Reciprocating\r\ninternal combustion engine driven alternating current generating sets – Part 7:\r\nTechnical declarations for specification and design
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\nTCVN 9729-7:2013 hoàn toàn tương\r\nđương với ISO 8528-7:1994.
\r\n\r\nTCVN 9729-7:2013 do Ban kỹ thuật tiêu\r\nchuẩn quốc gia TCVN/TC 70 Động cơ đốt trong biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn\r\nĐo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
\r\n\r\nBộ TCVN 9729 (ISO\r\n8528), Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit\r\ntông gồm các phần sau:
\r\n\r\n– TCVN 9729-1:2013\r\n(ISO 8528-1:2005), Phần 1: Ứng dụng, công suất danh định và tính năng;
\r\n\r\n– TCVN 9729-2:2013\r\n(ISO 8528-2:2005), Phần 2: Động cơ;
\r\n\r\n– TCVN 9729-3:2012\r\n(ISO 8528-3:2005), Phần 3: Máy phát điện xoay chiều cho tổ máy phát điện ;
\r\n\r\n– TCVN 9729-4:2013\r\n(ISO 8528-4:2005), Phần 4: Tủ điều khiển và tủ đóng cắt;
\r\n\r\n– TCVN 9729-5:2013 (ISO\r\n8528-5:2005), Phần 5: Tổ máy phát điện;
\r\n\r\n– TCVN 9729-6:2013\r\n(ISO 8528-6:2005), Phần 6: Phương pháp thử;
\r\n\r\n– TCVN 9729-7: 2013\r\n(ISO 8528-7:1994), Phần 7: Bảng công bố đặc tính kỹ thuật và thiết kế;
\r\n\r\n– TCVN 9729-8: 2013 (ISO\r\n8528-8:1995), Phần 8: Yêu cầu và thử nghiệm cho tổ máy phát điện công suất thấp;
\r\n\r\n– TCVN 9729-9:2013\r\n(ISO 8528-9:1995), Phần 9: Đo và đánh giá rung động cơ học;
\r\n\r\n– TCVN 9729-10:2013 (ISO\r\n8528-10:1998), Phần 10: Đo độ ồn trong không khí theo phương pháp bề mặt bao quanh;
\r\n\r\n– TCVN 9729-12:2013\r\n(ISO 8528-12:1997), Phần 12: Cung cấp nguồn điện khẩn cấp cho các thiết bị an\r\ntoàn.
\r\n\r\n\r\n\r\n
TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU DẪN ĐỘNG BỞI ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG KIỂU\r\nPIT TÔNG – PHẦN 7: BẢNG CÔNG BỐ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VÀ THIẾT KẾ
\r\n\r\nReciprocating internal combustion engine driven alternating\r\ncurrent generating sets – Part 7: Technical declarations for specification and\r\ndesign
\r\n\r\n\r\n\r\nTiêu\r\nchuẩn này quy định các yêu cầu và thông số kỹ thuật và thiết kế của tổ máy phát\r\nđiện được dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pittông (RIC), có tham chiếu các định\r\nnghĩa trong các TCVN 9729-1 (ISO 8528-1) đến TCVN 9729-6 (ISO 8528-6).
\r\n\r\nTiêu\r\nchuẩn này áp dụng tổ máy phát điện xoay chiều (a.c.) được dẫn động bởi động cơ\r\nđốt trong kiểu pit tông (động cơ RIC) sử dụng trên đất liền hoặc trên biển, không\r\náp dụng cho các tổ máy phát điện sử dụng trên máy bay hoặc trên máy xúc và đầu máy\r\nxe lửa.
\r\n\r\nĐối với\r\nmột số ứng dụng cụ thể (ví dụ, dùng trong bệnh viện, nhà cao tầng, v.v…), có\r\nthể phải thêm các yêu cầu bổ sung. Các quy định của tiêu chuẩn này được dùng làm\r\ncơ sở để thiết lập các yêu cầu bổ sung.
\r\n\r\nĐối với\r\ncác kiểu động cơ khác cũng có cùng dạng chuyển động quy hồi của pit tông (ví dụ\r\nnhư động cơ khí, động cơ hơi nước), các quy định của tiêu chuẩn này được dùng làm\r\ncơ sở để thiết lập các yêu cầu bổ sung.
\r\n\r\n\r\n\r\nCác tài\r\nliệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài\r\nliệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài\r\nliệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả\r\ncác sửa đổi, bổ sung (nếu có).
\r\n\r\nTCVN\r\n6852-3:2002 (ISO 8178-3:1994), Động cơ đốt trong kiểu pit tông – Đo chất thải\r\n– Phần 3: Định nghĩa và phương pháp đo khói khí thải ở chế độ ổn định.
\r\n\r\nTCVN 9729-1:2013\r\n(ISO 8528-1:2005), Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt\r\ntrong kiểu pit tông – Phần 1: Ứng dụng, công suất danh định và tính năng.
\r\n\r\nTCVN\r\n9729-2:2013 (ISO 8528-2:2005), Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động\r\ncơ đốt trong kiểu pit tông – Phần 2: Động cơ.
\r\n\r\nTCVN\r\n9729-3:2013 (ISO 8528-3:2005), Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động\r\ncơ đốt trong kiểu pit tông – Phần 3: Máy phát điện xoay chiều cho tổ máy phát điện.
\r\n\r\nTCVN\r\n9729-4:2013 (ISO 8528-4:2005), Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động\r\ncơ đốt trong kiểu pit tông – Phần 4: Tủ điều khiển và tủ đóng cắt.
\r\n\r\nTCVN\r\n9729-5:2013 (ISO 8528-5:2005), Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động\r\ncơ đốt trong kiểu pit tông – Phần 5: Tổ máy phát điện.
\r\n\r\nTCVN\r\n9729-6:2013 (ISO 8528-6:2005), Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động\r\ncơ đốt trong kiểu pit tông – Phần 6: Phương pháp thử.
\r\n\r\nTCVN\r\n6627-2A (IEC 34-2A:1974), Máy điện quay. Phần 2: Phương pháp thử nghiệm để xác\r\nđịnh tổn hao và hiệu suất của máy điện quay (không kể máy điện dùng cho xe\r\nkéo). Đo tổn hao bằng phương pháp nhiệt lượng.
\r\n\r\nIEC 34-5,\r\nRotating electrical machines – Part 5: Classification of degrees of\r\nprotection provided by enclosures of rotating electrical machines (IP code) (Các\r\nmáy điện có chuyển động quay – Phần 5: Phân loại mức độ bảo vệ bằng vỏ bọc của các\r\nmáy điện có chuyển động quay (mã IP)).
\r\n\r\nIEC 34-6,\r\nRotating electrical machines – Part 6: Methods of cooling (IC code) (Các máy\r\nđiện có chuyển động quay – Phần 6: Các phương pháp làm mát (mã IC)).
\r\n\r\nIEC 34-7,\r\nRotating electrical machines – Part 7: Classification of types of constructions\r\nand mounting arrangements (Các máy điện có chuyển động quay – Phần 7: Phân loại\r\ncác kiểu cấu trúc và bố trí lắp đặt).
\r\n\r\nIEC\r\n364-4-41, Electrical installations of buildings – Part 4: Protection for\r\nsafety – Chapter 41: Protection against electric shock (Lắp đặt hệ thống điện\r\ntrong các tòa nhà – Phần 4: Bảo vệ an toàn – Chương 41: Bảo vệ chống điện\r\ngiật).
\r\n\r\nIEC\r\n721-2-5, Classification of environmental conditions – Part 2: Environmental\r\nconditions appearing in nature – Section five: Dust, sand, salt mist (Phân loại\r\ncác điều kiện môi trường – Phần 2: Các điều kiện môi trường trong tự nhiên –\r\nMục 5: Bụi, cát, sương muối).
\r\n\r\n3. Các qui\r\nđịnh khác và yêu cầu bổ sung
\r\n\r\n3.1. Đối với\r\ncác tổ máy phát điện xoay chiều (a.c) sử dụng trên tàu thủy và công trình biển\r\nphải tuân theo các nguyên tắc của tổ chức phân cấp, các yêu cầu bổ sung của tổ\r\nchức phân cấp phải được tuân thủ. Tên của các tổ chức phân cấp phải được khách hàng\r\ncông bố trước khi đặt hàng.
\r\n\r\nĐối với\r\ncác tổ máy phát điện xoay chiều sử dụng trong các thiết bị không phân cấp, bất\r\nkỳ yêu cầu bổ sung nào cũng phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
\r\n\r\n3.2. Nếu có\r\ncác yêu cầu đặc biệt từ bất kỳ cơ quan có thẩm quyền nào khác, cần phải được\r\nđáp ứng. Tên của các cơ quan có thẩm quyền phải được khách hàng nêu rõ trước\r\nkhi đặt hàng.
\r\n\r\nBất kỳ\r\nyêu cầu bổ sung nào cũng phải được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng.
\r\n\r\n\r\n\r\nĐể có\r\nđược sơ đồ trạm phát điện hợp lý, khách hàng/người sử dụng phải đưa ra các yêu cầu\r\nvà các thông số cho nhà sản xuất tổ máy phát điện. Những yêu cầu và các thông số\r\nquan trọng nhất được liệt kê từ 4.1 đến 4.19.
\r\n\r\nCHÚ THÍCH\r\n1: Nếu không có các bảng công bố kỹ thuật cụ thể của khách hàng thì các bảng công\r\nkỹ thuật của nhà sản xuất nên được lấy làm cơ sở cho các yêu cầu và thông số kỹ\r\nthuật.
\r\n\r\nPhải phân\r\nbiệt giữa:
\r\n\r\n- Các bảng\r\ncông bố kỹ thuật do khách hàng hoặc người sử dụng tổ máy phát điện đưa ra (ký\r\nhiệu “x” trong cột “C” từ 4.1 đến 4.19).
\r\n\r\n- Các bảng\r\ncông bố kỹ thuật do nhà sản xuất tổ máy phát điện đưa ra (ký hiệu “x” trong cột\r\n“M” từ 4.1 đến 4.19).
\r\n\r\n- Các bảng\r\ncông bố kỹ thuật được thỏa thuận giữa nhà sản xuất và khách hàng/người sử dụng đưa\r\nra (ký hiệu “x” trong cột “M” và “C” từ 4.1 đến 4.19).
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Yêu\r\n cầu \r\n | \r\n \r\n Thông\r\n số \r\n | \r\n \r\n Tài\r\n liệu viện dẫn \r\n | \r\n \r\n C \r\n | \r\n \r\n M \r\n | \r\n
\r\n 4.1. \r\n | \r\n \r\n Thông tin cơ bản \r\n | \r\n \r\n Công suất yêu cầu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hệ số công suất \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Tần số danh định \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Điện áp danh định \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Kiểu hệ thống nối\r\n đất \r\n | \r\n \r\n IEC 364-4-41 \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Hồ sơ kết nối tải\r\n trọng điện \r\n | \r\n \r\n 9.1 của TCVN 9729-5\r\n (ISO 8528-5) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Tập tính điện áp và\r\n tần số yêu cầu ở chế độ ổn định \r\n | \r\n \r\n 5.1 và 7.1 TCVN 9729-5\r\n (ISO 8528-5) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Tập tính điện áp và\r\n tần số yêu cầu ở chế độ chuyển tiếp \r\n | \r\n \r\n 5.3 và 7.3 TCVN 9729-5\r\n (ISO 8528-5) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Loại nhiên liệu sẵn\r\n có \r\n | \r\n \r\n Điều 12 TCVN 9729-2\r\n (ISO 8528-2) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Phương pháp khởi\r\n động \r\n | \r\n \r\n 15.1 TCVN 9729-5\r\n (ISO 8528-5) và C.3.11 TCVN 9729-7 (ISO 8528-7) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Làm mát và thông\r\n gió trong phòng \r\n | \r\n \r\n 15.6 TCVN 9729-5\r\n (ISO 8528-5) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n ||
\r\n 4.2. \r\n | \r\n \r\n Động cơ \r\n | \r\n \r\n Tốc độ \r\n | \r\n \r\n 6.2 TCVN 9729-2 (ISO\r\n 8528-2) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n
\r\n Đặc tính kỹ thuật nhiên\r\n liệu \r\n | \r\n \r\n Điều 12 TCVN 9729-2\r\n (ISO 8528-2) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Đặc điểm và loại\r\n điều tốc \r\n | \r\n \r\n 6.6 TCVN 9729-2 (ISO\r\n 8528-2) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Đặc điểm hệ thống làm\r\n mát \r\n | \r\n \r\n Điều 12 TCVN 9729\r\n -2 (ISO 8528-2) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Yêu cầu về thời gian\r\n hoạt động mà không cần bổ sung nhiên liệu \r\n | \r\n \r\n 15.3 TCVN 9729-5\r\n (ISO 8528-5) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Yêu cầu về thiết bị\r\n đo trên động cơ \r\n | \r\n \r\n 7.4 TCVN 9729-4 (ISO\r\n 8528-4) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Yêu cầu về hệ thống\r\n bảo vệ \r\n | \r\n \r\n 7.3 TCVN 9729-4 (ISO\r\n 8528-4) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Mức tiêu thụ nhiên\r\n liệu \r\n | \r\n \r\n 14.5 TCVN 9729-1\r\n (ISO 8528-1) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Hệ thống và khả\r\n năng khởi động \r\n | \r\n \r\n Điều 11 TCVN 9729 -\r\n 2 (ISO 8528-2) và C.1.10 TCVN -7 (ISO 8528-7) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Trạng thái cân bằng\r\n nhiệt \r\n | \r\n \r\n Điều 9 TCVN 9729-2\r\n (ISO 8528-2) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Mức tiêu thụ khí\r\n nạp \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n 4.3. \r\n | \r\n \r\n Máy phát \r\n | \r\n \r\n Đặc điểm, loại kích\r\n thích và điều chỉnh điện áp \r\n | \r\n \r\n 14.7.2 TCVN 9729 -1\r\n (ISO 8528-1) và Điều 8, Điều 12 TCVN 9729-3 (ISO 8528-3) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n
\r\n Yêu cầu bảo vệ cơ\r\n khí \r\n | \r\n \r\n IEC 34-5 \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Yêu cầu bảo vệ điện \r\n | \r\n \r\n 7.2 TCVN 9729-4 (ISO\r\n 8528-4) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Đặc điểm hệ thống làm\r\n mát máy phát \r\n | \r\n \r\n IEC 34-6 \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Cân bằng nhiệt \r\n | \r\n \r\n IEC 34-2 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Tải không đối xứng (dòng\r\n điện tải không cân bằng) \r\n | \r\n \r\n 10.1 TCVN 9729-3\r\n (ISO 8528-3) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Kết cấu và bố trí\r\n lắp đặt \r\n | \r\n \r\n IEC 34-7 \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Mức độ chống nhiễu\r\n vô tuyến điện \r\n | \r\n \r\n 10.5 TCVN 9729-3\r\n (ISO 8528-3) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n 4.4. \r\n | \r\n \r\n Chế độ vận hành \r\n | \r\n \r\n Liên tục \r\n | \r\n \r\n 6.1 TCVN 9729-1 (ISO\r\n 8528-1) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Vận hành với thời\r\n gian giới hạn (phát điện khẩn cấp, phát điện quá tải) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Số giờ vận hành dự\r\n kiến mỗi năm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 4.5. \r\n | \r\n \r\n Phân loại công suất\r\n danh định \r\n | \r\n \r\n Công suất sử dụng liên\r\n tục \r\n | \r\n \r\n 13.3 TCVN 9729-1\r\n (ISO 8528-1) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n
\r\n Công suất thiết kế \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Công suất hoạt động\r\n trong thời gian giới hạn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n X \r\n | \r\n ||
\r\n 4.6. \r\n | \r\n \r\n Tiêu chí địa điểm\r\n lắp đặt \r\n | \r\n \r\n Sử dụng trên đất\r\n liền \r\n | \r\n \r\n 6.2.1 TCVN 9729-1\r\n (ISO 8528-1) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Sử dụng trên biển \r\n | \r\n \r\n 6.2.2 và 11.5 TCVN 9729-1\r\n (ISO 8528-1) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 4.7. \r\n | \r\n \r\n Cấp tính năng \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Điều 7 TCVN 9729-1\r\n (ISO 8528-1) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 4.8. \r\n | \r\n \r\n Chế độ hoạt động\r\n độc lập và song song \r\n | \r\n \r\n Hoạt động song song\r\n với một tổ máy phát - động cơ khác \r\n | \r\n \r\n 6.3 TCVN 9729-1 (ISO\r\n 8528-1) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Hoạt động song song\r\n với lưới điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Kiểu và biện pháp thực\r\n hiện đồng bộ hóa \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n 4.9. \r\n | \r\n \r\n Chế độ khởi động và\r\n phương pháp điều khiển \r\n | \r\n \r\n Bằng tay \r\n | \r\n \r\n 6.4 TCVN 9729-1 (ISO\r\n 8528-1) và Điều 6 TCVN 9729-4 (ISO 8528-4) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Tự động \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Bán tự động \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Thiết bị điều khiển\r\n bổ sung được đề xuất bởi nhà sản xuất tổ máy phát - động cơ. \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n 4.10. \r\n | \r\n \r\n Thời gian khởi động \r\n | \r\n \r\n Tổ máy phát - động cơ\r\n không quy định thời gian khởi động \r\n | \r\n \r\n 6.5 TCVN 9729-1 (ISO\r\n 8528-1) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Thời gian khởi động\r\n dài \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Thời gian khởi động\r\n ngắn \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Thời gian khởi động\r\n tức thì \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 4.11. \r\n | \r\n \r\n Các đặc điểm lắp\r\n đặt \r\n | \r\n \r\n Các phương án lắp\r\n đặt \r\n- Gắn cố định \r\n- Có thể di chuyển \r\n- Lưu động \r\n | \r\n \r\n 8.1 TCVN 9729-1 (ISO\r\n 8528-1) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Cấu hình tổ máy\r\n phát - động cơ \r\n- Khung cơ sở \r\n- Đóng kín \r\n- Trên xe lưu động \r\n | \r\n \r\n 8.2 TCVN 9729-1 (ISO\r\n 8528-1) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Kiểu lắp \r\n | \r\n \r\n 8.3 TCVN 9729-1 (ISO\r\n 8528-1) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Ảnh hưởng của thời\r\n tiết \r\n- Lắp đặt trong\r\n phòng \r\n- Lắp đặt ngoài\r\n trời \r\n- Lắp đặt ở nơi\r\n thoáng gió \r\n | \r\n \r\n 8.5 TCVN 9729-1 (ISO\r\n 8528-1) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n 4.12. \r\n | \r\n \r\n Điều kiện địa điểm\r\n lắp đặt \r\n | \r\n \r\n Nhiệt độ môi trường \r\n | \r\n \r\n Điều 11 TCVN 9729\r\n -1 (ISO 8528-1) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Độ cao so với mực\r\n nước biển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Độ ẩm \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Cát và bụi2) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Trên biển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Chấn động và rung\r\n động \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Ô nhiễm hóa học \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Loại bức xạ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Nước hoặc dung dịch\r\n làm mát \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 4.13. \r\n | \r\n \r\n Phát thải \r\n | \r\n \r\n Giới hạn về độ ồn \r\n | \r\n \r\n Điều 9 TCVN 9729-1\r\n (ISO 8528-1) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Giới hạn về phát thải\r\n của khí xả \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Độ rung động \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Qui định theo luật\r\n pháp quốc gia \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 4.14. \r\n | \r\n \r\n Các phương pháp thử\r\n nghiệm \r\n | \r\n \r\n Theo tiêu chuẩn \r\n | \r\n \r\n Điều 4 TCVN 9729-6\r\n (ISO 8528-6) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n
\r\n Theo các yêu cầu đặc\r\n biệt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 4.15. \r\n | \r\n \r\n Chu kỳ bảo dưỡng \r\n | \r\n \r\n Chu kỳ bảo dưỡng định\r\n kỳ (ví dụ: thay dầu) \r\n | \r\n \r\n 13.3 TCVN 9729-1\r\n (ISO 8528-1) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n
\r\n Chu kỳ bảo dưỡng\r\n phần cơ khí (ví dụ: các bộ lọc) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Chu kỳ bảo dưỡng\r\n phần điện (ví dụ: các thiết bị điều khiển) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Chu kỳ đại tu \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n 4.16. \r\n | \r\n \r\n Các thiết bị phụ\r\n trợ \r\n | \r\n \r\n Công suất tiêu thụ trên\r\n các thiết bị phụ (ví dụ: quạt, máy nén) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n
\r\n Thiết bị gia nhiệt\r\n sơ bộ \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Hệ thống bôi trơn\r\n trước khi làm việc \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Các thiết bị phụ trợ\r\n khác và ắc quy khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n 4.17. \r\n | \r\n \r\n Tủ điều khiển và tủ\r\n đóng cắt \r\n | \r\n \r\n Dòng điện danh định \r\n | \r\n \r\n 4.5 TCVN 9729-4 (ISO\r\n 8528-4) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n
\r\n Sơ đồ dây trung\r\n tính \r\n | \r\n \r\n 7.2.7 TCVN 9729-4\r\n (ISO 8528-4) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Sự cố về dải dòng\r\n điện \r\n | \r\n \r\n 5.2 TCVN 9729-4 (ISO\r\n 8528-4) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Bảo vệ dây trung\r\n tính của các thiết bị \r\n | \r\n \r\n 7.2 TCVN 9729-4 (ISO\r\n 8528-4) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n Điện áp ở chế độ hoạt\r\n động bình thường và mạch điều khiển điện áp \r\n | \r\n \r\n 4.6 TCVN 9729-4 (ISO\r\n 8528-4) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n Các yêu cầu đối với\r\n các thiết bị đo điện \r\n | \r\n \r\n 7.1 TCVN 9729-4 (ISO\r\n 8528-4) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n ||
\r\n 4.18. \r\n | \r\n \r\n Các yếu tố ảnh\r\n hưởng đến tính năng tổ máy phát điện \r\n | \r\n \r\n Trên phương diện\r\n công suất \r\n | \r\n \r\n 9.1 TCVN 9729 -5\r\n (ISO 8528-5); 14.2 TCVN 9729-1 (ISO 8528-1) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n Trên phương diện\r\n tần số và điện áp \r\n | \r\n \r\n 9.2 TCVN 9729-5 (ISO\r\n 8528-5); 14.2 TCVN 9729-1 (ISO 8528-1) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n ||
\r\n 4.19. \r\n | \r\n \r\n Các qui định và yêu\r\n cầu khác \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n \r\n Điều 3 TCVN 9729-7\r\n (ISO 8528-7) \r\n | \r\n \r\n x \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n 1) Khi áp dụng, tiêu\r\n chuẩn IEC 721-2-5 phải được sử dụng để xác định loại, nồng độ, kích cỡ hạt và\r\n tính chất của các loại hạt cát hoặc bụi. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(quy\r\nđịnh)
\r\n\r\nBảng câu hỏi kỹ thuật – Thông tin\r\nchung
\r\n\r\nDanh sách kiểm tra\r\ntheo yêu cầu của khách hàng được cho trong A.1 đến A.15. Khách hàng hỏi và đánh\r\ndấu vào vào các ô tương ứng.
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Các\r\n yêu cầu \r\n | \r\n \r\n Tham\r\n khảo các điều của TCVN 9729-7 (ISO 8528-7) \r\n | \r\n
\r\n A.1. \r\n | \r\n \r\n Thông tin cơ bản \r\n | \r\n |
\r\n A.1.1. \r\n | \r\n \r\n Công suất yêu cầu của\r\n khách hàng: ……………… kW \r\nTại hệ số công suất\r\n (cos j): ………………….…… \r\n | \r\n \r\n 4.1. \r\n | \r\n
\r\n A.1.2. \r\n | \r\n \r\n Điện áp danh định:\r\n ………………………….…………V Tần số danh định: ………………………….…………... Hz Số pha: ………………………….………………………. \r\nKiểu hệ thống nối\r\n đất: TN c TT c IT c \r\n | \r\n |
\r\n A.1.3. \r\n | \r\n \r\n Sơ đồ mạch kết nối\r\n với các phụ tải điện: …………….. \r\n | \r\n |
\r\n A.2. \r\n | \r\n \r\n Nhiên liệu \r\n | \r\n |
\r\n A.2.1. \r\n | \r\n \r\n Loại nhiên liệu sẵn\r\n có \r\nĐiêzen c Xăng c Khí c \r\n | \r\n \r\n 4.1. \r\n | \r\n
\r\n A.2.2. \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu về thời gian\r\n vận hành ở công suất danh định mà không bổ sung thêm nhiên liệu………………….……h \r\n | \r\n \r\n 4.2. \r\n | \r\n
\r\n A.3. \r\n | \r\n \r\n Đặc điểm hệ thống\r\n làm mát động cơ \r\nKhông khí c Chất lỏng c \r\nKiểu làm mát:\r\n ……………….……………………………. \r\n | \r\n \r\n 4.2. \r\n | \r\n
\r\n A.4. \r\n | \r\n \r\n Chế độ vận hành \r\n | \r\n |
\r\n A.4.1. \r\n | \r\n \r\n Vận hành liên tục c \r\nVận hành trong thời\r\n gian giới hạn c \r\nChế độ dự phòng khẩn\r\n cấp c \r\nChế độ quá tải c \r\n | \r\n \r\n 4.4. \r\n | \r\n
\r\n A.4.2. \r\n | \r\n \r\n Dự kiến số giờ vận\r\n hành mỗi năm: ………………….… h \r\n | \r\n |
\r\n A.5. \r\n | \r\n \r\n Tiêu chí địa điểm\r\n lắp đặt \r\nSử dụng trên đất\r\n liền c Sử dụng trên biển c \r\n | \r\n \r\n 4.6. \r\n | \r\n
\r\n A.6. \r\n | \r\n \r\n Phân loại theo tính\r\n năng \r\nG1 c G2 c G3 c\r\n G4 c \r\nCHÚ THÍCH: Nếu loại\r\n tính năng G4 được áp dụng, xem Phụ lục B. \r\n | \r\n \r\n 4.7. \r\n | \r\n
\r\n A.7. \r\n | \r\n \r\n Chế độ hoạt động\r\n độc lập và song song \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.7.1. \r\n | \r\n \r\n Hoạt động độc lập c \r\n | \r\n \r\n 4.8. \r\n | \r\n
\r\n A.7.2. \r\n | \r\n \r\n Hoạt động song song\r\n với một tổ máy phát điện khác c\r\n \r\nHoạt động song song\r\n với lưới điện c \r\nBiện pháp thực hiện\r\n đồng bộ hóa: ………………….… \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.8. \r\n | \r\n \r\n Cách thức khởi động\r\n và điều khiển \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.8.1. \r\n | \r\n \r\n Khởi động: Bằng tay\r\n c Tự động c Bán tự động c \r\n | \r\n \r\n 4.9. \r\n | \r\n
\r\n A.8.2. \r\n | \r\n \r\n Điều khiển: Bằng tay\r\n c Tự động c Bán tự động c \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.9. \r\n | \r\n \r\n Thời gian khởi động \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.9.1. \r\n | \r\n \r\n Tổ máy phát điện\r\n không qui định thời gian khởi động c\r\n \r\nTổ máy phát điện có\r\n qui định thời gian khởi động c \r\n \r\n | \r\n \r\n 4.10. \r\n | \r\n
\r\n A.9.2. \r\n | \r\n \r\n Thời gian khởi động\r\n dài c Thời gian khởi\r\n động ngắn c \r\nThời gian khởi động\r\n tức thì c \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.10. \r\n | \r\n \r\n Tải chấp nhận \r\nPhụ tải, bước 1:\r\n ……………………… % công suất danh định \r\n……………………… s sau khi\r\n khởi động \r\nPhụ tải, bước 2:\r\n ……………………… % công suất danh định \r\n……………………… s sau khi\r\n khởi động \r\nPhụ tải, bước 3:\r\n ……………………… % công suất danh định \r\n……………………… s sau khi\r\n khởi động \r\n | \r\n \r\n 4.18. \r\n | \r\n
\r\n A.11. \r\n | \r\n \r\n Các đặc điểm lắp\r\n đặt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.11.1. \r\n | \r\n \r\n Các phương án lắp\r\n đặt: \r\nGắn cố định c Có thể di chuyển c Lưu động c \r\n | \r\n \r\n 4.11. \r\n | \r\n
\r\n A.11.2. \r\n | \r\n \r\n Cấu hình cụm máy\r\n phát – động cơ: \r\nMáy phát có khung\r\n cơ sở c \r\nMáy phát có vỏ bao bọc\r\n c \r\nMáy phát lắp trên\r\n xe lưu động c \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.11.3. \r\n | \r\n \r\n Các ảnh hưởng của thời\r\n tiết: \r\nTrong phòng c Ngoài trời c \r\nNơi thoáng gió c \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.12. \r\n | \r\n \r\n Điều kiện địa điểm\r\n lắp đặt \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.12.1. \r\n | \r\n \r\n Nhiệt độ môi\r\n trường: \r\nCao nhất ………………….…….…….\r\n oC \r\nThấp nhất …………………………….\r\n oC \r\n | \r\n \r\n 4.12. \r\n | \r\n
\r\n A.12.2. \r\n | \r\n \r\n Độ cao so với mực\r\n nước biển: ……………………………..…. m \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.12.3. \r\n | \r\n \r\n Độ ẩm cao nhất: …………………………….…………..….…….% \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.12.4. \r\n | \r\n \r\n Cát và bụi: Có c Không c \r\nĐặc điểm của cát và\r\n bụi: ………………………………………… \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.12.5. \r\n | \r\n \r\n Vận hành ở khí hậu trên\r\n biển: Có Không \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.12.6. \r\n | \r\n \r\n Chấn động và rung\r\n động: ……………………………………….. \r\n……………………………………………………………………… \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.12.7. \r\n | \r\n \r\n Ô nhiễm hóa học: Có\r\n c Không c \r\nĐặc điểm của ô\r\n nhiễm: ……………………………………………. Đặc điểm của chất hóa học: ……………………………………. \r\n………………………………………………………………………… \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.12.8. \r\n | \r\n \r\n Loại bức xạ:\r\n ………………………………………………………… \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.12.9. \r\n | \r\n \r\n Chất lỏng làm mát: \r\nĐược trang bị: Có c Không c \r\nNước biển c Nước tinh khiết c \r\nLoại khác c (ghi rõ) ………………….……………… \r\nChất lượng:\r\n ………………………...…………………….…………. Nồng độ pH: ……………………………………………………. \r\nNhiệt độ lớn nhất:\r\n ………………………………..……….……. 0C \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.13. \r\n | \r\n \r\n Phát thải \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.13.1. \r\n | \r\n \r\n Giới hạn độ ồn: Có c Không c \r\nMức lớn nhất LWA= …………………………………….\r\n dB \r\n | \r\n \r\n 4.13. \r\n | \r\n
\r\n A.13.2. \r\n | \r\n \r\n Giới hạn phát thải\r\n của khí thải: Có c Không c \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.13.2.1. \r\n | \r\n \r\n Phát thải liên quan\r\n đến tiêu thụ năng lượng: \r\nNOx ………………….. g/kW.h CO\r\n ………………….. g/kW.h \r\nSO2 ………………….. g/kW.h HC\r\n ………………….. g/kW.h \r\nĐộ khói, (Phù hợp với\r\n TCVN 6852-3 (ISO 8178-3): …………… \r\n | \r\n \r\n 4.13. \r\n | \r\n
\r\n A.13.2.2. \r\n | \r\n \r\n Phát thải tính theo\r\n giá trị nồng độ: \r\nNOx ………………….. ppm CO\r\n ………………….. ppm \r\nSO2 ………………….. ppm HC\r\n ………………….. ppm \r\nĐộ khói, (Phù hợp với\r\n TCVN 6852-3 (ISO 8178-3):…………… \r\nHàm lượng O2 trong khí thải:\r\n …………………………… % (V/V) \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.13.2.3. \r\n | \r\n \r\n Phát thải tính theo\r\n giá trị nồng độ: \r\nNOx ………………….. mg/m3 CO ………………….. mg/m3 \r\nSO2 ………………….. mg/m3 HC ………………….. mg/m3 \r\nĐược đo ở điều kiện\r\n tiêu chuẩn (00C; 101,3 kPa) \r\nĐộ khói, (Phù hợp với\r\n TCVN 6852-3 (ISO 8178-3): …………… \r\nHàm lượng O2 trong khí thải:\r\n …………………………… % (V/V) \r\n | \r\n \r\n 4.13. \r\n | \r\n
\r\n A.14. \r\n | \r\n \r\n Phương pháp thử \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.14.1. \r\n | \r\n \r\n Chương trình thử\r\n theo TCVN 9729-6 (ISO 8528-6): \r\nThử nghiệm theo loại\r\n tiêu chuẩn ISO c \r\nThử nghiệm chấp nhận\r\n tiêu chuẩn ISO c \r\n | \r\n \r\n 4.14. \r\n | \r\n
\r\n A.14.2. \r\n | \r\n \r\n Các yêu cầu đặc biệt\r\n để thực hiện các thử nghiệm: …………… \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.15. \r\n | \r\n \r\n Các qui định và yêu\r\n cầu khác \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n A.15.1. \r\n | \r\n \r\n Các điều được đưa vào\r\n bản công bố (chi tiết được đính kèm): Có c\r\n Không c \r\n | \r\n \r\n 4.19. \r\n | \r\n
\r\n A.15.2. \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu đặc biệt của\r\n các cơ quan có thẩm quyền được đưa vào bản công bố (chi tiết được đính kèm): Có\r\n c Không c \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(quy\r\nđịnh)
\r\n\r\nBảng câu hỏi kỹ thuật – Dữ\r\nliệu cụ thể
\r\n\r\nDanh sách kiểm tra\r\ntheo yêu cầu của khách hàng được cho trong B.1 đến B.9.
\r\n\r\nTài liệu này có thể\r\nhợp thành cũng có thể bổ sung cho các yêu cầu chung của Phụ lục A hoặc sửa đổi\r\ncác yêu cầu được nêu trong việc lựa chọn loại tính năng.
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Đặc\r\n tính \r\n | \r\n \r\n Tham\r\n khảo các điều của TCVN 9729-7 (ISO 8528-7) \r\n | \r\n
\r\n B.1. \r\n | \r\n \r\n Mức sụt tần số:\r\n …………………………………………………….. % \r\n | \r\n \r\n 4.1. \r\n | \r\n
\r\n B.2. \r\n | \r\n \r\n Dải tần số ở chế độ\r\n ổn định: …………………………………….…% \r\n | \r\n |
\r\n B.3. \r\n | \r\n \r\n Độ lệch điện áp ở\r\n chế độ ổn định: …………………………..…… % \r\n | \r\n |
\r\n B.4. \r\n | \r\n \r\n Độ lệch tần số ở chế\r\n độ quá độ từ tần số ban đầu/tần số danh định (phụ thuộc vào các bước phụ\r\n tải): …………………….…… % \r\n | \r\n |
\r\n B.5. \r\n | \r\n \r\n Thời gian phục hồi\r\n tần số: ………………………………………… \r\n | \r\n |
\r\n B.6. \r\n | \r\n \r\n Độ lệch điện áp ở\r\n chế độ quá độ từ điện áp ban đầu/điện áp danh định (phụ thuộc vào các bước\r\n phụ tải): ……………………….… % \r\n | \r\n |
\r\n B.7. \r\n | \r\n \r\n Thời gian phục hồi\r\n điện áp: ……………………………………… \r\n | \r\n |
\r\n B.8. \r\n | \r\n \r\n Các đặc tính phụ\r\n tải: ……………………………………………….. \r\n | \r\n \r\n 4.18. \r\n | \r\n
\r\n B.9. \r\n | \r\n \r\n Sơ đồ dây trung\r\n tính: ……………………………………………… \r\n | \r\n \r\n 4.17. \r\n | \r\n
\r\n\r\n\r\n\r\n
(quy\r\nđịnh)
\r\n\r\n\r\n\r\nDanh sách kiểm tra\r\ntheo yêu cầu của khách hàng được nêu trong C.1 đến C.3. Khách hàng được yêu cầu\r\nđánh dấu vào vào ô tương ứng.
\r\n\r\n\r\n TT \r\n | \r\n \r\n Yêu\r\n cầu \r\n | \r\n \r\n Tham\r\n khảo \r\n | \r\n
\r\n C.1. \r\n | \r\n \r\n Động cơ RIC \r\n | \r\n |
\r\n C.1.1. \r\n | \r\n \r\n Hãng sản xuất:\r\n ………………………………………..… \r\n | \r\n \r\n 4.2\r\n TCVN 9729 -7 (ISO 8528-7) \r\n | \r\n
\r\n C.1.2. \r\n | \r\n \r\n Tốc độ động cơ: ………………….…………\r\n min-1 (r/min) \r\n | \r\n |
\r\n C.1.3. \r\n | \r\n \r\n Nhiệt độ khí nạp: \r\nLớn nhất: ……………… oC Nhỏ nhất: …………………\r\n oC \r\n | \r\n |
\r\n C.1.4. \r\n | \r\n \r\n Tính chất nhiên\r\n liệu: …………………………………………..… \r\n………………………………………………………………. \r\n | \r\n |
\r\n C.1.5. \r\n | \r\n \r\n Đặc điểm và loại\r\n điều tốc: …………………………………… \r\n………………………………………………………………… \r\nHãng sản xuất:\r\n ……………………………………..………… \r\n | \r\n |
\r\n C.1.6. \r\n | \r\n \r\n Đặc điểm hệ thống làm\r\n mát động cơ: ……………………... \r\n……………………………………………………………… \r\n | \r\n |
\r\n C.1.7. \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu đối với các\r\n thiết bị đo lường trên động cơ: …….. \r\n……………………………………………………………… \r\n | \r\n |
\r\n C.1.8. \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu đối với các\r\n thiết bị bảo vệ: …………………… \r\n……………………………………………………………… \r\n | \r\n |
\r\n C.1.9. \r\n | \r\n \r\n Loại động cơ RIC: \r\nĐộng cơ cháy do nén\r\n c \r\nĐộng cơ đốt cháy cưỡng\r\n bức c \r\nĐộng cơ tăng áp: Có\r\n c Không c \r\n2 kỳ c 4 kỳ c \r\n | \r\n |
\r\n C.1.10. \r\n | \r\n \r\n Hệ thống khởi động:\r\n \r\nKhởi động bằng khí\r\n nén c \r\nKhởi động bằng động\r\n cơ điện c \r\nHệ thống khởi động\r\n bằng gió c \r\nLoại khác c \r\n(được qui định):\r\n ………………………………………………….. \r\n….………………………………….……………………………\r\n (xem thêm phần C.3) \r\n | \r\n |
\r\n C.2. \r\n | \r\n \r\n Máy phát điện xoay\r\n chiều \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n C.2.1. \r\n | \r\n \r\n Hãng sản xuất:\r\n ……………………………………..……... \r\n……………………………………………………………….. \r\n | \r\n \r\n 4.3 TCVN 9729-7\r\n (ISO 8528-7) \r\n | \r\n
\r\n C.2.2. \r\n | \r\n \r\n Loại máy phát điện\r\n xoay chiều: \r\nĐồng bộ c Không đồng bộ c \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n C.2.3. \r\n | \r\n \r\n Hệ thống kích từ: Tĩnh\r\n c Không chổi than c \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n C.2.4. \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu bảo vệ cơ\r\n khí: ……………………………………... \r\n…………………………………………………………………… \r\n | \r\n \r\n 4.4 TCVN 9729-7\r\n (ISO 8528-7) và IEC 34-5 \r\n | \r\n
\r\n C.2.5. \r\n | \r\n \r\n Yêu cầu bảo vệ điện:\r\n ………………………........................ \r\n……………………………………………………………… \r\n | \r\n \r\n 7.2 TCVN 9729-4 (ISO\r\n 8528-4); 4.3 TCVN 9729-7 (ISO 8528-7) \r\n | \r\n
\r\n C.2.6. \r\n | \r\n \r\n Kết cấu và bố trí\r\n lắp đặt: ….…………………………………. \r\n……………………………………………………………… \r\n | \r\n \r\n 4.3 TCVN 9729-7\r\n (ISO 8528-7) và IEC 34-7 \r\n | \r\n
\r\n C.2.7. \r\n | \r\n \r\n Đặc điểm hệ thống làm\r\n mát máy phát: …………………… \r\n………………………………………………………………… \r\n | \r\n \r\n 4.3 TCVN 9729-7\r\n (ISO 8528-7) và IEC34-6 \r\n | \r\n
\r\n C.3. \r\n | \r\n \r\n Tổ máy phát điện \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n C.3.1. \r\n | \r\n \r\n Phân loại công\r\n suất: \r\nCông suất sử dụng\r\n liên tục c Công suất thiết\r\n kế c \r\nCông suất hoạt động\r\n trong thời gian giới hạn c\r\n \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n C.3.2. \r\n | \r\n \r\n Kiểu đồng bộ hóa: ……….……….…………………………. \r\n……………………………………………………………… \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n C.3.3. \r\n | \r\n \r\n Kiểu lắp đặt: \r\nLắp đặt cố định c \r\nLắp đặt đàn hồi: c \r\nHoàn toàn đàn hồi c Bán đàn hồi c \r\nGhép đàn hồi c Lắp đặt đàn hồi c \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n C.3.4. \r\n | \r\n \r\n Giới hạn độ rung\r\n động: Có c Không c \r\n………………………….………...…………………………… \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n C.3.5. \r\n | \r\n \r\n Suất tiêu thụ nhiên\r\n liệu, điền vào bảng kê hiệu quả của máy phát:……………….…………………………………… \r\n | \r\n \r\n 14.5 TCVN 9729-7\r\n (ISO 8528-1) \r\n | \r\n
\r\n C.3.6. \r\n | \r\n \r\n Điện áp mạch điều\r\n khiển: ………………………………. V \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n C.3.7. \r\n | \r\n \r\n Các thiết bị điều\r\n khiển bổ sung được nhà sản xuất tổ máy phát điện cung cấp: …………………………… \r\n | \r\n \r\n \r\n | \r\n
\r\n C.3.8. \r\n | \r\n \r\n Ảnh hưởng của thời\r\n tiết \r\n | \r\n \r\n 4.11 TCVN 9729-7\r\n (ISO 8528-7) \r\n | \r\n
\r\n C.3.9. \r\n | \r\n \r\n Chu kỳ bảo dưỡng: \r\nThông thường: ………………..\r\n Đặc biệt: …………… \r\n | \r\n \r\n 4.15 TCVN 9729-7\r\n (ISO 8528-7) \r\n | \r\n
\r\n C.3.10. \r\n | \r\n \r\n Hệ thống phụ trợ: \r\nThiết bị phụ trợ: Bao\r\n gồm c Không bao gồm c \r\nHệ thống gia nhiệt\r\n trước khi làm việc: Có c Không c \r\nHệ thống bôi trơn\r\n trước khi làm việc: Có c\r\n Không c \r\nHệ thống khác và ắc\r\n qui khởi động: Có c Không c \r\n | \r\n \r\n 4.16 TCVN 9729-7\r\n (ISO 8528-7) \r\n | \r\n
\r\n C.3.11. \r\n | \r\n \r\n Khả năng khởi động: \r\nSố lần khởi động liên\r\n tiếp: ……………………………….. \r\nThời gian khởi\r\n động: ……………………………………. s \r\n | \r\n \r\n 4.1 của TCVN 9729-7\r\n (ISO 8528-7) \r\n | \r\n
\r\n C.3.12. \r\n | \r\n \r\n Kiểu làm mát và\r\n thông gió trong phòng: \r\nTự nhiên c Cưỡng bức c \r\n | \r\n \r\n 4.1 của TCVN 9729-7\r\n (ISO 8528-7) \r\n | \r\n
\r\n\r\n
Thư\r\nmục tài liệu tham khảo
\r\n\r\n[1] TCVN 6852-1 (ISO\r\n8178-1), Động cơ đốt trong kiểu pit tông – Đo chất thải – Phần 1: Đo trên\r\nbăng thử các chất thải khí và hạt.
\r\n\r\n[2] TCVN 6852-2 (ISO\r\n8178-2), Động cơ đốt trong kiểu pit tông – Đo chất thải – Phần 2: Đo khí và\r\nbụi tại hiện trường.
\r\n\r\n[3] TCVN 6852-4 (ISO\r\n8178-4), Động cơ đốt trong kiểu pit tông – Đo chất thải – Phần 4: Chu trình\r\nthử cho các ứng dụng khác nhau của động cơ.
\r\n\r\n[4] TCVN 7144-1:2008\r\n(ISO 3046-1:1986), Động cơ đốt trong kiểu pit tông – Đặc tính - Phần 1: Công\r\nbố công suất, tiêu hao nhiên liệu và dầu bôi trơn, phương pháp thử - Yêu cầu bổ\r\nsung đối với động cơ thông dụng.
\r\n\r\n[5] TCVN 7144-4:2008\r\n(ISO 3046-4:1978), Động cơ đốt trong kiểu pit tông – Đặc tính - Phần 4: Điều\r\nchỉnh vận tốc)
\r\n\r\n[6] IEC 721-3-3:1987,\r\nClassification of environmental conditions – Part 3: Classification of\r\ngroups of environmental parameters and their severities. Stationary use at\r\nweather protected localities. (Phân loại các điều kiện môi trường – Phần 3:\r\nPhân loại nhóm các thông số môi trường và mức độ của chúng. Các trạm sử dụng\r\nbiện pháp bảo vệ cục bộ).
\r\n\r\n\r\n\r\n
MỤC\r\nLỤC
\r\n\r\nLời nói đầu
\r\n\r\n1. Phạm vi áp dụng
\r\n\r\n2. Tài liệu viện dẫn
\r\n\r\n3. Các qui định khác và\r\nyêu cầu bổ sung
\r\n\r\n4. Bảng công bố kỹ\r\nthuật
\r\n\r\nPhụ lục A (quy định) Bảng\r\ncâu hỏi kỹ thuật – Thông tin chung
\r\n\r\nPhụ lục B (quy định) Bảng\r\ncâu hỏi kỹ thuật – Dữ liệu cụ thể
\r\n\r\nPhụ lục C (quy định) Dữ\r\nliệu về tổ máy phát điện
\r\n\r\nThư mục tài liệu tham\r\nkhảo
\r\n\r\nFile gốc của Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9729-7:2013 (ISO 8528-7:1994) về Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông – Phần 7: Bảng công bố đặc tính kỹ thuật và thiết kế đang được cập nhật.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9729-7:2013 (ISO 8528-7:1994) về Tổ máy phát điện xoay chiều dẫn động bởi động cơ đốt trong kiểu pit tông – Phần 7: Bảng công bố đặc tính kỹ thuật và thiết kế
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Đã xác định |
Số hiệu | TCVN9729-7:2013 |
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Người ký | Đã xác định |
Ngày ban hành | 2013-01-01 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
Tình trạng | Còn hiệu lực |