Information\r\ntechnology – UPnP Device Architecture – Part 6-12: Heating, Ventilation, and\r\nAir Conditioning Device Control Protocol – Fan Speed Service
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 10176-6-12:2013 hoàn\r\ntoàn tương đương với ISO/IEC 29341-6-12:2008
\r\n\r\nTCVN 10176-6-12:2013 do Ban\r\nkỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC 1 “Công nghệ thông tin” biên soạn,\r\nTổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công\r\nbố.
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-1:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-1:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-1: Thiết\r\nbị hệ thống
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-2:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-2:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-2: Thiết\r\nbị điều nhiệt theo vùng
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-10:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-10:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-10: Dịch\r\nvụ van điều khiển
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-11:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-11:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-11: Dịch\r\nvụ chế độ vận hành quạt
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-12:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-12:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-12: Dịch\r\nvụ tốc độ quạt
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-13:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-13:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-13: Dịch\r\nvụ trạng thái tòa nhà
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-14:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-14:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-14: Dịch\r\nvụ lịch biểu điểm đặt
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-15:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-15:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-15: Dịch\r\nvụ cảm biến nhiệt độ
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-16:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-16:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-16: Dịch\r\nvụ điểm đặt nhiệt độ
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-17:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-17:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-17: Dịch\r\nvụ chế độ người sử dụng
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÔNG\r\nNGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-12: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN\r\nTHIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ TỐC ĐỘ QUẠT
\r\n\r\nInformation\r\ntechnology – UPnP Device Architecture – Part 6-12: Heating, Ventilation, and\r\nAir Conditioning Device Control Protocol – Fan Speed Service
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này phù hợp với kiến\r\ntrúc thiết bị UPnP phiên bản 1.0. Tiêu chuẩn này xác định kiểu dịch vụ liên\r\nquan đến tốc độ quạt.
\r\n\r\nTốc độ quạt-mức 1 cung cấp bộ điều\r\nkhiển và thông tin trạng thái theo quy trình đối với quạt không khí sử dụng trong\r\ncác ứng dụng sưởi, thông gió và điều hòa không khí (HVAC). Ngoài ra còn cho\r\nphép điểm điều khiển kiểm soát tốc độ của quạt bằng biến điều khiển liên tục từ\r\n0% đến 100%. Quạt bật/tắt hoặc quạt ba tốc độ (tắt/thấp/vừa/cao) đáp ứng bằng\r\ncách ánh xạ biến điều khiển liên tục đến các điểm chuyển mạch phụ thuộc vào nhà\r\ncung cấp cụ thể. Tiêu chuẩn này cung cấp chức năng tùy chọn cho quạt hai chiều.
\r\n\r\nTốc độ quạt-mức 1 cho phép chức\r\nnăng sau đây:
\r\n\r\n• Điều khiển tốc độ của điều hòa\r\nkhông khí hoặc quạt thông gió.
\r\n\r\n• Quạt hai chiều.
\r\n\r\n2. Xác định mô\r\nhình hóa dịch vụ
\r\n\r\n\r\n\r\nKiểu dịch vụ sau đây nhận diện dịch\r\nvụ phù hợp với mẫu:
\r\n\r\nurn:schemas-upnp-org:service: FanSpeed:1
\r\n\r\nTốc độ quạt-mức 1 được sử dụng ở\r\nđây liên quan đến kiểu dịch vụ này.
\r\n\r\n\r\n\r\nXác định các biến trạng thái cho\r\ntốc độ của quạt đang chạy và tốc độ thực tế của nó. Ngoài ra còn xác định các\r\ntrạng thái tùy chọn đối với vận hành “xuôi” và “ngược”
\r\n\r\nCHÚ THÍCH 1: (Giải thích ý nghĩa\r\ncủa tốc độ): Bảng 1 dưới đây mô tả các khoảng giá trị cho phép từ 0 đến 100 cho\r\nbiết tốc độ quạt trong khoảng từ 0% đến 100%. Trong tất cả các trường hợp này,\r\ngiá trị 0% tương ứng với điều kiện TẮT HOÀN TOÀN, và giá trị 100% tương ứng với\r\nđiều kiện TỐC ĐỘ CAO NHẤT. Đối với các giá trị ở giữa điều kiện từ 0% đến 100%\r\ncủa quạt được ánh xạ càng liên tục càng tốt đến các biến điều khiển 0% đến\r\n100%. Đối với quạt có tốc độ rời rạc (ví dụ: tắt/thấp/vừa/cao) ánh xạ có dạng\r\n“cầu thang gác”. Ánh xạ chính xác do nhà cung cấp quyết định.
\r\n\r\nBảng\r\n1 – Các biến trạng thái
\r\n\r\n\r\n Tên\r\n biến \r\n | \r\n \r\n Yêu\r\n cầu hoặc tùy chọn \r\n | \r\n \r\n Kiểu\r\n dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Giá\r\n trị cho phép1 \r\n | \r\n \r\n Giá\r\n trị mặc định1 \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị \r\n | \r\n
\r\n FanSpeedTarget (tốc độ quạt mục\r\n tiêu) \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n \r\n Ui1 \r\n | \r\n \r\n >=0, <=100, +=1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n Phần trăm \r\n | \r\n
\r\n FanSpeedStatus (trạng thái tốc độ\r\n quạt) \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n \r\n Ui1 \r\n | \r\n \r\n >=0, <=100, +=1 \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n Phần trăm \r\n | \r\n
\r\n DirectionTarget (hướng mục tiêu) \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n \r\n Boolean \r\n | \r\n \r\n 0 = “xuôi” \r\n1 = “ngược” \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n Không có sẵn \r\n | \r\n
\r\n DirectionStatus (trạng thái\r\n hướng) \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n \r\n Boolean \r\n | \r\n \r\n 0 = “xuôi” \r\n1 = “ngược” \r\n | \r\n \r\n 0 \r\n | \r\n \r\n Không có sẵn \r\n | \r\n
\r\n Các biến trạng thái không theo\r\n tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt \r\n | \r\n \r\n Không theo tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n
\r\n 1 Cần có các giá trị\r\n liệt kê trong cột này. \r\n | \r\n
2.2.1. FanSpeedTarget
\r\n\r\nXác định tốc độ mục tiêu cho quạt.\r\n(Xem chú thích 1)
\r\n\r\n2.2.2. FanSpeedStatus
\r\n\r\nMiêu tả tốc độ thực tế của quạt\r\n(Xem chú thích 1).
\r\n\r\n2.2.3. DirectionTarget
\r\n\r\nXác định hướng đang chạy cho quạt.\r\nĐây là biến trạng thái tùy chọn; trong trường hợp quạt không cài đặt biến trạng\r\nthái này thì chúng phải hoạt động trong điều kiện DirectionTarget bằng 0, tức\r\nlà “xuôi”.
\r\n\r\n2.2.4. DirectionStatus
\r\n\r\nMiêu tả hướng chạy thực tế của\r\nquạt. Đây là biến trạng thái tùy chọn; trong trường hợp quạt không cài đặt biến\r\ntrạng thái này thì điểm điều khiển phải hoạt động trong điều kiện\r\nDirectionStatus bằng 0, tức là “xuôi”.
\r\n\r\n2.2.5. Mối quan hệ giữa các biến\r\ntrạng thái
\r\n\r\nBất cứ khi nào mà giá trị của FanSpeedTarget\r\nthay đổi thì tốc độ quạt thực tế bắt đầu thay đổi về phía giá trị của\r\nFanSpeedTarget theo ánh xạ minh họa trong các ví dụ dưới đây. Do quán tính vật\r\nlý của quạt nên quá trình này sẽ có khoảng thời gian nhất định phụ thuộc vào\r\ncài đặt của nhà cung cấp. Giá trị của biến trạng thái FanSpeedStatus tương\r\nđương với tốc độ quạt thực tế theo ánh xạ minh họa trong các ví dụ dưới đây.
\r\n\r\nFanSpeedTarget và FanSpeedStatus là\r\ncác số nguyên với khoảng từ 0% đến 100%. Phụ thuộc vào loại quạt sử dụng thực\r\ntế (quạt ba tốc độ, quạt điều tiết v.v…), khoảng từ 0% đến 100% ánh xạ đến tốc\r\nđộ quạt thực tế theo các nguyên tắc sau đây:
\r\n\r\nHai ví dụ chung được đưa ra dưới\r\nđây có mục đích hướng dẫn, còn việc cài đặt thực tế do nhà cung cấp quyết định:
\r\n\r\nBảng\r\n2 – Ví dụ về quạt điều tiết
\r\n\r\n\r\n Đầu\r\n vào của cài đặt FanSpeedTarget \r\n | \r\n \r\n Tốc\r\n độ thực tế \r\n | \r\n \r\n Giá\r\n trị kết quả của FanSpeedStatus \r\n | \r\n
\r\n 0% \r\n | \r\n \r\n Tắt (tắt “hard” (cố định)) \r\n | \r\n \r\n 0% \r\n | \r\n
\r\n 1… tốc độ quạt tối thiểu (tức là\r\n tốc độ giảm tốc) % \r\n | \r\n \r\n Tắt (tắt “soft” (có thể thay\r\n đổi)) \r\n | \r\n \r\n 1% \r\n | \r\n
\r\n Tốc độ giảm tốc tối thiểu….100% \r\n | \r\n \r\n Ánh xạ tuyến tính theo giá trị\r\n của tốc độ quạt mục tiêu \r\n | \r\n \r\n Tốc độ thực tế: (tốc độ giảm tốc\r\n tối thiểu … 100%) \r\n | \r\n
Bảng\r\n3 – Ví dụ về quạt ba tốc độ
\r\n\r\n\r\n Đầu\r\n vào của cài đặt FanSpeedTarget \r\n | \r\n \r\n Tốc\r\n độ thực tế \r\n | \r\n \r\n Giá\r\n trị kết quả của FanSpeedStatus \r\n | \r\n
\r\n 0% \r\n | \r\n \r\n Tắt (tắt “hard” (cố định)) \r\n | \r\n \r\n 0% \r\n | \r\n
\r\n 1…25% \r\n | \r\n \r\n Tắt (tắt “soft” (có thể thay\r\n đổi)) \r\n | \r\n \r\n Giá trị ánh xạ giống như\r\n FanSpeedTarget \r\n | \r\n
\r\n 26…50% \r\n | \r\n \r\n Thấp \r\n | \r\n \r\n Giá trị ánh xạ giống như\r\n FanSpeedTarget \r\n | \r\n
\r\n 51…75% \r\n | \r\n \r\n Vừa \r\n | \r\n \r\n Giá trị ánh xạ giống như\r\n FanSpeedTarget \r\n | \r\n
\r\n 76…100% \r\n | \r\n \r\n Cao \r\n | \r\n \r\n Giá trị ánh xạ giống như\r\n FanSpeedTarget \r\n | \r\n
CHÚ THÍCH: Để thuận lợi hóa việc\r\nchứng nhận, các nhà cung cấp UPnP nên đưa vào phiên bản của bảng ánh xạ minh\r\nhọa ở trên.
\r\n\r\nBất cứ khi nào mà giá trị của\r\nDirectionTarget thay đổi thì tốc độ quạt thực tế bắt đầu thay đổi về phía giá\r\ntrị của DirectionTarget. Do quán tính vật lý của quạt nên quá trình này sẽ có\r\nkhoảng thời gian nhất định phụ thuộc vào việc cài đặt của nhà cung cấp. Giá trị\r\ntương ứng của biến trạng thái DirectionStatus phản ánh lần lượt hướng thực tế\r\ncủa quạt.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH:
\r\n\r\n• Nếu tốc độ hoặc hướng thực tế của\r\nquạt bắt nguồn từ hướng hoặc tốc độ được mong đợi trong FanSpeedTarget hoặc\r\nDirectionTarget thì biến trạng thái xxxStatus tương ứng sẽ phản ánh trạng thái\r\nthực tế và KHÔNG PHẢI các giá trị xxxTarget.
\r\n\r\n• Các nhà cung cấp thực hiện các\r\nchiến lược điểm điều khiển cần ghi nhớ rằng: do sự va chạm, quán tính, hiện\r\ntượng trễ và vòng quay số nên có thể các biến xxxStatus sẽ có thời gian không\r\nxác định để đạt được giá trị của các biến xxxTarget tương ứng. Thực chất (nhất\r\nlà trong trường hợp về tốc độ quạt), có khả năng biến xxxStatus không bao giờ\r\ncó cùng một giá trị với biến xxxTarget.
\r\n\r\nCác mối quan hệ giữa (các) biến\r\ntrạng thái theo tiêu chuẩn xác định ở đây và mọi biến trạng thái không theo\r\ntiêu chuẩn là TBD.
\r\n\r\n2.3. Lập sự\r\nkiện và điều tiết
\r\n\r\nBảng\r\n4 – Điều tiết sự kiện
\r\n\r\n\r\n Tên\r\n biến \r\n | \r\n \r\n Được\r\n lập sự kiện \r\n | \r\n \r\n Sự\r\n kiện đã điều tiết \r\n | \r\n \r\n (Tỉ\r\n lệ sự kiện tối đa)1 \r\n | \r\n \r\n Liên\r\n kết logic \r\n | \r\n \r\n (Delta\r\n tối thiểu mỗi sự kiện)2 \r\n | \r\n
\r\n FanSpeedTarget \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n FanSpeedStatus \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n 30 \r\n | \r\n \r\n OR \r\n | \r\n \r\n 10* (Bước) \r\n | \r\n
\r\n DirectionTarget \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n DirectionStatus \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Các biến trạng thái không theo\r\n tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n
\r\n 1 Xác định bởi N, ở đó\r\n tỉ lệ = (sự kiện)/(N giây) \r\n2 (N)* (Bước khoảng\r\n giá trị cho phép) \r\n | \r\n
Bảng\r\n5 – Các hoạt động
\r\n\r\n\r\n Tên \r\n | \r\n \r\n Yêu\r\n cầu hoặc tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n SetFanSpeed (đặt tốc độ quạt) \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n GetFanSpeed (nhận tốc độ quạt) \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n GetFanSpeedTarget (nhận tốc độ\r\n quạt mục tiêu) \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n SetFanDirection (đặt hướng quạt) \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n GetFanDirection (nhận hướng quạt) \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n GetFanDirectionTarget (nhận hướng\r\n quạt mục tiêu) \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Các hoạt động không theo tiêu\r\n chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt \r\n | \r\n \r\n Không theo tiêu chuẩn \r\n | \r\n
2.4.1. SetFanSpeed
\r\n\r\nĐặt giá trị mới cho FanSpeedTarget.
\r\n\r\n2.4.1.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng\r\n6 – Các đối số cho SetFanSpeed
\r\n\r\n\r\n Đối\r\n số \r\n | \r\n \r\n Hướng \r\n | \r\n \r\n Biến trạng thái liên quan \r\n | \r\n
\r\n NewFanSpeedTarget (tốc độ quạt\r\n mục tiêu lớn) \r\n | \r\n \r\n IN \r\n | \r\n \r\n FanSpeedTarget \r\n | \r\n
2.4.1.2. Phụ thuộc vào trạng\r\nthái
\r\n\r\nKhông có thông tin.
\r\n\r\n2.4.1.3. Ảnh hưởng đến trạng\r\nthái
\r\n\r\nĐặt giá trị mới cho FanSpeedTarget.\r\nTốc độ quạt thực tế (và giá trị của FanSpeedTarget) ánh xạ đến FanSpeedTarget\r\ntheo điều 2.2.
\r\n\r\n2.4.1.4. Các lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã\r\n lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Đối số không hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần\r\n điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động thất bại \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần\r\n điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 800-899 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n (qui định bởi nhà cung cấp\r\n UPnP) \r\n | \r\n
2.4.2. GetFanSpeed
\r\n\r\nTrả về giá trị hiện thời của\r\nFanSpeedStatus.
\r\n\r\n2.4.2.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng\r\n7 – Các đối số cho GetFanSpeed
\r\n\r\n\r\n Đối\r\n số \r\n | \r\n \r\n Hướng \r\n | \r\n \r\n Biến\r\n trạng thái liên quan \r\n | \r\n
\r\n CurrentFanSpeedStatus (trạng thái\r\n tốc độ quạt hiện thời) \r\n | \r\n \r\n OUTR \r\n | \r\n \r\n FanSpeedStatus \r\n | \r\n
\r\n R là giá trị trả về\r\n (REVAL) \r\n | \r\n
2.4.2.2. Phụ thuộc và trạng thái\r\n
\r\n\r\nTrả về giá trị hiện thời của\r\nFanSpeedStatus.
\r\n\r\n2.4.2.3. Ảnh hưởng đến trạng\r\nthái
\r\n\r\nKhông có thông tin.
\r\n\r\n2.4.2.4. Các lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã\r\n lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Đối số không hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần\r\n điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động thất bại \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần\r\n điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 800-899 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n (qui định bởi nhà cung cấp\r\n UPnP) \r\n | \r\n
2.4.3. GetFanSpeedTarget
\r\n\r\nTrả về giá trị hiện thời của\r\nFanSpeedTarget.
\r\n\r\n2.4.3.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng\r\n8 – Các đối số cho GetFanSpeedTarget
\r\n\r\n\r\n Đối\r\n số \r\n | \r\n \r\n Hướng \r\n | \r\n \r\n Biến\r\n trạng thái liên quan \r\n | \r\n
\r\n CurrentFanSpeedTarget (tốc độ\r\n quạt mục tiêu hiện thời) \r\n | \r\n \r\n OUTR \r\n | \r\n \r\n FanSpeedTarget \r\n | \r\n
\r\n R là giá trị trả về\r\n (REVAL) \r\n | \r\n
2.4.3.2. Phụ thuộc vào trạng\r\nthái
\r\n\r\nTrả về giá trị hiện thời của\r\nFanSpeedTarget.
\r\n\r\n2.4.3.3. Ảnh hưởng đến trạng\r\nthái
\r\n\r\nKhông có thông tin.
\r\n\r\n2.4.3.4. Các lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã\r\n lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Đối số không hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần\r\n điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động thất bại \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần\r\n điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 800-899 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n (qui định bởi nhà cung cấp\r\n UPnP) \r\n | \r\n
2.4.4. SetFanDirection
\r\n\r\nĐặt giá trị mới cho\r\nDirectionTarget.
\r\n\r\n2.4.4.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng\r\n9 – Các đối số cho SetFanDirection
\r\n\r\n\r\n Đối\r\n số \r\n | \r\n \r\n Hướng \r\n | \r\n \r\n Biến\r\n trạng thái liên quan \r\n | \r\n
\r\n NewDirectionTarget (hướng mục\r\n tiêu mới) \r\n | \r\n \r\n IN \r\n | \r\n \r\n DirectionTarget \r\n | \r\n
2.4.4.2. Phụ thuộc vào trạng\r\nthái
\r\n\r\nKhông có thông tin.
\r\n\r\n2.4.4.3. Ảnh hưởng đến trạng\r\nthái
\r\n\r\nĐặt giá trị mới cho DirectionTarget.\r\nHướng quạt thực tế (và do đó giá trị của DirectionStatus) nên theo sau\r\nDirectionTarget.
\r\n\r\n2.4.4.4. Các lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã\r\n lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Đối số không hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần\r\n điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động thất bại \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần\r\n điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 800-899 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n (qui định bởi nhà cung cấp\r\n UPnP) \r\n | \r\n
2.4.5. GetFanDirection
\r\n\r\nTrả về giá trị hiện thời của\r\nDirectionStatus.
\r\n\r\n2.4.5.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng\r\n10 – Các đối số cho GetFanDirection
\r\n\r\n\r\n Đối\r\n số \r\n | \r\n \r\n Hướng \r\n | \r\n \r\n Biến trạng thái liên quan \r\n | \r\n
\r\n CurrentDirectionStatus (trạng\r\n thái hướng hiện thời) \r\n | \r\n \r\n OUTR \r\n | \r\n \r\n DirectionStatus \r\n | \r\n
\r\n R là giá trị trả về\r\n (REVAL) \r\n | \r\n
2.4.5.2. Phụ thuộc vào trạng\r\nthái
\r\n\r\nTrả về giá trị hiện thời của\r\nDirectionStatus.
\r\n\r\n2.4.5.3. Ảnh hưởng đến trạng\r\nthái
\r\n\r\nKhông có thông tin.
\r\n\r\n2.4.5.4. Các lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã\r\n lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Đối số không hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần\r\n điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động thất bại \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần\r\n điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 800-899 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n (qui định bởi nhà cung cấp\r\n UPnP) \r\n | \r\n
2.4.6. GetFanDirectionTarget
\r\n\r\nTrả về giá trị hiện thời của\r\nDirectionTarget.
\r\n\r\n2.4.6.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng\r\n11 – Các đối số cho GetFanDirectionTarget
\r\n\r\n\r\n Đối\r\n số \r\n | \r\n \r\n Hướng \r\n | \r\n \r\n Biến\r\n trạng thái liên quan \r\n | \r\n
\r\n CurrentDirectionTarget (hướng mục\r\n tiêu hiện thời) \r\n | \r\n \r\n OUTR \r\n | \r\n \r\n DirectionTarget \r\n | \r\n
\r\n R là giá trị trả về\r\n (REVAL) \r\n | \r\n
2.4.6.2. Phụ thuộc vào trạng\r\nthái
\r\n\r\nTrả về giá trị của DirectionTarget.
\r\n\r\n2.4.6.3. Ảnh hưởng đến trạng\r\nthái
\r\n\r\nKhông có thông tin.
\r\n\r\n2.4.6.4. Các lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã\r\n lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Đối số không hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần\r\n điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động thất bại \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần\r\n điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 800-899 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n (qui định bởi nhà cung cấp\r\n UPnP) \r\n | \r\n
2.4.7. Các hoạt động không theo\r\ntiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt
\r\n\r\nĐể thuận tiện hóa cho việc chứng\r\nnhận, các hoạt động không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt nên được\r\nđưa vào trong mẫu dịch vụ này. Kiến trúc thiết bị UPnP liệt kê các yêu cầu đặt\r\ntên đối với các hoạt động không theo tiêu chuẩn (xem phần mô tả).
\r\n\r\n2.4.8. Mối quan hệ giữa các hoạt\r\nđộng
\r\n\r\nCác hoạt động xác định ở đây có thể\r\nđược gọi theo bất kỳ thứ tự nào
\r\n\r\nMối quan hệ giữa (các) hoạt động\r\ntheo tiêu chuẩn xác định ở đây và mọi hoạt động không theo tiêu chuẩn là TBD.
\r\n\r\n2.4.9 Mã lỗi hoạt động chung
\r\n\r\nBảng sau đây liệt kê các mã lỗi\r\nchung cho các hoạt động về kiểu dịch vụ này. Nếu một hoạt động dẫn đến nhiều\r\nlỗi thì lỗi đặc trưng nhất sẽ được trả về.
\r\n\r\n\r\n Mã\r\n lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần\r\n điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Đối số không hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần\r\n điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 404 \r\n | \r\n \r\n Biến không hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần\r\n điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động thất bại \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần\r\n điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động chung. Được xác\r\n định bởi Ủy ban kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
\r\n 800-899 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n (qui định bởi nhà cung cấp\r\n UPnP) \r\n | \r\n
Các điểm điều khiển sử dụng\r\nSetFanSpeed để đặt giá trị của FanSpeedTarget; điều này xác định lần lượt tốc\r\nđộ chạy của quạt. Phụ thuộc vào loại quạt mà điều chỉnh tốc độ thực tế cho giá\r\ntrị sao cho càng gần với FanSpeedTarget càng tốt – một số ví dụ về các ánh xạ\r\ncó trong điều 2.2. Do quán tính vật lý của quạt, tốc độ quạt cho nên giá trị\r\ncủa FanSpeedStatus sẽ có khoảng thời gian “bắt kịp” với FanSpeedTarget.
\r\n\r\nCác điểm điều khiển có thể tìm hiểu\r\nvề tốc độ quạt thực tế bằng cách gọi GetFanSpeed. Chức năng này đọc giá trị của\r\nFanSpeedStatus. Trong các điều kiện vận hành thông thường và trong trạng thái\r\nổn định, FanSpeedStatus sẽ trả về giá trị +/- cùng giá trị với FanSpeedTarget.\r\nTuy nhiên, trong trường hợp xảy ra lỗi hoặc xuất hiện các tác động bên ngoài\r\nthì tốc độ quạt thực tế có thể khác với tốc độ quạt do FanSpeedTarget yêu cầu.\r\nTrong các trường hợp này, FanSpeedStatus phải trả về tốc độ thực tế theo các ví\r\ndụ về ánh xạ trong điều 2.2.
\r\n\r\nTương tự, các điểm điều khiển sử\r\ndụng SetFanDirection để đặt giá trị của DirectionTarget; điều này xác định lần\r\nlượt hướng chạy của quạt. Phụ thuộc và loại quạt mà điều chỉnh hướng thực tế\r\ncủa nó đến DirectionTarget. Do quán tính vật lý của quạt, tốc độ quạt cho nên\r\ngiá trị của DirectionStatus có khoảng thời gian “bắt kịp” với DirectionTarget.
\r\n\r\nCác điểm điều khiển có thể tìm hiểu\r\nhướng quạt thực tế bằng cách gọi GetFanDirection. Chức năng này đọc giá trị của\r\nDirectionStatus. Trong các điều kiện vận hành thông thường và trong trạng thái\r\nổn định, DirectionStatus sẽ trả về cùng giá trị với DirectionTarget. Tuy nhiên,\r\ntrong trường hợp xảy ra lỗi hoặc xuất hiện các tác động bên ngoài thì hướng\r\nquạt thực tế có thể khác với hướng quạt mà DirectionTarget cần có. Trong các\r\ntrường hợp này, DirectionTarget phải trả về hướng quạt thực tế.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH: Điểm điều khiển có thể\r\nđưa ra một loạt lệnh SetFanSpeed hoặc SetFanDirection theo trình tự. Nhà cung\r\ncấp chịu trách nhiệm bảo đảm rằng trong tất cả các trường hợp, phản ứng của\r\nquạt an toàn, nhẹ nhàng và không gây hại cho chính nó. Ví dụ: nếu quạt đang\r\nchạy ở tốc độ 100% “xuôi” và điểm điều khiển chuyển giá trị của DirectionTarget\r\nđến 1 “ngược” thì trách nhiệm của nhà cung cấp là đảm bảo rằng quạt chuyển tiếp\r\ndần dần từ 100% “xuôi” đến 0% “dừng” rồi đến 100% “ngược”.
\r\n\r\n\r\n\r\n<?xml version = “1.0”?)
\r\n\r\n<scpd xmlns =\r\n“urn:schemas-upnp-org:service-1-0”>
\r\n\r\n<specVersion>
\r\n\r\n<major>1</major>
\r\n\r\n<minor>0</minor>
\r\n\r\n</specVersion>
\r\n\r\n<actionList>
\r\n\r\n<action>
\r\n\r\n<name>SetFanSpeed</name>
\r\n\r\n<argumentList>
\r\n\r\n<argument>
\r\n\r\n<name>NewFanSpeedTarget</name>
\r\n\r\n<direction>in</direction>
\r\n\r\n<relateStateVariable>FanSpeedTarget</relateStateVariable>
\r\n\r\n</argument>
\r\n\r\n</argumentList>
\r\n\r\n</action>
\r\n\r\n<actionList>
\r\n\r\n<action>
\r\n\r\n<name>GetFanSpeed</name>
\r\n\r\n<argumentList>
\r\n\r\n<argument>
\r\n\r\n<name>CurrentFanSpeedStatus</name>
\r\n\r\n<direction>out</direction>
\r\n\r\n<retval/>
\r\n\r\n<ralateStateVariable>FanSpeedStatus</relateStateVariable>
\r\n\r\n</argument>
\r\n\r\n</argumentList>
\r\n\r\n</action>
\r\n\r\n<action>
\r\n\r\n<name>GetFanSpeedTarget</name>
\r\n\r\n<argumentList>
\r\n\r\n<argument>
\r\n\r\n<name>CurrentFanSpeedTarget</name>
\r\n\r\n<direction>out<direction>
\r\n\r\n<retval/>
\r\n\r\n<relateStateVariable>FanSpeedTarget</relateStateVariable>
\r\n\r\n</argument>
\r\n\r\n</argumentList>
\r\n\r\n</action>
\r\n\r\n<action>
\r\n\r\n<name>SetFanDirection</name>
\r\n\r\n<argumentList>
\r\n\r\n<argument>
\r\n\r\n<name>NewDirectionTarget</name>
\r\n\r\n<direction>in</direction>
\r\n\r\n<relateStateVariable>DirectionTarget</relateStateVariable>
\r\n\r\n</argument>
\r\n\r\n</argumentList>
\r\n\r\n</action>
\r\n\r\n<action>
\r\n\r\n<name>GetFanDirection</name>
\r\n\r\n<argumentList>
\r\n\r\n<argument>
\r\n\r\n<name>CurrentDirectionStatus</name>
\r\n\r\n<direction>out</direction>
\r\n\r\n<retval/>
\r\n\r\n<relateStateVariable>DirectionStatus</relateStateVariable>
\r\n\r\n</argument>
\r\n\r\n</argumentList>
\r\n\r\n</action>
\r\n\r\n<action>
\r\n\r\n<name>GetFanDirectionTarget</name>
\r\n\r\n<argumentList>
\r\n\r\n<argument>
\r\n\r\n<name>CurrentDirectionTarget</name>
\r\n\r\n<direction>out</direction>
\r\n\r\n<retval/>
\r\n\r\n<relateStateVariable>DirectionTarget</relateStateVariable>
\r\n\r\n</argument>
\r\n\r\n</argumentList>
\r\n\r\n</action>
\r\n\r\nCác khai báo cho các hoạt động khác\r\ndo nhà cung cấp UPnP thêm vào (nếu có)
\r\n\r\n</actionList>
\r\n\r\n<serviceStateTable>
\r\n\r\n<stateVariable\r\nsendEvents=”no”>
\r\n\r\n<name>FanSpeedTarget</name>
\r\n\r\n<dataType>ui1</dataType>
\r\n\r\n<defaulValue>0</defaulValue>
\r\n\r\n<allowedValueRange>
\r\n\r\n<minimum>0</minimum>
\r\n\r\n<maximum>100</maximum>
\r\n\r\n<step>1</step>
\r\n\r\n</allowedValueRange>
\r\n\r\n</stateVariable>\r\n
\r\n\r\n<stateVariable\r\nsendEvents=”yes”>
\r\n\r\n<name>FanSpeedStatus</name>
\r\n\r\n<dataType>ui1</dataType>
\r\n\r\n<defaulValue>0</defaulValue>
\r\n\r\n<allowedValueRange>
\r\n\r\n<minimum>0</minimum>
\r\n\r\n<maximum>100</maximum>
\r\n\r\n<step>1</step>
\r\n\r\n</allowedValueRange>
\r\n\r\n</stateVariable>\r\n
\r\n\r\n<stateVariable\r\nsendEvents=”no”>
\r\n\r\n<name>DirectionTarget</name>
\r\n\r\n<dataType>boolean</dataType>
\r\n\r\n<defaulValue>0</defaulValue>
\r\n\r\n</stateVariable>\r\n
\r\n\r\n<stateVariable\r\nsendEvents=”yes”>
\r\n\r\n<name>DirectionStatus</name>
\r\n\r\n<dataType>boolean</dataType>
\r\n\r\n<defaulValue>0</defaulValue>
\r\n\r\n</stateVariable>\r\n
\r\n\r\nCác khai báo cho các biến trạng\r\nthái do nhà cung cấp UPnP thêm vào (nếu có).
\r\n\r\n</serviceStateTable>
\r\n\r\n</scpd>
\r\n\r\n4. Kiểm tra\r\n
\r\n\r\nKiểm tra các chức năng UPnP: ghi\r\nđịa chỉ, khám phá, mô tả, điều khiển (cú pháp) và lập sự kiện do công cụ kiểm\r\ntra UPnP phiên bản 1.1 thực hiện dựa trên các tài liệu sau đây:
\r\n\r\n• Kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản\r\n1.0
\r\n\r\n• Các định nghĩa dịch vụ có trong\r\nĐiều 2 của tiêu chuẩn này
\r\n\r\n• Mô tả dịch vụ XML có trong Điều 3\r\ncủa tiêu chuẩn này
\r\n\r\n• Tệp kiểm tra mẫu dịch vụ công cụ\r\nkiểm tra UPnP: FanSpeed1.xml
\r\n\r\n• Tệp kiểm tra mẫu dịch vụ công cụ\r\nkiểm tra UPnP: FanSpeed1l.SystaxTests.xml
\r\n\r\nBộ kiểm tra không bao gồm các\r\nphương thức kiểm tra ngữ nghĩa bởi vì các phương thức kiểm tra này không cung\r\ncấp mức liên tác cao hơn.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(Tham\r\nkhảo)
\r\n\r\n\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này, có thể tạo ra\r\ntham chiếu đến các tiêu chuẩn UPnP đầu tiên. Các tham chiếu này nhằm mục đích\r\nduy trì tính nhất quán giữa các đặc tả do ISO/IEC và hiệp hội các nhà triển\r\nkhai UPnP công bố. Bảng sau đây chỉ ra các tiêu đề tiêu chuẩn UPnP và phần\r\ntương ứng của TCVN 10176 (ISO/IEC 29341)
\r\n\r\n\r\n Tiêu\r\n đề tiêu chuẩn về UPnP \r\n | \r\n \r\n Tiêu\r\n chuẩn tương ứng \r\n | \r\n
\r\n Kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản\r\n 1.0 \r\nThiết bị cơ sở UPnP \r\nKiến trúc âm thanh và hình ảnh \r\nThiết bị kết xuất media \r\nThiết bị máy chủ media \r\nDịch vụ vận tải âm thanh và hình\r\n ảnh \r\nDịch vụ quản lý kết nối \r\nDịch vụ thư mục nội dung \r\nDịch vụ kiểm soát kết xuất \r\nThiết bị kết xuất media mức 2 \r\nDịch vụ máy chủ media mức 2 \r\nKhuôn mẫu cấu trúc dữ liệu \r\nDịch vụ vấn tải âm thanh và hình\r\n ảnh mức 2 \r\nDịch vụ quản lý kết nối mức 2 \r\nDịch vụ thư mục nội dung mức 2 \r\nDịch vụ kiểm soát kết xuất mức 2 \r\nGhi chép định kỳ mức 2 \r\nThiết bị camera an ninh số \r\nDịch vụ chụp ảnh động an ninh số \r\nDịch vụ cài đặt camera an ninh số \r\nDịch vụ chụp ảnh tĩnh an ninh số \r\nThiết bị hệ thống HVAC \r\nThiết bị điều nhiệt theo\r\n vùng-HVAC \r\nThiết bị van điều khiển \r\nDịch vụ chế độ quạt-HVAC \r\nDịch vụ tốc độ quạt \r\nDịch vụ trạng thái tòa nhà \r\nDịch vụ lịch biểu điểm đặt-HVAC \r\nDịch vụ cảm biến nhiệt độ \r\nDịch vụ đặt nhiệt độ \r\nDịch vụ chế độ người sử dụng-HVAC \r\nThiết bị đèn báo nhị phân \r\nThiết bị chỉnh độ sáng của đèn \r\nDịch vụ chỉnh độ sáng \r\nDịch vụ chuyển mạch \r\nThiết bị cổng Internet \r\nThiết bị mạng LAN \r\nThiết bị mạng WAN \r\nThiết bị kết nối mạng WAN \r\nThiết bị điểm truy cập mạng WLAN \r\nDịch vụ quản lý cấu hình máy chủ\r\n mạng LAN \r\nDịch vụ chuyển tiếp tầng 3 \r\nDịch vụ xác thực liên kết \r\nDịch vụ máy chủ truy cập \r\nDịch vụ cấu hình liên kết cáp\r\n mạng WAN \r\nDịch vụ cấu hình giao diện chung\r\n cho mạng WAN \r\nDịch vụ cấu hình liên kết DSL\r\n (Kênh thuê bao số) mạng WAN \r\nDịch vụ cấu hình liên kết Ethernet\r\n mạng WAN \r\nDịch vụ kết nối IP mạng WAN \r\nDịch vụ cấu hình liên kết OTS\r\n mạng WAN \r\nDịch vụ kết nối PPP mạng WAN \r\nDịch vụ cấu hình mạng WLAN \r\nThiết bị máy in \r\nThiết bị máy quét hình phiên bản\r\n 1.0 \r\nDịch vụ hoạt động ngoài \r\nDịch vụ nạp \r\nDịch vụ in cơ bản \r\nDịch vụ quét hình \r\nKiến trúc QoS phiên bản 1.0 \r\nDịch vụ thiết bị QoS \r\nDịch vụ quản lý QoS \r\nDịch vụ lưu trữ chính sách QoS \r\nKiến trúc QoS mức 2 \r\nCác lược đồ QoS \r\nDịch vụ thiết bị QoS mức 2 \r\nDịch vụ quản lý QoS \r\nDịch vụ lưu trữ chính sách QoS\r\n mức 2 \r\nThiết bị Client giao diện người\r\n sử dụng từ xa \r\nThiết bị server giao diện người\r\n sử dụng từ xa \r\nDịch vụ Client giao diện người sử\r\n dụng từ xa \r\nDịch vụ server giao diện người sử\r\n dụng từ xa \r\nDịch vụ an ninh cho thiết bị \r\nDịch vụ điều khiển an ninh \r\n | \r\n \r\n (ISO/IEC 29341-1) \r\n(ISO/IEC 29341-2) \r\n(ISO/IEC 29341-3-1) \r\n(ISO/IEC 29341-3-2) \r\n(ISO/IEC 29341-3-3) \r\n(ISO/IEC 29341-3-10) \r\n(ISO/IEC 29341-3-11) \r\n(ISO/IEC 29341-3-12) \r\n(ISO/IEC 29341-3-13) \r\n(ISO/IEC 29341-4-2) \r\n(ISO/IEC 29341-4-3) \r\n(ISO/IEC 29341-4-4) \r\n(ISO/IEC 29341-4-10) \r\n(ISO/IEC 29341-4-11) \r\n(ISO/IEC 29341-4-12) \r\n(ISO/IEC 29341-4-13) \r\n(ISO/IEC 29341-4-14) \r\n(ISO/IEC 29341-5-1) \r\n(ISO/IEC 29341-5-10) \r\n(ISO/IEC 29341-5-11) \r\n(ISO/IEC 29341-5-12) \r\nTCVN 10176-6-1 (ISO/IEC\r\n 29341-6-1) \r\nTCVN 10176-6-2 (ISO/IEC\r\n 29341-6-2) \r\nTCVN 10176-6-10 (ISO/IEC\r\n 29341-6-10) \r\nTCVN 10176-6-11 (ISO/IEC\r\n 29341-6-11) \r\nTCVN 10176-6-12 (ISO/IEC\r\n 29341-6-12) \r\nTCVN 10176-6-13 (ISO/IEC\r\n 29341-6-13) \r\nTCVN 10176-6-14 (ISO/IEC\r\n 29341-6-14) \r\nTCVN 10176-6-15 (ISO/IEC\r\n 29341-6-15) \r\nTCVN 10176-6-16 (ISO/IEC\r\n 29341-6-16) \r\nTCVN 10176-6-17 (ISO/IEC\r\n 29341-6-17) \r\nTCVN 10176-7-1 (ISO/IEC\r\n 29341-7-1) \r\nTCVN 10176-7-2 (ISO/IEC\r\n 29341-7-2) \r\nTCVN 10176-7-10 (ISO/IEC\r\n 29341-7-10) \r\nTCVN 10176-7-11 (ISO/IEC\r\n 29341-7-11) \r\n(ISO/IEC 29341-8-1) \r\n(ISO/IEC 29341-8-2) \r\n(ISO/IEC 29341-8-3) \r\n(ISO/IEC 29341-8-4) \r\n(ISO/IEC 29341-8-5) \r\n(ISO/IEC 29341-8-10) \r\n(ISO/IEC 29341-8-11) \r\n(ISO/IEC 29341-8-12) \r\n(ISO/IEC 29341-8-13) \r\n(ISO/IEC 29341-8-14) \r\n(ISO/IEC 29341-8-15 \r\n(ISO/IEC 29341-8-16) (ISO/IEC 29341-8-17) \r\n(ISO/IEC 29341-8-18) \r\n(ISO/IEC 29341-8-19) \r\n(ISO/IEC 29341-8-20) \r\n(ISO/IEC 29341-8-21) \r\n(ISO/IEC 29341-9-1) \r\n(ISO/IEC 29341-9-2) \r\n(ISO/IEC 29341-9-10) \r\n(ISO/IEC 29341-9-11) \r\n(ISO/IEC 29341-9-12) \r\n(ISO/IEC 29341-9-13) \r\n(ISO/IEC 29341-10-1) \r\n(ISO/IEC 29341-10-10) \r\n(ISO/IEC 29341-10-11) \r\n(ISO/IEC 29341-10-12) \r\n(ISO/IEC 29341-11-1) \r\n(ISO/IEC 29341-11-2) \r\n(ISO/IEC 29341-11-10) \r\n(ISO/IEC 29341-11-11) \r\n(ISO/IEC 29341-11-12) \r\n(ISO/IEC 29341-12-1) \r\n(ISO/IEC 29341-12-2) \r\n(ISO/IEC 29341-12-10) \r\n(ISO/IEC 29341-12-11) \r\n(ISO/IEC 29341-13-10) \r\n(ISO/IEC 29341-13-11) \r\n | \r\n
\r\n\r\n
MỤC\r\nLỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\n1 Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2 Xác định mô hình hóa dịch vụ
\r\n\r\n2.1 Kiểu dịch vụ
\r\n\r\n2.2 Các biến trạng thái
\r\n\r\n2.3 Lập sự kiện và điều tiết
\r\n\r\n2.4 Các hoạt động
\r\n\r\n2.5 Lý thuyết vận hành
\r\n\r\n3 Mô tả dịch vụ bằng XML
\r\n\r\n4 Kiểm thử
\r\n\r\nPhụ lục A (Tham khảo) Các tiêu\r\nchuẩn UPnP đầu tiên
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-6-12:2013 (ISO/IEC 29341-6-12:2008) về Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Phần 6-12: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Dịch vụ tốc gió quạt đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-6-12:2013 (ISO/IEC 29341-6-12:2008) về Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Phần 6-12: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Dịch vụ tốc gió quạt
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN10176-6-12:2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2013-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |