ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/2021/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 16 tháng 9 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm 2020;
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2019 TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 15/2019/TT-BXD ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định đơn giá nhân công xây dựng;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Thuyết minh áp dụng;
2. Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng;
4. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất.
1. Đối với những phương án bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng đã chi trả xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng hoặc không điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/9/2021; thay thế Quyết định số 324/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc ban hành Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
- Như Điều 5; | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỘ ĐƠN GIÁ VẬT KIẾN TRÚC
PHỤC VỤ CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
1. Bộ đơn giá vật kiến trúc được dùng làm cơ sở xác định giá trị vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
a) Trường hợp chiều cao các tầng nhà khác với chiều cao nhà trong Bộ đơn giá vật kiến trúc (quy định tại bảng Phụ lục 1) thì phần giá trị chênh lệch của tường, cột và các công tác hoàn thiện kèm theo (trát, bả, sơn ...) được xác định theo đơn giá chi tiết tại bảng Phụ lục 2 sau đó bù trừ phần chênh lệch để xác định giá trị công trình, hạng mục công trình; Đối với nhà mái dốc chiều cao được tính từ mặt nền nhà đến cao độ bắt đầu xây tường thu hồi; Đối với nhà mái bằng chiều cao tầng nhà được tính từ mặt sàn tầng cần tính đến sàn tầng trên tiếp giáp.
c) Đơn giá san lấp trong Bộ đơn giá vật kiến trúc đã bao gồm vận chuyển vật liệu đến chân công trình bằng ô tô. Đối với công trình cạnh bờ sông (san lấp bằng phương pháp phun cát) thì phải khảo sát xác định chi phí san lấp theo phương pháp phun cát.
e) Các đơn giá trong Bộ đơn giá vật kiến trúc này chưa bao gồm lệ phí cấp phép xây dựng công trình; các chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình (khảo sát, thiết kế, giám sát công trình xây dựng...). Trong quá trình thực hiện, chủ công trình xuất trình hóa đơn, chứng từ và hồ sơ về các chi phí này để các tổ chức lập phương án bồi thường, hỗ trợ xem xét tổng hợp vào phương án tính toán bồi thường, hỗ trợ.
Bộ đơn giá vật kiến trúc bao gồm các bảng Phụ lục 1, 2, 3 được đánh số và mã hóa, cụ thể như sau:
a) Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.10311 đến VKT.115292 đã tính đầy đủ các hạng mục: Móng nhà, thân nhà, mái nhà, cầu thang; phần hoàn thiện: Đã tính trát tường trong và ngoài nhà, trát láng cầu thang, quét vôi, ve; phần điện nước trong nhà: Đã tính dây dẫn điện, đường ống cấp thoát nước, công tắc, bảng điện, aptomat.
c) Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.11611 đến VKT.11642 đã bao gồm: Cửa các loại; sơn, bả tường, hệ thống điện chiếu sáng.
- Diện tích sàn xây dựng đối với nhà 1 tầng có đổ sàn mái bê tông cốt thép tính theo diện tích sàn mái. Nếu nhà 1 tầng không phải là kết cấu sàn mái bê tông cốt thép thì kích thước tính đến mép ngoài của tường nhà, trường hợp có mái hiên, sảnh bằng bê tông cốt thép thì cộng thêm phần diện tích đó vào diện tích sàn xây dựng để áp giá.
- Trường hợp căn nhà thuộc dãy liền kề, diện tích sàn xây dựng căn cứ vào chỉ giới xây dựng của từng căn nhà.
2. Phụ lục 2: Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.20001 đến mã hiệu VKT.20180 bao gồm các công tác: San lấp mặt bằng, xây, bê tông, bê tông cốt thép; làm mái; bể nước...; công tác hoàn thiện: Láng nền, granito, lát nền, ốp, trát, làm trần các loại, sàn gỗ...
4. Các đơn giá có mã hiệu từ VKT.10101 đến VKT.30150 trong các bảng Phụ lục 1, 2, 3 đã bao gồm các chi phí trực tiếp, chi phí gián tiếp, thu nhập chịu thuế tính trước, thuế giá trị gia tăng.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Mã hiệu | Vật kiến trúc | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
1 |
|
| |
VKT.10101 |
m2 sàn XD | 1.274.061 | |
VKT.10102 |
m2 sàn XD | 1.392.599 | |
VKT.10103 |
m2 sàn XD | 1.211.607 | |
2 |
|
| |
2.1 |
|
| |
VKT.10211 |
m2 sàn XD | 1.246.264 | |
VKT.10212 |
m2 sàn XD | 1.269.945 | |
VKT.10213 |
m2 sàn XD | 1.450.938 | |
2.2 |
|
| |
VKT.10221 |
m2 sàn XD | 1.042.443 | |
VKT.10222 |
m2 sàn XD | 1.066.124 | |
VKT.10223 |
m2 sàn XD | 1.247.117 | |
3 |
|
| |
3.1 |
|
| |
VKT.10311 |
m2 sàn XD | 1.687.035 | |
VKT.10312 |
m2 sàn XD | 1.710.716 | |
VKT.10313 |
m2 sàn XD | 1.773.171 | |
VKT.10314 |
m2 sàn XD | 1.891.709 | |
3.2 |
|
| |
VKT.10321 |
m2 sàn XD | 1.673.472 | |
VKT.10322 |
m2 sàn XD | 1.697.153 | |
VKT.10323 |
m2 sàn XD | 1.759.607 | |
VKT.10324 |
m2 sàn XD | 1.878.146 | |
3.3 |
|
| |
VKT.10331 |
m2 sàn XD | 1.544.957 | |
VKT.10332 |
m2 sàn XD | 1.568.638 | |
VKT.10333 |
m2 sàn XD | 1.631.092 | |
VKT.10334 |
m2 sàn XD | 1.749.631 | |
3.4 |
|
| |
VKT.10341 |
m2 sàn XD | 1.399.475 | |
VKT.10342 |
m2 sàn XD | 1.423.156 | |
VKT.10343 |
m2 sàn XD | 1.485.610 | |
VKT.10344 |
m2 sàn XD | 1.604.148 | |
3.5 |
|
| |
VKT.10351 |
m2 sàn XD | 1.654.121 | |
VKT.10352 |
m2 sàn XD | 1.677.802 | |
VKT.10353 |
m2 sàn XD | 1.858.794 | |
VKT.10361 |
m2 sàn XD | 1.581.832 | |
VKT.10362 |
m2 sàn XD | 1.595.397 | |
VKT.10363 |
m2 sàn XD | 2.392.703 | |
VKT.10364 |
cái | 13.170.852 | |
VKT.10365 |
cái | 6.521.852 | |
4 |
|
| |
4.1 |
|
| |
VKT.10411 |
m2 sàn XD | 906.291 | |
VKT.10412 |
m2 sàn XD | 965.774 | |
VKT.10413 |
m2 sàn XD | 1.078.665 | |
4.2 |
|
| |
VKT.10421 |
m2 sàn XD | 767.737 | |
VKT.10422 |
m2 sàn XD | 827.217 | |
VKT.10423 |
m2 sàn XD | 940.111 | |
5 |
|
| |
5.1 |
|
| |
VKT.10511 |
m2 sàn XD | 5.664.658 | |
VKT.10512 |
m2 sàn XD | 5.222.919 | |
VKT.10513 |
m2 sàn XD | 5.068.928 | |
VKT.10514 |
m2 sàn XD | 5.580.236 | |
VKT.10515 |
m2 sàn XD | 5.169.015 | |
VKT.10516 |
m2 sàn XD | 5.025.188 | |
VKT.10517 |
m2 sàn XD | 5.525.624 | |
VKT.10518 |
m2 sàn XD | 5.476.800 | |
5.2 |
|
| |
VKT.10521 |
m2 sàn XD | 5.187.642 | |
VKT.10522 |
m2 sàn XD | 4.779.819 | |
VKT.10523 |
m2 sàn XD | 4.638.041 | |
VKT.10524 |
m2 sàn XD | 5.137.136 | |
VKT.10525 |
m2 sàn XD | 4.730.996 | |
VKT.10526 |
m2 sàn XD | 4.578.189 | |
VKT.10527 |
m2 sàn XD | 5.343.634 | |
VKT.10528 |
m2 sàn XD | 5.294.811 | |
5.3 |
|
| |
VKT.10531 |
m2 sàn XD | 5.046.372 | |
VKT.10532 |
m2 sàn XD | 4.640.232 | |
VKT.10533 |
m2 sàn XD | 4.486.241 | |
VKT.10534 |
m2 sàn XD | 5.015.017 | |
VKT.10535 |
m2 sàn XD | 4.591.409 | |
VKT.10536 |
m2 sàn XD | 4.440.517 | |
VKT.10537 |
m2 sàn XD | 5.207.576 | |
VKT.10538 |
m2 sàn XD | 5.158.141 | |
5.4 |
|
| |
VKT.10541 |
m2 sàn XD | 4.921.976 | |
VKT.10542 |
m2 sàn XD | 4.516.568 | |
VKT.10543 |
m2 sàn XD | 4.359.760 | |
VKT.10544 |
m2 sàn XD | 4.873.554 | |
VKT.10545 |
m2 sàn XD | 4.467.832 | |
VKT.10546 |
m2 sàn XD | 4.317.212 | |
VKT.10547 |
m2 sàn XD | 5.095.239 | |
VKT.10548 |
m2 sàn XD | 5.046.504 | |
5.5 |
|
| |
VKT.10551 |
m2 sàn XD | 5.573.889 | |
VKT.10552 |
m2 sàn XD | 5.168.079 | |
VKT.10553 |
m2 sàn XD | 5.016.587 | |
VKT.10554 |
m2 sàn XD | 5.552.970 | |
5.6 |
|
| |
VKT.10561 |
m2 sàn XD | 5.164.892 | |
VKT.10562 |
m2 sàn XD | 4.722.700 | |
VKT.10563 |
m2 sàn XD | 4.568.709 | |
VKT.10564 |
m2 sàn XD | 5.079.983 | |
VKT.10565 |
m2 sàn XD | 4.673.846 | |
VKT.10566 |
m2 sàn XD | 4.531.177 | |
VKT.10567 |
m2 sàn XD | 5.089.315 | |
VKT.10568 |
m2 sàn XD | 5.040.461 | |
6 |
|
| |
VKT.10601 |
m2 sàn XD | 6.887.185 | |
VKT.10602 |
m2 sàn XD | 6.340.785 | |
VKT.10603 |
m2 sàn XD | 6.283.730 | |
VKT.10604 |
m2 sàn XD | 6.160.818 | |
VKT.10605 |
m2 sàn XD | 6.715.991 | |
7 |
|
| |
7.1 |
|
| |
VKT.10711 |
m2 sàn XD | 6.298.600 | |
VKT.10712 |
m2 sàn XD | 5.857.454 | |
VKT.10713 |
m2 sàn XD | 5.706.084 | |
VKT.10714 |
m2 sàn XD | 6.214.324 | |
VKT.10715 |
m2 sàn XD | 5.803.445 | |
VKT.10716 |
m2 sàn XD | 5.654.999 | |
VKT.10717 |
m2 sàn XD | 6.159.637 | |
VKT.10718 |
m2 sàn XD | 6.110.896 | |
7.2 |
|
| |
VKT.10721 |
m2 sàn XD | 5.819.286 | |
VKT.10722 |
m2 sàn XD | 5.413.878 | |
VKT.10723 |
m2 sàn XD | 5.269.387 | |
VKT.10724 |
m2 sàn XD | 5.729.231 | |
VKT.10725 |
m2 sàn XD | 5.364.768 | |
VKT.10726 |
m2 sàn XD | 5.214.517 | |
VKT.10727 |
m2 sàn XD | 5.976.677 | |
VKT.10728 |
m2 sàn XD | 5.927.936 | |
7.3 |
|
| |
VKT.10731 |
m2 sàn XD | 5.690.204 | |
VKT.10732 |
m2 sàn XD | 5.284.063 | |
VKT.10733 |
m2 sàn XD | 5.130.072 | |
VKT.10734 |
m2 sàn XD | 5.641.375 | |
VKT.10735 |
m2 sàn XD | 5.235.235 | |
VKT.10736 |
m2 sàn XD | 5.084.422 | |
VKT.10737 |
m2 sàn XD | 5.852.822 | |
VKT.10738 |
m2 sàn XD | 5.800.056 | |
7.4 |
|
| |
VKT.10741 |
m2 sàn XD | 5.575.006 | |
VKT.10742 |
m2 sàn XD | 5.168.551 | |
VKT.10743 |
m2 sàn XD | 4.989.760 | |
VKT.10744 |
m2 sàn XD | 5.525.863 | |
VKT.10745 |
m2 sàn XD | 5.137.190 | |
VKT.10746 |
m2 sàn XD | 4.968.831 | |
VKT.10747 |
m2 sàn XD | 5.748.267 | |
VKT.10748 |
m2 sàn XD | 5.697.528 | |
7.5 |
|
| |
VKT.10751 |
m2 sàn XD | 6.219.991 | |
VKT.10752 |
m2 sàn XD | 5.813.851 | |
VKT.10753 |
m2 sàn XD | 5.659.860 | |
VKT.10754 |
m2 sàn XD | 6.157.206 | |
7.6 |
|
| |
VKT.10761 |
m2 sàn XD | 5.807.578 | |
VKT.10762 |
m2 sàn XD | 5.366.748 | |
VKT.10763 |
m2 sàn XD | 5.212.757 | |
VKT.10764 |
m2 sàn XD | 5.724.065 | |
VKT.10765 |
m2 sàn XD | 5.317.925 | |
VKT.10766 |
m2 sàn XD | 5.163.934 | |
VKT.10767 |
m2 sàn XD | 5.733.367 | |
VKT.10768 |
m2 sàn XD | 5.684.544 | |
8 |
|
| |
VKT.10801 |
m2 sàn XD | 7.446.905 | |
VKT.10802 |
m2 sàn XD | 7.619.265 | |
VKT.10803 |
m2 sàn XD | 7.078.274 | |
VKT.10804 |
m2 sàn XD | 6.997.778 | |
VKT.10805 |
m2 sàn XD | 6.874.539 | |
9 |
|
| |
9.1 |
|
| |
VKT.10911 |
m2 sàn XD | 4.268.334 | |
VKT.10912 |
m2 sàn XD | 4.093.087 | |
VKT.10913 |
m2 sàn XD | 3.997.185 | |
VKT.10914 |
m2 sàn XD | 4.221.249 | |
VKT.10915 |
m2 sàn XD | 4.046.007 | |
VKT.10916 |
m2 sàn XD | 3.933.170 | |
VKT.10917 |
m2 sàn XD | 4.825.920 | |
VKT.10918 |
m2 sàn XD | 4.650.770 | |
VKT.10919 |
m2 sàn XD | 4.399.401 | |
9.2 |
|
| |
VKT.10921 |
m2 sàn XD | 4.240.292 | |
VKT.10922 |
m2 sàn XD | 4.064.815 | |
VKT.10923 |
m2 sàn XD | 3.968.889 | |
VKT.10924 |
m2 sàn XD | 4.194.581 | |
VKT.10925 |
m2 sàn XD | 4.019.333 | |
VKT.10926 |
m2 sàn XD | 3.934.301 | |
9.3 |
|
| |
VKT.10931 |
m2 sàn XD | 4.019.619 | |
VKT.10932 |
m2 sàn XD | 3.844.372 | |
VKT.10933 |
m2 sàn XD | 3.671.753 | |
VKT.10934 |
m2 sàn XD | 3.895.374 | |
VKT.10935 |
m2 sàn XD | 3.844.372 | |
VKT.10936 |
m2 sàn XD | 3.623.909 | |
9.4 |
|
| |
VKT.10941 |
m2 sàn XD | 3.940.463 | |
VKT.10942 |
m2 sàn XD | 3.716.794 | |
VKT.10943 |
m2 sàn XD | 3.748.547 | |
VKT.10944 |
m2 sàn XD | 3.895.374 | |
VKT.10945 |
m2 sàn XD | 3.719.332 | |
VKT.10946 |
m2 sàn XD | 3.690.965 | |
10 |
|
| |
10.1 |
|
| |
VKT.11011 |
m2 sàn XD | 4.630.308 | |
VKT.11012 |
m2 sàn XD | 4.667.189 | |
VKT.11013 |
m2 sàn XD | 4.874.068 | |
10.2 |
|
| |
VKT.11021 |
m2 sàn XD | 5.072.882 | |
VKT.11022 |
m2 sàn XD | 4.735.946 | |
VKT.11023 |
m2 sàn XD | 4.821.082 | |
VKT.11024 |
m2 sàn XD | 4.644.147 | |
VKT.11025 |
m2 sàn XD | 4.582.793 | |
VKT.11026 |
m2 sàn XD | 4.622.470 | |
VKT.11027 |
m2 sàn XD | 4.713.970 | |
VKT.11028 |
m2 sàn XD | 4.721.056 | |
11 |
|
| |
11.1 |
|
| |
VKT.11111 |
m2 sàn XD | 4.065.281 | |
VKT.11112 |
m2 sàn XD | 3.889.180 | |
VKT.11113 |
m2 sàn XD | 3.794.209 | |
VKT.11114 |
m2 sàn XD | 4.019.798 | |
VKT.11115 |
m2 sàn XD | 3.844.849 | |
VKT.11116 |
m2 sàn XD | 3.748.727 | |
VKT.11117 |
m2 sàn XD | 4.469.023 | |
VKT.11118 |
m2 sàn XD | 4.293.775 | |
VKT.11119 |
m2 sàn XD | 4.197.098 | |
11.2 |
|
| |
VKT.11121 |
m2 sàn XD | 4.038.612 | |
VKT.11122 |
m2 sàn XD | 3.863.365 | |
VKT.11123 |
m2 sàn XD | 3.768.412 | |
VKT.11124 |
m2 sàn XD | 3.993.130 | |
VKT.11125 |
m2 sàn XD | 3.826.442 | |
VKT.11126 |
m2 sàn XD | 3.732.851 | |
11.3 |
|
| |
VKT.11131 |
m2 sàn XD | 3.850.337 | |
VKT.11132 |
m2 sàn XD | 3.674.236 | |
VKT.11133 |
m2 sàn XD | 3.579.265 | |
VKT.11134 |
m2 sàn XD | 3.804.855 | |
VKT.11135 |
m2 sàn XD | 3.629.607 | |
VKT.11136 |
m2 sàn XD | 3.532.929 | |
11.4 |
|
| |
VKT.11141 |
m2 sàn XD | 3.771.180 | |
VKT.11142 |
m2 sàn XD | 3.547.512 | |
VKT.11143 |
m2 sàn XD | 3.500.109 | |
VKT.11144 |
m2 sàn XD | 3.724.499 | |
VKT.11145 |
m2 sàn XD | 3.552.527 | |
VKT.11146 |
m2 sàn XD | 3.453.773 | |
12 |
|
| |
12.1 |
|
| |
VKT.11211 |
m2 sàn XD | 4.331.318 | |
VKT.11212 |
m2 sàn XD | 4.375.306 | |
VKT.11213 |
m2 sàn XD | 4.586.252 | |
12.2 |
|
| |
VKT.11221 |
m2 sàn XD | 4.781.517 | |
VKT.11222 |
m2 sàn XD | 4.478.030 | |
VKT.11223 |
m2 sàn XD | 4.559.775 | |
VKT.11224 |
m2 sàn XD | 4.411.397 | |
VKT.11225 |
m2 sàn XD | 4.349.831 | |
VKT.11226 |
m2 sàn XD | 4.392.588 | |
VKT.11227 |
m2 sàn XD | 4.544.998 | |
VKT.11228 |
m2 sàn XD | 4.495.723 | |
13 |
|
| |
13.1 |
|
| |
VKT.11311 |
m2 sàn XD | 4.143.893 | |
VKT.11312 |
m2 sàn XD | 4.031.733 | |
VKT.11313 |
m2 sàn XD | 3.978.607 | |
VKT.11314 |
m2 sàn XD | 3.949.800 | |
VKT.11315 |
m2 sàn XD | 4.017.219 | |
VKT.11316 |
m2 sàn XD | 3.909.466 | |
VKT.11317 |
m2 sàn XD | 3.881.439 | |
VKT.11318 |
m2 sàn XD | 3.833.726 | |
VKT.11319 |
m2 sàn XD | 3.954.597 | |
VKT.113191 |
m2 sàn XD | 3.859.676 | |
VKT.113192 |
m2 sàn XD | 3.807.910 | |
VKT.113193 |
m2 sàn XD | 3.784.979 | |
VKT.113194 |
m2 sàn XD | 4.219.622 | |
13.2 |
|
| |
VKT.11321 |
m2 sàn XD | 4.691.683 | |
VKT.11322 |
m2 sàn XD | 4.345.542 | |
VKT.11323 |
m2 sàn XD | 4.267.482 | |
VKT.11324 |
m2 sàn XD | 4.188.314 | |
VKT.11325 |
m2 sàn XD | 4.516.076 | |
VKT.11326 |
m2 sàn XD | 4.459.373 | |
VKT.11327 |
m2 sàn XD | 4.235.174 | |
VKT.11328 |
m2 sàn XD | 4.206.825 | |
13.3 |
|
| |
VKT.11331 |
m2 sàn XD | 4.444.102 | |
VKT.11332 |
m2 sàn XD | 4.325.846 | |
VKT.11333 |
m2 sàn XD | 4.286.232 | |
VKT.11334 |
m2 sàn XD | 4.251.698 | |
VKT.11335 |
m2 sàn XD | 4.218.117 | |
VKT.11336 |
m2 sàn XD | 4.104.828 | |
VKT.11337 |
m2 sàn XD | 4.086.527 | |
VKT.11338 |
m2 sàn XD | 4.027.301 | |
VKT.11339 |
m2 sàn XD | 4.270.724 | |
VKT.113391 |
m2 sàn XD | 4.156.699 | |
VKT.113392 |
m2 sàn XD | 4.113.568 | |
VKT.113393 |
m2 sàn XD | 4.090.797 | |
VKT.113394 |
m2 sàn XD | 4.530.376 | |
13.4 |
|
| |
VKT.11341 |
m2 sàn XD | 4.797.308 | |
VKT.11342 |
m2 sàn XD | 4.452.361 | |
VKT.11343 |
m2 sàn XD | 4.377.066 | |
VKT.11344 |
m2 sàn XD | 4.295.182 | |
VKT.11345 |
m2 sàn XD | 4.624.419 | |
VKT.11346 |
m2 sàn XD | 4.565.731 | |
VKT.11347 |
m2 sàn XD | 4.341.256 | |
VKT.11348 |
m2 sàn XD | 4.313.502 | |
14 |
|
| |
14.1 |
|
| |
VKT.11411 |
m2 sàn XD | 4.239.095 | |
VKT.11412 |
m2 sàn XD | 3.900.933 | |
VKT.11413 |
m2 sàn XD | 3.841.292 | |
VKT.11414 |
m2 sàn XD | 3.747.409 | |
VKT.11415 |
m2 sàn XD | 4.120.202 | |
VKT.11416 |
m2 sàn XD | 3.919.786 | |
VKT.11417 |
m2 sàn XD | 3.795.375 | |
VKT.11418 |
| 3.778.476 | |
VKT.11419 |
m2 sàn XD | 4.153.674 | |
VKT.114191 |
m2 sàn XD | 3.840.126 | |
14.2 |
|
| |
VKT.11421 |
m2 sàn XD | 4.810.804 | |
VKT.11422 |
m2 sàn XD | 4.471.775 | |
VKT.11423 |
m2 sàn XD | 4.411.744 | |
VKT.11424 |
m2 sàn XD | 4.318.251 | |
VKT.11425 |
m2 sàn XD | 4.691.394 | |
VKT.11426 |
m2 sàn XD | 4.489.673 | |
VKT.11427 |
m2 sàn XD | 4.354.509 | |
VKT.11428 |
m2 sàn XD | 4.349.423 | |
VKT.11429 |
m2 sàn XD | 4.722.208 | |
VKT.114291 |
m2 sàn XD | 4.407.951 | |
14.3 |
|
| |
VKT.11431 |
m2 sàn XD | 4.542.539 | |
VKT.11432 |
m2 sàn XD | 4.198.185 | |
VKT.11433 |
m2 sàn XD | 4.138.017 | |
VKT.11434 |
m2 sàn XD | 4.044.661 | |
VKT.11435 |
m2 sàn XD | 4.417.096 | |
VKT.11436 |
m2 sàn XD | 4.215.795 | |
VKT.11437 |
m2 sàn XD | 4.089.413 | |
VKT.11438 |
m2 sàn XD | 4.075.728 | |
VKT.11439 |
m2 sàn XD | 4.447.811 | |
VKT.114391 |
m2 sàn XD | 4.134.360 | |
15 |
|
| |
15.1 |
|
| |
VKT.11511 |
m2 sàn XD | 5.073.600 | |
VKT.11512 |
m2 sàn XD | 4.789.136 | |
VKT.11513 |
m2 sàn XD | 4.729.382 | |
VKT.11514 |
m2 sàn XD | 4.651.445 | |
VKT.11515 |
m2 sàn XD | 5.033.515 | |
VKT.11516 |
m2 sàn XD | 4.946.063 | |
VKT.11517 |
m2 sàn XD | 4.711.405 | |
VKT.11518 |
m2 sàn XD | 4.685.966 | |
VKT.11519 |
m2 sàn XD | 4.987.087 | |
VKT.115191 |
m2 sàn XD | 4.738.039 | |
VKT.115192 |
m2 sàn XD | 4.871.725 | |
15.2 |
|
| |
VKT.11521 |
m2 sàn XD | 5.035.120 | |
VKT.11522 |
m2 sàn XD | 4.748.163 | |
VKT.11523 |
m2 sàn XD | 4.686.025 | |
VKT.11524 |
m2 sàn XD | 4.612.776 | |
VKT.11525 |
m2 sàn XD | 4.994.823 | |
VKT.11526 |
m2 sàn XD | 4.907.443 | |
VKT.11527 |
m2 sàn XD | 4.672.349 | |
VKT.11528 |
m2 sàn XD | 4.646.711 | |
VKT.11529 |
m2 sàn XD | 4.946.398 | |
VKT.115291 |
m2 sàn XD | 4.707.405 | |
VKT.115292 |
m2 sàn XD | 4.832.810 | |
16 |
|
| |
16.1 |
|
| |
VKT.11611 |
m2 sàn XD | 1.560.000 | |
VKT.11612 |
m2 sàn XD | 1.560.000 | |
VKT.11613 |
m2 sàn XD | 1.800.000 | |
VKT.11614 |
m2 sàn XD | 2.070.000 | |
VKT.11615 |
m2 sàn XD | 2.450.000 | |
VKT.11616 |
m2 sàn XD | 2.640.000 | |
VKT.11617 |
m2 sàn XD | 2.230.000 | |
16.2 |
|
| |
VKT.11621 |
m2 sàn XD | 4.130.000 | |
VKT.11622 |
m2 sàn XD | 3.880.000 | |
VKT.11623 |
m2 sàn XD | 3.620.000 | |
VKT.11624 |
m2 sàn XD | 3.600.000 | |
VKT.11625 |
m2 sàn XD | 3.530.000 | |
VKT.11626 |
m2 sàn XD | 3.360.000 | |
16.3 |
|
| |
VKT.11631 |
m2 sàn XD | 4.390.000 | |
VKT.11632 |
m2 sàn XD | 4.650.000 | |
VKT.11633 |
m2 sàn XD | 4.150.000 | |
VKT.11634 |
m2 sàn XD | 4.920.000 | |
VKT.11635 |
m2 sàn XD | 4.010.000 | |
VKT.11636 |
m2 sàn XD | 4.320.000 | |
16.4 |
|
| |
VKT.11641 |
m2 sàn XD | 6.710.000 | |
VKT.11642 |
m2 sàn XD | 6.980.000 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Mã hiệu | Vật kiến trúc | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
|
|
| |
VKT.20001 |
m3 | 156.136 | |
VKT.20002 |
m3 | 281.571 | |
VKT.20003 |
m3 | 243.049 | |
|
|
| |
VKT.20004 |
m3 | 1.391.172 | |
VKT.20005 |
m3 | 1.471.683 | |
VKT.20006 |
m3 | 1.706.145 | |
VKT.20007 |
m3 | 1.647.426 | |
VKT.20008 |
m3 | 2.016.542 | |
VKT.20009 |
m3 | 2.130.766 | |
VKT.20010 |
m3 | 1.835.560 | |
VKT.20011 |
m3 | 1.907.920 | |
VKT.20012 |
m3 | 1.430.712 | |
VKT.20013 |
m3 | 1.512.732 | |
VKT.20014 |
m3 | 1.347.223 | |
VKT.20015 |
m3 | 1.416.363 | |
VKT.20016 |
m3 | 1.092.588 | |
VKT.20017 |
m3 | 781.228 | |
VKT.20018 |
m3 | 976.270 | |
|
|
| |
VKT.20019 |
m3 | 935.063 | |
VKT.20020 |
m3 | 1.477.069 | |
VKT.20021 |
m3 | 1.597.701 | |
VKT.20022 |
m3 | 2.302.980 | |
VKT.20023 |
m3 | 4.213.101 | |
|
|
| |
VKT.20024 |
m3 | 4.749.925 | |
VKT.20025 |
m3 | 6.584.986 | |
VKT.20026 |
m3 | 7.273.431 | |
VKT.20027 |
m3 | 3.895.309 | |
VKT.20028 |
m3 | 5.247.326 | |
VKT.20029 |
md | 205.301 | |
VKT.20030 |
md | 385.642 | |
VKT.20031 |
md | 772.089 | |
|
|
| |
VKT.20032 |
m2 | 265.085 | |
VKT.20033 |
m2 | 261.338 | |
VKT.20034 |
m2 | 287.487 | |
VKT.20035 |
m2 | 293.597 | |
VKT.20036 |
m2 | 306.675 | |
VKT.20037 |
m2 | 322.361 | |
VKT.20038 |
m2 | 334.886 | |
VKT.20039 |
m2 | 363.653 | |
VKT.20040 |
m2 | 316.016 | |
VKT.20041 |
m2 | 309.048 | |
VKT.20042 |
m2 | 366.703 | |
VKT.20043 |
m2 | 458.630 | |
VKT.20044 |
m2 | 563.407 | |
VKT.20045 |
m2 | 627.776 | |
VKT.20046 |
m2 | 61.107 | |
VKT.20047 |
m2 | 565.976 | |
VKT.20048 |
m2 | 1.024.029 | |
VKT.20049 |
m2 | 1.306.102 | |
VKT.20050 |
m2 | 1.316.590 | |
VKT.20051 |
m2 | 1.349.931 | |
VKT.20052 |
m2 | 619.641 | |
VKT.20053 |
m2 | 630.130 | |
VKT.20054 |
m2 | 663.471 | |
VKT.20055 |
m2 | 154.052 | |
VKT.20056 |
m2 | 176.543 | |
VKT.20057 |
m2 | 229.798 | |
VKT.20058 |
m2 | 226.736 | |
VKT.20059 |
m2 | 593.842 | |
VKT.20060 |
m2 | 647.064 | |
VKT.20061 |
m2 | 559.893 | |
|
|
| |
VKT.20062 |
m2 | 316.103 | |
VKT.20063 |
m2 | 360.367 | |
VKT.20064 |
m2 | 360.367 | |
VKT.20065 |
m2 | 360.367 | |
VKT.20066 |
m2 | 360.367 | |
VKT.20067 |
m2 | 360.367 | |
VKT.20068 |
m2 | 330.215 | |
VKT.20069 |
m2 | 347.348 | |
VKT.20070 |
m2 | 316.290 | |
VKT.20071 |
m2 | 396.752 | |
VKT.20072 |
m2 | 338.239 | |
VKT.20073 |
m2 | 1.907.756 | |
VKT.20074 |
m2 | 1.247.448 | |
VKT.20075 |
m2 | 142.967 | |
VKT.20076 |
m2 | 101.829 | |
VKT.20077 |
m2 | 515.262 | |
VKT.20078 |
m2 | 386.447 | |
|
|
| |
VKT.20079 |
m2 | 97.057 | |
VKT.20080 |
m2 | 202.539 | |
VKT.20081 |
m2 | 143.108 | |
VKT.20082 |
m2 | 195.547 | |
VKT.20083 |
m2 | 357.899 | |
VKT.20084 |
m2 | 235.544 | |
VKT.20085 |
m2 | 153.535 | |
VKT.20086 |
m2 | 468.023 | |
VKT.20087 |
m2 | 328.191 | |
VKT.20088 |
m2 | 688.260 | |
VKT.20089 |
md | 45.334 | |
VKT.20090 |
md | 83.718 | |
VKT.20091 |
md | 104.993 | |
VKT.20092 |
m2 | 64.524 | |
VKT.20093 |
m2 | 48.538 | |
VKT.20094 |
m2 | 35.004 | |
VKT.20095 |
m2 | 41.445 | |
VKT.20096 |
m2 | 53.886 | |
VKT.20097 |
m2 | 41.235 | |
|
|
| |
VKT.20098 |
m2 | 312.192 | |
VKT.20099 |
m2 | 233.321 | |
VKT.20100 |
m2 | 114.518 | |
VKT.20101 |
m2 | 142.967 | |
VKT.20102 |
m2 | 238.938 | |
VKT.20103 |
m2 | 254.158 | |
VKT.20104 |
m2 | 254.158 | |
VKT.20105 |
m2 | 273.405 | |
VKT.20106 |
m2 | 2.750.000 | |
VKT.20107 |
m2 | 1.450.000 | |
VKT.20108 |
m2 | 1.250.000 | |
VKT.20109 |
m2 | 900.000 | |
VKT.20110 |
m2 | 750.000 | |
VKT.20 111 |
m2 | 550.000 | |
VKT.20112 |
m2 | 247.768 | |
VKT.20113 |
m2 | 343.713 | |
VKT.20114 |
m2 | 235.422 | |
VKT.20115 |
m2 | 340.612 | |
|
|
| |
VKT.20116 |
m2 | 1.250.000 | |
VKT.20117 |
m2 | 800.000 | |
VKT.20118 |
m2 | 700.000 | |
VKT.20119 |
m2 | 600.000 | |
VKT.20120 |
m2 | 245.000 | |
VKT.20121 |
m2 | 3.000.000 | |
VKT.20122 |
m2 | 450.000 | |
VKT.20123 |
m2 | 3.360.000 | |
VKT.20124 |
m2 | 2.200.000 | |
VKT.20125 |
m2 | 2.000.000 | |
VKT.20126 |
m2 | 2.640.000 | |
VKT.20127 |
m2 | 1.700.000 | |
VKT.20128 |
m2 | 1.600.000 | |
|
|
| |
VKT.20129 |
m2 | 160.673 | |
VKT.20130 |
m2 | 152.604 | |
VKT.20131 |
m2 | 166.561 | |
VKT.20132 |
m2 | 159.595 | |
VKT.20133 |
m2 | 173.550 | |
|
|
| |
VKT.20134 |
m2 | 432.466 | |
VKT.20135 |
m2 | 497.716 | |
VKT.20136 |
m2 | 725.098 | |
|
|
| |
VKT.20137 |
m2 | 11.675 | |
VKT.20138 |
m2 | 67.849 | |
VKT.20139 |
m2 | 154.052 | |
VKT.20140 |
m2 | 154.614 | |
VKT.20141 |
m2 | 306.011 | |
|
|
| |
VKT.20142 |
m3 | 774.246 | |
VKT.20143 |
m3 | 2.590.106 | |
VKT.20144 |
m3 | 1.175.401 | |
VKT.20145 |
m3 | 2.948.509 | |
VKT.20146 |
m3 | 3.083.430 | |
VKT.20147 |
m3 | 2.776.061 | |
|
|
| |
VKT.20148 |
cái | 2.800.000 | |
VKT.20149 |
cái | 3.300.000 | |
VKT.20150 |
cái | 4.000.000 | |
VKT.20151 |
cái | 4.800.000 | |
VKT.20152 |
cái | 5.300.000 | |
VKT.20153 |
cái | 3.300.000 | |
VKT.20154 |
cái | 3.800.000 | |
VKT.20155 |
cái | 5.000.000 | |
VKT.20156 |
cái | 6.000.000 | |
VKT.20157 |
cái | 6.500.000 | |
VKT.20158 |
md | 3.090.876 | |
VKT.20159 |
md | 2.212.499 | |
VKT.20160 |
md | 2.819.832 | |
VKT.20161 |
md | 2.665.469 | |
|
|
| |
VKT.20162 |
m2 | 281.673 | |
VKT.20163 |
m2 | 236.396 | |
VKT.20164 |
m2 | 252.867 | |
VKT.20165 |
m2 | 124.608^ | |
VKT.20166 |
m2 | 318.922 | |
VKT.20167 |
m2 | 276.745 | |
VKT.20168 |
m2 | 220.139 | |
VKT.20169 |
m2 | 270.797 | |
VKT.20170 |
m2 | 205.501 | |
VKT.20171 |
m2 | 399.390 | |
VKT.20172 |
m2 | 340.612 | |
VKT.20173 |
m2 | 231.651 | |
VKT.20174 |
m2 | 209.179 | |
VKT.20175 |
m2 | 225.702 | |
VKT.20176 |
m2 | 183.112 | |
VKT.20177 |
m2 | 651.910 | |
VKT.20178 |
m2 | 318.221 | |
VKT.20179 |
m2 | 841.590 | |
VKT.20180 |
m2 | 507.901 |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Mã hiệu | Vật kiến trúc | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
|
|
| |
VKT.30001 |
cái | 2.000.000 | |
VKT.30002 |
cái | 3.000.000 | |
VKT.30003 |
cái | 4.000.000 | |
VKT.30004 |
cái | 8.000.000 | |
|
|
| |
VKT.30005 |
md | 1.100.000 | |
VKT.30006 |
md | 1.300.000 | |
VKT.30007 |
md | 1.900.000 | |
VKT.30008 |
md | 3.840.000 | |
|
|
| |
VKT.30009 |
md | 1.650.000 | |
VKT.30010 |
md | 1.950.000 | |
VKT.30011 |
md | 2.850.000 | |
VKT.30012 |
md | 5.760.000 | |
|
|
| |
VKT.30013 |
md | 275.000 | |
VKT.30014 |
md | 363.000 | |
VKT.30015 |
md | 462.000 | |
|
|
| |
VKT.30016 |
md | 412.500 | |
VKT.30017 |
md | 544.500 | |
VKT.30018 |
md | 693.000 | |
|
|
| |
VKT.30019 |
m2 | 600.000 | |
VKT.30020 |
m2 | 4.500.000 | |
VKT.30021 |
m2 | 2.700.000 | |
VKT.30022 |
m2 | 2.200.000 | |
VKT.30023 |
m2 | 3.500.000 | |
VKT.30024 |
m2 | 2.000.000 | |
VKT.30025 |
m2 | 1.900.000 | |
VKT.30026 |
m2 | 3.000.000 | |
VKT.30027 |
m2 | 1.700.000 | |
VKT.30028 |
m2 | 1.700.000 | |
VKT.30029 |
md | 1.350.000 | |
VKT.30030 |
md | 585.000 | |
VKT.30031 |
md | 450.000 | |
VKT.30032 |
md | 1.800.000 | |
VKT.30033 |
md | 1.050.000 | |
VKT.30034 |
md | 750.000 | |
VKT.30035 |
md | 220.000 | |
VKT.30036 |
md | 150.000 | |
VKT.30037 |
md | 130.000 | |
VKT.30038 |
m2 | 100.000 | |
VKT.30039 |
m3 | 50.916.027 | |
VKT.30040 |
m3 | 18.325.705 | |
VKT.30041 |
m3 | 9.823.882 | |
VKT.30042 |
m3 | 50.877.357 | |
VKT.30043 |
m3 | 18.287.036 | |
VKT.30044 |
m3 | 9.785.213 | |
VKT.30045 |
m3 | 55.534.943 | |
VKT.30046 |
m3 | 22.352.070 | |
VKT.30047 |
m3 | 13.695.669 | |
VKT.30048 |
m2 | 243.056 | |
VKT.30049 |
m2 | 928.571 | |
VKT.30050 |
m2 | 1.600.000 | |
VKT.30051 |
m2 | 1.100.000 | |
VKT.30052 |
m2 | 1.200.000 | |
VKT.30053 |
m2 | 220.000 | |
VKT.30054 |
m2 | 600.000 | |
VKT.30055 |
m2 | 750.000 | |
VKT.30056 |
m2 | 750.000 | |
VKT.30057 |
m2 | 750.000 | |
VKT.30058 |
m2 | 850.000 | |
VKT.30059 |
m2 | 2.700.000 | |
VKT.30060 |
m2 | 1.200.000 | |
VKT.30061 |
m2 | 920.000 | |
VKT.30062 |
m2 | 1.000.000 | |
|
|
| |
VKT.30063 |
m2 | 690.000 | |
VKT.30064 |
m2 | 770.000 | |
VKT.30065 |
m2 | 1.350.000 | |
VKT.30066 |
m2 | 1.750.000 | |
VKT.30067 |
kg | 140.000 | |
VKT.30068 |
kg | 37.000 | |
VKT.30069 |
kg | 45.000 | |
VKT.30070 |
kg | 140.000 | |
VKT.30071 |
md | 1.600.000 | |
VKT.30072 |
cái | 1.500.000 | |
VKT.30073 |
kg | 44.001 | |
VKT.30074 |
m2 | 75.782 | |
VKT.30075 |
m2 | 171.211 | |
VKT.30076 |
m2 | 768.922 | |
VKT.30077 |
m2 | 210.000 | |
VKT.30078 |
m | 12.534 | |
VKT.30079 |
m | 13.649 | |
VKT.30080 |
md | 50.000 | |
|
|
| |
VKT.30081 |
md | 304.770 | |
VKT.30082 |
md | 367.718 | |
VKT.30083 |
md | 655.290 | |
VKT.30084 |
md | 1.535.853 | |
VKT.30085 |
md | 35.311 | |
VKT.30086 |
md | 54.734 | |
VKT.30087 |
md | 103.049 | |
VKT.30088 |
md | 145.885 | |
VKT.30089 |
md | 182.610 | |
VKT.30090 |
md | 222.795 | |
VKT.30091 |
md | 279.810 | |
VKT.30092 |
md | 353.503 | |
VKT.30093 |
md | 429.917 | |
VKT.30094 |
md | 92.559 | |
VKT.30095 |
md | 168.479 | |
VKT.30096 |
md | 507.871 | |
VKT.30097 |
md | 798.159 | |
VKT.30098 |
md | 1.018.250 | |
VKT.30099 |
md | 1.278.447 | |
VKT.30100 |
md | 1.736.217 | |
VKT.30101 |
md | 2.746.819 | |
VKT.30102 |
md | 3.245.514 | |
VKT.30103 |
md | 40.561 | |
VKT.30104 |
md | 66.848 | |
VKT.30105 |
md | 181.878 | |
VKT.30106 |
md | 277.226 | |
VKT.30107 |
md | 340.661 | |
VKT.30108 |
md | 415.543 | |
VKT.30109 |
md | 534.770 | |
VKT.30110 |
md | 662.885 | |
VKT.30111 |
md | 821.366 | |
VKT.30112 |
md | 81.491 | |
VKT.30113 |
md | 98.450 | |
VKT.30114 |
md | 123.915 | |
VKT.30115 |
md | 154.721 | |
VKT.30116 |
md | 188.739 | |
VKT.30117 |
md | 303.256 | |
VKT.30118 |
md | 322.014 | |
VKT.30119 |
md | 376.336 | |
VKT.30120 |
md | 488.716 | |
|
|
| |
VKT.30121 |
bộ | 45.000 | |
VKT.30122 |
bộ | 55.000 | |
VKT.30123 |
bộ | 350.000 | |
VKT.30124 |
bộ | 1.000.000 | |
VKT.30125 |
bộ | 700.000 | |
VKT.30126 |
bộ | 1.200.000 | |
|
|
| |
VKT.30127 |
bộ | 3.033.859 | |
VKT.30128 |
bộ | 972.606 | |
VKT.30129 |
bộ | 2.210.647 | |
VKT.30130 |
bộ | 1.472.461 | |
|
|
| |
VKT.30131 |
bể | 1.352.563 | |
VKT.30132 |
bể | 1.545.786 | |
VKT.30133 |
bể | 1.854.943 | |
VKT.30134 |
bể | 2.215.627 | |
VKT.30135 |
bể | 1.687.484 | |
VKT.30136 |
bể | 1.932.233 | |
VKT.30137 |
bể | 2.061.048 | |
VKT.30138 |
bể | 2.176.983 | |
VKT.30139 |
cái | 514.006 | |
VKT.30140 |
cái | 1.407.964 | |
VKT.30141 |
bộ | 637.637 | |
VKT.30142 |
bộ | 195.027 | |
VKT.30143 |
bộ | 227.232 | |
VKT.30144 |
bộ | 88.756 | |
VKT.30145 |
bộ | 109.496 | |
VKT.30146 |
bộ | 128.816 | |
VKT.30147 |
bộ | 128.816 | |
VKT.30148 |
bộ | 161.022 | |
VKT.30149 |
cái | 84.504 | |
VKT.30150 |
cái | 58.352 |
File gốc của Quyết định 27/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng đang được cập nhật.
Quyết định 27/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá vật kiến trúc phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Số hiệu | 27/2021/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Ngày ban hành | 2021-09-16 |
Ngày hiệu lực | 2021-09-25 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |