TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nTCVN 7722-2-4 : 2013
\r\n\r\nIEC 60598-2-4 : 1997
\r\n\r\nĐÈN ĐIỆN – PHẦN 2-4:\r\nYÊU CẦU CỤ THỂ - ĐÈN ĐIỆN THÔNG DỤNG DI ĐỘNG
\r\n\r\nLuminaires – Part 2:\r\nParticular requirements – Section 4: Portable general purpose luminaires
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 7722-2-4:2013 hoàn toàn tương đương với\r\nIEC 60598-2-4:1997;
\r\n\r\nTCVN 7722-2-4:2013 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn\r\nquốc gia TCVN/TC/E1 Máy điện và khí cụ điện biên soạn, Tổng cục Tiêu\r\nchuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\nBộ Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN 7722 (IEC 60598)\r\ncó các tiêu chuẩn dưới đây:
\r\n\r\n1) TCVN 7722-1:2009, Đèn điện – Phần 1: Yêu\r\ncầu chung và các thử nghiệm
\r\n\r\n2) TCVN 7722-2-1:2013, Đèn điện – Phần 2-1:\r\nYêu cầu cụ thể - Đèn điện thông dụng lắp cố định
\r\n\r\n3) TCVN 7722-2-2:2007, Đèn điện – Phần 2: Yêu\r\ncầu cụ thể - Mục 2: Đèn điện lắp chìm
\r\n\r\n4) TCVN 7722-2-3:2007, Đèn điện – Phần 2: Yêu\r\ncầu cụ thể - Mục 3: Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường phố
\r\n\r\n5) TCVN 7722-2-4:2013, Đèn điện – Phần 2-4:\r\nYêu cầu cụ thể - Đèn điện thông dụng di động
\r\n\r\n6) TCVN 7722-2-5:2007, Đèn điện – Phần 2: Yêu\r\ncầu cụ thể - Mục 5: Đèn pha
\r\n\r\n7) TCVN 7722-2-6:2009, Đèn điện – Phần 2: Yêu\r\ncầu cụ thể - Mục 6: Đèn điện có biến áp hoặc bộ chuyển đổi lắp sẵn dùng cho\r\nbóng đèn sợi đốt
\r\n\r\n8) TCVN 7722-2-7:2013, Đèn điện – Phần 2-7:\r\nYêu cầu cụ thể - Đèn điện di động dùng trong vườn
\r\n\r\n9) TCVN 7722-2-8, Đèn điện – Phần 2-8: Yêu\r\ncầu cụ thể - Đèn điện cầm tay
\r\n\r\n10) TCVN 7722-2-12:2013, Đèn điện – Phần\r\n2-12: Yêu cầu cụ thể - Đèn ngủ cắm vào ổ cắm nguồn lưới
\r\n\r\n11) TCVN 7722-2-13:2013, Đèn điện – Phần 2-13:\r\nYêu cầu cụ thể - Đèn điện lắp chìm trong đất
\r\n\r\n12) TCVN 7722-2-20:2013, Đèn điện – Phần\r\n2-20: Yêu cầu cụ thể - Chuỗi đèn
\r\n\r\n13) TCVN 7722-2-22:2013, Đèn điện – Phần\r\n2-22: Yêu cầu cụ thể - Đèn điện dùng cho chiếu sáng khẩn cấp
\r\n\r\n14) TCVN 7722-2-24:2013, Đèn điện – Phần\r\n2-24: Yêu cầu cụ thể - Đèn điện có giới hạn nhiệt độ bề mặt
\r\n\r\nNgoài ra, bộ tiêu chuẩn IEC 60598 còn có các\r\ntiêu chuẩn sau:
\r\n\r\n1) IEC 60598-2-9, Luminaires – Part 2:\r\nParticular requirements – Section Nine: Photo and film luminaires\r\n(non-professional)
\r\n\r\n2) IEC 60598-2-10, Luminaires – Part 2-10:\r\nParticular requirements – Portable luminares for children
\r\n\r\n3) IEC 60598-2-11 Luminaires – Part 2-11:\r\nParticular requirements – Aquarium luminaires
\r\n\r\n4) IEC 60598-2-9, Luminaires – Part 2-14:\r\nParticular requirements – Luminaires for cold cathode tubular discharge lamps\r\n(neon tubes) and similar equipment
\r\n\r\n5) IEC 60598-2-17, Luminaires – Part 2:\r\nParticular requirements – Section Seventeen – Luminaires for stage lighting,\r\ntelevision and film studios (outdoor and indoor)
\r\n\r\n6) IEC 60598-2-18, Luminaires – Part 2:\r\nParticular requirements – Section 18 : Luminaires for swimming pools and\r\nsimilar applications
\r\n\r\n7) IEC 60598-2-19, Luminaires – Part 2:\r\nParticular requirements – Section nineteen: Air-handing luminaires (safety\r\nrequirements)
\r\n\r\n8) IEC 60598-2-23, Luminaires – Part 2-23:\r\nParticular requirements – Extra low voltage lighting systems for filament lamps
\r\n\r\n9) IEC 60598-2-25, Luminaires – Part 2:\r\nParticular requirements – Section 25: Luminaires for use in clinical areas of\r\nhospitals and health care buildings
\r\n\r\n\r\n\r\n
ĐÈN ĐIỆN – PHẦN 2-4:\r\nYÊU CẦU CỤ THỂ - ĐÈN ĐIỆN THÔNG DỤNG DI ĐỘNG
\r\n\r\nLuminaires – Part 2:\r\nParticular requirements – Section 4: Portable general purpose luminaires
\r\n\r\n4.1. Qui định chung
\r\n\r\n4.1.1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này qui định các yêu cầu đối với\r\nđèn điện thông dụng di động, không phải loại đèn điện cầm tay, để sử dụng với\r\ncác bóng đèn sợi đốt vonfram, bóng đèn huỳnh quang dạng ống và các bóng đèn\r\nphóng điện khác ở điện áp nguồn không vượt quá 250 V. Tiêu chuẩn này được áp\r\ndụng cùng với TCVN 7722-1 (IEC 60598-1) ở những chỗ được viện dẫn.
\r\n\r\n4.1.2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết\r\ncho việc áp dụng tiêu chuẩn. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng\r\ncác bản được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản\r\nmới nhất, bao gồm cả các sửa đổi.
\r\n\r\nIEC 60529:19891, Degrees of protection\r\nprovided by enclosures (IP codes) (Cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài (Mã IP))
\r\n\r\n4.2. Yêu cầu thử nghiệm chung
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 0 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1). Thử nghiệm được mô tả trong từng mục thích hợp của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1) được thực hiện theo trình tự của tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n4.3. Định nghĩa
\r\n\r\nÁp dụng các định nghĩa trong Mục 1 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1) và định nghĩa sau:
\r\n\r\n4.3.1. Đèn điện dạng giá nến (candlestick\r\nluminaires)
\r\n\r\nĐèn điện di động có nhiều bóng đèn mắc nối\r\ntiếp được lắp đặt cố định và tách rời nhau trên một khung tự đứng.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Đèn điện dạng giá nến có thể có\r\nđui đèn E5 hoặc E10.
\r\n\r\n4.4. Phân loại đèn điện
\r\n\r\nĐèn điện phải được phân loại theo các qui\r\nđịnh trong Mục 2 của TCVN 7722-1 (IEC 60598-1), ngoài ra đối với đèn điện di\r\nđộng được thiết kế để đặt đứng trên sàn hoặc trên bàn phải là loại thích hợp để\r\nlắp đặt trực tiếp trên các bề mặt dễ cháy thông thường.
\r\n\r\n4.5. Ghi nhãn
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 3 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1).
\r\n\r\n4.6. Kết cấu
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 4 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1) cùng với các yêu cầu của 4.6.1.
\r\n\r\n4.6.1. Đối với đèn điện di động, cách điện của cáp\r\nmềm và dây nguồn phải ít có khả năng bị hư hại khi di chuyển hoặc điều chỉnh\r\nđèn điện hoặc khi đặt đèn lên giá đỡ của chúng.
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
\r\n\r\n4.6.2. Hệ thống đi dây phải được cố định bằng các\r\ncơ cấu đỡ dây, kẹp hoặc chi tiết tương tự bằng vật liệu cách điện, tại tất cả\r\nnhững nơi mà nếu không được cố định thì có thể bị cọ xát với các phần kim loại\r\nkhi đèn điện di chuyển bình thường mà việc cọ xát này có thể ảnh hưởng đến an\r\ntoàn. Kiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
\r\n\r\n4.6.3. Đèn điện di động phải có đủ độ ổn định. Kiểm\r\ntra sự phù hợp bằng cách đặt đèn điện ở tư thế bất lợi nhất trong sử dụng bình\r\nthường trên mặt phẳng nghiêng một góc 60 so với phương nằm ngang, bề\r\nmặt của mặt phẳng này phải sao cho đèn điện không bị trượt.
\r\n\r\nPhải tuân thủ các hướng dẫn của nhà chế tạo\r\nđèn điện liên quan đến thử nghiệm độ ổn định. Đèn điện không được lật.
\r\n\r\nĐèn điện được giữ chặt bởi kẹp hoặc chi tiết\r\ntương tự thì không phải chịu thử nghiệm này.
\r\n\r\n4.6.4. Đèn điện dạng giá nến phải có công tắc.
\r\n\r\nTrong các đèn điện dạng giá nến có đui đèn E5\r\nhoặc E10, công tắc này phải lật và tắt tất cả các bóng đèn một cách đồng thời.\r\nCông tắc phải là một phần của đèn điện hoặc nếu nằm trên dây nguồn thì phải nằm\r\ncách đèn điện trong phạm vi 300 mm.
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
\r\n\r\n4.6.5. Đui đèn E5 chỉ được sử dụng nếu điện áp danh\r\nđịnh không vượt quá 25 V trên mỗi đui và điện áp danh định của đui E10 (60 V\r\nhoặc 250 V một cách tương ứng) phải được tuân thủ. Công suất danh định lớn nhất\r\ncủa đèn điện không được vượt quá 100 W.
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét.
\r\n\r\n4.7. Chiều dài đường rò và khe hở không khí
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 11 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1)
\r\n\r\n4.8. Qui định cho nối đất
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 7 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1).
\r\n\r\n4.9. Đầu nối
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 14 và Mục 15\r\ncủa TCVN 7722-1 (IEC 60598-1).
\r\n\r\n4.10. Dây đi bên ngoài và dây đi bên trong
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 5 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1), ngoài ra:
\r\n\r\n1) yêu cầu mà qua đó tối thiểu một phần của\r\ncơ cấu chặn dây phải được cố định với hoặc tích hợp với đèn điện thì không áp\r\ndụng với đèn bàn bằng vật liệu thủy tinh hoặc gốm;
\r\n\r\n2) đối với đèn điện di động có khối lượng nhỏ\r\nhơn 1 kg, dòng điện danh định không vượt quá 2,5 A và có cáp mềm có chiều dài\r\nkhông lớn hơn 2 m thì cáp phải có tiết diện danh nghĩa của ruột dẫn đồng không\r\nnhỏ hơn 0,5 mm2.
\r\n\r\n4.11. Bảo vệ chống điện giật
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 8 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1), cùng với các yêu cầu trong 4.11.1.
\r\n\r\n4.11.1. Đèn điện di động Cấp I có đui đèn\r\ndùng cho bóng đèn có đầu đèn cổ gài phải
\r\n\r\n1) được thiết kế sao cho không tiếp cận được\r\nđầu đèn bằng ngón tay thử nghiệm tiêu chuẩn khi đèn điện được lắp ráp như trong\r\nsử dụng bình thường, hoặc
\r\n\r\n2) có đui đèn bằng kim loại được nối đất.
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp bằng cách xem xét và,\r\nngoài ra, đối với điểm 1) bằng thử nghiệm với ngón tay thử nghiệm tiêu chuẩn\r\ntrong TCVN 4255 (IEC 60529).
\r\n\r\n4.12. Thử nghiệm độ bền và thử nghiệm nhiệt
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 12 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1), ngoài ra:
\r\n\r\nĐèn điện có cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài IP lớn\r\nhơn IP20 phải chịu các thử nghiệm liên quan ở Điều 12.4, 12.5 và 12.6 trong Mục\r\n12. của TCVN 7722-1 (IEC 60598-1) sau (các) thử nghiệm ở Điều 9.2 nhưng trước\r\n(các) thử nghiệm ở Điều 9.3 trong Mục 9 của TCVN 7722-1 (IEC 60598-1) được qui\r\nđịnh trong Điều 4.13 của tiêu chuẩn này.
\r\n\r\nĐèn điện di động được thiết kế để đặt đứng\r\ntrên sàn, và đèn điện treo phải được đỡ trong thử nghiệm như trong sử dụng bình\r\nthường.
\r\n\r\nĐèn điện di động được thiết kế để đặt trên\r\nbàn, và đèn điện điều chỉnh được, được thử nghiệm đặt ngay trên hoặc phía bên\r\ntrên tấm bảng được sơn đen mờ như mô tả trong Phụ lục D của TCVN 7722-1 (IEC\r\n60598-1).
\r\n\r\nNgoài ra, đối với đèn điện di động được thiết\r\nkế để đặt trên sàn hoặc trên bàn mà sẽ bị lật khi đặt ở tư thế sử dụng bình thường\r\ntrên mặt phẳng nghiêng một góc 150 so với phương nằm ngang thì thử\r\nnghiệm của 12.5.1 trong mục 12 của TCVN 7722-1 (IEC 60598-1) được thực hiện với\r\nđèn điện đặt trên mặt phẳng nằm ngang, ở tư thế bất lợi nhất trong các tư thế\r\nbị lật có thể xảy ra trong thực tế.
\r\n\r\n4.13. Khả năng chống bụi và hơi ẩm
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 9 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1), ngoài ra:
\r\n\r\nĐối với đèn điện có cấp bảo vệ bằng vỏ ngoài\r\nIP lớn hơn IP20 thì trình tự các thử nghiệm qui định trong Mục 9 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1) phải như qui định trong Điều 4.12 của tiêu chuẩn này.
\r\n\r\n4.14. Điện trở cách điện và độ bền điện
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 10 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1).
\r\n\r\n4.15. Khả năng chịu nhiệt, cháy và phóng điện\r\nbề mặt
\r\n\r\nÁp dụng các qui định trong Mục 13 của TCVN\r\n7722-1 (IEC 60598-1).
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nLời giới thiệu
\r\n\r\n4.1. Qui định chung
\r\n\r\n4.1.1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n4.1.2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n4.2. Yêu cầu thử nghiệm chung
\r\n\r\n4.3. Định nghĩa
\r\n\r\n4.4. Phân loại đèn điện
\r\n\r\n4.5. Ghi nhãn
\r\n\r\n4.6. Kết cấu
\r\n\r\n4.7. Chiều dài đường rò và khe hở không khí
\r\n\r\n4.8. Qui định cho nối đất
\r\n\r\n4.9. Đầu nối
\r\n\r\n4.10. Dây đi bên ngoài và dây đi bên trong
\r\n\r\n4.11. Bảo vệ chống điện giật
\r\n\r\n4.12. Thử nghiệm độ bền và thử nghiệm nhiệt
\r\n\r\n4.13. Khả năng chống bụi và hơi ẩm
\r\n\r\n4.14. Điện trở cách điện và độ bền điện
\r\n\r\n4.15. Khả năng chịu nhiệt, cháy và phóng điện\r\nbề mặt
\r\n\r\n\r\n\r\n
\r\n\r\n
1\r\nHệ thống Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam đã có TCVN 4255:2008 hoàn toàn tương\r\nđương với IEC 60529:2001.
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-2-4:2013 (IEC 60598-2-4 : 1997) về đèn điện – Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể – Đèn điện thông dụng di động đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-2-4:2013 (IEC 60598-2-4 : 1997) về đèn điện – Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể – Đèn điện thông dụng di động
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN7722-2-4:2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2013-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |