Information\r\ntechnology – UPnP Device Architecture – Part 6-11: Heating, Ventilation, and\r\nAir Conditioning Device Control Protocol – Fan Operating Mode Service
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 10176-6-11:2013 hoàn\r\ntoàn tương đương với ISO/IEC 29341-6-11:2008
\r\n\r\nTCVN 10176-6-11:2013, do Ban\r\nkỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/JTC 1 “Công nghệ thông tin” biên soạn,\r\nTổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công\r\nbố.
\r\n\r\nBộ tiêu chuẩn TCVN 10176-6 (ISO/IEC\r\n29341-6) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP gồm các tiêu\r\nchuẩn sau đây:
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-1:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-1:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-1: Thiết\r\nbị hệ thống
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-2:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-2:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-2: Thiết\r\nbị điều nhiệt theo vùng
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-10:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-10:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-10: Dịch\r\nvụ van điều khiển
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-11:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-11:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-11: Dịch\r\nvụ chế độ vận hành quạt
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-12:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-12:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-12: Dịch\r\nvụ tốc độ quạt
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-13:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-13:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-13: Dịch\r\nvụ trạng thái tòa nhà
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-14:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-14:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-14: Dịch\r\nvụ lịch biểu điểm đặt
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-15:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-15:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-15: Dịch\r\nvụ cảm biến nhiệt độ
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-16:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-16:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-16: Dịch\r\nvụ điểm đặt nhiệt độ
\r\n\r\n- TCVN 10176-6-17:2013 (ISO/IEC\r\n29341-6-17:2008) Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Giao thức điều\r\nkhiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Phần 6-17: Dịch\r\nvụ chế độ người sử dụng
\r\n\r\n\r\n\r\n
CÔNG\r\nNGHỆ THÔNG TIN – KIẾN TRÚC THIẾT BỊ UPNP – PHẦN 6-11: GIAO THỨC ĐIỀU KHIỂN\r\nTHIẾT BỊ SƯỞI, THIẾT BỊ THÔNG GIÓ VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – DỊCH VỤ CHẾ ĐỘ VẬN\r\nHÀNH QUẠT
\r\n\r\nInformation\r\ntechnology – UPnP Device Architecture – Part 6-11: Heating, Ventilation, and\r\nAir Conditioning Device Control Protocol – Fan Operating Mode Service
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu chuẩn này phù hợp với kiến trúc\r\nthiết bị UPnP phiên bản 1.0.
\r\n\r\nTiêu chuẩn này cho phép chức năng\r\nsau đây:
\r\n\r\n• Thay đổi và đọc các chế độ vận\r\nhành của hệ thống không khí cưỡng chế.
\r\n\r\n2. Xác định mô\r\nhình hóa dịch vụ
\r\n\r\n2.1. Kiểu dịch vụ
\r\n\r\nKiểu dịch vụ sau đây nhận diện dịch\r\nvụ phù hợp với mẫu:
\r\n\r\nurn:schemas-upnp-org:service:HVAC_FanOperatingMode:1
\r\n\r\n2.2. Các biến trạng thái
\r\n\r\nBảng\r\n1 – Các biến trạng thái
\r\n\r\n\r\n Tên\r\n biến \r\n | \r\n \r\n Yêu\r\n cầu hoặc tùy chọn \r\n | \r\n \r\n Kiểu\r\n dữ liệu \r\n | \r\n \r\n Giá\r\n trị cho phép1 \r\n | \r\n \r\n Giá\r\n trị mặc định1 \r\n | \r\n \r\n Đơn\r\n vị \r\n | \r\n
\r\n Name (tên) \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n \r\n String \r\n | \r\n \r\n Xem bảng \r\n | \r\n \r\n Tự động \r\n | \r\n \r\n Không có sẵn \r\n | \r\n
\r\n Mode (chế độ) \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n \r\n String \r\n | \r\n \r\n Xem Bảng \r\n | \r\n \r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n Không có thông tin \r\n | \r\n
\r\n FanStatus (trạng thái quạt) \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n \r\n String \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Độ dài chuỗi = 0 \r\n | \r\n \r\n Không có sẵn \r\n | \r\n
\r\n Các biến trạng thái không theo\r\n tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt \r\n | \r\n \r\n Không theo tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n
\r\n TBD: mối quan hệ giữa (các) biến\r\n trạng thái theo tiêu chuẩn xác định ở đây và mọi biến trạng thái không theo\r\n tiêu chuẩn \r\n1 Cần có các giá trị\r\n liệt kê trong cột dưới đây. Để qui định các giá trị tùy chọn theo tiêu chuẩn\r\n hoặc để ấn định các giá trị cho nhà cung cấp, bạn phải tham chiếu trường hợp\r\n cụ thể của một bảng thích hợp được liệt kê dưới đây. \r\n | \r\n
Bảng\r\n2 – Danh sách giá trị cho phép đối với chế độ vận hành quạt
\r\n\r\n\r\n Giá\r\n trị \r\n | \r\n \r\n Yêu\r\n cầu hoặc tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Tự động \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n Bật liên tục \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n Bật theo định kỳ \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Nhà cung cấp xác định \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n Nhà cung cấp xác định \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
Bảng\r\n3 – Danh sách giá trị cho phép đối với FanStatus
\r\n\r\n\r\n Giá\r\n trị \r\n | \r\n \r\n Yêu\r\n cầu hoặc tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Bật \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n Tắt \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n Nhà cung cấp xác định \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n Nhà cung cấp xác định \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
2.2.1. Mode
\r\n\r\nĐưa ra chế độ vận hành mục tiêu của\r\nquạt hoặc hệ thống quạt.
\r\n\r\n2.2.2. FanStatus
\r\n\r\nĐưa ra chế độ vận hành hiện thời\r\ncủa quạt và hệ thống quạt.
\r\n\r\n2.2.3. Name
\r\n\r\nBiến tùy chọn này có thể được sử\r\ndụng để thu thập tên và vị trí của dịch vụ.
\r\n\r\n2.2.4. Mối quan hệ giữa các biến\r\ntình trạng
\r\n\r\nKhông có thông tin.
\r\n\r\n2.3. Lập sự kiện và điều tiết
\r\n\r\nBảng\r\n4 – Lập sự kiện và điều tiết
\r\n\r\n\r\n Tên\r\n biến \r\n | \r\n \r\n Được\r\n lập sự kiện \r\n | \r\n \r\n Sự\r\n kiện đã điều tiết \r\n | \r\n \r\n (Tỉ\r\n lệ sự kiện tối đa)1 \r\n | \r\n \r\n Liên\r\n kết logic \r\n | \r\n \r\n (Delta\r\n tối thiểu mỗi sự kiện)2 \r\n | \r\n
\r\n Name \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n Thay đổi \r\n | \r\n
\r\n Mode \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n Thay đổi \r\n | \r\n
\r\n FanStatus \r\n | \r\n \r\n Có \r\n | \r\n \r\n Không \r\n | \r\n \r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n Thay đổi \r\n | \r\n
\r\n Các biến trạng thái không theo\r\n tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n
\r\n 1 Xác định bởi N, ở đó\r\n tỉ lệ = (sự kiện)/(N giây) \r\n2 (N) * (bước khoảng\r\n giá trị cho phép) \r\n | \r\n
2.3.1. Mô hình sự kiện
\r\n\r\nBảng\r\n5 – Mô hình sự kiện
\r\n\r\n\r\n Tên\r\n biến \r\n | \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu UI \r\n | \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu không đồng bộ \r\n | \r\n \r\n Các\r\n thỏa thuận chức năng và tỉ lệ tối đa \r\n | \r\n \r\n Đánh\r\n giá tỉ lệ tối đa \r\n | \r\n \r\n Lý\r\n do không được lập sự kiện \r\n | \r\n
\r\n Name \r\n | \r\n \r\n Cần cho UI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Đang thiết lập \r\n | \r\n \r\n Không có sẵn \r\n | \r\n
\r\n Mode \r\n | \r\n \r\n Cần cho UI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Rất thấp \r\n | \r\n \r\n Không có sẵn \r\n | \r\n
\r\n FanStatus \r\n | \r\n \r\n Cần cho UI \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Rất thấp \r\n | \r\n \r\n Không có sẵn \r\n | \r\n
2.4. Các hoạt động
\r\n\r\nBảng\r\n6 – Danh sách các hoạt động
\r\n\r\n\r\n Giá\r\n trị \r\n | \r\n \r\n Yêu\r\n cầu hoặc tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n SetMode (đặt chế độ) \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n GetMode (nhận chế độ) \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n GetFanStatus (nhận trạng thái\r\n quạt) \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu \r\n | \r\n
\r\n GetName (nhận tên) \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n SetName (đặt tên) \r\n | \r\n \r\n Tùy chọn \r\n | \r\n
\r\n Các biến trạng thái không theo\r\n tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt \r\n | \r\n \r\n Không theo tiêu chuẩn \r\n | \r\n
2.4.1. SetMode
\r\n\r\nThay đổi chế độ vận hành của quạt\r\nhoặc hệ thống quạt.
\r\n\r\n2.4.1.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng\r\n7 – Các đối số cho SetMode
\r\n\r\n\r\n Đối\r\n số \r\n | \r\n \r\n Hướng \r\n | \r\n \r\n Biến trạng thái liên quan \r\n | \r\n
\r\n NewMode (chế độ mới) \r\n | \r\n \r\n IN \r\n | \r\n \r\n Mode \r\n | \r\n
2.4.1.2. Phụ thuộc vào trạng\r\nthái (nếu có)
\r\n\r\nKhông có thông tin.
\r\n\r\n2.4.1.3. Ảnh hưởng đến trạng\r\nthái (nếu có)
\r\n\r\nĐặt giá trị mới cho Mode.
\r\n\r\n2.4.1.4. Các lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã\r\n lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả \r\n | \r\n
\r\n 700 \r\n | \r\n \r\n Chế độ không có sẵn \r\n | \r\n \r\n Chế độ yêu cầu không có sẵn \r\n | \r\n
2.4.2. GetMode
\r\n\r\nCung cấp thông tin về Mode cho các\r\nđiểm điều khiển và các thiết bị khác.
\r\n\r\n2.4.2.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng\r\n8 – Các đối số cho GetMode
\r\n\r\n\r\n Đối\r\n số \r\n | \r\n \r\n Hướng \r\n | \r\n \r\n Biến\r\n trạng thái liên quan \r\n | \r\n
\r\n CurrentMode (chế độ hiện thời) \r\n | \r\n \r\n OUTR \r\n | \r\n \r\n Mode \r\n | \r\n
\r\n R là giá trị trả về \r\n | \r\n
2.4.2.2. Phụ thuộc vào trạng\r\nthái (nếu có)
\r\n\r\nPhụ thuộc vào giá trị của Mode.
\r\n\r\n2.4.2.3. Ảnh hưởng đến trạng\r\nthái (nếu có)
\r\n\r\nKhông có thông tin.
\r\n\r\n2.4.2.4. Các lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã\r\n lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả \r\n | \r\n
\r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
2.4.3. GetFanStatus
\r\n\r\nGetFanStatus khôi phục lại trạng\r\nthái vận hành hiện thời của quạt.
\r\n\r\n2.4.3.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng\r\n9 – Các đối số cho GetFanStatus
\r\n\r\n\r\n Đối\r\n số \r\n | \r\n \r\n Hướng \r\n | \r\n \r\n Biến\r\n trạng thái liên quan \r\n | \r\n
\r\n CurrentStatus (chế độ hiện thời) \r\n | \r\n \r\n NGOÀIR \r\n | \r\n \r\n Mode \r\n | \r\n
\r\n R là giá trị trả về \r\n | \r\n
2.4.3.2. Phụ thuộc vào trạng\r\nthái (nếu có)
\r\n\r\nPhản ánh tình trạng hiện thời của\r\nquạt.
\r\n\r\n2.4.3.3. Ảnh hưởng đến trạng\r\nthái
\r\n\r\nKhông có thông tin.
\r\n\r\n2.4.3.4. Các lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã\r\n lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả \r\n | \r\n
\r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
2.4.4. GetName
\r\n\r\nCung cấp giá trị Name cho điểm điều\r\nkhiển hoặc thiết bị UPnP khác.
\r\n\r\n2.4.4.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng\r\n10 – Các đối số cho GetName
\r\n\r\n\r\n Đối\r\n số \r\n | \r\n \r\n Hướng \r\n | \r\n \r\n Biến\r\n trạng thái liên quan \r\n | \r\n
\r\n CurrentName (tên hiện thời) \r\n | \r\n \r\n OUTR \r\n | \r\n \r\n Name \r\n | \r\n
\r\n R là giá\r\n trị trả về \r\n | \r\n
2.4.4.2. Phụ thuộc vào trạng\r\nthái (nếu có)
\r\n\r\nPhản ánh giá trị hiện thời của Name.
\r\n\r\n2.4.4.3. Ảnh hưởng đến trạng\r\nthái
\r\n\r\nKhông có thông tin.
\r\n\r\n2.4.4.4. Các lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã\r\n lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả \r\n | \r\n
\r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
2.4.5. SetName
\r\n\r\nCung cấp giá trị mới cho biến Name.
\r\n\r\n2.4.5.1. Các đối số
\r\n\r\nBảng\r\n11 – Các đối số cho SetName
\r\n\r\n\r\n Đối\r\n số \r\n | \r\n \r\n Hướng \r\n | \r\n \r\n Biến\r\n trạng thái liên quan \r\n | \r\n
\r\n NewName (tên mới) \r\n | \r\n \r\n IN \r\n | \r\n \r\n Name \r\n | \r\n
2.4.5.2. Phụ thuộc vào trạng\r\nthái (nếu có)
\r\n\r\nKhông có thông tin.
\r\n\r\n2.4.5.3. Ảnh hưởng đến trạng\r\nthái
\r\n\r\nThay đổi Name.
\r\n\r\n2.4.5.4. Các lỗi
\r\n\r\n\r\n Mã\r\n lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả \r\n | \r\n
\r\n Không có thông tin \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
2.4.6. Các hoạt động không theo\r\ntiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt
\r\n\r\nĐể thuận lợi hóa cho việc chứng\r\nnhận, các hoạt động không theo tiêu chuẩn do nhà cung cấp UPnP cài đặt nên được\r\nđưa vào trong mẫu dịch vụ này. Kiến trúc thiết bị UPnP liệt kê các yêu cầu đối\r\nvới các hoạt động không theo tiêu chuẩn (xem phần Mô tả).
\r\n\r\n2.4.7. Mối quan hệ giữa các hoạt\r\nđộng
\r\n\r\nKhông có thông tin.
\r\n\r\n2.4.8. Mã lỗi chung
\r\n\r\nBảng sau đây liệt kê các mã lỗi\r\nchung cho các hoạt động về kiểu dịch vụ này. Nếu một hoạt động dẫn đến nhiều\r\nlỗi thì lỗi đặc trưng nhất sẽ được trả về.
\r\n\r\nBảng\r\n12 – Mã lỗi chung
\r\n\r\n\r\n Mã\r\n lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả lỗi \r\n | \r\n \r\n Mô\r\n tả \r\n | \r\n
\r\n 401 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động không hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần\r\n điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 402 \r\n | \r\n \r\n Đối số không hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần\r\n điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 404 \r\n | \r\n \r\n Biến không hợp lệ \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần\r\n điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 501 \r\n | \r\n \r\n Hoạt động thất bại \r\n | \r\n \r\n Xem Kiến trúc thiết bị UPnP phần\r\n điều khiển \r\n | \r\n
\r\n 600-699 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động chung. Được xác\r\n định bởi Ủy ban kỹ thuật UPnP \r\n | \r\n
\r\n 701-799 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Các lỗi hoạt động chung. Được xác\r\n định bởi Ủy ban công tác UPnP \r\n | \r\n
\r\n 800-899 \r\n | \r\n \r\n TBD \r\n | \r\n \r\n (qui định bởi nhà cung cấp\r\n UPnP) \r\n | \r\n
2.5. Lý thuyết vận hành
\r\n\r\nDịch vụ này cho phép một điểm điều\r\nkhiển đặt và quan sát chế độ vận hành của quạt hoặc hệ thống quạt. Các chế độ\r\nvận hành là:
\r\n\r\n• Tự động – trong chế độ này, quạt\r\nquay với đơn vị sưởi hoặc làm mát. Hệ thống HVAC có thể áp đặt độ trễ mở và\r\nđóng. Dịch vụ này không cho biết số lần trễ.
\r\n\r\n• Bật liên tục – trong chế độ này,\r\nquạt được bật liên tục.
\r\n\r\n• Bật theo định kỳ - trong chế độ\r\nnày, quạt quay với đơn vị sưởi hoặc làm mát VÀ quay theo định kỳ khi đơn vị\r\nsưởi hoặc làm mát không quay trong khoảng thời gian mở rộng. Dịch vụ này không\r\ncho biết thời gian định kỳ.
\r\n\r\nCác nhà cung cấp khác nhau sử dụng\r\ncác chế độ vận hành khác nhau. Dịch vụ này cho phép nhà cung cấp đặt các chế độ\r\nvận hành đã xác định cho mỗi cài đặt riêng biệt.
\r\n\r\n\r\n\r\n<?xml version = “1.0”?)
\r\n\r\n<scpd xmlns =\r\n“urn:schemas-upnp-org:service-1-0”>
\r\n\r\n<specVersion>
\r\n\r\n<major>1</major>
\r\n\r\n<minor>0</minor>
\r\n\r\n</specVersion>
\r\n\r\n<actionList>
\r\n\r\n<action>
\r\n\r\n<name>SetMode</name>
\r\n\r\n<argumentList>
\r\n\r\n<argument>
\r\n\r\n<name>NewMode</name>
\r\n\r\n<direction>in</direction>
\r\n\r\n<relateStateVariable>Mode</relateStateVariable>
\r\n\r\n</argument>
\r\n\r\n</argumentList>
\r\n\r\n</action>
\r\n\r\n<actionList>
\r\n\r\n<action>
\r\n\r\n<name>GetMode</name>
\r\n\r\n<argumentList>
\r\n\r\n<argument>
\r\n\r\n<name>CurrentMode</name>
\r\n\r\n<direction>out</direction>
\r\n\r\n<retval/>
\r\n\r\n<ralateStateVariable>Mode</relateStateVariable>
\r\n\r\n</argument>
\r\n\r\n</argumentList>
\r\n\r\n</action>
\r\n\r\n<actionList>
\r\n\r\n<action>
\r\n\r\n<name>GetFanStatus</name>
\r\n\r\n<argumentList>
\r\n\r\n<argument>
\r\n\r\n<name>CurrentStatus</name>
\r\n\r\n<direction>out</direction>
\r\n\r\n<retval/>
\r\n\r\n<relateStateVariable>FanStatus</relateStateVariable>
\r\n\r\n</argument>
\r\n\r\n</argumentList>
\r\n\r\n</action>
\r\n\r\n<action>
\r\n\r\n<name>GetName</name>
\r\n\r\n<argumentList>
\r\n\r\n<argument>
\r\n\r\n<name>CurrentName</name>
\r\n\r\n<direction>out</direction>
\r\n\r\n<retval/>
\r\n\r\n<relateStateVariable>Name</relateStateVariable>
\r\n\r\n</argument>
\r\n\r\n</argumentList>
\r\n\r\n</action>
\r\n\r\n<action>
\r\n\r\n<name>SetName</name>
\r\n\r\n<argumentList>
\r\n\r\n<argument>
\r\n\r\n<name>NewName</name>
\r\n\r\n<direction>in</direction>
\r\n\r\n<relateStateVariable>Name</relateStateVariable>
\r\n\r\n</argument>
\r\n\r\n</argumentList>
\r\n\r\n</action>
\r\n\r\nCác khai báo cho các hoạt động khác\r\ndo nhà cung cấp UPnP thêm vào (nếu có)
\r\n\r\n</actionList>
\r\n\r\n<serviceStateTable>
\r\n\r\n<stateVariable\r\nsendEvents=”yes”>
\r\n\r\n<name>Mode</name>
\r\n\r\n<dataType>String</dataType>
\r\n\r\n<defaulValue>Auto</defaulValue>
\r\n\r\n<allowedValueList>
\r\n\r\n<allowedValue>Auto</allowedValue>
\r\n\r\n<allowedValue>ContinuousOn</allowedValue>
\r\n\r\nGiá trị cho phép sau đây là tùy\r\nchọn
\r\n\r\n<allowedValue>PeriodicOn</allowedValue>
\r\n\r\nNhà cung cấp xác định các giá trị\r\ncho phép
\r\n\r\n</allowedValueList>
\r\n\r\n</stateVariable>
\r\n\r\n<serviceStateTable>
\r\n\r\n<stateVariable\r\nsendEvents=”yes”>
\r\n\r\n<name>FanStatus</name>
\r\n\r\n<dataType>String</dataType>
\r\n\r\n<allowedValueList>
\r\n\r\n<allowedValue>Off</allowedValue>
\r\n\r\n<allowedValue>On</allowedValue>
\r\n\r\nNhà cung cấp xác định các giá trị\r\ncho phép
\r\n\r\n</allowedValueList>
\r\n\r\n</stateVeriable>
\r\n\r\n</stateVeriable>
\r\n\r\n<stateVariable sendEvents=”yes”>
\r\n\r\n<name>FanStatus</name>
\r\n\r\n<dataType>String</dataType>
\r\n\r\n</stateVeriable>
\r\n\r\nCác khai báo cho các biến trạng\r\nthái khác do nhà cung cấp UPnP thêm vào (nếu có)
\r\n\r\n</serviceStateTable>
\r\n\r\n</scpd>
\r\n\r\n\r\n\r\nKiểm tra các chức năng UPnP: ghi\r\nđịa chỉ, khám phá, mô tả, điều khiển (cú pháp) và lập sự kiện do công cụ kiểm\r\ntra UPnP phiên bản 1.1 thực hiện dựa trên các tài liệu sau đây:
\r\n\r\n• Kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản\r\n1.0
\r\n\r\n• Các định nghĩa dịch vụ có trong\r\nĐiều 2 của tiêu chuẩn này
\r\n\r\n• Mô tả dịch vụ XML có trong Điều 3\r\ncủa tiêu chuẩn này
\r\n\r\n• Tệp kiểm tra mẫu dịch vụ công cụ\r\nkiểm tra UPnP: HVAC_FanOperatingModel.xml
\r\n\r\n• Tệp kiểm tra mẫu dịch vụ công cụ\r\nkiểm tra UPnP: HVAC_FanOperatingModel.SystaxTests.xml
\r\n\r\nBộ kiểm tra không bao gồm các\r\nphương thức kiểm tra ngữ nghĩa bởi vì các phương thức kiểm tra này không cung\r\ncấp mức liên tác cao hơn.
\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n\r\n
(Tham\r\nkhảo)
\r\n\r\n\r\n\r\nTrong tiêu chuẩn này, có thể tạo ra\r\ntham chiếu đến các tiêu chuẩn UPnP đầu tiên. Các tham chiếu này nhằm mục đích\r\nduy trì tính nhất quán giữa các đặc tả do ISO/IEC và hiệp hội các nhà triển\r\nkhai UPnP công bố. Bảng sau đây chỉ ra các tiêu đề tiêu chuẩn UPnP và phần\r\ntương ứng của TCVN 10176 (ISO/IEC 29341)
\r\n\r\n\r\n Tiêu\r\n đề tiêu chuẩn về UPnP \r\n | \r\n \r\n Tiêu\r\n chuẩn tương ứng \r\n | \r\n
\r\n Kiến trúc thiết bị UPnP phiên bản\r\n 1.0 \r\nThiết bị cơ sở UPnP \r\nKiến trúc âm thanh và hình ảnh \r\nThiết bị kết xuất media \r\nThiết bị máy chủ media \r\nDịch vụ vận tải âm thanh và hình\r\n ảnh \r\nDịch vụ quản lý kết nối \r\nDịch vụ thư mục nội dung \r\nDịch vụ kiểm soát kết xuất \r\nThiết bị kết xuất media mức 2 \r\nDịch vụ máy chủ media mức 2 \r\nKhuôn mẫu cấu trúc dữ liệu \r\nDịch vụ vấn tải âm thanh và hình\r\n ảnh mức 2 \r\nDịch vụ quản lý kết nối mức 2 \r\nDịch vụ thư mục nội dung mức 2 \r\nDịch vụ kiểm soát kết xuất mức 2 \r\nGhi chép định kỳ mức 2 \r\nThiết bị camera an ninh số \r\nDịch vụ chụp ảnh động an ninh số \r\nDịch vụ cài đặt camera an ninh số \r\nDịch vụ chụp ảnh tĩnh an ninh số \r\nThiết bị hệ thống HVAC \r\nThiết bị điều nhiệt theo\r\n vùng-HVAC \r\nThiết bị van điều khiển \r\nDịch vụ chế độ quạt-HVAC \r\nDịch vụ tốc độ quạt \r\nDịch vụ trạng thái tòa nhà \r\nDịch vụ lịch biểu điểm đặt-HVAC \r\nDịch vụ cảm biến nhiệt độ \r\nDịch vụ đặt nhiệt độ \r\nDịch vụ chế độ người sử dụng-HVAC \r\nThiết bị đèn báo nhị phân \r\nThiết bị chỉnh độ sáng của đèn \r\nDịch vụ chỉnh độ sáng \r\nDịch vụ chuyển mạch \r\nThiết bị cổng Internet \r\nThiết bị mạng LAN \r\nThiết bị mạng WAN \r\nThiết bị kết nối mạng WAN \r\nThiết bị điểm truy cập mạng WLAN \r\nDịch vụ quản lý cấu hình máy chủ\r\n mạng LAN \r\nDịch vụ chuyển tiếp tầng 3 \r\nDịch vụ xác thực liên kết \r\nDịch vụ máy chủ truy cập \r\nDịch vụ cấu hình liên kết cáp\r\n mạng WAN \r\nDịch vụ cấu hình giao diện chung\r\n cho mạng WAN \r\nDịch vụ cấu hình liên kết DSL\r\n (Kênh thuê bao số) mạng WAN \r\nDịch vụ cấu hình liên kết\r\n Ethernet mạng WAN \r\nDịch vụ kết nối IP mạng WAN \r\nDịch vụ cấu hình liên kết OTS\r\n mạng WAN \r\nDịch vụ kết nối PPP mạng WAN \r\nDịch vụ cấu hình mạng WLAN \r\nThiết bị máy in \r\nThiết bị máy quét hình phiên bản\r\n 1.0 \r\nDịch vụ hoạt động ngoài \r\nDịch vụ nạp \r\nDịch vụ in cơ bản \r\nDịch vụ quét hình \r\nKiến trúc QoS phiên bản 1.0 \r\nDịch vụ thiết bị QoS \r\nDịch vụ quản lý QoS \r\nDịch vụ lưu trữ chính sách QoS \r\nKiến trúc QoS mức 2 \r\nCác lược đồ QoS \r\nDịch vụ thiết bị QoS mức 2 \r\nDịch vụ quản lý QoS \r\nDịch vụ lưu trữ chính sách QoS\r\n mức 2 \r\nThiết bị Client giao diện người\r\n sử dụng từ xa \r\nThiết bị server giao diện người\r\n sử dụng từ xa \r\nDịch vụ Client giao diện người sử\r\n dụng từ xa \r\nDịch vụ server giao diện người sử\r\n dụng từ xa \r\nDịch vụ an ninh cho thiết bị \r\nDịch vụ điều khiển an ninh \r\n | \r\n \r\n (ISO/IEC 29341-1) \r\n(ISO/IEC 29341-2) \r\n(ISO/IEC 29341-3-1) \r\n(ISO/IEC 29341-3-2) \r\n(ISO/IEC 29341-3-3) \r\n(ISO/IEC 29341-3-10) \r\n(ISO/IEC 29341-3-11) \r\n(ISO/IEC 29341-3-12) \r\n(ISO/IEC 29341-3-13) \r\n(ISO/IEC 29341-4-2) \r\n(ISO/IEC 29341-4-3) \r\n(ISO/IEC 29341-4-4) \r\n(ISO/IEC 29341-4-10) \r\n(ISO/IEC 29341-4-11) \r\n(ISO/IEC 29341-4-12) \r\n(ISO/IEC 29341-4-13) \r\n(ISO/IEC 29341-4-14) \r\n(ISO/IEC 29341-5-1) \r\n(ISO/IEC 29341-5-10) \r\n(ISO/IEC 29341-5-11) \r\n(ISO/IEC 29341-5-12) \r\nTCVN 10176-6-1 (ISO/IEC\r\n 29341-6-1) \r\nTCVN 10176-6-2 (ISO/IEC\r\n 29341-6-2) \r\nTCVN 10176-6-10 (ISO/IEC\r\n 29341-6-10) \r\nTCVN 10176-6-11 (ISO/IEC\r\n 29341-6-11) \r\nTCVN 10176-6-12 (ISO/IEC\r\n 29341-6-12) \r\nTCVN 10176-6-13 (ISO/IEC\r\n 29341-6-13) \r\nTCVN 10176-6-14 (ISO/IEC\r\n 29341-6-14) \r\nTCVN 10176-6-15 (ISO/IEC\r\n 29341-6-15) \r\nTCVN 10176-6-16 (ISO/IEC\r\n 29341-6-16) \r\nTCVN 10176-6-17 (ISO/IEC\r\n 29341-6-17) \r\nTCVN 10176-7-1 (ISO/IEC\r\n 29341-7-1) \r\nTCVN 10176-7-2 (ISO/IEC\r\n 29341-7-2) \r\nTCVN 10176-7-10 (ISO/IEC\r\n 29341-7-10) \r\nTCVN 10176-7-11 (ISO/IEC\r\n 29341-7-11) \r\n(ISO/IEC 29341-8-1) \r\n(ISO/IEC 29341-8-2) \r\n(ISO/IEC 29341-8-3) \r\n(ISO/IEC 29341-8-4) \r\n(ISO/IEC 29341-8-5) \r\n(ISO/IEC 29341-8-10) \r\n(ISO/IEC 29341-8-11) \r\n(ISO/IEC 29341-8-12) \r\n(ISO/IEC 29341-8-13) \r\n(ISO/IEC 29341-8-14) \r\n(ISO/IEC 29341-8-15 \r\n(ISO/IEC 29341-8-16) (ISO/IEC 29341-8-17) \r\n(ISO/IEC 29341-8-18) \r\n(ISO/IEC 29341-8-19) \r\n(ISO/IEC 29341-8-20) \r\n(ISO/IEC 29341-8-21) \r\n(ISO/IEC 29341-9-1) \r\n(ISO/IEC 29341-9-2) \r\n(ISO/IEC 29341-9-10) \r\n(ISO/IEC 29341-9-11) \r\n(ISO/IEC 29341-9-12) \r\n(ISO/IEC 29341-9-13) \r\n(ISO/IEC 29341-10-1) \r\n(ISO/IEC 29341-10-10) \r\n(ISO/IEC 29341-10-11) \r\n(ISO/IEC 29341-10-12) \r\n(ISO/IEC 29341-11-1) \r\n(ISO/IEC 29341-11-2) \r\n(ISO/IEC 29341-11-10) \r\n(ISO/IEC 29341-11-11) \r\n(ISO/IEC 29341-11-12) \r\n(ISO/IEC 29341-12-1) \r\n(ISO/IEC 29341-12-2) \r\n(ISO/IEC 29341-12-10) \r\n(ISO/IEC 29341-12-11) \r\n(ISO/IEC 29341-13-10) \r\n(ISO/IEC 29341-13-11) \r\n | \r\n
\r\n\r\n
MỤC\r\nLỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\n1 Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2 Xác định mô hình hóa dịch vụ
\r\n\r\n2.1 Kiểu dịch vụ
\r\n\r\n2.2 Các biến trạng thái
\r\n\r\n2.3 Lập sự kiện và điều tiết
\r\n\r\n2.4 Các hoạt động
\r\n\r\n2.5 Lý thuyết vận hành
\r\n\r\n3 Mô tả dịch vụ bằng XML
\r\n\r\n4 Kiểm thử
\r\n\r\nPhụ lục A (Tham khảo) Các tiêu\r\nchuẩn UPnP đầu tiên
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-6-11:2013 (ISO/IEC 29341-6-11:2008) về Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Phần 6-11: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Dịch vụ chế độ vận hành quạt đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10176-6-11:2013 (ISO/IEC 29341-6-11:2008) về Công nghệ thông tin – Kiến trúc thiết bị UPnP – Phần 6-11: Giao thức điều khiển thiết bị sưởi, thiết bị thông gió và điều hòa không khí – Dịch vụ chế độ vận hành quạt
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN10176-6-11:2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2013-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |