BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v hướng dẫn công tác tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | Hà Nội, ngày 09 tháng 07 năm 2014 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
1. Chưa thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với phần trữ lượng đã khai thác từ ngày 01 tháng 7 năm 2011 đến ngày 31 tháng 12 năm 2013. Yêu cầu tổ chức, cá nhân được cấp Giấy phép khai thác khoáng sản phải nộp bổ sung hồ sơ chứng minh phần trữ lượng đã khai thác trong khoảng thời gian này.
a) Lấy thông tin từ Báo cáo kết quả thăm dò đã được phê duyệt trữ lượng;
c) Tham khảo Bảng C.1 - Phụ lục C, Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4447:2012 do Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
a) Xem xét đồng nhất giá tính thuế tài nguyên đối với 01 loại khoáng sản ở một khu vực mỏ khi sử dụng cho nhiều mục đích (ví dụ: cùng 01 núi đá vôi, sử dụng làm xi măng có giá tính thuế tài nguyên khác với sử dụng nung vôi là chưa phù hợp).
Văn bản điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên gửi về: Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, số 6 Phạm Ngũ Lão, Hà Nội: thời gian chậm nhất đến ngày 30 tháng 9 năm 2014.
a) Đối với các tổ chức, cá nhân không chấp hành quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 203/2013/NĐ-CP, sau 60 ngày, kể từ ngày Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thông báo nộp hồ sơ, được áp dụng trữ lượng khoáng sản còn lại để tính tiền cấp quyền là trữ lượng ghi trong Giấy phép khai thác.
Điểm c Khoản 1 Điều 58 Luật khoáng sản năm 2010.
Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam mong sự phối hợp của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong công tác quản lý nhà nước về khoáng sản./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng Nguyễn Minh Quang (để b/cáo);
- Thứ trưởng Trần Hồng Hà (để b/cáo);
- Vụ Pháp chế (để phối hợp);
- Tổng cục ĐC&KSVN;
- Lưu: VP, ĐCKS, B (70)
TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Văn Thuấn
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NƯỚC KHOÁNG THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 1014/ĐCKS-KTĐCKS ngày 09 tháng 7 năm 2014 )
STT | Tỉnh | Quyết định số | Ngày ban hành | ĐVT | Giá | Ghi chú |
1 |
2042/QĐ-UBND | 17/11/2010 | VNĐ/m3 | 100.000 |
| |
2 |
1748/QĐ-UBND | 15/8/2012 | VNĐ/m3 | 80.000 |
| |
3 |
28/2011/QĐ-UBND | 13/6/2011 | VNĐ/m3 | 300.000 |
| |
4 |
31/2013/QĐ-UBND | 15/8/2013 | VNĐ/m3 | 500.000 |
| |
5 |
04/2011/QĐ-UBND | 24/1/2011 | VNĐ/m3 | 200.000 | Đóng chai | |
6 |
05/2014/QĐ-UBND | 27/1/2014 | VNĐ/m3 | 1.000.000 |
| |
7 |
22/2013/QĐ-UBND | 16/8/2013 | VNĐ/m3 | 300.000 |
| |
8 |
264/QĐ-UBND | 29/1/2013 | VNĐ/m3 | 100.000 | Đóng chai | |
3.000 | Ngâm tắm | |||||
9 |
1925/QĐ-UBND | 27/9/2013 | VNĐ/m3 | 400.000 |
| |
10 |
23/2013/QĐ-UBND | 23/4/2013 | VNĐ/m3 | 500.000 |
| |
11 |
22/2011/QĐ-UBND | 3/6/2011 | VNĐ/m3 | 150.000 |
| |
12 |
497/QĐ-UBND | 31/3/2011 | VNĐ/m3 | 15.000 | Đóng chai | |
13 |
72/2013/QĐ-UBND | 31/12/2013 | VNĐ/m3 | 2.200.000 | Dành cho nước khoáng Vĩnh Hảo | |
VNĐ/m3 | 1.100.000 | Dành cho các loại nước khoáng khác | ||||
14 |
4025/QĐ-UBND | 19/12/2011 | VNĐ/m3 | 1.650.000 |
| |
15 |
03/2013/QĐ-UBND | 17/1/2013 | VNĐ/m3 | 350.000 | Đóng chai | |
16 |
7697/QĐ-UBND | 21/9/2012 | VNĐ/m3 | 50.000 | Đóng chai | |
17 |
65/2012/QĐ-UBND | 17/12/2012 | VNĐ/m3 | 2.600.000 |
| |
18 |
25/2011/QĐ-UBND | 21/12/2011 | VNĐ/m3 | 2.600.000 |
| |
19 |
1915/2012/QĐ-UBND | 24/9/2012 | VNĐ/m3 | 1.000.000 |
| |
20 |
17/2012/QĐ-UBND | 19/4/2012 | VNĐ/m3 | 144.000 |
| |
21 |
475/2011/QĐ-UBND | 23/12/2011 | VNĐ/m3 | 650.000 | Đóng chai | |
22 |
01/2011/QĐ-UBND | 13/1/2011 | VNĐ/m3 | 60.000 |
| |
23 |
28/2013/QĐ-UBND | 5/11/2013 | VNĐ/m3 | 420.000 | Đóng chai | |
24 |
1374/QĐ-UBND | 16/11/2010 | VNĐ/m3 | 5.000 | Đóng chai, ngâm tắm | |
25 |
65/2011/QĐ-UBND | 18/11/2011 | VNĐ/m3 | 1.000.000 | Đóng chai | |
26 |
28/2010/QĐ-UBND | 30/11/2010 | VNĐ/m3 | 150.000 | Đóng chai | |
27 |
3678/QĐ-UBND | 6/12/2012 | VNĐ/m3 | 180.000 |
| |
28 |
15/2012/QĐ-UBND | 7/6/2012 | VNĐ/m3 | 16.800 | Đóng chai | |
29 |
11/2014/QĐ-UBND | 21/4/2014 | VNĐ/m3 | 600.000 |
| |
30 |
29/2014/QĐ-UBND | 11/4/2014 | VNĐ/m3 | 400.000 | Đóng chai | |
31 | VNĐ/m3 | 6.000 | Ngâm tắm | |||
32 |
20/2013/QĐ-UBND | 27/8/2013 | VNĐ/m3 | 180.000 | Đóng chai | |
33 |
2663/QĐ-UBND | 21/12/2009 | VNĐ/m3 | 100.000 |
| |
34 |
924/QĐ-UBND | 31/3/2014 | VNĐ/m3 | 500.000 |
| |
35 |
1925/QĐ-UBND | 27/9/2013 | VNĐ/m3 | 400.000 |
|
Từ khóa: Công văn 1014/ĐCKS-KTĐCKS, Công văn số 1014/ĐCKS-KTĐCKS, Công văn 1014/ĐCKS-KTĐCKS của Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Công văn số 1014/ĐCKS-KTĐCKS của Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Công văn 1014 ĐCKS KTĐCKS của Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, 1014/ĐCKS-KTĐCKS
File gốc của Công văn 1014/ĐCKS-KTĐCKS năm 2014 hướng dẫn công tác tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản do Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam ban hành đang được cập nhật.
Công văn 1014/ĐCKS-KTĐCKS năm 2014 hướng dẫn công tác tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản do Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Số hiệu | 1014/ĐCKS-KTĐCKS |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Nguyễn Văn Thuận |
Ngày ban hành | 2014-07-09 |
Ngày hiệu lực | 2014-07-09 |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
Tình trạng | Còn hiệu lực |