ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2015/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 30 tháng 01 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
chuẩn kỹ thuật quốc gia về nguyên tắc phân loại, phân cấp công trình dân dụng, công nghiệp và hạ tầng kỹ thuật đô thị;
trình số 06/TTr-STC ngày 15/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Bảng đơn giá xây mới nhà cửa: Phục lục số 01 kèm theo.
2. Bảng đơn giá vật kiến trúc và nội thất: Phục lục số 02 kèm theo.
Điều 2. Quy định về đơn xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan để:
1. Tính giá trị nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi để bồi thường, hỗ trợ cho các tổ chức, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất;
hoán, cho thuê tài sản.
4. Làm căn cứ tính lệ phí trước bạ nhà.
Điều 4. Trách nhiệm của Sở Tài chính và Sở Xây dựng
1. Sở Xây dựng có trách nhiệm hướng dẫn thực hiện đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất; tham mưu, giúp UBND tỉnh giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất trên địa bàn.
UBND tỉnh giải quyết những khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện đơn giá cây trồng, vật nuôi.
1. Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình V/v Ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh bình.
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Điều chỉnh đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc quy định tại Bảng phụ lục số 1 Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc sửa đổi, bổ sung đơn giá cây Mía quy định tại Phụ lục số 2 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình sửa đổi, bổ sung đơn giá cây trồng tại Bảng phụ lục số 2 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình điều chỉnh đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc quy định tại Quyết định số 06/2011/QĐ-UBND ngày 21/7/2011 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc điều chỉnh đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc quy định tại Bảng phụ lục số 1 Ban hành kèm theo Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 12/7/2010 của UBND tỉnh Ninh Bình về việc Ban hành Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Tài chính, Giao thông Vận tải, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc Ban Quản lý Dự án các công trình trọng điểm tỉnh; Giám đốc Ban Quản lý quần thể danh thắng Tràng An; Giám đốc Công ty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
- Như Điều 6;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Website Chính phủ;
- Sở Tư pháp;
- Công báo tỉnh Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP3, VP4, VP5.
TH/0101
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Quốc Trị
ĐƠN GIÁ XÂY MỚI NHÀ CỬA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Đơn vị tính: Đồng/m2 xây dựng
STT | Kết cấu nhà | Đơn giá (Áp dụng đối với nhà có chiều cao 2,2 ÷ 2,7m) |
Kiểu 1 | - Móng: Không. - Khung, cột: Cột chống bằng tre, luồng, nứa, gỗ. - Cửa: Cửa phên cót, tre nứa.
443.832 | |
Kiểu 2 | - Móng: Không. - Khung, cột: Cột chống bằng tre, luồng, gỗ. - Cửa: Cửa phên cót, tre nứa. (Nếu cột chống bằng sắt hoặc bê tông thì tính thêm) | 870.308 |
Kiểu 3 | - Móng: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#. - Mái: Lợp rơm, rạ, lá cọ; đòn tay, rui mè bằng tre, luồng, nứa, gỗ; hình thức hai mái. - Cửa: Cửa phên tre, nứa.
750.831 |
II. GIÁ NHÀ CẤP IV
Đơn vị tính: Đồng/m2 xây dựng
STT | Kết cấu nhà | Đơn giá (Áp dụng đối với nhà có chiều cao 3,6m ÷ 3,9 m) |
Kiểu 1 | - Móng: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#. Nhà kiểu 2 mái. - Cửa: Cửa khung thép bọc tôn. - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#. | 1.461.373 |
1.193.504 | ||
Kiểu 2 | - Móng: Xây gạch bi vữa xi măng mác 50#, 75#. - Khung, cột: không - Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5. - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#. | 1.930.000 |
Kiểu 3 | - Móng: Xây đá hộc vữa xi măng mác 50#, 75#. - Khung, cột: Không. - Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5. - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#. | 1.445.038 |
Kiểu 4 | - Móng: Xây gạch tuy nen vữa xi măng mác 50#, 75; giằng móng BTCT mác 200#. - Khung cột: Không - Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5 không có khung hộc. - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve; không có khu WC trong nhà; không có cầu thang trong nhà. | 3.001.000 |
Kiểu 5 | - Móng: Xây gạch tuy nen vữa mác 50#, 75#; giằng móng BTCT mác 200#. - Khung cột: Không. - Cửa: Cửa gỗ nhóm 4,5 không có khung hộc. - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve; có khu WC trong nhà, không có cầu thang trong nhà | 3.687.036 |
Kiểu 6 | văn; giàn đỡ mái bằng gỗ, tường xây bao che bằng gạch chỉ 2 lỗ vữa mác 50#, 75#; nhà có thể tháo dỡ di chuyển đến nơi khác lắp dựng lại nếu: |
|
3.832.844 | ||
3.968.548 | ||
Kiểu 7 | - Nền móng: Gia cố cọc tre dài 2m ÷ 3m. - Tường: Xây gạch tuy nen vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#. - Mái: Mái bằng BTCT mác 200#. - Nền, sàn: Lát gạch ceramic.
3.292.963 | |
Kiểu 8 | - Nền móng gia cố cọc tre dài 2m ÷ 3m. - Tường xây gạch tuy nen vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#. - Cửa gỗ nhóm 4,5 không có khung hộc. - Hoàn thiện: Trát vữa xi măng mác 75#; quét vôi, ve; |
|
3.234.767 | ||
3.181.429 |
- Nhà cấp IV có độ cao > 3,9 m thì được công thêm 2% giá nhà cùng kiểu.
III. GIÁ NHÀ CẤP III
Đơn vị tính: Đồng/m2 sàn xây dựng
STT | Kết cấu nhà | Đơn giá (áp dụng đối với nhà có chiều cao ≤ 3,9m) |
Kiểu 1 | - Nền móng: Gia cố cọc tre 2m-3m - Tường: Xây gạch tuy nen vữa xi măng mác 50#, 75#. - Mái: Mái bằng BTCT mác 200#. - Nền, sàn: Lát gạch ceramic. (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) | 6.470.565 |
Kiểu 2 | - Nền móng: Gia cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc ≤ 200x200 mm, chiều dài cọc ≤ 20m. - Tường: Xây gạch tuy nen vữa xi măng mác 50#, 75#. - Mái: Mái bằng BTCT mác 200#. - Nền, sàn: Lát gạch ceramic. (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) | 7.922.942 |
Kiểu 3 | - Nền móng: Gia cố cọc tre 2m-3m - Tường: Xây gạch tuy nen vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#. - Mái: Mái bằng BTCT mác 200#. - Nền, sàn: Lát gạch ceramic. (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) |
|
4.721.949 | ||
4.695.934 | ||
Kiểu 4 | - Nền móng gia cố cọc tre 2m - 3m - Tường: Xây gạch tuy nen vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#. - Mái bằng BTCT mác 200#. - Nền, sàn: Lát gạch ceramic. (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) | 4.891.599 |
Kiểu 5 | - Nền móng: Gia cố cọc tre 2m-3m - Tường: Xây gạch tuy nen vữa mác 50#, 75#. - Mái: Mái bằng BTCT mác 200#. - Nền, sàn: Lát gạch ceramic. (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) | 5.262.606 |
Kiểu 6 | - Nền móng gia cố cọc tre 2m - 3m - Tường: Xây gạch tuy nen vữa xi măng mác 50#, 75#; giằng tường BTCT mác 200#. - Mái bằng BTCT mác 200#. - Nền, sàn: Lát gạch ceramic. (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) | 5.558.270 |
Kiểu 7 | - Nền móng gia cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc ≤ 200x200 mm, chiều dài cọc ≤ 20m. - Tường: Xây gạch tuy nen vữa xi măng mác 50#, 75#. - Mái bằng BTCT mác 200#. - Nền, sàn: Lát gạch ceramic. (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) | 6.044.882 |
Kiểu 8 | - Nền móng: Gia cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc ≤ 300x300 mm, chiều dài cọc ≤ 20m. - Tường: Xây gạch tuy nen vữa xi măng mác 50#, 75#. - Mái: Mái bằng BTCT mác 200#. - Nền, sàn: Lát gạch ceramic. (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) | 5.294.652 |
IV. GIÁ NHÀ CẤP II
Đơn vị tính: Đồng/m2 sàn xây dựng
STT | Kết cấu nhà | Đơn giá (áp dụng đối với nhà có chiều cao ≤ 3,9m) |
1 | Nền móng: Gia cố cọc bê tông cốt thép, kích thước cọc ≤ 300x300 mm, chiều dài cọc ≤ 20m. - Tường: Xây gạch tuy nen vữa xi măng mác 50#, 75#. - Mái: Mái bằng BTCT mác 200#; dán ngói. - Nền, sàn: Lát gạch ceramic. (Đã tính cả tum cầu thang lên mái) | 7.864.300 |
ĐƠN GIÁ VẬT KIẾN TRÚC VÀ NỘI THẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
STT | Tên vật kiến trúc và nội thất | ĐVT | Đơn giá (đồng) |
1 |
m3 | 438 819 | |
2 |
" | 563 630 | |
3 |
" | 822 883 | |
4 |
" | 1 231 975 | |
5 |
" | 1 061 904 | |
6 |
" | 557 461 | |
|
" | 821 173 | |
7 |
" | 1 037 551 | |
8 |
" | 6 630 560 | |
9 |
m2 |
| |
|
" | 109 132 | |
|
" | 92 822 | |
|
" | 133 646 | |
|
" | 101 179 | |
|
" | 123 416 | |
10 |
" | 161 646 | |
11 |
m3 | 2 878 678 | |
12 |
" | 4 560 471 | |
13 |
" | 4 214 962 | |
14 |
m3 | 2 976 310 | |
|
" | 2 116 698 | |
15 |
" | 3 092 102 | |
16 |
m sâu | 1 580 547 | |
17 |
cái |
| |
|
" | 6 310 000 | |
|
" | 7 100 000 | |
18 |
cái | 1 721 895 | |
19 |
md |
| |
|
" | 1 333 540 | |
|
" | 3 083 497 | |
|
" | 2 573 925 | |
20 |
|
| |
| tổng giá trị bồi thường nhà | % | 1 |
|
% | 2 | |
21 |
|
| |
| tổng giá trị bồi thường nhà | % | 1 |
|
% | 1 | |
| tổng giá trị bồi thường nhà | % | 3 |
22 |
m3 | 4 360 794 | |
23 |
m2 | 279 443 | |
|
" | 463 062 | |
24 |
m2 | 1 786 670 | |
25 |
m2 | 54 566 | |
|
" | 31 618 | |
|
" | 12 525 | |
|
" | 587 612 | |
|
" | 116 716 | |
|
" | 88 236 | |
26 |
m2 | 278 294 | |
27 |
m2 | 74 850 | |
|
" | 289 524 | |
|
" | 548 306 | |
28 |
m2 | 169 074 | |
29 |
m2 | 398 312 | |
|
" | 571 516 | |
30 |
" | 1 153 686 | |
31 |
md |
| |
32 |
m2 | 62 951 | |
33 |
m3 | 2 606 303 | |
34 |
m2 |
| |
|
" | 214 888 | |
|
" | 214 888 | |
|
" | 164 200 | |
|
" | 214 888 | |
35 | àng rào dây thép gai cột bê tông cao 1,5m | md | 91 512 |
|
kg thành phẩm | 25 000 | |
36 |
kg thành phẩm | 30 000 | |
37 |
cột | 5 532 490 | |
|
" | 5 532 490 | |
|
" | 4 238 302 | |
|
" | 3 170 250 |
BẢNG ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
TT | Danh mục | ĐVT | Loại | Đơn giá | Ghi chú | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A | CÂY TRỒNG |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 480 000 |
|
đ/cây | B | 360 000 |
|
đ/cây | C | 276 000 |
|
đ/cây | D | 216 000 |
|
đ/cây | E | 120 000 |
|
đ/cây | G | 45 000 |
|
đ/cây | H | 30 000 |
|
đ/m2 | G | 32 000 |
2 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 240 000 |
|
đ/cây | B | 216 000 |
|
đ/cây | C | 156 000 |
|
đ/cây | D | 84 000 |
|
đ/cây | E | 60 000 |
|
đ/cây | G | 30 000 |
|
đ/cây | H | 15 000 |
|
đ/m2 | G | 32 000 |
3 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 320 000 |
|
đ/cây | B | 280 000 |
|
đ/cây | C | 225 000 |
|
đ/cây | D | 190 000 |
|
đ/cây | E | 120 000 |
|
đ/cây | G | 56 000 |
|
đ/cây | H | 28 000 |
4 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 125 000 |
|
đ/cây | B | 113 000 |
|
đ/cây | C | 90 000 |
|
đ/cây | D | 69 000 |
|
đ/cây | E | 33 000 |
|
đ/cây | G | 12 000 |
|
đ/cây | H | 3 000 |
| ươm | đ/m2 | G | 32 000 |
5 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 565 000 |
|
đ/cây | B | 505 000 |
|
đ/cây | C | 400 000 |
|
đ/cây | D | 280 000 |
|
đ/cây | E | 170 000 |
|
đ/cây | G | 40 000 |
|
đ/cây | H | 10 000 |
|
đ/m2 | G | 32 000 |
6 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 350 000 |
|
đ/cây | B | 300 000 |
|
đ/cây | C | 250 000 |
|
đ/cây | D | 200 000 |
|
đ/cây | E | 100 000 |
|
đ/cây | G | 32 000 |
| mới trồng | đ/cây | H | 9 000 |
|
đ/m2 | G | 32 000 |
7 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 660 000 |
|
đ/cây | B | 470 000 |
|
đ/cây | C | 372 000 |
|
đ/cây | D | 280 000 |
|
đ/cây | E | 160 000 |
|
đ/cây | G | 40 000 |
|
đ/cây | H | 16 000 |
|
đ/m2 | G | 32 000 |
8 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 350 000 |
|
đ/cây | B | 300 000 |
|
đ/cây | C | 250 000 |
|
đ/cây | D | 160 000 |
|
đ/cây | E | 80 000 |
|
đ/cây | G | 40 000 |
|
đ/cây | H | 16 000 |
|
đ/m2 | G | 32 000 |
9 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 250 000 |
|
đ/cây | B | 220 000 |
|
đ/cây | C | 170 000 |
|
đ/cây | D | 120 000 |
|
đ/cây | E | 70 000 |
|
đ/cây | G | 20 000 |
|
đ/cây | H | 10 000 |
|
đ/m2 | G | 32 000 |
10 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 250 000 |
|
đ/cây | B | 220 000 |
|
đ/cây | C | 150 000 |
|
đ/cây | D | 100 000 |
|
đ/cây | E | 50 000 |
|
đ/cây | G | 20 000 |
|
đ/cây | H | 10 000 |
11 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 150 000 |
|
đ/cây | B | 120 000 |
|
đ/cây | C | 100 000 |
|
đ/cây | D | 70 000 |
|
đ/cây | E | 50 000 |
|
đ/cây | G | 8 000 |
|
đ/m2 | H | 32 000 |
12 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 250 000 |
|
đ/cây | B | 210 000 |
|
đ/cây | C | 190 000 |
|
đ/cây | D | 150 000 |
|
đ/cây | E | 70 000 |
|
đ/cây | G | 40 000 |
|
đ/cây | H | 10 000 |
|
đ/m2 | G | 32 000 |
13 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 120 000 |
|
đ/cây | B | 105 000 |
|
đ/cây | C | 82 000 |
|
đ/cây | D | 42 000 |
|
đ/cây | E | 25 000 |
|
đ/cây | G | 12 000 |
|
đ/cây | H | 6 000 |
|
đ/m2 | G | 32 000 |
14 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 1 800 000 |
|
đ/cây | B | 1 600 000 |
|
đ/cây | C | 1 420 000 |
|
đ/cây | D | 1 232 000 |
|
đ/cây | E | 1 015 000 |
|
đ/cây | G | 670 000 |
|
đ/cây | H | 410 000 |
|
đ/cây | I | 235 000 |
|
đ/cây | K | 125 000 |
|
đ/cây | L | 80 000 |
|
đ/cây | M | 35 000 |
|
đ/cây | N | 16 000 |
|
đ/cây | P | 10 000 |
|
đ/m2 | G | 32 000 |
15 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 78 000 |
|
đ/cây | B | 68 000 |
|
đ/cây | C | 48 000 |
|
đ/cây | D | 31 000 |
|
đ/cây | E | 16 000 |
|
đ/cây | G | 10 000 |
|
đ/cây | H | 5 000 |
|
đ/m2 | G | 32 000 |
16 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 100 000 |
|
đ/cây | B | 90 000 |
|
đ/cây | C | 70 000 |
|
đ/cây | D | 50 000 |
|
đ/cây | E | 30 000 |
|
đ/cây | G | 15 000 |
|
đ/cây | H | 6 000 |
|
đ/m2 | G | 32 000 |
17 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 113 000 |
|
đ/cây | B | 102 000 |
|
đ/cây | C | 78 000 |
|
đ/cây | D | 56 000 |
|
đ/cây | E | 35 000 |
|
đ/cây | G | 11 000 |
|
đ/cây | H | 6 000 |
18 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 562 000 |
|
đ/cây | B | 505 000 |
|
đ/cây | C | 394 000 |
|
đ/cây | D | 280 000 |
|
đ/cây | E | 150 000 |
|
đ/cây | G | 40 000 |
|
đ/cây | H | 10 000 |
19 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 150 000 |
|
đ/cây | B | 100 000 |
|
đ/cây | C | 70 000 |
|
đ/cây | D | 60 000 |
|
đ/cây | E | 40 000 |
|
đ/cây | G | 20 000 |
|
đ/cây | H | 10 000 |
20 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 150 000 |
|
đ/cây | B | 110 000 |
|
đ/cây | C | 90 000 |
|
đ/cây | D | 70 000 |
|
đ/cây | E | 50 000 |
|
đ/cây | G | 25 000 |
|
đ/cây | H | 10 000 |
21 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 350 000 |
|
đ/cây | B | 300 000 |
|
đ/cây | C | 250 000 |
|
đ/cây | D | 160 000 |
|
đ/cây | E | 100 000 |
|
đ/cây | G | 20 000 |
|
đ/cây | H | 10 000 |
22 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 250 000 |
|
đ/cây | B | 230 000 |
|
đ/cây | C | 200 000 |
|
đ/cây | D | 150 000 |
|
đ/cây | E | 100 000 |
|
đ/cây | G | 10 000 |
|
đ/cây | H | 5 000 |
23 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 200 000 |
|
đ/cây | B | 170 000 |
|
đ/cây | C | 150 000 |
|
đ/cây | D | 100 000 |
|
đ/cây | E | 80 000 |
|
đ/cây | G | 20 000 |
|
đ/cây | H | 6 000 |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
| Cây dứa CAIEN vụ 1 |
| Cây dứa CAIEN vụ 2 |
|
đ/m2 | C | 9 000 |
|
đ/m2 | D | 8 000 |
|
|
|
|
| Cây dứa Queen vụ 1 |
| Cây dứa Queen vụ 2 |
|
đ/m2 | C | 8 000 |
|
đ/m2 | D | 7 000 |
25 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 50 000 |
|
đ/cây | B | 40 000 |
|
đ/cây | C | 10 000 |
|
đ/cây | D | 5 000 |
|
đ/cây | E | 1 000 |
26 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 240 000 |
|
đ/cây | B | 197 000 |
|
đ/cây | C | 160 000 |
|
đ/cây | D | 75 000 |
|
đ/cây | E | 30 000 |
|
đ/cây | G | 19 000 |
|
đ/cây | H | 10 000 |
27 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 150 000 |
|
đ/cây | B | 100 000 |
|
đ/cây | C | 70 000 |
|
đ/cây | D | 3 000 |
28 |
|
|
|
|
đ/cây | A | 312 000 |
|
đ/cây | B | 234 000 |
|
đ/cây | C | 140 000 |
|
đ/cây | D | 50 000 |
|
đ/cây | E | 20 000 |
29 |
đ/m2 |
| 2 500 |
30 |
|
|
|
|
đ/m2 | A | 30 000 |
|
đ/m2 | B | 20 000 |
|
đ/m2 | C | 8 000 |
|
đ/m2 | D | 7 000 |
| năm | đ/m2 | E | 6 000 |
|
đ/m2 | G | 5 000 |
|
đ/m2 |
File gốc của Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đang được cập nhật.
Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Số hiệu | 02/2015/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đinh Quốc Trị |
Ngày ban hành | 2015-01-30 |
Ngày hiệu lực | 2015-02-09 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Hết hiệu lực |