Information\r\ntechnology - UPnP Device Architecture - Part 7-1: Lighting Device Control\r\nProtocol- Binary Light Device
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 10176-7-1:2013 hoàn toàn\r\ntương đương với ISO/IEC 29341-7-1:2008.
\r\n\r\nTCVN 10176-7-1:2013 do Ban Kỹ\r\nthuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC1 “Công nghệ\r\nthông tin" biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề\r\nnghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn TCVN 10176-7 (ISO/IEC\r\n29341-7) Công nghệ thông tin - Kiến\r\ntrúc thiết bị UPnP, gồm các tiêu chuẩn sau đây:
\r\n\r\n- TCVN 10176-7-1:2013 (ISO/IEC\r\n29341-7-1:2008) Công nghệ thông tin - Kiến\r\ntrúc thiết bị UPnP - Phần 7-1: Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng - Thiết\r\nbị chiếu sáng nhị phân
\r\n\r\n- TCVN 10176-7-2:1013 (ISO/IEC\r\n29341-7-2:2008) Công nghệ thông tin - Kiến\r\ntrúc thiết bị UPnP - Phần 7-2: Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng - Thiết\r\nbị chiếu sáng có thể điều chỉnh
\r\n\r\n- TCVN 10176-7-10:2013 (ISO/IEC\r\n29341-7-10:2008) Công nghệ thông tin - Kiến\r\ntrúc thiết bị UPnP - Phần 7-10: Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng - Dịch\r\nvụ điều chỉnh
\r\n\r\n- TCVN 10176-7-11:2013 (ISO/IEC\r\n29341-7-11:2008) Công nghệ thông tin - Kiến\r\ntrúc thiết bị UpnP - Phần 7-11: Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng - Dịch\r\nvụ chuyển mạch nguồn
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÔNG NGHỆ\r\nTHÔNG TIN - KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPnP - PHẦN 7-1: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ\r\nCHIẾU SÁNG - THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG NHỊ PHÂN
\r\n\r\nInformation\r\ntechnology - UPnP Device Architecture - Part 7-1: Lighting Device Control\r\nProtocol- Binary Light Device
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này phù hợp với Kiến trúc\r\nthiết bị UPnP phiên bản 1.0 và Mẫu chuẩn thiết bị UPnP phiên bản 1.0. Tiêu chuẩn\r\nnày xác định một loại thiết bị liên quan được nêu ra trong tiêu chuẩn này như\r\nthiết bị chiếu sáng nhị phân.
\r\n\r\nThiết bị chiếu sáng nhị phân được biểu\r\nthị đơn giản dưới dạng một bóng đèn hay bất kỳ loại thiết bị phát sáng nào mà\r\ncó thể được bật hoặc tắt hoàn toàn.
\r\n\r\nThiết bị này có chức năng sau:
\r\n\r\n· Bật hoặc tắt nguồn sáng.
\r\n\r\nMẫu thiết bị này không đề cập tới việc:
\r\n\r\n· Thay đổi cường độ nguồn sáng theo các bước\r\ntrung gian.
\r\n\r\n\r\n\r\n2.1. Kiểu thiết bị
\r\n\r\nKiểu thiết bị sau đây xác định một thiết\r\nbị phù hợp với mẫu:
\r\n\r\nurn:schemes-upnp-org:device:BinaryLiqht:1
\r\n\r\nTừ viết tắt BinaryLight:1 được dùng ở đây để chỉ\r\nra kiểu thiết bị này.
\r\n\r\n2.2. Mô hình thiết bị
\r\n\r\nCác sản phẩm đưa ra thiết bị kiểu urn:schemes-upnp-org:device:BinaryLight:1\r\ncần phải cài đặt các số phiên bản tối thiểu của tất cả các dịch vụ và thiết bị\r\ncài sẵn theo yêu cầu quy định trong bảng dưới đây:
\r\n\r\nBảng 1 - Các\r\nyêu cầu thiết bị
\r\n\r\n\r\n Loại thiết bị \r\n | \r\n \r\n Gốc \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu hoặc Tùy chọn \r\n | \r\n \r\n Kiểu dịch vụ \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu hoặc Tùy chọn \r\n | \r\n \r\n ID dịch vụ1 \r\n | \r\n
\r\n Chiếu sáng nhị phân \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n \r\n Chuyển mạch nguồn \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n \r\n SwitchPower \r\n | \r\n
\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Các dịch vụ phi chuẩn\r\n do nhà phân phối UPnP đưa vào. \r\n | \r\n \r\n Phi chuẩn \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n
\r\n Các thiết bị phi\r\n chuẩn do nhà phân phối UPnP đưa vào. \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Phi chuẩn \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n
\r\n TBD: mối quan hệ giữa\r\n (các) biến trạng thái theo tiêu chuẩn xác định ở đây và mọi biến trạng thái\r\n phi chuẩn. \r\n1 Được đặt sau urn:upnp-org:serviceld:. \r\n | \r\n
2.2.1. Mô tả các yêu cầu của thiết bị
\r\n\r\nDịch vụ chuyển mạch nguồn được yêu cầu\r\nđúng một lần.
\r\n\r\n2.3. Lý thuyết vận hành
\r\n\r\nThiết bị điều khiển chiếu sáng nhị\r\nphân bao gồm một Dịch vụ chuyển mạch nguồn.
\r\n\r\nThiết bị chiếu\r\nsáng nhị phân
\r\n\r\nHình 1 - Mô\r\nhình đồ họa của thiết bị chiếu sáng nhị phân
\r\n\r\n\r\n\r\nKiểm tra cú pháp được thực hiện bởi\r\ncông cụ kiểm tra UPnP dựa trên mô tả bằng XML được nêu trong Điều 3.
\r\n\r\nNhóm công tác và các nhà thực thi đưa\r\nra kết luận rằng các mô tả kiểm tra sau này, ví dụ: việc kiểm tra ngữ nghĩa\r\nkhông nêu ra một mức liên tác cao hơn.
\r\n\r\nVì vậy việc mô tả bằng XML được coi là\r\nđầy đủ cho việc kiểm tra các thiết bị cài đặt theo mẫu và các mô tả kiểm tra về\r\nsau không được đề cập theo mẫu này.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(tham khảo)
\r\n\r\n\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này, có thể tạo ra\r\ntham chiếu đến các tiêu chuẩn UPnP ban đầu. Các tham chiếu này nhằm mục đích\r\nduy trì tính nhất quán giữa các đặc tả do ISO/IEC và Hiệp hội các nhà thực thi\r\nUPnP công bố. Bảng này chỉ ra các tiêu đề tiêu chuẩn về UPnP và phần tương ứng\r\ncủa bộ tiêu chuẩn TCVN 10176 (ISO/IEC 29341).
\r\n\r\n\r\n Tiêu đề tiêu chuẩn\r\n về UpnP \r\nKiến trúc thiết bị UPnP phiên bản\r\n 1.0 \r\nThiết bị cơ sở 1 \r\nKiến trúc âm thanh và hình ảnh \r\nThiết bị kết xuất media \r\nThiết bị máy chủ media \r\nDịch vụ truyền tải âm thành và hình ảnh \r\nDịch vụ quản lý kết nối \r\nDịch vụ thư mục nội dung \r\nDịch vụ kiểm soát kết xuất \r\nThiết bị kết xuất media mức 2 \r\nThiết bị máy chủ media mức\r\n 2 \r\nKhuôn mẫu cấu trúc dữ liệu âm thanh\r\n và hình ảnh \r\nDịch vụ truyền tải âm thanh và hình ảnh\r\n mức 2 \r\nDịch vụ quản lý kết nối mức 2 \r\nDịch vụ thư mục nội dung mức 2 \r\nDịch vụ kiểm soát kết xuất mức 2 \r\nGhi chép định kỳ \r\nThiết bị camera an ninh số \r\nDịch vụ chụp ảnh động camera an ninh\r\n số \r\nDịch vụ cài đặt camera an ninh số \r\nDịch vụ chụp ảnh tĩnh camera an\r\n ninh số \r\nThiết bị hệ thống HVAC \r\nThiết bị điều nhiệt theo vùng-HVAC \r\nDịch vụ van kiểm soát \r\nDịch vụ chế độ vận hành quạt-HVAC \r\nDịch vụ tốc độ quạt \r\nDịch vụ trạng thái toàn nhà \r\nDịch vụ lịch biểu điểm đặt-HVAC \r\nDịch vụ cảm biến nhiệt độ \r\nDịch vụ đặt nhiệt độ \r\nDịch vụ chế độ vận hành người sử dụng-HVAC \r\nThiết bị chiếu sáng nhị phân \r\nThiết bị chiếu sáng có thể điều chỉnh \r\nDịch vụ điều chỉnh \r\nDịch vụ chuyển mạch nguồn \r\nThiết bị cổng Internet \r\nThiết bị mạng LAN \r\nThiết bị mạng WAN \r\nThiết bị kết nối mạng WAN \r\nThiết bị điểm truy cập mạng WLAN \r\nDịch vụ quản lý cấu hình máy chủ mạng\r\n LAN \r\nDịch vụ chuyển tiếp tầng 3 \r\nDịch vụ xác thực liên kết \r\nDịch vụ khách hàng RADIUS \r\nDịch vụ cấu hình liên kết cáp mạng\r\n LAN \r\nDịch vụ cấu hình giao diện phổ thông\r\n mạng WAN \r\nDịch vụ cấu hình liên kết DS mạng\r\n WAN \r\nDịch vụ cấu hình liên kết Ethernet mạng\r\n WAN \r\nDịch vụ kết nối IP mạng WAN \r\nDịch vụ cấu hình liên kết POTS mạng\r\n WAN \r\nDịch vụ kết nối PPP mạng WAN \r\nDịch vụ cấu hình mạng WLAN \r\nThiết bị máy in \r\nThiết bị máy quét \r\nDịch vụ hoạt động ngoài \r\nDịch vụ nạp \r\nDịch vụ in cơ bản \r\nDịch vụ máy quét \r\nKiến trúc QoS \r\nDịch vụ thiết bị QoS \r\nDịch vụ quản lý QoS \r\nDịch vụ lưu trữ chính sách QoS \r\nKiến trúc QoS mức 2 \r\nTệp kịch bản QoS phiên bản 2.0 \r\nDịch vụ thiết bị QoS mức 2 \r\nDịch vụ quản lý QoS mức 2 \r\nDịch vụ lưu trữ chính sách QoS mức 2 \r\nThiết bị giao diện khách hàng từ xa \r\nThiết bị giao diện máy chủ từ xa \r\nDịch vụ giao diện khách hàng từ xa \r\nDịch vụ giao diện máy chủ từ xa \r\nDịch vụ an ninh thiết bị \r\nDịch vụ điều khiển an ninh \r\n | \r\n \r\n Tiêu chuẩn tương ứng \r\nISO/IEC 29341-1 \r\nISO/IEC 29341-2 \r\nISO/IEC 29341-3-1 \r\nISO/IEC 29341-3-2 \r\nISO/IEC 29341-3-3 \r\nISO/IEC 29341-3-10 \r\nISO/IEC 29341-3-11 \r\nISO/IEC 29341-3-12 \r\nISO/IEC 29341-3-13 \r\nISO/IEC 29341-4-2 \r\nISO/IEC 29341-4-3 \r\nISO/IEC 29341-4-4 \r\nISO/IEC 29341-4-10 \r\nISO/IEC 29341-4-11 \r\nISO/IEC 29341-4-12 \r\nISO/IEC 29341-4-13 \r\nISO/IEC 29341-4-14 \r\nISO/IEC 29341-5-1 \r\nISO/IEC 29341-5-10 \r\nISO/IEC 29341-5-11 \r\nISO/IEC 29341-5-12 \r\nTCVN 10176-6-1 (ISO/IEC 29341-6-1) \r\nTCVN 10176-6-2 (ISO/IEC 29341-6-2) \r\nTCVN 10176-6-10 (ISO/IEC 29341-6-10) \r\nTCVN 10176-6-11 (ISO/IEC 29341-6-11) \r\nTCVN 10176-6-12 (ISO/IEC 29341-6-12) \r\nTCVN 10176-6-13 (ISO/IEC 29341-6-13) \r\nTCVN 10176-6-14 (ISO/IEC 29341-6-14) \r\nTCVN 10176-6-15 (ISO/IEC 29341-6-15) \r\nTCVN 10176-6-16 (ISO/IEC 29341-6-16) \r\nTCVN 10176-6-17 (ISO/IEC 29341-6-17) \r\nTCVN 10176-7-1 (ISO/IEC 29341-7-1) \r\nTCVN 10176-7-2 (ISO/IEC 29341-7-2) \r\nTCVN 10176-7-10 (ISO/IEC 29341-7-10) \r\nTCVN 10176-7-11 (ISO/IEC 29341-7-11) \r\nISO/IEC 29341-8-1 \r\nISO/IEC 29341-8-2 \r\nISO/IEC 29341-8-3 \r\nISO/IEC 29341-8-4 \r\nISO/IEC 29341-8-5 \r\nISO/IEC 29341-8-10 \r\nISO/IEC 29341-8-11 \r\nISO/IEC 29341-8-12 \r\nISO/IEC 29341-8-13 \r\nISO/IEC 29341-8-1 \r\nISO/IEC 29341-8-15 \r\nISO/IEC 29341-8-16 \r\nISO/IEC 29341-8-17 \r\nISO/IEC 29341-8-18 \r\nISO/IEC 29341-8-19 \r\nISO/IEC 29341-8-20 \r\nISO/IEC 29341-8-21 \r\nISO/IEC 29341-9-1 \r\nISO/IEC 29341-9-2 \r\nISO/IEC 29341-9-10 \r\nISO/IEC 29341-9-11 \r\nISO/IEC 29341-9-12 \r\nISO/IEC 29341-9-13 \r\nISO/IEC 29341-10-1 \r\nISO/IEC 29341-10-10 \r\nISO/IEC 29341-10-11 \r\nISO/IEC 29341-10-12 \r\nISO/IEC 29341-11-1 \r\nISO/IEC 29341-11-2 \r\nISO/IEC 29341-11-10 \r\nISO/IEC 29341-11-11 \r\nISO/IEC 29341-11-12 \r\nISO/IEC 29341-12-1 \r\nISO/IEC 29341-12-2 \r\nISO/IEC 29341-12-10 \r\nISO/IEC 29341-12-11 \r\nISO/IEC 29341-13-10 \r\nISO/IEC 29341-13-11 \r\n | \r\n
\r\n\r\n
MỤC LỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2. Xác định thiết bị
\r\n\r\n3. Mô tả thiết bị bằng XML
\r\n\r\n4. Kiểm thử
\r\n\r\nPhụ lục A (tham khảo) Các tiêu chuẩn UPnP ban đầu
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-7-1:2013 (ISO/IEC 29341-7-1:2008) về Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Phần 7-1: Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng – Thiết bị chiếu sáng nhị phân đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-7-1:2013 (ISO/IEC 29341-7-1:2008) về Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Phần 7-1: Giao thức điều khiển thiết bị chiếu sáng – Thiết bị chiếu sáng nhị phân
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN10176-7-1:2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2013-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |