TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
\r\n\r\nTCVN 7897 : 2013
\r\n\r\nBALÁT ĐIỆN TỬ DÙNG CHO BÓNG ĐÈN\r\nHUỲNH QUANG – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
\r\n\r\nElectronic ballasts for fluorescent\r\nlamps – Energy efficiency
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 7897:2013 thay thế TCVN 7897:2008; TCVN 7897:2013 do\r\nBan kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/E11 Chiếu sáng biên soạn, Tổng\r\ncục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\n\r\n\r\n
BALÁT ĐIỆN TỬ DÙNG CHO BÓNG ĐÈN\r\nHUỲNH QUANG – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
\r\n\r\nElectronic ballasts for fluorescent\r\nlamps – Energy efficiency
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\nTiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về hiệu suất năng lượng\r\nđối với balát điện tử sử dụng với nguồn điện xoay chiều, điện áp đến 1000 V,\r\ntần số 50 Hz hoặc 60 Hz, dùng cho (các) bóng đèn huỳnh quang có công suất từ 4 W\r\nđến 65 W.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này không áp dụng cho các balát điện tử tích hợp\r\nsẵn trong bóng đèn.
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\nCác tài liệu viện dẫn dưới đây là cần thiết cho việc áp dụng\r\ntiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu.\r\nĐối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả\r\ncác sửa đổi.
\r\n\r\nTCVN 7541-2:2005, Thiết bị chiếu sáng hiệu suất cao –\r\nPhần 2: Phương pháp đo hiệu suất năng lượng.
\r\n\r\nTCVN 7590-2-3 (IEC 61347-2-3), Bộ điều khiển bóng đèn –\r\nPhần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với balát điện tử được cấp điện từ nguồn xoay\r\nchiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang
\r\n\r\nTCVN 7670 (IEC 60081) Bóng đèn huỳnh quang hai đầu – Yêu\r\ncầu về tính năng.
\r\n\r\nTCVN 7674 (IEC 60929) Balát điện tử được cấp điện từ\r\nnguồn xoay chiều dùng cho bóng đèn huỳnh quang dạng ống – Yêu cầu về tính năng.
\r\n\r\n3. Thuật ngữ và định nghĩa
\r\n\r\nTiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ nêu trong TCVN\r\n7541-2:2005 và TCVN 7674 (IEC 60929).
\r\n\r\n4. Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\n4.1. Yêu cầu về an toàn
\r\n\r\nBalát điện từ dùng cho bóng đèn huỳnh quang áp dụng trong tiêu\r\nchuẩn này phải thỏa mãn các yêu cầu về an toàn quy định trong TCVN 7590-2-3(IEC\r\n61347-2-3) ngoại trừ yêu cầu về “Điều kiện sự cố”.
\r\n\r\n4.2. Yêu cầu về tính năng
\r\n\r\nBalát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang áp dụng trong\r\ntiêu chuẩn này phải thỏa mãn các yêu cầu về tính năng quy định trong TCVN 7674\r\n(IEC 60929).
\r\n\r\nCác yêu cầu về tính năng cần đáp ứng gồm:
\r\n\r\n- Ghi nhãn: Các thông tin về hệ số công suất mạch điện và\r\ndòng điện cung cấp phải được ghi nhãn trên balát hoặc trong catalo hoặc tài\r\nliệu tương tự của nhà chế tạo.;
\r\n\r\n- Điều kiện khởi động;
\r\n\r\n- Điều kiện làm việc;
\r\n\r\n- Hệ số công suất mạch điện;
\r\n\r\n- Dòng điện cung cấp;
\r\n\r\n- Dòng điện lớn nhất trên dây dẫn bất kỳ vào catốt;
\r\n\r\n- Dạng sóng dòng điện làm việc của bóng đèn;
\r\n\r\n- Thử nghiệm hoạt động ở điều kiện không bình thường; và
\r\n\r\n- Độ bền.
\r\n\r\n4.3. Yêu cầu về hiệu suất năng lượng
\r\n\r\nHiệu suất năng lượng của balát điện tử dùng cho bóng đèn\r\nhuỳnh quang được tính bằng hệ số hiệu suất của balát theo hai mức: mức tối\r\nthiểu và mức cao được quy định trong Bảng 1.
\r\n\r\nBảng 1 – Hiệu suất năng lượng của\r\nbalát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang
\r\n\r\n\r\n Công suất danh định \r\n | \r\n \r\n Hệ số công suất của balát (BEF) \r\n | \r\n |
\r\n W \r\n | \r\n \r\n Mức tối thiểu \r\n | \r\n \r\n Mức cao \r\n | \r\n
\r\n 4 \r\n | \r\n \r\n 6,47 \r\n | \r\n \r\n 7,30 \r\n | \r\n
\r\n 6 \r\n | \r\n \r\n 6,23 \r\n | \r\n \r\n 7,05 \r\n | \r\n
\r\n 8 \r\n | \r\n \r\n 5,98 \r\n | \r\n \r\n 6,86 \r\n | \r\n
\r\n 14 \r\n | \r\n \r\n 5,26 \r\n | \r\n \r\n 6,02 \r\n | \r\n
\r\n 18 \r\n | \r\n \r\n 4,78 \r\n | \r\n \r\n 5,52 \r\n | \r\n
\r\n 20 \r\n | \r\n \r\n 4,37 \r\n | \r\n \r\n 5,05 \r\n | \r\n
\r\n 28 \r\n | \r\n \r\n 3,24 \r\n | \r\n \r\n 3,75 \r\n | \r\n
\r\n 32 \r\n | \r\n \r\n 2,68 \r\n | \r\n \r\n 3,04 \r\n | \r\n
\r\n 36 \r\n | \r\n \r\n 2,40 \r\n | \r\n \r\n 2,68 \r\n | \r\n
\r\n 40 \r\n | \r\n \r\n 2,27 \r\n | \r\n \r\n 2,47 \r\n | \r\n
\r\n 65 \r\n | \r\n \r\n 1,05 \r\n | \r\n \r\n 1,95 \r\n | \r\n
Đối với các balát dùng cho các bóng đèn có công suất nằm\r\ngiữa các giá trị cho trong bảng, mức hiệu suất năng lượng được lấy là mức tương\r\nứng với giá trị công suất thấp hơn trước đó.
\r\n\r\n5. Phương pháp thử
\r\n\r\n5.1. Yêu cầu về an toàn
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về an toàn theo TCVN\r\n7590-2-3 (IEC 61347-2-3).
\r\n\r\n5.2. Yêu cầu về tính năng
\r\n\r\nKiểm tra sự phù hợp với các yêu cầu về tính năng theo TCVN\r\n7674 (IEC 60929),
\r\n\r\n5.3. Yêu cầu về hiệu suất năng lượng
\r\n\r\nBalát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang phải được thử\r\nnghiệm hiệu suất năng lượng theo TCVN 7541-2:2005.
\r\n\r\nBalát chuẩn và bóng đèn chuẩn sử dụng trong các thử nghiệm\r\nhiệu suất năng lượng của balát điện tử được lấy theo quy định trong các tờ dữ\r\nliệu bóng đèn tương ứng của TCVN 7670 (IEC 60081).
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3. Thuật ngữ và định nghĩa
\r\n\r\n4. Yêu cầu kỹ thuật
\r\n\r\n4.1. Yêu cầu về an toàn
\r\n\r\n4.2. Yêu cầu về tính năng
\r\n\r\n4.3. Yêu cầu về hiệu suất năng lượng
\r\n\r\n5. Phương pháp thử
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7897:2013 về Balát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang – Hiệu suất năng lượng đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7897:2013 về Balát điện tử dùng cho bóng đèn huỳnh quang – Hiệu suất năng lượng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN7897:2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2013-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |