CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2015/NĐ-CP | Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2015 |
QUY ĐỊNH MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
tháng 12 năm 2001;
tháng 7 năm 2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng;
tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Chính phủ ban hành Nghị định quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng.
với cách mạng và mức trợ cấp, phụ cấp
2. Mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng, bao gồm:
b) Mức trợ cấp thương tật đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này;
2. Nghị định số 101/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực.
Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN; các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KGVX (3b).
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI CÓ CÔNG VỚI CÁCH MẠNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 20/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ)
Đơn vị tính: nghìn đồng
A. MỨC TRỢ CẤP, PHỤ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG THÁNG | |||||||||||||||||||||||
TT | Đối tượng người có công | Mức trợ cấp, phụ cấp | |||||||||||||||||||||
Trợ cấp | Phụ cấp | ||||||||||||||||||||||
1 |
thoát ly | 1.472 |
thoát ly | 2.500 |
cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 từ trần | 1.318 |
1.054 |
2 |
1.363 |
cấp tiền tuất đối với thân nhân của người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 từ trần | 739 |
1.054 |
3 |
|
1.318 |
của 2 liệt sĩ | 2.636 |
3.954 |
1.318 |
1.054 |
4 |
| 1.105 |
1.318 |
5 |
1.105 |
6 |
Phụ lục II |
Phụ lục III |
| 661 | ||||||||||||||||
loại B suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên có vết thương đặc biệt nặng |
| 1.355 | |||||||||||||||||||||
|
1.318 |
1.693 |
739 |
1.054 |
7 |
|
1.376 |
1.713 |
2.184 |
2.519 |
3.015 |
3.357 |
| 661 | |||||||||
| 1.318 | ||||||||||||||||||||||
|
1.318 |
1.693 |
739 |
1.054 |
8 | hóa học: |
|
1.001 |
1.673 |
2.346 |
3.005 |
| 661 | ||||||||||
| 1.318 | ||||||||||||||||||||||
1.318 |
739 |
1.054 |
|
791 |
1.318 |
9 |
791 |
10 |
|
1.318 |
1.054 |
|
775 |
1.054 |
11 |
|
chất độc hóa học suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên | 1.318 |
hóa học suy khả năng lao động từ 21% đến 60% | 661 |
B. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI HÀNG NĂM | ||
TT | Đối tượng người có công | Mức trợ cấp | |||||||||||||||||||||
1 |
500 | ||||||||||||||||||||||
2 |
| ||||||||||||||||||||||
200 | |||||||||||||||||||||||
250 | |||||||||||||||||||||||
300 | |||||||||||||||||||||||
3 | ười có công với cách mạng không hưởng lương hoặc sinh hoạt phí khi đi học tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học | 300 | |||||||||||||||||||||
C. MỨC TRỢ CẤP ƯU ĐÃI MỘT LẦN | |||||||||||||||||||||||
TT | Đối tượng người có công | Mức trợ cấp | |||||||||||||||||||||
1 |
20 lần mức chuẩn | ||||||||||||||||||||||
1.000 | |||||||||||||||||||||||
2 |
20 lần mức chuẩn | ||||||||||||||||||||||
trong thời kỳ kháng chiến được truy tặng | 20 lần mức chuẩn | ||||||||||||||||||||||
3 |
| ||||||||||||||||||||||
4 lần mức chuẩn | |||||||||||||||||||||||
6 lần mức chuẩn | |||||||||||||||||||||||
8 lần mức chuẩn | |||||||||||||||||||||||
4 |
1,5 lần mức chuẩn | ||||||||||||||||||||||
5 | (Trợ cấp tính theo thâm niên kháng chiến) | 120/1 thâm niên | |||||||||||||||||||||
6 |
1.000 | ||||||||||||||||||||||
7 |
1.000 | ||||||||||||||||||||||
8 |
Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế | ||||||||||||||||||||||
9 |
Theo quy định của pháp luật về bảo hiểm xã hội |
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH, NGƯỜI HƯỞNG CHÍNH SÁCH NHƯ THƯƠNG BINH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 20/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ)
Mức chuẩn: 1.318.000 đồng
Đơn vị tính: đồng
STT | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | Mức trợ cấp |
1 | 21% | 888.000 |
2 | 22% | 931.000 |
3 | 23% | 971.000 |
4 | 24% | 1.014.000 |
5 | 25% | 1.057.000 |
6 | 26% | 1.098.000 |
7 | 27% | 1.139.000 |
8 | 28% | 1.184.000 |
9 | 29% | 1.224.000 |
10 | 30% | 1.268.000 |
11 | 31% | 1.310.000 |
12 | 32% | 1.352.000 |
13 | 33% | 1.394.000 |
14 | 34% | 1.436.000 |
15 | 35% | 1.481.000 |
16 | 36% | 1.521.000 |
17 | 37% | 1.562.000 |
18 | 38% | 1.606.000 |
19 | 39% | 1.649.000 |
20 | 40% | 1.689.000 |
21 | 41% | 1.733.000 |
22 | 42% | 1.774.000 |
23 | 43% | 1.815.000 |
24 | 44% | 1.859.000 |
25 | 45% | 1.901.000 |
26 | 46% | 1.943.000 |
21 | 47% | 1.985.000 |
28 | 48% | 2.027.000 |
29 | 49% | 2.071.000 |
30 | 50% | 2.111.000 |
31 | 51% | 2.156.000 |
32 | 52% | 2.197.000 |
33 | 53% | 2.238.000 |
34 | 54% | 2.281.000 |
35 | 55% | 2.324.000 |
36 | 56% | 2.367.000 |
37 | 57% | 2.407.000 |
38 | 58% | 2.451.000 |
39 | 59% | 2.494.000 |
40 | 60% | 2.535.000 |
41 | 61% | 2.576.000 |
42 | 62% | 2.620.000 |
43 | 63% | 2.660.000 |
44 | 64% | 2.704.000 |
45 | 65% | 2.746.000 |
46 | 66% | 2.789.000 |
47 | 67% | 2.830.000 |
48 | 68% | 2.873.000 |
49 | 69% | 2.916.000 |
50 | 70% | 2.957.000 |
51 | 71% | 2.998.000 |
52 | 72% | 3.042.000 |
53 | 73% | 3.086.000 |
54 | 74% | 3.126.000 |
55 | 75% | 3.170.000 |
56 | 76% | 3.211.000 |
57 | 77% | 3.254.000 |
58 | 78% | 3.295.000 |
59 | 79% | 3.337.000 |
60 | 80% | 3.379.000 |
61 | 81% | 3.421.000 |
62 | 82% | 3.465.000 |
63 | 83% | 3.508.000 |
64 | 84% | 3.548.000 |
65 | 85% | 3.592.000 |
66 | 86% | 3.633.000 |
67 | 87% | 3.674.000 |
68 | 88% | 3.717.000 |
69 | 89% | 3.761.000 |
70 | 90% | 3.804.000 |
71 | 91% | 3.844.000 |
72 | 92% | 3.886.000 |
73 | 93% | 3.930.000 |
74 | 94% | 3.970.000 |
75 | 95% | 4.014.000 |
76 | 96% | 4.056.000 |
77 | 97% | 4.096.000 |
78 | 98% | 4.141.000 |
79 | 99% | 4.183.000 |
80 | 100% | 4.226.000 |
MỨC TRỢ CẤP THƯƠNG TẬT ĐỐI VỚI THƯƠNG BINH LOẠI B
(Ban hành kèm theo Nghị định số 20/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ)
Mức chuẩn: 1.318.000 đồng
Đơn vị tính: đồng
STT | Tỷ lệ suy giảm khả năng lao động | Mức trợ cấp |
1 | 21% | 733.000 |
2 | 22% | 768.000 |
3 | 23% | 801.000 |
4 | 24% | 838.000 |
5 | 25% | 873.000 |
6 | 26% | 907.000 |
7 | 27% | 940.000 |
8 | 28% | 974.000 |
9 | 29% | 1.010.000 |
10 | 30% | 1.045.000 |
11 | 31% | 1.078.000 |
12 | 32% | 1.113.000 |
13 | 33% | 1.149.000 |
14 | 34% | 1.184.000 |
15 | 35% | 1.218.000 |
16 | 36% | 1.251.000 |
17 | 37% | 1.285.000 |
18 | 38% | 1.322.000 |
19 | 39% | 1.356.000 |
20 | 40% | 1.390.000 |
21 | 41% | 1.425.000 |
22 | 42% | 1.459.000 |
23 | 43% | 1.495.000 |
24 | 44% | 1.528.000 |
25 | 45% | 1.562.000 |
26 | 46% | 1.597.000 |
27 | 47% | 1.628.000 |
28 | 48% | 1.663.000 |
29 | 49% | 1.698.000 |
30 | 50% | 1.733.000 |
31 | 51% | 1.768.000 |
32 | 52% | 1.800.000 |
33 | 53% | 1.836.000 |
34 | 54% | 1.871.000 |
35 | 55% | 1.939.000 |
36 | 56% | 1.973.000 |
37 | 57% | 2.010.000 |
38 | 58% | 2.044.000 |
39 | 59% | 2.077.000 |
40 | 60% | 2.111.000 |
41 | 61% | 2.147.000 |
42 | 62% | 2.182.000 |
43 | 63% | 2.217.000 |
44 | 64% | 2.250.000 |
45 | 65% | 2.285.000 |
46 | 66% | 2.321.000 |
47 | 67% | 2.355.000 |
48 | 68% | 2.388.000 |
49 | 69% | 2.422.000 |
50 | 70% | 2.457.000 |
51 | 71% | 2.494.000 |
52 | 72% | 2.527.000 |
53 | 73% | 2.562.000 |
54 | 74% | 2.596.000 |
55 | 75% | 2.632.000 |
56 | 76% | 2.667.000 |
57 | 77% | 2.699.000 |
58 | 78% | 2.733.000 |
59 | 79% | 2.769.000 |
60 | 80% | 2.805.000 |
61 | 81% | 2.838.000 |
62 | 82% | 2.873.000 |
63 | 83% | 2.907.000 |
64 | 84% | 2.942.000 |
65 | 85% | 2.979.000 |
66 | 86% | 3.011.000 |
67 | 87% | 3.046.000 |
68 | 88% | 3.080.000 |
69 | 89% | 3.116.000 |
70 | 90% | 3.149.000 |
71 | 91% | 3.184.000 |
72 | 92% | 3.218.000 |
73 | 93% | 3.254.000 |
74 | 94% | 3.289.000 |
75 | 95% | 3.322.000 |
76 | 96% | 3.357.000 |
77 | 97% | 3.391.000 |
78 | 98% | 3.425.000 |
79 | 99% | 3.460.000 |
80 | 100% | 3.496.000 |
File gốc của Nghị định 20/2015/NĐ-CP Quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng đang được cập nhật.
Nghị định 20/2015/NĐ-CP Quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có công với cách mạng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Số hiệu | 20/2015/NĐ-CP |
Loại văn bản | Nghị định |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành | 2015-02-14 |
Ngày hiệu lực | 2015-04-01 |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
Tình trạng | Hết hiệu lực |