VỀ THIẾT BỊ THU TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT DVB-T2
\r\n\r\nNational technical regulation\r\non\r\ndigital receiver used in DVB-T2 digital terrestrial television\r\nbroadcasting
\r\n\r\nMỤC LỤC
\r\n\r\nMục lục
\r\n\r\nLời nói đầu\r\n
\r\n\r\n1. QUY ĐỊNH CHUNG
\r\n\r\n1.1. Phạm vi điều chỉnh
\r\n\r\n1.2. Đối tượng áp dụng
\r\n\r\n1.3. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n1.4. Giải thích từ ngữ
\r\n\r\n1.4.1. Chế độ A
\r\n\r\n1.4.2. Chế độ B
\r\n\r\n1.4.3. iDTV\r\n(integrated Digital Television)
\r\n\r\n1.4.4. STB (Set-Top-Box)
\r\n\r\n1.4.5. Thiết\r\nbị thu (receiver)
\r\n\r\n1.4.6. Thiết\r\nbị thu HDTV (HDTV level receiver)
\r\n\r\n1.4.7. Thiết\r\nbị thu SDTV (SDTV level receiver)
\r\n\r\n1.5. Chữ viết tắt
\r\n\r\n2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
\r\n\r\n2.1. Yêu cầu chung
\r\n\r\n2.1.1. Yêu cầu thu và giải mã tín hiệu
\r\n\r\n2.1.2. Yêu cầu về nguồn điện đối với STB
\r\n\r\n2.1.3. Tương\r\nthích điện từ trường
\r\n\r\n2.1.4. Nâng cấp phần mềm
\r\n\r\n2.2. Yêu cầu tính năng
\r\n\r\n2.2.1. Điều khiển từ xa
\r\n\r\n2.2.2. Hiển thị chỉ thị chất lượng tín hiệu (SQI) và chỉ thị cường độ tín hiệu (SSI).
\r\n\r\n2.2.3. Thông tin dịch vụ
\r\n\r\n2.2.3.1. Xử lý các bảng báo hiệu PSI/SI
\r\n\r\n2.2.3.2. Đồng hồ thời gian thực
\r\n\r\n2.2.3.3. Các tính năng của EPG cho bảng EIT thực và các bảng EIT khác
\r\n\r\n2.2.4. Bộ quản lí chương trình
\r\n\r\n2.2.5. Phụ đề
\r\n\r\n2.2.6. Đánh số kênh logic (LCN)
\r\n\r\n2.3. Yêu cầu giao diện
\r\n\r\n2.3.1. Cổng kết nối đầu vào RF
\r\n\r\n2.3.2. Cổng kết nối đầu ra RF
\r\n\r\n2.3.3. HDMI
\r\n\r\n2.3.4. Đầu ra video tổng hợp
\r\n\r\n2.3.5. Giao diện âm thanh RCA
\r\n\r\n2.3.6. Giao diện hỗ trợ truy nhập có điều kiện
\r\n\r\n2.4. Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\n2.4.1. Tần số và băng thông kênh
\r\n\r\n2.4.2. Băng thông tín hiệu
\r\n\r\n2.4.3. Các chế độ RF
\r\n\r\n2.4.3.1. DVB-T
\r\n\r\n2.4.3.2. DVB-T2
\r\n\r\n2.4.4. Hỗ trợ Multi PLP
\r\n\r\n2.4.5. Hỗ trợ Multi PLP và Common PLP
\r\n\r\n2.4.6. Hỗ trợ Normal Mode (NM)
\r\n\r\n2.4.7. Khả năng thích ứng khi thay đổi các tham số điều chế
\r\n\r\n2.4.7.1. DVB-T
\r\n\r\n2.4.7.2. DVB-T2
\r\n\r\n2.4.8.Kết nối tắt RF
\r\n\r\n2.4.9. Yêu cầu C/N đối với kênh Gauss
\r\n\r\n2.4.9.1. DVB-T
\r\n\r\n2.4.9.2. DVB-T2
\r\n\r\n2.4.10. Yêu cầu C/N đối với kênh vọng 0 dB
\r\n\r\n2.4.10.1. DVB-T
\r\n\r\n2.4.10.2. DVB-T2
\r\n\r\n2.4.11. Mức\r\ntín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh Gauss
\r\n\r\n2.4.11.1. DVB-T
\r\n\r\n2.4.11.2. DVB-T2
\r\n\r\n2.4.12. Mức\r\ntín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh vọng 0 dB
\r\n\r\n2.4.12.1. DVB-T
\r\n\r\n2.4.12.2. DVB-T2
\r\n\r\n2.4.13.\r\nHệ\r\nsố tạp âm (NF) trên kênh Gauss
\r\n\r\n2.4.13.1. DVB-T
\r\n\r\n2.4.13.2. DVB-T2
\r\n\r\n2.4.14.\r\nMức tín hiệu đầu vào tối đa
\r\n\r\n2.4.15.\r\nKhả\r\nnăng chống nhiễu đối với các tín hiệu tương tự trong các kênh khác
\r\n\r\n2.4.16.\r\nKhả\r\nnăng chống nhiễu đối với các tín hiệu số trên các kênh khác
\r\n\r\n2.4.16.1. DVB-T
\r\n\r\n2.4.16.2. DVB-T2
\r\n\r\n2.4.17.\r\nKhả\r\nnăng chống nhiễu đồng kênh từ các tín hiệu TV tương tự
\r\n\r\n2.4.17.1. DVB-T
\r\n\r\n2.4.17.2. DVB-T2
\r\n\r\n2.4.18.\r\nYêu cầu C/(N+I) khi có nhiễu trong khoảng bảo vệ trong mạng SFN
\r\n\r\n2.4.18.1. DVB-T
\r\n\r\n2.4.18.2. DVB-T2
\r\n\r\n2.4.19.\r\nYêu cầu C/(N+I) khi có nhiễu ngoài khoảng bảo vệ trong mạng SFN
\r\n\r\n2.4.19.1. DVB-T
\r\n\r\n2.4.19.2. DVB-T2
\r\n\r\n2.4.20.\r\nBộ giải ghép MPEG
\r\n\r\n2.4.20.1. Tốc độ luồng dữ liệu tối đa
\r\n\r\n2.4.20.2. Hỗ trợ tốc độ bit thay đổi (ghép kênh thống kê)
\r\n\r\n2.4.21.\r\nBộ giải mã video
\r\n\r\n2.4.21.1. Đồng bộ video - audio
\r\n\r\n2.4.21.2. Giải mã video MPEG - tốc độ bit tối thiểu
\r\n\r\n2.4.21.3. Giải mã MPEG-2 SD
\r\n\r\n2.4.21.4. Giải mã MPEG 4 SD
\r\n\r\n2.4.21.5. Giải mã MPEG-4 HD
\r\n\r\n2.4.21.6. Chuyển đổi tín hiệu HD sang đầu ra SD
\r\n\r\n2.4.22.\r\nBộ giải mã audio
\r\n\r\n2.4.22.1. Giải mã MPEG-1 Layer II
\r\n\r\n2.4.22.2. Giải mã MPEG-4 HE-AAC
\r\n\r\n2.4.22.3. Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đầu ra HDMI
\r\n\r\n2.4.22.4. Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đầu ra audio tương tự
\r\n\r\n3. PHƯƠNG PHÁP ĐO
\r\n\r\n3.1. Tần số
\r\n\r\n3.1.1. DVB-T
\r\n\r\n3.1.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.1.1.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.1.2. DVB-T2
\r\n\r\n3.1.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.1.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.2. Băng thông tín hiệu
\r\n\r\n3.2.1. DVB-T
\r\n\r\n3.2.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.2.1.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.2.2. DVB-T2
\r\n\r\n3.2.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.2.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.3. Các chế độ RF
\r\n\r\n3.3.1. DVB-T
\r\n\r\n3.3.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.3.1.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.3.2. DVB-T2
\r\n\r\n3.3.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.3.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.4. Hỗ trợ Multi PLP
\r\n\r\n3.4.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.4.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.5. Hỗ trợ Multi PLP và Common PLP
\r\n\r\n3.5.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.5.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.6. Hỗ trợ Normal Mode (NM)
\r\n\r\n3.6.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.6.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.7. Khả năng thích ứng với sự thay đổi trong các tham số điều chế
\r\n\r\n3.7.1. DVB-T
\r\n\r\n3.7.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.7.1.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.7.2. DVB-T2
\r\n\r\n3.7.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.7.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.8. Kết nối tắt RF
\r\n\r\n3.8.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.8.2. Thủ\r\ntuc đo
\r\n\r\n3.9. Yêu cầu C/N đối với kênh Gauss
\r\n\r\n3.9.1. DVB-T
\r\n\r\n3.9.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.9.1.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.9.2. DVB-T2
\r\n\r\n3.9.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.9.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.10.\r\nYêu cầu C/N đối với kênh vọng 0 dB
\r\n\r\n3.10.1.\r\nDVB-T
\r\n\r\n3.10.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.10.1.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.10.2.\r\nDVB-T2
\r\n\r\n3.10.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.10.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.11.\r\nMức tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh Gauss
\r\n\r\n3.11.1.\r\nDVB-T
\r\n\r\n3.11.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.11.1.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.11.2. DVB-T2
\r\n\r\n3.11.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.11.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.12. Mức tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh vọng 0 dB
\r\n\r\n3.12.1. DVB-T
\r\n\r\n3.12.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.12.1.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.12.2. DVB-T2
\r\n\r\n3.12.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.12.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.13. Hệ số tạp âm (NF) trên kênh Gauss
\r\n\r\n3.13.1. DVB-T
\r\n\r\n3.13.2. DVB-T2
\r\n\r\n3.14. Mức tín hiệu đầu vào tối đa
\r\n\r\n3.14.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.14.2. Thủ\r\ntục đo
\r\n\r\n3.15. Khả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu tương tự trong các kênh khác
\r\n\r\n3.15.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.15.2. Thủ\r\ntục đo
\r\n\r\n3.16. Khả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu số trên các kênh khác
\r\n\r\n3.16.1. DVB-T
\r\n\r\n3.16.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.16.1.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.16.2. DVB-T2
\r\n\r\n3.16.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.16.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.17. Khả năng chống nhiễu đồng kênh từ các tín hiệu TV tương tự
\r\n\r\n3.17.1. DVB-T
\r\n\r\n3.17.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.17.1.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.17.2. DVB-T2
\r\n\r\n3.17.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.17.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.18.\r\nYêu cầu C/(N+I) khi có nhiễu trong khoảng bảo vệ trong mạng SFN
\r\n\r\n3.18.1.\r\nDVB-T
\r\n\r\n3.18.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.18.1.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.18.2.\r\nDVB-T2
\r\n\r\n3.18.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.18.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.19.\r\nYêu cầu C/(N+I) ngoài khoảng bảo vệ trong\r\ncác Single Frequency Network
\r\n\r\n3.19.1.\r\nDVB-T
\r\n\r\n3.19.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.19.1.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.19.2.\r\nDVB-T2
\r\n\r\n3.19.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.19.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.20.\r\nYêu cầu đối với bộ giải ghép MPEG
\r\n\r\n3.20.1.\r\nTốc độ luồng dữ liệu tối đa
\r\n\r\n3.20.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.20.1.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.20.2.\r\nHỗ\r\ntrợ tốc độ bit thay đổi
\r\n\r\n3.20.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.20.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.21.\r\nGiải mã video
\r\n\r\n3.21.1.\r\nĐồng bộ video – audio
\r\n\r\n3.21.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.21.1.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.21.2.\r\nTốc độ bit tối thiểu
\r\n\r\n3.21.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.21.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.21.3.\r\nGiải mã MPEG-2 SD
\r\n\r\n3.21.3.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.21.3.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.21.4. Giải\r\nmã MPEG 4 SD
\r\n\r\n3.21.4.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.21.4.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.21.5. Giải\r\nmã MPEG-4 HD
\r\n\r\n3.21.5.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.21.5.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.21.6. Chuyển đổi tín hiệu HD sang đầu ra SD
\r\n\r\n3.21.6.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.21.6.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.22. Giải\r\nmã Audio
\r\n\r\n3.22.1. Giải\r\nmã MPEG-1 Layer II
\r\n\r\n3.22.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.22.1.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.22.1.3. Kết quả cần đạt
\r\n\r\n3.22.2. Giải\r\nmã MPEG-4 HE-AAC
\r\n\r\n3.22.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.22.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.22.2.3. Kết quả cần đạt
\r\n\r\n3.22.3. Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đầu ra HDMI
\r\n\r\n3.22.3.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.22.3.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.22.3.3. Kết quả cần đạt
\r\n\r\n3.22.4. Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đầu ra audio tương tự
\r\n\r\n3.22.4.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.22.4.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n3.22.4.3. Kết quả cần đạt
\r\n\r\n4. CÁC QUY ĐỊNH QUẢN LÝ
\r\n\r\n5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
\r\n\r\n6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
\r\n\r\nPhụ lục A
\r\n\r\n(Quy định)
\r\n\r\nYêu cầu đối với các phép đo
\r\n\r\nA.1. Phương thức đo chất lượng trong DVB-T và DVB-T2
\r\n\r\nA.1.1. Thủ tục đo chất lượng khách quan trực tiếp
\r\n\r\nA.1.1. Thủ tục đo chất lượng khách quan trực tiếp
\r\n\r\nPhụ lục A
\r\n\r\n(Quy định)
\r\n\r\nYêu cầu đối với các phép đo
\r\n\r\nA.1. Phương thức đo chất lượng trong DVB-T và DVB-T2
\r\n\r\nA.1.1. Thủ tục đo chất lượng khách quan trực tiếp
\r\n\r\nA.1.1. Thủ tục đo chất lượng khách quan trực tiếp
\r\n\r\nA.1.2. Thủ tục đo lường chất lượng chủ quan gian tiếp 1 (QMP1)
\r\n\r\nA.1.2. Thủ tục đo lường chất lượng chủ quan gian tiếp 1 (QMP1)
\r\n\r\nA.1.3. Thủ tục đo lường chất lượng chủ quan hoặc khách quan gián tiếp 2 (QMP2)
\r\n\r\nA.1.3. Thủ tục đo lường chất lượng chủ quan hoặc khách quan gián tiếp 2 (QMP2)
\r\n\r\nA.2. Tham số cấu hình DVB-T2 sử dụng trong các phương pháp đo
\r\n\r\nA.3. C/N đối với các phương pháp đo lường chất lượng
\r\n\r\nA.3.1. DVB-T
\r\n\r\nA.3.2. DVB-T2
\r\n\r\nA.3.2. DVB-T2
\r\n\r\nA.4. Mức đầu vào tối thiểu
\r\n\r\nA.4.1. DVB-T
\r\n\r\nA.4.1. DVB-T
\r\n\r\nA.4.2. DVB-T2
\r\n\r\nA.4.2. DVB-T2
\r\n\r\nA.5. Luồng truyền tải trong các bài đo
\r\n\r\nA.5.1. Luồng truyền tải TS A
\r\n\r\nA.5.1. Luồng truyền tải TS A
\r\n\r\nA.5.2. Luồng truyền tải TS B
\r\n\r\nA.5.2. Luồng truyền tải TS B
\r\n\r\nA.5.3. Luồng truyền tải TS C
\r\n\r\nA.5.3. Luồng truyền tải TS C
\r\n\r\nA.5.4. Luồng truyền tải TS D
\r\n\r\nA.5.4. Luồng truyền tải TS D
\r\n\r\nA.5.5. Luồng truyền tải TS E
\r\n\r\nA.5.5. Luồng truyền tải TS E
\r\n\r\nA.5.6. Luồng truyền tải TS F
\r\n\r\nA.5.6. Luồng truyền tải TS F
\r\n\r\nA.5.7. Luồng truyền tải TS G
\r\n\r\nA.5.7. Luồng truyền tải TS G
\r\n\r\nA.5.8. Luồng truyền tải TS H
\r\n\r\nA.5.8. Luồng truyền tải TS H
\r\n\r\nA.5.9. Luồng truyền tải TS I
\r\n\r\nA.5.9. Luồng truyền tải TS I
\r\n\r\nA.5.10. Luồng truyền tải TS K
\r\n\r\nA.5.10. Luồng truyền tải TS K
\r\n\r\nA.5.11. Luồng truyền tải TS L
\r\n\r\nA.5.11. Luồng truyền tải TS L
\r\n\r\nA.5.12. Luồng truyền tải TS M
\r\n\r\nA.5.12. Luồng truyền tải TS M
\r\n\r\nA5.13. Luồng truyền tải TS N1
\r\n\r\nA5.13. Luồng truyền tải TS N1
\r\n\r\nA.5.14. Luồng truyền tải TS N2
\r\n\r\nA.5.14. Luồng truyền tải TS N2
\r\n\r\nA.5.15. Luồng truyền tải TS N3
\r\n\r\nA.5.15. Luồng truyền tải TS N3
\r\n\r\nA.5.16. Luồng truyền tải TS O
\r\n\r\nA.5.16. Luồng truyền tải TS O
\r\n\r\nA.5.17. Luồng truyền tải TS P – sử dụng cho các phép đo DVB-T2
\r\n\r\nA.5.17. Luồng truyền tải TS P – sử dụng cho các phép đo DVB-T2
\r\n\r\nA.6. Thiết bị đo
\r\n\r\n\r\n\r\n
Lời nói đầu
\r\n\r\nQCVN 63:2012/BTTTT\r\nđược xây dựng dựa trên cơ sở\r\ncác tiêu chuẩn quốc tế NorDig Unified Requirements for Integrated Receiver Decoders\r\nfor Use in Cable, Satellite, Terrestrial and IP-based Networks, NorDig\r\nUnified Version 2.3, 03/2012;\r\nUnified NorDig\r\nTest Specifications for Integrated Receiver Decoders\r\nfor Use in Cable, Satellite,\r\nTerrestrial and IP-based Networks,\r\nNorDig Unified Test Specification, Version 2.2.1, 04/2012; Regional Receiver Specification – Recommendations,\r\nSouth East Europe- Digi.TV, Version A-1, 02/2012;\r\nConformance Test Specification-\r\nRecommendations, South East Europe – Digi.TV, Version A-1, 02/2012.
\r\n\r\nQCVN 63:2012/BTTTT\r\ndo Viện Khoa\r\nhọc\r\nKỹ thuật Bưu điện\r\nbiên\r\nsoạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông.
\r\n\r\n\r\n\r\n
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
\r\n\r\nVỀ THIẾT BỊ THU\r\nTRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT DVB-T2
\r\n\r\nNational technical\r\nregulation on digital\r\nreceiver used in DVB-T2 digital terrestrial television broadcasting
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\nQuy chuẩn kỹ thuật quốc gia này quy định yêu cầu kỹ thuật tối thiểu đối với\r\nthiết bị thu tín hiệu truyền\r\nhình số mặt đất không khóa mã (Free To Air - FTA) theo chuẩn DVB-T2, hỗ trợ SDTV và/hoặc HDTV tại Việt Nam.
\r\n\r\nQuy chuẩn này áp dụng cho cả thiết bị thu hoạt động độc lập (STB)\r\nvà thiết bị thu được\r\ntích hợp trong máy thu hình (iDTV), hỗ trợ SDTV và /hoặc HDTV.
\r\n\r\n\r\n\r\nQuy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, nhập\r\nkhẩu thiết bị thu truyền hình số mặt đất theo chuẩn DVB-T2 tại Việt Nam.
\r\n\r\n\r\n\r\n[1] ETSI EN 300 744, Digital Video Broadcasting (DVB); Framing structure, channel coding and modulation for digital terrestrial television
\r\n\r\n[2] ETSI EN 302 755\r\n(V3.1.3), Digital Video\r\nBroadcasting (DVB); Frame structure channel\r\ncoding\r\nand modulation for a second generation\r\ndigital\r\nterrestrial television\r\nbroadcasting system (DVB-T2)
\r\n\r\n[3] QCVN 22:2010/BTTTT, Quy chuẩn\r\nkỹ thuật quốc gia về an\r\ntoàn điện cho các thiết bị đầu cuối viễn thông
\r\n\r\n[4] TCVN 7600:2006 (IEC/CISPR 13:2003), Máy\r\nthu thanh, thu hình quảng\r\nbá và\r\nthiết bị kết hợp - Đặc tính nhiễu tần số rađio - Giới hạn và phương pháp đo
\r\n\r\n[5] TCVN 8693:2011 (IEC/CISPR 20:2006),\r\nMáy thu\r\nthanh, thu hình quảng bá và\r\nthiết bị kết hợp. Đặc tính miễn nhiễm. Giới hạn và phương pháp đo
\r\n\r\n[6] EN 300 468, Digital Video\r\nBroadcasting (DVB); Specification for Service Information (SI) in DVB systems
\r\n\r\n[7] ETSI TR 101 211, Digital\r\nVideo Broadcasting (DVB); Guidelines\r\non implementation and usage of Service Information (SI)
\r\n\r\n[8] TCVN 5712:1999,\r\nCông nghệ thông tin. Bộ mã ký tự tiếng Việt 8 bit
\r\n\r\n[9] ETSI 300 743, Digital Video Broadcasting (DVB); Subtitling systems
\r\n\r\n[10] IEC 60169-2, Radio-frequency connectors.\r\nPart 2: Coaxial unmatched connector
\r\n\r\n[11] IEC 48B-316
\r\n\r\n[12] IEC 60603-14, Connectors\r\nfor frequencies below\r\n3 MHz for use with printed boards
\r\n\r\n[13] ETSI EN 50221,\r\nCommon Interface Specification\r\nfor Conditional Access and other\r\nDigital Video Broadcasting Decoder Applications, Feb. 1997
\r\n\r\n[14] Test Specifications for DVB-T Receivers Used\r\nin Republic of Slovenia- Profile: Basic, SDTV, HDTV, Jul. 2009
\r\n\r\n[15] ISO/IEC13818-1, Information technology- Generic coding of moving pictures and\r\nassociated audio information: Systems
\r\n\r\n[16] ETSI TS 101 154 (V1.11.1), Digital Video Broadcasting (DVB); Specification for\r\nthe use of Video and Audio Coding in Broadcasting Applications
\r\n\r\n[17] ISO/IEC 13818-2, Information technology-\r\nGeneric coding of moving pictures\r\nand\r\nassociated audio information: Video
\r\n\r\n[18] ISO IEC 14496-10, Information technology- Coding of audio-visual objects-\r\nPart 10: Advanced Video Coding
\r\n\r\n[19] ISO/IEC 11172-3, Information technology- Coding of moving\r\npictures and associated audio for digital storage media at up to about
\r\n\r\n[20] ISO/IEC 14496-3, Information technology- Coding of audio-visual objects- Part 3: Audio
\r\n\r\n[21] ETSI TS 102 366, Digital Audio Compression (AC-3, Enhanced AC-3) Standard
\r\n\r\n[22] ETSI TS 102 114, DTS Coherent Acoustics; Core and Extensions with Additional Profiles
\r\n\r\n\r\n\r\n1.4.1. Chế độ A
\r\n\r\nChế độ tín hiệu DVB-T2 sử dụng Single PLP.
\r\n\r\n1.4.2. Chế độ B
\r\n\r\nChế độ tín hiệu DVB-T2 có sử dụng Multi PLP. Chế độ B có thể có Multi PLM nhưng không sử dụng Common PLP hoặc có thể có Multi PLP và Common PLP.
\r\n\r\n1.4.3. iDTV (integrated Digital Television)
\r\n\r\nThiết bị thu được tích hợp cùng máy thu hình.
\r\n\r\n1.4.4. STB (Set-Top-Box)
\r\n\r\nThiết bị thu có khả năng hoạt động và sử dụng nguồn điện độc lập với máy thu hình.
\r\n\r\n1.4.5. Thiết bị thu (receiver)
\r\n\r\nThiết bị thu tín hiệu truyền hình số mặt đất phát theo chuẩn DVB-T2. Thiết bị thu phải\r\ncó bộ dò kênh RF, bộ giải điều chế, giải ghép kênh và giải mã. Thiết bị thu có thể là\r\nthiết bị độc lập (STB) hoặc thiết bị tích hợp trong máy thu\r\nhình (iDTV). Thiết bị thu cũng có thể là loại chỉ hỗ trợ SDTV (thiết bị thu SDTV) hoặc hỗ trợ đồng thời SDTV và HDTV (thiết bị thu HDTV).
\r\n\r\n1.4.6. Thiết bị thu HDTV (HDTV level receiver)
\r\n\r\nThiết bị thu hỗ trợ thu tín hiệu TV có độ phân giải cao (HDTV) và độ phân giải tiêu chuẩn (SDTV) để hiển thị trên màn hình với độ phân giải nguyên gốc.
\r\n\r\n1.4.7. Thiết bị thu SDTV (SDTV level receiver)
\r\n\r\nThiết bị thu chỉ hỗ trợ thu tín hiệu TV có độ phân giải tiêu chuẩn (SDTV) để hiển thị trên màn hình với độ phân giải nguyên gốc, không hỗ trợ độ phân giải cao (HDTV).
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n AAC\r\n \r\n | \r\n \r\n Mã hóa âm thanh AAC \r\n | \r\n \r\n Advanced Audio Coding \r\n | \r\n
\r\n AC3 \r\n | \r\n \r\n Mã hóa âm thanh AC3 \r\n | \r\n \r\n Digital audio compression standard, known as Dolby Digital \r\n | \r\n
\r\n ACE \r\n | \r\n \r\n Mở rộng chòm sao tín hiệu \r\n | \r\n \r\n Active Constellation\r\n Extension \r\n | \r\n
\r\n ATT \r\n | \r\n \r\n Suy hao \r\n | \r\n \r\n Attenuator \r\n | \r\n
\r\n AV \r\n | \r\n \r\n Hình ảnh âm thanh \r\n | \r\n \r\n Audio Visual \r\n | \r\n
\r\n AVC \r\n | \r\n \r\n Mã hóa video AVC \r\n | \r\n \r\n Advanced Video Coding \r\n | \r\n
\r\n BCH \r\n | \r\n \r\n Mã sửa sai BCH \r\n | \r\n \r\n Bose\r\n & Chaudhuri & Hocquenghem \r\n | \r\n
\r\n BER \r\n | \r\n \r\n Tỉ lệ lỗi bit \r\n | \r\n \r\n Bit error rate \r\n | \r\n
\r\n BW \r\n | \r\n \r\n Băng thông \r\n | \r\n \r\n Bandwidth \r\n | \r\n
\r\n CA \r\n | \r\n \r\n Phần truy nhập có điều kiện \r\n | \r\n \r\n Conditional Access \r\n | \r\n
\r\n CAT \r\n | \r\n \r\n Bảng truy nhập có điều kiện \r\n | \r\n \r\n Conditional Access Table \r\n | \r\n
\r\n CBR \r\n | \r\n \r\n Tốc độ bit không đổi \r\n | \r\n \r\n Constant Bit Rate \r\n | \r\n
\r\n CH \r\n | \r\n \r\n Kênh \r\n | \r\n \r\n Channel \r\n | \r\n
\r\n CI \r\n | \r\n \r\n Giao diện CI \r\n | \r\n \r\n Common Interface \r\n | \r\n
\r\n COFDM \r\n | \r\n \r\n Điều chế OFDM có\r\n mã hóa \r\n | \r\n \r\n Coded Orthogonal Frequency Division Multiplexing \r\n | \r\n
\r\n CVBS \r\n | \r\n \r\n Tín hiệu\r\n video băng cơ sở tổng hợp \r\n | \r\n \r\n Composite Video\r\n Baseband Signal \r\n | \r\n
\r\n DTS \r\n | \r\n \r\n Âm thanh DTS \r\n | \r\n \r\n Digital Theater\r\n Systems \r\n | \r\n
\r\n DTT \r\n | \r\n \r\n Hệ thống truyền hình số mặt đất \r\n | \r\n \r\n Digital terrestrial\r\n television \r\n | \r\n
\r\n DVB-T \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn DVB-T \r\n | \r\n \r\n Digital Video\r\n Broadcasting- Terrestrial \r\n | \r\n
\r\n E-AC3 \r\n | \r\n \r\n Mã hóa âm thanh E-AC3 \r\n | \r\n \r\n Enhanced AC3, known as Dolby Digital Plus \r\n | \r\n
\r\n EBU \r\n | \r\n \r\n Tổ chức\r\n phát thanh truyền hình\r\n Châu Âu \r\n | \r\n \r\n European Broadcasting Union \r\n | \r\n
\r\n EDID \r\n | \r\n \r\n Dữ liệu\r\n nhận dạng hiển thị mở rộng \r\n | \r\n \r\n Extended\r\n display identification data \r\n | \r\n
\r\n EICTA \r\n | \r\n \r\n Hiệp hội Công nghiệp Công nghệ Thông\r\n tin – Truyền thông của Châu Âu \r\n | \r\n \r\n European Information & Communications\r\n Technology Industry Association \r\n | \r\n
\r\n EIT \r\n | \r\n \r\n Bảng thông tin sự kiện \r\n | \r\n \r\n Event Information Table \r\n | \r\n
\r\n EN \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn Châu Âu \r\n | \r\n \r\n European Norm \r\n | \r\n
\r\n EPG \r\n | \r\n \r\n Bảng chương trình điện tử \r\n | \r\n \r\n Electronic Programming Guide \r\n | \r\n
\r\n ETSI \r\n | \r\n \r\n Viện Tiêu chuẩn Viễn thông Châu\r\n Âu \r\n | \r\n \r\n European Telecommunication Standards Institute \r\n | \r\n
\r\n FEC \r\n | \r\n \r\n Mã hóa sửa sai FEC \r\n | \r\n \r\n Forward error correction \r\n | \r\n
\r\n FEF \r\n | \r\n \r\n Khung DVB-T2 dự trữ \r\n | \r\n \r\n Future Extension\r\n Frame \r\n | \r\n
\r\n FFT \r\n | \r\n \r\n Biến đổi Fourier nhanh \r\n | \r\n \r\n Fast Fourier\r\n Transform \r\n | \r\n
\r\n FM \r\n | \r\n \r\n Điều chế FM \r\n | \r\n \r\n Frequency modulation \r\n | \r\n
\r\n GI \r\n | \r\n \r\n Khoảng bảo vệ \r\n | \r\n \r\n Guard Interval \r\n | \r\n
\r\n HDMI \r\n | \r\n \r\n Giao diện HDMI \r\n | \r\n \r\n High-Definition\r\n Multimedia \r\n | \r\n
\r\n HDTV \r\n | \r\n \r\n Truyền hình độ phân giải cao \r\n | \r\n \r\n High Definition Television \r\n | \r\n
\r\n HE-AAC \r\n | \r\n \r\n Mã hóa âm thanh HE-AAC \r\n | \r\n \r\n High Efficiency AAC \r\n | \r\n
\r\n HEM \r\n | \r\n \r\n Chế độ phát hiệu suất cao HEM \r\n | \r\n \r\n High Efficiency Mode \r\n | \r\n
\r\n HP \r\n | \r\n \r\n Mức ưu tiên cao \r\n | \r\n \r\n High Priority \r\n | \r\n
\r\n iDTV \r\n | \r\n \r\n Thiết bị thu tích hợp trong máy\r\n thu hình \r\n | \r\n \r\n Integrated\r\n Digital TV set \r\n | \r\n
\r\n IEC \r\n | \r\n \r\n Tổ chức hợp chuẩn điện quốc tế \r\n | \r\n \r\n International\r\n Electrotechnical Commission \r\n | \r\n
\r\n IF \r\n | \r\n \r\n Trung tần \r\n | \r\n \r\n Intermediate Frequency \r\n | \r\n
\r\n ISO \r\n | \r\n \r\n Tổ chức Tiêu chuẩn quốc tế \r\n | \r\n \r\n International\r\n Organization for Standardization \r\n | \r\n
\r\n ITU \r\n | \r\n \r\n Liên minh Viễn thông quốc tế \r\n | \r\n \r\n International\r\n Telecommunication Union \r\n | \r\n
\r\n LDPC \r\n | \r\n \r\n Mã sửa sai LDPC \r\n | \r\n \r\n Low-density parity-check \r\n | \r\n
\r\n LP \r\n | \r\n \r\n Mức ưu tiên thấp \r\n | \r\n \r\n Low priority \r\n | \r\n
\r\n MFN \r\n | \r\n \r\n Mạng đa tần \r\n | \r\n \r\n Multi Frequency Network \r\n | \r\n
\r\n MISO \r\n | \r\n \r\n Kỹ thuật xử lí MISO \r\n | \r\n \r\n Multiple-Input Single-Output \r\n | \r\n
\r\n MPEG \r\n | \r\n \r\n Mã hóa MPEG \r\n | \r\n \r\n Moving Pictures Expert Group \r\n | \r\n
\r\n NF \r\n | \r\n \r\n Hệ số tạp âm \r\n | \r\n \r\n Noise Figure \r\n | \r\n
\r\n NIT \r\n | \r\n \r\n Bảng thông tin mạng lưới \r\n | \r\n \r\n Network Information Table \r\n | \r\n
\r\n PAL \r\n | \r\n \r\n Chuẩn phát hình\r\n PAL \r\n | \r\n \r\n Phase Alternating\r\n Line \r\n | \r\n
\r\n PAPR \r\n | \r\n \r\n Tỉ số công suất đỉnh và công suất\r\n trung bình \r\n | \r\n \r\n Peak-to-Average Power Ratio \r\n | \r\n
\r\n PAT \r\n | \r\n \r\n Bảng chương trình liên quan \r\n | \r\n \r\n Program Association\r\n Table \r\n | \r\n
\r\n PCM \r\n | \r\n \r\n Điều chế PCM \r\n | \r\n \r\n Pulse Coded Modulation \r\n | \r\n
\r\n PLP \r\n | \r\n \r\n Chế độ ghép lớp PLP \r\n | \r\n \r\n Physical\r\n Layer Pipes \r\n | \r\n
\r\n PMT \r\n | \r\n \r\n Bảng ánh xạ chương trình\r\n \r\n | \r\n \r\n Program Map Table \r\n | \r\n
\r\n PP \r\n | \r\n \r\n Mẫu pilot \r\n | \r\n \r\n Pilot pattern \r\n | \r\n
\r\n PSI \r\n | \r\n \r\n Thông tin đặc trưng chương trình\r\n \r\n | \r\n \r\n Program Specific\r\n Information \r\n | \r\n
\r\n QAM \r\n | \r\n \r\n Điều chế QAM\r\n \r\n | \r\n \r\n Quadrature Amplitude Modulation \r\n | \r\n
\r\n QEF \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu độ\r\n chính xác thông tin gần tuyệt đối \r\n | \r\n \r\n Quasi Error Free \r\n | \r\n
\r\n QMP \r\n | \r\n \r\n Phương pháp\r\n đánh giá chất lượng \r\n | \r\n \r\n Quality Measurement\r\n Method \r\n | \r\n
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n Điều chế QPSK\r\n \r\n | \r\n \r\n Quaternary\r\n Phase Shift Keying \r\n | \r\n
\r\n RA \r\n | \r\n \r\n Vô tuyến\r\n \r\n | \r\n \r\n Radio \r\n | \r\n
\r\n RCA \r\n | \r\n \r\n Chuẩn kết nối RCA \r\n | \r\n \r\n Radio Corporation of America \r\n | \r\n
\r\n RF \r\n | \r\n \r\n Tần số vô tuyến \r\n | \r\n \r\n Radio Frequency \r\n | \r\n
\r\n RGB \r\n | \r\n \r\n Kiểu hiện màu RGB \r\n | \r\n \r\n Red Green Blue \r\n | \r\n
\r\n RS \r\n | \r\n \r\n Mã sửa sai RS \r\n | \r\n \r\n Reed-Solomon \r\n | \r\n
\r\n S/PDIF \r\n | \r\n \r\n Giao diện S/PDIF \r\n | \r\n \r\n Sony/Philips\r\n Digital Interface Format \r\n | \r\n
\r\n SDT \r\n | \r\n \r\n Bảng mô tả dịch vụ \r\n | \r\n \r\n Service Description Table \r\n | \r\n
\r\n SDTV \r\n | \r\n \r\n Truyền hình độ nét tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Standard Definition Television \r\n | \r\n
\r\n SFN \r\n | \r\n \r\n Mạng đơn tần \r\n | \r\n \r\n Single Frequency Network \r\n | \r\n
\r\n SI \r\n | \r\n \r\n Thông tin dịch vụ \r\n | \r\n \r\n Service Information \r\n | \r\n
\r\n SISO \r\n | \r\n \r\n Kỹ thuật xử lí SISO \r\n | \r\n \r\n Single-Input Single-Output \r\n | \r\n
\r\n SSU \r\n | \r\n \r\n Cập nhật phần mềm hệ thống \r\n | \r\n \r\n Systems Software Update \r\n | \r\n
\r\n STB \r\n | \r\n \r\n Bộ STB \r\n | \r\n \r\n Set-Top-Box \r\n | \r\n
\r\n STB-HD \r\n | \r\n \r\n STB mức HD \r\n | \r\n \r\n HDTV level Set-Top-Box \r\n | \r\n
\r\n STB-SD \r\n | \r\n \r\n STB mức SD \r\n | \r\n \r\n SDTV level Set-Top-Box \r\n | \r\n
\r\n SW \r\n | \r\n \r\n Phần mềm \r\n | \r\n \r\n Software \r\n | \r\n
\r\n T2GW \r\n | \r\n \r\n Gateway kết nối DVB-T2 \r\n | \r\n \r\n DVB-T2 Gateway \r\n | \r\n
\r\n T2MI \r\n | \r\n \r\n Giao diện bộ điều chế \r\n | \r\n \r\n Modulator Interface \r\n | \r\n
\r\n TDT \r\n | \r\n \r\n Bảng dữ liệu ngày và thời gian \r\n | \r\n \r\n Time and Date Table \r\n | \r\n
\r\n TOT \r\n | \r\n \r\n Bảng độ lệch thời gian \r\n | \r\n \r\n Time Offset Table \r\n | \r\n
\r\n TR \r\n | \r\n \r\n Kiểu xử lí giữ tone (TR-PAPR) \r\n | \r\n \r\n Tone Reservation \r\n | \r\n
\r\n TS \r\n | \r\n \r\n Luồng dữ liệu truyền tải \r\n | \r\n \r\n Transport Stream \r\n | \r\n
\r\n TTX \r\n | \r\n \r\n Teletext \r\n | \r\n \r\n Teletext \r\n | \r\n
\r\n UHF \r\n | \r\n \r\n Tần số UHF \r\n | \r\n \r\n Ultra-high frequency \r\n | \r\n
\r\n USB \r\n | \r\n \r\n Giao diện USB \r\n | \r\n \r\n Universal\r\n Serial Bus \r\n | \r\n
\r\n VBI \r\n | \r\n \r\n Thông tin trống chiều đứng \r\n | \r\n \r\n Vertical Blanking Information \r\n | \r\n
\r\n VBR \r\n | \r\n \r\n Tốc độ bit biến đổi \r\n | \r\n \r\n Variable bitrate \r\n | \r\n
\r\n VHF \r\n | \r\n \r\n Tần số VHF \r\n | \r\n \r\n Very high frequency \r\n | \r\n
\r\n VSB \r\n | \r\n \r\n Điều chế VSB \r\n | \r\n \r\n Vestigial sideband modulation \r\n | \r\n
\r\n VUI \r\n | \r\n \r\n Thông tin sử dụng video \r\n | \r\n \r\n Video Usability Information \r\n | \r\n
2.1.1. Yêu\r\ncầu thu và giải mã tín hiệu
\r\n\r\nThiết bị thu phải có khả năng thu và giải điều chế tín hiệu DVB-T phát theo tiêu chuẩn ETSI EN 300 744[1] trong mạng đơn tần (SFN) hoặc mạng đa tần (MFN);
\r\n\r\nThiết bị thu phải có khả năng thu và giải điều chế tín hiệu DVB-T2 phát theo tiêu\r\nchuẩn ETSI EN 302 755[2] trong mạng đơn tần (SFN) hoặc mạng đa tần (MFN).
\r\n\r\n2.1.2. Yêu\r\ncầu về nguồn điện đối với STB
\r\n\r\nSTB phải có khả năng hoạt động trong các điều kiện về nguồn điện như sau:
\r\n\r\nĐiện áp: từ 90 VAC tới 260 VAC;
\r\n\r\nTần số điện áp: 48 Hz đến 63 Hz.
\r\n\r\nNguồn điện trong thiết bị STB phải tuân thủ các yêu cầu về an toàn nguồn điện trong\r\nquy chuẩn QCVN 22:2010/BTTTT[3].
\r\n\r\n2.1.3. Tương thích điện từ trường
\r\n\r\nSTB phải tuân thủ yêu cầu về tương thích điện từ trường\r\ntrong tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7600:2006 (IEC/CISPR 13:2003)[4]\r\nvà TCVN 8693:2011 (IEC/CISPR 20:2006)[5].
\r\n\r\n2.1.4. Nâng\r\ncấp phần mềm
\r\n\r\nThiết bị thu phải có ít nhất một cơ chế để nâng cấp phần mềm hệ thống.
\r\n\r\nThiết bị thu phải có cơ chế phát hiện phần mềm hệ thống được tải về bị lỗi trước khi phần\r\nmềm này được sử dụng để thay thế phần mềm\r\nlàm việc hiện tại. Nếu phần\r\nmềm hệ thống nhận được bị lỗi, thiết bị thu phải giữ nguyên phiên bản phần mềm hệ\r\nthống hiện tại để hoạt động bình thường. Trong trường hợp tải về mất quá nhiều thời\r\ngian do đường truyền\r\nkém, thiết bị thu phải hỗ trợ người sử dụng\r\nhủy\r\nbỏ việc\r\ntải xuống và tiếp tục sử dụng phiên bản phần mềm hiện tại.
\r\n\r\nĐối với mỗi phiên bản mới của phần mềm hệ thống, các nhà sản xuất phải cung cấp phần\r\nhướng dẫn cách tải về phần mềm\r\nmới. Nhà sản xuất chịu trách nhiệm\r\ncung cấp và phân phối các phiên bản mới của phần mềm hệ thống.
\r\n\r\n\r\n\r\n2.2.1. Điều\r\nkhiển từ xa
\r\n\r\nThiết bị thu phải có điều khiển từ xa để quản lý và sử dụng.
\r\n\r\n2.2.2. Hiển thị chỉ thị chất lượng tín hiệu (SQI)\r\nvà chỉ thị cường độ tín hiệu (SSI)
\r\n\r\nThiết bị thu phải có hỗ trợ khả năng hiển thị thông tin về chất lượng tín hiệu (SQI) và thông tin về cường độ tín hiệu (SSI) trên màn hình máy thu hình. Phương thức hiển\r\nthị thông tin SQI, SSI do nhà sản xuất tự thực hiện.
\r\n\r\n2.2.3. Thông tin dịch vụ
\r\n\r\n2.2.3.1. Xử\r\nlý các bảng báo hiệu PSI/SI
\r\n\r\nThiết bị thu phải có phần mềm hệ thống để phân tích và xử lý các thông tin dịch vụ\r\nđang hoạt động đồng thời kiểm soát các phần cứng/ phần mềm theo các chuẩn EN 300 468[6] và ETSI TR 101 211[7].
\r\n\r\nThiết bị\r\nthu phải có khả năng xử\r\nlí các bảng sau: NIT, PAT, PMT, SDT, EIT, TDT, BAT. Các bảng thông tin trên được mô tả trong quy chuẩn đối với phần tín hiệu phát của DVB-T2.
\r\n\r\n2.2.3.2. Đồng hồ thời gian thực
\r\n\r\nThiết bị thu phải có một đồng hồ thời gian thực và đồng hồ này phải được cập nhật bởi các dữ liệu từ các bảng TDT.
\r\n\r\n2.2.3.3. Các tính năng\r\ncủa EPG cho bảng EIT thực và các bảng EIT khác
\r\n\r\nThiết bị thu phải cung cấp các chức năng cơ bản của EPG như sau:
\r\n\r\nEIT thực (hiện tại/tiếp theo/lịch trình);
\r\n\r\nEIT khác (hiện tại/tiếp theo/lịch trình).
\r\n\r\nTính năng EPG của thiết bị thu phải có khả năng cung cấp thông tin về các chương trình dự kiến được phát trong ít nhất 7 ngày tiếp theo.
\r\n\r\n2.2.4. Bộ quản lí chương trình
\r\n\r\nThiết bị thu phải có bộ quản lí chương trình cho phép người\r\nsử dụng khả năng truy cập\r\nvào\r\nthông tin hệ thống và\r\nkiểm\r\nsoát các hoạt động của thiết bị thu. Bộ quản\r\nlí chương trình phải bao gồm chức năng quản lí danh sách dịch vụ và chức năng quản lí sự kiện EPG cơ bản.
\r\n\r\nBộ quản lí chương trình phải hỗ trợ ngôn ngữ Tiếng Việt và Tiếng Anh. Kí tự Tiếng\r\nViệt\r\nphải tuân theo bảng mã UTF-8 trong TCVN 5712:1999[8].
\r\n\r\n2.2.5. Phụ đề
\r\n\r\nThiết bị thu phải có khả năng giải mã và hiển thị dịch vụ phụ đề DVB được phát theo chuẩn ETSI 300 743[9]. Thiết bị thu phải hỗ trợ phụ đề Tiếng Việt.
\r\n\r\n2.2.6. Đánh\r\nsố kênh logic (LCN)
\r\n\r\nThiết bị thu phải có khả năng xử lí thông tin dịch vụ từ bảng đánh số kênh logic (LCN - Logical Channel Number) để hỗ trợ đánh số, sắp xếp, tìm kiếm kênh.
\r\n\r\n\r\n\r\n2.3.1. Cổng\r\nkết nối đầu vào RF
\r\n\r\nThiết bị thu phải có cổng kết nối đầu vào RF theo tiêu chuẩn IEC 60169-2[10] kiểu giắc cái, trở kháng 75 ohm.
\r\n\r\n2.3.2. Cổng\r\nkết nối đầu ra RF
\r\n\r\nThiết bị thu phải có cổng kết nối\r\nđầu ra RF theo tiêu chuẩn IEC 60169-2[\r\n10] kiểu giắc đực.
\r\n\r\n2.3.3. HDMI
\r\n\r\nSTB hỗ trợ HDTV phải có giao diện đầu ra HDMI để xuất tín hiệu video và audio.
\r\n\r\n2.3.4. Đầu ra video tổng hợp
\r\n\r\nSTB phải có đầu ra video nén tương thích với yêu\r\ncầu\r\nđối với giao diện PAL trong chuẩn IEC 48B-316 (RCA phono)[11].
\r\n\r\n2.3.5. Giao\r\ndiện âm thanh RCA
\r\n\r\nThiết bị\r\nthu phải có đầu ra âm thanh tương tự RCA,\r\nkiểu giắc cái theo chuẩn IEC 60603-14[12].
\r\n\r\n2.3.6. Giao\r\ndiện hỗ trợ truy nhập có điều kiện
\r\n\r\niDTV phải có ít nhất một giao diện DVB-CI hoặc CI Plus để hỗ trợ việc sử dụng các dịch\r\nvụ truy nhập có điều kiện.\r\nGiao diện CI hoặc CI plus\r\nphải tuân thủ quy định\r\ntrong tiêu chuẩn ETSI EN 50221[13].
\r\n\r\n\r\n\r\n2.4.1. Tần số và băng thông kênh
\r\n\r\nThiết bị thu phải có khả năng thu được tất cả các kênh cấp cho truyền hình số mặt\r\nđất (DTT) nằm trong quy hoạch tần số VHF/UHF của Việt Nam như trong Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1- Bảng phân kênh tần số băng tần VHF/UHF của Việt Nam
\r\n\r\n\r\n Băng \r\n | \r\n \r\n Kênh \r\n | \r\n \r\n Dải tần số \r\n(MHz) \r\n | \r\n \r\n Tần số trung\r\n tâm \r\n(MHz) \r\n | \r\n \r\n Băng \r\n | \r\n \r\n Kênh \r\n | \r\n \r\n Dải tần số \r\n(MHz) \r\n | \r\n \r\n Tần số trung\r\n tâm (MHz) \r\n | \r\n
\r\n III \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 174 - 182 \r\n | \r\n \r\n 178 \r\n | \r\n \r\n V \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 606 - 614 \r\n | \r\n \r\n 610 \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 182 - 190 \r\n | \r\n \r\n 186 \r\n | \r\n \r\n 39 \r\n | \r\n \r\n 614 - 622 \r\n | \r\n \r\n 618 \r\n | \r\n ||
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 190 - 198 \r\n | \r\n \r\n 194 \r\n | \r\n \r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 622 - 630 \r\n | \r\n \r\n 626 \r\n | \r\n ||
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 198 - 206 \r\n | \r\n \r\n 202 \r\n | \r\n \r\n 41 \r\n | \r\n \r\n 630 - 638 \r\n | \r\n \r\n 634 \r\n | \r\n ||
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 206 - 214 \r\n | \r\n \r\n 210 \r\n | \r\n \r\n 42 \r\n | \r\n \r\n 638 - 646 \r\n | \r\n \r\n 642 \r\n | \r\n ||
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 214 - 222 \r\n | \r\n \r\n 218 \r\n | \r\n \r\n 43 \r\n | \r\n \r\n 646 - 654 \r\n | \r\n \r\n 650 \r\n | \r\n ||
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 222 - 230 \r\n | \r\n \r\n 226 \r\n | \r\n \r\n 44 \r\n | \r\n \r\n 654 - 662 \r\n | \r\n \r\n 658 \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 45 \r\n | \r\n \r\n 662 - 670 \r\n | \r\n \r\n 666 \r\n | \r\n |
\r\n IV \r\n | \r\n \r\n 21 \r\n | \r\n \r\n 470 - 478 \r\n | \r\n \r\n 474 \r\n | \r\n \r\n 46 \r\n | \r\n \r\n 670 - 678 \r\n | \r\n \r\n 674 \r\n | \r\n |
\r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 478\r\n - 486 \r\n | \r\n \r\n 482 \r\n | \r\n \r\n 47 \r\n | \r\n \r\n 678 - 686 \r\n | \r\n \r\n 682 \r\n | \r\n ||
\r\n 23 \r\n | \r\n \r\n 486\r\n - 494 \r\n | \r\n \r\n 490 \r\n | \r\n \r\n 48 \r\n | \r\n \r\n 686 - 694 \r\n | \r\n \r\n 690 \r\n | \r\n ||
\r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 494\r\n - 502 \r\n | \r\n \r\n 498 \r\n | \r\n \r\n 49 \r\n | \r\n \r\n 694 - 702 \r\n | \r\n \r\n 698 \r\n | \r\n ||
\r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 502\r\n - 510 \r\n | \r\n \r\n 506 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 702 - 710 \r\n | \r\n \r\n 706 \r\n | \r\n ||
\r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 518\r\n - 526 \r\n | \r\n \r\n 522 \r\n | \r\n \r\n 51 \r\n | \r\n \r\n 710 - 718 \r\n | \r\n \r\n 714 \r\n | \r\n ||
\r\n 27 \r\n | \r\n \r\n 526\r\n - 534 \r\n | \r\n \r\n 530 \r\n | \r\n \r\n 52 \r\n | \r\n \r\n 718 - 726 \r\n | \r\n \r\n 722 \r\n | \r\n ||
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 534\r\n - 542 \r\n | \r\n \r\n 538 \r\n | \r\n \r\n 53 \r\n | \r\n \r\n 726 - 734 \r\n | \r\n \r\n 730 \r\n | \r\n ||
\r\n 29 \r\n | \r\n \r\n 534\r\n - 542 \r\n | \r\n \r\n 538 \r\n | \r\n \r\n 54 \r\n | \r\n \r\n 734 - 742 \r\n | \r\n \r\n 738 \r\n | \r\n ||
\r\n 30 \r\n | \r\n \r\n 542\r\n - 550 \r\n | \r\n \r\n 546 \r\n | \r\n \r\n 55 \r\n | \r\n \r\n 742 - 750 \r\n | \r\n \r\n 746 \r\n | \r\n ||
\r\n 31 \r\n | \r\n \r\n 550\r\n - 558 \r\n | \r\n \r\n 554 \r\n | \r\n \r\n 56 \r\n | \r\n \r\n 750 - 758 \r\n | \r\n \r\n 754 \r\n | \r\n ||
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 558\r\n - 566 \r\n | \r\n \r\n 562 \r\n | \r\n \r\n 57 \r\n | \r\n \r\n 758 - 766 \r\n | \r\n \r\n 762 \r\n | \r\n ||
\r\n 33 \r\n | \r\n \r\n 566\r\n - 574 \r\n | \r\n \r\n 570 \r\n | \r\n \r\n 58 \r\n | \r\n \r\n 766 - 774 \r\n | \r\n \r\n 770 \r\n | \r\n ||
\r\n 34 \r\n | \r\n \r\n 574\r\n - 582 \r\n | \r\n \r\n 578 \r\n | \r\n \r\n 59 \r\n | \r\n \r\n 774 - 782 \r\n | \r\n \r\n 778 \r\n | \r\n ||
\r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 582 - 590 \r\n | \r\n \r\n 586 \r\n | \r\n \r\n 60 \r\n | \r\n \r\n 782 - 790 \r\n | \r\n \r\n 786 \r\n | \r\n ||
\r\n V \r\n | \r\n \r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 590 - 598 \r\n | \r\n \r\n 594 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 37 \r\n | \r\n \r\n 598 - 606 \r\n | \r\n \r\n 602 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Thiết bị thu phải có khả năng dò kênh trong dải tần số từ[-50 kHz; 50 kHz] so với tần\r\nsố trung tâm của tín hiệu DVB-T/T2.
\r\n\r\n2.4.2. Băng\r\nthông tín hiệu
\r\n\r\nThiết bị\r\nthu phải tự động xác định được\r\nbăng thông tin hiệu DVB-T đang được\r\nsử dụng.
\r\n\r\nThiết bị thu đối\r\nvới DVB-T2 phải hỗ trợ cả các chế độ băng\r\nthông sóng mang tiêu chuẩn và chế độ băng thông sóng mang mở rộng. Thiết\r\nbị thu đối với DVB-T2 phải bám theo sự thay đổi tham số\r\nmạng từ chế độ băng thông sóng mang tiêu chuẩn\r\nđến chế độ băng thông sóng mang mở rộng một cách tự động, không cần bất cứ tác động nào của người dùng.
\r\n\r\n2.4.3. Các chế độ RF
\r\n\r\n2.4.3.1. DVB-T
\r\n\r\nThiết bị thu phải có khả năng thu và giải mã tín hiệu DVB-T với các tham số là một tổ hợp bất kì của bộ tham số trong Bảng 2.
\r\n\r\nBảng 2- Các chế độ RF của DVB-T được hỗ trợ
\r\n\r\n\r\n Tham số \r\n | \r\n \r\n Giá trị \r\n | \r\n
\r\n Kích cỡ bộ FFT \r\n | \r\n \r\n 2k, 8k \r\n | \r\n
\r\n Điều chế \r\n | \r\n \r\n COFDM; QPSK, 16QAM,\r\n 64QAM \r\n | \r\n
\r\n Mã FEC \r\n | \r\n \r\n Mã cuốn\r\n (mã trong) và mã Reed-Solomon (RS)\r\n (mã ngoài); tỉ lệ mã 1/2, 2/3, 3/4, 5/6, 7/8 \r\n | \r\n
\r\n Khoảng bảo vệ \r\n | \r\n \r\n 1/4, 1/8, 1/16, 1/32 \r\n | \r\n
\r\n Băng thông tín hiệu \r\n | \r\n \r\n 7,61 MHz \r\n | \r\n
\r\n Chế độ phân cấp \r\n | \r\n \r\n Không phân cấp (non-hierarchical) \r\n | \r\n
2.4.3.2. DVB-T2
\r\n\r\nThiết bị thu phải có khả năng thu tín hiệu DVB-T2 với các tham số là một tổ hợp cho phép bất kì của bộ tham số trong Bảng 3.
\r\n\r\nBảng 3- Các chế độ RF của DVB-T2 được hỗ trợ
\r\n\r\n\r\n Tham số \r\n | \r\n \r\n Giá trị \r\n | \r\n
\r\n Kích cỡ bộ FFT \r\n | \r\n \r\n COFDM 1k, 2k, 4k, 8k, 16k, 32k \r\n | \r\n
\r\n Điều chế \r\n | \r\n \r\n QPSK, 16QAM,\r\n 64QAM, 256QAM \r\n | \r\n
\r\n Mã FEC \r\n | \r\n \r\n LDPC (mã ngoài) và BCH (mã trong), tỉ lệ mã 1/2, 3/5, 2/3, 3/4, 4/5, 5/6 \r\n | \r\n
\r\n Khoảng bảo vệ \r\n | \r\n \r\n 1/128, 1/32, 1/16, 19/256, 1/8, 19/128, 1/4 \r\n | \r\n
\r\n Băng thông tín hiệu \r\n | \r\n \r\n 7,61\r\n MHz (chế độ băng thông sóng mang tiêu chuẩn);\r\n 7,71 MHz (chế độ băng thông sóng\r\n mang mở rộng khi kích cỡ bộ FFT\r\n bằng 1k, 2k, 4k, 8k); 7,77 MHz (chế độ băng thông sóng mang mở rộng khi kích cỡ bộ FFT bằng 16k, 32k) \r\n | \r\n
\r\n Mẫu pilot \r\n | \r\n \r\n PP1, PP2, PP3, PP4, PP5, PP6, PP7 \r\n | \r\n
\r\n PAPR \r\n | \r\n \r\n Có hoặc không sử dụng PAPR \r\n | \r\n
\r\n Xoay chòm sao điều chế\r\n tín hiệu \r\n | \r\n \r\n Có sử dụng hoặc không sử dụng \r\n | \r\n
2.4.4. Hỗ trợ Multi PLP
\r\n\r\nThiết bị thu phải có khả năng thu tín hiệu đầu vào Chế độ B sử dụng Multiple PLP và không sử dụng Common PLP.
\r\n\r\n2.4.5. Hỗ trợ Multi PLP và Common PLP
\r\n\r\nThiết bị thu phải có khả năng thu tín hiệu đầu vào Chế độ B sử dụng Multiple PLP và Common PLP.
\r\n\r\n2.4.6. Hỗ trợ Normal Mode (NM)
\r\n\r\nThiết bị thu phải hỗ trợ Normal Mode (NM).
\r\n\r\n2.4.7. Khả năng thích ứng khi thay đổi các tham số điều chế
\r\n\r\n2.4.7.1. DVB-T
\r\n\r\nThiết bị thu phải có khả năng thích ứng với thay đổi trong các tham số điều chế để đảm bảo luồng tín hiệu truyền tải đầu ra không bị lỗi trong thời gian không lớn hơn hơn 3 giây kể từ thời điểm có sự thay đổi.
\r\n\r\n2.4.7.2. DVB-T2
\r\n\r\nThiết bị thu phải có khả năng tự động thích ứng với thay đổi của tham số điều chế\r\ncủa\r\ndữ liệu P1, dữ liệu L1 trước và sau báo hiệu. Thời gian để luồng tín hiệu truyền\r\ntải đầu ra đạt trạng thái không bị lỗi không lớn hơn 5 giây kể từ thời điểm có sự thay\r\nđổi\r\ntrong tham số của dữ liệu P1 và /hoặc dữ liệu L1 trước báo hiệu. Thời gian để luồng tín hiệu truyền tải đầu ra đạt trạng thái không bị lỗi không lớn hơn 2 giây kể từ thời điểm có sự thay đổi trong tham số của dữ liệu L1 sau báo hiệu.
\r\n\r\n2.4.8. Kết nối tắt RF
\r\n\r\nThiết bị thu phải có bộ nối tắt tín hiệu RF giữa đầu vào - đầu ra RF, cho phép đưa\r\ntrực tiếp tín hiệu RF thu được từ anten vào máy thu hình, không phụ thuộc vào trạng\r\nthái hoạt động của thiết bị thu (trạng thái hoạt động hoặc trạng thái chờ).
\r\n\r\nBộ nối tắt RF trong thiết bị thu phải hoạt động được trên tất cả tần số được cấp phát cho truyền hình.
\r\n\r\nThiết bị thu phải có khả năng cho phép người sử dụng ngắt hoặc kích hoạt tăng ích của bộ nối tắt. Khi người sử dụng ngắt tăng ích của bộ nối tắt, suy hao của tín hiệu\r\nRF ra so với tín hiệu RF vào không được lớn hơn 4 dB. Khi người sử dụng kích hoạt tăng\r\ních của bộ nối tắt, tăng ích của tín hiệu RF ra so với tín hiệu RF vào phải nằm trong\r\nkhoảng từ -1 dB đến 3 dB.
\r\n\r\nQuy định này áp dụng cho STB.
\r\n\r\n2.4.9. Yêu\r\ncầu C/N đối với kênh Gauss
\r\n\r\n2.4.9.1. DVB-T
\r\n\r\nC/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF không được lớn hơn giá trị tương ứng quy\r\nđịnh trong Bảng A..
\r\n\r\n2.4.9.2. DVB-T2
\r\n\r\nC/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF không lớn hơn giá trị tương ứng xác định bằng biểu thức (Eq. 1).
\r\n\r\n2.4.10. Yêu\r\ncầu C/N đối với kênh vọng 0 dB
\r\n\r\n2.4.10.1. DVB-T
\r\n\r\nC/N tối thiểu để thiết bị thu đáp ứng QEF không được lớn hơn giá trị tương ứng quy\r\nđịnh trong Bảng A.
\r\n\r\n2.4.10.2. DVB-T2
\r\n\r\nC/N tối thiểu để thiết bị thu đáp\r\nứng QEF khi có nhiễu từ kênh vọng 0 dB không được\r\nlớn hơn giá trị tương ứng xác định bằng biểu thức (Eq. 1).
\r\n\r\n2.4.11. Mức tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh Gauss
\r\n\r\n2.4.11.1. DVB-T
\r\n\r\nThiết bị thu phải có khả năng thu và giải mã đáp ứng yêu cầu QEF đối với tín hiệu đầu\r\nvào có mức không nhỏ hơn mức xác định bằng biểu thức\r\n(Eq. 2) trên toàn bộ\r\ndải\r\ntần số hoạt động.
\r\n\r\n2.4.11.2. DVB-T2
\r\n\r\nThiết bị thu phải có khả năng thu và giải mã đáp ứng yêu cầu QEF đối với tín hiệu đầu vào\r\ncó mức không nhỏ hơn mức xác định bằng\r\nbiểu thức (Eq. 3) (với\r\nbăng thông tín hiệu thường) và (Eq. 4) (với băng thông tín hiệu mở rộng) trên toàn bộ dải tần số hoạt động.
\r\n\r\n2.4.12. Mức tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh vọng 0 dB
\r\n\r\n2.4.12.1. DVB-T
\r\n\r\nThiết bị thu phải có khả năng thu và giải mã đáp ứng yêu cầu QEF đối với tín hiệu đầu\r\nvào có mức không nhỏ hơn mức xác định bằng biểu thức\r\n(Eq. 1) trên toàn bộ\r\ndải\r\ntần số hoạt động.
\r\n\r\n2.4.12.2. DVB-T2
\r\n\r\nThiết bị thu phải có khả năng thu và giải mã đáp ứng yêu cầu QEF đối với tín hiệu đầu vào\r\ncó mức không nhỏ hơn mức xác định bằng\r\nbiểu thức (Eq. 3) (với\r\nbăng thông tín hiệu thường) và (Eq. 4) (với băng thông tín hiệu mở rộng) trên toàn bộ dải tần số hoạt động.
\r\n\r\n2.4.13.\r\nHệ số\r\ntạp âm (NF) trên kênh Gauss
\r\n\r\n2.4.13.1. DVB-T
\r\n\r\nThiết bị thu phải có hệ số tạp âm (NF) không lớn hơn giá trị trong Bảng A..
\r\n\r\n2.4.13.2. DVB-T2
\r\n\r\nThiết bị thu phải có hệ số tạp âm (NF) không lớn hơn giá trị trong Bảng A.
\r\n\r\n2.4.14.\r\nMức tín hiệu đầu vào tối đa
\r\n\r\nThiết bị thu\r\nphải có khả năng\r\nthu đáp ứng QEF khi tín hiệu đầu\r\nvào DVB-T/T2 lên đến -25 dBm.
\r\n\r\n2.4.15.\r\nKhả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu tương tự trong các\r\nkênh khác
\r\n\r\nThiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng QEF khi có sóng mang VSB/PAL lân cận với công suất cao hơn tối đa 33 dB hoặc khi có tín hiệu tương tự trên các kênh khác ngoài kênh lân cận với công suất cao hơn tối đa 44 dB.
\r\n\r\nCác yêu cầu trong mục này áp dụng khi thiết bị thu thu tín hiệu DVB-T với các chế\r\nđộ:\r\n{8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/8}, {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/4}, {8K, 64-QAM,\r\nR=3/4, Δ/Tu =1/4} và {32k, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8}\r\nđối với DVB-T2.
\r\n\r\n2.4.16.\r\nKhả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu số trên các kênh khác
\r\n\r\n2.4.16.1. DVB-T
\r\n\r\nTrên các dải tần được hỗ trợ, thiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng QEF khi có tín hiệu nhiễu DVB-T gây ra tỉ số nhiễu trên tín hiệu (I/C) tối thiểu như trong Bảng 4.
\r\n\r\nCác yêu cầu trong mục này áp\r\ndụng với chế độ: {8K, 64-QAM,\r\nR=2/3, Δ/Tu =1/8}, {8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu =1/4} và {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu =1/4}
\r\n\r\nBảng 4- I/C yêu cầu tối thiểu đối với việc thu QEF với tín hiệu DVB-T/T2 nhiễu\r\nnằm trên các kênh lân cân, kênh ảnh và các kênh khác
\r\n\r\n\r\n Băng \r\n | \r\n \r\n Băng thông tín hiệu, \r\n[MHz] \r\n | \r\n \r\n Băng thông kênh, \r\n[MHz] \r\n | \r\n \r\n I/C (dB) \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Kênh lân cận \r\n | \r\n \r\n Kênh khác \r\n | \r\n \r\n Kênh ảnh \r\n | \r\n
\r\n VHF III \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n UHF IV \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n
\r\n UHF V \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 38 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n
2.4.16.2. DVB-T2
\r\n\r\nTrên các dải tần được hỗ trợ, thiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng QEF khi có tín hiệu nhiễu DVB-T2 gây ra tỉ số nhiễu trên tín hiệu (I/C) tối thiểu như trong Bảng 4.
\r\n\r\nYêu cầu trên áp dụng đối với tín hiệu DVB-T2 ở tất cả các chế độ RF có thể có như trong\r\nmục 2.4.3.2.
\r\n\r\n2.4.17. Khả\r\nnăng chống nhiễu đồng kênh từ các tín hiệu TV tương tự
\r\n\r\n2.4.17.1. DVB-T
\r\n\r\nThiết bị thu phải có khả năng\r\nthu đáp ứng QEF với mức C/I tối\r\nđa quy định trong\r\nBảng 5 khi có nhiễu đồng kênh bao gồm tín hiệu VSB/PAL,\r\nFM. Yêu cầu trên quy định đối với tín hiệu DVB-T có băng thông 7,61 MHz.
\r\n\r\nBảng 5- Tín hiệu trên nhiễu C/I để thu đáp ứng QEF khi tín hiệu DVB-T bị nhiễu\r\nbởi sóng mang TV tương tự
\r\n\r\n\r\n Giản đồ tín hiệu \r\n | \r\n \r\n 64QAM \r\n | \r\n |
\r\n Tỉ lệ mã \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n 3/4 \r\n | \r\n
\r\n C/I \r\n | \r\n \r\n 3 dB \r\n | \r\n \r\n 7 dB \r\n | \r\n
2.4.17.2. DVB-T2
\r\n\r\nThiết bị thu phải có\r\nkhả năng\r\nthu đáp ứng QEF với mức C/I tối\r\nđa quy định trong\r\nBảng 6 khi tín hiệu 8 MHz DVB-T2 bị gây nhiễu bởi tín hiệu PAL D/K đồng kênh bao gồm video, âm thanh FM.
\r\n\r\nBảng 6- Tín hiệu trên nhiễu C/I để thu đáp ứng QEF khi tín hiệu DVB-T2 bị nhiễu\r\nbởi sóng mang TV tương tự
\r\n\r\n\r\n Giản đồ tín hiệu \r\n | \r\n \r\n 256QAM \r\n | \r\n ||
\r\n Tỉ lệ mã \r\n | \r\n \r\n 3/5 \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n 3/4 \r\n | \r\n
\r\n C/I \r\n | \r\n \r\n 3 dB \r\n | \r\n \r\n 5 dB \r\n | \r\n \r\n 7 dB \r\n | \r\n
2.4.18. Yêu\r\ncầu C/(N+I) khi có nhiễu trong khoảng bảo vệ trong mạng SFN
\r\n\r\n2.4.18.1. DVB-T
\r\n\r\nĐối với các chế độ {8K, 64-QAM, R=2/3,\r\nΔ/Tu=1/8}, {8K, 64-QAM,\r\nR=2/3, Δ/Tu =1/4} và {8K, 64-QAM,\r\nR=3/4, Δ/Tu =1/4}, khi có nhiễu vọng với độ trễ nằm trong khoảng từ\r\n1,95 µs đến 0,95 lần độ dài khoảng bảo vệ (Guard Interval - GI), thiết bị thu phải có\r\nkhả năng thu đáp ứng yêu cầu QEF với mức C/N tối thiểu không lớn hơn mức quy định đối với profile 2 trong Bảng A.
\r\n\r\nVới cường độ vọng xác định, khi độ trễ của nhiễu vọng thay đổi trong khoảng từ 1,95 µs\r\nđến 0,95 lần độ\r\ndài\r\nkhoảng bảo vệ (Guard\r\nInterval - GI), giá trị C/N tối thiểu để\r\nthiết bị thu đáp ứng QEF chỉ được thay đổi\r\nkhông vượt quá 1 dB so với giá\r\ntrị median.
\r\n\r\n2.4.18.2. DVB-T2
\r\n\r\nĐối với các chế độ DVB-T2 như trong Bảng 3, khi có nhiễu vọng với độ trễ nằm trong khoảng từ 1,95 µs đến 0,95 lần độ dài khoảng bảo vệ (Guard Interval - GI), thiết bị thu phải có khả năng thu đáp ứng yêu cầu QEF với mức C/N tối thiểu không lớn hơn\r\nmức quy định đối với profile 2 xác định bằng biểu thức (Eq. 1).
\r\n\r\nVới cường độ vọng xác định, khi độ trễ của nhiễu vọng thay đổi trong khoảng từ 1,95\r\nµs đến 0,95 lần độ dài\r\nkhoảng\r\nbảo\r\nvệ (Guard Interval\r\n- GI), giá trị C/N\r\ntối thiểu để thiết bị\r\nthu đáp ứng QEF chỉ được thay đổi không vượt\r\nquá 1 dB so với giá trị median.
\r\n\r\n2.4.19.\r\nYêu cầu C/(N+I) khi có nhiễu ngoài khoảng bảo vệ trong mạng SFN
\r\n\r\n2.4.19.1. DVB-T
\r\n\r\nKhi có vọng ngoài khoảng bảo vệ GI và có các mức suy hao so với tín hiệu DVB-T quy định trong Bảng 7, thiết\r\nbị thu phải có khả năng thu tín hiệu DVB-T 8 MHz đáp ứng QEF.
\r\n\r\nBảng 7- Tín hiệu vọng ngoài khoảng bảo vệ của tín hiệu DVB-T 8 MHz
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n Suy hao tín hiệu vọng so với mức chuẩn, dB \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Độ trễ (μs) \r\n | \r\n \r\n -260 \r\n | \r\n \r\n -230 \r\n | \r\n \r\n -200 \r\n | \r\n \r\n -150 \r\n | \r\n \r\n -120 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n 260 \r\n | \r\n
\r\n 8K, 64-QAM, R=2/3,\r\n Δ/Tu=1/8 \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 15 \r\n | \r\n
\r\n 8K, 64-QAM, R=2/3,\r\n Δ/Tu=1/4 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 5 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n 8K, 64-QAM, R=3/4,\r\n Δ/Tu=1/4 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n
2.4.19.2. DVB-T2
\r\n\r\nKhi có tín hiệu vọng ngoài khoảng bảo vệ GI và có các mức suy hao so với tín hiệu\r\nDVB-T2 quy định trong Bảng 8, thiết bị thu phải có khả năng thu tín hiệu DVB-T2 8\r\nMHz\r\nđáp ứng QEF.
\r\n\r\nBảng 8- Tín hiệu vọng ngoài khoảng bảo vệ của tín hiệu DVB-T2 8 MHz
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n Suy hao tín hiệu vọng so với mức chuẩn, dB \r\n | \r\n |||||||||
\r\n Độ trễ (μs) \r\n | \r\n \r\n -260 \r\n | \r\n \r\n -230 \r\n | \r\n \r\n -200 \r\n | \r\n \r\n -150 \r\n | \r\n \r\n -120 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n 260 \r\n | \r\n
\r\n 32K, 256-QAM, PP4,\r\n R=3/5, Δ/Tu=1/16, \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n 32K, 256-QAM, PP4,\r\n R=2/3, Δ/Tu=1/16, \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n
\r\n 32K, 256-QAM, PP4,\r\n R=3/4, Δ/Tu =1/16 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n
\r\n 32K, 256-QAM, PP4,\r\n R=3/5, Δ/Tu=1/32 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 7 \r\n | \r\n \r\n 9 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n
\r\n 32K, 256-QAM, PP4,\r\n R=2/3, Δ/Tu=1/32 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 11 \r\n | \r\n \r\n 22 \r\n | \r\n
\r\n 32K, 256-QAM, PP4,\r\n R=3/4, Δ/Tu=1/32 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 12 \r\n | \r\n \r\n 13 \r\n | \r\n \r\n 24 \r\n | \r\n
2.4.20. Bộ giải ghép MPEG
\r\n\r\n2.4.20.1. Tốc độ luồng dữ liệu tối đa
\r\n\r\nBộ giải ghép MPEG của thiết bị thu phải đáp ứng yêu cầu lớp truyền tải MPEG-2 quy\r\nđịnh tại ISO/IEC13818-1[15], phù hợp với chuẩn ETSI TS 101 154[16] và phải có khả năng\r\ngiải mã dữ liệu chuẩn ISO/IEC 13818-1[15] với tốc độ\r\ndữ liệu đến 32 Mbit/s đối với DVB-T và 50,34 Mbit/s đối với DVB-T2.
\r\n\r\n2.4.20.2. Hỗ trợ tốc độ bit thay đổi (ghép kênh thống kê)
\r\n\r\nBộ giải ghép MPEG của thiết bị thu phải hỗ trợ tốc độ bit thay đổi trong dòng truyền\r\ntải tốc độ bit không đổi.
\r\n\r\n2.4.21. Bộ giải mã video
\r\n\r\n2.4.21.1. Đồng bộ video - audio
\r\n\r\nThiết bị\r\nthu phải đảm bảo giải mã\r\nđược tín hiệu DVB-T/T2 sao cho audio\r\nkhông được đi trước 20 ms và không đi sau 20 ms so với video.
\r\n\r\n2.4.21.2. Giải mã video MPEG - tốc độ bit tối thiểu
\r\n\r\nThiết bị thu phải có khả năng giải mã tín hiệu video có độ phân giải 720x576 pixel và tốc độ bit 600 kbps.
\r\n\r\n2.4.21.3. Giải mã MPEG-2 SD
\r\n\r\n·\r\nYêu cầu chung:
\r\n\r\n- Thiết bị thu phải có khả năng giải mã tín hiệu video 25 Hz MPEG-2 SDTV “MPEG-2 Main Profile at Main Level” theo chuẩn ISO/IEC 13818-2[17] và phù hợp với yêu cầu\r\ntrong ETSI TS 101 154[16];
\r\n\r\n- Thiết\r\nbị thu phải có khả năng giải\r\nmã video có độ phân giải\r\n720x576,\r\n544x576, 480x576 và 352x576;
\r\n\r\n·\r\nKhuôn dạng hình ảnh:
\r\n\r\nThiết\r\nbị thu phải có khả năng giải mã\r\ntín hiệu video 25 Hz MPEG-2 SDTV có tỉ lệ khuôn dạng 4:3 và 16:9;
\r\n\r\nThiết bị thu phải hỗ trợ người dùng lựa chọn chế độ chuyển đổi khuôn dạng hiển thị trên màn hình như sau:
\r\n\r\n+ Hiển\r\nthị đầy đủ khuôn hình tín hiệu video 16:9 trên màn hình\r\n4:3 ở chế độ letterbox (hiển thị co hẹp độ cao, giữ nguyên độ rộng màn hình);
\r\n\r\n+ Hiển\r\nthị nguyên dạng chiều cao\r\nvà khuôn\r\nhình tín hiệu video 16:9\r\ntrên màn hình 4:3 (cắt bớt phần chiều rộng của hình ảnh);
\r\n\r\n+ Hiển\r\nthị đầy đủ khuôn hình tín hiệu video 4:3 trên màn hình\r\n16:9 ở chế độ pillarbox (hiển thị co hẹp độ rộng, giữ nguyên độ cao màn hình).
\r\n\r\n2.4.21.4. Giải mã MPEG 4 SD
\r\n\r\n·\r\nYêu\r\ncầu chung:
\r\n\r\nThiết\r\nbị thu phải có khả năng giải mã\r\ntín hiệu video 25 Hz MPEG-4 SDTV “H.264/AVC Main Profile at Level 3” theo chuẩn ISO IEC 14496-10[18] và phù hợp\r\nvới\r\nyêu cầu trong ETSI TS 101 154[16] (mục 5.5 và 5.6, quy định đối với SDTV 25\r\nHz);
\r\n\r\nThiết\r\nbị thu phải có khả năng\r\ngiải mã video có độ phân giải 720x576,\r\n544x576,\r\n480x576 và 352x576;
\r\n\r\n·\r\nKhuôn dạng hình ảnh:
\r\n\r\nThiết\r\nbị thu phải có khả năng giải mã\r\ntín hiệu video 25 Hz MPEG-4 SDTV “H.264/AVC Main Profile at Level 3” có tỉ lệ khuôn dạng 4:3 và 16:9
\r\n\r\nThiết bị thu phải hỗ trợ người dùng lựa chọn chế độ chuyển đổi khuôn dạng hiển thị trên màn hình như sau:
\r\n\r\n+ Hiển\r\nthị đầy đủ khuôn hình tín hiệu video 16:9 trên màn hình\r\n4:3 ở chế độ letterbox (hiển thị co hẹp độ cao, giữ nguyên độ rộng màn hình);
\r\n\r\n+ Hiển\r\nthị nguyên dạng chiều cao\r\nvà khuôn\r\nhình tín hiệu video 16:9\r\ntrên màn hình 4:3 (cắt bớt phần chiều rộng của hình ảnh);
\r\n\r\n+ Hiển\r\nthị đầy đủ khuôn hình tín hiệu video 4:3 trên màn hình\r\n16:9 ở chế độ pillarbox (hiển thị co hẹp độ rộng, giữ nguyên độ cao màn hình).
\r\n\r\n2.4.21.5. Giải mã MPEG-4 HD
\r\n\r\nThiết\r\nbị thu phải có khả năng giải mã\r\ntín hiệu “H.264/AVC High Profile\r\nat Level 4” theo chuẩn ISO/IEC 14496-10[18] và phù hợp với yêu cầu trong tiêu chuẩn ETSI TS 101 154[16] (mục 5.7 - H.264/AVC HDTV).
\r\n\r\nThiết bị thu phải hỗ trợ độ phân giải 1920x1080i và 1280x720p.
\r\n\r\n2.4.21.6. Chuyển đổi tín hiệu HD sang đầu ra SD
\r\n\r\nSTB hỗ trợ HDTV phải có khả năng chuyển đổi để xuất tín hiệu HD thu được thành\r\ntín hiệu SD có độ phân\r\ngiải 720x576 qua giao\r\ndiện ngoài (YPbPr hoặc\r\ngiao diện khác). Tín hiệu SD được chuyển đổi phải có khả năng hiện thị dạng “letterbox” 16:9 (hiển thị co hẹp độ cao, giữ nguyên độ rộng màn hình) trên màn hình 4:3.
\r\n\r\n2.4.22. Bộ giải mã audio
\r\n\r\n2.4.22.1. Giải mã MPEG-1 Layer II
\r\n\r\nThiết bị thu phải có bộ giải mã âm thanh stereo có khả năng đáp ứng các yêu cầu tối thiểu về\r\ngiải mã dựa trên chuẩn MPEG 1 Layer II (“Musicam”, tiêu chuẩn ISO/IEC\r\n11172-3[19]) và tuân thủ hướng dẫn triển khai DVB sử dụng trong hệ thống MPEG-2, hình ảnh và âm thanh trong các ứng dụng quảng bá vệ tinh, cáp và mặt đất theo tiêu\r\nchuẩn ETSI TS 101 154[16].
\r\n\r\n2.4.22.2. Giải mã MPEG-4 HE-AAC
\r\n\r\nThiết bị thu phải có bộ giải mã HE-AAC đáp ứng các yêu cầu sau:
\r\n\r\n·\r\nCó\r\nkhả năng giải mã HE-AAC\r\nLevel 2 (mono, stereo)\r\nở tần số lấy mẫu 48 kHz\r\ntuân theo chuẩn ETSI TS 101 154[16], phụ lục H.
\r\n\r\n·\r\nCó\r\nkhả năng giải mã HE-AAC Level 4 (đa kênh¸ lên tới 5.1) ở tần số lấy mẫu 48 kHz tuân theo chuẩn ETSI TS 101 154[16], phụ lục H.
\r\n\r\n2.4.22.3. Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đầu ra HDMI
\r\n\r\nNếu có cổng HDMI, thiết bị thu phải có khả năng cung cấp các định dạng âm thanh sau qua cổng HDMI:
\r\n\r\n·\r\nÂm thanh HE-AAC nguyên gốc;
\r\n\r\n·\r\nPCM\r\nstereo từ luồng bit âm thanh được giải mã hoặc downmix;
\r\n\r\n·\r\nPCM\r\nđa kênh từ luồng bit âm thanh được giải mã.
\r\n\r\n2.4.22.4. Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đầu ra audio tương tự
\r\n\r\nThiết bị thu tích hợp iDTV phải có đầu ra âm thanh stereo tương tự trên cổng kết nối\r\nRCA, âm thanh phải được đồng bộ với hình ảnh hiển thị.
\r\n\r\nSTB phải có khả năng giải mã và downmix âm thanh được mã hóa HE-AAC để đưa\r\nra cổng audio tương tự (RCA).
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n3.1.1. DVB-T
\r\n\r\n3.1.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS B.
\r\n\r\n3.1.1.2. Thủ\r\ntục đo
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo
\r\n\r\n2. Sử dụng chế độ 8k, 64QAM, Code rate=2/3,\r\nTU/
\r\n\r\n3. Sử dụng mức đầu vào là -60 dBm
\r\n\r\n4. Bắt đầu với tần số 474 MHz (kênh 21)
\r\n\r\n5. Sử dụng phương pháp đánh giá QMP1 tại tần số trung tâm và các tần số với độ\r\nlệch tần -50 kHz, 50 kHz từ tần số trung tâm kênh. Trước khi thay đổi tần số và độ lệch tần số, cần ngắt kết nối thiết bị thu với tín hiệu RF thu.
\r\n\r\n6. Lặp lại bài đo từ bước 4 đến 5 đối với tần số kênh nhỏ nhất và lớn nhất của DTT.
\r\n\r\n3.1.2. DVB-T2
\r\n\r\n3.1.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS P.
\r\n\r\n3.1.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo
\r\n\r\n2. Sử dụng chế độ DVB-T2 tương ứng với: 32k, tiêu chuẩn/mở rộng, 256 QAM xoay, GI 1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR;
\r\n\r\n3. Sử dụng mức đầu vào là -50 dBm
\r\n\r\n4. Bắt đầu với tần số 177,5 MHz (Kênh 5)
\r\n\r\n5. Sử dụng QMP1 để đánh giá tại tần số trung tâm và các tần số với độ lệch tần -50\r\nkHz,\r\n50 kHz từ tần số trung tâm kênh. Trước khi thay đổi tần số và độ lệch tần số,\r\ncần\r\nngắt kết nối tín hiệu khỏi đầu vào thiết bị thu.
\r\n\r\n7. Lặp lại bài đo từ bước 4 đến 5 đối với khoảng tần số kênh nhỏ nhất và lớn nhất của DTT.
\r\n\r\n\r\n\r\n3.2.1. DVB-T
\r\n\r\n3.2.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS B.
\r\n\r\n3.2.1.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo
\r\n\r\n2. Sử dụng chế độ DVB-T: 8k, 64QAM, FEC R=2/3, Δ/Tu=1/8\r\nvà băng thông tín hiệu\r\n8 MHz.
\r\n\r\n3. Dùng tần số phát là 666 MHz (Kênh 45) và mức đầu vào thiết bị thu là -60 dBm.
\r\n\r\n4. Kết nối thiết bị thu và thực hiện tìm kiếm kênh một cách tự động hoặc nhân công. Việc tìm kiếm được thực hiện với băng thông tín hiệu khởi tạo có giá trị ngẫu nhiên, không được xác định trước.
\r\n\r\n5. Sử dụng QMP1.
\r\n\r\n6. Lặp lại bài đo từ bước 4 đến 6 lần đối với tần số kênh nhỏ nhất và lớn nhất của\r\nDTT.
\r\n\r\n3.2.2. DVB-T2
\r\n\r\n3.2.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS P.
\r\n\r\n3.2.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo
\r\n\r\n2. Dùng\r\ntần số phát UHF IV/V 666 MHz\r\nvà mức đầu vào thiết bị thu là -50\r\ndBm. Chọn chế độ DVB-T2 tương ứng:
\r\n\r\n·\r\nChế\r\nđộ Single PLP;
\r\n\r\n·\r\nUHF: 32k tiêu chuẩn/mở rộng, 256 QAM xoay, GI1/16,\r\nPP4, R2/3, TR-PAPR;
\r\n\r\n3. Kết nối thiết bị thu và thực hiện tìm kiếm kênh tự động hoặc nhân công. Việc tìm\r\nkiếm được thực hiện với băng\r\nthông tín hiệu khởi tạo có giá trị ngẫu nhiên, không\r\nđược xác định trước.
\r\n\r\n4. Sử dụng QMP1.
\r\n\r\n\r\n\r\n3.3.1. DVB-T
\r\n\r\n3.3.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS B.
\r\n\r\n3.3.1.2. Thủ\r\ntục đo
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo.
\r\n\r\n2. Sử dụng tần số kênh 666 MHz (kênh 45) và mức đầu vào là -60 dBm.
\r\n\r\n3. Bắt đầu với chế độ có: FFT size 8k, QPSK, FEC R=1/2, Δ/Tu=1/32 và băng thông\r\ntin hiệu 8 MHz.
\r\n\r\n4. Sử dụng QMP1.
\r\n\r\n5. Thực hiện cùng bài đo đó đối với các chế độ còn lại (FFT size, modulation, FEC, Guard Interval) trong bảng dưới đây.
\r\n\r\nBảng 9- Các chế độ DVB-T cần đo
\r\n\r\n\r\n Kích cỡ bộ FFT \r\n | \r\n \r\n Điều chế \r\n | \r\n \r\n FEC \r\n | \r\n \r\n Tg=1/32 \r\n | \r\n \r\n Tg=1/16 \r\n | \r\n \r\n Tg=1/8 \r\n | \r\n \r\n Tg=1/4 \r\n | \r\n
\r\n 8K \r\n | \r\n \r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 1/2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 3/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 5/6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 7/8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 16QAM \r\n | \r\n \r\n 1/2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 16QAM \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 16QAM \r\n | \r\n \r\n 3/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 16QAM \r\n | \r\n \r\n 5/6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 16QAM \r\n | \r\n \r\n 7/8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 64QAM \r\n | \r\n \r\n 1/2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 64QAM \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 64QAM \r\n | \r\n \r\n 3/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 64QAM \r\n | \r\n \r\n 5/6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 64QAM \r\n | \r\n \r\n 7/8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 2K \r\n | \r\n \r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 1/2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 3/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 5/6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 7/8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 16QAM \r\n | \r\n \r\n 1/2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 16QAM \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 16QAM \r\n | \r\n \r\n 3/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n 16QAM \r\n | \r\n \r\n 5/6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n \r\n | \r\n \r\n 16QAM \r\n | \r\n \r\n 7/8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 64QAM \r\n | \r\n \r\n 1/2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 64QAM \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 64QAM \r\n | \r\n \r\n 3/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 64QAM \r\n | \r\n \r\n 5/6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 64QAM \r\n | \r\n \r\n 7/8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
3.3.2. DVB-T2
\r\n\r\n3.3.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS P.
\r\n\r\n3.3.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo
\r\n\r\n2. Sử dụng tần số kênh 666 MHz và mức đầu vào -50 dBm.
\r\n\r\n3. Đo tất cả\r\ncác tổ hợp tham số DVB-T2 liệt kê trong các\r\nbảng dưới đây, sử dụng QMP1.
\r\n\r\nBảng 10- Đo các chế độ DVB-T2 – Các kích cỡ FFT
\r\n\r\n\r\n Điều chế, GI, PP, tỉ lệ mã (R), PAPR, kích cỡ khung (Lf) \r\n | \r\n \r\n Kích cỡ bộ FFT \r\n | \r\n
\r\n 64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf=90 \r\n | \r\n \r\n 1k \r\n | \r\n
\r\n 64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 \r\n | \r\n \r\n 2k \r\n | \r\n
\r\n 64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 \r\n | \r\n \r\n 4k \r\n | \r\n
\r\n 64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 \r\n | \r\n \r\n 8k \r\n | \r\n
\r\n 64QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 \r\n | \r\n \r\n 8k ext \r\n | \r\n
\r\n 256QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 \r\n | \r\n \r\n 16k \r\n | \r\n
\r\n 256QAM xoay, GI1/8, PP2, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 \r\n | \r\n \r\n 16k ext \r\n | \r\n
\r\n 256QAM xoay, GI1/8, PP2, R3/4, TR-PAPR, Lf= 60 \r\n | \r\n \r\n 32k \r\n | \r\n
\r\n 256QAM xoay, GI1/8, PP2, R3/4, TR-PAPR, Lf= 60 \r\n | \r\n \r\n 32k, ext \r\n | \r\n
Bảng 11- Đo các chế độ DVB-T2 – giản đồ tín hiệu (xoay/không xoay)
\r\n\r\n\r\n Điều chế, GI, PP, tỉ lệ mã (R), PAPR, kích cỡ khung (Lf) \r\n | \r\n \r\n Giản đồ tín hiệu (xoay hoặc không xoay) \r\n | \r\n
\r\n 32k, 256QAM, GI1/16, PP4, R2/3, TR-PAPR, Lf=62 \r\n | \r\n \r\n Xoay \r\n | \r\n
\r\n Không xoay \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Bảng 12- Đo các chế độ DVB-T2 – Mẫu pilot
\r\n\r\n\r\n Điều chế, GI, tỉ lệ mã (R), PAPR, kích cỡ khung\r\n (Lf) \r\n | \r\n \r\n Mẫu pilot \r\n | \r\n
\r\n 16k,256QAM xoay,GI1/4,R2/3,TR-PAPR,Lf= 90 \r\n | \r\n \r\n PP1 \r\n | \r\n
\r\n 32k,256QAM xoay,GI1/8,R3/4,TR-PAPR,Lf= 60 \r\n | \r\n \r\n PP2 \r\n | \r\n
\r\n 16k, 256QAM xoay, GI1/8, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 \r\n | \r\n \r\n PP3 \r\n | \r\n
\r\n 32k, 256QAM xoay, GI1/16, R2/3, TR-PAPR, Lf= 62 \r\n | \r\n \r\n PP4 \r\n | \r\n
\r\n 16k, 256QAM xoay, G1/16, R2/3, TR-PAPR, Lf= 90 \r\n | \r\n \r\n PP5 \r\n | \r\n
\r\n 32k, 256QAM xoay, GI1/32, R3/5, TR-PAPR, Lf= 62 \r\n | \r\n \r\n PP6 \r\n | \r\n
\r\n 32k, 256QAM xoay, GI1/128, R2/3, TR-PAPR, Lf= 60 \r\n | \r\n \r\n PP7 \r\n | \r\n
\r\n 32k, 256QAM xoay, GI1/16, R3/4, TR-PAPR, Lf= 62 \r\n | \r\n \r\n PP8 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Bảng 13- Đo các chế độ DVB-T2 – Khoảng bảo vệ
\r\n\r\n\r\n PAPR, xoay giản \r\n | \r\n \r\n TR-PAPR, giản đồ tín hiệu xoay \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích cỡ bộ FFT \r\n | \r\n \r\n 32K, \r\n | \r\n \r\n 32K, \r\n | \r\n \r\n 32K, \r\n | \r\n \r\n 32K, \r\n | \r\n \r\n 32K, \r\n | \r\n \r\n 32K, \r\n | \r\n \r\n 8K, \r\n | \r\n |
\r\n Mẫu pilot \r\n | \r\n \r\n PP7, \r\n | \r\n \r\n PP4, \r\n | \r\n \r\n PP2, \r\n | \r\n \r\n PP2, \r\n | \r\n \r\n PP2, \r\n | \r\n \r\n PP2, \r\n | \r\n \r\n PP1 \r\n | \r\n |
\r\n Kích cỡ khung \r\n | \r\n \r\n Lf= 60 \r\n | \r\n \r\n Lf= 60 \r\n | \r\n \r\n Lf= 60 \r\n | \r\n \r\n Lf= 60 \r\n | \r\n \r\n Lf= 60 \r\n | \r\n \r\n Lf= 60 \r\n | \r\n \r\n Lf= 60 \r\n | \r\n |
\r\n Điều chế \r\n | \r\n \r\n FEC \r\n | \r\n \r\n 1/128 \r\n | \r\n \r\n 1/32 \r\n | \r\n \r\n 1/16 \r\n | \r\n \r\n 19/256 \r\n | \r\n \r\n 1/8 \r\n | \r\n \r\n 19/128 \r\n | \r\n \r\n 1/4 \r\n | \r\n
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 1/2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 3/5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 3/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 4/5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 5/6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16-QAM \r\n | \r\n \r\n 1/2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16-QAM \r\n | \r\n \r\n 3/5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16-QAM \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16-QAM \r\n | \r\n \r\n 3/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16-QAM \r\n | \r\n \r\n 4/5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16-QAM \r\n | \r\n \r\n 5/6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 64-QAM \r\n | \r\n \r\n 1/2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 64-QAM \r\n | \r\n \r\n 3/5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 64-QAM \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 64-QAM \r\n | \r\n \r\n 3/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 64-QAM \r\n | \r\n \r\n 4/5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 64-QAM \r\n | \r\n \r\n 5/6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 256-QAM \r\n | \r\n \r\n 1/2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 256-QAM \r\n | \r\n \r\n 3/5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 256-QAM \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n PAPR, xoay giản \r\n | \r\n \r\n TR-PAPR, giản đồ tín hiệu xoay \r\n | \r\n |||||||
\r\n Kích cỡ bộ FFT \r\n | \r\n \r\n 32K, \r\n | \r\n \r\n 32K, \r\n | \r\n \r\n 32K, \r\n | \r\n \r\n 32K, \r\n | \r\n \r\n 32K, \r\n | \r\n \r\n 32K, \r\n | \r\n \r\n 8K, \r\n | \r\n |
\r\n Mẫu pilot \r\n | \r\n \r\n PP7, \r\n | \r\n \r\n PP4, \r\n | \r\n \r\n PP2, \r\n | \r\n \r\n PP2, \r\n | \r\n \r\n PP2, \r\n | \r\n \r\n PP2, \r\n | \r\n \r\n PP1 \r\n | \r\n |
\r\n Kích cỡ khung \r\n | \r\n \r\n Lf= 60 \r\n | \r\n \r\n Lf= 60 \r\n | \r\n \r\n Lf= 60 \r\n | \r\n \r\n Lf= 60 \r\n | \r\n \r\n Lf= 60 \r\n | \r\n \r\n Lf= 60 \r\n | \r\n \r\n Lf= 60 \r\n | \r\n |
\r\n Điều chế \r\n | \r\n \r\n FEC \r\n | \r\n \r\n 1/128 \r\n | \r\n \r\n 1/32 \r\n | \r\n \r\n 1/16 \r\n | \r\n \r\n 19/256 \r\n | \r\n \r\n 1/8 \r\n | \r\n \r\n 19/128 \r\n | \r\n \r\n 1/4 \r\n | \r\n
\r\n 256-QAM \r\n | \r\n \r\n 3/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 256-QAM \r\n | \r\n \r\n 4/5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 256-QAM \r\n | \r\n \r\n 5/6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Bảng 14- Đo các chế độ DVB-T2 – Giảm PAPR
\r\n\r\n\r\n Kích cỡ FFT, điều chế, khoảng\r\n bảo vệ, mẫu pilot, tỉ lệ mã FEC \r\n | \r\n \r\n Phương thức giảm PAPR \r\n | \r\n
\r\n 32k (băng thông tiêu chuẩn), 256QAM không\r\n xoay, GI1/8, PP2, R3/4 \r\n | \r\n \r\n TR-PAPR \r\n | \r\n
\r\n ACE-PAPR \r\n | \r\n |
\r\n TR-PAPR, ACE-\r\n PAPR \r\n | \r\n |
\r\n Không sử dụng \r\n | \r\n
3.4.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nBài đo sử dụng các thiết lập tham số Chế độ B (Multiple PLP) được định nghĩa trong\r\nBảng A.
\r\n\r\n3.4.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n1. Cấu hình hệ thống.
\r\n\r\n2. Thực hiện tìm kiếm kênh tự động trong thiết bị thu.
\r\n\r\n3. Kiểm tra khả năng giải mã dịch vụ trong các TS của thiết bị thu.
\r\n\r\n3.5. Hỗ trợ Multi PLP và Common PLP
\r\n\r\n3.5.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nBài đo dùng các thiết lập tham số Chế độ B (Multiple PLP) định nghĩa trong Bảng A..
\r\n\r\nPLP0 tương\r\nứng với Common PLP và mang\r\nthông tin thiết bị có khả năng hỗ\r\ntrợ. Trong bài đo này,\r\nthông tin được sử dụng\r\nlà EIT và bài đo được thực\r\nhiện\r\nđể xác nhận thiết bị thu có khả năng giải mã nội dung thông tin được sử dụng.
\r\n\r\nPLP0 mang thông tin PSI/SI
\r\n\r\nTS1 được phát ở chế độ PLP1. TS2 được phát ở chế độ PLP2.
\r\n\r\nThiết bị thu cần có khả năng giải mã được dịch vụ và thông tin EIT của hai TS được\r\nsử dụng.
\r\n\r\n3.5.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n1. Cấu hình hệ thống.
\r\n\r\n2. Thực hiện tìm kênh tự động trong thiết bị thu.
\r\n\r\n3. Kiểm tra khả năng giải mã dịch vụ trong các TS của thiết bị thu
\r\n\r\n\r\n\r\n3.6.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nBài đo sử dụng các thiết lập tham số Chế độ B (Multiple PLP) định nghĩa trong Bảng\r\n15.
\r\n\r\nBảng 15- Các tham số đối với đầu vào Chế độ B – các Multi PLP và Common PLP
\r\n\r\n\r\n Tham số \r\n | \r\n \r\n iá trị \r\n | \r\n
\r\n Kích cỡ FFT \r\n | \r\n \r\n 32k \r\n | \r\n
\r\n Chế độ băng thông\r\n sóng mang tín hiệu \r\n | \r\n \r\n Mở rộng \r\n | \r\n
\r\n Điều chế \r\n | \r\n \r\n 256QAM \r\n | \r\n
\r\n Khoảng bảo vệ \r\n | \r\n \r\n 1/16 \r\n | \r\n
\r\n Mẫu pilot \r\n | \r\n \r\n PP4 \r\n | \r\n
\r\n PAPR \r\n | \r\n \r\n TR-PAPR \r\n | \r\n
\r\n Lf \r\n | \r\n \r\n 62 \r\n | \r\n
\r\n Tỉ lệ mã FEC \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n
3.6.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n1. Cấu hình hệ thống.
\r\n\r\n2. Thực hiện tìm kiếm kênh tự động trong thiết bị thu.
\r\n\r\n3. Kiểm tra khả năng giải mã dịch vụ trong các TS của thiết bị thu theo QMP1.
\r\n\r\n3.7. Khả năng thích ứng với sự thay đổi trong các tham số điều chế
\r\n\r\n3.7.1. DVB-T
\r\n\r\n3.7.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS I.
\r\n\r\n3.7.1.2. Thủ\r\ntục đo
\r\n\r\n1. Chuẩn bị môi trường đo và thiết lập các dụng cụ đo.
\r\n\r\n2. Sử dụng kênh tần số 666 MHz.
\r\n\r\n3. Đặt mức đầu vào RF của thiết bị thu là -50 dBm.
\r\n\r\n4. Dùng\r\nluồng truyền tải I và các tham số chế độ: FFT size 8K, 64-QAM,\r\nR=3/4, D/Tu=1/4,
\r\n\r\n5. Kết nối đầu vào của thiết bị thu.
\r\n\r\n6. Sử dụng QMP1.
\r\n\r\n7. Điền kết quả.
\r\n\r\n8. Lặp lại bài đo đối với các chế độ khác mà không cần ngắt kết nối đầu vào thiết bị thu theo Bảng 16.
\r\n\r\nBảng 16- Các thay đổi đối với các tham số điều chế – DVB-T
\r\n\r\n\r\n Tham số (kích cỡ bộ FFT, điều chế, tỉ lệ mã, GI) \r\n | \r\n
\r\n 8K, 64-QAM,\r\n R=3/4, GI=1/4 \r\n | \r\n
\r\n 8K, 64-QAM,\r\n R=3/4, GI=1/8 \r\n | \r\n
\r\n 8K, 64-QAM,\r\n R=2/3, GI=1/8 \r\n | \r\n
\r\n 8K, 64-QAM,\r\n R=2/3, GI=1/4 \r\n | \r\n
\r\n 8K, 16-QAM,\r\n R=3/4, GI=1/8 \r\n | \r\n
\r\n 2K, QPSK,\r\n R=1/2, GI=1/16 \r\n | \r\n
\r\n 2K, 16-QAM, R=2/3,\r\n GI=1/32 \r\n | \r\n
3.7.2. DVB-T2
\r\n\r\n3.7.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS P.
\r\n\r\n3.7.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo
\r\n\r\n2. Sử dụng kênh tần số 666 MHz
\r\n\r\n3. Sử dụng chế độ DVB-T2: FFT size mở rộng 32k, 256QAM xoay, GI 1/16, R 2/3 và băng thông tín hiệu 8 MHz.
\r\n\r\n4. Thay đổi các tham số phát trong các trường P1 signaling theo: FFT size: 32K, 16K, 8K, 4K, 2K và 1K.
\r\n\r\n5. Thay đổi các tham số phát trong các trường L1 pre-signaling như sau:
\r\n\r\n·\r\nChế\r\nđộ băng thông sóng mang mở rộng: có/không;
\r\n\r\n·\r\nPAPR: không sử dụng, ACE, TR;
\r\n\r\n·\r\nKhoảng bảo vệ: G1/32, G1/16, G1/8, G1/4, G1/128, G19/128,G19/256;
\r\n\r\n·\r\nMẫu\r\npilot: PP2, PP4, PP6, PP7;
\r\n\r\n·\r\nSố kí\r\nhiệu dữ liệu trong khung: 60, 62;
\r\n\r\n6. Thay đổi các tham số phát trong các trường L1 post-signaling như sau:
\r\n\r\n·\r\nTỉ lệ mã: R 3/5, R 2/3, R 3/4;
\r\n\r\n·\r\nĐiều chế: 256 QAM;
\r\n\r\n7. Kiểm tra khả năng thích ứng với các thiết lập tham số mới trong khoảng thời gian quy định của thiết bị thu.
\r\n\r\n\r\n\r\n3.8.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.8.2. Thủ tuc đo
\r\n\r\n1. Kết nối bộ phát tín hiệu với đầu vào RF và máy phân tích phổ với đầu ra RF (có\r\nthể cần sử dụng khối DC).
\r\n\r\n2. Thiết lập mức đầu vào của máy thu -50 dBm. Sử dụng CW.
\r\n\r\n3. Quét tần số của bộ phát tín hiệu từ 47 MHz tới 869 MHz.
\r\n\r\n4. Đo độ suy giảm của kết nối tắt RF khi tần số thay đổi.
\r\n\r\n5. Làm lại bài đo với chế độ chờ.
\r\n\r\nKiểm tra lại kết nối đầu ra RF phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật IEC 60169-2[10].
\r\n\r\n3.9. Yêu cầu C/N đối với kênh Gauss
\r\n\r\n3.9.1. DVB-T
\r\n\r\n3.9.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS B.
\r\n\r\n3.9.1.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo
\r\n\r\n2. Sử dụng chế độ DVB-T theo: 8K, 64QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8
\r\n\r\n3. Đặt bộ Up-Converter về kênh 21 (474 MHz)
\r\n\r\n4. Đo mức đầu vào đưa tới bộ suy hao
\r\n\r\n5. Xác định sự suy giảm của bộ suy hao và của các cáp truyền.
\r\n\r\n6. Tính toán để thiết lập mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu bằng -50 dBm.
\r\n\r\n7. Dùng giá trị C/N yêu cầu cho chế độ DVB-T ở Bảng A..
\r\n\r\n8. Thực hiện tìm kiếm kênh.
\r\n\r\n9. Tăng C/N từ giá trị thấp đến cao cho đến khi hoàn thành QMP2.
\r\n\r\n10. Điền các giá trị dB đo được vào báo cáo đo.
\r\n\r\n11. Lặp lại bài đo đối với các tần số, băng thông tín hiệu và các chế độ DVB-T còn\r\nlại\r\ntrong báo cáo đo như Bảng 17.
\r\n\r\nBảng 17- Các tần số và các băng tần tín hiệu DVB-T sử dụng để đo
\r\n\r\n\r\n Băng thông tín hiệu \r\n | \r\n \r\n 8 MHz \r\n | \r\n ||||||||
\r\n Tần số trung\r\n tâm[MHz] \r\n | \r\n \r\n 178,0 \r\n | \r\n \r\n 226,0 \r\n | \r\n \r\n 474,0 \r\n | \r\n \r\n 522,0 \r\n | \r\n \r\n 570,0 \r\n | \r\n \r\n 618,0 \r\n | \r\n \r\n 666,0 \r\n | \r\n \r\n 714,0 \r\n | \r\n \r\n 762,0 \r\n | \r\n
\r\n 8k QPSK R1/2 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k QPSK R2/3 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k QPSK R3/4 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k QPSK R5/6 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k QPSK R7/8 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 16QAM R1/2 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 16QAM R2/3 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 16QAM R3/4 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 16QAM R5/6 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 16QAM R7/8 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM R1/2 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM R2/3 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM R2/3 G1/8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM R3/4 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM R5/6 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM R7/8 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.
\r\n\r\n3.9.2. DVB-T2
\r\n\r\n3.9.2.1. Cấu\r\nhình đo
\r\n\r\nSử dụng Chế độ A (Single PLP) và thiết lập tham số với yêu cầu sau:
\r\n\r\n\r\n Mẫu pilot \r\n | \r\n \r\n PP7 ( 8\r\n MHz BW) \r\n | \r\n
\r\n Giản đồ tín hiệu sau\r\n L1 \r\n | \r\n \r\n Giản đồ tín hiệu sau L1 phải có tính bền vững (khả năng chống\r\n nhiễu) tốt hơn giản đồ tín hiệu điều chế PLP \r\n | \r\n
3.9.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo
\r\n\r\n2. Dùng chế độ DVB-T2 theo: 32k mở rộng, 256QAM xoay, R2/3, GI1/128
\r\n\r\n3. Đặt Up-Converter về kênh 21 (474 MHz)
\r\n\r\n4. Đo mức đầu vào đưa đến bộ suy hao.
\r\n\r\n5. Xác định sự suy giảm của suy hao và các dây cáp
\r\n\r\n6. Cấu hình để mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu bằng -50 dBm.
\r\n\r\n7. Sử dụng giá trị C/N yêu cầu đối với chế độ DVB-T2 xác định bằng biểu thức (Eq.1).
\r\n\r\n8. Thực hiện tìm kiếm kênh.
\r\n\r\n9. Tăng C/N từ giá trị thấp lên giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.
\r\n\r\n10. Điền giá trị dB đo được vào báo cáo đo.
\r\n\r\n11. Lặp lại bài đo đối với các tần số, các băng thông tín hiệu và các chế độ DVB-T2 còn lại ở báo cáo đo.
\r\n\r\nBảng 18 - Các tần số và các băng thông tín hiệu DVB-T2 sử dụng để đo
\r\n\r\n\r\n FFT \r\nBăng thông tín hiệu \r\n | \r\n \r\n 8k, tiêu chuẩn \r\n8 MHz \r\n | \r\n \r\n 32k, mở rộng \r\n8 MHz \r\n | \r\n |||||||
\r\n Tần số trung tâm[MHz] \r\n | \r\n \r\n 178,0 \r\n | \r\n \r\n 226,0 \r\n | \r\n \r\n 474,0 \r\n | \r\n \r\n 522,0 \r\n | \r\n \r\n 570,0 \r\n | \r\n \r\n 618,0 \r\n | \r\n \r\n 666,0 \r\n | \r\n \r\n 714,0 \r\n | \r\n \r\n 762,0 \r\n | \r\n
\r\n QPSK R1/2 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n QPSK R3/5 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n QPSK R2/3 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n QPSK R3/4 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n QPSK R4/5 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n QPSK R5/6 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16QAM R1/2 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16QAM R3/5 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16QAM R2/3 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16QAM R3/4 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16QAM R4/5 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16QAM R5/6 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 64QAM R1/2 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 64QAM R3/5 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 64QAM R2/3 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 64QAM R3/4 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 64QAM R4/5 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 64QAM R5/6 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 256QAM R1/2 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 256QAM R3/5 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 256QAM R2/3 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 256QAM R3/4 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 256QAM R4/5 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 256QAM R5/6 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.
\r\n\r\n3.10. Yêu cầu C/N đối với kênh vọng 0 dB
\r\n\r\n3.10.1. DVB-T
\r\n\r\n3.10.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS B.
\r\n\r\n3.10.1.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo
\r\n\r\n2. Dùng chế độ DVB-T theo Bảng 19;
\r\n\r\n3. Đặt Up-Converter về kênh 45 (666 MHz)
\r\n\r\n4. Thiết lập trong bộ mô phỏng Fading để được tín hiệu vọng 0 dB, trễ
\r\n\r\n5. Đo mức đầu vào đưa đến bộ suy hao
\r\n\r\n6. Xác định sự suy giảm của bộ suy hao và của các cáp truyền.
\r\n\r\n7. Cấu hình để mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu bằng -50 dBm.
\r\n\r\n8. Tăng C/N từ giá trị thấp đến cao cho đến khi hoàn thành QMP2.
\r\n\r\n9. Điền các giá trị dB đo được vào báo cáo đo.
\r\n\r\n10. Lặp lại bài đo đối với các chế độ DVB-T còn lại trong Bảng 19.
\r\n\r\nBảng 19- C/N yêu cầu đối với tín hiệu vọng 0 dB, trễ 1,95 µs\r\ntrong băng tần tín hiệu 8 MHz
\r\n\r\n\r\n Băng thông tín hiệu 8 Mhz tại f=666 MHz \r\n | \r\n |
\r\n Chế độ DVB-T \r\n | \r\n \r\n C/N yêu cầu \r\n(0 dB, 1,95 µs) \r\n | \r\n
\r\n 8k QPSK R1/2 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k QPSK R2/3 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k QPSK R3/4 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 16QAM R1/2 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 16QAM R2/3 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 16QAM R3/4 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM R1/2 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM R2/3 G1/8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM R2/3 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
3.10.2.\r\nDVB-T2
\r\n\r\n3.10.2.1.\r\nCấu\r\nhình đo
\r\n\r\nTrung tâm kênh 0 degree phải được dùng trong bộ mô phỏng (tín hiệu vọng 0 dB).
\r\n\r\nSử dụng các thiết lập tham số Chế độ A (Single PLP) định nghĩa ở Bảng 20.
\r\n\r\nBảng 20- Các tham số chế độ DVB-T2 dùng trong các bài đo
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n Tham số \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n FFT \r\n | \r\n \r\n 32k \r\n | \r\n \r\n 32k \r\n | \r\n \r\n 32k \r\n | \r\n \r\n 32k \r\n | \r\n \r\n 32k \r\n | \r\n |||
\r\n Băng thông \r\n | \r\n \r\n 8 MHz \r\n | \r\n \r\n 8 MHz \r\n | \r\n \r\n 8 MHz \r\n | \r\n \r\n 8 MHz \r\n | \r\n \r\n 8 MHz \r\n | \r\n |||
\r\n Chế độ băng\r\n thông sóng mang \r\n | \r\n \r\n Mở rộng \r\n | \r\n \r\n Mở rộng \r\n | \r\n \r\n Mở rộng \r\n | \r\n \r\n Mở rộng \r\n | \r\n \r\n Mở rộng \r\n | \r\n |||
\r\n Khoảng bảo vệ \r\n | \r\n \r\n 1/8 \r\n | \r\n \r\n 19/256 \r\n | \r\n \r\n 1/16 \r\n | \r\n \r\n 1/32 \r\n | \r\n \r\n 1/128 \r\n | \r\n |||
\r\n Mẫu pilot \r\n | \r\n \r\n PP2 \r\n | \r\n \r\n PP4 \r\n | \r\n \r\n PP4 \r\n | \r\n \r\n PP4 \r\n | \r\n \r\n PP7 \r\n | \r\n |||
\r\n Lf \r\n | \r\n \r\n 20,42,62 \r\n | \r\n \r\n 42,62 \r\n | \r\n \r\n 20,42,62 \r\n | \r\n \r\n 20,42,60 \r\n | \r\n \r\n 20,42,60 \r\n(QPSK) \r\n20,42,60 \r\n(16QAM) \r\n20.40,60 \r\n(64QAM) \r\n20.40,60 \r\n(256QAM) \r\n | \r\n |||
\r\n Điều chế \r\nL1 \r\n | \r\n \r\n 64 QAM \r\n | \r\n \r\n 64 QAM \r\n | \r\n \r\n 64 QAM \r\n | \r\n \r\n 64 QAM \r\n | \r\n \r\n 64 QAM \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Khối FEC/khung\r\n ghép xen \r\n | \r\n \r\n 67,135,185 \r\n | \r\n \r\n 63,135,200 \r\n | \r\n \r\n 135,200 \r\n | \r\n \r\n 64,135,200 \r\n | \r\n \r\n 16,34,50 \r\n(QPSK) \r\n33,69,100 \r\n(16QAM) \r\n49.99,150 \r\n(64QAM) \r\n66,133,200 \r\n(256QAM) \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tỉ lệ mã \r\n | \r\n \r\n 3/5 \r\n | \r\n \r\n 3/5, 2/3, 3/4 \r\n | \r\n \r\n 3/5,2/3,3/4 \r\n | \r\n \r\n All \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Điều chế \r\n | \r\n \r\n 256 QAM \r\n | \r\n \r\n 256 QAM \r\n | \r\n \r\n 256 QAM \r\n | \r\n \r\n 256 QAM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Multiple PLP (chế độ B) \r\n | \r\n \r\n Lf \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 27 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Subslices \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 135 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n Điều chế \r\nL1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 64QAM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Chế độ \r\nPLP \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Common \r\n | \r\n \r\n DT2 \r\n | \r\n \r\n DT2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Khối FEC/khung\r\n ghép xen \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n\r\n | \r\n \r\n 57 \r\n | \r\n \r\n 57 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Tỉ lệ mã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Điều chế \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 64 \r\nQAM \r\n | \r\n \r\n 256 \r\nQAM \r\n | \r\n \r\n 256 \r\nQAM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n BUFS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 483328 \r\n | \r\n \r\n 1613824 \r\n | \r\n \r\n 1613824 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
3.10.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\nKiểm tra trạng thái đồng bộ với SFN.
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo
\r\n\r\n2. Sử dụng chế độ DVB-T2 theo: 32K mở rộng, 256QAM, PP7, R2/3, G1/128 và băng thông tín hiệu 8 MHz.
\r\n\r\n3. Đặt Up-Converter tới tần số 666 MHz (K45)
\r\n\r\n4. Đặt bộ mô phỏng fading về tín hiệu vọng 0 dB. (đường truyền thứ hai: trễ 1,95 µs, sai pha bằng 0 tại trung tâm kênh và suy giảm 0 dB)
\r\n\r\n5. Đo mức đầu vào cấp tới bộ suy hao.
\r\n\r\n6. Xác định sự suy giảm của bộ suy hao và các dây cáp.
\r\n\r\n7. Cấu hình để mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu bằng -50 dBm.
\r\n\r\n8. Tăng C/N từ giá trị thấp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.
\r\n\r\n9. Điền giá trị C/N đo được vào báo cáo đo.
\r\n\r\n10. Kiểm tra sự tìm kiếm kênh đã tìm được các dịch vụ tại C/N đo được ở trên.
\r\n\r\n11. Lặp lại bài đo đối với các tổ hợp chế độ DVB-T2 còn lại với băng thông tín hiệu là
\r\n\r\n8 MHz như trong báo cáo đo.
\r\n\r\nBảng 21- Bài đo bắt buộc đối với C/N quy định cho tín hiệu vọng 0 dB, trễ 1,95 µs
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n C/N[dB] \r\n | \r\n |||
\r\n Chế độ DVB-T2 \r\n | \r\n \r\n PP2 \r\n | \r\n \r\n PP4 \r\n | \r\n \r\n PP6 \r\n | \r\n \r\n PP7 \r\n | \r\n
\r\n 32KE 256QAMR R3/4 G1/8 8 MHz \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n 32KE 256QAMR R3/4 G1/16 8 MHz \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
\r\n 32KE 256QAMR R3/4 G1/128 8 MHz \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
3.11. Mức tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh Gauss
\r\n\r\n3.11.1.\r\nDVB-T
\r\n\r\n3.11.1.1.\r\nCấu\r\nhình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS B.
\r\n\r\n3.11.1.2.\r\nThủ tục đo
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo
\r\n\r\n2. Sử dụng chế độ DVB-T theo: 8K, 64QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8\r\nvà băng thông tín hiệu 8 MHz.
\r\n\r\n3. Đặt bộ Up-Converter đến tần số 474 MHz (Kênh 21).
\r\n\r\n4. Đo mức đầu vào đưa đến bộ suy hao.
\r\n\r\n5. Xác định sự suy giảm của bộ suy hao và các dây cáp.
\r\n\r\n6. Tính toán đầu vào thiết bị thu.
\r\n\r\n7. Thực hiện tìm kiếm kênh.
\r\n\r\n8. Tăng mức đầu vào thiết bị thu từ giá trị thấp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.
\r\n\r\n9. Điền giá trị đo được vào báo cáo đo.
\r\n\r\n10. Lặp lại bài đo đối với các tần số, các chế độ và băng thông tín hiệu còn lại trong báo cáo đo.
\r\n\r\nBảng 22- Báo cáo đo mức đầu vào thiết bị thu thỏa mãn QMP2 – DVB-T
\r\n\r\n\r\n Băng thông\r\n tín hiệu \r\n | \r\n \r\n 8 MHz \r\n | \r\n ||||||||
\r\n Tần số trung tâm \r\n[MHz] \r\n | \r\n \r\n 178,0 \r\n | \r\n \r\n 226,0 \r\n | \r\n \r\n 474,0 \r\n | \r\n \r\n 522,0 \r\n | \r\n \r\n 570,0 \r\n | \r\n \r\n 618,0 \r\n | \r\n \r\n 666,0 \r\n | \r\n \r\n 714,0 \r\n | \r\n \r\n 762,0 \r\n | \r\n
\r\n 8k QPSK R1/2 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k QPSK R2/3 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k QPSK R3/4 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k QPSK R5/6 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k QPSK R7/8 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 16QAM R1/2 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 16QAM R2/3 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 16QAM R3/4 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 16QAM R5/6 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 16QAM R7/8 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM R1/2 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM R2/3 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM R2/3 G1/8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM R3/4 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM R5/6 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM R7/8 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.
\r\n\r\n3.11.2. DVB-T2
\r\n\r\n3.11.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nSử dụng Chế độ A (Single PLP) và các khác biệt đối với các thiết lập tham số theo\r\nđịnh nghĩa trong Bảng 20.
\r\n\r\n\r\n Pilot pattern \r\n | \r\n \r\n PP7 (8 MHz BW) \r\n | \r\n
\r\n Giản đồ tín hiệu\r\n sau L1 \r\n | \r\n \r\n Giản đồ tín hiệu sau\r\n L1 phải có tính\r\n bền vững (khả năng chống nhiễu) tốt hơn giản đồ tín hiệu điều chế PLP \r\n | \r\n
3.11.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo
\r\n\r\n2. Sử dụng chế độ DVB-T2 theo: 32k mở rộng, 256QAM xoay, R2/3, GI1/128
\r\n\r\n3. Đặt bộ Up-Converter tới kênh 21
\r\n\r\n4. Đo mức đầu vào cấp đến bộ suy hao.
\r\n\r\n5. Xác định sự suy giảm của bộ suy hao và các dây cáp.
\r\n\r\n6. Tính toán mức tính hiệu đầu vào thiết bị thu.
\r\n\r\n7. Thực hiện tìm kiếm kênh.
\r\n\r\n8. Tăng mức đầu vào thiết bị thu từ giá trị thấp đến giá trị cao cho đến khi hoàn\r\nthành QMP2.
\r\n\r\n9. Điền giá trị đo được vào báo cáo đo.
\r\n\r\n10. Lặp lại bài đo đối với các tần số, các băng tần tín hiệu và các chế độ DVB-T2 còn lại trong báo cáo đo.
\r\n\r\nBảng 23- Báo cáo đo mức đầu vào thiết bị thu thỏa QMP2 – DVB-T2
\r\n\r\n\r\n Kích thước\r\n bộ FFT \r\nBăng thông\r\n tín hiệu \r\n | \r\n \r\n 32k, tiêu\r\n chuẩn \r\n8 MHz \r\n | \r\n \r\n 32k, mở rộng \r\n8 MHz \r\n | \r\n |||||||
\r\n Tần số trung tâm \r\n[MHz] \r\n | \r\n \r\n 178,0 \r\n | \r\n \r\n 226,0 \r\n | \r\n \r\n 474,0 \r\n | \r\n \r\n 522,0 \r\n | \r\n \r\n 570,0 \r\n | \r\n \r\n 618,0 \r\n | \r\n \r\n 666,0 \r\n | \r\n \r\n 714,0 \r\n | \r\n \r\n 762,0 \r\n | \r\n
\r\n QPSK R1/2 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n QPSK R3/5 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n QPSK R2/3 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n QPSK R3/4 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n QPSK R4/5 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n QPSK R5/6 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16QAM R1/2\r\n G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16QAM R3/5\r\n G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16QAM R2/3 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16QAM R3/4\r\n G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16QAM R4/5 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16QAM R5/6 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 64QAM R1/2 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 64QAM R3/5 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 64QAM R2/3 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 64QAM R3/4 G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 64QAM R4/5\r\n G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 64QAM R5/6\r\n G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 256QAM R1/2\r\n G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 256QAM R3/5\r\n G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 256QAM R2/3\r\n G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 256QAM R3/4\r\n G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 256QAM R4/5\r\n G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 256QAM R5/6\r\n G1/128 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.
\r\n\r\n3.12. Mức tín hiệu tối thiểu đầu vào thiết bị thu trên kênh vọng 0 dB
\r\n\r\n3.12.1. DVB-T
\r\n\r\n3.12.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS B.
\r\n\r\n3.12.1.2.\r\nThủ tục đo
\r\n\r\nKiểm tra trạng thái đồng bộ SFN.
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo
\r\n\r\n2. Sử dụng chế độ DVB-T theo: 8K, 64QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8\r\nvà băng thông tín hiệu 8 MHz.
\r\n\r\n3. Đặt bộ Up-Converter tới tần số 666,0 MHz (Kênh 45).
\r\n\r\n4. Đặt bộ mô phỏng fading simulator\r\nvề tín hiệu vọng 0 dB. (trễ1,95\r\nµs, pha bằng 0\r\ntại trung tâm kênh và suy giảm 0 dB đối với đường truyền thứ hai.)
\r\n\r\n5. Xác định sự suy giảm của bộ suy hao và các cáp.
\r\n\r\n6. Đo mức đầu vào cấp đến bộ suy hao.
\r\n\r\n7. Tính toán mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu.
\r\n\r\n8. Tăng mức đầu vào thiết bị thu từ giá trị thấp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.
\r\n\r\n9. Điền giá trị đo được vào báo cáo đo.
\r\n\r\n10. Kiểm tra sự tìm kiếm kênh tìm được các dịch vụ trên mức tín hiệu đầu vào tối thiểu\r\nđã đo được.
\r\n\r\n11. Lặp lại bài đo đối với phần còn lại của các chế độ DVB-T trên báo cáo đo.
\r\n\r\n(Phép đo có thể được thực hiện bằng cách\r\nthay đổi modulation/code rate trước và sau đó độ trễ tín hiệu vọng phụ thuộc vào thiết bị đo).
\r\n\r\nBảng 24- Kết quả đo
\r\n\r\n\r\n F = 666,0 MHz (K45) và băng thông\r\n tín hiệu 8 MHz \r\n | \r\n ||||||||||
\r\n Độ trễ \r\n | \r\n \r\n 1,95 μs \r\n | \r\n \r\n 10 μs \r\n | \r\n \r\n 28 μs \r\n | \r\n \r\n 56 μs \r\n | \r\n \r\n 70 μs \r\n | \r\n \r\n 90 μs \r\n | \r\n \r\n 105 μs \r\n | \r\n \r\n 112,1 μs \r\n | \r\n \r\n 170 μs \r\n | \r\n \r\n 212 μs \r\n | \r\n
\r\n 8k QPSKR1/2G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k QPSKR2/3G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k QPSKR3/4G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k16QAMR1/2G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k16QAMR2/3G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k16QAMR3/4G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k64QAMR1/2G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k64QAMR2/3G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k64QAMR2/3G1/8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k64QAMR3/4G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.
\r\n\r\n3.12.2. DVB-T2
\r\n\r\n3.12.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nSử dụng các thiết lập tham số Chế độ A (Single PLP) định nghĩa ở Bảng 20.
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS P.
\r\n\r\n3.12.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\nKiểm tra trạng thái đồng bộ SFN.
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo
\r\n\r\n2. Sử dụng\r\nchế độ DVB-T2 theo 32K mở\r\nrộng, 256QAM, PP7, R2/3, GI1/128 và băng thông tín hiệu 8 MHz.
\r\n\r\n3. Đặt bộ Up-Converter tới tần số 666,0 MHz (Kênh 45).
\r\n\r\n4. Đặt bộ mô phỏng fading về tín hiệu vọng 0 dB (trễ 1,95 µs, pha bằng 0 tại trung\r\ntâm kênh và suy hao 0 dB đối với đường truyền thứ hai.)
\r\n\r\n5. Xác định sự suy giảm của bộ suy hao và các dây cáp.
\r\n\r\n6. Đo mức đầu vào cấp đến bộ suy hao.
\r\n\r\n7. Tính toán mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu.
\r\n\r\n8. Tăng mắc đầu vào thiết bị thu từ giá trị thấp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành QMP2.
\r\n\r\n9. Điền giá trị đo được vào báo cáo đo.
\r\n\r\n10. Kiểm tra việc tìm kiếm kênh đã tìm được các dịch vụ trên mức tín hiệu đầu vào tối\r\nthiểu.
\r\n\r\n11. Lặp lại bài đo đối với phần còn lại của các chế độ DVB-T2 với băng thông tín hiệu là 8 MHz trên báo cáo đo.
\r\n\r\nBảng 25- Các tần số và các băng thông tín hiệu cần đo
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n P[dBm] \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n Độ trễ của kênh\r\n vọng 0 dB[μs] \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 26 \r\n | \r\n \r\n 112,1 \r\n | \r\n \r\n 133 \r\n | \r\n \r\n 152 \r\n | \r\n \r\n 212 \r\n | \r\n \r\n 224 \r\n | \r\n \r\n 253 \r\n | \r\n \r\n 256 \r\n | \r\n \r\n 289 \r\n | \r\n \r\n 426 \r\n | \r\n \r\n 486 \r\n | \r\n
\r\n 32KE 256QAM PP7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n R2/3 G1/128 8 MHz \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32KE 256QAM PP4 \r\nR2/3 G1/16 8 MHz \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32KE 256QAM PP4 \r\nR3/5 G19/256\r\n 8 MHz \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32KE 256QAM PP2 \r\nR3/4 G1/8 8 MHz \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.
\r\n\r\n3.13. Hệ số tạp âm (NF) trên kênh Gauss
\r\n\r\n3.13.1.\r\nDVB-T
\r\n\r\nXác định các mức sóng mang tối thiểu Cmin\r\nđối\r\nvới kênh Gauss đã được đo ở mục 2.4.11.
\r\n\r\nXác định C/Nmin yêu cầu đối với kênh Gauss đã được đo ở mục 2.4.9.
\r\n\r\nTính hệ số tạp âm NF[dB] đối với các tần số được hỗ trợ theo công thức đối với tín hiệu DVB-T 8 MHz: NF[dB] = N + 105,2dBm = Cmin\r\n- C/Nmin + 105,2dBm
\r\n\r\nBảng 26- Các tần số và băng thông tín hiệu bắt buộc hỗ trợ
\r\n\r\n\r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n 474,0 \r\n | \r\n \r\n 522,0 \r\n | \r\n \r\n 570,0 \r\n | \r\n \r\n 618,0 \r\n | \r\n \r\n 666,0 \r\n | \r\n \r\n 714,0 \r\n | \r\n \r\n 762,0 \r\n | \r\n
\r\n Băng thông tín hiệu \r\n | \r\n \r\n 8 MHz \r\n | \r\n ||||||
\r\n Chế độ \r\n | \r\n \r\n NF \r\n | \r\n ||||||
\r\n 8k 64QAM \r\nR2/3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM R3/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n Tần số \r\n | \r\n \r\n 178,0 \r\n | \r\n \r\n 226,0 \r\n | \r\n
\r\n Băng thông tín hiệu \r\n | \r\n \r\n 8 MHz \r\n | \r\n |
\r\n Chế độ đo \r\n | \r\n \r\n NF \r\n | \r\n |
\r\n 8k 64QAM\r\n R2/3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM \r\nR3/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
3.13.2.\r\nDVB-T2
\r\n\r\nXác định các mức sóng mang tối thiểu Cmin\r\nđối\r\nvới kênh Gauss đã được đo ở mục 2.4.11.
\r\n\r\nXác định C/Nmin yêu cầu đối với kênh Gauss đã được đo ở mục 2.4.9.
\r\n\r\nTính hệ số tạp âm NF[dB] đối với các tần số được hỗ trợ theo công thức đối với tín hiệu DVB-T2 8 MHz mở rộng: NF[dB] = N + 105,1dBm = Cmin - C/Nmin\r\n+ 105,1dBm
\r\n\r\nĐối với tín hiệu DVB-T2 8 MHz thông thường: NF[dB] = N + 105,2dBm = Cmin\r\n- C/Nmin\r\n+ 105,2dBm.
\r\n\r\nBảng 27- Các tần số và các băng thông tín hiệu bắt buộc hỗ trợ
\r\n\r\n\r\n Frequency \r\n | \r\n \r\n 178,0 \r\n | \r\n \r\n 226,0 \r\n | \r\n \r\n 474,0 \r\n | \r\n \r\n 522,0 \r\n | \r\n \r\n 570,0 \r\n | \r\n \r\n 618,0 \r\n | \r\n \r\n 666,0 \r\n | \r\n \r\n 714,0 \r\n | \r\n \r\n 762,0 \r\n | \r\n
\r\n FFT \r\n | \r\n \r\n 32k tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n 32k mở rộng \r\n | \r\n |||||||
\r\n Băng thông tín \r\n | \r\n \r\n 8 Mhz \r\n | \r\n ||||||||
\r\n Chế độ đo \r\n | \r\n \r\n NF \r\n | \r\n ||||||||
\r\n 256QAM \r\nR2/3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
3.14. Mức tín hiệu đầu vào tối đa
\r\n\r\n3.14.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS B (DVB-T), TS P (DVB-T2)
\r\n\r\n3.14.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n1. Thiết lập thiết bị đo,
\r\n\r\n2. Kiểm tra bộ suy hao (ATT),
\r\n\r\n3. Sử dụng chế độ 8K, 64-QAM,\r\nR=2/3, Δ/Tu=1/4 đối với DVB-T và 32K, 256-QAM,\r\nR=4/5, Δ/Tu=1/8 đối với DVB-T2,
\r\n\r\n4. Đặt bộ UP converter về kênh 45,
\r\n\r\n5. Kiểm tra bộ suy hao và cáp nối,
\r\n\r\n6. Bật thiết bị thu,
\r\n\r\n7. Kiểm tra khả năng giải mã video,
\r\n\r\n8. Xác định quan hệ giữa mức đầu vào thiết bị thu và giá trị bộ suy hao,
\r\n\r\n9. Sử dụng bộ suy hao để thiết lập mức đầu vào thiết bị thu bằng -25 dBm,
\r\n\r\n10. Kiểm tra khả năng đáp ứng QEF bằng thủ tục QMP1,
\r\n\r\n11. Điền kết quả đo vào bảng Bảng 28,
\r\n\r\n12. Lặp lại phép đo với các chế độ khác trong Bảng 28.
\r\n\r\nBảng 28- Các chế độ đo kiểm tra mức tín hiệu đầu vào tối đa
\r\n\r\n\r\n Chế độ \r\n | \r\n \r\n Mức tín hiệu đầu\r\n vào (dBm) \r\n | \r\n \r\n Đánh giá kết quả \r\n | \r\n
\r\n 8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/8 \r\n | \r\n \r\n -25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/Tu=1/4 \r\n | \r\n \r\n -25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4 \r\n | \r\n \r\n -25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/8 \r\n | \r\n \r\n -25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32K, 256-QAM, R=3/4, Δ/Tu=1/4 \r\n | \r\n \r\n -25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32K, 256-QAM, R=4/5, Δ/Tu=1/8 \r\n | \r\n \r\n -25 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
3.15. Khả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu tương tự trong các kênh khác
\r\n\r\n3.15.1.\r\nCấu\r\nhình đo
\r\n\r\nLuồng truyền tải: TS C (DVB-T), TS P (DVB-T2).
\r\n\r\n3.15.2.\r\nThủ tục đo
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo
\r\n\r\n2. Sử dụng tín hiệu PAL có: Colour bar 75%
\r\n\r\n3. Điều chế sóng mang âm thanh FM với âm tần 1kHz và độ lệch tần số điều chế là 50 kHz.
\r\n\r\n4. Kiểm tra các mức tín hiệu của tín hiệu DVB-T và tín hiệu tương tự có đúng không bằng máy phân tích phổ spectrum analyser.
\r\n\r\n5. Điều chỉnh mức của sóng mang FM tới -10 dB so với sóng mang hình
\r\n\r\n6. Điều chỉnh mức của bộ điều chế NICAM tới -20 dB so với sóng mang hình.
\r\n\r\n7. Sử dụng chế độ DVB-T theo:\r\n{8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8} và băng thông tín\r\nhiệu 8 MHz.
\r\n\r\n8. Đặt bộ\r\nUp-converter (mong muốn) đối\r\nvới sóng mang DVB-T tới tần\r\nsố 666,0 MHz (Kênh 45)
\r\n\r\n9. Đặt bộ\r\nUp-converter (nhiễu) đối\r\nvới sóng mang TV tương tự tới\r\nkênh 46 (674 MHz)
\r\n\r\n10. Đặt mức đầu vào thiết bị thu đối với tín hiệu TV tương tự về mức -25 dBm nhờ\r\nsử dụng ”ATT I”
\r\n\r\n11. Giảm mức tín hiệu DVB-T nhờ dùng ”ATT C” tới một mức tín hiệu để QMP2 hoàn\r\nthành.
\r\n\r\n12. Điền\r\nmức tín hiệu đo được khác biệt giữa các tín hiệu DVB-T và tín hiệu TV tương tự theo dB vào báo cáo đo.
\r\n\r\n13. Lặp lại bài đo đối với TV tương tự trên tần số 658,0 MHz (Kênh 44).
\r\n\r\n14. Lặp lại bài đo đối với TV tương tự trên các tần số 650,0 MHz (Kênh 43), 682,0 MHz (Kênh 47) và 738,0 MHz.
\r\n\r\n15. Lặp lại bài đo đối với các chế độ {8K, 64-QAM,\r\nR=2/3, Δ/TU=1/4}, {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4}\r\nđối với DVB-T và chế độ {32k, 256-QAM,\r\nR=4/5, Δ/Tu=1/8} đối\r\nvới\r\nDVB-T2.
\r\n\r\nBảng 29- Kết quả đo
\r\n\r\n\r\n Tần số[MHz] \r\n | \r\n \r\n 650,0 \r\n | \r\n \r\n 658,0 \r\n | \r\n \r\n 674,0 \r\n | \r\n \r\n 682,0 \r\n | \r\n \r\n 738,0 \r\n | \r\n
\r\n 8K, 64-QAM,\r\n R=2/3, Δ/TU =1/8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8K, 64-QAM,\r\n R=2/3, Δ/TU =1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8K, 64-QAM,\r\n R=3/4, Δ/TU =1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32k, 256-QAM, R=4/5,\r\n Δ/Tu=1/8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
3.16. Khả năng chống nhiễu đối với các tín hiệu số trên các kênh khác
\r\n\r\n3.16.1. DVB-T
\r\n\r\n3.16.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS B, TS C.
\r\n\r\nKiểm tra để đảm bảo tín hiệu TV số trên các kênh lân cận hoặc các kênh khác không\r\ngây ra phát xạ ngoài băng khi thu tín hiệu TV số mong muốn.
\r\n\r\n3.16.1.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo
\r\n\r\n2. Sử dụng chế độ DVB-T theo: {8K, 64-QAM,\r\nR=2/3, Δ/TU=1/8} và băng thông tín\r\nhiệu 8 MHz.
\r\n\r\n3. Đặt bộ Up-converter thuộc kênh A tới tần số 666,0 MHz (Kênh 45).
\r\n\r\n4. Đặt bộ Up-converter thuộc kênh B tới tần số 674,0 MHz (Kênh 46).
\r\n\r\n5. Đặt mức đầu vào thiết bị thu đối với tín hiệu DVB-T trong kênh B tới -30 dBm.
\r\n\r\n6. Giảm mức tín hiệu DVB-T trong kênh A về mức mà QMP2 vẫn được hoàn thành.
\r\n\r\n7. Điền mức tín hiệu đo được khác biệt giữa các tín hiệu kênh A và kênh B theo dB vào báo cáo đo.
\r\n\r\n8. Lặp lại bài đo khi bộ Up-converter kênh B được đặt đến các tần số 658,0 MHz (Kênh\r\n44), 650,0 MHz (Kênh 43), 682,0 MHz (Kênh 47).
\r\n\r\n9. Lặp lại bài đo theo thủ tục ở trên đối với kênh ảnh. Đặt mức đầu vào thiết bị thu đối với tín hiệu DVB-T trong kênh B tới mức -30 dBm.
\r\n\r\n10. Lặp lại bài đo đối với các chế độ DVB-T: {8K, 64-QAM,\r\nR=2/3, Δ/TU=1/4} và {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4}\r\ndùng băng thông tín hiệu 8 MHz.
\r\n\r\nBảng 30- Các tần số UHF Band IV/V và băng thông tín hiệu DVB-T bắt buộc hỗ\r\ntrợ
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n Băng thông tín hiệu 8 MHz \r\n | \r\n ||||
\r\n Tần số trung tâm nhiễu[MHz] \r\n | \r\n \r\n 650,0 \r\n | \r\n \r\n 658,0 \r\n | \r\n \r\n 674,0 \r\n | \r\n \r\n 682,0 \r\n | \r\n \r\n 738,0 \r\n | \r\n
\r\n 8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/T =1/8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU =1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU =1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
3.16.2.\r\nDVB-T2
\r\n\r\n3.16.2.1.\r\nCấu\r\nhình đo
\r\n\r\nKiểm tra để đảm bảo tín hiệu TV số trên các kênh lân cận hoặc các kênh khác không\r\ngây ra phát xạ ngoài băng khi thu tín hiệu TV số mong muốn.
\r\n\r\nSử dụng các thiết lập tham số Chế độ A (Single PLP) đã định nghĩa trong Bảng 20.
\r\n\r\n3.16.2.2.\r\nThủ tục đo
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo
\r\n\r\n2. Sử dụng chế độ DVB-T2 theo: {32K mở rộng, 256-QAM xoay, PP4, R=3/4,\r\nΔ/TU=1/16} và băng thông tín hiệu 8 MHz.
\r\n\r\n3. Đặt bộ Up-converter kênh A đến tần số 666,0 MHz (Kênh 45).
\r\n\r\n4. Đặt Up-converter kênh B đến tần số 674,0 MHz (Kênh 46).
\r\n\r\n5. Đặt mức đầu vào thiết bị thu đối với tín hiệu DVB-T2 trên kênh B là -20 dBm.
\r\n\r\n6. Giảm mức tín hiệu DVB-T2 trong kênh A đến mức QMP 2 được hoàn thành.
\r\n\r\n7. Điền mức tín hiệu đo được khác biệt giữa các tín hiệu kênh A và kênh B theo dB vào báo cáo đo.
\r\n\r\n8. Lặp lại bài đo khi bộ Up-converter kênh B được đặt đến các tần số 658,0 MHz (Kênh 44), 650,0 MHz (Kênh 43), 682,0 MHz (Kênh 47).
\r\n\r\n9. Lặp lại bài đo theo thủ tục trên đối với kênh ảnh. Đặt mức đầu vào thiết bị thu đối\r\nvới\r\ntín hiệu DVB-T2 trong kênh B là -20 dBm.
\r\n\r\n10. Đặt bộ Up-converter kênh A tới 786,0 MHz (Kênh 60).
\r\n\r\n11. Đặt bộ Up-converter kênh B tới 794,0 MHz (Kênh 61).
\r\n\r\n12. Đặt mức đầu vào đối với tín hiệu DVB-T2 trong kênh B là -20 dBm.
\r\n\r\n13. Giảm mức tín hiệu DVB-T2 trong kênh A về mức tính hiệu khi QMP 2 được hoàn\r\nthành.
\r\n\r\n14. Điền mức tín hiệu đo được khác biệt giữa các tín hiệu kênh A và kênh B theo dB\r\nvào\r\nbáo cáo đo.
\r\n\r\n15. Lặp lại bài đo khi bộ up-converter kênh B được đặt tới các tần số 770,0 MHz (Kênh 58), 778,0 MHz (Kênh 59), 802,0 MHz (Kênh 62).
\r\n\r\n16. Lặp lại bài đo theo thủ tục trên đối với kênh ảnh. Đặt mức đầu vào thiết bị thu đối với tín hiệu DVB-T2 ở kênh B là -20 dBm.
\r\n\r\nBảng 31- Các tần số thuộc UHF Band IV/V và băng thông tín hiệu bắt buộc hỗ\r\ntrợ
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n Băng thông\r\n tín hiệu 8 MHz \r\n | \r\n ||||
\r\n Interferer\r\n centre frequency[MHz] \r\n | \r\n \r\n 650,0 \r\n | \r\n \r\n 658,0 \r\n | \r\n \r\n 674,0 \r\n | \r\n \r\n 682,0 \r\n | \r\n \r\n 738,0 \r\n | \r\n
\r\n 32K mở rộng, \r\n256-QAM xoay, PP4, \r\nR=2/3, Δ/TU =1/16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
Bảng 32- Các tần số thuộc UHF Band IV/V và băng thông tín hiệu bắt buộc hỗ\r\ntrợ
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n Băng thông\r\n tín hiệu 8 MHz \r\n | \r\n ||||
\r\n Tần số trung tâm nhiễu[MHz] \r\n | \r\n \r\n 770,0 \r\n | \r\n \r\n 778,0 \r\n | \r\n \r\n 794,0 \r\n | \r\n \r\n 802,0 \r\n | \r\n \r\n 810,0 \r\n | \r\n
\r\n 32K mở rộng, \r\n256-QAM xoay,\r\n PP4, \r\nR=2/3, Δ/TU =1/16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
3.17. Khả năng chống nhiễu đồng kênh từ các tín hiệu TV tương tự
\r\n\r\n3.17.1.\r\nDVB-T
\r\n\r\n3.17.1.1.\r\nCấu\r\nhình đo
\r\n\r\nĐộ lệch tần số giữa sóng mang DVB-T và sóng mang TV tương tự là 0Hz.
\r\n\r\nNguồn DVB-T và nguồn TV tương tự phải được kết nối với cùng tín hiệu tham chiếu\r\n(10\r\nMHz).
\r\n\r\nTS được sử dung: TS B.
\r\n\r\n3.17.1.2.\r\nThủ tục đo
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo.
\r\n\r\n2. Đặt bộ Up-converter đối với DVB-T tới tần số 666,0 MHz (Kênh 45).
\r\n\r\n3. Đặt bộ Up-converter đối với sóng mang video tương ứng của TV tương tự tới tần\r\nsố 663,25 MHz (Kênh 45).
\r\n\r\n4. Sử dụng tín hiệu PAL: Colour bar 75%.
\r\n\r\n5. Điều chế sóng mang âm thanh FM có âm tần 1kHz với độ lệch tần số điều chế là 50 kHz.
\r\n\r\n6. Điều chỉnh mức của sóng mang FM đến mức -10 dB so với sóng mang hình.
\r\n\r\n7. Sử dụng chế độ của bộ điều chế DVB-T theo: {8K, 64-QAM,\r\nR=2/3, Δ/TU =1/8} và băng thông tín hiệu of 8 MHz.
\r\n\r\n8. Xác định mức C/I dùng trong các bộ suy hao ”ATT C” và ”ATT I”.
\r\n\r\n9. Đo các mức của tín hiệu DVB-T và tín hiệu tương tự (Ví dụ: bằng máy phân tích phổ hoặc máy đo phù hợp).
\r\n\r\n10. Đặt mức đầu vào thiết bị thu tới -60 dBm đối với tín hiệu DVB-T.
\r\n\r\n11. Tăng C/I từ giá trị thấp đến giá trị cao cho đến khi QMP2 được hoàn thành theo\r\n“60\r\ns error free video”.
\r\n\r\n12. Điền C/I vào báo cáo đo.
\r\n\r\n13. Lặp lại bài đo đối với chế độ: {8K, 64-QAM,\r\nR=3/4, Δ/TU=1/4}.
\r\n\r\nBảng 33- Kết quả đo
\r\n\r\n\r\n Chế độ \r\n | \r\n \r\n C/I[dB] (thu đáp ứng QEF) \r\n | \r\n
\r\n 8K, 64-QAM, R=2/3, Δ/TU=1/8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
3.17.2. DVB-T2
\r\n\r\n3.17.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nĐộ lệch tần số giữa sóng mang DVB-T và sóng mang TV tương tự là 0Hz.
\r\n\r\nNguồn DVB-T và nguồn TV tương tự phải được kết nối với cùng tín hiệu tham chiếu (10 MHz).
\r\n\r\nSử dụng các thiết lập tham số Chế độ A (Single PLP) định nghĩa trong Bảng 20.
\r\n\r\n3.17.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo.
\r\n\r\n2. Đặt bộ Up-converter đối với DVB-T2 tới tần số 666,0 MHz (Kênh 45).
\r\n\r\n3. Đặt bộ Up-converter đối với sóng mang video tương ứng của TV tương tự tới tần\r\nsố 663,25 MHz (Kênh 45).
\r\n\r\n4. Sử dụng tín hiệu PAL: Colour bar 75%.
\r\n\r\n5. Điều chế sóng mang âm thanh FM có âm tần 1kHz với độ lệch tần số điều chế là 50 kHz.
\r\n\r\n6. Điều chỉnh mức của sóng mang FM đến mức -10 dB so với sóng mang hình.
\r\n\r\n7. Sử dụng\r\nchế độ của bộ điều chế DVB-T2\r\ntheo: {32K mở rộng, PP2, 256-QAM xoay, R=3/4, Δ/TU =1/8} và băng thông tín hiệu of 8 MHz.
\r\n\r\n8. Xác định mức C/I dùng trong các bộ suy hao ”ATT C” và ”ATT I”.
\r\n\r\n9. Đo các mức của tín hiệu DVB-T2 và tín hiệu tương tự (Ví dụ: bằng máy phân tích phổ hoặc máy đo phù hợp).
\r\n\r\n10. Đặt mức đầu vào thiết bị thu tới -50 dBm đối với tín hiệu DVB-T2.
\r\n\r\n11. Tăng C/I từ giá trị thấp đến giá trị cao cho đến khi QMP2 được hoàn thành theo “30\r\ns error free video”.
\r\n\r\n12. Điền C/I vào báo cáo đo.
\r\n\r\n13. Lặp lại bài đo đối với chế độ DVB-T2: {32K mở rộng, PP4, 256-QAM xoay, R=2/3, Δ/TU =1/16} với băng thông tín hiệu of 8 MHz.
\r\n\r\n14. Lặp lại bài đo đối với chế độ DVB-T2: {32K mở rộng, PP4, 256-QAM xoay, R=3/5, Δ/TU =19/256} với băng thông tín hiệu of 8 MHz
\r\n\r\nBảng 34- Kết quả đo
\r\n\r\n\r\n Chế độ DVB-T2 \r\n | \r\n \r\n C/I[dB] \r\n | \r\n
\r\n 32K mở rộng, PP2, 256-QAM\r\n xoay, R=3/4, Δ/TU =1/8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32K mở rộng, PP4, 256-QAM\r\n xoay, R=2/3, Δ/TU =1/16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32K mở rộng, PP4, 256-QAM\r\n xoay, R=3/5, Δ/TU =19/256 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
3.18. Yêu cầu C/(N+I) khi có nhiễu trong khoảng bảo vệ trong mạng SFN
\r\n\r\n3.18.1.\r\nDVB-T
\r\n\r\n3.18.1.1.\r\nCấu\r\nhình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS B.
\r\n\r\n3.18.1.2.\r\nThủ tục đo
\r\n\r\nKiểm tra trạng thái đồng bộ SFN.
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo.
\r\n\r\n2. Sử dụng chế độ DVB-T theo: {8K, 64-QAM,\r\nR=3/4, Δ/TU=1/4} và băng thông tín hiệu 8 MHz.
\r\n\r\n3. Đặt Up-converter đến tần số 666 MHz (Kênh 45).
\r\n\r\n4. Mở công tắc switch.
\r\n\r\n5. Đặt mức đầu vào thiết bị thu là -50 dBm đối với tín hiệu mong muốn.
\r\n\r\n6. Đặt khác biệt trễ liên quan tới bộ giả lập kênh là 1,95 µs đối với tín hiệu vọng.
\r\n\r\n7. Đặt mức suy giảm liên quan tới channel simulator là 0 dB đối với tín hiệu vọng.
\r\n\r\n8. Đặt C/N tới tỉ số mà thiết bị thu có trạng khóa và việc thu không thể thực hiện\r\nđược.
\r\n\r\n9. Đóng công tắc switch.
\r\n\r\n10. Tăng giá trị C/N cho đến khi hoàn thành QMP2.
\r\n\r\n11. Điền giá trị C/N theo dB vào báo cáo đo.
\r\n\r\n12. Đo\r\nphần còn lại của các giá trị C/N yêu cầu đối với\r\ntín hiệu vọng 0 dB âm và dương. Điền các kết quả vào báo cáo đo. Trong khi thay đổi trê, tín hiệu RF đầu\r\nvào\r\nphải được ngắt kết nối.
\r\n\r\n13. Đo phần còn lại của các tổ hợp (không bị đánh dấu xám) của các trễ liên quan và các mức suy giảm liên quan. Trễ của tín hiệu vọng được bảo toàn không đổi khi\r\nthực hiện sự suy giảm từ 21dB về 1dB. Tìm giá trị C/N yeu cầu khi việc thu được hoàn thành theo QMP2. Trong khi thay đổi trễ và mức suy giảm, tín hiệu RF đầu vào phải bị ngắt kết nối.
\r\n\r\n14. Tiếp tục đo từ bước 4 bằng cách lặp lại bài đo với chế độ DVB-T: {8K, 64-QAM,\r\nR=2/3, Δ/TU =1/8} và băng thông tín hiệu 8 MHz.
\r\n\r\n15. Tiếp tục đo từ bước 4 bằng cách lặp lại bài đo với chế độ DVB-T: {8K, 64- QAM, R=2/3, Δ/TU =1/4} và băng thông tín hiệu 8 MHz.
\r\n\r\nBảng 35- Kết quả đo
\r\n\r\n\r\n 8k 64QAM R=3/4 Δ/TU=1/4, 8 MHz \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n dB/us \r\n | \r\n \r\n 1,95 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 56 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 112,1 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n \r\n 190 \r\n | \r\n \r\n 212 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n dB/us \r\n | \r\n \r\n - 1,95 \r\n | \r\n \r\n -10 \r\n | \r\n \r\n - 28 \r\n | \r\n \r\n - 56 \r\n | \r\n \r\n -90 \r\n | \r\n \r\n -112,1 \r\n | \r\n \r\n -130 \r\n | \r\n \r\n -150 \r\n | \r\n \r\n -170 \r\n | \r\n \r\n -190 \r\n | \r\n \r\n -212 \r\n | \r\n \r\n -220 \r\n | \r\n
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM R=2/3 Δ/TU=1/8, 8 MHz \r\n | \r\n ||||||||||||
\r\n dB/us \r\n | \r\n \r\n 1,95 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 56 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 80 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 105 \r\n | \r\n \r\n 110 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n dB/us \r\n | \r\n \r\n -1,95 \r\n | \r\n \r\n -10 \r\n | \r\n \r\n -20 \r\n | \r\n \r\n -28 \r\n | \r\n \r\n -56 \r\n | \r\n \r\n -70 \r\n | \r\n \r\n -80 \r\n | \r\n \r\n -90 \r\n | \r\n \r\n -105 \r\n | \r\n \r\n -110 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n 8k 64QAM R=2/3 Δ/TU=1/4, 8 MHz \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n dB/us \r\n | \r\n \r\n 1,95 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 56 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 112,1 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n \r\n 190 \r\n | \r\n \r\n 212 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n dB/us \r\n | \r\n \r\n -1,95 \r\n | \r\n \r\n -10 \r\n | \r\n \r\n -28 \r\n | \r\n \r\n -56 \r\n | \r\n \r\n -90 \r\n | \r\n \r\n -112,1 \r\n | \r\n \r\n -130 \r\n | \r\n \r\n -150 \r\n | \r\n \r\n -170 \r\n | \r\n \r\n -190 \r\n | \r\n \r\n -212 \r\n | \r\n \r\n -220 \r\n | \r\n
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.
\r\n\r\n3.18.2. DVB-T2
\r\n\r\n3.18.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nCác tham số DVB-T2 thông thường trong bài đo này:
\r\n\r\n\r\n Xoay giản đồ tín hiệu \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n
\r\n PAPR \r\n | \r\n \r\n TR-PAPR \r\n | \r\n
\r\n SISO/MISO \r\n | \r\n \r\n SISO \r\n | \r\n
\r\n Kích thước khung FEC \r\n | \r\n \r\n 64800 \r\n | \r\n
\r\n Chế độ đầu vào \r\n | \r\n \r\n Chế độ A \r\n | \r\n
\r\n TFS \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n
\r\n Chế độ hoạt động \r\n | \r\n \r\n HEM (high efficiency mode) \r\n | \r\n
\r\n FEF \r\n | \r\n \r\n Không sử dụng \r\n | \r\n
\r\n Dữ liệu phụ trợ \r\n | \r\n \r\n Không sử dụng \r\n | \r\n
3.18.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\nKiểm tra trạng thái đồng bộ SFN.
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo.
\r\n\r\n2. Sử dụng chế độ DVB-T2 theo: {32K mở rộng, 256QAM, PP4, R=2/3, Δ/TU=1/16} và băng thông tín hiệu 8 MHz.
\r\n\r\n3. Đặt bộ Up-converter đến tần số trung tâm 666 MHz (Kênh 45).
\r\n\r\n4. Mở công tắc switch.
\r\n\r\n5. Đặt mức đầu vào thiết bị thu là -50 dBm đối với tín hiệu mong muốn.
\r\n\r\n6. Đặt trễ khác biệt liên quan đến channel simulator về 1,95 us đối với tín hiệu vọng.
\r\n\r\n7. Đặt mức suy giảm liên quan đến channel simulator về 0 dB đối với tín hiệu vọng.
\r\n\r\n8. Đặt C/N tới tỉ lệ mà thiết bị thu bị khóa và sự thu nhận không thể thực hiện được.
\r\n\r\n9. Đóng công tắc switch.
\r\n\r\n10. Tăng giá trị C/N cho đến khi hoàn thành QMP2.
\r\n\r\n11. Điền giá trị C/N yêu cầu theo dB vào báo cáo đo.
\r\n\r\n12. Đo phần còn lại của các giá trị C/N yêu cầu đối với các tín hiệu vọng 0 dB âm và dương.\r\nĐiền các kết quả vào báo cáo đo. Trong khi thay đổi trễ, tín hiệu RF đầu\r\nvào\r\nphải bị ngắt kết nối.
\r\n\r\n13. Đo phần còn lại của các tổ hợp (không đánh dấu xám) của các trê liên quan và\r\ncác mức suy giảm liên quan. Trễ của tín hiệu vọng được bảo toàn không đổi khi\r\nsự thay đổi của suy giảm từ 21 dB về 1 dB được thực hiện. Tìm giá trị C/N yêu cầu khi việc thu nhận hoàn thành QMP2. Trong khi thay đổi trễ và mức suy giảm,\r\ntín hiệu RF đầu vào phải được ngắt kết nối.
\r\n\r\n14. Tiếp tục đo từ bước 4 bằng cách lặp lại bài đo đối với phần còn lại của các chế độ DVB-T2 và băng thông tín hiệu 8 MHz trong báo cáo đo.
\r\n\r\nBảng 36- Kết quả đo
\r\n\r\n\r\n 32k mở rộng 256QAM PP4 R=2/3 Δ/TU=1/16, 8 MHz \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n dB/us \r\n | \r\n \r\n 1,95 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 56 \r\n | \r\n \r\n 90 \r\n | \r\n \r\n 112,1 \r\n | \r\n \r\n 130 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n \r\n 190 \r\n | \r\n \r\n 212 \r\n | \r\n \r\n 220 \r\n | \r\n
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n dB/us \r\n | \r\n \r\n -1,95 \r\n | \r\n \r\n -10 \r\n | \r\n \r\n -28 \r\n | \r\n \r\n -56 \r\n | \r\n \r\n -90 \r\n | \r\n \r\n -112,1 \r\n | \r\n \r\n -130 \r\n | \r\n \r\n -150 \r\n | \r\n \r\n -170 \r\n | \r\n \r\n -190 \r\n | \r\n \r\n -212 \r\n | \r\n \r\n -220 \r\n | \r\n
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n 32k mở rộng 256QAM PP4 R=3/5 Δ/TU=19/256, 8 MHz \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n dB/us \r\n | \r\n \r\n 1,95 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 25 \r\n | \r\n \r\n 33 \r\n | \r\n \r\n 50 \r\n | \r\n \r\n 66 \r\n | \r\n \r\n 133 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 170 \r\n | \r\n \r\n 190 \r\n | \r\n \r\n 253 \r\n | \r\n \r\n 266 \r\n | \r\n
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n dB/us \r\n | \r\n \r\n -1,95 \r\n | \r\n \r\n -10 \r\n | \r\n \r\n -25 \r\n | \r\n \r\n -33 \r\n | \r\n \r\n -50 \r\n | \r\n \r\n -66 \r\n | \r\n \r\n -133 \r\n | \r\n \r\n -150 \r\n | \r\n \r\n -170 \r\n | \r\n \r\n -190 \r\n | \r\n \r\n -253 \r\n | \r\n \r\n -266 \r\n | \r\n
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n dB/us \r\n | \r\n \r\n -1,95 \r\n | \r\n \r\n -10 \r\n | \r\n \r\n -25 \r\n | \r\n \r\n -33 \r\n | \r\n \r\n -50 \r\n | \r\n \r\n -66 \r\n | \r\n \r\n -133 \r\n | \r\n \r\n -150 \r\n | \r\n \r\n -170 \r\n | \r\n \r\n -190 \r\n | \r\n \r\n -253 \r\n | \r\n \r\n -266 \r\n | \r\n
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n 32k mở rộng 256QAM PP2 R=3/4 Δ/TU=1/8, 8 MHz \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||||||||||
\r\n dB/us \r\n | \r\n \r\n 1,95 \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n \r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 56 \r\n | \r\n \r\n 70 \r\n | \r\n \r\n 112 \r\n | \r\n \r\n 224 \r\n | \r\n \r\n 320 \r\n | \r\n \r\n 384 \r\n | \r\n \r\n 400 \r\n | \r\n \r\n 426 \r\n | \r\n \r\n 448 \r\n | \r\n
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n dB/us \r\n | \r\n \r\n -1,95 \r\n | \r\n \r\n -10 \r\n | \r\n \r\n -28 \r\n | \r\n \r\n -56 \r\n | \r\n \r\n -70 \r\n | \r\n \r\n -112 \r\n | \r\n \r\n -224 \r\n | \r\n \r\n -320 \r\n | \r\n \r\n -384 \r\n | \r\n \r\n -400 \r\n | \r\n \r\n -426 \r\n | \r\n \r\n -448 \r\n | \r\n
\r\n 0 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 15 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 17 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 19 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 21 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.
\r\n\r\n3.19. Yêu cầu C/(N+I) ngoài khoảng bảo vệ trong các Single Frequency Network
\r\n\r\n3.19.1. DVB-T
\r\n\r\n3.19.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS B.
\r\n\r\n3.19.1.2.\r\nThủ tục đo
\r\n\r\nKiểm tra trạng thái đồng bộ SFN.
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo.
\r\n\r\n2. Sử dụng chế độ: {8K, 64-QAM, R=3/4, Δ/TU=1/4} và băng thông tín hiệu 8 MHz.
\r\n\r\n3. Đặt Up-converter đến tần số 666 MHz (Kênh 45).
\r\n\r\n4. Mở công tắc switch.
\r\n\r\n5. Đặt mức đầu vào thiết bị thu là -50 dBm đối với tín hiệu mong muốn.
\r\n\r\n6. Đặt khác biệt trễ liên quan tới bộ giả lập kênh là 230 us đối với tín hiệu vọng.
\r\n\r\n7. Đóng công tắc switch.
\r\n\r\n8. Tăng sự suy giảm tín hiệu vọng từ giá trị thấp đến giá trị cao cho đến khi hoàn thành\r\nQMP2.
\r\n\r\n9. Điền kết quả suy giảm tín hiệu vọng theo dB vào báo cáo đo.
\r\n\r\n10. Lặp lại bài đo với phần còn lại của các tổ hợp của các trễ và mức suy giảm liên\r\nquan được định nghĩa trong báo cáo đo. Mở công tắc switch trước khi thay đổi trễ\r\nvà\r\nmức suy giảm.
\r\n\r\n11. Lặp lại bài đo đối với các chế độ DVB-T: {8K, 64-QAM,\r\nR=2/3, Δ/TU =1/8} và {8K,\r\n64-QAM, R=2/3, Δ/TU =1/4}.
\r\n\r\nBảng 37- Kết quả đo
\r\n\r\n\r\n Băng thông\r\n tín hiệu 8 MHz \r\n | \r\n |||||
\r\n Chế độ DVB-T \r\n | \r\n \r\n Độ trễ tín hiệu vọng[µs] \r\n | \r\n ||||
\r\n -260 \r\n | \r\n \r\n -230 \r\n | \r\n \r\n -200 \r\n | \r\n \r\n -150 \r\n | \r\n \r\n -120 \r\n | \r\n |
\r\n 8k 64QAM R2/3 G1/8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM R2/3 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM R3/4 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n 260 \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM R2/3 G1/8 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM R2/3 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8k 64QAM R3/4 G1/4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.
\r\n\r\n3.19.2. DVB-T2
\r\n\r\n3.19.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nCác tham số DVB-T2 thông thường trong bài đo này:
\r\n Xoay giản đồ tín hiệu \r\n | \r\n \r\n Yes \r\n | \r\n
\r\n PAPR \r\n | \r\n \r\n TR-PAPR \r\n | \r\n
\r\n SISO/MISO \r\n | \r\n \r\n SISO \r\n | \r\n
\r\n Kích thước khung FEC \r\n | \r\n \r\n 64800 \r\n | \r\n
\r\n Chế độ đầu vào \r\n | \r\n \r\n Chế độ A \r\n | \r\n
\r\n TFS \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n
\r\n Chế độ hoạt động \r\n | \r\n \r\n HEM \r\n(high efficiency mode) \r\n | \r\n
\r\n FEF \r\n | \r\n \r\n Không sử dụng \r\n | \r\n
\r\n Dữ liệu phụ trợ \r\n | \r\n \r\n Không sử dụng \r\n | \r\n
3.19.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\nKiểm tra trạng thái đồng bộ SFN.
\r\n\r\n1. Thiết lập các dụng cụ đo.
\r\n\r\n2. Sử dụng chế độ DVB-T2: {32K, 256QAM, PP4, R=3/5, Δ/TU=1/16} và băng thông\r\ntín hiệu 8 MHz.
\r\n\r\n3. Đặt Up-converter đến tần số 666 MHz (Kênh 45).
\r\n\r\n4. Mở công tắc witch.
\r\n\r\n5. Đặt mức đầu vào thiết bị thu là -50 dBm đối với tín hiệu mong muốn.
\r\n\r\n6. Đặt khác biệt trễ liên quan tới channel simulator là 230 us đối với tín hiệu vọng.
\r\n\r\n7. Đóng công tắc switch.
\r\n\r\n8. Tăng\r\nsự suy giảm tín hiệu vọng\r\ntừ giá trị thấp đến giá trị\r\ncao cho đến khi hoàn\r\nthành QMP2.
\r\n\r\n9. Điền kết quả suy giảm tín hiệu vọng theo dB vào báo cáo đo.
\r\n\r\n10. Lặp lại bài đo với phần còn lại của các tổ hợp của các trễ và mức suy giảm liên quan được định nghĩa trong báo cáo đo. Mở công tắc switch trước khi thay đổi trễ\r\nvà\r\nmức suy giảm.
\r\n\r\n11. Lặp lại bài đo đối với phần còn lại của các chế độ DVB-T2 trong báo cáo đo đối với băng thông tín hiệu là 8 MHz.
\r\n\r\nBảng 38- Kết quả đo
\r\n\r\n\r\n Băng thông tín hiệu 8 MHz \r\n | \r\n |||||
\r\n Chế độ DVB-T2 \r\n | \r\n \r\n Độ trễ tín hiệu vọng[µs] \r\n | \r\n ||||
\r\n -260 \r\n | \r\n \r\n -230 \r\n | \r\n \r\n -200 \r\n | \r\n \r\n -150 \r\n | \r\n \r\n -120 \r\n | \r\n |
\r\n 32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5,\r\n GI =1/16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3,\r\n GI =1/16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4,\r\n GI =1/16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5,\r\n GI =1/32 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3,\r\n GI =1/32 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4,\r\n GI =1/3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n Độ trễ tín hiệu vọng[µs] \r\n | \r\n ||||
\r\n \r\n | \r\n \r\n 260 \r\n | \r\n \r\n 230 \r\n | \r\n \r\n 200 \r\n | \r\n \r\n 150 \r\n | \r\n \r\n 120 \r\n | \r\n
\r\n 32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5,\r\n GI =1/16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3,\r\n GI =1/16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4,\r\n GI =1/16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/5,\r\n GI =1/32 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32K ext, 256-QAM, PP4, R=2/3,\r\n GI =1/32 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 32K ext, 256-QAM, PP4, R=3/4,\r\n GI =1/3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH: Phần bôi đen là các chế độ không cần đo.
\r\n\r\n3.20. Yêu cầu đối với bộ giải ghép MPEG
\r\n\r\n3.20.1. Tốc độ luồng dữ liệu tối đa
\r\n\r\n3.20.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\n3.20.1.2. Thủ tục đo
\r\n\r\nDữ liệu sử dụng: TS G.\r\n
\r\n\r\n1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;
\r\n\r\n2. Chọn kênh tần số 666 Mhz trên bộ chuyển đổi Up Converter và thiết lập tham số đo: FFT size 8k, 64-QAM,R=7/8, ∆/Tu=1/8 đối với DVB-T và FFT size 32k, 256-QAM, R=5/6, ∆/Tu=1/128 đối với DVB-T2;
\r\n\r\n3. Lựa chọn chương trình tương ứng dòng truyền tải có tốc độ dữ liệu cao;
\r\n\r\n4. Kiểm tra khả năng tuân thủ bằng thủ tục QMP1.
\r\n\r\n3.20.2. Hỗ trợ tốc độ bit thay đổi
\r\n\r\n3.20.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS E.
\r\n\r\n3.20.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;
\r\n\r\n2. Lựa chọn chương trình sử dụng tốc độ bit thay đổi trên menu thiết bị thu;
\r\n\r\n3. Cấu hình đo không sử dụng bộ tạo nhiễu cộng;
\r\n\r\n4. Đặt mức tín hiệu vào đầu thu bằng -60 dBm;
\r\n\r\n5. Kiểm tra hình ảnh trong 5 phút theo thủ tục QMP1.
\r\n\r\n\r\n\r\n3.21.1.\r\nĐồng bộ video – audio
\r\n\r\n3.21.1.1.\r\nCấu\r\nhình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS A.
\r\n\r\n3.21.1.2.\r\nThủ tục đo
\r\n\r\nSTB:
\r\n\r\n1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;
\r\n\r\n2. Đặt mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu bằng -50 dBm;
\r\n\r\n3. Sử dụng TS A để đo độ trễ giữa audio – video;
\r\n\r\n4. Xác định độ trễ audio – video;
\r\n\r\n5. Xác nhận độ trễ audio – video đáp ứng yêu cầu.
\r\n\r\niDTV:
\r\n\r\n1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;
\r\n\r\n2. Sử dụng phương pháp đánh giá chủ quan QMP1 để đánh giá độ trễ audio - video.
\r\n\r\n3.21.2.\r\nTốc\r\nđộ bit tối thiểu
\r\n\r\n3.21.2.1.\r\nCấu\r\nhình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS A (DVB-T), TS P (DVB-T2).
\r\n\r\n3.21.2.2.\r\nThủ tục đo
\r\n\r\n1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;
\r\n\r\n2. Chọn chương trình từ dữ liệu đo TS A có tốc độ bit 600 kbps, độ phân giải video\r\n720x576 có chứa audio;
\r\n\r\n3. Kiểm tra khả năng giải mã hình ảnh.
\r\n\r\n3.21.3. Giải\r\nmã MPEG-2 SD
\r\n\r\n3.21.3.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS H.
\r\n\r\n3.21.3.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;
\r\n\r\n2. Lựa chọn chương trình truyền hình mã hóa MPEG-2;
\r\n\r\n3. Đặt mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu bằng -50 dBm.
\r\n\r\n4. Sử dụng dữ liệu TS H và thực hiện kiểm tra bằng phương pháp QMP1 để đánh giá khả năng hiển thị các độ phân giải trong Bảng 39.
\r\n\r\n5. Sử dụng dữ liệu TS F1 và thực hiện kiểm tra bằng phương pháp QMP1 để đánh\r\ngiá\r\nkhả năng hiển thị các khuôn dạng video.
\r\n\r\nBảng 39- Giải mã SDTV MPEG-2 – phân giải
\r\n\r\n\r\n Độ phân giải \r\n | \r\n \r\n 720x576 \r\n | \r\n \r\n 544x576 \r\n | \r\n \r\n 480x576 \r\n | \r\n \r\n 352x576 \r\n | \r\n
\r\n Đáp ứng (C/K) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
3.21.4. Giải\r\nmã MPEG 4 SD
\r\n\r\n3.21.4.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS B (DVB-T), TS P (DVB-T2).
\r\n\r\n3.21.4.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;
\r\n\r\n2. Lựa chọn chương trình truyền hình mã hóa MPEG-4 SD;
\r\n\r\n3. Đặt mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu bằng -50 dBm.
\r\n\r\n4. Sử dụng dữ liệu TS B và thực hiện kiểm tra bằng phương pháp QMP1 để đánh giá khả năng hiển thị các độ phân giải trong Bảng 40.
\r\n\r\n5. Sử dụng dữ liệu TS F2 và thực hiện kiểm tra bằng phương pháp QMP1 để đánh\r\ngiá\r\nkhả năng hiển thị các khuôn dạng video.
\r\n\r\nBảng 40- Giải mã SDTV MPEG-2 – phân giải
\r\n\r\n\r\n Độ phân giải \r\n | \r\n \r\n 720x576 \r\n | \r\n \r\n 544x576 \r\n | \r\n \r\n 480x576 \r\n | \r\n \r\n 352x576 \r\n | \r\n
\r\n Đáp ứng (C/K) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
3.21.5.\r\nGiải mã MPEG-4 HD
\r\n\r\n3.21.5.1.\r\nCấu\r\nhình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS M.
\r\n\r\n3.21.5.2.\r\nThủ tục đo
\r\n\r\n1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;
\r\n\r\n2. Lựa chọn chương trình truyền hình mã hóa MPEG-4 HD;
\r\n\r\n3. Đặt mức tín hiệu đầu vào thiết bị thu bằng -50 dBm.
\r\n\r\n4. Sử dụng dữ liệu TS M và thực hiện kiểm tra bằng phương pháp QMP1 để đánh\r\ngiá\r\nkhả năng hiển thị các độ phân giải 1920x1080i và 1280x720p.
\r\n\r\n3.21.6.\r\nChuyển đổi tín hiệu HD sang đầu ra SD
\r\n\r\n3.21.6.1.\r\nCấu\r\nhình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS M.
\r\n\r\n3.21.6.2.\r\nThủ tục đo
\r\n\r\n1. Chuẩn bị và kết nối thiết bị đo;
\r\n\r\n2. Lựa chọn chương trình truyền hình mã hóa MPEG-4 HD, độ phân giải 1920x1080i và 1280x720p;
\r\n\r\n4. Sử dụng dữ liệu TS M và thực hiện kiểm tra bằng phương pháp QMP1 để đánh\r\ngiá\r\nkhả năng hiển thị tín hiệu chuyển đổi sang SD trên màn hình.
\r\n\r\n\r\n\r\n3.22.1. Giải\r\nmã MPEG-1 Layer II
\r\n\r\n3.22.1.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nTS được sử dụng: TS D, TS I.
\r\n\r\n3.22.1.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n1. Chuẩn bị môi trường đo kiểm và lắp đặt các thiết bị;
\r\n\r\n2. Điều chỉnh thiết bị thu dịch vụ chỉ có nội dung âm thanh được mã hóa bởi MPEG-1\r\nLayer II;
\r\n\r\n3. Trên giao diện người dùng, thiết lập đầu ra âm thanh stereo ở MPEG-1 Layer II;
\r\n\r\n4. Kiểm tra âm thanh trên đầu ra stereo và điền vào phần kết quả.
\r\n\r\n3.22.1.3. Kết quả cần đạt
\r\n\r\nThiết bị thu giải mã được tín hiệu âm thanh MPEG-1 Layer II.
\r\n\r\n3.22.2. Giải\r\nmã MPEG-4 HE-AAC
\r\n\r\n3.22.2.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nLuồng truyền tải phải bao gồm các dịch vụ có:
\r\n\r\n·\r\nThành phần âm thanh HE-AAC Level2 ở tần số lấy mẫu 48 kHz (mono, stereo) với các luồng bit báo hiệu tương ứng.
\r\n\r\n·\r\nThành phần âm thanh HE-AAC Level4 ở tần số lẫy mẫu 48 kHz (mono, stereo) với các luồng bit báo hiệu tương ứng.\r\nTS được sử dụng: TS O.
\r\n\r\n3.22.2.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n1. Thiết lập hệ thống,
\r\n\r\n2. Chạy luồng truyền tải và lựa chọn dịch vụ phù hợp,
\r\n\r\n3. Kiểm\r\ntra đầu ra HDMI có đúng định\r\ndạng luồng bit và\r\nâm thanh nghe được có\r\nchính xác,
\r\n\r\n4. Lựa chọn chế độ âm thanh đa kênh ở hệ thống danh mục chọn,
\r\n\r\n5. Kiểm tra đầu ra HDMI có đúng định dạng luồng bit và âm thanh nghe được chính xác\r\nở cả đầu ra âm thanh số và tương tự đối\r\nvới tốc độ bit và tốc độ lấy\r\nmẫu đã chọn,
\r\n\r\n6. Lựa chọn chế độ âm thanh đa kênh ở hệ thống danh mục chọn,
\r\n\r\n7. Kiểm tra đầu ra HDMI có đúng định dạng luồng bit và âm thanh nghe được chính xác\r\nở cả đầu ra âm thanh số và\r\ntương tự đối với tốc độ bit và tốc độ\r\nlấy mẫu đã chọn.
\r\n\r\n3.22.2.3.\r\nKết\r\nquả cần đạt
\r\n\r\nThiết bị thu giải mã được tín hiệu âm thanh HE-AAC Level 2 và 4 ở tần số lấy mẫu 48 kHz.
\r\n\r\n3.22.3.\r\nHỗ trợ HE-AAC trên giao diện đầu ra HDMI
\r\n\r\n3.22.3.1.\r\nCấu\r\nhình đo
\r\n\r\nLuồng truyền tải phải bao gồm các dịch vụ có:
\r\n\r\n·\r\nThành phần âm thanh HE-AAC Level2 ở tần số lấy mẫu 48 kHz (mono, stereo)\r\nvới\r\ncác luồng bit báo hiệu tương ứng.
\r\n\r\n·\r\nThành phần âm thanh HE-AAC Level4 ở tần số lẫy mẫu 48 kHz (mono, stereo)\r\nvới\r\ncác luồng bit báo hiệu tương ứng. TS được sử dụng: TS O.
\r\n\r\n3.22.3.2.\r\nThủ tục đo
\r\n\r\n1. Thiết lập hệ thống,
\r\n\r\n2. Kiểm tra đầu ra HDMI có đúng định dạng luồng bit và âm thanh nghe được chính\r\nxác,
\r\n\r\n3. Lựa chọn chế độ âm thanh stereo ở hệ thống danh mục chọn,
\r\n\r\n4. Kiểm tra đàu ra HDMI có đúng định dạng luồng bit và âm thanh nghe được chính\r\nxác\r\nở cả đầu ra âm thanh số và tương tự,
\r\n\r\n5. Lựa chọn chế độ âm thanh đa kênh ở hệ thống danh mục chọn,
\r\n\r\n6. Kiểm tra đầu ra HDMI có đúng định dạng luồng bit và âm thanh nghe được chính\r\nxác\r\nở cả đầu ra âm thanh số và tương tự.
\r\n\r\n3.22.3.3.\r\nKết\r\nquả cần đạt
\r\n\r\nKhi thiết lập chế độ stereo ở danh mục chọn của thiết bị thu, HE-AAC Level 2 stereo\r\nđược giải mã thành PCM stereo ở đầu ra HDMI.
\r\n\r\nKhi thiết lập chế độ đa kênh ở danh mục chọn của thiết bị thu, giải mã HE-AAC Level4 đa kênh phải được hỗ trợ tất cả các chuẩn định dạng dưới đây:
\r\n\r\n·\r\nHE-AAC nguyên gốc;
\r\n\r\n·\r\nPCM stereo downmix;
\r\n\r\n·\r\nPCM đa kênh.
\r\n\r\n3.22.4. Hỗ trợ HE-AAC trên giao diện đầu ra audio tương tự
\r\n\r\n3.22.4.1. Cấu hình đo
\r\n\r\nLuồng truyền tải phải bao gồm các dịch vụ có:
\r\n\r\n·\r\nThành phần âm thanh HE-AAC Level 2 ở tần số lấy mẫu 48 kHz (mono, stereo)\r\nvới\r\ncác luồng bit báo hiệu tương ứng.
\r\n\r\n·\r\nThành phần âm thanh HE-AAC Level 4 ở tần số lẫy mẫu 48 kHz (mono, stereo)\r\nvới\r\ncác luồng bit báo hiệu tương ứng.\r\nTS được sử dụng: TS O.
\r\n\r\n3.22.4.2. Thủ tục đo
\r\n\r\n1. Thiết lập hệ thống,
\r\n\r\n2. Lựa chọn chế độ âm thanh stereo ở hệ thống danh mục chọn,
\r\n\r\n3. Kiểm tra âm thanh ở đầu ra âm thanh tương tự nghe có chính xác không,
\r\n\r\n4. Lựa chọn chế độ âm thanh đa kênh ở hệ thống danh mục chọn,
\r\n\r\n5. Kiểm tra âm thanh ở đầu ra âm thanh tương tự nghe có chính xác không.
\r\n\r\n3.22.4.3. Kết quả cần đạt
\r\n\r\n·\r\nKhi thiết lập stereo ở danh mục chọn của thiết bị thu, giải\r\nmã HE-AAC Level 2 (stereo) phải có ở giao diện âm thanh tương tự,
\r\n\r\n·\r\nKhi\r\nthiết lập đa kênh ở danh mục chọn của thiết bị thu, giải mã HE-AAC Level 4\r\n(đa\r\nkênh) phải có ở giao diện âm thanh tương tự.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2 thuộc phạm vi 1.1 phải tuân thủ các\r\nquy định kỹ thuật trong Quy chuẩn này.
\r\n\r\n5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ\r\nCHỨC, CÁ NHÂN
\r\n\r\nCác tổ chức, cá nhân liên quan\r\ncó trách nhiệm thực hiện chứng\r\nnhận hợp quy và công bố hợp quy các thiết bị thu trong mạng truyền hình số mặt đất DVB-T2 và chịu sự kiểm tra của cơ quan quản lý nhà nước theo các quy định hiện hành.
\r\n\r\n\r\n\r\n6.1. Cục Viễn\r\nthông và các Sở Thông tin và\r\nTruyền thông có trách nhiệm tổ chức\r\nhướng dẫn và triển khai quản lý các thiết bị thu trong mạng truyền hình số mặt đất\r\nDVB-T2 theo Quy chuẩn này.
\r\n\r\n6.2. Trong trường hợp các quy định nêu tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung\r\nhoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
A.1. Phương thức đo chất lượng trong DVB-T và DVB-T2
\r\n\r\nA.1.1. Thủ tục đo chất lượng khách quan trực tiếp
\r\n\r\nPhương pháp đánh giá chủ quan trực tiếp là phương pháp được thực hiện trên dòng\r\ndữ liệu truyền tải TS (Transport Stream). Các tham số phép đo được cấu hình\r\nđể đáp ứng yêu cầu tồn tại không quá 1 lỗi trong dữ liệu giải mã được trong vòng 1h, tương đương với yêu cầu độ sai\r\nlỗi bit BER của dòng dữ liệu\r\nTS tại đầu vào khối tách\r\nkênh MPEG-2 không lớn hơn 10-11.
\r\n\r\nA.1.2. Thủ tục đo lường chất lượng chủ quan gian tiếp 1 (QMP1)
\r\n\r\nQMP1 được thực hiện trong 15s.\r\nTrong khoảng thời gian này,\r\ntín hiệu video được giải mã phải không bị lỗi. Trong trường hợp có lỗi xảy ra đối với tín hiệu video được giải mã, tham số cấu hình phép đo được thay đổi sao cho khoảng thời gian giữa hai lỗi liên tiếp của tín hiệu video được giải mã không nhỏ hơn 15s.
\r\n\r\nA.1.3. Thủ\r\ntục đo lường chất lượng chủ quan hoặc khách quan gián tiếp 2 (QMP2)
\r\n\r\nDVB-T
\r\n\r\nPhép đo được thực hiện bằng một trong hai cách:
\r\n\r\n·\r\nSử dụng kết quả đo tỉ lệ lỗi BER sau bộ giải mã Viterbi do thiết bị thu thực hiện;
\r\n\r\n·\r\nXem đoạn video được giải mã trong 60 s.
\r\n\r\nNếu sử dụng phương pháp đo BER sau bộ giải mã Viterbi, tỉ lệ BER cần thiết để thu\r\nđáp ứng QEF là 2x10-4. Trong trường hợp tỉ lệ lỗi BER sau bộ giải mã Viterbi lớn hơn 2x10-4, tham số cấu\r\nhình phép đo được thay đổi\r\nsao cho tỉ lệ lỗi BER thu\r\nđược không lớn hơn 2x10-4.
\r\n\r\nNếu sử dụng phương pháp đánh giá chủ quan bằng cách xem video được giải mã trong\r\n60 giây, trong khoảng thời gian này, tín hiệu video được giải mã phải không bị\r\nlỗi. Trong trường hợp có lỗi xảy ra đối với tín hiệu video được giải mã, tham số cấu hình phép\r\nđo được thay đổi sao cho khoảng\r\nthời gian giữa hai lỗi\r\nliên\r\ntiếp của tín hiệu video được giải mã không nhỏ hơn 60 s.
\r\n\r\nDVB-T2
\r\n\r\nPhép đo được thực hiện bằng một trong hai cách:
\r\n\r\n·\r\nSử dụng kết quả đo tỉ lệ lỗi BER sau bộ giải mã LDPC do thiết bị thu thực hiện;
\r\n\r\n·\r\nXem đoạn video được giải mã trong 30 s.
\r\n\r\nNếu sử dụng phương pháp đo BER sau bộ giải mã LDPC, tỉ lệ BER cần thiết để thu\r\nđáp ứng QEF là 10-7. Trong trường hợp tỉ lệ lỗi BER sau bộ giải mã LDPC lớn hơn\r\n10-7, tham số cấu hình phép đo được thay đổi sao cho tỉ lệ lỗi BER thu được không\r\nlớn\r\nhơn 10-7.
\r\n\r\nNếu sử dụng phương pháp đánh giá chủ quan bằng cách xem video được giải mã trong\r\n30 s, trong khoảng thời gian này, tín hiệu video được giải mã phải không bị lỗi. Trong trường hợp có lỗi xảy ra đối với tín hiệu video được giải mã, tham số cấu hình phép\r\nđo được thay đổi sao cho khoảng thời gian giữa\r\nhai lỗi liên tiếp của\r\ntín hiệu video được giải mã không nhỏ hơn 30 s.
\r\n\r\nA.2. Tham số cấu hình DVB-T2 sử dụng trong các phương pháp đo
\r\n\r\nCác tham số chung trong cấu hình tín hiệu DVB-T2 sử dụng trong các phép đo được liệt kê trong Bảng A., Bảng A. và Bảng A..
\r\n\r\nCác tham số có thể thay đổi trong cấu hình tín hiệu DVB-T2 sử dụng trong các phép\r\nđo được liệt kê trong Bảng A..
\r\n\r\nTrường hợp phép đo sử dụng các tham số trong cấu hình của DVB-T2 khác với các giá trị đã liệt kê, các thay đổi sẽ được trình bày cụ thể trong phép đo.
\r\n\r\nBảng A.- Tham số chung trong cấu hình tín hiệu DVB-T2 – Tổng quan
\r\n\r\n\r\n Thông số \r\n | \r\n \r\n Giá trị \r\n | \r\n
\r\n Số Subslice /khung DVB-T2 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n Số khung /đa khung \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n Loại mã FEC L1 \r\n | \r\n \r\n 16k LDPC \r\n | \r\n
\r\n PAPR \r\n | \r\n \r\n TR \r\n | \r\n
\r\n PAPR: biên độ \r\n | \r\n \r\n 3,1V \r\n | \r\n
\r\n PAPR: số vòng lặp \r\n | \r\n \r\n 10 \r\n | \r\n
\r\n SISO/MISO \r\n | \r\n \r\n SISO \r\n | \r\n
\r\n Kích cỡ khung FEC \r\n | \r\n \r\n 64800 \r\n | \r\n
\r\n TFS \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n
\r\n FEF \r\n | \r\n \r\n Không sử dụng \r\n | \r\n
\r\n Dữ liệu phụ trợ \r\n | \r\n \r\n Không sử dụng \r\n | \r\n
\r\n ID của cell \r\n | \r\n \r\n *) \r\n | \r\n
\r\n ID mạng \r\n | \r\n \r\n *) \r\n | \r\n
\r\n ID hệ thống DVB-T2 \r\n | \r\n \r\n *) \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH: *) giá trị bất kì được phép.
\r\n\r\nBảng A.-Tham số chung trong cấu hình tín hiệu DVB-T2 – Chế độ PLP đơn
\r\n\r\n\r\n Thông số \r\n | \r\n \r\n Giá trị \r\n | \r\n
\r\n Số lượng PLP \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n ID của PLP \r\n | \r\n \r\n *) \r\n | \r\n
\r\n ID nhóm \r\n | \r\n \r\n *) \r\n | \r\n
\r\n Kiểu PLP \r\n | \r\n \r\n Data type 1 \r\n | \r\n
\r\n Xoay giản đồ tín hiệu \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n
\r\n Loại mã FEC \r\n | \r\n \r\n 64k LDPC \r\n | \r\n
\r\n Chế độ băng cơ bản \r\n | \r\n \r\n High efficiency\r\n mode (HEM) \r\n | \r\n
\r\n ISSY \r\n | \r\n \r\n Disabled \r\n | \r\n
\r\n Báo hiệu trong băng \r\n | \r\n \r\n Disabled \r\n | \r\n
\r\n Xóa gói tin rỗng \r\n | \r\n \r\n Disabled \r\n | \r\n
\r\n Kích thước bộ ghép xen thời gian \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n Khoảng cách khung bộ ghép xen thời\r\n gian (Time interleaver Frame interval) \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n Kiểu bộ ghép xen thời gian \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n Số khung DVB-T2/khung bộ ghép xen \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH: *) giá trị bất kì được phép.
\r\n\r\nBảng A.- Tham số chung trong cấu hình tín hiệu DVB-T2 – Chế độ Multi PLP
\r\n\r\n\r\n Thông số \r\n | \r\n \r\n Giá trị \r\n | \r\n ||
\r\n Số lượng PLP \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n ||
\r\n ID PLP \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 2 \r\n | \r\n
\r\n Xoay giản đồ tín hiệu \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n
\r\n Kiểu mã FEC \r\n | \r\n \r\n 16k LDPC \r\n | \r\n \r\n 64k LDPC \r\n | \r\n \r\n 64k LDPC \r\n | \r\n
\r\n Chế độ băng cơ bản \r\n | \r\n \r\n High efficiency\r\n mode (HEM) \r\n | \r\n \r\n High efficiency\r\n mode (HEM) \r\n | \r\n \r\n High efficiency mode\r\n (HEM) \r\n | \r\n
\r\n ISSY \r\n | \r\n \r\n Enabled \r\n | \r\n \r\n Enabled \r\n | \r\n \r\n Enabled \r\n | \r\n
\r\n Báo hiệu trong\r\n băng \r\n | \r\n \r\n Disabled \r\n | \r\n \r\n Disabled \r\n | \r\n \r\n Disabled \r\n | \r\n
\r\n Xóa gói tin rỗng \r\n | \r\n \r\n Enabled \r\n | \r\n \r\n Enabled \r\n | \r\n \r\n Enabled \r\n | \r\n
\r\n Kích\r\n thước bộ ghép xen thời gian \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n \r\n 3 \r\n | \r\n
\r\n Khoảng cách khung bộ\r\n ghép xen thời gian (Time\r\n interleaver Frame interval) \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n Kiểu\r\n bộ ghép xen thời gian \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n
\r\n Số khung DVB-T2/khung\r\n bộ ghép xen \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n ID nhóm \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n \r\n 1 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n
Bảng A.- Tham số có thể biến đổi trong cấu hình tín hiệu DVB-T2
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n Thông số \r\n | \r\n \r\n Giá trị \r\n | \r\n ||||||
\r\n FFT \r\n | \r\n \r\n 32k \r\n | \r\n \r\n 32k \r\n | \r\n \r\n 32k \r\n | \r\n \r\n 32k \r\n | \r\n \r\n 32k \r\n | \r\n |||
\r\n Băng thông \r\n | \r\n \r\n 8 MHz \r\n | \r\n \r\n 8 MHz \r\n | \r\n \r\n 8 MHz \r\n | \r\n \r\n 8 MHz \r\n | \r\n \r\n 8 MHz \r\n | \r\n |||
\r\n Chế độ băng thông sóng mang \r\n | \r\n \r\n Mở rộng \r\n | \r\n \r\n Mở rộng \r\n | \r\n \r\n Mở rộng \r\n | \r\n \r\n Mở rộng \r\n | \r\n \r\n Mở rộng \r\n | \r\n |||
\r\n Khoảng bảo vệ \r\n | \r\n \r\n 1/8 \r\n | \r\n \r\n 19/256 \r\n | \r\n \r\n 1/16 \r\n | \r\n \r\n 1/32 \r\n | \r\n \r\n 1/128 \r\n | \r\n |||
\r\n Mẫu pilot \r\n | \r\n \r\n PP2 \r\n | \r\n \r\n PP4 \r\n | \r\n \r\n PP4 \r\n | \r\n \r\n PP4 \r\n | \r\n \r\n PP7 \r\n | \r\n |||
\r\n Single PLP \r\n | \r\n \r\n Lf \r\n | \r\n \r\n 22,44,60 \r\n | \r\n \r\n 20,42,62 \r\n | \r\n \r\n 42,62 \r\n | \r\n \r\n 20,42,62 \r\n | \r\n \r\n 20,42,60 (QPSK)\r\n 20,42,60 \r\n(16QAM) 20.40,60 (64QAM) \r\n20,40,60 (256QAM) \r\n | \r\n ||
\r\n Điều chế L1 \r\n | \r\n \r\n 64 QAM \r\n | \r\n \r\n 64 QAM \r\n | \r\n \r\n 64 QAM \r\n | \r\n \r\n 64 QAM \r\n | \r\n \r\n 64 QAM \r\n | \r\n |||
\r\n Số khối FEC/ khung\r\n ghép xen \r\n | \r\n \r\n 67,135,185 \r\n | \r\n \r\n 63,135,200 \r\n | \r\n \r\n 135,200 \r\n | \r\n \r\n 64,135,200 \r\n | \r\n \r\n 16,34,50 (QPSK)\r\n 33,69,100 \r\n(16QAM) 49.99,150 (64QAM) \r\n66,133,200 (256QAM) \r\n | \r\n |||
\r\n Tỉ lệ mã \r\n | \r\n \r\n 3/4 \r\n | \r\n \r\n 3/5 \r\n | \r\n \r\n 3/5, 2/3, 3/4 \r\n | \r\n \r\n 3/5,2/3,3/4 \r\n | \r\n \r\n All \r\n | \r\n |||
\r\n Điều chế \r\n | \r\n \r\n 256 QAM \r\n | \r\n \r\n 256 QAM \r\n | \r\n \r\n 256 QAM \r\n | \r\n \r\n 256 QAM \r\n | \r\n \r\n 256 QAM \r\n | \r\n |||
\r\n Multiple PLPs \r\n | \r\n \r\n Kích thước\r\n bộ FFT \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 32k \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Chế độ băng thông sóng mang \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Mở rộng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n Khoảng bảo vệ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 1/16 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n \r\n | \r\n \r\n Mẫu pilot \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n PP4 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Phương thức PAPR \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n TR-PAPR \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n Lf \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 27 **) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n Số subslice \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 135 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n Điều chế L1 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 64QAM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n Kiểu PLP \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Common \r\n | \r\n \r\n DT2 \r\n | \r\n \r\n DT2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Số khối FEC/ khung\r\n ghép xen \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 35 \r\n | \r\n \r\n 57 \r\n | \r\n \r\n 57 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Tỉ lệ mã \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n Điều chế \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n QAM \r\n | \r\n \r\n QAM \r\n | \r\n \r\n QAM \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |
\r\n BUFS \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 483328 \r\n | \r\n \r\n 1613824 \r\n | \r\n \r\n 1613824 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH. **) giá trị lớn nhất phụ thuộc vào thông tin cụ thể trong PLP.
\r\n\r\nA.3. C/N đối với các phương pháp đo lường chất lượng
\r\n\r\nA.3.1. DVB-T
\r\n\r\nGiá trị tối\r\nđa của yêu cầu C/N đối\r\nvới QMP2 dùng trong các bài đo chỉ\r\ntiêu chất lượng thiết bị thu được\r\nliệt kê trong Bảng A..
\r\n\r\nBảng A.- Giá trị tối đa của yêu cầu C/N đối với QMP2 sau Viterbi (với tỉ lệ khoảng\r\nbảo vệ 1/4, kích thước bộ FFT bằng 8K)
\r\n\r\n\r\n Điều chế \r\n | \r\n \r\n Tỉ lệ mã \r\n | \r\n \r\n C/N performance (dB) \r\n | \r\n
| \r\n ||||
\r\n Profile 1 (kênh Gauss) \r\n | \r\n \r\n Profile 2 (kênh vọng 0 dB) \r\n | \r\n
| \r\n |||||
\r\n Đoạn video không lỗi 60s \r\n | \r\n \r\n BER 2x10-4 \r\n(sau giải mã\r\n Viterbi) \r\n | \r\n \r\n Đoạn video không lỗi 60s \r\n | \r\n \r\n BER 2x10-4 \r\n(sau giải mã Viterbi) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n |||
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 1/2 \r\n | \r\n \r\n 3,8 \r\n | \r\n \r\n 5,1 \r\n | \r\n \r\n 7,7 \r\n | \r\n \r\n 8,8 \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n 5,6 \r\n | \r\n \r\n 6,9 \r\n | \r\n \r\n 11,9 \r\n | \r\n \r\n 13,7 \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 3/4 \r\n | \r\n \r\n 6,6 \r\n | \r\n \r\n 7,9 \r\n | \r\n \r\n 14,1 \r\n | \r\n \r\n 17,4 \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 5/6 \r\n | \r\n \r\n 7,6 \r\n | \r\n \r\n 8,9 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 7/8 \r\n | \r\n \r\n 8,4 \r\n | \r\n \r\n 9,7 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n 16-QAM \r\n | \r\n \r\n 1/2 \r\n | \r\n \r\n 9,5 \r\n | \r\n \r\n 10,8 \r\n | \r\n \r\n 12,0 \r\n | \r\n \r\n 13,3 \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n 16-QAM \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n 11,8 \r\n | \r\n \r\n 13,1 \r\n | \r\n \r\n 16,3 \r\n | \r\n \r\n 17,9 \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n 16-QAM \r\n | \r\n \r\n 3/4 \r\n | \r\n \r\n 13,3 \r\n | \r\n \r\n 14,6 \r\n | \r\n \r\n 19,0 \r\n | \r\n \r\n 22,1 \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n 16-QAM \r\n | \r\n \r\n 5/6 \r\n | \r\n \r\n 14,3 \r\n | \r\n \r\n 15,6 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n 16-QAM \r\n | \r\n \r\n 7/8 \r\n | \r\n \r\n 14,7 \r\n | \r\n \r\n 16,0 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n 64-QAM \r\n | \r\n \r\n 1/2 \r\n | \r\n \r\n 15,2 \r\n | \r\n \r\n 16,5 \r\n | \r\n \r\n 17,7 \r\n | \r\n \r\n 19,0 \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n 64-QAM \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n 17,4 \r\n | \r\n \r\n 18,7 \r\n | \r\n \r\n 21,8 \r\n | \r\n \r\n 23,2 \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n 64-QAM \r\n | \r\n \r\n 3/4 \r\n | \r\n \r\n 18,9 \r\n | \r\n \r\n 20,2 \r\n | \r\n \r\n 24,8 \r\n | \r\n \r\n 27,6 \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n 64-QAM \r\n | \r\n \r\n 5/6 \r\n | \r\n \r\n 20,3 \r\n | \r\n \r\n 21,6 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n 64-QAM \r\n | \r\n \r\n 7/8 \r\n | \r\n \r\n 21,2 \r\n | \r\n \r\n 22,5 \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n \r\n - \r\n | \r\n
| \r\n |
\r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n | \r\n |
\r\n\r\n\r\n
A.3.2. DVB-T2
\r\n\r\nGiá trị tối\r\nđa của yêu cầu C/N đối\r\nvới QMP2 dùng trong các bài đo chỉ\r\ntiêu chất lượng DVB-T2 được tính theo công thức:
\r\n\r\n (Eq. 1)
Trong đó:
\r\n\r\n: là giá trị yêu cầu của
để đạt được tỉ lệ lỗi BER=10-6 sau giải mã BCH\r\ntheo ETSI TS 102 831. Giá trị của
được liệt kê trong Bảng A..
·\r\nA = 0,1dB là yêu\r\ncầu bổ sung C/N để đạt\r\nđược BER=10-7 trước\r\ngiải mã BCH, tương ứng với mức QEF sau giải mã BCH;
\r\n\r\n·\r\nB = hệ số nâng công suất pilot. Các giá trị của B được định nghĩa trong Bảng A..
\r\n\r\n·\r\nC = 2,0 dB (PP1-PP2), 1,5 dB (PP3-PP4),\r\n1,0 dB (PP5-PP8) (tính đến ảnh hưởng\r\ndo sai số ước lượng kênh thực, giải mã LDPC và các vấn đề thực tế khác).
\r\n\r\n· D\r\n= Số hạng thêm vào C/N tương ứng với mức tạp âm back-stop\r\nlà -33 dBc. Số\r\nhạng này phụ thuộc tổng các số hạng ngoại trừ\r\nD. Giá trị D được xác định bằng\r\nbiểu thức sau:
\r\n\r\ntrong đó:
\r\n\r\n;
PxdB = -33.
\r\n\r\nBảng A.- Các giá trị (C/N)RAW được dùng trong tính toán C/N yêu cầu đối với BER 10-6 sau giải mã BCH
\r\n\r\n\r\n Điều chế \r\n | \r\n \r\n Tỉ lệ mã \r\n | \r\n \r\n (C/N)raw (dB) \r\nProfile 1: kênh Gauss \r\n | \r\n \r\n (C/N)raw ( dB) \r\nProfile 2: kênh vọng 0dB \r\n | \r\n
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 1/2 \r\n | \r\n \r\n 1,0 \r\n | \r\n \r\n 2,7 \r\n | \r\n
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 3/5 \r\n | \r\n \r\n 2,2 \r\n | \r\n \r\n 4,3 \r\n | \r\n
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n 3,1 \r\n | \r\n \r\n 5,9 \r\n | \r\n
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 3/4 \r\n | \r\n \r\n 4,1 \r\n | \r\n \r\n 7,3 \r\n | \r\n
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 4/5 \r\n | \r\n \r\n 4,7 \r\n | \r\n \r\n 8,4 \r\n | \r\n
\r\n QPSK \r\n | \r\n \r\n 5/6 \r\n | \r\n \r\n 5,2 \r\n | \r\n \r\n 9,5 \r\n | \r\n
\r\n 16-QAM \r\n | \r\n \r\n 1/2 \r\n | \r\n \r\n 6,2 \r\n | \r\n \r\n 8,4 \r\n | \r\n
\r\n 16-QAM \r\n | \r\n \r\n 3/5 \r\n | \r\n \r\n 7,6 \r\n | \r\n \r\n 10,2 \r\n | \r\n
\r\n 16-QAM \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n 8,9 \r\n | \r\n \r\n 11,8 \r\n | \r\n
\r\n 16-QAM \r\n | \r\n \r\n 3/4 \r\n | \r\n \r\n 10,0 \r\n | \r\n \r\n 13,7 \r\n | \r\n
\r\n 16-QAM \r\n | \r\n \r\n 4/5 \r\n | \r\n \r\n 10,8 \r\n | \r\n \r\n 15,2 \r\n | \r\n
\r\n 16-QAM \r\n | \r\n \r\n 5/6 \r\n | \r\n \r\n 11,3 \r\n | \r\n \r\n 16,3 \r\n | \r\n
\r\n 64-QAM \r\n | \r\n \r\n 1/2 \r\n | \r\n \r\n 10,5 \r\n | \r\n \r\n 13,4 \r\n | \r\n
\r\n 64-QAM \r\n | \r\n \r\n 3/5 \r\n | \r\n \r\n 12,3 \r\n | \r\n \r\n 15,4 \r\n | \r\n
\r\n 64-QAM \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n 13,6 \r\n | \r\n \r\n 17,0 \r\n | \r\n
\r\n 64-QAM \r\n | \r\n \r\n 3/4 \r\n | \r\n \r\n 15,1 \r\n | \r\n \r\n 19,2 \r\n | \r\n
\r\n 64-QAM \r\n | \r\n \r\n 4/5 \r\n | \r\n \r\n 16,1 \r\n | \r\n \r\n 21,0 \r\n | \r\n
\r\n 64-QAM \r\n | \r\n \r\n 5/6 \r\n | \r\n \r\n 16,7 \r\n | \r\n \r\n 22,3 \r\n | \r\n
\r\n 256-QAM \r\n | \r\n \r\n 1/2 \r\n | \r\n \r\n 14,4 \r\n | \r\n \r\n 17,9 \r\n | \r\n
\r\n 256-QAM \r\n | \r\n \r\n 3/5 \r\n | \r\n \r\n 16,7 \r\n | \r\n \r\n 20,2 \r\n | \r\n
\r\n 256-QAM \r\n | \r\n \r\n 2/3 \r\n | \r\n \r\n 18,1 \r\n | \r\n \r\n 22,0 \r\n | \r\n
\r\n 256-QAM \r\n | \r\n \r\n 3/4 \r\n | \r\n \r\n 20,0 \r\n | \r\n \r\n 24,3 \r\n | \r\n
\r\n 256-QAM \r\n | \r\n \r\n 4/5 \r\n | \r\n \r\n 21,3 \r\n | \r\n \r\n 26,3 \r\n | \r\n
\r\n 256-QAM \r\n | \r\n \r\n 5/6 \r\n | \r\n \r\n 22,0 \r\n | \r\n \r\n 27,8 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Bảng A.- Các giá trị của B đối với hệ số nâng công suất pilot
\r\n\r\n\r\n \r\n | \r\n \r\n PP1 \r\n | \r\n \r\n PP2 \r\n | \r\n \r\n PP3 \r\n | \r\n \r\n PP4 \r\n | \r\n \r\n PP5 \r\n | \r\n \r\n PP6 \r\n | \r\n \r\n PP7 \r\n | \r\n \r\n PP8 \r\n | \r\n
\r\n 1 K \r\n | \r\n \r\n 0,3 \r\n | \r\n \r\n 0,3 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 2 K \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,3 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4 K \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,3 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 8 K \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n
\r\n 8 K Ext, \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n
\r\n 16 K \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,3 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n
\r\n 16 K Ext, \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,3 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n
\r\n 32 K \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,3 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n
\r\n 32 K Ext, \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n 0,5 \r\n | \r\n \r\n 0,3 \r\n | \r\n \r\n 0,4 \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH: Các yêu cầu nói trên được dựa trên các mô phỏng của máy tính kết hợp với một số yêu cầu dự trữ dựa trên điều kiện triển khai thực tế. Việc xác định tham số chính xác cần liên tục được cập nhật dưới điều kiện triển\r\nkhai thực và có thể được bổ sung, điều chỉnh cho phù hợp trong các phiên bản cập nhật sau này của Bộ\r\nquy\r\nchuẩn.
\r\n\r\nA.4. Mức đầu vào tối thiểu
\r\n\r\nA.4.1. DVB-T
\r\n\r\nThiết bị thu phải thu đáp ứng QEF đối với các mức tín hiệu tối thiểu (Pmin) trong dải\r\ntần được hỗ trợ theo công thức dưới đây (tại 290K):
\r\n\r\nPmin= -105,2 dBm+NF[dB]+ C/N[dB] (Eq. 2)
\r\n\r\ntrong đó:
\r\n\r\n·\r\nNF: Hệ số tạp âm của thiết bị thu yêu cầu như trong Bảng A.;
\r\n\r\n·\r\nC/N: C/N yêu cầu để thiết bị thu đáp ứng QEF, giá trị được lấy từ Bảng A..
\r\n\r\nBảng A.- Hệ số tạp âm thiết bị thu (Noise Figure – NF) yêu cầu đối với DVB-T
\r\n\r\n\r\n Băng \r\n | \r\n \r\n Hệ số tạp âm (NF) \r\n | \r\n
\r\n VHF III \r\n | \r\n \r\n 7 dB \r\n | \r\n
\r\n UHF IV \r\n | \r\n \r\n 7 dB \r\n | \r\n
\r\n UHF V \r\n | \r\n \r\n 7 dB \r\n | \r\n
A.4.2. DVB-T2
\r\n\r\nThiết bị thu phải thu đáp ứng QEF đối với các mức tín hiệu tối thiểu (Pmin) trong dải tần được hỗ trợ theo công thức dưới đây (tại 290K):
\r\n\r\nPmin= -105,2 dBm+NF[dB]+ C/N[dB], Băng thông thường (Eq. 3)
\r\n\r\nPmin= -105,1 dBm+NF[dB]+ C/N[dB], Băng thông mở rộng (Eq. 4)
\r\n\r\ntrong đó:
\r\n\r\n·\r\nNF: hệ số tạp âm của thiết bị thu yêu cầu như trong Bảng A.;
\r\n\r\n·\r\nC/N:\r\nC/N yêu cầu để thiết bị thu đáp ứng QEF, giá trị được lấy từ công thức (Eq.1).
\r\n\r\nBảng A.- Hệ số tạp âm thiết bị thu (NF) yêu cầu đối với DVB-T2
\r\n\r\n\r\n Băng \r\n | \r\n \r\n Hệ số tạp âm (NF) \r\n | \r\n
\r\n VHF III \r\n | \r\n \r\n 6 dB \r\n | \r\n
\r\n UHF IV \r\n | \r\n \r\n 6 dB \r\n | \r\n
\r\n UHF V \r\n | \r\n \r\n 6 dB \r\n | \r\n
A.5. Luồng truyền tải trong các bài đo
\r\n\r\nA.5.1. Luồng truyền tải TS A
\r\n\r\n·\r\nChứa các bảng PSI/SI: NIT, SDT, PAT, PMT, TDT và TOT;
\r\n\r\n·\r\nDữ liệu chứa các dịch vụ sau:
\r\n\r\nSynchronization content (Lipsync);
\r\n\r\nCBR content at 600 kbit/s – H.264/10 AVC + TTX;
\r\n\r\nCBR content at 600 kbit/s – MPEG2;
\r\n\r\nH.264/10 AVC+TTX.
\r\n\r\nA.5.2. Luồng truyền tải TS B
\r\n\r\n·\r\nChứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT;
\r\n\r\n·\r\nDữ liệu chứa các dịch vụ với độ phân giải khác nhau như sau: H.264/10 AVC – độ phân giải 720x576;
\r\n\r\nH.264/10 AVC – độ phân giải 544x576;\r\n
\r\n\r\nH.264/10 AVC – độ phân giải 480x576;\r\n
\r\n\r\nH.264/10 AVC – độ phân giải 352x576+TTX;
\r\n\r\nA.5.3. Luồng truyền tải TS C
\r\n\r\n·\r\nChứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT
\r\n\r\n·\r\nDữ liệu chứa các dịch vụ sau: H.264/10 AVC – độ phân giải 720x576;
\r\n\r\nH.264/10 AVC – độ phân giải 480x576;\r\n
\r\n\r\nH.264/10 AVC + TTX, không chứa audio;\r\n
\r\n\r\nMPEG2 + (TTX + DVB) phụ đề;
\r\n\r\nA.5.4. Luồng truyền tải TS D
\r\n\r\nQCVN 63:2012/BTTTT
\r\n\r\n·\r\nChứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT;
\r\n\r\n·\r\nDữ liệu chứa các dịch vụ sau:
\r\n\r\nDịch vụ truyền hình – H.264/10 AVC – độ phân giải 720x576;
\r\n\r\nDịch vụ truyền hình – H.264/10 AVC – độ phân giải 720x576;
\r\n\r\nDịch vụ truyền hình – H.264/10 AVC – độ phân giải 720x576, AAC;
\r\n\r\nDịch vụ truyền thanh sử dụng mã AAC;
\r\n\r\nDịch vụ truyền thanh sử dụng mã MPEG1 – Layer II;
\r\n\r\nDịch vụ truyền thanh sử dụng mã MPEG1 – Layer II;
\r\n\r\nDịch vụ truyền thanh sử dụng mã MPEG1 – Layer II;
\r\n\r\nDịch vụ truyền thanh sử dụng mã MPEG1 – Layer II.
\r\n\r\nA.5.5. Luồng truyền tải TS E
\r\n\r\n·\r\nChứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT;
\r\n\r\n·\r\nChứa dữ liệu ghép kênh thống kê tốc độ thay đổi;
\r\n\r\n·\r\nDữ liệu chứa các dịch vụ sau:
\r\n\r\nH.264/10 AVC – độ phân giải 720x576 with MPEG1 Layer II;\r\n
\r\n\r\nH.264/10 AVC – độ phân giải 720x576, không audio;
\r\n\r\nH.264/10 AVC – độ phân giải 720x576, không audio;
\r\n\r\nH.264/10 AVC – độ phân giải 1920x1080i, âm thanh AC3-2/0;
\r\n\r\nH.264/10 AVC – độ phân giải 1920x1080i, âm thanh AC3-3/2;
\r\n\r\nMPEG2 – độ phân giải 720x576, âm thanh MPEG1 Layer II (BEEP).
\r\n\r\nA.5.6. Luồng truyền tải TS F
\r\n\r\n·\r\nChứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT;
\r\n\r\n·\r\nDữ liệu chứa các dịch vụ sau: H.264/10 AVC, tỉ lệ khuôn dạng 4:3; MPEG2\r\n– SD, tỉ lệ khuôn dạng 16:9;
\r\n\r\nH.264/10 AVC – HD, tỉ lệ khuôn dạng 16:9 và E-AC3; H.264/10 AVC – SD, tỉ lệ khuôn dạng 4:3.
\r\n\r\nA.5.7. Luồng truyền tải TS G
\r\n\r\n·\r\nChứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT;, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT
\r\n\r\n·\r\nDữ liệu chứa các dịch vụ sau:
\r\n\r\nH.264/10 AVC – 720x576i, MPEG1 Layer II;
\r\n\r\nH.264/10 AVC – 720x576i, không audio;
\r\n\r\nH.264/10 AVC – 720x576i, không audio;
\r\n\r\nH.264/10 AVC – 1920x1080i, AC3-2/0;
\r\n\r\nH.264/10 AVC – 1920x1080i, AC3-3/2;
\r\n\r\nMPEG2 – 720x576i, MPEG1 Layer II (BEEP);\r\n
\r\n\r\nH.264/10 AVC – 1920x1080i, E-AC3-2/0.
\r\n\r\nA.5.8. Luồng truyền tải TS H
\r\n\r\n·\r\nChứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, EIT, TDT và TOT;
\r\n\r\n·\r\nDữ liệu chứa các dịch vụ sau:
\r\n\r\nMPEG2 – 720x576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS;\r\n
\r\n\r\nMPEG2 – 544x576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS;\r\n
\r\n\r\nMPEG2 – 480x576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS;\r\n
\r\n\r\nMPEG2 – 352x576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS;
\r\n\r\nA.5.9. Luồng truyền tải TS I
\r\n\r\n·\r\nChứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, EIT, TDT và TOT;
\r\n\r\n·\r\nChứa nội dung EIT: hiện tại/tiếp theo, kết thúc/bắt đầu chương trình;
\r\n\r\n·\r\nEPG;
\r\n\r\n·\r\nDữ liệu chứa các dịch vụ sau:
\r\n\r\nH.264/10 AVC – 720x576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS;\r\n
\r\n\r\nH.264/10 AVC – 720x576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS;\r\n
\r\n\r\nH.264/10 AVC – 720x576i, MPEG1 Layer II;
\r\n\r\nH.264/10 AVC – 720x576i, MPEG1 Layer II, TTX và VPS.
\r\n\r\nA.5.10. Luồng truyền tải TS K
\r\n\r\nLuồng truyền tải TS K chính là luồng\r\ntruyền tải TS B bỏ đi bẳng\r\nNIT và được sử dụng để đo kiểm tra báo hiệu.
\r\n\r\n·\r\nChứa các bảng PSI/SI: PAT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT;
\r\n\r\n·\r\nDữ liệu chứa các dịch vụ sau:
\r\n\r\n·\r\nH.264/10 AVC – độ phân giải 720x576;
\r\n\r\n·\r\nH.264/10 AVC – độ phân giải 544x576;
\r\n\r\n·\r\nH.264/10 AVC – độ phân giải 480x576;
\r\n\r\n·\r\nH.264/10 AVC – độ phân giải 352x576, TTX.
\r\n\r\nA.5.11. Luồng truyền tải TS L
\r\n\r\n·\r\nChứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, EIT, TDT và TOT;
\r\n\r\n·\r\nDữ liệu chứa các dịch vụ sau:
\r\n\r\nDịch vụ truyền hình, H.264/10 AVC, MPEG1 Layer II, TTX và VPS;
\r\n\r\nDịch vụ truyền hình, H.264/10 AVC, AC3-2/0 audio;
\r\n\r\nDịch vụ truyền thanh sử dụng mã MPEG1 Layer II;
\r\n\r\nDịch vụ truyền thanh sử dụng mã MPEG1 Layer II.
\r\n\r\nA.5.12. Luồng truyền tải TS M
\r\n\r\n· Chứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, EIT, TDT và TOT
\r\n\r\n·\r\nDữ liệu chứa các dịch vụ sau:
\r\n\r\nH.264/10 AVC – 1920x1080i, E-AC3-2/0;
\r\n\r\nH.264/10 AVC – 1280x720p, MPEG1 Layer II và AC3-3/2.
\r\n\r\nA5.13. Luồng truyền tải TS N1
\r\n\r\n·\r\nChứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT;
\r\n\r\n·\r\nDữ liệu chứa các dịch vụ sau:
\r\n\r\nH.264/10 AVC – 1920x1080i, E-AC3-2/0 (384 kbit/s);\r\n
\r\n\r\nH.264/10 AVC – 1920x1080i, E-AC3-3/2 (448 kbit/s).\r\n
\r\n\r\nA.5.14. Luồng truyền tải TS N2
\r\n\r\n· Chứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT
\r\n\r\n·\r\nDữ liệu chứa các dịch vụ sau:
\r\n\r\nH.264/10 AVC – 1920x1080i, E-AC3-2/0 (256 kbit/s);\r\n
\r\n\r\nH.264/10 AVC – 1920x1080i, E-AC3-3/2 (384 kbit/s).
\r\n\r\nA.5.15. Luồng truyền tải TS N3
\r\n\r\n· Chứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT
\r\n\r\n·\r\nDữ liệu chứa các dịch vụ sau:
\r\n\r\nH.264/10 AVC – 1920x1080i, E-AC3-2/0 (192 kbit/s);\r\n
\r\n\r\nH.264/10 AVC – 1920x1080i, E-AC3-3/2 (192 kbit/s).
\r\n\r\nA.5.16. Luồng truyền tải TS O
\r\n\r\n·\r\nChứa các bảng PSI/SI: PAT, NIT, PMT, SDT, CAT, EIT, TDT và TOT
\r\n\r\n·\r\nDữ liệu chứa các dịch vụ sau:
\r\n\r\nH.264/10 AVC – 1920x1080i;
\r\n\r\nHE-AAC3-2/0 (48 kbit/s);\r\n
\r\n\r\nHE-AAC3-2/0 (80 kbit/s);\r\n
\r\n\r\nHE-AAC3-2/0 (96 kbit/s).
\r\n\r\nA.5.17. Luồng truyền tải TS P – sử dụng cho các phép đo DVB-T2
\r\n\r\nLuồng truyền\r\ntải sử dụng để test DVB-T2 được lấy từ trang web\r\nchính thức của tổ chức DVB.org (http://www.dvb.org/technology/dvbt2/).
\r\n\r\nA.6. Thiết bị đo
\r\n\r\nError: Reference source not found liệt kê danh mục các thiết bị đo cần thiết để thực hiện đo theo phương pháp đo trong quy chuẩn.
\r\n\r\nBảng A.- Danh mục thiết bị đo
\r\n\r\n\r\n Thứ tự \r\n | \r\n \r\n Thiết bị đo \r\n | \r\n
\r\n 1 \r\n | \r\n \r\n Nguồn tạo MPEG-2 và MPEG-4 source (audio, video) \r\n | \r\n
\r\n 2 \r\n | \r\n \r\n Bộ điều chế DVB-T (DVB-T2) có đầu ra IF \r\n | \r\n
\r\n 3 \r\n | \r\n \r\n Bộ biến đổi nâng tần từ IF sang RF \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n Bộ tạo pha-đinh \r\n | \r\n
\r\n 5 \r\n | \r\n \r\n Bộ tạo tạp âm \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n Bộ điều chế tín hiệu TV tương tự (PAL, stereo) \r\n | \r\n
\r\n 7 \r\n | \r\n \r\n Máy phân tích phổ \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n Máy đo công suất \r\n | \r\n
\r\n 9 \r\n | \r\n \r\n Máy đo điện áp và dòng điện đa năng \r\n | \r\n
\r\n 10 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị TV hoặc màn hình có khả năng hiển thị khuôn\r\n hình 4:3 và 16:9 có giao\r\n diện HDMI \r\n | \r\n
\r\n 11 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị thu audio có cổng S/PDIF và HDMI \r\n | \r\n
\r\n 12 \r\n | \r\n \r\n Cáp nối, bộ chia, connector, bộ suy hao và các thiết bị phụ trợ khác \r\n | \r\n
\r\n 13 \r\n | \r\n \r\n Thiết bị thu (độc lập hoặc tích hợp) \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH. Một số phép đo yêu cầu thêm thiết bị để tạo luồng truyền tải hoặc các thiết bị có tính năng đặc thù\r\nkhác.
\r\n\r\nFile gốc của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 63:2012/BTTTT về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành đang được cập nhật.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 63:2012/BTTTT về thiết bị thu truyền hình số mặt đất DVB-T2 do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Số hiệu | QCVN63:2012/BTTTT |
Loại văn bản | Quy chuẩn |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2012-12-04 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Hết hiệu lực |