THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 45/QĐ-TTg | Hà Nội, ngày 09 tháng 01 năm 2012 |
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
QUYẾT ĐỊNH:
điểm a, b khoản 3 Điều 1:
Các loại khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng được quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng đến năm 2020 trong phạm vi dự án, bao gồm: Cao lanh, đất sét trắng, fenspat, sét chịu lửa, cát trắng, đôlômít, đá vôi, đá ốp lát. Tổng hợp số mỏ và tài nguyên các mỏ khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất vật liệu xây dựng trên cả nước đã điều chỉnh như sau:
Loại khoáng sản | Tổng số mỏ | Trong đó số mỏ | Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn) | |||
Chưa khảo sát | Đã khảo sát | Tổng cộng | B + C1 + C2 | Tài nguyên cấp P | ||
378 | 118 | 260 | 849,973 | 192,541 | 657,432 | |
27 | 3 | 24 | 38,283 | 23,469 | 14,814 | |
85 | 32 | 53 | 83,86 | 46,9 | 36,96 | |
9 | 1 | 8 | 15,064 | 13,668 | 1,396 | |
85 | 7 | 78 | 1.403,012 | 60,926 | 1.342,086 | |
82 | 37 | 45 | 2.800,306 | 124,224 | 2.676,082 | |
351 | 77 | 274 | 44738,532 | 12557,569 | 32180,963 | |
410 | 127 | 273 | 37.590,233 | 300,458 | 37.289,775 |
b) Nhu cầu khối lượng các loại khoáng sản cần điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác để đáp ứng nguyên liệu cho sản xuất vật liệu xây dựng từ nay đến năm 2020 như sau:
+ Cao lanh: Giai đoạn đến năm 2010: 9,4 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 5,0 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 15 triệu tấn; tổng cộng: 29,4 triệu tấn;
+ Fenspat: Giai đoạn đến năm 2010: 40 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 25 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 25 triệu tấn; tổng cộng: 90 triệu tấn;
+ Cát trắng: Giai đoạn đến năm 2010: 10 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 10 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 20 triệu tấn; tổng cộng: 40 triệu tấn;
+ Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp: Giai đoạn đến năm 2010: 5 triệu tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 15 triệu tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 15 triệu tấn; tổng cộng: 40 triệu tấn;
- Nhu cầu khối lượng khoáng sản cần mở rộng khai thác, chế biến:
+ Đất sét trắng: Giai đoạn đến năm 2010: 200 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 150 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 350 nghìn tấn; tổng cộng: 800 nghìn tấn;
+ Đất sét chịu lửa: Giai đoạn đến năm 2010: 3.060 tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 7.859 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 6.138 nghìn tấn; tổng cộng: 17.057 nghìn tấn;
+ Đôlômít: Giai đoạn đến năm 2010: 100 nghìn tấn; giai đoạn 2011 - 2015: 150 nghìn tấn; giai đoạn 2016 - 2020: 300 nghìn tấn; tổng cộng: 450 nghìn tấn;
Ngoài nhiệm vụ đã được phân công theo Quyết định số 152/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020, bổ sung nhiệm vụ của các Bộ, ngành như sau:
a) Chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Công thương và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:
- Báo cáo Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định các vấn đề: Bổ sung mới các mỏ vào quy hoạch hoặc điều chỉnh ra ngoài quy hoạch khi mỏ không đảm bảo chất lượng, trữ lượng; điều chỉnh công suất, thời gian khai thác các mỏ trong quy hoạch;
c) Kiểm tra và đề xuất với cơ quan có thẩm quyền ngừng cấp phép thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng đối với tổ chức, cá nhân không thực hiện đúng quy hoạch;
đ) Chỉ đạo các tổ chức, cá nhân khi thực hiện đầu tư các dự án chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng phải đáp ứng yêu cầu về sử dụng công nghệ tiên tiến, thân thiện với môi trường, có hiệu quả kinh tế cao.
a) Thống nhất với Bộ Xây dựng trước khi cấp phép hoạt động khoáng sản làm vật liệu xây dựng theo quy hoạch và điều chỉnh, bổ sung, giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng;
3. Bộ Công thương
4. Bộ Tài chính
5. Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
b) Hàng năm, rà soát công tác cấp giấy phép hoạt động khoáng sản làm vật liệu xây dựng báo cáo Bộ Xây dựng, Bộ Tài nguyên và Môi trường. Có biện pháp tổ chức quản lý và bảo vệ chặt chẽ các mỏ khoáng sản nằm trong quy hoạch, kiểm tra, phát hiện và xử lý kịp thời các vi phạm trong hoạt động khoáng sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Nơi nhận: | KT. THỦ TƯỚNG |
TỔNG HỢP SỐ MỎ VÀ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRÊN CẢ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
Tên vùng, tỉnh | Tổng số mỏ | Trong đó số mỏ | Trữ lượng mỏ đã khảo sát (triệu tấn) | Cấm, tạm cấm, hạn chế HĐKS | |||||||||||||||
Chưa khảo sát | Đã khảo sát | Tổng cộng | A+B+C1+C2 | Tài nguyên cấp P | Số mỏ | Trữ lượng (triệu tấn) | |||||||||||||
378 | 118 | 260 | 849,973 | 192,541 | 657,432 | 14 | 98,49 | ||||||||||||
38 | 18 | 20 | 31,781 | 16,036 | 15,745 | 0 | 0 | ||||||||||||
112 | 24 | 88 | 148,086 | 88,974 | 59,113 | 2 | 1,7 | ||||||||||||
13 | 3 | 10 | 2,855 | 0,208 | 2,647 | 0 | 0 | ||||||||||||
44 | 17 | 27 | 81,35 | 49,35 | 32 | 0 | 0 | ||||||||||||
28 | 9 | 19 | 83 | 69 | 14 | 0 | 0 | ||||||||||||
53 | 24 | 29 | 248,85 | 72,516 | 176,33 | 5 | 91,85 | ||||||||||||
79 | 21 | 58 | 249,528 | 57,84 | 191,6 | 2 | 3,556 | ||||||||||||
15 | 2 | 13 | 2,846 | 2,024 | 0,82 | 3 | 1,38 | ||||||||||||
27 | 3 | 24 | 38,283 | 23,469 | 14,814 | 0 | 0 | ||||||||||||
5 | 0 | 5 | 3,392 | 0 | 3,392 | 0 | 0 | ||||||||||||
6 | 0 | 6 | 11,419 | 9,459 | 1,96 | 0 | 0 | ||||||||||||
8 | 0 | 8 | 5,66 | 4,33 | 1,33 | 0 | 0 | ||||||||||||
1 | 0 | 1 | 1,68 | 1,68 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||||
7 | 3 | 4 | 16,132 | 8 | 8,132 | 0 | 0 | ||||||||||||
Không có | |||||||||||||||||||
85 | 32 | 53 | 83,86 | 46,9 | 36,96 | 5 | 7,377 | ||||||||||||
6 | 5 | 1 | 5,236 | - | 5,236 | 0 | 0 | ||||||||||||
29 | 10 | 19 | 46,3 | 30,66 | 15,64 | 1 | 2,26 | ||||||||||||
3 | 0 | 3 |
|
|
|
|
| ||||||||||||
6 | 4 | 2 | 2,618 | 1,338 | 1,28 | 0 | 0 | ||||||||||||
23 | 5 | 18 | 21,937 | 12,24 | 9,697 | 4 | 5,117 | ||||||||||||
11 | 6 | 5 | 5,133 | 2,466 | 2,645 | 0 | 0 | ||||||||||||
2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||||
5 | 0 | 5 | 2,656 | 0,196 | 2,46 | 0 | 0 | ||||||||||||
9 | 1 | 8 | 15,064 | 13,668 | 1,396 | 0 | 0 | ||||||||||||
5 | 0 | 5 | 13,592 | 12,468 | 1,124 | 0 | 0 | ||||||||||||
2 | 0 | 2 | 0,272 | 0 | 0,272 | 0 | 0 | ||||||||||||
1 | 0 | 1 | 1,2 | 1,2 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||||
1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||||
Không có | |||||||||||||||||||
85 | 7 | 78 | 1.403,012 | 60,926 | 1.342,086 | 12 | 528,77 | ||||||||||||
2 | 0 | 2 | 0,773 | 0 | 0,773 | 0 | 0 | ||||||||||||
2 | 1 | 1 | 5,764 | 5,764 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||||
15 | 1 | 14 | 101,713 | 5 | 96,713 | 2 | 0,131 | ||||||||||||
27 | 4 | 23 | 655,088 | 49,707 | 605,318 | 6 | 446,16 | ||||||||||||
0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | ||||||||||||
36 | 1 | 36 | 509,4 | 0,455 | 596,97 | 1 | 40,23 | ||||||||||||
3 | 0 | 3 | 42,25 | 0 | 42,25 | 3 | 42,25 | ||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||
82 | 37 | 45 | 2.800,306 | 124,224 | 2.676,082 | 17 | 52,63 | ||||||||||||
16 | 6 | 10 | 418,82 | 5,89 | 412,93 | 6 | 22,13 | ||||||||||||
40 | 25 | 15 | 1.102,515 | 105,319 | 997,196 | 5 | 16,35 | ||||||||||||
5 | 0 | 5 | 838,92 | 1,415 | 864,5 | 0 | 0 | ||||||||||||
13 | 4 | 9 | 340,6 | 11,6 | 329 | 3 | 4,7 | ||||||||||||
5 | 0 | 5 | 34,45 | 0 | 34,45 | 3 | 12,45 | ||||||||||||
3 | 2 | 1 | 38 | 0 | 38 | 0 | 0 | ||||||||||||
351 | 77 | 274 | 44738,532 | 12557,569 | 32180,963 | 45 | 1669,27 | ||||||||||||
78 | 4 | 74 | 7756,788 | 1774,42 | 5982,368 | 13 | 569,393 | ||||||||||||
126 | 51 | 75 | 11954,602 | 2763,608 | 9190,994 | 13 | 227,4 | ||||||||||||
36 | 7 | 29 | 11839,67 | 458,482 | 11381,19 | 1 | 18,864 | ||||||||||||
77 | 13 | 64 | 10795,852 | 6101,409 | 4694,443 | 13 | 849,118 | ||||||||||||
5 | 1 | 4 | 1222,5 | 566 | 656,5 | 2 | 4,5 | ||||||||||||
1 | 0 | 1 | 23,468 | 23,468 | 0 | 3 | 0 | ||||||||||||
6 | 0 | 6 | 569,884 | 309,414 | 260,47 | 0 | 0 | ||||||||||||
22 | 1 | 21 | 575,768 | 560,768 | 15 | 4 | 10 | ||||||||||||
324 | 127 | 197 | 37.590,233 | 300,458 | 37.289,775 | 20 | 7.530,36 | ||||||||||||
10 | 0 | 10 | 24,324 | 0 | 24,324 | 5 | 13,726 | ||||||||||||
75 | 26 | 49 | 5.046,28 | 6,25 | 5.040,03 | 4 | 30 | ||||||||||||
17 | 5 | 12 | 177,58 | 0 | 177,58 | 0 | 0 | ||||||||||||
100 | 38 | 62 | 6.925,28 | 18,953 | 6.906,327 | 2 | 0,668 | ||||||||||||
105 | 32 | 73 | 18.288,113 | 81,87 | 18.206,243 | 4 | 7.012 | ||||||||||||
55 | 14 | 41 | 580,68 | 28,74 | 551,94 | 3 | 50,96 | ||||||||||||
40 | 11 | 29 | 1.319,976 | 5,945 | 1.314,031 | 0 | 0 | ||||||||||||
8 | 1 | 7 | 5.228 | 158,7 | 5.069,3 | 2 | 40 | ||||||||||||
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG VÀO QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐẾN NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | TÊN MỎ KHOÁNG SẢN | VỊ TRÍ ĐỊA LÝ | TỌA ĐỘ | CHẤT LƯỢNG | TÀI NGUYÊN MỎ | QUY HOẠCH THĂM DÒ | QUY HOẠCH KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG | Đơn vị, thăm dò, khai thác | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2011-2015 | 2016-2020 | 2011-2015 | 2016-2020 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
|
| 852,1 ha | 215 ha | 852,1 ha | 215 ha |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 287,78 ha | 15 ha | 287,78 ha | 15 ha |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 262,56 ha |
| 262,56 ha (180-380 nghìn tấn/n) | (150-300 nghìn tấn/n) |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
X (m) | Y (m) |
Chưa xác định | 19,13 ha |
| 19,13 ha (10 nghìn tấn/năm) | (20 nghìn tấn/năm) | Công văn số 6188/VPCP-KTN ngày 31/8/2010 | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2390151 | 566999 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2390027 | 567249 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2389417 | 567095 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2389792 | 566688 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2389990 | 566688 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2389792 | 566999 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
2399128 | 562984 |
Chưa xác định | 100,5 ha |
| 100,5 ha (10 nghìn tấn/năm) | (50 nghìn tấn/năm) | -nt- |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2399128 | 564010 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2397750 | 563424 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2397802 | 563202 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2397719 | 562984 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
2398843 | 562760 |
Chưa xác định | 35,95 ha |
| 35,95 ha (10 nghìn tấn/năm) | (20 nghìn tấn/năm) | -nt- | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2398646 | 562761 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2398400 | 562536 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2398308 | 562218 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2398715 | 561823 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2398843 | 561823 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2398843 | 562544 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
2398068 | 562508 |
Chưa xác định | 5,597 ha |
| 5,597ha (10 nghìn tấn/năm) |
| -nt- | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2397856 | 562671 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2397764 | 562461 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2397895 | 562310 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
- |
B+C1+C2: 1,329 | 101 ha |
| 101 ha (50 nghìn tấn/năm) | (50 nghìn tấn/năm) | - | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 17,22 ha |
| 17,22 ha |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
Hệ tọa độ UTM | Chất lượng tốt | Điểm khoáng sản có triển vọng | 1,52 ha |
| 0,291 (22,38 nghìn tấn/năm) |
| - | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
X (m) | Y (m) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2375321 | 767115 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2375402 | 767169 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2375469 | 767234 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2375392 | 767299 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2375346 | 767224 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2375272 | 767173 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Hệ tọa độ VN 2000 | Chất lượng tốt | P: 133 | 15,7 ha |
| 15,7 ha (50.000 tấn/năm) | (50.000 tấn/năm) | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
X (m) | Y (m) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu vực I (4,5 ha) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2384220 | 746889 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2384520 | 747189 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2384445 | 747264 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2384145 | 746964 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu vực II (5,8 ha) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2386069 | 749863 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2386344 | 750288 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2386269 | 750363 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2385969 | 749938 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu vực III (5,4 ha) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2380072 | 749063 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2379847 | 749263 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2379747 | 749213 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2379947 | 748963 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
|
| Chất lượng tốt | Đã được cấp phép khai thác | đã thăm dò |
| đến 100 nghìn tấn/n |
| Công ty CP Đầu tư và XNK Quảng Ninh | Điều chỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2386.35 | 780.000 | Chất lượng tốt | Đã cấp phép thăm dò | đã thăm dò |
| 100 nghìn tấn/năm |
| Gp số 1252/GP-ĐCKS ngày 08/6/2001 | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2386.35 | 780.600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2384.80 | 779.100 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2385.20 | 778.700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 8 ha | 15 ha | 8 ha | 10 ha |
|
9 |
| Chưa đánh giá | P>0,7 | 3 ha | - | 3 ha | - | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
| Chưa đánh giá | Chưa xác định |
| 5 ha |
| (10 nghìn tấn/năm) | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
| Chưa đánh giá | Chưa xác định |
| 10 ha | (10 nghìn tấn/năm) | (10 nghìn tấn/năm) |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 64 ha |
| 64 ha |
|
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
2484936 | 405164 | Chưa đánh giá | Được phát hiện trong quá trình đo vẽ bản đồ địa chất 1/50.000 | 64 ha |
| 64 ha (10 nghìn tấn/năm) | (40 nghìn tấn/năm) | Công văn số 2600/VPCP-KTN ngày 26/4/2011 | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2485163 | 405652 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2484769 | 405725 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2484255 | 406303 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2483755 | 405771 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2486494 | 403187 | 67 ha | 67 ha (10 nghìn tấn/năm) | (40 nghìn tấn/năm) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2486489 | 404338 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2486085 | 404835 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2485795 | 404649 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2485958 | 404292 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2486141 | 403446 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 70 ha | 35 ha | 70 ha | 35 ha |
|
|
|
| 30 ha | 20 ha | 30 ha | 20 ha |
|
13 |
Vĩ độ: 16o14’38 | Chất lượng đảm bảo | C1+C2+P: 1,3 | 30 ha | 20 ha | 30 ha (đến 50 nghìn tấn/năm) | 20 ha (đến 50 nghìn tấn/năm) | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 40 ha | 15 ha | 40 ha | 15 ha |
|
14 |
Vĩ độ: 16o43’00’’ | Đới dày 300-1000m, chiều rộng 50-80m, thân khoáng dày 1,2-3,1m, caolinit: 16-26%, hiđrômica: 1% | 334a: 0,5 | 40 ha | 15 ha | 40 ha (đến 50 nghìn tấn/năm) | 15 ha (đến 50 nghìn tấn/năm) | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 156,6 ha | 40 ha | 156,6 ha | 40 ha |
|
|
Hệ tọa độ UTM |
| 143,6 ha | 40 | 143,6 ha |
|
|
15 |
Chất lượng tốt | Trữ lượng lớn | 11,8 ha | 20 | 11,8 ha | 20 | 03 cơ sở chế biến mỗi cơ sở có công suất 30-50 nghìn tấn cao lanh sản phẩm/năm tại Bảo Lộc, Đức Trọng | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||
16 |
Chất lượng tốt | Trữ lượng lớn | 66,8 ha | 20 | 66,8 ha | 20 | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
Chất lượng tốt | Trữ lượng lớn | 14 ha |
| 14 ha |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
Chất lượng tốt | Trữ lượng lớn | 15 ha |
| 15 ha |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
Chất lượng tốt | Trữ lượng lớn | 36 ha |
| 36 ha |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 3 ha | 15 ha | 3 ha | 15 ha |
|
20 |
C1+C2: 0,2 | 3 ha | 15 ha | 3 ha (5000t/n) | 15 ha (5000 t/n) |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
B+C1: 5,7 | 5 ha | 15 ha | 5 ha (5000t/n) | 15 ha (5000 t/n) |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 5 ha | 10 ha | 5 ha | 10 ha |
|
22 |
C1+C2: 3 | 5 ha | 10 ha | 5 ha (5000t/n) | 10 ha (5000 t/n) |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 337,73 ha | 110 ha | 337,73 ha | 110 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Y: 596828 - 596828 |
Chưa xác định | - | - | - | (50.000 t/n) |
| Điều chỉnh | |||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 280 ha | 100 ha | 280 ha | 100 ha |
|
24 |
Hệ tọa độ UTM | - | Chưa xác định | 38,66 ha |
| 38,66 ha (30 đến 50 nghìn tấn/năm) | 50 đến 100 nghìn | Đầu tư 02 cơ sở chế biến cao lanh lọc có quy mô lớn hiện đại | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
X (m) | Y (m) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1262383 | 674468 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1262710 | 675140 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1262068 | 675261 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1261966 | 675098 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1261971 | 674878 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1262118 | 674662 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1262107 | 674424 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1262230 | 674495 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1262315 | 674464 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 |
1269900 | 673100 | - | Chưa xác định | 41,43 ha |
| 41,43 ha (50 đến 100 nghìn tấn/năm) |
| Điều chỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1270400 | 672500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1270590 | 672679 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1270547 | 672827 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1270710 | 673220 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1270281 | 673445 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 |
Hệ tọa độ VN 2000 | - | Chưa xác định | 27,5 ha |
| 27,5 ha (50 đến 100 nghìn tấn/năm) |
| Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1265419 | 672179 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1265379 | 672364 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1265434 | 672164 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1265434 | 672769 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1265827 | 672848 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1265872 | 672058 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 |
1266434 | 672634 | - | Chưa xác định | 42,86 ha |
| 42,86 ha (50 đến 100 nghìn tấn/năm) |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1265409 | 672409 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1265449 | 672154 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1264904 | 672034 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1264879 | 671909 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1265434 | 671944 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1265719 | 672144 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1266199 | 672254 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1266434 | 672409 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28 |
1266434 | 672634 | - | Chưa xác định | 130 ha | 100 ha | 130 ha (50 đến 100 nghìn tấn/n) | 100 ha (50 đến 100 nghìn tấn/n) | Bổ sung tọa độ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1265409 | 672409 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1265449 | 672154 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 57,73 ha | 10 ha | 57,73 ha | 10 ha |
|
29 |
Vĩ độ: 11o11’00’’ | - | thăm dò một phần diện tích | 37,73 ha |
| 37,73 ha (đến 50 nghìn tấn/n) | (đến 50 nghìn tấn/năm) |
| điều chỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
30 |
Vĩ độ: 11o05’33’’ |
thăm dò một phần diện tích | - |
| (đến 50 nghìn tấn/năm) | (đến 50 nghìn tấn/năm) |
| điều chỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31 |
Vĩ độ: 11o02’33’’ |
C1+C2: 18 | 20 ha | 10 ha | 20 ha (đến 50 nghìn tấn/n) | 10 ha (đến 50 nghìn tấn/n) |
| Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
II |
|
| 654,51 ha | 445 ha | 654,51 ha | 445 ha |
|
|
|
| 142,17 ha |
| 142,17 ha |
|
|
1 |
2358484 | 423209 |
Chất lượng tốt | 117,88 ha |
|
| 20 nghìn tấn/năm | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||
2359018 | 423227 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2358909 | 424750 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2357872 | 424646 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2358187 | 423700 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2358496 | 423704 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
2352697 | 441170 |
Chất lượng tốt | 24,29 ha |
|
| 20 nghìn tấn/năm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2353138 | 441453 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2352875 | 441782 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2352349 | 441468 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 43,65 ha |
| 43,65 ha |
|
|
3 |
Y: 515215 - 515215 |
Chưa xác định | 27,33 ha |
| 27,33 ha (đến 20 nghìn tấn/n) | (đến 30 nghìn tấn/n) | - | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
Y: 528931 |
Chưa xác định | 16,32 ha |
| 16,32 ha (đến 20 nghìn tấn/n) | (đến 30 nghìn tấn/n) | - |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 394,36 ha | 385 ha | 394,36 ha | 385 ha |
|
5 |
|
1,843 | 374,36 ha |
| 374,36 ha (đến 50 nghìn tấn/n) |
| - | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
- |
đã thăm dò 83 ha mở rộng thăm dò |
| 385 ha | - | 385 ha | -nt- | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
Y: 205214; 205326; 205566; 205773; 206199; 206247; 205830; 205270 |
| 20 ha |
| 20 ha (đến 50 nghìn tấn/n) |
| -nt- | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| 64,33 ha | 50 ha | 64,33 ha | 50 ha |
|
8 |
X: 1.419.290; Y: 232.750
X: 1.419.150; Y: 231.650 | Chưa xác định | 64,33 ha | 50 ha | 64,33 ha (đến 150 nghìn tấn/n) | 50 (đến 50 nghìn tấn/n) | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
X: 1426035; Y: 234.995 |
Chưa xác định | 31,85 ha + 18,12 ha |
| 31,85 ha + 18,12 ha (50 nghìn tấn/năm) |
| - | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
X: 1419.750; Y: 232.250 X: 1420.000; Y: 230.900
Cấp 122: 1.157 nghìn tấn Cấp 333: là 2.83 nghìn | đã thăm dò |
| (đến 50 nghìn tấn/năm) |
| Gp thăm dò số 2925/GP-ĐCKS ngày 11/12/2001 | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
|
C2: 2,1 triệu tấn |
| 1,0 |
1,0 (đến 50 nghìn tấn/năm) | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
|
C2: 0,16 triệu tấn; P: 0,3 triệu tấn |
| 0,16 |
| (đến 50 nghìn tấn/năm) | - | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu vực 1: 13,0509 ha. Y: 517010.00; 517390.00; 51726.00; 51686.00 | Điểm khoáng sản | 13,1 ha |
| (đến 50 nghìn tấn/năm) |
|
| Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||
X: 1447311.00; 1447091.00; 1446411.00; 1446951.00
Điểm khoáng sản | 33,5 ha |
| (đến 50 nghìn tấn/năm) |
|
| Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
X: 1445111.00; 1445111.00; 144641.00; 144631.00; 1444811.00; 144811.00.
Điểm khoáng sản |
| 30,5 ha |
| 30,5 ha (đến 50 nghìn tấn/năm) |
| Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
X: 14455036.00; 1445331.00; 144941.00; 144646.00
Điểm khoáng sản |
| 25,8 ha |
| (20 nghìn tấn/năm) |
| Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| 10 ha | 10 ha | 10 ha | 10 ha |
|
|
| 10 ha | 10 ha | 10 ha | 10 ha |
|
14 |
- |
C1+C2: 0,196 | 10 ha | 10 ha | 10 ha (10 nghìn tấn/năm) | 10 ha (10 nghìn tấn/năm) | - | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||
III |
|
|
| 4521 ha | 9148 ha | 4521 ha | 9148 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
- |
Có trữ lượng lớn | - |
| 500.000 tấn/năm | 500.000 tấn/năm | Công văn số 714/VPCP-KTN ngày 30/01/2011 | Bổ sung | ||||||||||||||||
|
|
| 1074,41 ha | 500 ha | 1074,41 ha | 500 ha |
|
|
| 1074,41 ha | 500 ha | 1074,41 ha | 500 ha |
|
2 |
Vĩ độ: 16o48’37’’ |
334a: 38,9 | 5 tr tấn (500 ha) | 10 tr tấn (500 ha) | 5 tr tấn (200 nghìn tấn/năm) | 10 tr tấn (100 nghìn tấn/năm) | Bộ Xây dựng và Bộ TNMT ranh giới, diện tích cấp phép cho các đơn vị | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Hải Thiện, Hải Xuân, Hải Vĩnh, Hải Thượng, Hải Thọ, Hải Lâm, Hải Ba Huyện Hải Lăng |
P: 10 | 574,41 ha đã thăm dò | - | (150 nghìn tấn/năm) | 100 nghìn tấn/năm | Điều chỉnh tên đơn vị | Điều chỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 3088,6 ha | 2410 ha | 3088,6 ha | 2410 ha |
|
|
|
| 39,6 ha | 10 ha | 39,6 ha | 10 ha |
|
4 |
Vĩ độ: 16o05’25’’ |
Tổng: 78,083; tr. đó C1: 2,859; C2: 3,494; P: 72 | 10 ha | 10 ha | (100 nghìn tấn/năm) | (100 nghìn tấn/năm) | - | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||
5 |
Vĩ độ: 15o46’21’’ |
Đánh giá sơ bộ | 0,482 + 29,6 ha |
| 0,482 + 29,6 ha (200 nghìn tấn/năm) |
| - | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 1976 ha | 1400 ha | 1976 ha | 1400 ha |
|
6 |
Vĩ độ: 15o46’31’’ |
Tổng: 2,27; tr. đó: B: 0,37; C1: 0,79; C2: 1,11 | 500 ha | 500 ha | (đến 50 nghìn tấn/năm) | đến 50 nghìn tấn/năm) | - | điều chỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
22,5 (15 tr.m3) | 576 ha |
| (đến 100 nghìn tấn/năm) |
| -nt- | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
Vĩ độ: 15o41’23’’ |
P1: 60 (40 triệu m3) | 500 ha | 500 ha | (đến 50 nghìn tấn/năm) | (đến 50 nghìn tấn/năm) | -nt- | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
Vĩ độ: 15o44’45’’ |
P: 55 | 200 ha | 200 ha | (đến 50 nghìn tấn/n) | (50 nghìn tấn/n) | -nt- | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
Vĩ độ: 15o31’25’’ |
Điểm khoáng sản | 200 ha | 200 ha | (50 nghìn tấn/năm) | (50 nghìn tấn/năm) | -nt | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu A |
Chất lượng tốt | 35,47 ha |
| 250.000 tấn/năm |
|
| bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
588078 đến 587466 | 1712995 đến 1712468 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu B | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
589928 đến 589615 | 1711399 đến 1711317 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu A |
Chất lượng tốt | 53,06 ha |
|
|
| bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
586486 đến 586353 | 1717206 đến 1717038 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu B | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
586812 đến 586563 | 1716769 đến 1716475 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
589638.66 | 1715565.07 |
Chất lượng tốt | 230,03 ha |
|
|
| bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
591439.51 | 1715771.00 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
591521.47 | 1714866.83 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
591231.63 | 1714179.99 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
590992.46 | 1714154.11 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
589666.80 | 1714623.51 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
589774.12 | 1714900.49 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
589607.70 | 1715175.04 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 1073 ha | 1000 ha | 1073 ha | 1000 ha |
|
12 |
X (m) | Y (m) |
Cấp A: 1,46; cấp A+B+C1+C2: 34,300 | 100 ha trong 133 ha có tọa độ khép góc |
| 100 ha (300.000 tấn/năm) trong 133 ha có tọa độ khép góc | 200.000 tấn/năm | Công ty Cát Cam Ranh-FiCo (chế biến xuất khẩu) | CV số 2309/VPCP-KTN ngày 12/4/2010 (bổ sung) | |||||||||||||||||||||||||||||||||
1336633 | 601862 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1336594 | 601063 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1337038 | 601063 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1337147 | 601112 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1338012 | 601135 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1338464 | 601528 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1338464 | 601893 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1334568 | 313256 |
nt | 90 ha |
| 90 ha (500.000 tấn/năm) |
| Công ty CP KS và ĐT Khánh Hòa- Minexco (chế biến xuất khẩu) | -nt- | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1334568 | 303895 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1334043 | 304138 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1333086 | 304116 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1333090 | 303715 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1333464 | 303358 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1334062 | 303260 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
X: 1335888 Y: 595965 |
Cấp P1 11.169.000 m3 | 883 ha | 1000 ha | 883 ha (300.000 tấn/năm) | 1000 ha (300.000 tấn/năm) | thống nhất với Bộ Xây dựng diện tích cấp phép | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| 358 ha | 1517,2 ha | 358 ha | 1517,2 ha |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| 358 ha | 1517 ha | 358 ha | 1517 ha |
|
14 | Cây Táo 3 |
Khu vực I: diện tích 11,9 ha (6 điểm khép góc) Khu vực III: Hồng Liêm (Cây Táo 2) 5,37 ha Khu vực V: 4,4 ha (9 điểm khép góc) | 20,975; tr. đó: C1: 0,14; C2: 0,315; P: 20,52 | 49,09 ha | 118,6 ha (Cây Táo 3) | 49,09 ha (đến 200 nghìn tấn/năm) | 100 nghìn tấn | - | Điều chỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
Tài nguyên 13,1 triệu tấn | 13,7 ha | 6 ha | 13,7 ha (50 nghìn đến 100 nghìn tấn/n) | 6 ha (50 nghìn tấn/năm) | - | Điều chỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
16 |
Y: 810.284 |
P: 20,7 | 10 ha | 10 ha | 10 ha (50 nghìn tấn/năm) | 10 ha (50 nghìn tấn/năm) | - | Điều chỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
Y: 797.543 - 414535 | Tài nguyên 4,22 triệu tấn | 104 ha |
| (50 nghìn đến 100 nghìn tấn/n) | 100 nghìn tấn/năm | - | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
X: 1178782 – 1178670
Tài nguyên 7,3 triệu tấn | 180 ha |
| 180 ha (100 nghìn tấn/năm) | 100 nghìn tấn/năm | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
X: 1176.558 – 1176.243;
Chưa xác định | 50 ha | 75,95 ha | 50 ha (120 nghìn tấn/năm) | 100 nghìn tấn/năm | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
20 |
Y: 797.348 – 797.449 | được cấp phép thăm dò | 104 ha |
| 104 ha (100 nghìn tấn/năm) | 100 nghìn tấn/năm | - | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 |
Y: 221.725 – 221.732 | P1: 8.174.000 tấn | 40 ha | 39,8 ha Mở rộng | (100 nghìn tấn/năm) | 100 nghìn tấn/năm | - | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 |
Y: 194.180 – 194.028 | P2: 6.016.000 tấn | 34 ha | 63,38 ha | 34 ha (100 nghìn tấn/năm) | 100 nghìn tấn/năm | - | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 |
Tài nguyên 13,76 triệu tấn |
| 196,63 ha |
| 50 nghìn tấn/năm | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
24 |
Tài nguyên 74,64 triệu tấn |
| 952 ha |
| 50 nghìn tấn/năm | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
25 |
Tài nguyên 3,3 triệu tấn |
| 39,88 ha |
| 50 nghìn tấn/năm | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
26 |
Tài nguyên 1,26 triệu tấn |
| 15,1 ha |
| 20 nghìn tấn/năm | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
IV |
|
| 207 ha | 120 ha | 207 ha | 120 ha |
|
|
|
| 52 ha | 15 ha | 52 ha | 15 ha |
|
1 |
Y: 392337 - 392766 | Đôlômít | Chất lượng tốt | 19,3 ha + 28,5 ha |
|
|
|
| Điều chỉnh từ dự trữ sang thăm dò | ||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 52 ha |
| 52 ha |
|
|
2 |
X (m) | Y (m) |
Chưa xác định | 52 ha |
| 52 ha | (500 nghìn tấn sp/năm) | CV số 8405/VPCP-KTN ngày 18/11/2010 | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1962979 1963054 1962818 1962888 1962722 1962253 1962260 | 601893 602032 602407 602594 602856 603080 602303 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 150 ha | 105 ha | 55 ha | 15 ha |
|
|
|
| 100 ha | 105 ha | 55 ha | 15 ha |
|
3 |
- | - | Chưa xác định | 50 ha | 50 ha | 50 ha (10 nghìn tấn/năm) | 10 ha (10 nghìn tấn/năm) | Đề nghị của tỉnh để phục vụ nhu cầu nguyên liệu cho sản xuất kính, vật liệu chịu lửa v.v… | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||
4 |
- | - | Chưa xác định | 50 ha | 50 ha | (10 nghìn tấn/năm) | (10 nghìn tấn/năm) | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 50 ha |
| 50 ha |
|
|
|
|
| 50 ha |
| 50 ha |
|
|
5 |
- | - | Chưa xác định | 50 ha |
| (10 nghìn tấn/năm) | - |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||
V |
|
| 630 ha và 200 tr. tấn | 70 tr. tấn | 630 ha và 200 tr. tấn | 70 tr. tấn |
|
|
X (m) | Y (m) |
| 24,64 ha |
| 24,64 ha |
|
|
1 |
2260838.80 | 591595.06 |
Chưa xác định | 15,0 ha |
| 200 nghìn tấn sản phẩm/năm |
|
|
2260784.90 | 591857.23 | ||||||||||||||||||||||||
2260566.42 | 591972.51 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2260390.53 | 591554.15 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2260647.96 | 591392.35 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2 |
2260299.19 2260430.13 2260143.63 2260071.32 | 591538.75 591895.18 591990.85 591697.64 | Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp, bột phẩm đá vôi hóa chất, bột nhẹ các loại | Chưa xác định | 9,64 ha |
| 500 nghìn tấn sản phẩm/năm |
| C/ty CP ĐT Địa ốc Sunrise sản xuất vôi bột hóa chất công nghiệp | Số 5670/VPCP-KTN ngày 18/8/2011 (bổ sung) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| HẢI PHÒNG | X (m) | Y (m) |
| 17,4 ha |
| 17,4 ha |
|
|
3 |
2320740451 2320760439 2320530414 2320380405 2320460409 2320450435 2320740451 | 363598453 363958478 364198487 364168479 363859461 363518438 363598453 | Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp, bột phẩm đá vôi hóa chất, bột nhẹ các loại | Đã thăm dò và phê duyệt trữ lượng | 17,4 ha |
| 300 đến 500 nghìn tấn sp/năm |
| Công ty TNHH Hương Hải sản xuất vôi công nghiệp |
4 |
23230933 23229229 23227642 23227559 23229163 23228200 23231598 | 59419822 59403450 59407914 59416680 59428089 67234884 67241881 | Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp | Chất lượng tốt | 11,7 ha |
| 300 nghìn tấn sp/năm |
| Điều chỉnh từ nguyên liệu làm xi măng để thăm dò, khai thác sản xuất vôi công nghiệp | Bổ sung | |||||||||||||||||||||
|
X (m) | Y (m) |
| 200 tr. tấn | 70 tr. tấn | 200 tr. tấn | 70 tr. tấn |
|
5 |
2331127 | 709334 | Đá vôi sản xuất vôi bột công nghệ cao | Bộ Xây dựng đã thống nhất trình 41,4 ha Cty TNHH Hương Hải tại VB số 1301/BXD-VLXD ngày 05/8/2011 | 41,4 ha 100 |
| 300- 500 nghìn tấn sp/năm | 300- 500 nghìn tấn sp/năm | Bộ TNMT thống nhất với Bộ Xây dựng diện tích cấp phép cho các đơn vị | Điều chỉnh để bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2331201 | 710063 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2331024 | 710766 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2330466 | 710867 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2330154 | 710763 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2330127 | 709333 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
2330667 | 713627 | Đá vôi sản xuất vôi bột công nghệ cao | Chưa xác định | 100 triệu tấn |
|
| 100 triệu tấn | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2330817 | 714752 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2329817 | 714752 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2329667 | 713677 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 62,4 ha |
| 62,4 ha |
|
|
7 |
Đá vôi phục vụ ngành công nghiệp | Chưa xác định | 62,4 ha |
| nghìn tấn/năm | 500 nghìn tấn/năm | CV số 7326/VPCP-KTN ngày 20/10/2009 |
|
|
| 195,2 ha |
| 195,2 ha |
|
|
8 |
Khu 1 (54,63 ha) | Đá vôi phục vụ ngành công nghiệp (TB: CaO: 51,12; MgO: 0,62) | C2+P: 900 | 116,63 ha |
|
|
| nhu cầu nguyên liệu cho sản xuất sô đa ... | Điều chỉnh từ khoáng sản làm xi măng bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác | ||||||||||||||||||
1741.585 | 1741.738 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1741.946 | 1742.082 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1741.662 | 1742.610 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1741.317 | 1742.421 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Khu 2 (57 ha) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1741.738 | 804.793 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1742.082 | 805.543 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1742.610 | 804.461 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1742.421 | 804.108 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
1756385 | 792384 | Đá vôi phục vụ ngành công nghiệp (TB: CaO: 51,12; MgO: 0,62) | P: 121,15 | 83,57 ha |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1756044 | 791216 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1755738 | 791111 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1755469 | 790580 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1755170 | 790790 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1756079 | 792522 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 543 ha |
| 543 ha |
|
|
10 |
1291535 | 664366 | Đá vôi phục vụ ngành công nghiệp | Chưa xác định | 343 ha |
| 343 ha | 300 nghìn tấn/năm | CV số 6335/VPCP-KTN ngày 14/9/2009 | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||
1291524 | 666309 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1290002 | 665519 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1290002 | 663029 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
1292365 đến 1292095 | 663189 đến 662618 | Sản xuất vôi công nghiệp và đá vôi sản xuất Alumin | Chưa xác định | 120 ha |
| 200 ha (300 nghìn tấn sp/năm) | 500 nghìn tấn/năm | Cty CP ĐT Thái Bảo Sài Gòn thay thế Tập đoàn Than và KS Việt Nam | CV số 204/PCVP-VPCP ngày 10/02/2011 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1289951 đến 1289290 | 661173 đến 660720 | Chưa xác định | 80 ha |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 32,22 ha |
| 32,22 ha |
|
|
12 |
1.128.118 | 454.946 | Sản xuất vôi công nghiệp | Đã thăm dò được Hội đồng trữ lượng khoáng sản phê duyệt trữ lượng | đã thăm dò |
| 4,955 ha (3.213,4 nghìn tấn) |
| Đang sản xuất | Điều chỉnh từ quy hoạch khoáng sản làm xi măng để bổ sung quy hoạch | ||||||||||||||||||||||||||||||||
1.128.171 | 455.053 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.128.175 | 455.065 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.128.133 | 455.024 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.127.973 | 455.084 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.127.885 | 455.221 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.127.869 | 455.155 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.127.846 | 455.058 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.127.827 | 454.985 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.127.795 | 454.857 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.127.888 | 454.884 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.127.795 | 454.921 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.128.222 | 454.902 | Sản xuất vôi công nghiệp | -nt- | đã thăm dò |
| 2,499 ha (1.187,9 nghìn tấn) |
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.128.264 | 455.099 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.128.118 | 454.916 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.128.171 | 455.053 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1.128.175 | 455.065 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
1127262.67 | 511496.62 |
Đã khai thác phần trên | 7,0 ha |
| 300 - 500 nghìn tấn sp/năm |
| Công ty TNHH Hương Hải sản xuất vôi công nghiệp |
1127270.42 | 511654.76 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1127302.24 | 511627.34 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1127466.63 | 511753.58 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1127539.13 | 511745.27 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1127524.99 | 511476.32 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Từ 1128706.00 đến 1128757.18 | Từ 458873.00 đến 458810.00 |
Đã khai thác | 5,0 ha |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Từ 1139499.69 đến 1139348.00 | Từ 454140.00 đến 454466.00 |
Đã khai thác | 21,75 ha |
| 300 - 500 nghìn tấn sp/năm |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
VI |
|
|
| 7715 ha | 4599 ha | 10750 ha | 1564 ha |
|
|
|
|
| 3454 ha | 420 ha | 2454 ha | 1420 ha |
|
|
|
|
| 100 ha | 100 ha | 100 ha | 320 ha |
|
1 |
2506618 | 444681 | Đá ốp lát | Chưa xác định | 100 ha | 100 ha | (10 nghìn m3/năm) | (50 nghìn m3/năm) | - | Bổ sung | ||||||||||||||
2507580 | 444462 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2508235 | 444707 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2508279 | 444888 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2508242 | 445550 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2507400 | 445832 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2507189 | 445827 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2506965 | 445891 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2506958 | 445998 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2506881 | 446112 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2506868 | 446002 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2506753 | 445929 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2506718 | 445807 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2506583 | 445968 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 1804 ha | 320 ha | 1804 ha | 320 ha |
|
2 |
2443228 | 477243 | Đá hoa | CV số 2419/UBND-TNMT ngày 08/12/2009 đề nghị điều chỉnh bổ sung 26,1 ha thay thế | 26,1 ha |
| 26,1 ha | (50 nghìn m3/năm) | thay thế 26,1 ha đã làm thủ tục trả lại | Điều chỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2443382 | 477416 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2443307 | 478218 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2442984 | 478177 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2443036 | 477679 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3 |
Hệ tọa độ UTM | Đá hoa | đang khai thác 4,92 ha | 17,68 ha |
| 17,58 ha (50 nghìn m3/năm) | (50 nghìn m3/năm) | DNTN và DV SX trồng rừng 327 (cv số 1117/TTg-CN ngày 18/07/2006 của TTCP) | Điều chỉnh bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
X (m) | Y (m) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2429080 | 485640 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2429180 | 485745 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2428760 | 486160 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2428460 | 485810 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4 |
2430740 | 510926 | Đá hoa | Chất lượng tốt | 14,4 ha | 20 ha | 14,4 ha | 20 ha (50 nghìn m3/năm) | -nt- | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2430585 | 511203 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2430358 | 511074 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2430229 | 511199 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2430168 | 511125 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2430200 | 511106 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2430273 | 511029 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2430339 | 510947 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2430290 | 510895 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2430481 | 510696 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5 |
2429540 | 510926 | Đá hoa | Chất lượng tốt | 5 ha |
|
| (20 nghìn m3/năm) | - | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2429368 | 510937 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2429672 | 510567 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2429756 | 510690 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6 |
2434970 2434952 2434706 2434329 2434375 2434634 | 506686 506846 506978 506906 506579 506564 | Đá hoa | Chất lượng tốt | 20 ha |
|
| (20 nghìn m3/năm) | - | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2434260 2434233 2433891 2433899 | 506546 505854 506746 506490 | Đá hoa | Chất lượng tốt | 10 ha |
|
| (10 nghìn m3/năm) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7 |
2446041 2446190 2446246 2445671 2445062 2445085 2445944 2445962 | 508346 508625 508984 509380 509400 508737 508716 508361 | Đá hoa | Chất lượng tốt | 72 ha |
| (200 nghìn m3/năm) | (200 nghìn m3/năm) | - | khu vực đã được cấp phép cho một số đơn vị thăm dò, khai thác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8 |
2444405 2444002 2443679 2444097 | 499774 500317 500272 499701 | Đá hoa | Chất lượng tốt | 19,9 ha |
| (50 nghìn m3/năm) | (50 nghìn m3/năm) | - | -nt- | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9 |
2443982 2443713 2443483 2442536 2442530 | 478291 479065 478632 479008 478130 | Đá hoa | Chất lượng tốt | 85,23 ha |
|
| (50 nghìn m3/năm) | - | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10 |
2441134 2441319 2440978 2440747 | 505462 505963 506212 505777 | Đá hoa | Chất lượng tốt | 23,0 ha |
|
| (50 nghìn m3/năm) | - | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
11 |
2438459 2438289 2437876 2437879 | 475820 476520 476545 475560 | Đá hoa | Chất lượng tốt | 43 ha |
|
| (50 nghìn m3/năm) | - | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
12 |
2446664 2447300 2447024 2446148 2445789 2446050 | 483487 483019 482724 483089 483490 483717 | Đá hoa | Chất lượng tốt đã được Bộ Xây dựng thống nhất tại CV số 1817/BXD-VLXD ngày 22/9/2010 | 75,7 ha |
| (50 nghìn m3/năm) | (50 nghìn m3/năm) | Cty CP XNK và CG CN Thái Thịnh đang khai thác tại mỏ Đào Lâm và mở rộng thăm dò, khai thác | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
13 |
2453863 2454110 2454321 2454321 2453986 2453862 | 471670 471670 471950 472064 472064 472039 | Đá hoa | Chất lượng tốt | 15 ha |
|
| (30 nghìn m3/năm) | - | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
14 |
2438184 2438449 2438846 2438814 2438667 2438593 2438317 2438122 | 500466 500388 500113 500042 500109 500010 500207 500285 | Đá hoa | Chất lượng tốt | 14,0 ha |
|
| (20 nghìn m3/năm) | - | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
15 |
2434140 2434204 2433378 2433316 | 503147 503257 503716 503603 | Đá hoa | Chất lượng tốt | 12,1 ha |
|
| (20 nghìn m3/năm) | - |
16 |
2372282 | 452862 | đá granit | Chưa xác định | 19 ha |
| 19 ha đến 10 nghìn m3/n | (50 nghìn m3/năm) | Công văn số 2047/VPCP-KTN ngày 30/3/2010 của VPCP | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||
2372448 | 452833 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2372623 | 453775 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2372380 | 453770 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2374317 | 455155 | đá granit | Chưa xác định | 33 ha |
| 33 ha (10 nghìn m3/năm) | (50 nghìn m3/năm) | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2374720 | 455666 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2374917 | 456067 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2374657 | 456230 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2374162 | 455434 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2375798 | 457067 | đá granit | Chưa xác định | 9,67 ha |
| 9,67 ha (10 nghìn m3/năm) | (30 nghìn m3/năm) | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2376254 | 2375798 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2376217 | 457418 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2375783 | 457373 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
17 |
2379740 | 502483 | đá gabro | Chưa xác định | 30,0 |
|
| (10 nghìn m3/năm) |
| Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2379730 | 503118 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2379205 | 503226 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2379407 | 502411 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2382178 | 506579 | đá gabro | Chưa xác định | 30,0 |
|
| (10 nghìn m3/năm) | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2382122 | 506830 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2381277 | 506653 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2381324 | 506222 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
18 |
X: 2387377; Y: 488488 X: 2387131; Y: 489186 | Đá vôi | 7,5 ha 4,7 ha 7,4 ha 6,9 ha |
|
| (30 nghìn m3/năm) | Công văn số 5338/VPCP-KTN ngày 4/8/2011 | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
19 |
Đá vôi | Chưa xác định | 91 ha |
|
| (30 nghìn m3/năm) |
|
20 |
Đá vôi | đang đo vẽ bản đồ địa chất 1/50.000 và có tiềm năng sản xuất đá ốp lát | 21,2 ha |
|
| (30 nghìn m3/năm) |
| Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
50 ha |
|
| (30 nghìn m3/năm) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
50 ha |
|
| (30 nghìn m3/năm) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
21 |
Y: 485073 - 482869 | đá ốp lát, trang trí mỹ nghệ | Chưa xác định | 911 ha | 300 ha (Núi khỉ) |
|
| Bộ Xây dựng và Bộ TNMT thống nhất cụ thể diện tích, tọa độ thăm dò và công suất khai thác | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
22 |
Y: 507562 - 507645 | đá granit | Chưa xác định | 49,2 ha |
| (20 nghìn m3/năm) | (30 nghìn m3/năm) | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
23 |
2379740 2379730 2379205 2379407 2382178 2382122 2381277 2381324 | 502483 503118 503226 502411 506579 506830 506653 506222 | Đá gabro | Chưa xác định | 30 ha |
| 49,2 ha (20 nghìn m3/năm) | (30 nghìn m3/năm) | - | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 1550 ha |
| 550 ha | 1000 ha |
|
24 |
Kinh độ | Vĩ độ: | đá vôi làm ốp lát | Tờ bản đồ Đông Hoan (F48-34-C,D) | 1000 ha |
| (10 nghìn m3/năm) | 1000 ha (50 nghìn m3/năm) | Công văn số 3562/VPCP-KTN ngày 19/5/2011 | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||
106o38’25’’ | 22o40’5,2’’ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
106o41’15’’ | 22o40’503’’ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
106o41’14’’ | 22o38’554’’ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
106o38’24’’ | 22o38’57’’ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
106o35’28’’ | 22o40’04’’ |
Tờ bản đồ Đông Hoan (F48-34-C,D) | 550 ha |
| 10 nghìn m3/năm | 550 ha (50 nghìn m3/năm) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
106o36’56’’ | 22o40’03’’ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
106o26’23’’ | 22o38’37’’ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
106o36’29’’ | 22o38’28’’ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
106o36’27’’ | 22o39’352’’ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 165,95 ha | 91,27 ha | 165,95 ha | 91,27 ha |
|
|
|
| 165,95 ha | 91,27 ha | 165,95 ha | 91,27 ha |
|
25 |
2362826 2362837 2361941 2361947 | 426970 427610 427623 426986 | Đá ốp lát | Chưa xác định | 56,7 ha |
|
| (56,7 ha) 30 nghìn m3/năm) | - | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||
26 |
2363974 2364080 2363887 2362940 2363010 | 429750 430193 430619 431049 429725 | Đá ốp lát | Chưa xác định | 109,25 ha |
|
| 109,25 ha (30 nghìn m3/năm) | - | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
27 |
2362540 2362519 2362289 2362288 2361784 2361782 | 429289 429721 429723 430156 430159 429314 | Đá ốp lát | Chưa xác định |
| 53,39 ha |
| 53,39 ha (30 nghìn m3/năm) | - | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
28 |
2352333 2352861 2352666 2352164 | 441510 441814 442477 442064 | Đá ốp lát | Chưa xác định |
| 37,88 ha |
| 37,88 ha (30 nghìn m3/năm) | - | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 757 ha | 150 ha | 193,5 ha | 663,5 ha |
|
|
|
|
| 192 ha | 150 ha | 136 ha | 156 ha |
|
23 |
Vĩ độ: 19o45’42’’ |
Trữ lượng còn nhỏ |
|
|
|
| UBND tỉnh thống nhất diện tích quản lý cấp phép tận thu với BXD | Trữ lượng còn lại nhỏ | |||||||||||||||||||||||||
30 |
Vĩ độ: 20o18’42’’ |
P: 4,6 | 120 ha | 100 ha | 120 ha (50 nghìn m3/năm) | 100 ha |
| điều chỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
31 |
Vĩ độ: 20o01’09’’ |
P: 8,922 | 50 ha | 50 ha | 50 ha | 50 ha | đưa ra ngoài quy hoạch 20 ha để UBND tỉnh cấp phép VLXD thông thường | BXD thống nhất cụ thể đưa ra ngoài quy hoạch | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
32 |
X (m) | Y (m) | Đá gabro | C1+C2+P1 là 1.539.119 m2 | 16 ha | Dự kiến mở rộng | 16 ha (10 nghìn m3/năm) |
|
| bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2214573 | 592918 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2214453 | 593550 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2214169 | 593457 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2214314 | 592914 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2216507 | 592820 | Dăm kết núi lửa | nt | 56 ha | - |
| 56 ha (30 nghìn m3/năm) | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2216359 | 593250 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2215785 | 593256 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2215784 | 592644 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2216019 | 592309 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2216317 | 592315 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 565 ha |
| 57,5 ha | 507,5 ha |
|
33 |
2122336.48 | 541459.60 | Đá hoa | Chưa xác định | 11 ha |
|
| 11 ha (đến 20 nghìn m3/năm) | - | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||
2122114.50 | 541643.19 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2122235.34 | 541772.54 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2122495.91 | 541.650.53 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2121274.80 | 5422882.66 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2121274.80 | 542630.93 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2121276.19 | 542630.93 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2121142.05 | 542.535.51 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
34 |
2121281.46 2121357.14 2121299.26 2121101.37 2120996.35 2121036.06 | 540754.27 540833.63 540912.77 541048.11 541064.22 540847.10 | Đá hoa | Chưa xác định | 5,98 ha |
|
| (đến 20 nghìn m3/năm) | - | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2120748.97 đến 2120868.07 | 540841.51 đến 540888.35 | Đá hoa | Chưa xác định | 16,7 ha |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2119934.34 2119950.29 2119672.56 2120015.46 2120389.91 | 548301.77 548115.19 547756.64 547478.781 547891.99 | Đá hoa | Chưa xác định | 27,28 ha |
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
35 |
2141664.72 2141665.40 2140889.19 2140889.91 | 540729.43 541201.12 541203.65 540729.14 | Đá hoa | Chưa xác định | 37,2 ha |
|
| (50 nghìn m3/năm) | - | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
36 |
2138913.52 đến 2138998.64 | 537886.01 đến 538023 | Đá hoa | Chưa xác định | 6,5 ha 11,55 ha |
|
| 10 nghìn m3/năm | - | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
37 |
2140302.98 2140303.38 2139823.44 2139739.58 2139948.50 2139861.81 | 541123.51 541368.19 541658.73 541593.39 514350.52 541165.88 | Đá hoa | Chưa xác định | 15,875 ha |
| (đến 40 nghìn m3/n) | (đến 40 nghìn m3/n) | Cty TNHH Quang Phú đang khai thác từ năm 2008 | mở rộng | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
38 |
2151778.87 2121528.20 2151015.09 2150675.03 2150938.14 2151458.92 | 553629.02 554228.64 554300.79 553595.79 553110.31 553062.20 | Đá granit | Chưa xác định | 95,6 ha |
|
| (30 nghìn m3/năm) | Công văn số 9228/VPCP-KTN ngày 28/12/2009 | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
39 |
2137279.69 2138305.73 21.38165.09 2137533.67 2137491.34 2137233.83 2136905.77 | 549430.08 550074.75 551326.46 550822.40 550.575.66 550149.16 549965.86 | Đá marble | Chưa xác định | 128,57 |
|
| (20 nghìn m3/năm) | - | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2137230.82 2137425.71 2137243.24 2137088.71 2136878.31 2136830.64 2136878.38 | 550152.40 550477.95 550543.66 550178.98 550220.05 550108.35 549952.51 | Đá marble | Chưa xác định | 11,75 ha |
| 11,75 ha (đến 10 nghìn m3/tấn) |
| Công văn số 2875/VPCP-KTN ngày 6/5/2011 | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
40 |
21.46645.36 21.46521.09 21.46202.11 2146406.99 2146780.21 | 542147.86 542242.94 542250.97 542726.57 542356.50 | Đá hoa | Chưa xác định | 16,5 ha |
|
| (đến20 nghìn m3/năm) | - | Một phần diện tích đã được khai thác | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2145579.00 2145756.52 2145328.72 2145202.38 2145414.73 | 543318.81 543696.74 544054.59 543795.70 543617.04 | Đá hoa | Chưa xác định | 17,5 ha |
| (đến20 nghìn m3/năm) | (đến20 nghìn m3/năm) | Cty TNHH Thương mại Phúc Hưng khai thác từ năm 2004 | mở rộng | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
41 |
2145874.01 2146101.31 2146383.09 2146395.41 2145818.15 2145756.70 2145245.89 | 539432.99 540399.35 540398.27 540503.55 540669.02 540326.48 539714.50 | Đá hoa | Chưa xác định | 54,8 ha |
|
| (đến20 nghìn m3/năm) |
| bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
42 |
2130830.59 2130956.02 2130738.52 2130830.63 2131028.31 2131073.49 2131265.50 2131280.04 | 545964.15 545846.16 545739.28 545384.94 545469.17 545627.17 545744.57 546124.65 | Đá hoa | Chưa xác định | 24,15 ha |
|
| (đến20 nghìn m3/năm) |
| bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
43 |
2153589.72 | 435833.00 | Đá marble | Chưa xác định | 25,15 ha |
| 25,15 ha (đến 10 nghìn m3/năm) | (đến 10 nghìn m3/năm) | Công văn số 2875/VPCP-KTN ngày 6/5/2011 | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2153424.24 | 435996.85 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2153388.28 | 436084.00 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2153341.66 | 436302.07 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2153204.12 | 436635.35 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2152735.12 | 436527.00 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2153481.84 | 435736.02 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
44 |
2165749 | 463660 | Đá hoa | Chưa xác định | 49,8 ha |
|
| (đến 50 nghìn m3/năm) | số 7995/VPCP-KTN ngày 04/11/2010 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2165748 | 464180 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2165425 | 464329 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2164798 | 464331 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2164793 | 463988 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2165166 | 463869 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
2165416 | 463628 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
45 |
2130915.22 2130775.49 2130868.64 2130833.71 2130529.52 2130536.79 2130813.33 | 549904.18 550222.78 550319.24 550423.00 550344.07 549777.03 549692.26 | Đá vôi có màu xám, xám trắng làm ốp lát | Chưa xác định | 20,6 ha |
| 20,6 ha (đến 10 nghìn m3/năm) | (đến 10 nghìn m3/năm) | - |
|
|
|
| 692 ha | 2802 ha | 692 ha | 2802 ha |
|
|
692 ha | 2802 ha | 692 ha | 2802 ha |
|
46 |
X (m) | Y (m) | Đá granit | Đã thăm dò | 5,46 ha |
| 5,46 ha (10 nghìn m3/n) |
| Công văn số 3631/VPCP-KTN ngày 02/6/2009 |
351284 | 284975 | |||||||||||||||
1351358 | 285099 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
351232 | 285371 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351068 | 285327 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
47 |
1350624 | 584712 | Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối; Thành phần thạch học là granit biotit màu trắng xám đốm đen, phớt hồng; kiến trúc hạt trung, cấu tạo khối rắn chắc (Đá trắng Suối Lau) | Chưa xác định | 15 ha | mở rộng 17 ha | 15 ha (10 nghìn m3/n) | (10 nghìn m3/n) | Công văn số 3631/VPCP-KTN ngày 02/6/2009 | bổ sung quy hoạch | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1350497 | 584630 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1350394 | 584801 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1350618 | 585321 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1350495 | 585381 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1350241 | 584863 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1350478 | 584449 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1350695 | 584579 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
48 |
1409335 | 607491 | Đá phân bổ dạng tảng lăn kích thước lớn màu tím, đốm đen, hạt trung, cấu tạo khối cứng chắc ít nứt nẻ | Chưa xác định | 20 ha + 2 ha | 100 ha | 20 ha + 2 ha (10-20 nghìn m3/n) | 100 ha (50 nghìn m3/n) | nt | bổ sung quy hoạch | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1409665 | 607483 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1409754 | 607615 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1409504 | 607875 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1409660 | 608229 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1409525 | 608301 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1409320 | 607904 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1409754 1409967 1409920 1409714 | 607616 607640 607733 607702 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
49 |
1402347 | 595309 | Granit; Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 – 1730 KG/cm2 | Đã thăm dò 2 khu vực | 4,8 ha + 7,5 ha |
| 4,8 h + 7,5 ha (10 nghìn m3/n) |
| nt | Điều chỉnh (Bộ TNMT đã cấp phép thăm dò) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1402359 | 595777 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1402242 | 596139 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1402212 | 596095 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1402187 | 596106 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1402002 | 595878 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1401236 | 596485 | Granit; Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 – 1730 KG/cm2 | 37,7 ha đã thăm dò 12,3 ha |
| 25,4 ha + 136 ha |
| 25,4 ha + 136 ha (100 nghìn m3/n) | nt | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1401570 | 596870 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1401383 | 597132 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1400735 | 597261 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1400735 | 596326 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1401979 | 595368 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
50 |
1352638 | 582001 | Granit khối, màu trắng xám Granit; Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 – 1730 KG/cm2 | Đã thăm dò 20 ha | 20 ha |
| 20 ha (30-40 nghìn m3/n) | (10 nghìn m3/n) | nt | điều chỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352579 | 582302 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352110 | 582545 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351995 | 582315 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352256 | 582163 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352354 | 581925 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352532 | 581075 | Granit khối, màu trắng xám Granit; Dung trọng: 2,65 – 2,68 g/cm3. Rnén: 1400 – 1730 KG/cm2 | Chưa xác định | 5 ha |
| 5 ha (5-10 nghìn m3/n) |
|
|
1352708 | 581074 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352843 | 581134 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352855 | 581232 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352762 | 581157 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352552 | 581386 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352329 | 581911 | Granit khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối | Chưa xác định | 16 ha |
| 16 ha (10-20 nghìn m3/n) |
| - | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352294 | 581870 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352257 | 581698 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352085 | 581728 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351872 | 582149 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351953 | 582308 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352235 | 582144 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352609 | 581851 | Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối | Chưa xác định | 10 ha |
| 10 ha (50 nghìn m3/n) | (50 nghìn m3/n) | - | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352774 | 581773 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352664 | 581598 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352320 | 581599 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352319 | 581855 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352320 | 581599 | Granit khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối | Chưa xác định | 10 ha |
| 10 ha (30 nghìn m3/n) | (30 nghìn m3/n) | - | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352664 | 581598 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352631 | 581545 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352864 | 581252 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352764 | 581172 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352545 | 581411 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352321 | 581435 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
51 |
1351234 | 582916 | Đá granit tương tự như màu đá trắng Suối Lau | Chưa xác định | 50,63 ha | 227 ha | 50,63 ha (30-40 nghìn m3/n) | 277 ha (30-40 nghìn m3/n) | - | bổ sung quy hoạch | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351067 | 584023 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1350480 | 584069 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1350681 | 583441 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351056 | 582857 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
52 |
1351964 | 582949 | Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối | Chưa xác định | 15 ha |
| 15 ha (10 nghìn m3/n) | (20 nghìn m3/n) | - | bổ sung quy hoạch | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351838 | 582690 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352525 | 582673 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352526 | 582885 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
53 |
1351991 | 583215 | Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối | Chưa xác định | 37,3 ha |
| 37,3 ha (10 nghìn m3/n) | (10 nghìn m3/n) | - | bổ sung quy hoạch | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351983 | 583946 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351605 | 584040 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351566 | 583654 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351330 | 583532 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351377 | 583302 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351772 | 583283 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351821 | 583187 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
54 |
1351564 | 583660 | Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối | Chưa xác định | 10 ha |
| 10 ha (10-20 nghìn m3/n) |
| - | bổ sung quy hoạch | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351346 | 583551 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351483 | 584007 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351580 | 584099 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351745 | 584025 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
55 |
1352016 | 580882 | Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối | Chưa xác định | 20 ha |
| 20 ha (10-20 nghìn m3/n) |
| - | bổ sung quy hoạch | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352642 | 580588 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352751 | 580855 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352121 | 581149 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
56 |
1352609 | 581851 | Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối | Chưa xác định | 20 ha |
| 20 ha (10 nghìn m3/n) |
| - | bổ sung quy hoạch | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352774 | 581773 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352631 | 581545 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352864 | 581252 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352764 | 581172 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352545 | 581411 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352321 | 581435 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352319 | 581855 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
57 |
1351856 | 582772 | Granite khối, màu trắng xám, đốm đen; cấu tạo khối | Chưa xác định | 11,5 ha |
| 11,5 ha (10 nghìn m3/n) |
| - | bổ sung quy hoạch | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351838 | 582989 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351742 | 582989 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351407 | 583214 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351369 | 583194 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351502 | 582849 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351703 | 582753 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
58 |
1352951 | 581209 | Granite khối, màu trắng, đốm đen; cấu tạo khối | một số đơn vị đã thăm dò | 10 ha + 11,5 ha + 5 ha | 683,5 ha | 10 ha + 11,5 ha + 5 ha (10-20 nghìn m3/n) | 683,5 ha (20-50 nghìn m3/n) | một số đơn vị được cấp phép |
1352515 | 582761 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352046 | 583199 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351924 | 584123 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351299 | 584123 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351131 | 584964 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1350604 | 585726 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1350086 | 585349 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1350015 | 584883 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1350189 | 584789 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1350032 | 584456 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351257 | 582534 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351692 | 582699 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351986 | 582373 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1350858 | 580211 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351344 | 579835 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1352486 | 579715 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
59 |
1409493 đến 1409736 | 311409 đến 311412 | Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối; sáng màu; cấu tạo khối; có màu xám trắng; xám xanh; nâu hồng nhạt; độ nguyên khối cao; Rnén: 1109 KG/cm2 | Chưa xác định | 100 ha | 100 ha | (10-20 nghìn m3/n) | 100 ha | - |
1409500 | 609990 | Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối; | Đã được các đơn vị thăm dò bổ sung quy hoạch khai thác | 39,71 ha |
| 39,71 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
|
14099924 1409913 | 609866 609880 | Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối; | Chưa xác định | 10 ha |
| 10 ha (10-20 nghìn m3/n) |
| - | điều chỉnh tọa độ | |||||||||||||||||||||||
1409954 1409936 | 609588 609596 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1410275 1410262 | 609630 609537 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1410257 1410241 | 609950 609962 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1409404 đến 1409704 | 609290 đến 609990 | Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối; | Chưa xác định | 20 ha |
| 20 ha (10-20 nghìn m3/n) |
| -nt- | điều chỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1410290 | 609672 | Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối; | Chưa xác định | 15 ha |
| 15 ha (10-20 nghìn m3/n) |
| - |
1410536 | 609390 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1410557 | 609069 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1410747 | 609144 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1410567 | 609662 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1410331 | 609969 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1410277 | 609955 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1409193 | 608414 | Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối; | Chưa xác định | 20 ha |
| 20 ha (50 nghìn m3/n) | (50 nghìn m3/n) |
|
1409393 | 608881 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1409753 | 608714 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1409529 | 608241 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1408775 | 311860 | Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối; | Chưa xác định | 50 ha | 68,54 ha | 50 ha | 68,54 ha | Một số đơn vị được cấp phép | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
60 |
1412547 | 611316 | Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối; có màu xám trắng; xám xanh; nâu hồng nhạt; độ nguyên khối cao; Rnén: 1109 KG/cm2 | Chưa xác định | 80 ha | 400 ha | 80 ha (10-20 nghìn m3/n) | 400 ha (10-20 nghìn m3/n) | - Công ty TNHH SXTM Đại Hữu (21,91 ha) - Công ty TNHH XD Thuận Đức (10,8 ha) - Công ty TNHH Sơn Phát (15 ha) - Công ty TNHH Bách Việt (10 ha); - Công ty TNHH Kỹ thuật Địa chất An Bình (20 ha) - DNTN Hoàng Vũ (02 ha) Tổng cộng: 79,71 ha | -nt- | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1412255 | 611535 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1412003 | 611190 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1411731 | 610335 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1410828 | 610089 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1410490 | 610693 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1410017 | 610693 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1410409 | 601010 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1409903 | 609895 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1409973 | 608900 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1409027 | 608910 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1408832 | 608590 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1408241 | 608085 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1408891 | 607170 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1409880 | 607564 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1410795 | 609485 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1411260 | 609485 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1412115 | 610195 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1412343 | 610997 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
61 |
1321501 | 594312 | Granite tảng lăn, phong hóa, màu vàng nhạt, cấu tạo khối | Chưa xác định | 19,8 ha + 3 ha | 250 ha | 19,8 ha + (10-20 nghìn m3/n) | (10-20 nghìn m3/n) 250 ha | - | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1321135 | 594495 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1320913 | 594931 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1320719 | 594733 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1321335 | 594047 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
62 |
1306760 | 596040 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1306831 | 597369 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1305743 | 597369 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1305603 | 595622 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1305750 | 594282 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1306115 | 594556 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
63 |
1347371 | 584435 | Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối | Chưa xác định | 10 ha | 432 ha | 10 ha (10 nghìn m3/n) | 432 ha (10-20 nghìn m3/n) | - | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1347628 | 585621 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1346664 | 586690 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1345817 | 587105 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1345098 | 586877 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1344373 | 586404 |
1344882 | 584867 |
1345746 | 585948 |
64 |
1375023 | 580009 | Granit tảng lăn, sáng màu; cấu tạo khối | Chưa xác định |
| 313 ha |
| 313 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
1375469 | 581332 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
1375351 | 582384 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1374424 | 582387 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1374428 | 580713 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1343836 | 580712 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1374378 | 580012 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1374077 | 579455 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1373529 | 580125 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1372919 | 579393 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1373476 | 578925 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
65 |
1351202 | 285414 | Granit tảng lăn, phong hóa, màu vàng nhạt; cấu tạo khối | Chưa xác định | 18 ha |
| 5.000 m3/năm | 5.000 m3/năm |
| Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351145 | 285483 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1350668 | 585175 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1350839 | 284885 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351244 | 284965 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1351046 | 585320 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1350195 | 584798 | Granit tảng lăn, phong hóa, màu vàng nhạt; cấu tạo khối | Chưa xác định | 20 ha |
| 5.000 m3/năm | 5.000 m3/năm |
| Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1349975 | 584548 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1350342 | 583970 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1350536 | 584055 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1350341 | 584387 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1350420 | 584436 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
66 |
Vĩ độ: 12o56’07’’ | Đá granit; granit biotit có độ nguyên khối cao; màu sắc đẹp; Rnén: 735 KG/cm2; Dung trọng 2,61 g/cm3 | P: 8,75 | Đã thăm dò |
| 16,7 ha (10-20 nghìn m3/n) |
|
| Điều chỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 1445,46 ha | 850 ha | 1445,5 ha | 850 ha |
|
|
|
| 579,76 ha | 350 ha | 579,76 ha | 350 ha |
|
67 |
X: 1380.976; Y: 479.659 X: 1380.816; Y: 479.894 | Đá granit | Chưa xác định | 15 ha |
| 15 ha (10-20 nghìn m3/n) |
| Doanh nghiệp tư nhân Trung Văn | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||
68 |
X: 1384567; Y: 494563 X: 1384571; Y: 494928 X: 1384901; Y: 494860
Đá granit | Chưa xác định | 14 ha |
| 14 ha (10-20 nghìn m3/n) |
| - | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
69 |
Gồm 12 điểm khép góc X: 1.473.585 - 1472880 Y: 475144 - 475105 | Đá granit | Chưa xác định | 70,55 ha |
| 70,55 ha (10-20 nghìn m3/n) |
| - | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
X: 1473.023 - 1472.693 Y: 476.295 - 476.393 | Đá granit | Chưa xác định | 6,16 ha |
| 6,16 ha (10 nghìn m3/n) |
| - | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
X: 1.473.600; Y: 205.550 X: 1.473.600; Y: 205.650 X: 1.472.750; Y: 205.850 X: 1.472.750; Y: 205.400 X: 1.472.450; Y: 205.550 | Đá granit | Chưa xác định | 51 ha |
| 51 ha (10-20 nghìn m3/n) |
| - | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
X: 1.475.485; Y: 203.539 X: 1.475.476; Y: 204.409; X: 1.474.770; Y: 204.765 X: 1.474.772; Y: 203.532 | Đá granit | Chưa xác định | 74,65 ha |
| 74,65 ha (10-20 nghìn m3/n) |
| - | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
70 |
X: 1380791 – 1379515 Y: 468976- 470663 | Đá granit | Chưa xác định | 42,4 ha |
| 42,4 ha (10-20 nghìn m3/n) |
| - | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
71 |
X: 1.472.000; Y: 203.000 X: 1.472.000; Y: 204.000 X: 1.471.000; Y: 204.000 X: 1.471.000; Y: 203.000 | Đá granit | Chưa xác định |
| 100 ha |
| 100 ha (10-20 nghìn m3/n) | - | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
72 |
X: 1.420.000; Y: 242.000 X: 1.420.000; Y: 243.000 X: 1.419.000; Y: 243.500 X: 1.419.000; Y: 242.000 | Đá granit | Chưa xác định |
| 150 ha |
| 150 ha (10-20 nghìn m3/n) | - | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
X: 1.480.020; Y: 195.278 X: 1.480.417; Y: 195.822 X: 1.479.810; Y: 196.224 X: 1.479.500; Y: 1.95.675 | Đá granit | Chưa xác định | 46 ha |
| 46 ha (10-20 nghìn m3/n) |
| - | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
X: 1.479.800; Y: 189.510 X: 1.479.600; Y: 190.010 X: 1.478.550; Y: 190.010 X: 1.478.550; Y: 189.510 | Đá granit | Chưa xác định | 60 ha |
| 60 ha (10-20 nghìn m3/n) |
| bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
74 |
X: 1.349.856; Y: 462.273 X: 1.348.904; Y: 462.970 X: 1.349.944; Y: 464.291 X: 1.350.895; Y: 463.982 | Đá granit | Chưa xác định | 200 ha |
| 200 ha (10-20 nghìn m3/n) |
| - | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
75 |
X: 1.446.000; Y: 219.000 X: 1.460.000; Y: 220.000 X: 1.445.000; Y: 220.000 X: 1.445.000; Y: 219.000 | Đá granit | Chưa xác định |
| 100 ha |
| 100 ha (50 nghìn m3/n) | - | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 150 ha | 200 ha | 150 ha | 200 ha |
|
76 |
X: 1505185; Y: 820.300 | Đá granit | Chưa xác định | 50 ha | 200 ha | 10 ha (10-20 nghìn m3/n) | 20 ha (1-20 nghìn m3/n) | - | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||
77 |
X: 1506.425 - 1505175 Y: 819.850 - 819850 | Đá granit | Chưa xác định | 100 ha |
| (10 nghìn m3/n) |
| -nt- | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
| 650 ha | 300 ha | 650 ha | 300 ha |
|
78 |
14o22’14,3’’ V ĐB 107o57’42,9 K ĐĐ | Đá granit | Cấp 334a: 10 triệu m3 | 200 ha |
| 200 ha (10-20 nghìn m3/n) |
| LĐ BĐ ĐC MN điều tra cơ bản 1/50.000 năm 2006 | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||
79 |
| Đá granit | Cấp 334a: 10 triệu m3 | 200 ha |
| 200 ha (10-20 nghìn m3/n) |
| -nt- | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
80 |
14o25’51,6’’ V ĐB 107o50’04,5’’ K ĐĐ | Đá gabro, có triển vọng độ nguyên khối nhỏ, màu sắc đẹp và đá secpentinit làm mỹ nghệ tạc tượng | Chưa xác định | 200 ha | 100 ha | 200 ha (10-20 nghìn m3/n) | 900 ha (10-20 nghìn m3/n) | -nt- | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
81 |
14o54’00’’ V ĐB 108o15’30’’ K ĐĐ | Đá gabro, gabrodiorit, diorit, pyoxennit | Chưa xác định | 50 | 200 ha | 50 (10-20 nghìn m3/n) | 200 ha | LĐ BĐ ĐC MN Điều tra cơ bản 1/50.000 năm 2010 | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
82 |
| Quắczit | Chưa xác định | 200 | 700 ha |
| (10 nghìn m3/n) | - | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 65,7 ha |
| 65,7 ha |
|
|
83 |
X: 12.6608 - 12.6597 Y: 796330 - 7.96.180 | đá andesit biến đổi nhiệt dịch làm đá ốp lát | Chưa xác định | 60 ha |
| 60 ha (10-20 nghìn m3/n) |
| - | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
84 |
X: 1347253 - 1345455 Y: 543003 - 543003 | Đá ốp lát | C1: 0,559 C2: 1,197 | 5,7 ha | Dự kiến mở rộng | (10-20 nghìn m3/n) | (10-20 nghìn m3/n) |
| bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 1027,5 ha | 285 ha | 1027,5 ha | 285 ha |
|
|
|
| 240 ha | 20 ha | 240 ha | 20 ha |
|
85 |
X: 1244.282 - 1243.640 Y: 190.910 - 191.074 | Đá ốp lát | Chưa xác định | 84 ha | 20 ha | 84 ha (20-50 nghìn m3/n) | 20 ha (10-20 nghìn m3/n) | - | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||
86 |
X: 1199.705 - 1198835 Y: 804.304 - 803.095 | Đá ốp lát | Chưa xác định | 156 ha |
| (20-50 nghìn m3/n) | 20-50 nghìn m3/n | - | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| 787,54 ha | 265 ha | 787,54 ha | 265 ha |
|
87 |
X (m) | Y (m) | Granit màu hồng đến hồng phớt vàng. Rnén: 1140 – 1453 KG/cm2 | 12; trong đó: C2: 3,3; P: 8,7 | 30 ha | 15 ha | (10-20 nghìn m3/n) | (10-20 nghìn m3/n) | - | Bổ sung tọa độ | |||||||||||||||||||||||||||||||||
1287500 | 19298500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1287500 | 19300000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1287650 | 19300000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1287650 | 19298500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
88 |
1304000 | 19262500 | Đá gabrodiorit màu xanh; xanh đen. Rnén: 1560 – 1790 KG/cm2 | 2,414 (tr. đó: C2: 0,4; P: 2,014) | 20 ha | 10 ha | 20 ha (10-20 nghìn m3/n) | 10 ha (10-20 nghìn m3/n) | Bao gồm khu vực Chà Bang | điều chỉnh địa danh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1301500 | 19262500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1301500 | 19260500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1269500 | 19275000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
89 |
1268500 | 19279000 | Đá granit màu xanh trứng sáo đậm đến nhạt. R nén: 1200-1900 KG/cm2 | 5,047; tr. đó: C2: 0,524; P: 4,35 | 10 ha |
| (10-20 nghìn m3/n) |
| - | điều chỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1268500 | 19279000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1268500 | 19275000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1285725 | 292425 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
90 |
1285900 | 292540 | Đá granit | Cấp 121: 0,445 Cấp 122: 0,713 | 1,2 |
| (10-20 nghìn m3/n) |
| đã phê duyệt trữ lượng | Điều chỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
91 |
1285400 1285400 1284400 1284400 | 19293000 19295700 19295700 19293000 | Đá granit | Chưa xác định | 200 ha | 30 ha | (10-20 nghìn m3/n) | (10.000 m3/n) |
| Đã được quy hoạch | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1285847 1285847 1284847 1284847 | 292304 295004 295004 292304 | Đá granit | Chưa xác định | 200 ha | 30 ha | (150 nghìn m3/n) | 30 ha (50.000 m3/n) | - | Điều chỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
92 |
1298200 | 19257000 | Đá granit | Đã phê duyệt trữ lượng Cấp 122: 0,317 Cấp 333: 0,62 | đã thăm dò 49 ha |
| (10-20 nghìn m3/n) |
| - | Điều chỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1297500 | 19257000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1298750 | 19256300 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1285200 | 19287750 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
93 |
1284500 | 19290000 | Đá granit | Chưa xác định |
| 20 ha |
| (10.000 m3/n) |
| Điều chỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
94 |
1297575 | 19261000 | Đá granit | Chưa xác định |
| 30 ha |
| 30 ha |
| Điều chỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1296006 1296718 1296936 1296229 | 560499 559941 560230 560786 | Đá granit | Chưa xác định | 32,86 ha |
| 150 nghìn m3/năm | 100 nghìn m3/năm | - | Bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
95 |
1289467 1290817 1290691 1289467 | 569314 570295 570464 569314 | Đá granit | Chưa xác định | 46,28 ha | - | 150 nghìn m3/năm | 100 nghìn m3/năm | - | Bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
96 |
1268000 | 19279000 | Đá granit | Chưa xác định | 100 ha | 100 ha | 100 ha (100 nghìn m3/n) | 100 ha (100 nghìn m3/n) | - | điều chỉnh địa danh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1268500 | 19280500 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1268500 | 19282600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1265500 | 19282600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1265500 | 19279000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
97 |
Hệ tọa độ UTM | Đá granit | Đã phê duyệt trữ lượng cấp 122: 0,112; Cấp 333: 0,281 | 20 ha |
| 20 ha (10-20 nghìn m3/n) |
| - | điều chỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1268250 | 280600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1268325 | 280.800 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1268200 | 281000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1267550 | 281000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1268000 | 280600 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1267700 | 281950 | Đá granit | Đã phê duyệt trữ lượng cấp 122: 0,381; Cấp 333: 0,594 | 47,4 ha |
| 47,4 ha (20-30 nghìn m3/n) |
| - | điều chỉnh | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1267437 | 282175 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1266612 | 282575 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1266550 | 282580 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1266425 | 282510 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1266425 | 282462 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1267250 | 281650 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
98 |
1261291 | 266563 | Đá granit | Chưa xác định | 60 ha và 20 ha đã thăm dò |
| 80 ha (20-30 nghìn m3/n) |
| - | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1260941 | 267819 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1260006 | 267819 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1260000 | 266329 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1260941 | 266319 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
99 |
X: 1307946 - 1307276 Y: 571011 - 570590 | Đá granit | Chưa xác định | 21 ha | 30 ha | (20 nghìn m3/n) | (20 nghìn m3/n) | - | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
100 |
1268726 | 274376 | Đá granit | Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của tỉnh đưa ra ngoài quy hoạch một phần không đảm bảo chất lượng là đá ốp lát để làm vật liệu xây dựng thông thường | 19,36 ha |
|
|
| - | điều chỉnh | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1269601 | 574310 | Đá granit | 17 ha |
|
|
|
|
|
|
|
| 89,85 ha |
| 89,85 ha |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
X: 1283300; Y: 649950 X: 1283423; Y: 547799 | Đá granit | 100 ha | 100 |
| (10 nghìn m3/n) |
| đưa một phần ra ngoài quy hoạch để tính làm VLXD thông thường | Bộ Xây dựng xem xét thống nhất | ||||||||||||||||
|
|
|
| 89,85 ha |
| 89,85 ha |
|
|
102 |
12.34.508 | 7.61.757 | Đá granit | Chưa xác định | 3,5 ha |
| 3,5 ha (10 nghìn m3/n) | (10-20 nghìn m3/n) | CV số 3175/VPCP-KTN ngày 19/05/2009 | bổ sung tọa độ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
103 |
12.37.448 | 7.65.870 | Đá granit | Chưa xác định | 3,7 ha |
| 3,7 ha (10 nghìn m3/n) | (10-20 nghìn m3/n) | - | bổ sung tọa độ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
104 |
12.07.994 | 4.65.168 | Đá ốt lát | Đã thăm dò | 8,65 ha |
| 8,65 ha (10-20 nghìn m3/n) | (10-20 nghìn m3/n) | - | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
105 |
1199900 | 476240 | Đá granit |
| 74 ha |
| (20 nghìn m3/n) | (20 nghìn m3/n) | - | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| 83,12 ha |
| 83,12 ha |
|
|
|
|
| 83,12 ha |
| 83,12 ha |
|
|
106 |
1157626 | 497975 | Đá gabroid |
| 3,12 ha |
| 3,12 ha (10 nghìn m3/n) |
| - | điều chỉnh | ||||||||||||||||||||||||||
1157725 | 497950 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1157900 | 498175 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1157825 | 498250 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
107 |
| đá Aplite | Diện tích 0,5 km2 | 50 ha |
| 50 ha (10 nghìn m3/n) |
| - | bổ sung | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
X: 526.958.26 Y: 1157.052.47 (mỏ nằm liền kề và trải dài Tây Bắc của mỏ đá ốp lát đang khai thác) | Đá granit | Diện tích 50,4 ha | 30 ha | 20,4 ha | 50,4 ha (20 nghìn m3/n) | (10-20 nghìn m3/n) | - | bổ sung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
DANH MỤC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH CÁC MỎ KHOÁNG SẢN DỰ TRỮ KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 09 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ)
TT | Tên mỏ khoáng sản | Vị trí địa lý | Tọa độ | Chất lượng | Trữ lượng mỏ (triệu tấn) | Mức độ điều tra, thăm dò | Ghi chú | |||||||||||||
I |
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
1 |
Điểm khoáng sản | Đoàn 304 phát hiện năm 1986 | Bổ sung | |||||||||||||||||
2 |
|
Điểm khoáng sản | Chưa xác định | Bổ sung | ||||||||||||||||
3 |
|
Điểm khoáng sản | Đoàn 207 phát hiện năm 1986 | Bổ sung | ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
4 |
|
P: 1 |
| Chuyển sang thăm dò, khai thác | ||||||||||||||||
5 |
|
P: 1,4 | XN TDKT KS 109 điều tra năm 2000 | Chuyển sang thăm dò, khai thác | ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
6 |
|
Điểm quặng | Đoàn 28 thăm dò năm 1962 | Bổ sung | ||||||||||||||||
7 |
|
Điểm quặng | Đoàn 20 phát hiện | Bổ sung | ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
8 |
Xã Lục Hồn, H. Bình Liêu |
|
Điểm khoáng sản có triển vọng | Tìm kiếm năm chi tiết năm 1994 | Điều chỉnh một phần diện tích Công ty CP KS Thiên Trường đã được thăm dò khai thác | |||||||||||||||
9 |
|
P: 133 | Tìm kiếm năm chi tiết năm 1994 | |||||||||||||||||
10 |
|
Điểm khoáng sản có triển vọng | Lập bản đồ năm 1981 | (Chuyển sang quy hoạch thăm dò, khai thác) | ||||||||||||||||
11 |
|
Điểm khoáng sản có triển vọng | Tìm kiếm phổ tra | (Chuyển sang quy hoạch thăm dò, khai thác) | ||||||||||||||||
12 |
|
Điểm khoáng sản | Lập bản đồ năm 1981 | (Chuyển sang quy hoạch thăm dò, khai thác) | ||||||||||||||||
13 |
|
Điểm khoáng sản | Lập bản đồ năm 1981 | Bổ sung | ||||||||||||||||
14 |
|
Điểm khoáng sản | Lập bản đồ năm 1993 | Bổ sung | ||||||||||||||||
15 |
|
P: 6 | Đoàn ĐC 20G tìm kiếm năm 1976 | Bổ sung | ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
16 |
P: 0,6 | Đoàn ĐC 6 khảo sát; năm 1970 | Bổ sung | |||||||||||||||||
|
|
| Bổ sung | |||||||||||||||||
17 |
|
P: 0,45 | Đoàn ĐC 204 khảo sát năm 1971 | Bổ sung | ||||||||||||||||
18 |
P: 0,5 | - | Bổ sung | |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
19 |
Vĩ độ: 20013'50" |
Điểm khoáng sản | Lập bản đồ năm 1989 | Bổ sung | ||||||||||||||||
20 |
|
Điểm khoáng sản | Lập bản đồ năm 1989 | Bổ sung | ||||||||||||||||
21 |
|
Điểm khoáng sản | Đoàn 207 thăm dò 1987 | Bổ sung | ||||||||||||||||
22 |
|
Điểm khoáng sản | Lập bản đồ năm 1989 | Bổ sung | ||||||||||||||||
23 |
|
Điểm khoáng sản | Lập bản đồ năm 1989 | Bổ sung | ||||||||||||||||
24 |
|
Điểm khoáng sản | Ty CN Thanh Hóa khai thác từ 1964 | Bổ sung | ||||||||||||||||
25 |
|
Điểm khoáng sản | Đoàn 46 thăm dò 1967 | Bổ sung | ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
26 |
Điểm khoáng sản |
|
| |||||||||||||||||
27 |
|
15,4 (11 triệu m3) | LĐBĐ ĐC năm 1996 | Bổ sung | ||||||||||||||||
28 |
|
P: 1,376 (0,983 tr m3) | LĐBĐ ĐC khảo sát năm 1996 | Bổ sung | ||||||||||||||||
29 |
|
C1 + C2: 7,825 | Đoàn ĐC 8 thăm dò 1968 | Bổ sung | ||||||||||||||||
30 |
|
Điểm khoáng sản |
| Bổ sung | ||||||||||||||||
31 |
|
Điểm khoáng sản |
| Bổ sung | ||||||||||||||||
32 |
|
Điểm khoáng sản |
| Bổ sung | ||||||||||||||||
33 |
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
34 |
Vĩ độ: 16024'42" |
Điểm khoáng sản |
| Bổ sung | ||||||||||||||||
35 |
|
Điểm khoáng sản | Mới phát hiện, Không có triển vọng | Bổ sung | ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
36 |
|
Chưa xác định | Đã được tìm kiếm năm 1983 | Bổ sung | ||||||||||||||||
37 |
|
Chưa xác định | Đã được tìm kiếm năm 3/1994 | Bổ sung | ||||||||||||||||
38 |
|
Biểu hiện khoáng sản |
| Bổ sung | ||||||||||||||||
39 |
| Chưa đánh giá | Bổ sung | |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
40 |
|
C1 + C2: 2,081 | LĐ 5 tìm kiếm thăm dò 1977 | Bổ sung | ||||||||||||||||
41 |
Mỏ có triển vọng | LĐ 5 tìm kiếm thăm dò 1977 | Bổ sung | |||||||||||||||||
42 |
Mỏ có triển vọng | - | Bổ sung | |||||||||||||||||
43 |
Mỏ có triển vọng | - | Bổ sung | |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
44 |
|
Tổng: 4,106; tr.đó: C2: 0,406; P:3,7 | LĐ ĐC 5 thăm dò 1984 | Bổ sung | ||||||||||||||||
45 |
|
Điểm khoáng sản | Khảo sát trong lập BĐ ĐC 1:50.000 năm 1997 | Bổ sung | ||||||||||||||||
46 |
|
Điểm khoáng sản | Khảo sát trong lập BĐ ĐC 1:50.000 năm 1997 | Bổ sung | ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
47 |
|
Điểm khoáng sản | Điều tra trong lập bản đồ địa chất tỷ lệ 1:50.000 | Bổ sung | ||||||||||||||||
48 |
|
Điểm khoáng sản | Điều tra trong lập bản đồ địa chất tỷ lệ 1:50.000 | Bổ sung | ||||||||||||||||
| VÙNG TÂY NGUYÊN |
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
49 |
Điểm quặng | Vũ Văn Vinh phát hiện năm 1990 | Bổ sung | |||||||||||||||||
50 |
Điểm quặng | Vũ Văn Vinh phát hiện năm 1990 | Bổ sung | |||||||||||||||||
51 |
Điểm quặng | Đoàn 500 tìm kiếm chung | Bổ sung | |||||||||||||||||
52 |
Điểm quặng | LĐ 7 tìm kiếm năm chung | Bổ sung | |||||||||||||||||
53 |
Điểm quặng | - | Bổ sung | |||||||||||||||||
54 |
Điểm quặng | Đoàn 500 tìm kiếm chung năm 1977 | Bổ sung | |||||||||||||||||
55 |
Điểm quặng | Đoàn 500 tìm kiếm chung năm 1977 | Bổ sung | |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
56 |
|
Điểm khoáng sản | Mới được phát hiện năm 2003. LĐ ĐC TTB đang điều tra, đánh giá | Bổ sung | ||||||||||||||||
57 |
|
Điểm khoáng sản | Mới được phát hiện năm 2003. LĐ ĐC TTB đang điều tra, đánh giá | Bổ sung | ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
58 |
|
P: 80 | Lập bản đồ năm 2004 | (Đã cấp phép thăm dò, khai thác 4,26 ha) | ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
59 |
|
Điểm khoáng sản | Điều tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000 | Bổ sung | ||||||||||||||||
60 |
Vĩ độ: 11022'00"; |
Điểm khoáng sản | Điều tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000 | Bổ sung | ||||||||||||||||
61 |
Vĩ độ: 11021'58"; |
Điểm khoáng sản | Điều tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000 | Bổ sung | ||||||||||||||||
62 |
|
Điểm khoáng sản | Điều tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000 | Bổ sung | ||||||||||||||||
63 |
|
Điểm khoáng sản | Điều tra trong quá trình lập bản đồ ĐC khoáng sản tỷ lệ 1/200.000 | Bổ sung | ||||||||||||||||
64 |
|
|
| |||||||||||||||||
65 |
|
P: 5 bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 | Số 6691/UBND-ĐTMT ngày 15/12/2009 đề nghị đưa ra khỏi quy hoạch dự trữ | Giao Bộ Xây dựng xem xét đề nghị của thành phố | ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
66 |
|
P: 5 | Điều tra trong quá trình lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 | Bổ sung | ||||||||||||||||
67 |
P: 6 |
| Bổ sung | |||||||||||||||||
| ĐỒNG NAI |
|
|
| ||||||||||||||||
68 |
|
Điểm khoáng sản | LĐ BĐĐC MN điều tra lập BĐĐC 1:50.000 năm 1998 | Bổ sung | ||||||||||||||||
69 |
|
Điểm khoáng sản | LĐ BĐĐC MN điều tra lập BĐĐC 1:50.000 năm 1998 | Bổ sung | ||||||||||||||||
70 |
Điểm khoáng sản | Liên đoàn BĐĐC MN BĐĐC MN điều tra trong lập BĐĐC 1:200.000 năm 1990 | Bổ sung | |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
71 |
|
Điểm khoáng sản | Liên đoàn BĐĐC MN BĐĐC MN điều tra trong lập BĐĐC 1:50.000 năm 1994 | Bổ sung | ||||||||||||||||
72 |
Điểm khoáng sản | Tìm kiếm sơ bộ | Bổ sung | |||||||||||||||||
II |
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
| YÊN BÁI |
|
|
| ||||||||||||||||
1 |
|
Điểm khoáng sản | Lập bản đồ năm 1997 | Bổ sung | ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
2 |
Điểm khoáng sản | Phổ tra năm 1976 |
| |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
3 |
|
Điểm khoáng sản | - | Bổ sung | ||||||||||||||||
4 |
|
Điểm khoáng sản | Đoàn 502 tìm kiếm | Bổ sung | ||||||||||||||||
5 |
042’34"; 011'26"; |
C1 + C2 + P: 7,1 | - | Bổ sung | ||||||||||||||||
6 |
|
P: 1 | Đã được tìm kiếm năm 1994 | Bổ sung | ||||||||||||||||
7 |
|
C2: 2,83 | Tìm kiếm năm 1990 | Bổ sung | ||||||||||||||||
8 |
|
Điểm khoáng sản | Tìm kiếm năm 1990 | Bổ sung | ||||||||||||||||
9 |
|
Điểm khoáng sản | Khảo sát trong lập BĐ ĐC 1:50.000 năm 2003 | Bổ sung | ||||||||||||||||
III |
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
1 |
|
P: 11,4 | LĐ ĐC Bắc Trung Bộ khảo sát năm 2003 | Bổ sung | ||||||||||||||||
2 |
|
P: 21 | - | Bổ sung | ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
3 |
|
P1: 60 (40 triệu m3) | - | Bổ sung một phần sang thăm dò, khai thác | ||||||||||||||||
4 |
|
Điểm khoáng sản | - | nt | ||||||||||||||||
5 |
|
P: 55 | Đoàn 500 TD năm 1976 | nt | ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
6 |
|
Tổng: 78,083; tr. đó C1: 2,859; C2: 3,494; P: 72 | Một phần đang khai thác, một phần bị quy hoạch đô thị, khu công nghiệp | Bổ sung | ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
7 |
|
Điểm khoáng sản | Khảo sát trong khi lập BĐĐC | Bổ sung | ||||||||||||||||
8 |
|
Điểm khoáng sản | Khảo sát trong khi lập BĐĐC | Bổ sung | ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
9 |
|
P: 360 |
| Bổ sung | ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
10 |
Ngoài phần diện tích đã đưa vào quy hoạch thăm dò, khai thác Tổng diện tích 3819 ha với TNDB: 227 triệu tấn | Bổ sung | ||||||||||||||||||
| TỔNG SỐ MỎ: 1 MỎ |
|
|
| ||||||||||||||||
11 |
|
P: 40,23 | Đã quy hoạch thăm dò, khai thác 10 triệu tấn | Bổ sung | ||||||||||||||||
IV |
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
1 |
X (m) | Y (m) |
Cấp 121: 15.571.737 m3; Cấp 333: 8.021.858 m3 | Một phần diện tích đã giao để tỉnh cấp phép VLXD thông thường |
| |||||||||||||||
2237117 | 578348 | |||||||||||||||||||
2237222 | 578445 | |||||||||||||||||||
2236555 | 579096 | |||||||||||||||||||
2236233 | 578946 | |||||||||||||||||||
2236362 | 578702 | |||||||||||||||||||
2236209 | 578567 | |||||||||||||||||||
2236561 | 578338 | |||||||||||||||||||
V |
VI |
|
|
|
| |||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
1 |
|
Trữ lượng nhỏ | Trữ lượng còn lại nhỏ giao tỉnh cấp phép khai thác tận thu | Điều chỉnh (BXD thống nhất diện tích bàn giao) | ||||||||||||||||
2 |
|
Trữ lượng lớn (120 ha) | 20 ha đã cấp phép khai thác hết giao tỉnh được cấp phép khai thác tận thu | Điều chỉnh (BXD thống nhất diện tích bàn giao) | ||||||||||||||||
3 |
5,8 | (Đã thăm dò, khai thác một phần diện tích) | Bổ sung | |||||||||||||||||
4 |
Trữ lượng lớn | -nt- | Bổ sung | |||||||||||||||||
5 |
56,2 | -nt- | Bổ sung | |||||||||||||||||
6 |
600 | -nt- | Bổ sung | |||||||||||||||||
7 |
350 | -nt- | Bổ sung | |||||||||||||||||
8 |
1000 | -nt- | Bổ sung | |||||||||||||||||
9 |
18,5 | -nt- | Bổ sung | |||||||||||||||||
10 |
20 | -nt- | Bổ sung | |||||||||||||||||
| VÙNG NAM TRUNG BỘ |
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
11 |
|
P: ~ 1 |
| Bổ sung | ||||||||||||||||
12 |
- |
P: 1.000 | Đoàn 500 TD năm 1978 | Bổ sung | ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
13 |
|
P: 200 | Khảo sát trong khi lập BĐĐC tỷ lệ 1: 25.000 | Bổ sung (đã thăm dò, khai thác một phần diện tích) | ||||||||||||||||
14 |
P: 240 | Khảo sát trong lập BĐĐC tỷ lệ 1: 25.000 | Bổ sung | |||||||||||||||||
15 |
|
Mỏ đá | Đã được khảo sát sơ bộ | Bổ sung | ||||||||||||||||
16 |
006'10"; 046'12" |
Tổng: 83.3 tr. đó: C2: 25,9; P: 57,4 | C/ty vận tải biển XNK khai thác 67 ha từ năm 1993 | Bổ sung | ||||||||||||||||
17 |
|
P: 936 | Khảo sát trong khi lập BĐĐC tỉ lệ 1:25.000 | Bổ sung | ||||||||||||||||
18 |
013'08"; 057'17" |
P: 282 | Khảo sát trong khi lập BĐĐC tỉ lệ 1:25.000 | Bổ sung | ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
19 |
|
P: 178,5 | LĐ ĐC Miền Nam khảo sát năm 1994 | Một phần diện tích quy hoạch thăm dò, khai thác | ||||||||||||||||
20 |
|
P: 51,5 | Điều tra năm 1999 | Một phần diện tích quy hoạch thăm dò, khai thác | ||||||||||||||||
21 |
|
P: 33 | Đào Ngọc Đình tìm kiếm năm 1994 | Bổ sung | ||||||||||||||||
22 |
|
P: 16,6 | Đào Ngọc Đình tìm kiếm năm 1994 | Bổ sung | ||||||||||||||||
23 |
|
Điểm khoáng sản | Phát hiện năm 1994 | Bổ sung | ||||||||||||||||
24 |
Vĩ độ: 13032'30"; |
P: 1.500 | T LĐC | Bổ sung (một phần đã thăm dò, khai thác) | ||||||||||||||||
25 |
|
P: 3.000 | T LĐC | Bổ sung | ||||||||||||||||
26 |
P: 1.400 | T LĐC | Bổ sung (một phần đã thăm dò, khai thác) | |||||||||||||||||
| VÙNG TÂY NGUYÊN |
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
27 |
- |
Lớn; chưa XĐ | LĐĐC thủy văn đánh giá năm 1993 | Bổ sung | ||||||||||||||||
28 |
- |
P: 55,4 | LĐĐC thủy văn đánh giá năm 1993 (một phần đã thăm dò, khai thác) | Bổ sung | ||||||||||||||||
29 |
- |
Lớn; chưa XĐ | Sở XD Gia Lai đánh giá sơ bộ | Bổ sung | ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
30 |
|
C1 + C2: 120 | Liên đoàn 7 khảo sát sơ bộ | Bổ sung | ||||||||||||||||
31 |
|
C1 + C2: 9,5 | Liên đoàn 7 và Sở XD Gia Lai khảo sát sơ bộ | Bổ sung | ||||||||||||||||
32 |
|
P: 135,12 | Liên đoàn 7 khảo sát sơ bộ | Bổ sung | ||||||||||||||||
33 |
- |
P: 183,1 | LĐ 6 tìm kiếm năm 1991 | Bổ sung | ||||||||||||||||
34 |
- |
Tổng: 52,6; trong đó: C1: 2,6; P: 50 | LĐ 6 tìm kiếm năm 1991 | Bổ sung | ||||||||||||||||
35 |
- |
P: 10 | LĐ 6 tìm kiếm năm 1991 | Bổ sung | ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
36 |
| Đá granite | Điểm khoáng sản | Điều tra trong quá trình lập BĐ ĐCKS tỷ lệ 1: 50.000 |
| |||||||||||||||
37 |
Y: 0189000 | Đá granite | 10 km2 | Một phần diện tích quy hoạch thăm dò |
| |||||||||||||||
38 |
Y: 0216000 | Đá granite | 30 km2 | Một phần diện tích quy hoạch thăm dò | Bổ sung | |||||||||||||||
39 |
Y: 0196000 | Đá granite | 20 km2 | Một phần diện tích quy hoạch thăm dò | Bổ sung | |||||||||||||||
40 |
Y: 0240000 | Đá granite | 15 km2 | Một phần diện tích quy hoạch thăm dò | Bổ sung | |||||||||||||||
41 |
Y: 0240000 | Đá granite | 15 km2 | Một phần diện tích quy hoạch thăm dò | Bổ sung | |||||||||||||||
| VÙNG ĐÔNG NAM BỘ |
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
42 |
P: 188,8 | Nguyễn Viết Thắm phát hiện năm 1984 | Bổ sung | |||||||||||||||||
43 |
|
P: 200 | Đoàn 500 tìm kiếm năm 1/1977 | Bổ sung | ||||||||||||||||
44 |
|
P: 155 | Nguyễn Quốc Dân phát hiện năm 1986 | Bổ sung | ||||||||||||||||
45 |
P: 46,2 | LĐ ĐC Trung Trung Bộ | (một phần đã thăm dò, khai thác) | |||||||||||||||||
46 |
P: 37,369 | LĐ ĐC Trung Trung Bộ | Bổ sung | |||||||||||||||||
47 |
P: 211,8 | LĐ ĐC Trung Trung Bộ | Bổ sung | |||||||||||||||||
48 |
P: 32,5 | LĐ ĐC Trung Trung Bộ | Bổ sung | |||||||||||||||||
49 |
P: 139 | LĐ ĐC Trung Trung Bộ | Bổ sung | |||||||||||||||||
50 |
P: 48,4 | LĐ ĐC Trung Trung Bộ | Bổ sung | |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
51 |
049'50"; 050'40"; |
P: 30 | Trịnh Đức Hinh khảo sát năm 1985 (Đã thăm dò, khai thác một phần diện tích) | Bổ sung | ||||||||||||||||
52 |
Y: 1245526 |
P: 7 | LĐ BĐ ĐC Miền Nam đã khảo sát đánh giá sơ bộ | Bổ sung | ||||||||||||||||
53 |
Y: 1250590 |
P: 2 | LĐ BĐ ĐC Miền Nam đã khảo sát đánh giá sơ bộ | Bổ sung | ||||||||||||||||
54 |
Y: 1243951 |
P: 11,67 | LĐ BĐ ĐC Miền Nam đã khảo sát đánh giá sơ bộ | (Đã thăm dò, khai thác một phần diện tích) | ||||||||||||||||
VII |
|
|
| |||||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||||
1 |
Vĩ độ: 13013'25" |
Điểm khoáng sản | Khảo sát trong lập bản đồ địa chất | Điều chỉnh ra ngoài quy hoạch dự trữ giao cho Bộ Công Thương để xem xét bổ sung vào quy hoạch sử dụng làm khoáng chất công nghiệp | ||||||||||||||||
2 |
Vĩ độ: 13001'40" |
Điểm khoáng sản | Khảo sát trong lập bản đồ địa chất | -nt- | ||||||||||||||||
|
|
| -nt- | |||||||||||||||||
3 |
Vĩ độ: 11015'15" |
P2: 17,472 | Khảo sát trong điều tra địa chất khoáng sản 1:50.000 (1998) | -nt- | ||||||||||||||||
|
|
| -nt- | |||||||||||||||||
4 |
C1 + C2: 1,8 | Đoàn ĐC tìm kiếm sơ bộ | -nt- | |||||||||||||||||
|
|
| -nt- | |||||||||||||||||
5 |
Vĩ độ: 11024'40" |
C1 + C2: 1,32 | Đoàn ĐC TK sơ bộ | -nt- |
File gốc của Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành đang được cập nhật.
Quyết định 45/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Thủ tướng Chính phủ |
Số hiệu | 45/QĐ-TTg |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Hoàng Trung Hải |
Ngày ban hành | 2012-01-09 |
Ngày hiệu lực | 2012-01-09 |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
Tình trạng | Còn hiệu lực |