ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 635/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 22 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cát Tiên đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Cát Tiên | Xã Tiên Hoàng | Xã Phước Cát 2 | Xã Gia Viễn | Xã Nam Ninh | Xã Mỹ Lâm | Xã Tư Nghĩa | Xã Phước Cát 1 | Xã Đức Phổ | Xã Quảng Ngãi | Xã ĐN Thượng | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 42.694,26 | 2.011,20 | 5.244,41 | 14.833,53 | 2.889,71 | 2.043,22 | 1.584,04 | 1.400,02 | 1.696,59 | 1.135,53 | 748,30 | 9.107,70 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 40.632,78 | 1.700,90 | 5.103,86 | 14.506,79 | 2.567,65 | 1.938,38 | 1.494,63 | 1.279,71 | 1.525,61 | 997,24 | 634,79 | 8.883,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 4.828,14 | 1.111,10 | 350,15 | 189,09 | 856,21 | 506,44 | 471,95 | 212,65 | 515,90 | 411,84 | 189,94 | 12,87 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 3.791,90 | 932,57 | 324,95 | 185,52 | 728,52 | 400,69 | 26,45 | 104,51 | 515,90 | 411,84 | 148,07 | 12,87 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.611,28 | 352,76 | 75,07 | 93,73 | 131,15 | 37,22 | 85,95 | 49,74 | 222,04 | 266,72 | 279,21 | 17,69 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6.486,73 | 137,02 | 722,65 | 1.338,98 | 581,91 | 258,62 | 284,83 | 546,81 | 693,24 | 243,72 | 15,36 | 1.663,59 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 21.446,14 |
| 863,99 | 12.785,41 | 801,10 |
|
|
|
|
|
| 6.995,64 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 6.140,44 | 79,93 | 3.076,98 | 93,67 | 168,91 | 1.132,05 | 639,10 | 464,36 | 83,51 | 59,81 | 148,82 | 193,30 |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 120,06 | 20,08 | 15,03 | 5,92 | 28,37 | 4,05 | 12,81 | 6,14 | 10,92 | 15,15 | 1,45 | 0,13 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.916,71 | 309,37 | 117,84 | 296,66 | 313,19 | 104,66 | 89,14 | 119,51 | 170,96 | 138,29 | 112,58 | 144,50 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 18,58 | 0,65 |
|
| 17,79 |
|
|
|
|
|
| 0,14 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,77 | 2,28 |
|
| 0,09 |
|
|
| 0,25 |
| 0,03 | 0,12 |
2.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,39 | 1,43 | 0,02 | 0,02 | 0,32 | 0,02 | 0,07 | 0,02 | 0,08 | 0,02 | 0,37 | 0,02 |
2.4 | Đất cơ sở sản xuất phi NN | SKC | 3,80 | 1,82 | 0,03 | 0,02 | 0,03 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 1,45 | 0,38 | 0,02 | 0,01 |
2.5 | Đất phát triển hạ tầng các cấp | DHT | 775,88 | 103,46 | 32,64 | 85,04 | 224,59 | 42,74 | 43,07 | 68,29 | 63,40 | 48,96 | 33,21 | 30,49 |
2.6 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 38,24 |
|
|
|
|
|
|
| 3,41 | 22,85 | 11,98 |
|
2.7 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 2,73 | 1,23 |
|
| 1,50 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 190,28 |
| 22,96 | 15,19 | 37,50 | 15,58 | 9,16 | 10,64 | 38,12 | 23,76 | 12,60 | 4,78 |
2.9 | Đất ở tại đô thị | ODT | 86,74 | 86,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 10,19 | 3,94 | 0,54 | 0,51 | 0,27 | 0,23 | 0,50 | 0,83 | 0,37 | 0,84 | 0,73 | 1,45 |
2.11 | Đất xây dựng trụ sở của SN | DTS | 4,26 | 2,58 |
| 0,21 | 0,52 | 0,06 |
|
| 0,89 |
|
|
|
2.12 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 6,07 | 2,41 |
|
| 0,23 |
|
|
| 1,38 |
| 1,29 | 0,76 |
2.13 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 47,08 | 6,64 | 2,43 | 1,04 | 5,30 | 2,67 | 2,17 | 3,90 | 5,60 | 3,62 | 4,63 | 9,08 |
2.14 | Đất sản xuất VLXD | SKX | 15,67 | 2,54 |
|
|
|
| 0,41 | 4,03 | 4,73 | 3,96 |
|
|
2.15 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 6,41 | 1,61 | 0,27 | 1,15 | 0,40 | 0,55 | 0,41 | 0,52 | 0,31 | 0,18 | 0,77 | 0,23 |
2.16 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,30 | 0,20 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
2.17 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 705,31 | 91,82 | 58,95 | 193,50 | 24,63 | 42,79 | 33,34 | 31,27 | 50,88 | 33,73 | 46,95 | 97,44 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 144,76 | 0,93 | 22,71 | 30,08 | 8,87 | 0,18 | 0,27 | 0,80 | 0,02 |
| 0,92 | 79,97 |
Đơn vị tính: ha
Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||
Thị trấn Cát Tiên | Xã Tiên Hoàng | Xã Gia Viễn | Xã Mỹ Lâm | Xã Tư Nghĩa | Xã Phước Cát 1 | Xã Đức Phổ | Xã Quảng Ngãi | ||
8,79 | 1,72 | 0,38 | 0,25 | 0,16 | 2,01 | 2,10 | 0,36 | 1,81 | |
0,14 | 0,07 | 0,05 |
| 0,01 | 0,02 |
|
|
| |
4,91 | 1,25 | 0,33 | 0,25 |
| 1,99 | 0,53 |
| 0,55 | |
3,74 | 0,40 |
|
| 0,15 |
| 1,57 | 0,36 | 1,26 | |
0,95 | 0,51 |
|
|
| 0,34 | 0,10 |
|
| |
0,21 | 0,21 |
|
|
|
|
|
|
| |
0,44 |
|
|
|
| 0,34 | 0,10 |
|
| |
0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
Đơn vị tính: ha
Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
Thị trấn Cát Tiên | Xã Tiên Hoàng | Xã Phước Cát 2 | Xã Gia Viễn | Xã Nam Ninh | Xã Mỹ Lâm | Xã Tư Nghĩa | Xã Phước Cát 1 | Xã Đức Phổ | Xã Quảng Ngãi | Xã ĐN Thượng | ||
25,22 | 4,69 | 2,25 | 2,63 | 2,99 | 0,24 | 2,13 | 2,18 | 4,86 | 0,72 | 2,00 | 0,53 | |
0,14 | 0,07 | 0,05 |
|
|
| 0,01 | 0,02 |
|
|
|
| |
9,28 | 2,27 | 0,40 | 0,32 | 1,84 | 0,06 | 0,08 | 2,05 | 1,53 | 0,11 | 0,61 | 0,03 | |
15,79 | 2,35 | 1,81 | 2,31 | 1,14 | 0,19 | 2,05 | 0,11 | 3,34 | 0,61 | 1,39 | 0,50 |
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
Đơn vị tính: ha
Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Cát Tiên | Xã Tiên Hoàng | Xã Phước Cát 2 | Xã Gia Viễn | Xã Nam Ninh | Xã Mỹ Lâm | Xã Tư Nghĩa | Xã Phước Cát 1 | Xã Quảng Ngãi | Xã Đồng Nai Thượng | ||
5,88 | 0,25 | 1,50 | 1,00 | 0,30 | 0,07 | 0,05 | 0,39 | 0,01 | 0,21 | 2,1 | |
5,88 | 0,25 | 1,50 | 1,00 | 0,30 | 0,07 | 0,05 | 0,39 | 0,01 | 0,21 | 2,1 |
File gốc của Quyết định 635/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng đang được cập nhật.
Quyết định 635/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Số hiệu | 635/QĐ-UBND |
Loại văn bản | Quyết định |
Người ký | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành | 2016-03-22 |
Ngày hiệu lực | 2016-03-22 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Đã hủy |