BỘ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
V/v thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định và việc trích khấu hao tài sản cố định trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc, trực thuộc Bộ | Hà Nội, ngày 06 tháng 07 năm 2016 |
Kính gửi: Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ
1. Căn cứ tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định quy định tại Thông tư số 162, các cơ quan, đơn vị dự toán thuộc, trực thuộc Bộ thực hiện rà soát, phân loại những tài sản không đủ tiêu chuẩn ra khỏi danh mục tài sản cố định để theo dõi, quản lý như công cụ, dụng cụ; thực hiện việc điều chỉnh ghi sổ kế toán, hạch toán kế toán theo đúng quy định hiện hành.
Điều 14 Thông tư số 162.
Đề nghị Thủ trưởng các đơn vị thực hiện nghiêm các nội dung hướng dẫn nêu trên và báo cáo về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) trước ngày 25/7/2016 để tổng hợp trình Lãnh đạo Bộ xem xét ban hành./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh đạo Bộ (để báo cáo);
- Lưu: VT, Vụ KHTC.
TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH
Phạm Quang Phụng
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
STT | Danh mục | Thời gian quy định của Nhà nước (năm) | Quy định của một số địa phương | Đề xuất của Vụ | Ý kiến của các đơn vị | ||||
Tối đa | Tối thiểu | Thời gian sử dụng | Tỉ lệ hao mòn | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (%năm) | Thời gian sử dụng (năm) | Tỷ lệ hao mòn (%năm) | ||
Loại 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
50 | 4 | 25 | 4 | 25 | 4 |
|
| |
|
50 | 4 | 25 | 4 | 25 | 4 |
|
| |
|
50 | 4 | 25 | 4 | 25 | 4 |
|
| |
Loại 2 |
|
|
|
|
|
|
|
| |
|
50 | 4 | 5 | 20 | 5 | 20 |
|
| |
|
50 | 4 | 5 | 20 | 5 | 20 |
|
| |
|
50 | 4 | 5 | 20 | 5 | 20 |
|
| |
|
50 | 4 | 5 | 20 | 5 | 20 |
|
| |
Loại 3 |
50 | 4 | 5 | 20 | 5 | 20 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ TÍNH HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
STT | Danh mục | Quy định đối với tài sản cố định tại Thông tư số 162 | Đề xuất của Vụ | Đề xuất của đơn vị | |||||||||
Thời gian sử dụng tối thiểu (năm) | Tỷ lệ hao mòn tối đa (% năm) | Thời gian sử dụng tối thiểu (năm) | Tỷ lệ hao mòn tối đa (% năm) | Thời gian sử dụng tối thiểu (năm) | Tỷ lệ hao mòn tối đa (% năm) | ||||||||
A |
I |
|
|
|
| ||||||||
1 |
10 | 10 | 10 | 10 |
|
| |||||||
II |
|
|
|
| |||||||||
1 |
5 | 20 | 5 | 20 |
|
| |||||||
2 |
5 | 20 | 5 | 20 |
|
| |||||||
3 |
5 | 20 | 5 | 20 |
|
| |||||||
4 |
8 | 20 | 8 | 20 |
|
| |||||||
5 | Két sắt các loại | 8 | 12,5 | 8 | 12,5 |
|
| ||||||
6 |
8 | 12,5 | 8 | 12,5 |
|
| |||||||
7 |
8 | 12,5 | 8 | 12,5 |
|
| |||||||
III |
|
|
|
| |||||||||
1 |
8 | 12,5 | 8 | 12,5 |
|
| |||||||
2 |
8 | 12,5 | 8 | 12,5 |
|
| |||||||
3 |
8 | 12,5 | 8 | 12,5 |
|
| |||||||
4 |
8 | 12,5 | 8 | 12,5 |
|
| |||||||
5 |
8 | 12,5 | 8 | 12,5 |
|
| |||||||
6 |
10 | 10 | 10 | 10 |
|
| |||||||
B |
|
|
|
| |||||||||
1 |
5 | 20 | 5 | 20 |
|
|
PHỤ LỤC 03
ĐỀ XUẤT CỦA CÁC ĐƠN VỊ DANH MỤC VÀ GIÁ QUY ƯỚC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC BIỆT
STT | Danh mục | Giá quy ước (đồng) |
Loại 1 | …………………………………………………… |
|
|
| |
|
| |
|
| |
Loại 2 | …………………………………………………… |
|
|
| |
|
| |
|
| |
Loại 3 | …………………………………………………… |
|
|
| |
|
| |
|
| |
|
|
|
File gốc của Công văn 2525/LĐTBXH-KHTC năm 2016 thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định và việc trích khấu hao tài sản cố định trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc, trực thuộc Bộ do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành đang được cập nhật.
Công văn 2525/LĐTBXH-KHTC năm 2016 thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản cố định và việc trích khấu hao tài sản cố định trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc, trực thuộc Bộ do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Số hiệu | 2525/LĐTBXH-KHTC |
Loại văn bản | Công văn |
Người ký | Phạm Quang Phụng |
Ngày ban hành | 2016-07-06 |
Ngày hiệu lực | 2016-07-06 |
Lĩnh vực | Kế toán - Kiểm toán |
Tình trạng | Còn hiệu lực |