|
|
11 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
| X |
|
12 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
| X |
|
13 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
| X |
|
14 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
| X |
|
15 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
| X |
|
16 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
| X |
|
| LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRIỂN KHAI SAU THIẾT KẾ CƠ SỞ |
|
|
|
17 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
| X |
|
18 | Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở |
| X |
|
XIX. SỞ Y TẾ
Stt | Tên thủ tục hành chính | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả |
| LĨNH VỰC DƯỢC |
|
|
|
1 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
| X |
2 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
| X |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
| X |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
| X |
5 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) |
|
| X |
6 | Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
|
| X |
7 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược |
|
| X |
8 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
| X |
9 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
| X |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
| X |
11 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
|
| X |
12 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
|
| X |
13 | Đăng ký kiểm tra đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc (GPP) |
|
| X |
14 | Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc (GDP) |
|
| X |
| LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH |
|
|
|
15 | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề |
|
| X |
16 | Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa |
|
| X |
17 | Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam |
|
| X |
18 | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
|
| X |
19 | Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh |
|
| X |
20 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
|
| X |
21 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
|
| X |
22 | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
|
| X |
| LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ |
|
|
|
23 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
| X |
24 | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
|
| X |
25 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
| X |
26 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
| X |
27 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
| X |
| LĨNH VỰC MỸ PHẨM |
|
|
|
28 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
| X |
29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
| X |
30 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
| X |
| LĨNH VỰC CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN TRONG GIA DỤNG VÀ Y TẾ |
|
|
|
31 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
| X |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | ||
| LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỘ KINH DOANH |
|
|
|
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
| X |
2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
| X |
3 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh |
|
| X |
4 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
| X |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
| X |
| LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA |
|
|
|
6 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
| X |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
| X |
8 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
|
| X |
9 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
| X |
10 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
| X |
11 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
| X |
12 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm rượu |
|
| X |
13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
|
| X |
14 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu (Trường hợp do bị mất hoặc bị hỏng) |
|
| X |
15 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
| X |
16 | Cấp điều chỉnh Giấy Chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
| X |
17 | Cấp lại Giấy Chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
|
| X |
| LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
|
|
18 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện. |
|
| X |
| LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
|
|
19 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
| X |
20 | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | X |
|
|
21 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | X |
|
|
22 | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | X |
|
|
23 | Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | X |
|
|
| LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
|
|
24 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
| X |
|
25 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
| X |
|
26 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
| X |
|
| LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
27 | Giải quyết chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở (ngoài tỉnh) |
|
| X |
| LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
|
|
|
28 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
| X |
29 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (Đối với bằng tốt nghiệp THCS từ năm 2006 trở về sau) |
|
| X |
| LĨNH VỰC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG |
|
|
|
30 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
|
| X |
31 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ. |
|
| X |
| LĨNH VỰC BIỆN PHÁP ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM |
|
|
|
32 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; |
|
| X |
33 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. |
|
| X |
| LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
|
34 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
| X |
|
35 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
| X |
|
36 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
| X |
|
37 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
| X |
|
38 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
| X |
|
39 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất |
| X |
|
40 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| X |
|
41 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
| X |
|
42 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| X |
|
43 | Chuyển mục đích sử dụng đất |
| X |
|
44 | Đính chính Giấy chứng nhận, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
| X |
|
45 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
| X |
|
46 | Đính chính giấy chứng nhận đã cấp |
| X |
|
47 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp |
| X |
|
48 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
| X |
|
49 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
| X |
|
50 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
| X |
|
51 | Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
| X |
|
52 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
| X |
|
53 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
| X |
|
54 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
| X |
|
55 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
| X |
|
| LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|
|
|
56 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
| X |
57 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
| X |
58 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
| X |
59 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
| X |
| LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ |
|
|
|
60 | Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
| X |
61 | Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke |
|
| X |
| CÔNG AN |
|
|
|
62 | Cấp thẻ căn cước công dân |
| X |
|
63 | Cấp đổi thẻ căn cước công dân |
| X |
|
64 | Cấp lại thẻ căn cước công dân |
| X |
|
65 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện |
| X |
|
66 | Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện |
| X |
|
67 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe mô tô, xe gắn máy, xe máy điện |
| X |
|
68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
| X |
69 | Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
| X |
70 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện |
|
| X |
71 | Giải quyết khiếu nại về quyết định hành chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân |
|
| X |
72 | Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân |
|
| X |
| LĨNH VỰC BẢO HIỂM XÃ HỘI |
|
|
|
73 | Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
|
| X |
74 | Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện; cấp sổ bảo hiểm xã hội |
|
| X |
75 | Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế |
|
| X |
76 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế |
|
| X |
77 | Giải quyết hưởng chế độ ốm đau |
|
| X |
78 | Giải quyết hưởng chế độ thai sản |
|
| X |
79 | Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
|
| X |
80 | Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
|
| X |
81 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lần đầu |
|
| X |
82 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp do thương tật, bệnh tật tái phát |
|
| X |
83 | Giải quyết hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp đối với trường hợp đã bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, nay tiếp tục bị tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp |
|
| X |
84 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã |
|
| X |
85 | Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam |
|
| X |
86 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất |
|
| X |
87 | Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích |
|
| X |
88 | Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng |
|
| X |
89 | Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng bảo hiểm xã hội |
|
| X |
90 | Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP |
|
| X |
91 | Người hưởng lĩnh chế độ bảo hiểm xã hội bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi tài khoản cá nhân, hoặc thay đổi thông tin cá nhân | X |
|
|
92 | Thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
| X |
93 | Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế |
|
| X |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Stt | Tên thủ tục hành chính | Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích | ||
Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | Tiếp nhận hồ sơ và nhận kết quả | ||
| LĨNH VỰC HỘ TỊCH |
|
|
|
1 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
| X |
|
2 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
| X |
3 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X |
|
|
4 | Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi; bổ sung hộ tịch | X |
|
|
5 | Đăng ký lại kết hôn trong nước | X |
|
|
6 | Đăng ký lại khai tử trong nước | X |
|
|
| LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG |
|
|
|
7 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | X |
|
|
8 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú của người chết | X |
|
|
| LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
|
|
9 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật |
| X |
|
| LĨNH VỰC CHỨNG THỰC |
|
|
|
10 | Cấp bản sao từ sổ gốc |
| X |
|
| LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|
|
|
11 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
| X |
|
12 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
| X |
|
13 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| X |
|
14 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
| X |
|
15 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
| X |
|
16 | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
| X |
|
17 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
| X |
|
18 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
| X |
|
19 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. |
| X |
|
20 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng (trong trường hợp người nhận chuyển nhượng là hộ gia đình, cá nhân) |
| X |
|
21 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất |
| X |
|
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
| X |
|
23 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
| X |
|
24 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
| X |
|
Tổng cộng: 349 thủ tục, trong đó:
- Cấp tỉnh: 232 thủ tục (tiếp nhận hồ sơ: 12 thủ tục; trả kết quả: 63 thủ tục; tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: 157 thủ tục).
- Cấp huyện: 93 thủ tục (tiếp nhận hồ sơ: 05 thủ tục; trả kết quả: 31 thủ tục; tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: 57 thủ tục).
- Cấp xã: 24 thủ tục (tiếp nhận hồ sơ: 06 thủ tục; trả kết quả: 17 thủ tục; tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: 01 thủ tục).
File gốc của Quyết định 1340/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp đang được cập nhật.
Quyết định 1340/QĐ-UBND-HC năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Tháp |
Số hiệu | 1340/QĐ-UBND-HC |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Phạm Thiện Nghĩa |
Ngày ban hành | 2021-09-08 |
Ngày hiệu lực | 2021-09-08 |
Lĩnh vực | Hành chính |
Tình trạng | Còn hiệu lực |